Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Xây dựng kho cất chứa xăng dầu + bãi nhập nhiên liệu

Tìm thấy: 11:05 05/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng Kho xăng dầu Trung đoàn 102/Sư đoàn 308/Quân đoàn 1
Gói thầu
Gói thầu số 03: Xây dựng kho cất chứa xăng dầu + bãi nhập nhiên liệu
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Sư đoàn 308/Quân đoàn 1, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội; Điện thoại: 0983.610.307 (đ/c Toàn)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 Công trình: Xây dựng Kho xăng dầu Trung đoàn 102/Sư đoàn 308/Quân đoàn 1
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Quốc phòng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:15 15/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:55 05/07/2022
đến
11:15 15/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:15 15/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
41.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/07/2022 (12/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Sư đoàn 308/ Quân đoàn 1
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Xây dựng kho cất chứa xăng dầu + bãi nhập nhiên liệu
Tên dự án là: Xây dựng Kho xăng dầu Trung đoàn 102/Sư đoàn 308/Quân đoàn 1
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quốc phòng
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Sư đoàn 308/ Quân đoàn 1 , địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Sư đoàn 308/Quân đoàn 1, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội; Điện thoại: 0983.610.307 (đ/c Toàn)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán; + Tư vấn lập E-HSMT; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Sư đoàn 308/Quân đoàn 1

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Sư đoàn 308/ Quân đoàn 1 , địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Sư đoàn 308/Quân đoàn 1, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội; Điện thoại: 0983.610.307 (đ/c Toàn)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bảo lãnh dự thầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 41.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sư đoàn 308/Quân đoàn 1, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội; Điện thoại: 0983.610.307 (đ/c Toàn)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sư đoàn 308, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sư đoàn 308/Quân đoàn 1, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội SĐT: 0983.610.307 (đ/c Toàn)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sư đoàn 308/Quân đoàn 1, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội SĐT: 0983.610.307 (đ/c Toàn)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Kĩ sư thuộc ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc tương đương, Đã là chỉ huy trưởng công trình ít nhất 03 công trình có tính chất và quy mô tương tự, có (Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng; chứng chỉ giám sát, Chứng nhận huấn luyện ATLĐ và VSMT )75
2Cán bộ phụ trách ATLĐ1Kĩ sư thuộc ngành bảo hộ lao động53
3Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật2Kỹ sư xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng. Đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có tính chất và quy mô tương tự (kèm theo tài liệu chứng minh: Xác nhận của chủ đầu tư hoặc tương đương)53
4Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật2Kỹ sư cầu đường hoặc tương đương. Đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có tính chất và quy mô tương tự (kèm theo tài liệu chứng minh: Xác nhận của chủ đầu tư hoặc tương đương)53
5Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật1Kỹ sư điện hoặc tương đương. Đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có tính chất và quy mô tương tự (kèm theo tài liệu chứng minh: Xác nhận của chủ đầu tư hoặc tương đương)53
6Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật1Kỹ sư nước hoặc tương đương. Đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có tính chất và quy mô tương tự (kèm theo tài liệu chứng minh: Xác nhận của chủ đầu tư hoặc tương đương)53
7Cán bộ kiểm soát khối lượng1Kĩ sư ngành kinh tế xây dựng hoặc kỹ sư xây dựng có chứng chỉ định giá hạng III trở lên. Đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có tính chất và quy mô tương tự (kèm theo tài liệu chứng minh: Xác nhận của chủ đầu tư hoặc tương đương)22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANhà cất chứa xăng dầu
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V4,5307100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V29,8876m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V31,6832m3
4Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,6092100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V3,3715tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V14,5622tấn
7Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V103,1459m3
8Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,4292100m2
9Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V15,7687m3
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,6102100m3
11Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V3,2194100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V3,2194100m3
13Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,3582100m2
14Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,9699m3
15Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,1488100m2
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,1228tấn
17Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,636m3
18Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V110,3281m2
19Sản xuất và lắp dựng bu lông chờ cột, bu lông M20Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V80bộ
20Sản xuất và lắp dựng bu lông chờ cột, bu lông M16Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V168bộ
21Gia công cột bằng thép tấmTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,9429tấn
22Gia công cột bằng thép hìnhTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,5291tấn
23Lắp dựng cột thép các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V3,472tấn
24Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V131,7739m2
25Sản xuất và lắp dựng bu lông dầm kèo, bu lông M20Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V108bộ
26Gia công dầm máiTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V3,9498tấn
27Lắp dựng dầm tường, dầm cộtTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V3,9498tấn
28Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V63,7984m2
29Gia công giằng mái thép, cột thépTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,2204tấn
30Lắp dựng giằng thépTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,2204tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V227,2537m2
32Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,8072tấn
33Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,8072tấn
34Sản xuất bu lông D12, bu lông xà gồ máiTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V144bộ
35Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V119,996m2
36Gia công hệ sàn đạo, sàn thao tácTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V2,0853tấn
37Lắp sàn thao tácTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V2,0853tấn
38Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V16,8679m2
39Sản xuất bu lông D16, bu lông thang sắtTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V16bộ
40Gia công thang sắtTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,3163tấn
41Lắp đặt kết cấu thép khácTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,3163tấn
42Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V28,6286m3
43Dán màng keo chống thấm EASIALTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V103,3032m2
44Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V488,3648m2
45Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V284,1604m2
46Dán màng keo chống thấm EASIALTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V284,1604m2
47Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V284,1604m2
48Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V3,3688m3
49Mài nền bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V266,7364m2
50Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1,5cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V77,06m2
51Sản xuất và lắp dựng lan can sàn công tác và lan can cầu thangTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V95,264m2
52Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V10,152m3
53Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V42,84m3
54Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V108,54m2
55Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V30,0448m3
56Láng hè dày 3cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V150,224m2
57Lợp mái che tường bằng tôn mát 3 lớp, tôn dày 0,45mmTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V4,2302100m2
58Tôn úp nóc mái chínhTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V30,82m
59Diềm tôn úp nócTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V26,404m
60Máng tôn thu nước máiTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V61,64m
61Ống nhựa PVC, D60Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,496100m
62Chếch nhựa PVC, D60Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V16cái
63Cút nhựa PVC, D60Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V8cái
64Cầu chắn rác, D60Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V8cái
65Đai đỡ ốngTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V32cái
66Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V4,1882100m2
67Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong, chiều cao 3,6mTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V2,8416100m2
68Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V4,2m3
69Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng tròn, đa giácTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,1651100m2
70Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,1646m3
71Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,165m3
72Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,183m3
73Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,169m3
74Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,5566m3
75Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V6,9784m2
BNhà cất chứa xăng dầu (Phần điện)
1Tủ điện âm tường 2 ModuleTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1hộp
2Aptomat ROCB 2P-20A-6KA-30mATheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1cái
3Công tắc hạt đơn phòng nổTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1cái
4Đèn tuýp 1,2m phòng nổ 18WTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V14bộ
5Dây dẫn CXV 2x2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V50m
6Dây dẫn CV 2(1x2,5)mm2Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V160m
7Dây dẫn E2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V80m
8Ống nhựa PVC, D20Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V80m
9Dây thép mạ kẽm, D10Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V200m
10Dây thép mạ kẽm, D14Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V40m
11Cọc tiếp địa L63x63x6mm - 2500mm; mạ kẽmTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V12cọc
12Hộp kiểm tra tiếp địaTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V2cái
13Cáp đồng M25Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V35m
CTháo dỡ lắp đặt thiết bị
1Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ 1 lớp sơn lót - đoạn ống dài 6m - đường kính ống 108x4 mmTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1100m
2Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh d=3+-0,5mm - đoạn ống dài 6m - đường kính ống 108x4 mmTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,8100m
3Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ 1 lớp sơn lót - đoạn ống dài 6m - đường kính ống Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,4100m
4Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,4100m
5Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mmTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,8100m
6Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn - đường kính cút 108x4 mmTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V12cái
7Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn - đường kính cút Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V10cái
8Lắp bích thép, đường kính ống 100mmTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V26cặp bích
9Lắp bích thép, đường kính ống 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V10cặp bích
10Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V2cái
11Lắp đặt van dẫn xăng dầu nốí bằng phương pháp mặt bích, đường kính van Van DY100Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V20cái
12Lắp đặt van dẫn xăng dầu nốí bằng phương pháp mặt bích, đường kính van DY50PY10Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V8cái
13Lắp đặt van dẫn xăng dầu nốí bằng phương pháp mặt bích, đường kính van DY50PY10Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V2cái
14Lắp đặt van dẫn xăng dầu nốí bằng phương pháp mặt bích, đường kính van DY50PY10Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V2cái
15Họng xuất DY80Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V4cái
DTháo dỡ nhà kho xăng dầu
1Cẩu tháo dỡ bể (cẩu 16 tấn)Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V2ca
2Tháo dỡ các kết cấu thép, sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệpTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V2,5tấn
3Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,5tấn
EBãi nhập nhiên liệu
1Cày xới lu lèn nền, đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,977100m3
2San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,977100m3
3Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,1862100m3
4Rải giấy dầu chống mất nướcTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V6,59100m2
5Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 2x4, mác 250Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V131,8m3
6Xoa phẳng bề mặt hè bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V659m2
7Thi công khe giãn sân đường bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V26m
8Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V218,1m
FCầu nhập nhiên liệu
1Đào kênh mương, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,797100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V8,8556m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V6,812m3
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,2176100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V1,3411tấn
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V12,48m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V2,7101100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V2,5328tấn
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V27,1792m3
10Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,5294100m3
11Rải giấy dầu lớp cách lyTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,4096100m2
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,1644100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,7567tấn
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V9,432m3
15Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,2559100m3
16Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,6297100m3
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V0,6297100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu bánh xích sức nâng >= 10 TPhù hợp với biện pháp thi công thuộc đề xuất kỹ thuật của nhà thầu1
2Máy hàn 23KWPhù hợp với biện pháp thi công thuộc đề xuất kỹ thuật của nhà thầu3
3Máy đầm bàn 1 kWPhù hợp với biện pháp thi công thuộc đề xuất kỹ thuật của nhà thầu2
4Máy trộn bê tông 250LPhù hợp với biện pháp thi công thuộc đề xuất kỹ thuật của nhà thầu1
5Máy trộn vữa 150LPhù hợp với biện pháp thi công thuộc đề xuất kỹ thuật của nhà thầu1
6Tời điện 5TPhù hợp với biện pháp thi công thuộc đề xuất kỹ thuật của nhà thầu1
7Ô tô tự đổ 5TPhù hợp với biện pháp thi công thuộc đề xuất kỹ thuật của nhà thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
4,5307 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
2 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
29,8876 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
3 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
31,6832 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
4 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
1,6092 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
5 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
3,3715 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
6 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
14,5622 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
7 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
103,1459 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
8 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
1,4292 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
9 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
15,7687 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
10 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,6102 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
11 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
3,2194 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
12 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi
3,2194 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
13 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,3582 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
14 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột
1,9699 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
15 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,1488 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,1228 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
17 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250
1,636 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
18 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
110,3281 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
19 Sản xuất và lắp dựng bu lông chờ cột, bu lông M20
80 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
20 Sản xuất và lắp dựng bu lông chờ cột, bu lông M16
168 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
21 Gia công cột bằng thép tấm
1,9429 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
22 Gia công cột bằng thép hình
1,5291 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
23 Lắp dựng cột thép các loại
3,472 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
24 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
131,7739 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
25 Sản xuất và lắp dựng bu lông dầm kèo, bu lông M20
108 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
26 Gia công dầm mái
3,9498 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
27 Lắp dựng dầm tường, dầm cột
3,9498 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
28 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
63,7984 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
29 Gia công giằng mái thép, cột thép
1,2204 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
30 Lắp dựng giằng thép
1,2204 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
31 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
227,2537 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
32 Gia công xà gồ thép
1,8072 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
33 Lắp dựng xà gồ thép
1,8072 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
34 Sản xuất bu lông D12, bu lông xà gồ mái
144 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
35 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
119,996 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
36 Gia công hệ sàn đạo, sàn thao tác
2,0853 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
37 Lắp sàn thao tác
2,0853 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
38 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
16,8679 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
39 Sản xuất bu lông D16, bu lông thang sắt
16 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
40 Gia công thang sắt
0,3163 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
41 Lắp đặt kết cấu thép khác
0,3163 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
42 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
28,6286 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
43 Dán màng keo chống thấm EASIAL
103,3032 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
44 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
488,3648 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
45 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75
284,1604 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
46 Dán màng keo chống thấm EASIAL
284,1604 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
47 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75
284,1604 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
48 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250
3,3688 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
49 Mài nền bê tông
266,7364 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V
50 Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1,5cm, vữa XM mác 100
77,06 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sư đoàn 308/ Quân đoàn 1 như sau:

  • Có quan hệ với 98 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 43,21%, Xây lắp 49,38%, Tư vấn 7,41%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 577.647.631.059 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 573.993.680.153 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,63%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Xây dựng kho cất chứa xăng dầu + bãi nhập nhiên liệu". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Xây dựng kho cất chứa xăng dầu + bãi nhập nhiên liệu" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 50

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Khi chúng ta biết sinh và diệt luôn có mặt đồng thời thì chúng ta không còn sợ hãi cái chết. Bởi vì chính giây phút mà cái chết xảy ra thì sự sống cũng đồng thời sinh khởi. Chúng không thể tách rời. "

Thiền sư Thích Nhất Hạnh

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...

Thống kê
  • 8570 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1114 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1892 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25347 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40452 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây