Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Sư đoàn 308/ Quân đoàn 1 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Xây dựng kho cất chứa xăng dầu + bãi nhập nhiên liệu Tên dự án là: Xây dựng Kho xăng dầu Trung đoàn 102/Sư đoàn 308/Quân đoàn 1 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quốc phòng |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bảo lãnh dự thầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 41.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sư đoàn 308/Quân đoàn 1, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội; Điện thoại: 0983.610.307 (đ/c Toàn) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sư đoàn 308, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sư đoàn 308/Quân đoàn 1, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội SĐT: 0983.610.307 (đ/c Toàn) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sư đoàn 308/Quân đoàn 1, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội SĐT: 0983.610.307 (đ/c Toàn) |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Kĩ sư thuộc ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc tương đương, Đã là chỉ huy trưởng công trình ít nhất 03 công trình có tính chất và quy mô tương tự, có (Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng; chứng chỉ giám sát, Chứng nhận huấn luyện ATLĐ và VSMT ) | 7 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách ATLĐ | 1 | Kĩ sư thuộc ngành bảo hộ lao động | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật | 2 | Kỹ sư xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng. Đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có tính chất và quy mô tương tự (kèm theo tài liệu chứng minh: Xác nhận của chủ đầu tư hoặc tương đương) | 5 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật | 2 | Kỹ sư cầu đường hoặc tương đương. Đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có tính chất và quy mô tương tự (kèm theo tài liệu chứng minh: Xác nhận của chủ đầu tư hoặc tương đương) | 5 | 3 |
5 | Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật | 1 | Kỹ sư điện hoặc tương đương. Đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có tính chất và quy mô tương tự (kèm theo tài liệu chứng minh: Xác nhận của chủ đầu tư hoặc tương đương) | 5 | 3 |
6 | Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật | 1 | Kỹ sư nước hoặc tương đương. Đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có tính chất và quy mô tương tự (kèm theo tài liệu chứng minh: Xác nhận của chủ đầu tư hoặc tương đương) | 5 | 3 |
7 | Cán bộ kiểm soát khối lượng | 1 | Kĩ sư ngành kinh tế xây dựng hoặc kỹ sư xây dựng có chứng chỉ định giá hạng III trở lên. Đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có tính chất và quy mô tương tự (kèm theo tài liệu chứng minh: Xác nhận của chủ đầu tư hoặc tương đương) | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nhà cất chứa xăng dầu | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 4,5307 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 29,8876 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 31,6832 | m3 |
4 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,6092 | 100m2 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 3,3715 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 14,5622 | tấn |
7 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 103,1459 | m3 |
8 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,4292 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 15,7687 | m3 |
10 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,6102 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 3,2194 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 3,2194 | 100m3 |
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,3582 | 100m2 |
14 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,9699 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,1488 | 100m2 |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,1228 | tấn |
17 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,636 | m3 |
18 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 110,3281 | m2 |
19 | Sản xuất và lắp dựng bu lông chờ cột, bu lông M20 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 80 | bộ |
20 | Sản xuất và lắp dựng bu lông chờ cột, bu lông M16 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 168 | bộ |
21 | Gia công cột bằng thép tấm | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,9429 | tấn |
22 | Gia công cột bằng thép hình | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,5291 | tấn |
23 | Lắp dựng cột thép các loại | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 3,472 | tấn |
24 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 131,7739 | m2 |
25 | Sản xuất và lắp dựng bu lông dầm kèo, bu lông M20 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 108 | bộ |
26 | Gia công dầm mái | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 3,9498 | tấn |
27 | Lắp dựng dầm tường, dầm cột | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 3,9498 | tấn |
28 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 63,7984 | m2 |
29 | Gia công giằng mái thép, cột thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,2204 | tấn |
30 | Lắp dựng giằng thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,2204 | tấn |
31 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 227,2537 | m2 |
32 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,8072 | tấn |
33 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,8072 | tấn |
34 | Sản xuất bu lông D12, bu lông xà gồ mái | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 144 | bộ |
35 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 119,996 | m2 |
36 | Gia công hệ sàn đạo, sàn thao tác | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 2,0853 | tấn |
37 | Lắp sàn thao tác | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 2,0853 | tấn |
38 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 16,8679 | m2 |
39 | Sản xuất bu lông D16, bu lông thang sắt | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 16 | bộ |
40 | Gia công thang sắt | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,3163 | tấn |
41 | Lắp đặt kết cấu thép khác | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,3163 | tấn |
42 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 28,6286 | m3 |
43 | Dán màng keo chống thấm EASIAL | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 103,3032 | m2 |
44 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 488,3648 | m2 |
45 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 284,1604 | m2 |
46 | Dán màng keo chống thấm EASIAL | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 284,1604 | m2 |
47 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 284,1604 | m2 |
48 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 3,3688 | m3 |
49 | Mài nền bê tông | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 266,7364 | m2 |
50 | Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1,5cm, vữa XM mác 100 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 77,06 | m2 |
51 | Sản xuất và lắp dựng lan can sàn công tác và lan can cầu thang | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 95,264 | m2 |
52 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 10,152 | m3 |
53 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 42,84 | m3 |
54 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 108,54 | m2 |
55 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 30,0448 | m3 |
56 | Láng hè dày 3cm, vữa XM mác 100 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 150,224 | m2 |
57 | Lợp mái che tường bằng tôn mát 3 lớp, tôn dày 0,45mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 4,2302 | 100m2 |
58 | Tôn úp nóc mái chính | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 30,82 | m |
59 | Diềm tôn úp nóc | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 26,404 | m |
60 | Máng tôn thu nước mái | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 61,64 | m |
61 | Ống nhựa PVC, D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,496 | 100m |
62 | Chếch nhựa PVC, D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 16 | cái |
63 | Cút nhựa PVC, D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 8 | cái |
64 | Cầu chắn rác, D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 8 | cái |
65 | Đai đỡ ống | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 32 | cái |
66 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 4,1882 | 100m2 |
67 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong, chiều cao 3,6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 2,8416 | 100m2 |
68 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 4,2 | m3 |
69 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng tròn, đa giác | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,1651 | 100m2 |
70 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,1646 | m3 |
71 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,165 | m3 |
72 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,183 | m3 |
73 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,169 | m3 |
74 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,5566 | m3 |
75 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 6,9784 | m2 |
B | Nhà cất chứa xăng dầu (Phần điện) | |||
1 | Tủ điện âm tường 2 Module | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1 | hộp |
2 | Aptomat ROCB 2P-20A-6KA-30mA | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1 | cái |
3 | Công tắc hạt đơn phòng nổ | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1 | cái |
4 | Đèn tuýp 1,2m phòng nổ 18W | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 14 | bộ |
5 | Dây dẫn CXV 2x2,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 50 | m |
6 | Dây dẫn CV 2(1x2,5)mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 160 | m |
7 | Dây dẫn E2,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 80 | m |
8 | Ống nhựa PVC, D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 80 | m |
9 | Dây thép mạ kẽm, D10 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 200 | m |
10 | Dây thép mạ kẽm, D14 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 40 | m |
11 | Cọc tiếp địa L63x63x6mm - 2500mm; mạ kẽm | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 12 | cọc |
12 | Hộp kiểm tra tiếp địa | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 2 | cái |
13 | Cáp đồng M25 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 35 | m |
C | Tháo dỡ lắp đặt thiết bị | |||
1 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ 1 lớp sơn lót - đoạn ống dài 6m - đường kính ống 108x4 mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1 | 100m |
2 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh d=3+-0,5mm - đoạn ống dài 6m - đường kính ống 108x4 mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,8 | 100m |
3 | Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ 1 lớp sơn lót - đoạn ống dài 6m - đường kính ống | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,4 | 100m |
4 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,4 | 100m |
5 | Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,8 | 100m |
6 | Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn - đường kính cút 108x4 mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 12 | cái |
7 | Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn - đường kính cút | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 10 | cái |
8 | Lắp bích thép, đường kính ống 100mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 26 | cặp bích |
9 | Lắp bích thép, đường kính ống 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 10 | cặp bích |
10 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 2 | cái |
11 | Lắp đặt van dẫn xăng dầu nốí bằng phương pháp mặt bích, đường kính van Van DY100 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 20 | cái |
12 | Lắp đặt van dẫn xăng dầu nốí bằng phương pháp mặt bích, đường kính van DY50PY10 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 8 | cái |
13 | Lắp đặt van dẫn xăng dầu nốí bằng phương pháp mặt bích, đường kính van DY50PY10 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 2 | cái |
14 | Lắp đặt van dẫn xăng dầu nốí bằng phương pháp mặt bích, đường kính van DY50PY10 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 2 | cái |
15 | Họng xuất DY80 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 4 | cái |
D | Tháo dỡ nhà kho xăng dầu | |||
1 | Cẩu tháo dỡ bể (cẩu 16 tấn) | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 2 | ca |
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép, sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 2,5 | tấn |
3 | Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,5 | tấn |
E | Bãi nhập nhiên liệu | |||
1 | Cày xới lu lèn nền, đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,977 | 100m3 |
2 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,977 | 100m3 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,1862 | 100m3 |
4 | Rải giấy dầu chống mất nước | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 6,59 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 2x4, mác 250 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 131,8 | m3 |
6 | Xoa phẳng bề mặt hè bê tông | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 659 | m2 |
7 | Thi công khe giãn sân đường bê tông | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 26 | m |
8 | Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tông | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 218,1 | m |
F | Cầu nhập nhiên liệu | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,797 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 8,8556 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 6,812 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,2176 | 100m2 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 1,3411 | tấn |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 12,48 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 2,7101 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 2,5328 | tấn |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 27,1792 | m3 |
10 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,5294 | 100m3 |
11 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,4096 | 100m2 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,1644 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,7567 | tấn |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 9,432 | m3 |
15 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,2559 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,6297 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | 0,6297 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu bánh xích sức nâng >= 10 T | Phù hợp với biện pháp thi công thuộc đề xuất kỹ thuật của nhà thầu | 1 |
2 | Máy hàn 23KW | Phù hợp với biện pháp thi công thuộc đề xuất kỹ thuật của nhà thầu | 3 |
3 | Máy đầm bàn 1 kW | Phù hợp với biện pháp thi công thuộc đề xuất kỹ thuật của nhà thầu | 2 |
4 | Máy trộn bê tông 250L | Phù hợp với biện pháp thi công thuộc đề xuất kỹ thuật của nhà thầu | 1 |
5 | Máy trộn vữa 150L | Phù hợp với biện pháp thi công thuộc đề xuất kỹ thuật của nhà thầu | 1 |
6 | Tời điện 5T | Phù hợp với biện pháp thi công thuộc đề xuất kỹ thuật của nhà thầu | 1 |
7 | Ô tô tự đổ 5T | Phù hợp với biện pháp thi công thuộc đề xuất kỹ thuật của nhà thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 4,5307 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 29,8876 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 31,6832 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
4 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 1,6092 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 3,3715 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 14,5622 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
7 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 103,1459 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
8 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 1,4292 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
9 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 15,7687 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
10 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,6102 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 3,2194 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | 3,2194 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,3582 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
14 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | 1,9699 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,1488 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,1228 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
17 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 1,636 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
18 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 110,3281 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
19 | Sản xuất và lắp dựng bu lông chờ cột, bu lông M20 | 80 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
20 | Sản xuất và lắp dựng bu lông chờ cột, bu lông M16 | 168 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
21 | Gia công cột bằng thép tấm | 1,9429 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
22 | Gia công cột bằng thép hình | 1,5291 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
23 | Lắp dựng cột thép các loại | 3,472 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
24 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 131,7739 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
25 | Sản xuất và lắp dựng bu lông dầm kèo, bu lông M20 | 108 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
26 | Gia công dầm mái | 3,9498 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
27 | Lắp dựng dầm tường, dầm cột | 3,9498 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
28 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 63,7984 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
29 | Gia công giằng mái thép, cột thép | 1,2204 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
30 | Lắp dựng giằng thép | 1,2204 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
31 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 227,2537 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
32 | Gia công xà gồ thép | 1,8072 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
33 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,8072 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
34 | Sản xuất bu lông D12, bu lông xà gồ mái | 144 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
35 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 119,996 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
36 | Gia công hệ sàn đạo, sàn thao tác | 2,0853 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
37 | Lắp sàn thao tác | 2,0853 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
38 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 16,8679 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
39 | Sản xuất bu lông D16, bu lông thang sắt | 16 | bộ | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
40 | Gia công thang sắt | 0,3163 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
41 | Lắp đặt kết cấu thép khác | 0,3163 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
42 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 28,6286 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
43 | Dán màng keo chống thấm EASIAL | 103,3032 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
44 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 488,3648 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
45 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 284,1604 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
46 | Dán màng keo chống thấm EASIAL | 284,1604 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
47 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 284,1604 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
48 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | 3,3688 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
49 | Mài nền bê tông | 266,7364 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V | ||
50 | Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1,5cm, vữa XM mác 100 | 77,06 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sư đoàn 308/ Quân đoàn 1 như sau:
- Có quan hệ với 98 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 43,21%, Xây lắp 49,38%, Tư vấn 7,41%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 577.647.631.059 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 573.993.680.153 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,63%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi chúng ta biết sinh và diệt luôn có mặt đồng thời thì chúng ta không còn sợ hãi cái chết. Bởi vì chính giây phút mà cái chết xảy ra thì sự sống cũng đồng thời sinh khởi. Chúng không thể tách rời. "
Thiền sư Thích Nhất Hạnh
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sư đoàn 308/ Quân đoàn 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sư đoàn 308/ Quân đoàn 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.