Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả thiết bị)

Tìm thấy: 10:43 22/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng chức năng, các hạng mục phụ trợ và thiết bị trường THCS xã Quảng Đức, huyện Quảng Xương
Gói thầu
Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả thiết bị)
Chủ đầu tư
Uỷ ban nhân dân xã Quảng Đức
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng chức năng, các hạng mục phụ trợ và thiết bị trường THCS xã Quảng Đức, huyện Quảng Xương
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã từ nguồn tiền cấp quyền sử dụng đất và các nguồn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:00 02/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:35 22/07/2022
đến
11:00 02/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:00 02/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
69.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/08/2022 (30/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Quảng Đức
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả thiết bị)
Tên dự án là: Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng chức năng, các hạng mục phụ trợ và thiết bị trường THCS xã Quảng Đức, huyện Quảng Xương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 04 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã từ nguồn tiền cấp quyền sử dụng đất và các nguồn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Quảng Đức , địa chỉ: Thôn 8, xã Quảng Đức, Huyện Quảng Xương, Tỉnh Thanh Hoá
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Quảng Đức
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty CP XDĐT và TM Hà Thành. + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Quảng Xương + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn Xây dựng và Thương mại Ngân Anh + Tư vấn thẩm định HSMT, KQĐT: Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng công trình 36

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Quảng Đức , địa chỉ: Thôn 8, xã Quảng Đức, Huyện Quảng Xương, Tỉnh Thanh Hoá
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Quảng Đức

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Đầy đủ các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật của E-HSDT theo các yêu cầu đã nêu trong E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 69.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Quảng Đức
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND xã Quảng Đức
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA xây dựng công trình
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quảng Xương

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
04 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.961.368.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.992.273.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Số lượng hợp đồng tối thiểu là 01 hợp đồng; - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên. - Tương tự về quy mô: Có giá trị ≥ 4.648.638.000 đồng. Lưu ý: * Đối với nhà thầu Liên danh thì từng thành viên trong liên danh phải có tối thiểu 01 hợp đồng tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh; Trường hợp nhà thầu đã thực hiện 02 công trình cấp thấp hơn liền kề tương tự về bản chất và độ phức tạp đồng thời có quy mô ≥ 4.648.638.000 đồng/hợp đồng thì được đánh giá tương đương với 01 hợp đồng tương tự với gói thầu đang xét. * Do trong mẫu số 03 – Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm trên Webform có phần ghi chú, đây được hiểu là hướng dẫn để bên mời thầu lập E-HSMT, không phải là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Do vậy, bên mời thầu chỉ chấp thuận nhà thầu có kinh nghiệm thực hiện tối thiểu 01 hợp đồng theo đúng yêu cầu trên. * Nhà thầu phải cung cấp bản gốc hoặc bản sao công chứng hợp đồng tương tự và các tài liệu để chứng minh về quy mô, bản chất, độ phức tạp và mức độ hoàn thành của hợp đồng tương tự, như: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc quyết định phê duyệt bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận của chủ đầu tư về mức độ hoàn thành hoặc các tài liệu hợp pháp khác
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.648.638.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng:1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng;- Có đủ điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trình dân dụng hạng III trở lên theo quy định hiện hành;- Đã từng làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)52
2Kỹ thuật thi công trực tiếp:1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Đã từng làm kỹ thuật thi công trực tiếp tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)31
3Giám sát và quản lý chất lượng (KCS):1- Là kỹ sư xây dựng;- Đã từng làm giám sát, quản lý chất lượng tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)31
4Phụ trách An toàn lao động - VSMT:1- Có trình độ là kỹ sư trở lên;- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ hoặc giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động - VSMT còn hiệu lực;- Đã từng phụ trách công tác an toàn lao động - VSMT tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC:NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG 4 PHÒNG CHỨC NĂNG
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2,6659100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK29,3061m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK8,715m3
4Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,4002100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,6145tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK3,2844tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2,027tấn
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0987tấn
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,4849tấn
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK58,4829m3
11Ván khuôn cổ cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,39100m2
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,037tấn
13Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,1447tấn
14Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2,233m3
15Xây tường móng thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK35,0827m3
16Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0619100m2
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,045tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0656tấn
19Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,4964m3
20Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,9863100m3
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,9727100m3
22Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,9727100m3/1km
23Mua đất tôn nền nhà lớp học tại mỏ đất Trường Minh - Nông CốngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK105,7745m3
24Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn từ mỏ đất đi đến đường Nghi Sơn - Sao Vàng- Cự ly vận chuyển ≤1km đường loại 2 hệ số vận chuyển 0,68Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK10,577510m³/1km
25Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km, 9km, đường loại 3Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK10,577510m³/1km
26Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn từ vòng xuyến Hoàng Sơn - Nông Cống đi Quảng Trạch - Quảng Xương - Cự ly vận chuyển 16,5 km đường loại 3 hệ số vận chuyển 1Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK10,577510m³/1km
27Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn từ Quảng Trạch - Quảng Xương đi đền chân công trình - Cự ly vận chuyển ≤6km đường loại 2 hệ số vận chuyển 0,68Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK10,577510m³/1km
28Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,78100m3
29Ni lông lót giữ nướcTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK222,8708m2
30Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK22,2871m3
31Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,972100m2
32Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,3455tấn
33Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,8705tấn
34Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK5,6373m3
35Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK5,6373m3
36Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,9782100m2
37Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,2767tấn
38Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2,0131tấn
39Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,2752tấn
40Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,5046tấn
41Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK21,6997m3
42Ván khuôn gỗ sàn máiTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK5,4673100m2
43Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK6,2095tấn
44Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0326tấn
45Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK63,4429m3
46Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,2055100m2
47Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1462tấn
48Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,7912m3
49Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,2539100m2
50Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1817tấn
51Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0262tấn
52Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2,2202m3
53Ván khuôn gỗ cầu thang thườngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,2162100m2
54Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,3357tấn
55Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0763tấn
56Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,8174m3
57Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK21,62m2
58Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,7744m3
59Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,484m2
60Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M100, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK22,704m2
61Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK22,104m2
62Sản xuất, lắp đặt lan can cầu thang tay vin gỗ song sắt đặc sơn tính điện theo thiết kếTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK9,516md
63Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK92,926m3
64Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK422,3909m2
65Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK513,346m2
66Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK223,21m2
67Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK543,73m2
68Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK49,3m2
69Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK422,3909m2
70Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1.327,474m2
71Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2,4651m3
72Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK16,614m2
73Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,37281m3
74Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,572m3
75Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2,0878m3
76Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK34,018m2
77Ốp tường trụ, cột gạch thẻ đỏ Hạ Long, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK14,56m2
78Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK19,458m2
79Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK392,5668m2
80Quét dung dịch chống thấm nền nhà vệ sinhTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK31,5386m2
81Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK31,5386m2
82Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,18m2, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK193,22m2
83Làm trần bằng tấm nhựa nhà vệ sinhTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK31,5386m2
84Sản xuất, lắp đặt cửa đi kính an toàn 6,38, 2 cánh mở quay nhôm hệ phụ kiện hoàn chỉnhTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK29,36m2
85Sản xuất, lắp đặt cửa đi kính an toàn 6,38, 1 cánh mở quay nhôm hệ phụ kiện hoàn chỉnhTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK18,06m2
86Sản xuất, lắp đặt cửa sổ nhôm hệ kính an toàn 6,38, 2 cánh mở 1 cánh cố định phụ kiện hoàn chỉnhTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK51,84m2
87Sản xuất, lắp đặt ô thoáng mở hất nhôm hệ kính an toàn 6,38 phụ kiện hoàn chỉnhTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4,32m2
88Sản xuất lắp đặt vách kính cố kịnh nhôm hệ kính ăn toàn 6,38Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK8,64m2
89Sản xuất, lắp đặt hoa sắt cửa sổ bằng Inox hộp vuông 14x14mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK56,16m2
90Sản xuất, lắp đặt lan can hành lang bằng khung sắt hộp 60x60x2, nan đứng 20x20x1,2 sơn tĩnh điện, lắp đặt hoàn chỉnhTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK41,516m2
91Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,3828tấn
92Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,3828tấn
93Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1562tấn
94Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1562tấn
95Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 60mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0529100m
96Bu lông M14Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK8Bộ
97Bu lông M16Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK24Bộ
98Lắp đặt mái sảnh bằng tấm aluminiun ngoài trờiTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK37,184m2
99Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 20mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,2100 m
100Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 cáp vặn xoắn từ nguồn điện vàoTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK120m
101Lắp đặt đèn trang trí ốp trần lắp đặt bóng compactTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK14bộ
102Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, đèn bán nguyệt Rạng đôngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK40bộ
103Lắp đặt quạt trầnTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK24cái
104Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4cái
105Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK14cái
106Lắp đặt ổ cắm đôiTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK40cái
107Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK120m
108Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK100m
109Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK350m
110Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK450m
111Hộp điện tầngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2Cái
112Hộp điện từng phòngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4Cái
113Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤16mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK300m
114Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK150m
115Lắp đặt các automat 1 pha ≤60ATheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1cái
116Lắp đặt các automat 1 pha ≤30ATheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2cái
117Lắp đặt các automat 1 pha ≤15ATheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4cái
118Lắp đặt các automat 1 pha ≤10ATheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4cái
119Đầu cắm mạng internetTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK8Cái
120Mặt ổ cắm mạng 2 lỗTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4Cái
121Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK160m
122Dây mạng internetTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK160m
123Đế âm tườngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4Cái
124Tủ chia mạngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2Cái
125Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,126100m3
126Kéo rải dây chống sét dưới mương đất loại dây thép F10mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0311tấn
127Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4cái
128Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4cái
129Gia công, lắp đặt cọc thu sét L63x63x6Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0676tấn
130Bảng tiêu lệnh phòng cháy chữa cháyTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2Bảng
131Tủ treo bình cứu hỏaTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2Cái
132Bình cứu hỏa loại 4kgTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK6Bình
133Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,75100m
134Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK28cái
135Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,42100m
136Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hànTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK12cái
137Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,6mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,24100m
138Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 50mm, chiều dày 4,6mm bằng phương pháp hànTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK6cái
139Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 48mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,36100m
140Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 76mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,42100m
141Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,66100m
142Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 48mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK24cái
143Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 76mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK18cái
144Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK22cái
145Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4cái
146Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1100m
147Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK8bộ
148Lắp đặt xí bệtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK8bộ
149Lắp đặt hộp đựng xà phòngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK8cái
150Lắp đặt phễu thu - Đường kính 76mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK22cái
151Lắp đặt chậu tiểu namTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK10bộ
152Lắp đặt bể nước Inox 2m3Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1bể
153Lắp đặt phao điện bơm nướcTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1Cái
154Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK8bộ
155Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK8cái
156Khóa van đồng D21 rửa tay lăp đặt rờiTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4Cái
157Máy bơm nướcTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2Cái
158Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,3108100m3
159Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,184m3
160Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,013100m2
161Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1097tấn
162Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,05m3
163Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK5,5984m3
164Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK60,696m2
165Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK7,8336m2
166Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK23,4m2
167Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,031100m2
168Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,048tấn
169Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,05m3
170Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK41 cấu kiện
171Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK6,216m3
172Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,3108100m3
173Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,184m3
174Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,013100m2
175Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1097tấn
176Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,05m3
177Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4,7995m3
178Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK20,232m2
179Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK7,8336m2
180Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK23,4m2
181Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,031100m2
182Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,048tấn
183Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,05m3
184Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK41 cấu kiện
185Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK6,216m3
186Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK16,5046m3
187Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK263,6193m2
188Đắp phào đơn, vữa XM M100, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK146,46m
189Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK42,4446m2
190Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK263,6193m2
191Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,9762tấn
192Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,9762tấn
193Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2,6941100m2
194Tôn úp nócTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK39,032m2
195Ke chống bão (2 cái/m2)Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK538,82Cái
196Lắp đặt phễu thu, cầu chắn rác - Đường kính 100mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK10cái
197Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,8100m
198Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - Đường kính 89mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK30cái
199Đai giữ ốngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK36Cái
BHẠNG MỤC: KHUÔN VIÊN TRƯỜNG, RÃNH THOÁT NƯỚC, TƯỜNG RÀO
1Mua đất đá thải tôn nền sân phần mở rộng phía trước cổng và sân lát mớiTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK507,264m3
2Đắp đất đá thảiTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK5,0726100m3
3Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,2536100m3
4Ni lông lót giữ nướcTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK845,44m2
5Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK84,544m3
6Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0633100m3
7Ni lông lót giữ nướcTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK211m2
8Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK21,1m3
9Lát sân, nền đường vỉa hè bằng gạch xi măng, gạch terrazzo 400x400mm, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK211m2
10Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 50m3/h, tỷ lệ xi măng 6%Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,3891100m3
11Lát sân, nền đường vỉa hè bằng gạch xi măng, gạch terrazzo 400x400mm, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2.778,17m2
12Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,4697100m3
13Ni lông lót giữ nướcTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK939,44m2
14Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK112,7328m3
15Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,5142100m3
16Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK16,9636m3
17Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK36,5646m3
18Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK371,7625m2
19Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,05m2, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK371,7625m2
20Đào cây, đường kính gốc cây ≤20cmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK30gốc
21Di dời vận chuyển cây đến vị trí trồng mớiTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1ca
22Trồng, chăm sóc cây xanh đường kính TB 15cmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK30Cây
23Tôn nền bằng đất pha cát non đầm chặtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK88,14m3
24Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,234100m3
25Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2,61m3
26Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,195100m3
27Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,2304100m3
28Ni lông lót giữ nướcTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK460,8m2
29Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK69,12m3
30Quét dung dịch chống thấm ngược nền sân trước khi thi công lớp sơn EpoxyTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK460,8m2
31Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn epoxy 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK460,81m2
32Tôn nền bằng đất pha cát non đầm chặtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK123,6895m3
33Trồng dặm cỏ nhungTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1.1181m2/lần
34Tưới nước giếng khoan thảm cỏ bằng máy bơm điệnTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK11,18100m2/lần
35Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,4775100m3
36Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK5,30561m3
37Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK3,509m3
38Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK25,4282m3
39Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1815100m2
40Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0331tấn
41Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,2196tấn
42Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2,9948m3
43Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1769100m3
44Xây trụ thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2,5555m3
45Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK16,8232m3
46Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK241,108m2
47Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK26,832m2
48Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK440,88m2
49Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK708,82m2
50Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK12,18710m
51Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2,0266100m3
52Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK22,5181m3
53Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK30,024m3
54Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK36,696m3
55Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK333,6m2
56Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,2677100m2
57Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,4595tấn
58Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK21,684m3
59Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4171 cấu kiện
60Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,4504100m3
61Nâng tháo dỡ tấm đan hiện trạng các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2101 cấu kiện
62Nạo vét bun đất rãnh thoát nước, vệ sinh tường rãnhTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK15Công
63Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK5,082m3
64Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK46,2m2
65Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,3192100m2
66Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,3675tấn
67Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK5,46m3
68Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2101 cấu kiện
CHẠNG MỤC: NHÀ XE
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4,411m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,49m3
3Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,16100m2
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2m3
5Bu lông M18 lắp đặt móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK40Cái
6Bản mãTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK80Cái
7Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 76mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,3100m
8Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,6549tấn
9Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,6212tấn
10Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,292tấn
11Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,292tấn
12Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,1472100m2
13Tôn úp máiTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK15md
14Ke chống bão (2 cái/m2)Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK229,44Cái
15Lát sân, nền đường vỉa hè bằng gạch terrazzo 400x400mm, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK90m2
DHẠNG MỤC: NHÀ BẢO VỆ
1Phá dỡ nhà bảo vệ hiện trạng hư hỏng, xuống cấpTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1ca
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0462100m3
3Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,5141m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,8224m3
5Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK3,1077m3
6Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0807100m2
7Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0248tấn
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1386tấn
9Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,8879m3
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0171100m3
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0479100m3
12Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,3677m3
13Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK11,6798m3
14Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,007100m2
15Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0104tấn
16Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,077m3
17Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0807100m2
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0277tấn
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1359tấn
20Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,8879m3
21Ván khuôn gỗ sàn máiTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,2233100m2
22Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1082tấn
23Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,996m3
24Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK54,138m2
25Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK42,564m2
26Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK8,07m2
27Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK22,33m2
28Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK54,138m2
29Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK72,964m2
30Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK12,5064m2
31Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK3,3444m2
32Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,18m2, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK11,056m2
33Sản xuất, lắp đặt cửa đi kính an toàn 6,38, 1 cánh mở quay nhôm hệ phụ kiện hoàn chỉnhTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK3,74m2
34Sản xuất, lắp đặt cửa sổ nhôm hệ kính an toàn 6,38, 2 cánh mở lùa phụ kiện hoàn chỉnhTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK3,36m2
35Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2bộ
36Lắp đặt quạt trầnTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1cái
37Lắp đặt đèn trang trí nổi đèn ốp trầnTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1bộ
38Lắp đặt ổ cắm đôiTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2cái
39Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK2cái
40Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK3cái
41Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK60m
42Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK20m
43Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK50m
44Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK40m
45Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,34100m
46Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1100m
47Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK30cái
48Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 32mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK16cái
49Van khóa, van tự độngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1Cái
50Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,2100m
51Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1100m
52Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 75mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,12100m
53Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 48mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,12100m
54Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 110mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4cái
55Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 90mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK17cái
56Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 75mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK12cái
57Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 42mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK8cái
58Lắp đặt gương soiTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1cái
59Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1bộ
60Lắp đặt xí bệtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1bộ
61Lắp đặt bể nước Inox 1m3Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1bể
62Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương senTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1bộ
63Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,2100m
64Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,3108100m3
65Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,184m3
66Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,013100m2
67Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1097tấn
68Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,05m3
69Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK5,5984m3
70Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK60,696m2
71Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK7,8336m2
72Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK23,4m2
73Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,031100m2
74Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,048tấn
75Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,05m3
76Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK41 cấu kiện
77Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK6,216m3
78Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,8696m3
79Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK26,2238m2
80Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK47,36m
81Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK26,2238m2
82Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1299tấn
83Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1299tấn
84Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1039tấn
85Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1039tấn
86Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0841100m2
87Tôn úp nócTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4md
88Ke chống bão (2 cái/m2)Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK16,82Cái
89Làm trần bằng tấm nhựaTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK10,5084m2
EHẠNG MỤC: MÁI CHE GIỮA 2 NHÀ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4,411m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,392m3
3Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,28100m2
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,6m3
5Bu lông M18 lắp đặt móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK32Cái
6Bản mãTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK64Cái
7Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 76mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,256100m
8Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 48mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1901100m
9Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 34mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0845100m
10Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1166tấn
11Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1166tấn
12Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,3081100m2
13Ke chống bão (2 cái/m2)Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK61,62Cái
14Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1323100m3
15Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,176m3
16Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK3,84100m2
17Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4,8m3
18Bu lông M18 lắp đặt móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK96Cái
19Bản mãTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK192Cái
20Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 76mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,768100m
21Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,6464tấn
22Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,6464tấn
23Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,4276tấn
24Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,4276tấn
25Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,4096100m2
26Tôn úp nócTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK36,357md
27Ke chống bão (2 cái/m2)Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK281,92Cái
FHẠNG MỤC: SÂN KHẤU NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG 10 PHÒNG
1Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK4,2566m3
2Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,0562100m3
3Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,6061m3
4Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK20m2
5Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK3,102m2
6Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,0505tấn
7Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK1,0505tấn
8Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,2198tấn
9Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,2198tấn
10Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 60mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK0,1704100m
11Bu lông M14Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK16Bộ
12Bu lông M16Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK44Bộ
13Lắp đặt mái sảnh bằng tấm aluminiun ngoài trờiTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK134,0333m2
GTHIẾT BỊ
1Bảng lùa chống lóa 4 mảnh trượt 4,6m (1,3 - 1,0 - 1,0 - 1,3)Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V18Cái
2Mua sắm, lắp đặt máy tính phòng tin học, kho thư viện:Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V26bộ
3Mua sắm, lắp đặt bàn ghế học sinh rời bằng gỗ tự nhiên ghép thanh:Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V48bộ
4Mua sắm, lắp đặt bàn ghế giáo viên rời bằng gỗ tự nhiên ghép thanh:Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V3bộ
5Mua sắm, lắp đặt Ti Vi 75 inch kèm phụ kiện.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V4cái
6Mua sắm, lắp đặt thiết bị cảm ứng U-Pointer 3 (Hàn Quốc) cho các phòng học.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V1bộ
7Mua sắm, lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống 15 Camera giám sát toàn trườngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V1Bộ
8Tủ đựng bảo quản hóa chất có hệ thống hút mùi, thước (1760 x 1000 x 400)mm.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V1bộ
9Mua sắm, lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống âm thanh cho phòng học tiếng anh gồm: Dây, giá treo, 4 Loa treo tường, 1 Amply, 2 mic không dây và các phụ kiện kèm theo.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V1Phòng
10Mua sắm, lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống Intenet nhà lớp học 2 tầng 4 phòng bộ môn gồm: 04 Modem wifi, 08 Hạt lan + đế âm.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V1Khu
11Mua sắm, lắp đặt hoàn chỉnh thiết bị Intenet nhà hiệu bộ gồm: 12 Modem wifi, 24 Hạt lan + đế âm.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V1Khu
12Bàn họp gỗ công nghiệp mặt chữ nhật, quây rỗng giữa, 2 cạnh ngắn lượn cong KT 5500 x 2200 x 760 mm.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V1bộ
13Ghế phòng hội trường là ghế đầu bò, có 1 nan giữa bản rộng, khung gỗ tự nhiên, đệm Veneer. KT: Rộng 430 – sâu 520 – cao 1050.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V21chiếc
14Bảng tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy 4 khu nhà (Bao gồm cả công lắp đặt): Nhà hiệu bộ, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, 2 tầng 10 phòng.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V8Bảng
15Tủ treo bình cứu hỏa 4 khu nhà (Bao gồm cả công lắp đặt): Nhà hiệu bộ, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, 2 tầng 10 phòng.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V8cái
16Bình cứu hỏa chữa cháy bột ABC MFLZ4 4kg ( có tem kiểm định PCCC) dùng cho 4 khu nhà (Bao gồm cả công lắp đặt): Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng mới, nhà hiệu bộ, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, 2 tầng 10 phòng.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V16bình
17Bình chữa cháy 3kg khí CO2 MT3 dùng cho 4 khu nhà (Bao gồm cả công lắp đặt): Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng mới, nhà hiệu bộ, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, 2 tầng 10 phòng.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V8bình
18Giá sách thư viện làm bằng sắt thép sơn tĩnh điện: Kệ có 2 khoang, 5 tầng, sử dụng 2 mặt. Chiều rộng 19600 mm, Chiều sâu 450 mm, Chiều cao 1875 mmTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V10bộ
19Tủ đựng tài liệu: Kích Thước: Rộng 1350 x Sâu 450 x Cao 1830 mm, Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V2Chiếc
20Mua sắm, lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống âm thanh cho phòng họp nhà hiệu bộ gồm: Dây, giá treo, 4 Loa treo tường, 1 bộ điều khiển, 21 micro và các phụ kiện kèm theo.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V1Phòng
21Mua sắm, lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống âm thanh cho các phòng học còn lại gồm: Dây, giá treo, 19 Loa treo tường, 1 Amply, 2 mic không dây và các phụ kiện kèm theo.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V1bộ
22Dây cáp nguồn 2x6mm từ tủ điện tổng vào 3 khu nhà: Nhà hiệu bộ, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, 2 tầng 10 phòng.Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V250m
23Mua sắm, lắp đặt điều hòa Casper 12000 1.5 HP SC-12FS32 cho phòng bảo vệ hoặc tương đươngTheo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V1bộ
24Mua sắm, lắp đặt bàn ghế thí nghiệm hóa sinh:Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V11Bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào: Dung tích gầu (0,4- 0,8) m3Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
2Ô tô tự đổ: Tải trọng hàng hóa ≥ 5 tấnĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
3Máy trộn bê tông: Dung tích ≥ 250 lítĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.2
4Máy hàn điện: Công suất ≥ 23 kWĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.1
5Máy cắt gạch đá: Công suất ≥ 1,7 kWĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.2
6Máy khoan cầm tay: Công suất ≥ 0,62 kWĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.2
7Máy đầm bê tông: Công suất ≥ 1,0 kWĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu.2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
2,6659 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III
29,306 1m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
3 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
8,715 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
4 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,4002 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
5 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,6145 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
6 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
3,2844 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
2,027 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
8 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0987 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
9 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,4849 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
10 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30
58,4829 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
11 Ván khuôn cổ cột - Cột vuông, chữ nhật
0,39 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
12 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,037 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
13 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,1447 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
14 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
2,233 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
15 Xây tường móng thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
35,0827 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
16 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,0619 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
17 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,045 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
18 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,0656 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
19 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
0,4964 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
20 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,9863 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
21 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
1,9727 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
22 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III
1,9727 100m3/1km Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
23 Mua đất tôn nền nhà lớp học tại mỏ đất Trường Minh - Nông Cống
105,7745 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
24 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn từ mỏ đất đi đến đường Nghi Sơn - Sao Vàng- Cự ly vận chuyển ≤1km đường loại 2 hệ số vận chuyển 0,68
10,5775 10m³/1km Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
25 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km, 9km, đường loại 3
10,5775 10m³/1km Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
26 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn từ vòng xuyến Hoàng Sơn - Nông Cống đi Quảng Trạch - Quảng Xương - Cự ly vận chuyển 16,5 km đường loại 3 hệ số vận chuyển 1
10,5775 10m³/1km Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
27 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn từ Quảng Trạch - Quảng Xương đi đền chân công trình - Cự ly vận chuyển ≤6km đường loại 2 hệ số vận chuyển 0,68
10,5775 10m³/1km Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
28 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,78 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
29 Ni lông lót giữ nước
222,8708 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
30 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
22,2871 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
31 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,972 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
32 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,3455 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
33 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,8705 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
34 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
5,6373 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
35 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
5,6373 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
36 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,9782 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
37 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2767 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
38 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
2,0131 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
39 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,2752 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
40 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,5046 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
41 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
21,6997 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
42 Ván khuôn gỗ sàn mái
5,4673 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
43 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
6,2095 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
44 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,0326 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
45 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
63,4429 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
46 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,2055 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
47 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1462 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
48 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
0,7912 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
49 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,2539 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK
50 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1817 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Quảng Đức như sau:

  • Có quan hệ với 27 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 85.758.258.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 85.475.563.405 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,33%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả thiết bị)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả thiết bị)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 53

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Có bốn loại: đần độn, khờ dại, ngu si, và điên cuồng. Bình thường là sự hỗn hợp cân bằng của cả bốn loại đó. "

Umberto Eco

Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...

Thống kê
  • 8570 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1114 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1892 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25347 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40452 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây