Thông báo mời thầu

Gói thầu số 03: Xây lắp Trường THCS Nguyễn Du, thành phố Thái Nguyên. Hạng mục: Khối nhà 3 tầng phòng học, phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ

Tìm thấy: 15:56 13/12/2019

Chú ý: (Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 15:31 Ngày 13/12/2019)

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 14:00 ngày 18/12/2019 đến 09:00 ngày 19/12/2019
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 14:00 ngày 18/12/2019 đến 09:00 ngày 19/12/2019

Lý do lùi thời hạn:
Cập nhật giá gói thầu

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường THCS Nguyễn Du, thành phố Thái Nguyên. Hạng mục: Khối nhà 3 tầng phòng học, phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ
Gói thầu
Gói thầu số 03: Xây lắp Trường THCS Nguyễn Du, thành phố Thái Nguyên. Hạng mục: Khối nhà 3 tầng phòng học, phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Trường THCS Nguyễn Du, thành phố Thái Nguyên. Hạng mục: Khối nhà 3 tầng phòng học, phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 19/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:47 02/12/2019
đến
09:00 19/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 19/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
81.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/12/2019 (18/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Xây lắp Trường THCS Nguyễn Du, thành phố Thái Nguyên. Hạng mục: Khối nhà 3 tầng phòng học, phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ
Tên dự án là: Trường THCS Nguyễn Du, thành phố Thái Nguyên. Hạng mục: Khối nhà 3 tầng phòng học, phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên , địa chỉ: Phố Đội Giá, thành phố Thái Nguyên
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên; Địa chỉ: Phố Đội Giá, đường Cách Mạng Tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Tầng 3, Trụ sở làm việc khối hành chính sự nghiệp thành phố Thái Nguyên).
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Bắc Thái; Địa chỉ: Phường Thịnh Đán, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. + Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng Thái Nguyên; Địa chỉ: Tổ 11, phường Đồng Quang, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH sản xuất vật liệu và tư vấn đầu tư xây dựng Duy Hòa; Địa chỉ: Tổ 21, Phường Phan Đình Phùng, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên + Đơn vị thẩm định HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần thương mại và tư vấn xây dựng Thái Nguyên; Địa chỉ: Xóm La Củm, Xã Văn Hán, Huyện Đồng Hỷ, Tỉnh Thái Nguyên.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên , địa chỉ: Phố Đội Giá, thành phố Thái Nguyên
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên; Địa chỉ: Phố Đội Giá, đường Cách Mạng Tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Tầng 3, Trụ sở làm việc khối hành chính sự nghiệp thành phố Thái Nguyên).

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. - Tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng; - Báo cáo tài chính 3 năm 2016 đến 2018; - Tài liệu chứng minh về năng lực tài chính: Cam kết tín dụng, hợp đồng cấp tín dụng hạn mức của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc tài liệu hợp pháp khác. - Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực của một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế 03 năm (2016-2018). + Tờ khai quyết toán thuế 03 năm (2016-2018) (thuế GTGT và thuế TNDN) có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế 03 năm (2016-2018). + Báo cáo kiểm toán 03 năm (2016-2018). - Hợp đồng tương tự kèm theo biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng; hoặc xác nhận của chủ đầu tư. - Văn bằng, chứng chỉ liên quan của nhân sự chủ chốt và công nhân kỹ thuật. - Văn bản cam kết của Nhà thầu: kê khai trung thực trong hồ sơ dự thầu và Nhà thầu đồng ý cho bên mời thầu tham khảo ý kiến của Ngân hàng; Cơ quan thuế; Cơ quan bảo hiểm; các Chủ đầu tư có liên quan đến các vấn đề kê khai của Nhà thầu trong hồ sơ dự thầu (Đối với nhà thầu Liên danh, từng thành viên trong liên danh phải có cam kết). Tất cả các tài liệu trên phải được scan hoặc chụp ảnh từ bản gốc hoặc bản sao được công chứng hoặc chứng thực.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 81.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên; Địa chỉ: Phố Đội Giá, đường Cách Mạng Tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Tầng 3, Trụ sở làm việc khối hành chính sự nghiệp thành phố Thái Nguyên).
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Thái Nguyên, địa chỉ: phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố Thái Nguyên; Địa chỉ: Phố Đội Giá, đường Cách Mạng Tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố Thái Nguyên; Địa chỉ: Phố Đội Giá, đường Cách Mạng Tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.138.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.627.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.798.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.596.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình giáo dục
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng;- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên (Còn thời hạn hiệu lực);- Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư).53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Đã làm cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư).32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần điện1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện.- Đã làm cán bộ kỹ thuật phụ trách phần điện tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư).32
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cấp thoát nước1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cấp thoát nước.- Đã làm cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cấp thoát nước tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư).32
5Cán bộ kỹ thuật thi công phòng cháy chữa cháy1- Trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành kỹ thuật.- Có văn bằng, chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy.- Đã làm cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công phòng cháy chữa cháy tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của Chủ đầu tư).32
6Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên khối các ngành kỹ thuật.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Còn thời hạn hiệu lực).- Đã làm cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư).53
7Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán1- Có trình độ cao đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng; kế toán; tài chính.- Đã làm cán bộ phụ trách thanh quyết toán tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư).32
8Cán bộ kỹ thuật phụ trách thí nghiệm công trình1- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên khối các ngành kỹ thuật.- Có chứng chỉ thí nghiệm viên chuyên ngành xây dựng.- Đã làm cán bộ phụ trách thí nghiệm công trình tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư).32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công1Khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế1Khoản
BPHẦN PHÁ DỠ NHÀ Y TẾ HỌC ĐƯỜNG, NHÀ KHO,NHÀ BẢO VỆ
1Tháo dỡ mái tôn cao 86,16m2
2Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao 0,4213tấn
3Tháo dỡ trần42,2248m2
4Tháo dỡ cửa24,78m2
5Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn33,8316m3
6Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông có cốt thép4,1304m3
7Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thép (Bê tông nền hiện trạng, phá dỡ đi ép cọc)36m3
8Xúc phế thải bằng máy đào 0,8m3 lên phương tiện vận chuyển0,7396100m3
9Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T0,7396m3
10Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T0,7396m3
CNHÀ BẢO VỆ
1Đào móng băng, rộng >3 m, sâu 7,65m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 0,9m3
3Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 4,5684m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 2000,66m3
5Xây tường bao quanh bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày 5,4726m3
6Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 7536,79m2
7Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 7531,276m2
8Trát xà dầm, vữa XM mác 752,224m2
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông dầm đá 1x2, mác 2000,792m3
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 2001,6632m3
11Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,096100m2
12Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái0,1663100m2
13Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,0212tấn
14Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,1353tấn
15Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao 0,088tấn
16Trát trần, vữa XM mác 7516,6324m2
17Láng vữa chiều dày 3cm, vữa XM M757,421m2
18Quét sika chống thấm mái, sê nô, ô văng ...7,42m2
19Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ50,1324m2
20Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ36,79m2
21Đào móng băng, rộng 2,2196m3
22Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao 3,0597m3
23Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,904,3465m3
24Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 2x4, chiều rộng 1,4013m3
25Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 400x400mm7,9264m2
26Lát nền, sàn bằng gạch đỏ 400x400mm8,104m2
27Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 2000,2551m3
28Sản xuất xà gồ, vì kèo thép 60x30x2mm0,104tấn
29Lắp dựng xà gồ, vì kèo thép0,104tấn
30Sơn sắt thép các loại 3 nước6,624m2
31Lợp mái tôn liên doanh chiều dày 0,4mm0,154100m2
32Cửa đi nhôm hệ việt pháp kính 6,38mm2,07M2
33Cửa sổ nhôm hệ việt pháp kính 6,38mm3,6M2
34Lắp dựng cửa5,67m2
35Hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mm0,0415tấn
36Lắp dựng hoa sắt cửa3,6m2
37Khóa cửa đi1bộ
38Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng1bộ
39Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi2cái
40Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp, loại 1 công tắc, 1 ổ cắm1cái
41Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15A1cái
42Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột bọc nhựa Pvc 2x2,5mm28m
43Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột bọc nhựa Pvc 2x1,5mm210m
44Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống d=32mm0,004100m
45Trát gờ chỉ VXM M7523,7m
DKHỐI NHÀ 3 TẦNG
1Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc cừ, đá 1x2, mác 30035,625m3
2Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại,ván khuôn cọc,cột4,2100m2
3Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 1,2137tấn
4Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 3,6674tấn
5Sản xuất các kết cấu thép khác, sản xuất vỏ bao che0,314tấn
6ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc 5,985100m
7Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép1,875m3
8Đào móng công trình, chiều rộng móng 1,3785100m3
9Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III4,2538m3
10Đào móng băng, rộng 3,1658m3
11Ván khuôn gỗ bê tông lót móng0,9322100m2
12Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng 10,8259m3
13Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật1,3552100m2
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 0,4454tấn
15Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 2,2007tấn
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm0,651tấn
17Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 20034,5374m3
18Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng1,2439100m2
19Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,7418tấn
20Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,3741tấn
21Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao 1,7936tấn
22Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 20041,4339m3
23Xây gạch không nung, xây móng, chiều dày 18,4022m3
24Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K = 0,901,5296100m3
25Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 15029,6794m3
26Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật3,3264100m2
27Sản xuất, ắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính 0,5171tấn
28Sản xuất, ắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính 0,3356tấn
29Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao 1,2429tấn
30Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 0,4607tấn
31Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 1,4702tấn
32Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, cao 1,2651tấn
33Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột 6,9696m3
34Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột 13,9392m3
35Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng3,3685100m2
36Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,6647tấn
37Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,5127tấn
38Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao 2,5593tấn
39Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 1,1507tấn
40Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính 0,83tấn
41Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao 4,9597tấn
42Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 20045,5863m3
43Ván khuôn gỗ sàn mái8,2584100m2
44Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 11,169tấn
45Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 20079,7208m3
46Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt0,9519100m2
47Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính 0,3419tấn
48Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao 0,5208tấn
49Bê tông lanh tô, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x26,7923m3
50Ván khuôn gỗ cầu thang thường0,9608100m2
51Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 1,5361tấn
52Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, cao 0,3463tấn
53Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 2009,6962m3
54Xây gạch không nung, xây tường thẳng, chiều dày 8,9682m3
55Xây gạch không nung, xây tường thẳng, chiều dày 21,1699m3
56Xây gạch không nung, xây tường thẳng, chiều dày 53,7858m3
57Xây gạch không nung, xây tường thẳng, chiều dày 104,8833m3
58Xây gạch không nung, xây tường thu hồi, chiều dày 18,9908m3
59Xây gạch không nung, xây kết cấu phức tạp khác cao 3,4155m3
60Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75809,6982m2
61Trát lan can, dày 1,5cm, vữa XM M7535,508m2
62Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M751.012,008m2
63Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M7596,228m2
64Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75325,3004m2
65Trát xà dầm, vữa XM M75432,04m2
66Trát trần, vữa XM M75826,7862m2
67Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn LD, 1 nước lót 2 nước phủ845,2062m2
68Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn LD, 1 nước lót 2 nước phủ2.009,5216m2
69Lát nền, sàn gạch ceramic KT 500x500mm751,2424m2
70Bê tông gạch vỡ mác 75 ( vữa XM mác 50 )9,8627m3
71Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 1503,2876m3
72Láng nền sàn không đánh mầu tạo dốc, dày 3,0 cm, vữa XM mác 10010,4014m2
73SXLD tay vịn lan can Inox 201597,0863kg
74Lắp dựng lan can Inox85,8135m2
75Lát gạch chống trơn 300x300mm64,8639m2
76Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600mm, VXM cát mịn mác 75166,935m2
77Vách ngăn compact chịu nước 1,2mm (bao gồm phụ kiện và hoàn chỉnh lắp đặt, dùng inox 201) hoặc tương đương64,1781m2
78Hệ trần nổi Vĩnh tường khung xương topline, tấm deco plus 9mm (605x605) hoặc tương đương63,5508m2
79Lát đá granit tự nhiên, bậc cầu thang, vữa XM cát mịn mác 7561,5136m2
80SX lan can Iox cầu thang 201274,9779KG
81Lắp dựng lan can cầu thang37,675m2
82Nắp chụp lan can cầu thang liên kết bằng inox 201342cái
83Sản xuất xà gồ thép1,148tấn
84Lắp dựng xà gồ thép1,148tấn
85Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp146,24m2
86Lợp mái tôn liên doanh chiều dày 0,4mm3,3761100m2
87SXLD tôn úp nóc50,6md
88Láng sê nô, dày 2cm, vữa XM cát vàng M7581,944m2
89Quét sika, sê nô, ô văng …65,144m2
90Nắp đậy tôn lên mái 0,4mm (hoàn thiện, bao gồm cả khóa)1bộ
91SXLD ống thoát tràn mái D20mm16Cái
92Trát gờ móc nước, vữa XM M75119,504m
93Sen hoa cửa sổ Inox 15x15x1472,7549kg
94Lắp dựng sen hoa inox cửa sổ77,76m2
95Cửa đi 2 cánh mở quay, nhôm hệ Việt pháp, kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương97,2m2
96Cửa đi 1 cánh mở quay, nhôm hệ Việt pháp, kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương14,58m2
97Cửa sổ mở hất 2 cánh nhôm hệ Việt pháp, kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương3,6m2
98Vách kinh nhôm hệ kính dày 6,38mm (Bao gồm tất cả phụ kiện)34,56m2
99Bảng từ chống lóa 1,2x3m màu xanh hoặc tương đương9cái
100Lam chắn năng austrong 85c49,788m2
101Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao 11,3778100m2
102Đào bậc tam cấp đất C36,9581m3
103Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, PC30, đá 4x63,0456m3
104Xây bậc tam cấp, gạch không nung, vữa XM M506,42m3
105Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 751,75m2
106Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn LD, 1 nước lót 2 nước phủ1,75m2
107Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,901,8100m3
108Bê tông nền, vữa M200, đá 1x20,6528m3
109Lát nền, sàn gạch terrazo KT 400x400mm6m2
110Lan can đường dốc Inox 20125,7763kg
111Lắp dựng lan can đường dốc3,5m2
112Lát đá granit tự nhiên, bậc tam cấp, vữa XM cát mịn mác 7518,034m2
113Lắp đặt tủ điện 800x600x300 sơn tĩnh điện 2 lớp âm tường1Tủ
114Lắp đặt các automat 3 pha 125A1cái
115Lắp đặt các automat 1 pha 100A3cái
116Lắp đặt các automat 1 pha 40A1cái
117Lắp đặt hộp cầu chì 2A3hộp
118Lắp đặt đèn báo pha3bộ
119Lắp đặt tủ điện 400x600x300 sơn tĩnh điện âm tường3Tủ
120Lắp đặt các automat 2 pha 100A3cái
121Lắp đặt các automat 1 pha 40A9cái
122Lắp đặt các automat 1 pha 20A3cái
123Lắp đặt các automat 1 pha 10A3cái
124Lắp đặt bảng điện chứa 7 MCB9bộ
125Lắp đặt các automat 2 pha 40A9cái
126Lắp đặt các automat 1 pha 20A27cái
127Lắp đặt các automat 1 pha 16A9cái
128Lắp đặt các automat 1 pha 10A9cái
129Lắp đặt dây đơn (CU/PVC/PVC 1x1.5mm2)1.591m
130Lắp đặt dây đơn (CU/PVC/PVC 1x2.5mm2)1.770m
131Lắp đặt dây đơn (CU/PVC/PVC 1x4mm2)30m
132Lắp đặt dây đơn (CU/PVC/PVC 1x10mm2)30m
133Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm2240m
134Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x16mm230m
135Lắp đặt dây dẫn 4 ruột CU/PVC/PVC 4x35mm230m
136Lắp đặt kim thu sét F16mm, dài 0.7m5cái
137Con sứ chân kim thu sét5cái
138Kéo rải dây thép dẫn sét, d=10mm60m
139Cọc đỡ dây thu sét A=1000mm60Cái
140Đào rãnh đặt tiếp địa có mở mái taluy đất cấp III19,2m3
141Đắp đất rãnh tiếp địa, độ chặt yêu cầu K=0,9019,2m3
142Gia công và đóng cọc đồng tiếp địa D16 l=2,5m8cọc
143Băng đồng tiếp địa 25x3mm20m
144Mối nối kiểm tra điện trở3bộ
145Kẹp nối cáp10bộ
146Đèn LED vuông 18w ốp trần rạng đông D LN408 hoặc tương đương33bộ
147Quạt hút mùi 250x250 Senko H150 (30W) hoặc tương đương3bộ
148Lắp đặt đèn LED TUBE loại 1,2m 1x18W/220V chóa tản quang hoặc tương đương36bộ
149Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng2bộ
150Lắp đặt quạt trần18cái
151Lắp đặt công tắc đơn1cái
152Lắp đặt công tắc đôi9cái
153Lắp đặt công tắc 3 cực7cái
154Lắp đặt công tắc 2 chiều 1 phím8cái
155Lắp đặt công tắc 2 chiều 2 phím4cái
156Ổ cắm đôi 3 cực54cái
157Hộp nối điện 110x110x80139cái
158Lắp đặt ống nhựa HDPE D40/500,3100m
159Ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 16mm SINO SP D16 - SP9016CM hoặc tương đương796m
160Ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 20mm SINO SP D20 - SP9020CM hoặc tương đương590m
161Ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 25mm SINO SP D25 - SP9025CM hoặc tương đương240m
162Ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 32mm SINO SP D32 - SP9032CM hoặc tương đương30m
163Ống ruột gà nhựa mềm D16 Vanlock D16 - VL9016CL hoặc tương đương18m
164Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,3654100m3
165Đào móng băng, rộng 1,923m3
166Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,950,1632100m3
167Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy0,2099100m2
168Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng 7,5075m3
169Xây gạch không nung, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 756,7353m3
170Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 7530,72m2
171Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 7562,91m2
172Ván khuôn gỗ tấm đan0,3438100m2
173Sản xuất lắp đặt cốt thép tấm đan0,1817tấn
174Bê tông đúc sẵn tấm đan, mái hắt, lanh tô, vữa M200, đá 1x25,9m3
175Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng 113cái
176Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 200 (ĐG 1312/2017 quy định Vữa theo ĐM 1329/2016/QĐ-BXD)7,0948m3
177Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 10070,948m2
178Lắp đặt ống nhựa PPr PN10, ĐK 40mm0,24100m
179Lắp đặt ống nhựa PPr PN10 , ĐK 32mm0,04100m
180Lắp đặt ống nhựa PPr PN10 , ĐK 25mm0,76100m
181Lắp đặt ống nhựa PPr PN10 , ĐK 20mm0,24100m
182Lắp đặt cút 90 độ PPR D40mm4cái
183Lắp đặt cút 90 độ PPR D32mm4cái
184Lắp đặt cút 90 độ PPR D25mm30cái
185Lắp đặt cút 90 độ PPR D20mm20cái
186Lắp đặt cút 45 độ PPR D40mm1cái
187Lắp đặt cút 45 độ PPR D32mm1cái
188Lắp đặt tê PPR D40mm1cái
189Lắp đặt tê PPR D32mm1cái
190Lắp đặt tê PPR D25mm10cái
191Lắp đặt tê PPR D20mm10cái
192Lắp đặt tê thu PPR D40/25mm2cái
193Lắp đặt tê thu PPR D32/25mm2cái
194Lắp đặt tê thu PPR D25/20mm40cái
195Lắp đặt côn thu PPR D40/25mm3cái
196Lắp đặt côn thu PPR D32/25mm2cái
197Lắp đặt côn thu PPR D25/20mm15cái
198Lắp đặt rắc co PPR D40mm1cái
199Lắp đặt rắc co PPR D32mm1cái
200Lắp đặt cút ren trong PPR D2044cái
201Lắp đặt măng sông PPR D4012cái
202Lắp đặt măng sông PPR D322cái
203Lắp đặt măng sông PPR D2538cái
204Lắp đặt măng sông PPR D2012cái
205Lắp đặt măng sông ren ngoài PPR D402cái
206Lắp đặt măng sông ren ngoài PPR D322cái
207Lắp nút bịt PPR D2044cái
208Lắp đặt van chặn PPR D402cái
209Lắp đặt van chặn PPR D322cái
210Lắp đặt van chặn PPR D254cái
211Lăp đặt van phao, D25mm1cái
212Chậu xí bệt Inax C306-VAN hoặc tương đương24bộ
213Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Inax CFv 102 M hoặc tương đương24bộ
214Chậu tiểu nam Inax U440V hoặc tương đương12bộ
215Van xả tiểu nam Inax UF-5V hoặc tương đương12cái
216Chậu rửa loại 1 vòi âm bàn Inax AL-2293V (kèm giá đỡ chậu A-L2293V-1) hoặc tương đương6bộ
217Vòi rửa 1 vòi nóng lạnh Inax LFV-1302S hoặc tương đương6cái
218Lắp đặt vòi rửa cửa đồng D156cái
219Phễu thoát sàn D60 inox 201 Caesar F2222 hoặc tương đương6cái
220Quả cầu chắn rác D1259cái
221Phễu thu nước ban công D4210Cái
222Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m31bồn
223Lắp đặt ống nhựa UPVC D1250,18100m
224Lắp đặt ống nhựa UPVC D1100,4100m
225Lắp đặt ống nhựa UPVC D901,28100m
226Lắp đặt ống nhựa UPVC D600,4100m
227Lắp đặt ống nhựa UPVC D420,2100m
228Lắp đặt Y UPVC D11036cái
229Lắp đặt Y UPVC D905cái
230Lắp đặt Y UPVC D6010cái
231Lắp đặt Y thu UPVC D125/11010cái
232Lắp đặt Y thu UPVC D110/606cái
233Lắp đặt Y thu UPVC D90/6010cái
234Lắp đặt chếch 45 UPVC D12510cái
235Lắp đặt chếch 45 UPVC D11060cái
236Lắp đặt chếch 45 UPVC D906cái
237Lắp đặt chếch 45 UPVC D6030cái
238Lắp đặt chếch 45 UPVC D4260cái
239Lắp đặt tê UPVC D1253cái
240Lắp đặt tê UPVC D1103cái
241Lắp đặt tê UPVC D903cái
242Lắp đặt cút UPVC D1254cái
243Lắp đặt cút UPVC D1105cái
244Lắp đặt cút UPVC D904cái
245Lắp đặt cút UPVC D605cái
246Lắp đặt cút UPVC D4240cái
247Lắp đặt côn thu UPVC D125/602cái
248Lắp đặt côn thu UPVC D110/6015cái
249Lắp đặt côn thu UPVC D90/602cái
250Lắp đặt côn thu UPVC D60/4226cái
251Lắp đặt bạc chuyển bậc D90/4214cái
252Đai giữ ống256bộ
253Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,2377100m3
254Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C32,6407m3
255Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 1001,3542m3
256Ván khuôn gỗ bể nước2,7987100m2
257Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,2085tấn
258Bê tông móng bể, rộng >250cm, vữa M200, đá 1x22,422m3
259Xây gạch không nung, xây bể chứa, vữa XM mác 756,1136m3
260Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 5012,4992m2
261Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,084100m2
262Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn0,0547tấn
263Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tấm đan..., đá 1x2, mác 2001,358m3
264Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg14cái
265Láng bể dày 2.5cm, vữa XM M7520,3392m2
266Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,908,8036m3
EPHẦN PCCC
1Đào móng rộng 0,6538100m3
2Đào móng băng rộng > 3 m, sâu 7,2644m3
3Bê tông lót móng vữa M150 Đá1x23,1584m3
4Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, d 0,4378tấn
5Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, d 0,1394tấn
6Bê tông móng, M200 Đá 1x26,3169m3
7Xây bể chứa, gạch không nung, VXM M 5012,1849m3
8Ván khuôn gỗ, xà dầm, giằng0,2069100m2
9Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm giằng, d 0,0432tấn
10Bê tông xà, dầm giằng nhà, M200, đá 1x21,3964m3
11Trát tường ngoài dầy 2 cm, VXM M75,4,176m2
12Trát tường trong dầy 2 cm, VXM M7580,256m2
13Láng nền sàn có đánh mầu dày 2 cm, VXM M10020,7936m2
14Ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đan0,1114100m2
15Sản xuất lắp đặt cốt thép tấm đan, d 0,1771tấn
16Sản xuất lắp đặt cốt thép tấm đan, d>10mm0,3528tấn
17Bê tông đúc sẵn tấm đan, M250, đá 1x22,8732m3
18Lắp cấu kiện BTĐS bằng thủ công t.lượng >250kg16cái
19Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0.908,992m3
20Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5 tấn trong phạn vi 0,6296100m3
21Nắp tôn + phụ kiện+ khóa1Cái
22Lắp đặt ống thép tráng kẽm, D1250,15100m
23Lắp đặt ống thép tráng kẽm, D1000,4100m
24Lắp đặt ống thép tráng kẽm, D500,3100m
25Lắp đặt van chặn bích, D1252cái
26Lắp đặt van chặn bích, D1002cái
27Lắp đặt van 1 chiều bích, D1002cái
28Lắp đặt khớp nối mềm, D1252cái
29Lắp đặt khớp nối mềm, D1002cái
30Lắp đặt lọc rác chữ Y D1252cái
31Lắp đặt hộp đựng bình cứu hỏa 600x400x1803hộp
32Bình bột ABC loại 4kg3cái
33Bình khí Co2 loại 3kg3cái
34Nội quy, tiêu lệnh3bộ
35Lắp đặt tủ cứu hỏa vách tường trong nhà 600x400x1803hộp
36Lắp đặt van góc D503cái
37Cuộn vòi Tomoken D50-20m-13bar hoặc tương đương3cái
38Lắp đặt khớp nối D503cái
39Lăng phun D50-D133cái
40Lắp đặt cút thép D1254cái
41Lắp đặt cút thép D10010cái
42Lắp đặt cút thép D1508cái
43Lắp đặt tê thép D1251cái
44Lắp đặt tê thép D1004cái
45Lắp đặt tê thép D508cái
46Lắp đặt măng sông D506cái
47Lắp đặt côn thu D125/652cái
48Lắp đặt côn thu D100/502cái
49Lắp bích thép, D1254cặp
50Lắp bích thép, D1004cặp
51Lắp đặt mối nối mềm, D1252cái
52Lắp đặt mối nối mềm, D1002cái
53Đai giữ ống D5010bộ
54Máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=17,5l/s; H=30.0m, Mitsukey hoặc tương đương1cái
55Máy bơm động cơ nổ Q=17,5l/s H=30m, Huyndai diesel, đầu bơm mitsukey hoặc tương đương1cái
56Lắp đặt trụ cứu hoả 3 cửa1cái
57Lắp đặt trụ tiếp nước 2 cửa1cái
58Lắp đặt BU BU DN100, (cứu hỏa ngoài nhà)1cái
59Lắp đặt cút BB DN100-ST, (CHNN)1cái
60Lắp bích DN100-ST (CHNN)1cặp
61Tủ cứu hỏa ngoài nhà 1200x600x2201tủ
62Cuộn vòi Tomoken D65-20m-13bar hoặc tương đương2cái
63Lắp đặt khớp nối D652cái
64Lăng phun D65-D162cái
65Tủ điều khiển bơm chữa cháy1tủ
66Lắp đặt rọ hút D1252cái
67Lắp đặt cáp điện 4x16mm250m
68Bu lông M16-M1016cái
69Đồng hồ đo áp lực Wise hoặc tương đương3cái
70Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 2001m3
71Gioăng cao su15cái
72Sơn đỏ5kg
73Sơn chống gỉ2kg
74Que hàn5kg
75Băng tan15cái
76Thử áp lực đường ống gang, thép, ĐK 125mm0,15100m
77Thử áp lực đường ống gang, thép, ĐK 100mm0,4100m
78Thử áp lực đường ống gang, thép, ĐK 0,3100m
79Đào đường ống cấp nước cứu hỏa, rộng 8,9375m3
80Đắp cát móng đường ống, thủ công8,9375m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đá1,7kW3
2Máy cắt uốn cốt thép5kW1
3Máy đầm bàn1kW2
4Máy đầm cóc80KG1
5Máy đầm dùi1,5kW2
6Máy đào1
7Máy hàn điện23kw1
8Máy trộn bê tông250l2
9Máy trộn vữa80l2
10Máy vận thăng hoặc tời điện0,8T1
11Máy khoan cầm tay0,5kW2
12Máy hàn nhiệt1,5KW1
13Ô tô tự đổ5T1
14Máy ép cọc trước1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1 Khoản
3 Tháo dỡ mái tôn cao
86,16 m2
4 Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao
0,4213 tấn
5 Tháo dỡ trần
42,2248 m2
6 Tháo dỡ cửa
24,78 m2
7 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn
33,8316 m3
8 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông có cốt thép
4,1304 m3
9 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thép (Bê tông nền hiện trạng, phá dỡ đi ép cọc)
36 m3
10 Xúc phế thải bằng máy đào 0,8m3 lên phương tiện vận chuyển
0,7396 100m3
11 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T
0,7396 m3
12 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T
0,7396 m3
13 Đào móng băng, rộng >3 m, sâu
7,65 m3
14 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
0,9 m3
15 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
4,5684 m3
16 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200
0,66 m3
17 Xây tường bao quanh bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày
5,4726 m3
18 Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
36,79 m2
19 Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
31,276 m2
20 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
2,224 m2
21 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông dầm đá 1x2, mác 200
0,792 m3
22 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200
1,6632 m3
23 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,096 100m2
24 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái
0,1663 100m2
25 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,0212 tấn
26 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,1353 tấn
27 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao
0,088 tấn
28 Trát trần, vữa XM mác 75
16,6324 m2
29 Láng vữa chiều dày 3cm, vữa XM M75
7,42 1m2
30 Quét sika chống thấm mái, sê nô, ô văng ...
7,42 m2
31 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ
50,1324 m2
32 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ
36,79 m2
33 Đào móng băng, rộng
2,2196 m3
34 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao
3,0597 m3
35 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
4,3465 m3
36 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 2x4, chiều rộng
1,4013 m3
37 Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 400x400mm
7,9264 m2
38 Lát nền, sàn bằng gạch đỏ 400x400mm
8,104 m2
39 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
0,2551 m3
40 Sản xuất xà gồ, vì kèo thép 60x30x2mm
0,104 tấn
41 Lắp dựng xà gồ, vì kèo thép
0,104 tấn
42 Sơn sắt thép các loại 3 nước
6,624 m2
43 Lợp mái tôn liên doanh chiều dày 0,4mm
0,154 100m2
44 Cửa đi nhôm hệ việt pháp kính 6,38mm
2,07 M2
45 Cửa sổ nhôm hệ việt pháp kính 6,38mm
3,6 M2
46 Lắp dựng cửa
5,67 m2
47 Hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mm
0,0415 tấn
48 Lắp dựng hoa sắt cửa
3,6 m2
49 Khóa cửa đi
1 bộ
50 Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng
1 bộ

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên như sau:

  • Có quan hệ với 161 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,69 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,79%, Xây lắp 70,90%, Tư vấn 24,15%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 2,16%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.324.400.167.587 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.274.749.719.873 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,49%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 03: Xây lắp Trường THCS Nguyễn Du, thành phố Thái Nguyên. Hạng mục: Khối nhà 3 tầng phòng học, phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 03: Xây lắp Trường THCS Nguyễn Du, thành phố Thái Nguyên. Hạng mục: Khối nhà 3 tầng phòng học, phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 164

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Nếu có ai khen bạn thì hãy kiểm tra xem điều đó có đúng không. "

D.Catôn

Thống kê
  • 8264 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1251 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1961 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24878 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39533 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây