Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ủy ban nhân dân thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 04: Chi phí thiết bị Mua sắm hệ thống âm thanh hội trường UBND thị trấn Khe Tre 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách thị trấn (bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện) |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Theo quy định tại các chương II, chương III, chương IV, chương V của HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Theo quy định tại các chương II, chương III, chương IV, chương V của HSMT. |
E-CDNT 12.2 | Yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam đã được vận chuyển đến chân công trình, bao gồm các chi phí lắp đặt, vận hành, chạy thử, chuyển giao công nghệ ... và theo yêu cầu tại chương V của HSMT và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Không yêu cầu. |
E-CDNT 15.2 | Theo quy định tại các chương II, chương III, chương IV, chương V của HSMT. |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
UBND thị trấn Khe Tre, địa chỉ: thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại: 0234.3875.445 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị trấn Khe Tre, địa chỉ: thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại: 0234.3875.445 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế; Địa chỉ: số 7 Tôn Đức Thắng, TP Huế, Điện thoại: 0234.3822538. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND thị trấn Khe Tre, địa chỉ: thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại: 0234.3875.445 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Loa Full Active | 6 | Cái | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
2 | Loa Sub Active | 2 | Cái | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
3 | Bộ xử lý âm thanh kỹ thuật số | 1 | Cái | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
4 | Micro Wireless | 2 | Bộ | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
5 | Bàn trộn âm thanh chuyên nghiệp | 1 | Cái | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
6 | Đầu karaoke Wifi độ nét cao | 1 | Bộ | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
7 | Micro Hội Nghị | 2 | Cái | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
8 | Ổn áp | 1 | Cái | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
9 | Tủ đựng thiết bị âm thanh | 1 | Cái | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
10 | Jack kết nối + Phụ kiện lắp đặt | 1 | Bộ | Dẫn chiếu tại Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Loa Full Active | 6 | Cái | UBND thị trấn Khe Tre, địa chỉ: thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 ngày |
2 | Loa Sub Active | 2 | Cái | UBND thị trấn Khe Tre, địa chỉ: thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 ngày |
3 | Bộ xử lý âm thanh kỹ thuật số | 1 | Cái | UBND thị trấn Khe Tre, địa chỉ: thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 ngày |
4 | Micro Wireless | 2 | Bộ | UBND thị trấn Khe Tre, địa chỉ: thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 ngày |
5 | Bàn trộn âm thanh chuyên nghiệp | 1 | Cái | UBND thị trấn Khe Tre, địa chỉ: thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 ngày |
6 | Đầu karaoke Wifi độ nét cao | 1 | Bộ | UBND thị trấn Khe Tre, địa chỉ: thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 ngày |
7 | Micro Hội Nghị | 2 | Cái | UBND thị trấn Khe Tre, địa chỉ: thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 ngày |
8 | Ổn áp | 1 | Cái | UBND thị trấn Khe Tre, địa chỉ: thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 ngày |
9 | Tủ đựng thiết bị âm thanh | 1 | Cái | UBND thị trấn Khe Tre, địa chỉ: thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 ngày |
10 | Jack kết nối + Phụ kiện lắp đặt | 1 | Bộ | UBND thị trấn Khe Tre, địa chỉ: thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế | 30 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Nhân sự điều hành thực hiện gói thầu | 1 | Đại học các khối ngành kỹ thuật công nghệ. Kèm tài liệu chứng minh đã thực hiện công việc tương tự ít nhất 01 gói thầu (có xác nhận của chủ đầu tư) | 4 | 2 |
2 | Nhân sự phụ trách kỹ thuật lắp đặt, vận hành(thực hiện các công việc của gói thầu như: lắp đặt; hướng dẫn chạy thử, vận hành; đào tạo, chuyển giao công nghệ...) | 1 | Trung cấp trở lên khối ngành kỹ thuật. Kèm tài liệu chứng minh đã thực hiện công việc tương tự ít nhất 01 gói thầu (có xác nhận của chủ đầu tư) | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Loa Full Active | 6 | Cái | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
2 | Loa Sub Active | 2 | Cái | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
3 | Bộ xử lý âm thanh kỹ thuật số | 1 | Cái | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
4 | Micro Wireless | 2 | Bộ | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
5 | Bàn trộn âm thanh chuyên nghiệp | 1 | Cái | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
6 | Đầu karaoke Wifi độ nét cao | 1 | Bộ | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
7 | Micro Hội Nghị | 2 | Cái | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
8 | Ổn áp | 1 | Cái | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
9 | Tủ đựng thiết bị âm thanh | 1 | Cái | Dẫn chiếu tại Chương V | ||
10 | Jack kết nối + Phụ kiện lắp đặt | 1 | Bộ | Dẫn chiếu tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân thị trấn Khe Tre như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.720.379.500 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.329.253.500 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,82%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Dễ dãi buông lỏng là nguyên tắc đối xử với trẻ con như thể chúng là người lớn; và là chiến thuật để chắc chắn chúng sẽ không bao giờ đến được giai đoạn đó. "
Thomas Szasz
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.