Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 17:10 03/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Từ, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa
Gói thầu
Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Tên Bên mời thầu là: Ủy ban Nhân dân phường Lam Sơn. Địa chỉ: Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Công trình: Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Từ, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách phường Lam Sơn phần chi phí GPMB, phần còn lại ngân sách thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:05 13/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:03 03/03/2022
đến
17:05 13/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:05 13/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/03/2022 (11/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Từ, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách phường Lam Sơn phần chi phí GPMB, phần còn lại ngân sách thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa , địa chỉ: Số 02 đường Lê Thị Hoa, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Ủy ban Nhân dân phường Lam Sơn. Địa chỉ: Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng CHT; Địa chỉ: Số 131 đường Phú Thọ 4, phường Phú Sơn, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. + Thẩm định thiết kế, dự toán: Phòng Quản lý đô thị thành phố Thanh Hóa; Địa chỉ: Đại lộ Nguyễn Hoàng, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn Và Xây dựng 276 – Thanh Hóa; Địa chỉ: Thôn Điền Lý, Xã Điền Lư, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Công thương Thành Đạt; Địa chỉ: Số H2.3-H2.4, lô B-C khu đô thị Bắc Cầu Hạc, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa , địa chỉ: Số 02 đường Lê Thị Hoa, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Ủy ban Nhân dân phường Lam Sơn. Địa chỉ: Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của Nhà thầu được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp, đảm bảo phù hợp với loại cấp công trình yêu cầu. Nhà thầu có thể đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình hoặc không đính kèm chứng chỉ này trong E-HSDT, kể cả trường hợp E-HSMT có yêu cầu nhà thầu phải có chứng chỉ này. Việc nhà thầu không đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình không phải là lý do loại bỏ nhà thầu. Nhà thầu vẫn được tiếp tục xem xét, đánh giá và được xét duyệt trúng thầu. Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Ủy ban Nhân dân phường Lam Sơn. Địa chỉ: Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ được thành lập sau khi có yêu cầu cụ thể.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố Thanh Hóa.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Trình độ đại học trở lên.- Là kỹ sư xây dựng chuyên ngành giao thông cầu, đường hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình giao thông hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp chỉ huy trưởng ≥ 01 công trình giao thông hạng III trở lên.Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.33
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công2- Trình độ cao đẳng trở lên.- Chuyên ngành giao thông cầu, đường hoặc kỹ thuật công trình xây dựng: 01 người;- Chuyên ngành điện: 01 người;- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.11
3Cán bộ phụ trách đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Trình độ cao đẳng trở lên.- Chuyên ngành giao thông cầu, đường hoặc kỹ thuật công trình xây dựng;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ ATLĐ còn hiệu lực.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.11
4Cán bộ phụ trách khối lượng thanh quyết toán1- Trình độ cao đẳng trở lên- Chuyên ngành kinh tế xây dựng;- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AGIAO THÔNG
1Đào VB+VHC bằng máyMục II Chương V2,3241100m3
2Đào nền, đào khuôn đường, thủ côngMục II Chương V2,041m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mục II Chương V6,468100m3
4Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Mục II Chương V1,0068100m3
5Phá dỡ nền đường cũ bê tôngMục II Chương V23,77m3
6Đào tc rãnh thoát nước thủ công 10%, cấp đất IIIMục II Chương V14,6231m3
7Đào tc rãnh thoát nước băng máy 90%, cấp đất IIIMục II Chương V1,3161100m3
8Đắp đất hoàn trả (tận dụng đất đào)Mục II Chương V0,4078100m3
9Mua đất đắp tại mỏ Hà Lai, Hà Trung CLVC 32km (Tính trung bình đường loại 3, hs 1)Mục II Chương V8,2574100m3
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12 tấn - 1km đầuMục II Chương V82,57410m³/1km
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12 tấn - 9km tiếp theoMục II Chương V743,16610m³/1km
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12 tấn - 22km cuốiMục II Chương V1.816,62810m³/1km
13Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMục II Chương V2,5618100m3
14Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 12T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMục II Chương V2,5618100m3/1km
15Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 12T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIMục II Chương V2,5618100m3/1km
16Thi công móng CPĐ D L2Mục II Chương V0,8587100m3
17Thi công móng CPDD L1Mục II Chương V0,7254100m3
18Bê tông mặt đường vuốt nố +lề gia cối M250, đá 1x2, PCB40Mục II Chương V61,99m3
19Bù vênh đường cũ BTN hạt trung - Htb= 3cmMục II Chương V3,4367100m2
20Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmMục II Chương V10,501100m2
21Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Mục II Chương V10,501100m2
22Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 50÷60T/hMục II Chương V1,4881100tấn
23Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12TMục II Chương V1,4881100tấn
24Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 5km tiếp theo, ô tô tự đổ 12TMục II Chương V1,4881100tấn
BVỈA HÈ
1Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Mục II Chương V5,301m3
2Ván khuôn móngMục II Chương V0,342100m2
3Bó vỉa đáMục II Chương V171md
4Cẩu lắp bó vỉaMục II Chương V1991cấu kiện
5Nilon tái sinh chống mất nướcMục II Chương V235,12m2
6Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Mục II Chương V23,512m3
7Lát vỉa hè đá marble thanh hóa, trắng xám, băm mặt KT (400x400x40mm)Mục II Chương V235,12m2
CTHOÁT NƯỚC
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mục II Chương V28,08m3
2Ván khuôn bt lótMục II Chương V0,624100m2
3Bê rãnh đúc sẵn, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mục II Chương V81,432m3
4Ván khuôn rãnhMục II Chương V8,6736100m2
5Cốt thép rãnh ĐK >10mmMục II Chương V6,9389tấn
6Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mục II Chương V28,392m3
7Ván khuôn tấm đanMục II Chương V1,56100m2
8Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmMục II Chương V7,0637tấn
9Lắp đặt cấu kiện đúc sẵnMục II Chương V6241cấu kiện
10Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lênMục II Chương V6241 cấu kiện
11Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mục II Chương V1,521m3
12Van khuôn BT lótMục II Chương V0,0572100m2
13Bê tông hố ga,M200, đá 1x2, PCB40Mục II Chương V6,309m3
14Ván khuôn hố gaMục II Chương V0,6971100m2
15Cốt thép hố gaMục II Chương V1,1268tấn
16Song chắn rác bằng compositeMục II Chương V13tấm
17Đào thủ công 10%Mục II Chương V2,00771m3
18Đào máy 90%Mục II Chương V0,1807100m3
19Đắp đắt hoàn trả, K95Mục II Chương V0,0067100m3
DCẤP NƯỚC SINH HOẠT
1Đào đất đặt đường ống( không tính đoạn đường ống đào chung với rãnh thoát nước)Mục II Chương V20,731m3
2Đắp cát bảo vệ đường ốngMục II Chương V0,3343100m3
3Đắp đất đường ống K95Mục II Chương V0,5175100m3
4Ống thép đen bảo vệ ống qua đườngMục II Chương V7m
5Đào rãnh cáp (65 hộ TB mỗi hộ 1m)Mục II Chương V2,9251m3
6Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mục II Chương V0,0286100m3
7Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 50m; đường kính ống 63mmMục II Chương V3,52100 m
8Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 63mmMục II Chương V7cái
9Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 32mmMục II Chương V195cái
10Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 60mm (về các hộ dân)Mục II Chương V65cái
11Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 200m; đường kính ống 32mm (65 hộ, trnug bình mỗi hộ 2m)Mục II Chương V1,3100 m
12Lắp đặt T 63Mục II Chương V4cái
13Lắp đặt nút bịt D63Mục II Chương V6cái
14Van chặn D63Mục II Chương V1cái
15Van chặn D32Mục II Chương V65cái
16Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 63mmMục II Chương V8cái
17Lắp đặt măng sông ren ngoài HDPE - Đường kính 32mmMục II Chương V130cái
18Thử áp lực đường ống nhựaMục II Chương V3,52100m
19Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 32mmMục II Chương V1,3100m
20Khử trùng ống nướcMục II Chương V4,82100m
21Băng cảnh báo đường ốngMục II Chương V352m
EPHẦN ĐIỆN
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMục II Chương V16,151m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMục II Chương V13,87m3
3Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mục II Chương V2,28m3
4Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmMục II Chương V0,3241tấn
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMục II Chương V1,216100m2
6Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, cột ≤2,5T bằng máyMục II Chương V38cái
7Băng báo hiệu cápMục II Chương V38m
8Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongMục II Chương V0,19100m2
9Sứ báo hiệuMục II Chương V6cái
10gắn sứ báo hiệu cáp ngầmMục II Chương V6viên
11Tháo hạ cột bê tông h Mục II Chương V51 cột
12Công tác cột bê tông vận chuyển bằng thủ công cự ly Mục II Chương V15tấn/km
13Công tác cột bê tông bốc dỡ bằng thủ côngMục II Chương V5tấn
14Cột bê tông li tâm LT10 NPC.5,0 Ngọn 190 x Gốc 323Mục II Chương V8Cột
15Công tác cột bê tông bốc dỡ bằng thủ côngMục II Chương V8tấn
16Công tác cột bê tông vận chuyển bằng thủ công cự ly Mục II Chương V2,4tấn/km
17Dựng cột bê tông, chiều cao cột Mục II Chương V8cột
18Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Mục II Chương V0,259km/dây
19Dây cáp hạ thế cáp nhôm vặn xoắn AL/XLPE 4x120mm2Mục II Chương V259m
20Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 25mm2Mục II Chương V176m
21Lắp đặt dây cáp về hộ dân CU/XLPE/PVC 2x10mm2Mục II Chương V520m
22Ép đầu cột, tiết diện cáp Mục II Chương V810 đầu cốt
23đầu cos đồng M25Mục II Chương V80cái
24Ghíp nhôm 2BL(25-120)Mục II Chương V72cái
25Hộp 2 công tơMục II Chương V5cái
26Lắp đặt hộp điện kếMục II Chương V5cái
27Hộp 4 công tơMục II Chương V14cái
28Lắp đặt hộp điện kếMục II Chương V14cái
29Hộp công tơ 3 phaMục II Chương V2cái
30Lắp đặt hộp điện kếMục II Chương V2cái
31kẹp hãm cáp vặn xoắn 4x120Mục II Chương V17cái
32Gông treo tủ công tơMục II Chương V10bộ
33Thép mạ kẽmMục II Chương V76,8kg
34Lắp đặt giá treo 4 tủ công tơ cột đôiMục II Chương V2bộ
35Thép mạ kẽm (giá treo 4 tủ công tơ cột đôi)Mục II Chương V16,96kg
36Lắp đặt giá treo 4 tủ công tơ cột đơnMục II Chương V3bộ
37Thép mạ kẽm (giá treo 4 tủ công tơ cột đơn)Mục II Chương V30,72kg
38Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMục II Chương V7,841m3
39Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mục II Chương V0,288m3
40Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMục II Chương V0,08100m2
41Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giácMục II Chương V0,0251100m2
42Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mục II Chương V1,8559m3
43Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mục II Chương V0,0995m3
44Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMục II Chương V3,9841m3
45Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤700m - Cấp đất IIIMục II Chương V0,0386100m3
46Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMục II Chương V19,70881m3
47Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mục II Chương V0,576m3
48Ván khuôn móng cột - Móng tròn, đa giácMục II Chương V0,144100m2
49Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giácMục II Chương V0,0754100m2
50Bê tông đúc móng M250, đá 1x2 ( trừ thể tích cột chiếm chỗ)Mục II Chương V3,9528m3
51Bê tông chèn móng M250, đá 1x2Mục II Chương V0,2984m3
52Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMục II Chương V15,756m3
53Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤700m - Cấp đất IIIMục II Chương V0,0395100m3
54Sắt thép mạ kẽm nhúng nóng các loạiMục II Chương V80,208kg
55Đầu cốt đồng nhôm AM35Mục II Chương V2cái
56Kẹp rẽ nhánhMục II Chương V2cái
57Ống nhựa bọc dây tiếp địaMục II Chương V7m
58Đai thép + khoá đaiMục II Chương V4Bộ
59Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMục II Chương V2,41m3
60Sửa nền móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn), bằng thủ công độ chặt yêu cầu K=0,95Mục II Chương V2,4m3
61Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo vận chuyển bằng thủ công cự ly Mục II Chương V0,0241tấn/km
62Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo bốc dỡ bằng thủ côngMục II Chương V0,0802tấn
63Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mmMục II Chương V0,2301100kg
64Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIIMục II Chương V0,410 cọc
65Lắp cổ đề. Chiều cao lắp đặt Mục II Chương V71 bộ
66Thép mạ kẽmMục II Chương V76,72kg
67Bu lông M16x100Mục II Chương V28bộ
68Lắp đặt cổ dề cột đơnMục II Chương V2bộ
69Thép mạ kẽmMục II Chương V15,52kg
70Bu lông M16x100Mục II Chương V4bộ
71Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Mục II Chương V0,272km/dây
72Dây cáp chiếu sáng cáp nhôm văn xoắn Al/XLPE 4x25mm2Mục II Chương V272m
73Dây từ cáp treo lên đèn Cu/PVC/PVC 2x2,5mm2Mục II Chương V36m
74Luồn dây từ cáp treo lên đènMục II Chương V0,36100m
75Lắp cần đènMục II Chương V91 cần đèn
76Lắp đặt đèn Led chiếu sáng đường 100WMục II Chương V9bộ
77Đèn Led cao áp 100WMục II Chương V9bộ
78Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sángMục II Chương V1tủ
79Gông treo tủ chiếu sángMục II Chương V2bộ
80Thép mạ kẽmMục II Chương V17,684kg
81Sắt thép mạ kẽm nhúng nóng các loạiMục II Chương V80,208kg
82Đầu cốt đồng nhôm AM35Mục II Chương V2cái
83Kẹp rẽ nhánhMục II Chương V2cái
84Ống nhựa bọc dây tiếp địaMục II Chương V7m
85Đai thép + khoá đaiMục II Chương V4Bộ
86Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMục II Chương V2,41m3
87Sửa nền móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn), bằng thủ công độ chặt yêu cầu K=0,95Mục II Chương V2,4m3
88Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo vận chuyển bằng thủ công cự ly Mục II Chương V0,0241tấn/km
89Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo bốc dỡ bằng thủ côngMục II Chương V0,0802tấn
90Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mmMục II Chương V0,2301100kg
91Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIIMục II Chương V0,410 cọc
92Lắp đặt cổ dề cột đôiMục II Chương V7bộ
93Thép mạ kẽmMục II Chương V76,72kg
94Bu lông M16x100Mục II Chương V28bộ
95Lắp đặt cổ dề cột đơnMục II Chương V2bộ
96Thép mạ kẽmMục II Chương V15,52kg
97Bu lông M16x100Mục II Chương V4bộ
98Ghíp nhôm 2BL(25-2,5)Mục II Chương V18bộ
99kẹp hãm cáp 4x25mm2Mục II Chương V18bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,8m31
2Máy luCông suất ≥ 10T1
3Ô tô tự đổTải trọng ≥ 7 tấn1
4Máy đầm dùiCông xuất ≥ 1,5KW2
5Máy đầm bànCông xuất ≥ 1,5KW2
6Máy đầm cócTải trọng ≥ 70 kg2
7Máy trộn bê tôngDung tích trộn ≥ 250 lít2
8Máy cắt uốn cốt thépCông xuất ≥ 5KW1
9Máy cắt gạch đáCông xuất ≥ 1,7KW1
10Máy khoan bê tôngCông xuất ≥ 0,5KW1
11Máy hànCông xuất ≤ 23KW1
12Máy thủy bìnhĐộ phóng đại ≥ 24X1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa như sau:

  • Có quan hệ với 17 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 27.714.731.088 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 27.631.188.100 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,30%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 139

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Đừng để việc kiếm sống ngăn cản bạn có được cuộc sống. "

John Wooden

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...

Thống kê
  • 8570 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1122 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1899 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25350 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40454 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây