Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Từ, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách phường Lam Sơn phần chi phí GPMB, phần còn lại ngân sách thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của Nhà thầu được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp, đảm bảo phù hợp với loại cấp công trình yêu cầu. Nhà thầu có thể đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình hoặc không đính kèm chứng chỉ này trong E-HSDT, kể cả trường hợp E-HSMT có yêu cầu nhà thầu phải có chứng chỉ này. Việc nhà thầu không đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình không phải là lý do loại bỏ nhà thầu. Nhà thầu vẫn được tiếp tục xem xét, đánh giá và được xét duyệt trúng thầu. Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Ủy ban Nhân dân phường Lam Sơn. Địa chỉ: Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ được thành lập sau khi có yêu cầu cụ thể. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố Thanh Hóa. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Trình độ đại học trở lên.- Là kỹ sư xây dựng chuyên ngành giao thông cầu, đường hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình giao thông hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp chỉ huy trưởng ≥ 01 công trình giao thông hạng III trở lên.Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 3 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 2 | - Trình độ cao đẳng trở lên.- Chuyên ngành giao thông cầu, đường hoặc kỹ thuật công trình xây dựng: 01 người;- Chuyên ngành điện: 01 người;- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 1 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | - Trình độ cao đẳng trở lên.- Chuyên ngành giao thông cầu, đường hoặc kỹ thuật công trình xây dựng;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ ATLĐ còn hiệu lực.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 1 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách khối lượng thanh quyết toán | 1 | - Trình độ cao đẳng trở lên- Chuyên ngành kinh tế xây dựng;- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | GIAO THÔNG | |||
1 | Đào VB+VHC bằng máy | Mục II Chương V | 2,3241 | 100m3 |
2 | Đào nền, đào khuôn đường, thủ công | Mục II Chương V | 2,04 | 1m3 |
3 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mục II Chương V | 6,468 | 100m3 |
4 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mục II Chương V | 1,0068 | 100m3 |
5 | Phá dỡ nền đường cũ bê tông | Mục II Chương V | 23,77 | m3 |
6 | Đào tc rãnh thoát nước thủ công 10%, cấp đất III | Mục II Chương V | 14,623 | 1m3 |
7 | Đào tc rãnh thoát nước băng máy 90%, cấp đất III | Mục II Chương V | 1,3161 | 100m3 |
8 | Đắp đất hoàn trả (tận dụng đất đào) | Mục II Chương V | 0,4078 | 100m3 |
9 | Mua đất đắp tại mỏ Hà Lai, Hà Trung CLVC 32km (Tính trung bình đường loại 3, hs 1) | Mục II Chương V | 8,2574 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12 tấn - 1km đầu | Mục II Chương V | 82,574 | 10m³/1km |
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12 tấn - 9km tiếp theo | Mục II Chương V | 743,166 | 10m³/1km |
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12 tấn - 22km cuối | Mục II Chương V | 1.816,628 | 10m³/1km |
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mục II Chương V | 2,5618 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 12T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mục II Chương V | 2,5618 | 100m3/1km |
15 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 12T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II | Mục II Chương V | 2,5618 | 100m3/1km |
16 | Thi công móng CPĐ D L2 | Mục II Chương V | 0,8587 | 100m3 |
17 | Thi công móng CPDD L1 | Mục II Chương V | 0,7254 | 100m3 |
18 | Bê tông mặt đường vuốt nố +lề gia cối M250, đá 1x2, PCB40 | Mục II Chương V | 61,99 | m3 |
19 | Bù vênh đường cũ BTN hạt trung - Htb= 3cm | Mục II Chương V | 3,4367 | 100m2 |
20 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Mục II Chương V | 10,501 | 100m2 |
21 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Mục II Chương V | 10,501 | 100m2 |
22 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 50÷60T/h | Mục II Chương V | 1,4881 | 100tấn |
23 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Mục II Chương V | 1,4881 | 100tấn |
24 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 5km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | Mục II Chương V | 1,4881 | 100tấn |
B | VỈA HÈ | |||
1 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Mục II Chương V | 5,301 | m3 |
2 | Ván khuôn móng | Mục II Chương V | 0,342 | 100m2 |
3 | Bó vỉa đá | Mục II Chương V | 171 | md |
4 | Cẩu lắp bó vỉa | Mục II Chương V | 199 | 1cấu kiện |
5 | Nilon tái sinh chống mất nước | Mục II Chương V | 235,12 | m2 |
6 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | Mục II Chương V | 23,512 | m3 |
7 | Lát vỉa hè đá marble thanh hóa, trắng xám, băm mặt KT (400x400x40mm) | Mục II Chương V | 235,12 | m2 |
C | THOÁT NƯỚC | |||
1 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mục II Chương V | 28,08 | m3 |
2 | Ván khuôn bt lót | Mục II Chương V | 0,624 | 100m2 |
3 | Bê rãnh đúc sẵn, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mục II Chương V | 81,432 | m3 |
4 | Ván khuôn rãnh | Mục II Chương V | 8,6736 | 100m2 |
5 | Cốt thép rãnh ĐK >10mm | Mục II Chương V | 6,9389 | tấn |
6 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mục II Chương V | 28,392 | m3 |
7 | Ván khuôn tấm đan | Mục II Chương V | 1,56 | 100m2 |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Mục II Chương V | 7,0637 | tấn |
9 | Lắp đặt cấu kiện đúc sẵn | Mục II Chương V | 624 | 1cấu kiện |
10 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | Mục II Chương V | 624 | 1 cấu kiện |
11 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mục II Chương V | 1,521 | m3 |
12 | Van khuôn BT lót | Mục II Chương V | 0,0572 | 100m2 |
13 | Bê tông hố ga,M200, đá 1x2, PCB40 | Mục II Chương V | 6,309 | m3 |
14 | Ván khuôn hố ga | Mục II Chương V | 0,6971 | 100m2 |
15 | Cốt thép hố ga | Mục II Chương V | 1,1268 | tấn |
16 | Song chắn rác bằng composite | Mục II Chương V | 13 | tấm |
17 | Đào thủ công 10% | Mục II Chương V | 2,0077 | 1m3 |
18 | Đào máy 90% | Mục II Chương V | 0,1807 | 100m3 |
19 | Đắp đắt hoàn trả, K95 | Mục II Chương V | 0,0067 | 100m3 |
D | CẤP NƯỚC SINH HOẠT | |||
1 | Đào đất đặt đường ống( không tính đoạn đường ống đào chung với rãnh thoát nước) | Mục II Chương V | 20,73 | 1m3 |
2 | Đắp cát bảo vệ đường ống | Mục II Chương V | 0,3343 | 100m3 |
3 | Đắp đất đường ống K95 | Mục II Chương V | 0,5175 | 100m3 |
4 | Ống thép đen bảo vệ ống qua đường | Mục II Chương V | 7 | m |
5 | Đào rãnh cáp (65 hộ TB mỗi hộ 1m) | Mục II Chương V | 2,925 | 1m3 |
6 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mục II Chương V | 0,0286 | 100m3 |
7 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 50m; đường kính ống 63mm | Mục II Chương V | 3,52 | 100 m |
8 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 63mm | Mục II Chương V | 7 | cái |
9 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 32mm | Mục II Chương V | 195 | cái |
10 | Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 60mm (về các hộ dân) | Mục II Chương V | 65 | cái |
11 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 200m; đường kính ống 32mm (65 hộ, trnug bình mỗi hộ 2m) | Mục II Chương V | 1,3 | 100 m |
12 | Lắp đặt T 63 | Mục II Chương V | 4 | cái |
13 | Lắp đặt nút bịt D63 | Mục II Chương V | 6 | cái |
14 | Van chặn D63 | Mục II Chương V | 1 | cái |
15 | Van chặn D32 | Mục II Chương V | 65 | cái |
16 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 63mm | Mục II Chương V | 8 | cái |
17 | Lắp đặt măng sông ren ngoài HDPE - Đường kính 32mm | Mục II Chương V | 130 | cái |
18 | Thử áp lực đường ống nhựa | Mục II Chương V | 3,52 | 100m |
19 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 32mm | Mục II Chương V | 1,3 | 100m |
20 | Khử trùng ống nước | Mục II Chương V | 4,82 | 100m |
21 | Băng cảnh báo đường ống | Mục II Chương V | 352 | m |
E | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mục II Chương V | 16,15 | 1m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mục II Chương V | 13,87 | m3 |
3 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mục II Chương V | 2,28 | m3 |
4 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Mục II Chương V | 0,3241 | tấn |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mục II Chương V | 1,216 | 100m2 |
6 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, cột ≤2,5T bằng máy | Mục II Chương V | 38 | cái |
7 | Băng báo hiệu cáp | Mục II Chương V | 38 | m |
8 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Mục II Chương V | 0,19 | 100m2 |
9 | Sứ báo hiệu | Mục II Chương V | 6 | cái |
10 | gắn sứ báo hiệu cáp ngầm | Mục II Chương V | 6 | viên |
11 | Tháo hạ cột bê tông h | Mục II Chương V | 5 | 1 cột |
12 | Công tác cột bê tông vận chuyển bằng thủ công cự ly | Mục II Chương V | 15 | tấn/km |
13 | Công tác cột bê tông bốc dỡ bằng thủ công | Mục II Chương V | 5 | tấn |
14 | Cột bê tông li tâm LT10 NPC.5,0 Ngọn 190 x Gốc 323 | Mục II Chương V | 8 | Cột |
15 | Công tác cột bê tông bốc dỡ bằng thủ công | Mục II Chương V | 8 | tấn |
16 | Công tác cột bê tông vận chuyển bằng thủ công cự ly | Mục II Chương V | 2,4 | tấn/km |
17 | Dựng cột bê tông, chiều cao cột | Mục II Chương V | 8 | cột |
18 | Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp | Mục II Chương V | 0,259 | km/dây |
19 | Dây cáp hạ thế cáp nhôm vặn xoắn AL/XLPE 4x120mm2 | Mục II Chương V | 259 | m |
20 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 25mm2 | Mục II Chương V | 176 | m |
21 | Lắp đặt dây cáp về hộ dân CU/XLPE/PVC 2x10mm2 | Mục II Chương V | 520 | m |
22 | Ép đầu cột, tiết diện cáp | Mục II Chương V | 8 | 10 đầu cốt |
23 | đầu cos đồng M25 | Mục II Chương V | 80 | cái |
24 | Ghíp nhôm 2BL(25-120) | Mục II Chương V | 72 | cái |
25 | Hộp 2 công tơ | Mục II Chương V | 5 | cái |
26 | Lắp đặt hộp điện kế | Mục II Chương V | 5 | cái |
27 | Hộp 4 công tơ | Mục II Chương V | 14 | cái |
28 | Lắp đặt hộp điện kế | Mục II Chương V | 14 | cái |
29 | Hộp công tơ 3 pha | Mục II Chương V | 2 | cái |
30 | Lắp đặt hộp điện kế | Mục II Chương V | 2 | cái |
31 | kẹp hãm cáp vặn xoắn 4x120 | Mục II Chương V | 17 | cái |
32 | Gông treo tủ công tơ | Mục II Chương V | 10 | bộ |
33 | Thép mạ kẽm | Mục II Chương V | 76,8 | kg |
34 | Lắp đặt giá treo 4 tủ công tơ cột đôi | Mục II Chương V | 2 | bộ |
35 | Thép mạ kẽm (giá treo 4 tủ công tơ cột đôi) | Mục II Chương V | 16,96 | kg |
36 | Lắp đặt giá treo 4 tủ công tơ cột đơn | Mục II Chương V | 3 | bộ |
37 | Thép mạ kẽm (giá treo 4 tủ công tơ cột đơn) | Mục II Chương V | 30,72 | kg |
38 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | Mục II Chương V | 7,84 | 1m3 |
39 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mục II Chương V | 0,288 | m3 |
40 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mục II Chương V | 0,08 | 100m2 |
41 | Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giác | Mục II Chương V | 0,0251 | 100m2 |
42 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mục II Chương V | 1,8559 | m3 |
43 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mục II Chương V | 0,0995 | m3 |
44 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mục II Chương V | 3,9841 | m3 |
45 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤700m - Cấp đất III | Mục II Chương V | 0,0386 | 100m3 |
46 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | Mục II Chương V | 19,7088 | 1m3 |
47 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mục II Chương V | 0,576 | m3 |
48 | Ván khuôn móng cột - Móng tròn, đa giác | Mục II Chương V | 0,144 | 100m2 |
49 | Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giác | Mục II Chương V | 0,0754 | 100m2 |
50 | Bê tông đúc móng M250, đá 1x2 ( trừ thể tích cột chiếm chỗ) | Mục II Chương V | 3,9528 | m3 |
51 | Bê tông chèn móng M250, đá 1x2 | Mục II Chương V | 0,2984 | m3 |
52 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mục II Chương V | 15,756 | m3 |
53 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤700m - Cấp đất III | Mục II Chương V | 0,0395 | 100m3 |
54 | Sắt thép mạ kẽm nhúng nóng các loại | Mục II Chương V | 80,208 | kg |
55 | Đầu cốt đồng nhôm AM35 | Mục II Chương V | 2 | cái |
56 | Kẹp rẽ nhánh | Mục II Chương V | 2 | cái |
57 | Ống nhựa bọc dây tiếp địa | Mục II Chương V | 7 | m |
58 | Đai thép + khoá đai | Mục II Chương V | 4 | Bộ |
59 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mục II Chương V | 2,4 | 1m3 |
60 | Sửa nền móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn), bằng thủ công độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mục II Chương V | 2,4 | m3 |
61 | Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo vận chuyển bằng thủ công cự ly | Mục II Chương V | 0,0241 | tấn/km |
62 | Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo bốc dỡ bằng thủ công | Mục II Chương V | 0,0802 | tấn |
63 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mm | Mục II Chương V | 0,2301 | 100kg |
64 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại III | Mục II Chương V | 0,4 | 10 cọc |
65 | Lắp cổ đề. Chiều cao lắp đặt | Mục II Chương V | 7 | 1 bộ |
66 | Thép mạ kẽm | Mục II Chương V | 76,72 | kg |
67 | Bu lông M16x100 | Mục II Chương V | 28 | bộ |
68 | Lắp đặt cổ dề cột đơn | Mục II Chương V | 2 | bộ |
69 | Thép mạ kẽm | Mục II Chương V | 15,52 | kg |
70 | Bu lông M16x100 | Mục II Chương V | 4 | bộ |
71 | Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp | Mục II Chương V | 0,272 | km/dây |
72 | Dây cáp chiếu sáng cáp nhôm văn xoắn Al/XLPE 4x25mm2 | Mục II Chương V | 272 | m |
73 | Dây từ cáp treo lên đèn Cu/PVC/PVC 2x2,5mm2 | Mục II Chương V | 36 | m |
74 | Luồn dây từ cáp treo lên đèn | Mục II Chương V | 0,36 | 100m |
75 | Lắp cần đèn | Mục II Chương V | 9 | 1 cần đèn |
76 | Lắp đặt đèn Led chiếu sáng đường 100W | Mục II Chương V | 9 | bộ |
77 | Đèn Led cao áp 100W | Mục II Chương V | 9 | bộ |
78 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng | Mục II Chương V | 1 | tủ |
79 | Gông treo tủ chiếu sáng | Mục II Chương V | 2 | bộ |
80 | Thép mạ kẽm | Mục II Chương V | 17,684 | kg |
81 | Sắt thép mạ kẽm nhúng nóng các loại | Mục II Chương V | 80,208 | kg |
82 | Đầu cốt đồng nhôm AM35 | Mục II Chương V | 2 | cái |
83 | Kẹp rẽ nhánh | Mục II Chương V | 2 | cái |
84 | Ống nhựa bọc dây tiếp địa | Mục II Chương V | 7 | m |
85 | Đai thép + khoá đai | Mục II Chương V | 4 | Bộ |
86 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mục II Chương V | 2,4 | 1m3 |
87 | Sửa nền móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn), bằng thủ công độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mục II Chương V | 2,4 | m3 |
88 | Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo vận chuyển bằng thủ công cự ly | Mục II Chương V | 0,0241 | tấn/km |
89 | Công tác bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây leo bốc dỡ bằng thủ công | Mục II Chương V | 0,0802 | tấn |
90 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mm | Mục II Chương V | 0,2301 | 100kg |
91 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại III | Mục II Chương V | 0,4 | 10 cọc |
92 | Lắp đặt cổ dề cột đôi | Mục II Chương V | 7 | bộ |
93 | Thép mạ kẽm | Mục II Chương V | 76,72 | kg |
94 | Bu lông M16x100 | Mục II Chương V | 28 | bộ |
95 | Lắp đặt cổ dề cột đơn | Mục II Chương V | 2 | bộ |
96 | Thép mạ kẽm | Mục II Chương V | 15,52 | kg |
97 | Bu lông M16x100 | Mục II Chương V | 4 | bộ |
98 | Ghíp nhôm 2BL(25-2,5) | Mục II Chương V | 18 | bộ |
99 | kẹp hãm cáp 4x25mm2 | Mục II Chương V | 18 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Dung tích gầu ≥ 0,8m3 | 1 |
2 | Máy lu | Công suất ≥ 10T | 1 |
3 | Ô tô tự đổ | Tải trọng ≥ 7 tấn | 1 |
4 | Máy đầm dùi | Công xuất ≥ 1,5KW | 2 |
5 | Máy đầm bàn | Công xuất ≥ 1,5KW | 2 |
6 | Máy đầm cóc | Tải trọng ≥ 70 kg | 2 |
7 | Máy trộn bê tông | Dung tích trộn ≥ 250 lít | 2 |
8 | Máy cắt uốn cốt thép | Công xuất ≥ 5KW | 1 |
9 | Máy cắt gạch đá | Công xuất ≥ 1,7KW | 1 |
10 | Máy khoan bê tông | Công xuất ≥ 0,5KW | 1 |
11 | Máy hàn | Công xuất ≤ 23KW | 1 |
12 | Máy thủy bình | Độ phóng đại ≥ 24X | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa như sau:
- Có quan hệ với 17 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 27.714.731.088 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 27.631.188.100 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,30%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng để việc kiếm sống ngăn cản bạn có được cuộc sống. "
John Wooden
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.