Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Chú ý: (Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 15:31 Ngày 13/12/2019)
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 14:00 ngày 18/12/2019 đến 09:00 ngày 19/12/2019
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 14:00 ngày 18/12/2019 đến 09:00 ngày 19/12/2019
Lý do lùi thời hạn:
Cập nhật giá gói thầu
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Xây lắp Trường THCS Nguyễn Du, thành phố Thái Nguyên. Hạng mục: Khối nhà 3 tầng phòng học, phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ Tên dự án là: Trường THCS Nguyễn Du, thành phố Thái Nguyên. Hạng mục: Khối nhà 3 tầng phòng học, phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. - Tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng; - Báo cáo tài chính 3 năm 2016 đến 2018; - Tài liệu chứng minh về năng lực tài chính: Cam kết tín dụng, hợp đồng cấp tín dụng hạn mức của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc tài liệu hợp pháp khác. - Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực của một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế 03 năm (2016-2018). + Tờ khai quyết toán thuế 03 năm (2016-2018) (thuế GTGT và thuế TNDN) có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế 03 năm (2016-2018). + Báo cáo kiểm toán 03 năm (2016-2018). - Hợp đồng tương tự kèm theo biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng; hoặc xác nhận của chủ đầu tư. - Văn bằng, chứng chỉ liên quan của nhân sự chủ chốt và công nhân kỹ thuật. - Văn bản cam kết của Nhà thầu: kê khai trung thực trong hồ sơ dự thầu và Nhà thầu đồng ý cho bên mời thầu tham khảo ý kiến của Ngân hàng; Cơ quan thuế; Cơ quan bảo hiểm; các Chủ đầu tư có liên quan đến các vấn đề kê khai của Nhà thầu trong hồ sơ dự thầu (Đối với nhà thầu Liên danh, từng thành viên trong liên danh phải có cam kết). Tất cả các tài liệu trên phải được scan hoặc chụp ảnh từ bản gốc hoặc bản sao được công chứng hoặc chứng thực. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 81.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên; Địa chỉ: Phố Đội Giá, đường Cách Mạng Tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Tầng 3, Trụ sở làm việc khối hành chính sự nghiệp thành phố Thái Nguyên). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Thái Nguyên, địa chỉ: phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố Thái Nguyên; Địa chỉ: Phố Đội Giá, đường Cách Mạng Tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố Thái Nguyên; Địa chỉ: Phố Đội Giá, đường Cách Mạng Tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.138.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.627.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.798.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.596.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.798.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.798.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.596.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Công trình giáo dục Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng;- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên (Còn thời hạn hiệu lực);- Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Đã làm cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư). | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần điện | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện.- Đã làm cán bộ kỹ thuật phụ trách phần điện tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư). | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cấp thoát nước | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cấp thoát nước.- Đã làm cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cấp thoát nước tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư). | 3 | 2 |
5 | Cán bộ kỹ thuật thi công phòng cháy chữa cháy | 1 | - Trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành kỹ thuật.- Có văn bằng, chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy.- Đã làm cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công phòng cháy chữa cháy tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của Chủ đầu tư). | 3 | 2 |
6 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên khối các ngành kỹ thuật.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Còn thời hạn hiệu lực).- Đã làm cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư). | 5 | 3 |
7 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán | 1 | - Có trình độ cao đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng; kế toán; tài chính.- Đã làm cán bộ phụ trách thanh quyết toán tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư). | 3 | 2 |
8 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thí nghiệm công trình | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên khối các ngành kỹ thuật.- Có chứng chỉ thí nghiệm viên chuyên ngành xây dựng.- Đã làm cán bộ phụ trách thí nghiệm công trình tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư). | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | |
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1 | Khoản | |
B | PHẦN PHÁ DỠ NHÀ Y TẾ HỌC ĐƯỜNG, NHÀ KHO,NHÀ BẢO VỆ | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn cao | 86,16 | m2 | |
2 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao | 0,4213 | tấn | |
3 | Tháo dỡ trần | 42,2248 | m2 | |
4 | Tháo dỡ cửa | 24,78 | m2 | |
5 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn | 33,8316 | m3 | |
6 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông có cốt thép | 4,1304 | m3 | |
7 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thép (Bê tông nền hiện trạng, phá dỡ đi ép cọc) | 36 | m3 | |
8 | Xúc phế thải bằng máy đào 0,8m3 lên phương tiện vận chuyển | 0,7396 | 100m3 | |
9 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 0,7396 | m3 | |
10 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 0,7396 | m3 | |
C | NHÀ BẢO VỆ | |||
1 | Đào móng băng, rộng >3 m, sâu | 7,65 | m3 | |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 0,9 | m3 | |
3 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 4,5684 | m3 | |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200 | 0,66 | m3 | |
5 | Xây tường bao quanh bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày | 5,4726 | m3 | |
6 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | 36,79 | m2 | |
7 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | 31,276 | m2 | |
8 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 2,224 | m2 | |
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông dầm đá 1x2, mác 200 | 0,792 | m3 | |
10 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 1,6632 | m3 | |
11 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 0,096 | 100m2 | |
12 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | 0,1663 | 100m2 | |
13 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,0212 | tấn | |
14 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,1353 | tấn | |
15 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao | 0,088 | tấn | |
16 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 16,6324 | m2 | |
17 | Láng vữa chiều dày 3cm, vữa XM M75 | 7,42 | 1m2 | |
18 | Quét sika chống thấm mái, sê nô, ô văng ... | 7,42 | m2 | |
19 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ | 50,1324 | m2 | |
20 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ | 36,79 | m2 | |
21 | Đào móng băng, rộng | 2,2196 | m3 | |
22 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao | 3,0597 | m3 | |
23 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 4,3465 | m3 | |
24 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 2x4, chiều rộng | 1,4013 | m3 | |
25 | Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 400x400mm | 7,9264 | m2 | |
26 | Lát nền, sàn bằng gạch đỏ 400x400mm | 8,104 | m2 | |
27 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 0,2551 | m3 | |
28 | Sản xuất xà gồ, vì kèo thép 60x30x2mm | 0,104 | tấn | |
29 | Lắp dựng xà gồ, vì kèo thép | 0,104 | tấn | |
30 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | 6,624 | m2 | |
31 | Lợp mái tôn liên doanh chiều dày 0,4mm | 0,154 | 100m2 | |
32 | Cửa đi nhôm hệ việt pháp kính 6,38mm | 2,07 | M2 | |
33 | Cửa sổ nhôm hệ việt pháp kính 6,38mm | 3,6 | M2 | |
34 | Lắp dựng cửa | 5,67 | m2 | |
35 | Hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mm | 0,0415 | tấn | |
36 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 3,6 | m2 | |
37 | Khóa cửa đi | 1 | bộ | |
38 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | 1 | bộ | |
39 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi | 2 | cái | |
40 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp, loại 1 công tắc, 1 ổ cắm | 1 | cái | |
41 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15A | 1 | cái | |
42 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột bọc nhựa Pvc 2x2,5mm2 | 8 | m | |
43 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột bọc nhựa Pvc 2x1,5mm2 | 10 | m | |
44 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống d=32mm | 0,004 | 100m | |
45 | Trát gờ chỉ VXM M75 | 23,7 | m | |
D | KHỐI NHÀ 3 TẦNG | |||
1 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc cừ, đá 1x2, mác 300 | 35,625 | m3 | |
2 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại,ván khuôn cọc,cột | 4,2 | 100m2 | |
3 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 1,2137 | tấn | |
4 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 3,6674 | tấn | |
5 | Sản xuất các kết cấu thép khác, sản xuất vỏ bao che | 0,314 | tấn | |
6 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc | 5,985 | 100m | |
7 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép | 1,875 | m3 | |
8 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,3785 | 100m3 | |
9 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp III | 4,2538 | m3 | |
10 | Đào móng băng, rộng | 3,1658 | m3 | |
11 | Ván khuôn gỗ bê tông lót móng | 0,9322 | 100m2 | |
12 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 10,8259 | m3 | |
13 | Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật | 1,3552 | 100m2 | |
14 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | 0,4454 | tấn | |
15 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | 2,2007 | tấn | |
16 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 0,651 | tấn | |
17 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200 | 34,5374 | m3 | |
18 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 1,2439 | 100m2 | |
19 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,7418 | tấn | |
20 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,3741 | tấn | |
21 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao | 1,7936 | tấn | |
22 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 41,4339 | m3 | |
23 | Xây gạch không nung, xây móng, chiều dày | 18,4022 | m3 | |
24 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K = 0,90 | 1,5296 | 100m3 | |
25 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | 29,6794 | m3 | |
26 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | 3,3264 | 100m2 | |
27 | Sản xuất, ắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,5171 | tấn | |
28 | Sản xuất, ắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,3356 | tấn | |
29 | Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao | 1,2429 | tấn | |
30 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | 0,4607 | tấn | |
31 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | 1,4702 | tấn | |
32 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, cao | 1,2651 | tấn | |
33 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | 6,9696 | m3 | |
34 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | 13,9392 | m3 | |
35 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 3,3685 | 100m2 | |
36 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,6647 | tấn | |
37 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,5127 | tấn | |
38 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao | 2,5593 | tấn | |
39 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 1,1507 | tấn | |
40 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,83 | tấn | |
41 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao | 4,9597 | tấn | |
42 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 45,5863 | m3 | |
43 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 8,2584 | 100m2 | |
44 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK | 11,169 | tấn | |
45 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 79,7208 | m3 | |
46 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt | 0,9519 | 100m2 | |
47 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | 0,3419 | tấn | |
48 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao | 0,5208 | tấn | |
49 | Bê tông lanh tô, SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1x2 | 6,7923 | m3 | |
50 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,9608 | 100m2 | |
51 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK | 1,5361 | tấn | |
52 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, cao | 0,3463 | tấn | |
53 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | 9,6962 | m3 | |
54 | Xây gạch không nung, xây tường thẳng, chiều dày | 8,9682 | m3 | |
55 | Xây gạch không nung, xây tường thẳng, chiều dày | 21,1699 | m3 | |
56 | Xây gạch không nung, xây tường thẳng, chiều dày | 53,7858 | m3 | |
57 | Xây gạch không nung, xây tường thẳng, chiều dày | 104,8833 | m3 | |
58 | Xây gạch không nung, xây tường thu hồi, chiều dày | 18,9908 | m3 | |
59 | Xây gạch không nung, xây kết cấu phức tạp khác cao | 3,4155 | m3 | |
60 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75 | 809,6982 | m2 | |
61 | Trát lan can, dày 1,5cm, vữa XM M75 | 35,508 | m2 | |
62 | Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M75 | 1.012,008 | m2 | |
63 | Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75 | 96,228 | m2 | |
64 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75 | 325,3004 | m2 | |
65 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | 432,04 | m2 | |
66 | Trát trần, vữa XM M75 | 826,7862 | m2 | |
67 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn LD, 1 nước lót 2 nước phủ | 845,2062 | m2 | |
68 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn LD, 1 nước lót 2 nước phủ | 2.009,5216 | m2 | |
69 | Lát nền, sàn gạch ceramic KT 500x500mm | 751,2424 | m2 | |
70 | Bê tông gạch vỡ mác 75 ( vữa XM mác 50 ) | 9,8627 | m3 | |
71 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | 3,2876 | m3 | |
72 | Láng nền sàn không đánh mầu tạo dốc, dày 3,0 cm, vữa XM mác 100 | 10,4014 | m2 | |
73 | SXLD tay vịn lan can Inox 201 | 597,0863 | kg | |
74 | Lắp dựng lan can Inox | 85,8135 | m2 | |
75 | Lát gạch chống trơn 300x300mm | 64,8639 | m2 | |
76 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600mm, VXM cát mịn mác 75 | 166,935 | m2 | |
77 | Vách ngăn compact chịu nước 1,2mm (bao gồm phụ kiện và hoàn chỉnh lắp đặt, dùng inox 201) hoặc tương đương | 64,1781 | m2 | |
78 | Hệ trần nổi Vĩnh tường khung xương topline, tấm deco plus 9mm (605x605) hoặc tương đương | 63,5508 | m2 | |
79 | Lát đá granit tự nhiên, bậc cầu thang, vữa XM cát mịn mác 75 | 61,5136 | m2 | |
80 | SX lan can Iox cầu thang 201 | 274,9779 | KG | |
81 | Lắp dựng lan can cầu thang | 37,675 | m2 | |
82 | Nắp chụp lan can cầu thang liên kết bằng inox 201 | 342 | cái | |
83 | Sản xuất xà gồ thép | 1,148 | tấn | |
84 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,148 | tấn | |
85 | Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp | 146,24 | m2 | |
86 | Lợp mái tôn liên doanh chiều dày 0,4mm | 3,3761 | 100m2 | |
87 | SXLD tôn úp nóc | 50,6 | md | |
88 | Láng sê nô, dày 2cm, vữa XM cát vàng M75 | 81,944 | m2 | |
89 | Quét sika, sê nô, ô văng … | 65,144 | m2 | |
90 | Nắp đậy tôn lên mái 0,4mm (hoàn thiện, bao gồm cả khóa) | 1 | bộ | |
91 | SXLD ống thoát tràn mái D20mm | 16 | Cái | |
92 | Trát gờ móc nước, vữa XM M75 | 119,504 | m | |
93 | Sen hoa cửa sổ Inox 15x15x1 | 472,7549 | kg | |
94 | Lắp dựng sen hoa inox cửa sổ | 77,76 | m2 | |
95 | Cửa đi 2 cánh mở quay, nhôm hệ Việt pháp, kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương | 97,2 | m2 | |
96 | Cửa đi 1 cánh mở quay, nhôm hệ Việt pháp, kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương | 14,58 | m2 | |
97 | Cửa sổ mở hất 2 cánh nhôm hệ Việt pháp, kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương | 3,6 | m2 | |
98 | Vách kinh nhôm hệ kính dày 6,38mm (Bao gồm tất cả phụ kiện) | 34,56 | m2 | |
99 | Bảng từ chống lóa 1,2x3m màu xanh hoặc tương đương | 9 | cái | |
100 | Lam chắn năng austrong 85c | 49,788 | m2 | |
101 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao | 11,3778 | 100m2 | |
102 | Đào bậc tam cấp đất C3 | 6,9581 | m3 | |
103 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, PC30, đá 4x6 | 3,0456 | m3 | |
104 | Xây bậc tam cấp, gạch không nung, vữa XM M50 | 6,42 | m3 | |
105 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | 1,75 | m2 | |
106 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn LD, 1 nước lót 2 nước phủ | 1,75 | m2 | |
107 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,8 | 100m3 | |
108 | Bê tông nền, vữa M200, đá 1x2 | 0,6528 | m3 | |
109 | Lát nền, sàn gạch terrazo KT 400x400mm | 6 | m2 | |
110 | Lan can đường dốc Inox 201 | 25,7763 | kg | |
111 | Lắp dựng lan can đường dốc | 3,5 | m2 | |
112 | Lát đá granit tự nhiên, bậc tam cấp, vữa XM cát mịn mác 75 | 18,034 | m2 | |
113 | Lắp đặt tủ điện 800x600x300 sơn tĩnh điện 2 lớp âm tường | 1 | Tủ | |
114 | Lắp đặt các automat 3 pha 125A | 1 | cái | |
115 | Lắp đặt các automat 1 pha 100A | 3 | cái | |
116 | Lắp đặt các automat 1 pha 40A | 1 | cái | |
117 | Lắp đặt hộp cầu chì 2A | 3 | hộp | |
118 | Lắp đặt đèn báo pha | 3 | bộ | |
119 | Lắp đặt tủ điện 400x600x300 sơn tĩnh điện âm tường | 3 | Tủ | |
120 | Lắp đặt các automat 2 pha 100A | 3 | cái | |
121 | Lắp đặt các automat 1 pha 40A | 9 | cái | |
122 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | 3 | cái | |
123 | Lắp đặt các automat 1 pha 10A | 3 | cái | |
124 | Lắp đặt bảng điện chứa 7 MCB | 9 | bộ | |
125 | Lắp đặt các automat 2 pha 40A | 9 | cái | |
126 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | 27 | cái | |
127 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | 9 | cái | |
128 | Lắp đặt các automat 1 pha 10A | 9 | cái | |
129 | Lắp đặt dây đơn (CU/PVC/PVC 1x1.5mm2) | 1.591 | m | |
130 | Lắp đặt dây đơn (CU/PVC/PVC 1x2.5mm2) | 1.770 | m | |
131 | Lắp đặt dây đơn (CU/PVC/PVC 1x4mm2) | 30 | m | |
132 | Lắp đặt dây đơn (CU/PVC/PVC 1x10mm2) | 30 | m | |
133 | Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm2 | 240 | m | |
134 | Lắp đặt dây điện CU/PVC/PVC 2x16mm2 | 30 | m | |
135 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột CU/PVC/PVC 4x35mm2 | 30 | m | |
136 | Lắp đặt kim thu sét F16mm, dài 0.7m | 5 | cái | |
137 | Con sứ chân kim thu sét | 5 | cái | |
138 | Kéo rải dây thép dẫn sét, d=10mm | 60 | m | |
139 | Cọc đỡ dây thu sét A=1000mm | 60 | Cái | |
140 | Đào rãnh đặt tiếp địa có mở mái taluy đất cấp III | 19,2 | m3 | |
141 | Đắp đất rãnh tiếp địa, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 19,2 | m3 | |
142 | Gia công và đóng cọc đồng tiếp địa D16 l=2,5m | 8 | cọc | |
143 | Băng đồng tiếp địa 25x3mm | 20 | m | |
144 | Mối nối kiểm tra điện trở | 3 | bộ | |
145 | Kẹp nối cáp | 10 | bộ | |
146 | Đèn LED vuông 18w ốp trần rạng đông D LN408 hoặc tương đương | 33 | bộ | |
147 | Quạt hút mùi 250x250 Senko H150 (30W) hoặc tương đương | 3 | bộ | |
148 | Lắp đặt đèn LED TUBE loại 1,2m 1x18W/220V chóa tản quang hoặc tương đương | 36 | bộ | |
149 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | 2 | bộ | |
150 | Lắp đặt quạt trần | 18 | cái | |
151 | Lắp đặt công tắc đơn | 1 | cái | |
152 | Lắp đặt công tắc đôi | 9 | cái | |
153 | Lắp đặt công tắc 3 cực | 7 | cái | |
154 | Lắp đặt công tắc 2 chiều 1 phím | 8 | cái | |
155 | Lắp đặt công tắc 2 chiều 2 phím | 4 | cái | |
156 | Ổ cắm đôi 3 cực | 54 | cái | |
157 | Hộp nối điện 110x110x80 | 139 | cái | |
158 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D40/50 | 0,3 | 100m | |
159 | Ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 16mm SINO SP D16 - SP9016CM hoặc tương đương | 796 | m | |
160 | Ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 20mm SINO SP D20 - SP9020CM hoặc tương đương | 590 | m | |
161 | Ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 25mm SINO SP D25 - SP9025CM hoặc tương đương | 240 | m | |
162 | Ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 32mm SINO SP D32 - SP9032CM hoặc tương đương | 30 | m | |
163 | Ống ruột gà nhựa mềm D16 Vanlock D16 - VL9016CL hoặc tương đương | 18 | m | |
164 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,3654 | 100m3 | |
165 | Đào móng băng, rộng | 1,923 | m3 | |
166 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,1632 | 100m3 | |
167 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | 0,2099 | 100m2 | |
168 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 7,5075 | m3 | |
169 | Xây gạch không nung, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | 6,7353 | m3 | |
170 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 | 30,72 | m2 | |
171 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | 62,91 | m2 | |
172 | Ván khuôn gỗ tấm đan | 0,3438 | 100m2 | |
173 | Sản xuất lắp đặt cốt thép tấm đan | 0,1817 | tấn | |
174 | Bê tông đúc sẵn tấm đan, mái hắt, lanh tô, vữa M200, đá 1x2 | 5,9 | m3 | |
175 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng | 113 | cái | |
176 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 200 (ĐG 1312/2017 quy định Vữa theo ĐM 1329/2016/QĐ-BXD) | 7,0948 | m3 | |
177 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 100 | 70,948 | m2 | |
178 | Lắp đặt ống nhựa PPr PN10, ĐK 40mm | 0,24 | 100m | |
179 | Lắp đặt ống nhựa PPr PN10 , ĐK 32mm | 0,04 | 100m | |
180 | Lắp đặt ống nhựa PPr PN10 , ĐK 25mm | 0,76 | 100m | |
181 | Lắp đặt ống nhựa PPr PN10 , ĐK 20mm | 0,24 | 100m | |
182 | Lắp đặt cút 90 độ PPR D40mm | 4 | cái | |
183 | Lắp đặt cút 90 độ PPR D32mm | 4 | cái | |
184 | Lắp đặt cút 90 độ PPR D25mm | 30 | cái | |
185 | Lắp đặt cút 90 độ PPR D20mm | 20 | cái | |
186 | Lắp đặt cút 45 độ PPR D40mm | 1 | cái | |
187 | Lắp đặt cút 45 độ PPR D32mm | 1 | cái | |
188 | Lắp đặt tê PPR D40mm | 1 | cái | |
189 | Lắp đặt tê PPR D32mm | 1 | cái | |
190 | Lắp đặt tê PPR D25mm | 10 | cái | |
191 | Lắp đặt tê PPR D20mm | 10 | cái | |
192 | Lắp đặt tê thu PPR D40/25mm | 2 | cái | |
193 | Lắp đặt tê thu PPR D32/25mm | 2 | cái | |
194 | Lắp đặt tê thu PPR D25/20mm | 40 | cái | |
195 | Lắp đặt côn thu PPR D40/25mm | 3 | cái | |
196 | Lắp đặt côn thu PPR D32/25mm | 2 | cái | |
197 | Lắp đặt côn thu PPR D25/20mm | 15 | cái | |
198 | Lắp đặt rắc co PPR D40mm | 1 | cái | |
199 | Lắp đặt rắc co PPR D32mm | 1 | cái | |
200 | Lắp đặt cút ren trong PPR D20 | 44 | cái | |
201 | Lắp đặt măng sông PPR D40 | 12 | cái | |
202 | Lắp đặt măng sông PPR D32 | 2 | cái | |
203 | Lắp đặt măng sông PPR D25 | 38 | cái | |
204 | Lắp đặt măng sông PPR D20 | 12 | cái | |
205 | Lắp đặt măng sông ren ngoài PPR D40 | 2 | cái | |
206 | Lắp đặt măng sông ren ngoài PPR D32 | 2 | cái | |
207 | Lắp nút bịt PPR D20 | 44 | cái | |
208 | Lắp đặt van chặn PPR D40 | 2 | cái | |
209 | Lắp đặt van chặn PPR D32 | 2 | cái | |
210 | Lắp đặt van chặn PPR D25 | 4 | cái | |
211 | Lăp đặt van phao, D25mm | 1 | cái | |
212 | Chậu xí bệt Inax C306-VAN hoặc tương đương | 24 | bộ | |
213 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh Inax CFv 102 M hoặc tương đương | 24 | bộ | |
214 | Chậu tiểu nam Inax U440V hoặc tương đương | 12 | bộ | |
215 | Van xả tiểu nam Inax UF-5V hoặc tương đương | 12 | cái | |
216 | Chậu rửa loại 1 vòi âm bàn Inax AL-2293V (kèm giá đỡ chậu A-L2293V-1) hoặc tương đương | 6 | bộ | |
217 | Vòi rửa 1 vòi nóng lạnh Inax LFV-1302S hoặc tương đương | 6 | cái | |
218 | Lắp đặt vòi rửa cửa đồng D15 | 6 | cái | |
219 | Phễu thoát sàn D60 inox 201 Caesar F2222 hoặc tương đương | 6 | cái | |
220 | Quả cầu chắn rác D125 | 9 | cái | |
221 | Phễu thu nước ban công D42 | 10 | Cái | |
222 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m3 | 1 | bồn | |
223 | Lắp đặt ống nhựa UPVC D125 | 0,18 | 100m | |
224 | Lắp đặt ống nhựa UPVC D110 | 0,4 | 100m | |
225 | Lắp đặt ống nhựa UPVC D90 | 1,28 | 100m | |
226 | Lắp đặt ống nhựa UPVC D60 | 0,4 | 100m | |
227 | Lắp đặt ống nhựa UPVC D42 | 0,2 | 100m | |
228 | Lắp đặt Y UPVC D110 | 36 | cái | |
229 | Lắp đặt Y UPVC D90 | 5 | cái | |
230 | Lắp đặt Y UPVC D60 | 10 | cái | |
231 | Lắp đặt Y thu UPVC D125/110 | 10 | cái | |
232 | Lắp đặt Y thu UPVC D110/60 | 6 | cái | |
233 | Lắp đặt Y thu UPVC D90/60 | 10 | cái | |
234 | Lắp đặt chếch 45 UPVC D125 | 10 | cái | |
235 | Lắp đặt chếch 45 UPVC D110 | 60 | cái | |
236 | Lắp đặt chếch 45 UPVC D90 | 6 | cái | |
237 | Lắp đặt chếch 45 UPVC D60 | 30 | cái | |
238 | Lắp đặt chếch 45 UPVC D42 | 60 | cái | |
239 | Lắp đặt tê UPVC D125 | 3 | cái | |
240 | Lắp đặt tê UPVC D110 | 3 | cái | |
241 | Lắp đặt tê UPVC D90 | 3 | cái | |
242 | Lắp đặt cút UPVC D125 | 4 | cái | |
243 | Lắp đặt cút UPVC D110 | 5 | cái | |
244 | Lắp đặt cút UPVC D90 | 4 | cái | |
245 | Lắp đặt cút UPVC D60 | 5 | cái | |
246 | Lắp đặt cút UPVC D42 | 40 | cái | |
247 | Lắp đặt côn thu UPVC D125/60 | 2 | cái | |
248 | Lắp đặt côn thu UPVC D110/60 | 15 | cái | |
249 | Lắp đặt côn thu UPVC D90/60 | 2 | cái | |
250 | Lắp đặt côn thu UPVC D60/42 | 26 | cái | |
251 | Lắp đặt bạc chuyển bậc D90/42 | 14 | cái | |
252 | Đai giữ ống | 256 | bộ | |
253 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,2377 | 100m3 | |
254 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C3 | 2,6407 | m3 | |
255 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 | 1,3542 | m3 | |
256 | Ván khuôn gỗ bể nước | 2,7987 | 100m2 | |
257 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,2085 | tấn | |
258 | Bê tông móng bể, rộng >250cm, vữa M200, đá 1x2 | 2,422 | m3 | |
259 | Xây gạch không nung, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | 6,1136 | m3 | |
260 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | 12,4992 | m2 | |
261 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,084 | 100m2 | |
262 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn | 0,0547 | tấn | |
263 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tấm đan..., đá 1x2, mác 200 | 1,358 | m3 | |
264 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg | 14 | cái | |
265 | Láng bể dày 2.5cm, vữa XM M75 | 20,3392 | m2 | |
266 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 8,8036 | m3 | |
E | PHẦN PCCC | |||
1 | Đào móng rộng | 0,6538 | 100m3 | |
2 | Đào móng băng rộng > 3 m, sâu | 7,2644 | m3 | |
3 | Bê tông lót móng vữa M150 Đá1x2 | 3,1584 | m3 | |
4 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, d | 0,4378 | tấn | |
5 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, d | 0,1394 | tấn | |
6 | Bê tông móng, M200 Đá 1x2 | 6,3169 | m3 | |
7 | Xây bể chứa, gạch không nung, VXM M 50 | 12,1849 | m3 | |
8 | Ván khuôn gỗ, xà dầm, giằng | 0,2069 | 100m2 | |
9 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm giằng, d | 0,0432 | tấn | |
10 | Bê tông xà, dầm giằng nhà, M200, đá 1x2 | 1,3964 | m3 | |
11 | Trát tường ngoài dầy 2 cm, VXM M75, | 4,176 | m2 | |
12 | Trát tường trong dầy 2 cm, VXM M75 | 80,256 | m2 | |
13 | Láng nền sàn có đánh mầu dày 2 cm, VXM M100 | 20,7936 | m2 | |
14 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đan | 0,1114 | 100m2 | |
15 | Sản xuất lắp đặt cốt thép tấm đan, d | 0,1771 | tấn | |
16 | Sản xuất lắp đặt cốt thép tấm đan, d>10mm | 0,3528 | tấn | |
17 | Bê tông đúc sẵn tấm đan, M250, đá 1x2 | 2,8732 | m3 | |
18 | Lắp cấu kiện BTĐS bằng thủ công t.lượng >250kg | 16 | cái | |
19 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0.90 | 8,992 | m3 | |
20 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5 tấn trong phạn vi | 0,6296 | 100m3 | |
21 | Nắp tôn + phụ kiện+ khóa | 1 | Cái | |
22 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, D125 | 0,15 | 100m | |
23 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, D100 | 0,4 | 100m | |
24 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, D50 | 0,3 | 100m | |
25 | Lắp đặt van chặn bích, D125 | 2 | cái | |
26 | Lắp đặt van chặn bích, D100 | 2 | cái | |
27 | Lắp đặt van 1 chiều bích, D100 | 2 | cái | |
28 | Lắp đặt khớp nối mềm, D125 | 2 | cái | |
29 | Lắp đặt khớp nối mềm, D100 | 2 | cái | |
30 | Lắp đặt lọc rác chữ Y D125 | 2 | cái | |
31 | Lắp đặt hộp đựng bình cứu hỏa 600x400x180 | 3 | hộp | |
32 | Bình bột ABC loại 4kg | 3 | cái | |
33 | Bình khí Co2 loại 3kg | 3 | cái | |
34 | Nội quy, tiêu lệnh | 3 | bộ | |
35 | Lắp đặt tủ cứu hỏa vách tường trong nhà 600x400x180 | 3 | hộp | |
36 | Lắp đặt van góc D50 | 3 | cái | |
37 | Cuộn vòi Tomoken D50-20m-13bar hoặc tương đương | 3 | cái | |
38 | Lắp đặt khớp nối D50 | 3 | cái | |
39 | Lăng phun D50-D13 | 3 | cái | |
40 | Lắp đặt cút thép D125 | 4 | cái | |
41 | Lắp đặt cút thép D100 | 10 | cái | |
42 | Lắp đặt cút thép D150 | 8 | cái | |
43 | Lắp đặt tê thép D125 | 1 | cái | |
44 | Lắp đặt tê thép D100 | 4 | cái | |
45 | Lắp đặt tê thép D50 | 8 | cái | |
46 | Lắp đặt măng sông D50 | 6 | cái | |
47 | Lắp đặt côn thu D125/65 | 2 | cái | |
48 | Lắp đặt côn thu D100/50 | 2 | cái | |
49 | Lắp bích thép, D125 | 4 | cặp | |
50 | Lắp bích thép, D100 | 4 | cặp | |
51 | Lắp đặt mối nối mềm, D125 | 2 | cái | |
52 | Lắp đặt mối nối mềm, D100 | 2 | cái | |
53 | Đai giữ ống D50 | 10 | bộ | |
54 | Máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=17,5l/s; H=30.0m, Mitsukey hoặc tương đương | 1 | cái | |
55 | Máy bơm động cơ nổ Q=17,5l/s H=30m, Huyndai diesel, đầu bơm mitsukey hoặc tương đương | 1 | cái | |
56 | Lắp đặt trụ cứu hoả 3 cửa | 1 | cái | |
57 | Lắp đặt trụ tiếp nước 2 cửa | 1 | cái | |
58 | Lắp đặt BU BU DN100, (cứu hỏa ngoài nhà) | 1 | cái | |
59 | Lắp đặt cút BB DN100-ST, (CHNN) | 1 | cái | |
60 | Lắp bích DN100-ST (CHNN) | 1 | cặp | |
61 | Tủ cứu hỏa ngoài nhà 1200x600x220 | 1 | tủ | |
62 | Cuộn vòi Tomoken D65-20m-13bar hoặc tương đương | 2 | cái | |
63 | Lắp đặt khớp nối D65 | 2 | cái | |
64 | Lăng phun D65-D16 | 2 | cái | |
65 | Tủ điều khiển bơm chữa cháy | 1 | tủ | |
66 | Lắp đặt rọ hút D125 | 2 | cái | |
67 | Lắp đặt cáp điện 4x16mm2 | 50 | m | |
68 | Bu lông M16-M10 | 16 | cái | |
69 | Đồng hồ đo áp lực Wise hoặc tương đương | 3 | cái | |
70 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 200 | 1 | m3 | |
71 | Gioăng cao su | 15 | cái | |
72 | Sơn đỏ | 5 | kg | |
73 | Sơn chống gỉ | 2 | kg | |
74 | Que hàn | 5 | kg | |
75 | Băng tan | 15 | cái | |
76 | Thử áp lực đường ống gang, thép, ĐK 125mm | 0,15 | 100m | |
77 | Thử áp lực đường ống gang, thép, ĐK 100mm | 0,4 | 100m | |
78 | Thử áp lực đường ống gang, thép, ĐK | 0,3 | 100m | |
79 | Đào đường ống cấp nước cứu hỏa, rộng | 8,9375 | m3 | |
80 | Đắp cát móng đường ống, thủ công | 8,9375 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá | 1,7kW | 3 |
2 | Máy cắt uốn cốt thép | 5kW | 1 |
3 | Máy đầm bàn | 1kW | 2 |
4 | Máy đầm cóc | 80KG | 1 |
5 | Máy đầm dùi | 1,5kW | 2 |
6 | Máy đào | 1 | |
7 | Máy hàn điện | 23kw | 1 |
8 | Máy trộn bê tông | 250l | 2 |
9 | Máy trộn vữa | 80l | 2 |
10 | Máy vận thăng hoặc tời điện | 0,8T | 1 |
11 | Máy khoan cầm tay | 0,5kW | 2 |
12 | Máy hàn nhiệt | 1,5KW | 1 |
13 | Ô tô tự đổ | 5T | 1 |
14 | Máy ép cọc trước | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | |||
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1 | Khoản | |||
3 | Tháo dỡ mái tôn cao | 86,16 | m2 | |||
4 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao | 0,4213 | tấn | |||
5 | Tháo dỡ trần | 42,2248 | m2 | |||
6 | Tháo dỡ cửa | 24,78 | m2 | |||
7 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn | 33,8316 | m3 | |||
8 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông có cốt thép | 4,1304 | m3 | |||
9 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thép (Bê tông nền hiện trạng, phá dỡ đi ép cọc) | 36 | m3 | |||
10 | Xúc phế thải bằng máy đào 0,8m3 lên phương tiện vận chuyển | 0,7396 | 100m3 | |||
11 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 0,7396 | m3 | |||
12 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 0,7396 | m3 | |||
13 | Đào móng băng, rộng >3 m, sâu | 7,65 | m3 | |||
14 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 0,9 | m3 | |||
15 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 4,5684 | m3 | |||
16 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200 | 0,66 | m3 | |||
17 | Xây tường bao quanh bằng gạch không nung 6,5x10,5x22, chiều dày | 5,4726 | m3 | |||
18 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | 36,79 | m2 | |||
19 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | 31,276 | m2 | |||
20 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 2,224 | m2 | |||
21 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông dầm đá 1x2, mác 200 | 0,792 | m3 | |||
22 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 1,6632 | m3 | |||
23 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 0,096 | 100m2 | |||
24 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | 0,1663 | 100m2 | |||
25 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,0212 | tấn | |||
26 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 0,1353 | tấn | |||
27 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao | 0,088 | tấn | |||
28 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 16,6324 | m2 | |||
29 | Láng vữa chiều dày 3cm, vữa XM M75 | 7,42 | 1m2 | |||
30 | Quét sika chống thấm mái, sê nô, ô văng ... | 7,42 | m2 | |||
31 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ | 50,1324 | m2 | |||
32 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ | 36,79 | m2 | |||
33 | Đào móng băng, rộng | 2,2196 | m3 | |||
34 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao | 3,0597 | m3 | |||
35 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 4,3465 | m3 | |||
36 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 2x4, chiều rộng | 1,4013 | m3 | |||
37 | Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 400x400mm | 7,9264 | m2 | |||
38 | Lát nền, sàn bằng gạch đỏ 400x400mm | 8,104 | m2 | |||
39 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 0,2551 | m3 | |||
40 | Sản xuất xà gồ, vì kèo thép 60x30x2mm | 0,104 | tấn | |||
41 | Lắp dựng xà gồ, vì kèo thép | 0,104 | tấn | |||
42 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | 6,624 | m2 | |||
43 | Lợp mái tôn liên doanh chiều dày 0,4mm | 0,154 | 100m2 | |||
44 | Cửa đi nhôm hệ việt pháp kính 6,38mm | 2,07 | M2 | |||
45 | Cửa sổ nhôm hệ việt pháp kính 6,38mm | 3,6 | M2 | |||
46 | Lắp dựng cửa | 5,67 | m2 | |||
47 | Hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mm | 0,0415 | tấn | |||
48 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 3,6 | m2 | |||
49 | Khóa cửa đi | 1 | bộ | |||
50 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | 1 | bộ |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên như sau:
- Có quan hệ với 161 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,69 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,79%, Xây lắp 70,90%, Tư vấn 24,15%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 2,16%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.324.400.167.587 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.274.749.719.873 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,49%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu có ai khen bạn thì hãy kiểm tra xem điều đó có đúng không. "
D.Catôn
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.