Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Quảng Đức |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Thi công xây dựng công trình (bao gồm cả thiết bị) Tên dự án là: Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng chức năng, các hạng mục phụ trợ và thiết bị trường THCS xã Quảng Đức, huyện Quảng Xương Thời gian thực hiện hợp đồng là : 04 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã từ nguồn tiền cấp quyền sử dụng đất và các nguồn huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Đầy đủ các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật của E-HSDT theo các yêu cầu đã nêu trong E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 69.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Quảng Đức -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND xã Quảng Đức -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA xây dựng công trình |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quảng Xương |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
04 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.961.368.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.992.273.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Số lượng hợp đồng tối thiểu là 01 hợp đồng; - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên. - Tương tự về quy mô: Có giá trị ≥ 4.648.638.000 đồng. Lưu ý: * Đối với nhà thầu Liên danh thì từng thành viên trong liên danh phải có tối thiểu 01 hợp đồng tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh; Trường hợp nhà thầu đã thực hiện 02 công trình cấp thấp hơn liền kề tương tự về bản chất và độ phức tạp đồng thời có quy mô ≥ 4.648.638.000 đồng/hợp đồng thì được đánh giá tương đương với 01 hợp đồng tương tự với gói thầu đang xét. * Do trong mẫu số 03 – Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm trên Webform có phần ghi chú, đây được hiểu là hướng dẫn để bên mời thầu lập E-HSMT, không phải là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Do vậy, bên mời thầu chỉ chấp thuận nhà thầu có kinh nghiệm thực hiện tối thiểu 01 hợp đồng theo đúng yêu cầu trên. * Nhà thầu phải cung cấp bản gốc hoặc bản sao công chứng hợp đồng tương tự và các tài liệu để chứng minh về quy mô, bản chất, độ phức tạp và mức độ hoàn thành của hợp đồng tương tự, như: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc quyết định phê duyệt bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận của chủ đầu tư về mức độ hoàn thành hoặc các tài liệu hợp pháp khác Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.648.638.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.648.638.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.648.638.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.648.638.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng: | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng;- Có đủ điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trình dân dụng hạng III trở lên theo quy định hiện hành;- Đã từng làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết) | 5 | 2 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp: | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Đã từng làm kỹ thuật thi công trực tiếp tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết) | 3 | 1 |
3 | Giám sát và quản lý chất lượng (KCS): | 1 | - Là kỹ sư xây dựng;- Đã từng làm giám sát, quản lý chất lượng tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết) | 3 | 1 |
4 | Phụ trách An toàn lao động - VSMT: | 1 | - Có trình độ là kỹ sư trở lên;- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ hoặc giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động - VSMT còn hiệu lực;- Đã từng phụ trách công tác an toàn lao động - VSMT tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC:NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG 4 PHÒNG CHỨC NĂNG | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2,6659 | 100m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 29,306 | 1m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 8,715 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,4002 | 100m2 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,6145 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 3,2844 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2,027 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0987 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,4849 | tấn |
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 58,4829 | m3 |
11 | Ván khuôn cổ cột - Cột vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,39 | 100m2 |
12 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,037 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,1447 | tấn |
14 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2,233 | m3 |
15 | Xây tường móng thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 35,0827 | m3 |
16 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0619 | 100m2 |
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,045 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0656 | tấn |
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,4964 | m3 |
20 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,9863 | 100m3 |
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,9727 | 100m3 |
22 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,9727 | 100m3/1km |
23 | Mua đất tôn nền nhà lớp học tại mỏ đất Trường Minh - Nông Cống | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 105,7745 | m3 |
24 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn từ mỏ đất đi đến đường Nghi Sơn - Sao Vàng- Cự ly vận chuyển ≤1km đường loại 2 hệ số vận chuyển 0,68 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 10,5775 | 10m³/1km |
25 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km, 9km, đường loại 3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 10,5775 | 10m³/1km |
26 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn từ vòng xuyến Hoàng Sơn - Nông Cống đi Quảng Trạch - Quảng Xương - Cự ly vận chuyển 16,5 km đường loại 3 hệ số vận chuyển 1 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 10,5775 | 10m³/1km |
27 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn từ Quảng Trạch - Quảng Xương đi đền chân công trình - Cự ly vận chuyển ≤6km đường loại 2 hệ số vận chuyển 0,68 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 10,5775 | 10m³/1km |
28 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,78 | 100m3 |
29 | Ni lông lót giữ nước | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 222,8708 | m2 |
30 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 22,2871 | m3 |
31 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,972 | 100m2 |
32 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,3455 | tấn |
33 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,8705 | tấn |
34 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 5,6373 | m3 |
35 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 5,6373 | m3 |
36 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,9782 | 100m2 |
37 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,2767 | tấn |
38 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2,0131 | tấn |
39 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,2752 | tấn |
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,5046 | tấn |
41 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 21,6997 | m3 |
42 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 5,4673 | 100m2 |
43 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 6,2095 | tấn |
44 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0326 | tấn |
45 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 63,4429 | m3 |
46 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,2055 | 100m2 |
47 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1462 | tấn |
48 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,7912 | m3 |
49 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,2539 | 100m2 |
50 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1817 | tấn |
51 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0262 | tấn |
52 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2,2202 | m3 |
53 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,2162 | 100m2 |
54 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,3357 | tấn |
55 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0763 | tấn |
56 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,8174 | m3 |
57 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 21,62 | m2 |
58 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,7744 | m3 |
59 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,484 | m2 |
60 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M100, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 22,704 | m2 |
61 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 22,104 | m2 |
62 | Sản xuất, lắp đặt lan can cầu thang tay vin gỗ song sắt đặc sơn tính điện theo thiết kế | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 9,516 | md |
63 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 92,926 | m3 |
64 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 422,3909 | m2 |
65 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 513,346 | m2 |
66 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 223,21 | m2 |
67 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 543,73 | m2 |
68 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 49,3 | m2 |
69 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 422,3909 | m2 |
70 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1.327,474 | m2 |
71 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2,4651 | m3 |
72 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 16,614 | m2 |
73 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,3728 | 1m3 |
74 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,572 | m3 |
75 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2,0878 | m3 |
76 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 34,018 | m2 |
77 | Ốp tường trụ, cột gạch thẻ đỏ Hạ Long, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 14,56 | m2 |
78 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 19,458 | m2 |
79 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 392,5668 | m2 |
80 | Quét dung dịch chống thấm nền nhà vệ sinh | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 31,5386 | m2 |
81 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 31,5386 | m2 |
82 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,18m2, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 193,22 | m2 |
83 | Làm trần bằng tấm nhựa nhà vệ sinh | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 31,5386 | m2 |
84 | Sản xuất, lắp đặt cửa đi kính an toàn 6,38, 2 cánh mở quay nhôm hệ phụ kiện hoàn chỉnh | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 29,36 | m2 |
85 | Sản xuất, lắp đặt cửa đi kính an toàn 6,38, 1 cánh mở quay nhôm hệ phụ kiện hoàn chỉnh | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 18,06 | m2 |
86 | Sản xuất, lắp đặt cửa sổ nhôm hệ kính an toàn 6,38, 2 cánh mở 1 cánh cố định phụ kiện hoàn chỉnh | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 51,84 | m2 |
87 | Sản xuất, lắp đặt ô thoáng mở hất nhôm hệ kính an toàn 6,38 phụ kiện hoàn chỉnh | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4,32 | m2 |
88 | Sản xuất lắp đặt vách kính cố kịnh nhôm hệ kính ăn toàn 6,38 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 8,64 | m2 |
89 | Sản xuất, lắp đặt hoa sắt cửa sổ bằng Inox hộp vuông 14x14mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 56,16 | m2 |
90 | Sản xuất, lắp đặt lan can hành lang bằng khung sắt hộp 60x60x2, nan đứng 20x20x1,2 sơn tĩnh điện, lắp đặt hoàn chỉnh | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 41,516 | m2 |
91 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,3828 | tấn |
92 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,3828 | tấn |
93 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1562 | tấn |
94 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1562 | tấn |
95 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0529 | 100m |
96 | Bu lông M14 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 8 | Bộ |
97 | Bu lông M16 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 24 | Bộ |
98 | Lắp đặt mái sảnh bằng tấm aluminiun ngoài trời | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 37,184 | m2 |
99 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,2 | 100 m |
100 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 cáp vặn xoắn từ nguồn điện vào | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 120 | m |
101 | Lắp đặt đèn trang trí ốp trần lắp đặt bóng compact | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 14 | bộ |
102 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, đèn bán nguyệt Rạng đông | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 40 | bộ |
103 | Lắp đặt quạt trần | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 24 | cái |
104 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4 | cái |
105 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 14 | cái |
106 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 40 | cái |
107 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 120 | m |
108 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 100 | m |
109 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 2,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 350 | m |
110 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 450 | m |
111 | Hộp điện tầng | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2 | Cái |
112 | Hộp điện từng phòng | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4 | Cái |
113 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤16mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 300 | m |
114 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 150 | m |
115 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤60A | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1 | cái |
116 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤30A | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2 | cái |
117 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤15A | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4 | cái |
118 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4 | cái |
119 | Đầu cắm mạng internet | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 8 | Cái |
120 | Mặt ổ cắm mạng 2 lỗ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4 | Cái |
121 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 160 | m |
122 | Dây mạng internet | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 160 | m |
123 | Đế âm tường | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4 | Cái |
124 | Tủ chia mạng | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2 | Cái |
125 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,126 | 100m3 |
126 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất loại dây thép F10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0311 | tấn |
127 | Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4 | cái |
128 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4 | cái |
129 | Gia công, lắp đặt cọc thu sét L63x63x6 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0676 | tấn |
130 | Bảng tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2 | Bảng |
131 | Tủ treo bình cứu hỏa | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2 | Cái |
132 | Bình cứu hỏa loại 4kg | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 6 | Bình |
133 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,75 | 100m |
134 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 28 | cái |
135 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,42 | 100m |
136 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm bằng phương pháp hàn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 12 | cái |
137 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,6mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,24 | 100m |
138 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 50mm, chiều dày 4,6mm bằng phương pháp hàn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 6 | cái |
139 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 48mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,36 | 100m |
140 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 76mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,42 | 100m |
141 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,66 | 100m |
142 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 48mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 24 | cái |
143 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 76mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 18 | cái |
144 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 22 | cái |
145 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4 | cái |
146 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1 | 100m |
147 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 8 | bộ |
148 | Lắp đặt xí bệt | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 8 | bộ |
149 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 8 | cái |
150 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 76mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 22 | cái |
151 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 10 | bộ |
152 | Lắp đặt bể nước Inox 2m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1 | bể |
153 | Lắp đặt phao điện bơm nước | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1 | Cái |
154 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 8 | bộ |
155 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 8 | cái |
156 | Khóa van đồng D21 rửa tay lăp đặt rời | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4 | Cái |
157 | Máy bơm nước | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2 | Cái |
158 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,3108 | 100m3 |
159 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,184 | m3 |
160 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,013 | 100m2 |
161 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1097 | tấn |
162 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,05 | m3 |
163 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 5,5984 | m3 |
164 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 60,696 | m2 |
165 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 7,8336 | m2 |
166 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 23,4 | m2 |
167 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,031 | 100m2 |
168 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,048 | tấn |
169 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,05 | m3 |
170 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4 | 1 cấu kiện |
171 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 6,216 | m3 |
172 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,3108 | 100m3 |
173 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,184 | m3 |
174 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,013 | 100m2 |
175 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1097 | tấn |
176 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,05 | m3 |
177 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4,7995 | m3 |
178 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 20,232 | m2 |
179 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 7,8336 | m2 |
180 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 23,4 | m2 |
181 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,031 | 100m2 |
182 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,048 | tấn |
183 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,05 | m3 |
184 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4 | 1 cấu kiện |
185 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 6,216 | m3 |
186 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 16,5046 | m3 |
187 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 263,6193 | m2 |
188 | Đắp phào đơn, vữa XM M100, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 146,46 | m |
189 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 42,4446 | m2 |
190 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 263,6193 | m2 |
191 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,9762 | tấn |
192 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,9762 | tấn |
193 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2,6941 | 100m2 |
194 | Tôn úp nóc | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 39,032 | m2 |
195 | Ke chống bão (2 cái/m2) | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 538,82 | Cái |
196 | Lắp đặt phễu thu, cầu chắn rác - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 10 | cái |
197 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,8 | 100m |
198 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - Đường kính 89mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 30 | cái |
199 | Đai giữ ống | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 36 | Cái |
B | HẠNG MỤC: KHUÔN VIÊN TRƯỜNG, RÃNH THOÁT NƯỚC, TƯỜNG RÀO | |||
1 | Mua đất đá thải tôn nền sân phần mở rộng phía trước cổng và sân lát mới | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 507,264 | m3 |
2 | Đắp đất đá thải | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 5,0726 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,2536 | 100m3 |
4 | Ni lông lót giữ nước | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 845,44 | m2 |
5 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 84,544 | m3 |
6 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0633 | 100m3 |
7 | Ni lông lót giữ nước | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 211 | m2 |
8 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 21,1 | m3 |
9 | Lát sân, nền đường vỉa hè bằng gạch xi măng, gạch terrazzo 400x400mm, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 211 | m2 |
10 | Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 50m3/h, tỷ lệ xi măng 6% | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,3891 | 100m3 |
11 | Lát sân, nền đường vỉa hè bằng gạch xi măng, gạch terrazzo 400x400mm, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2.778,17 | m2 |
12 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,4697 | 100m3 |
13 | Ni lông lót giữ nước | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 939,44 | m2 |
14 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 112,7328 | m3 |
15 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,5142 | 100m3 |
16 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 16,9636 | m3 |
17 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 36,5646 | m3 |
18 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 371,7625 | m2 |
19 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,05m2, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 371,7625 | m2 |
20 | Đào cây, đường kính gốc cây ≤20cm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 30 | gốc |
21 | Di dời vận chuyển cây đến vị trí trồng mới | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1 | ca |
22 | Trồng, chăm sóc cây xanh đường kính TB 15cm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 30 | Cây |
23 | Tôn nền bằng đất pha cát non đầm chặt | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 88,14 | m3 |
24 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,234 | 100m3 |
25 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2,6 | 1m3 |
26 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,195 | 100m3 |
27 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,2304 | 100m3 |
28 | Ni lông lót giữ nước | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 460,8 | m2 |
29 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 69,12 | m3 |
30 | Quét dung dịch chống thấm ngược nền sân trước khi thi công lớp sơn Epoxy | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 460,8 | m2 |
31 | Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn epoxy 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 460,8 | 1m2 |
32 | Tôn nền bằng đất pha cát non đầm chặt | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 123,6895 | m3 |
33 | Trồng dặm cỏ nhung | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1.118 | 1m2/lần |
34 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ bằng máy bơm điện | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 11,18 | 100m2/lần |
35 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,4775 | 100m3 |
36 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 5,3056 | 1m3 |
37 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 3,509 | m3 |
38 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 25,4282 | m3 |
39 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1815 | 100m2 |
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0331 | tấn |
41 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,2196 | tấn |
42 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2,9948 | m3 |
43 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1769 | 100m3 |
44 | Xây trụ thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2,5555 | m3 |
45 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 16,8232 | m3 |
46 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 241,108 | m2 |
47 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 26,832 | m2 |
48 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 440,88 | m2 |
49 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 708,82 | m2 |
50 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 12,187 | 10m |
51 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2,0266 | 100m3 |
52 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 22,518 | 1m3 |
53 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 30,024 | m3 |
54 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 36,696 | m3 |
55 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 333,6 | m2 |
56 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,2677 | 100m2 |
57 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,4595 | tấn |
58 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 21,684 | m3 |
59 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 417 | 1 cấu kiện |
60 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,4504 | 100m3 |
61 | Nâng tháo dỡ tấm đan hiện trạng các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 210 | 1 cấu kiện |
62 | Nạo vét bun đất rãnh thoát nước, vệ sinh tường rãnh | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 15 | Công |
63 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 5,082 | m3 |
64 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 46,2 | m2 |
65 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,3192 | 100m2 |
66 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,3675 | tấn |
67 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 5,46 | m3 |
68 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 210 | 1 cấu kiện |
C | HẠNG MỤC: NHÀ XE | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4,41 | 1m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,49 | m3 |
3 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,16 | 100m2 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2 | m3 |
5 | Bu lông M18 lắp đặt móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 40 | Cái |
6 | Bản mã | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 80 | Cái |
7 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 76mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,3 | 100m |
8 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,6549 | tấn |
9 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,6212 | tấn |
10 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,292 | tấn |
11 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,292 | tấn |
12 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,1472 | 100m2 |
13 | Tôn úp mái | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 15 | md |
14 | Ke chống bão (2 cái/m2) | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 229,44 | Cái |
15 | Lát sân, nền đường vỉa hè bằng gạch terrazzo 400x400mm, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 90 | m2 |
D | HẠNG MỤC: NHÀ BẢO VỆ | |||
1 | Phá dỡ nhà bảo vệ hiện trạng hư hỏng, xuống cấp | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1 | ca |
2 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0462 | 100m3 |
3 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,514 | 1m3 |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,8224 | m3 |
5 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 3,1077 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0807 | 100m2 |
7 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0248 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1386 | tấn |
9 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,8879 | m3 |
10 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0171 | 100m3 |
11 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0479 | 100m3 |
12 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,3677 | m3 |
13 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 11,6798 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,007 | 100m2 |
15 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0104 | tấn |
16 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,077 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0807 | 100m2 |
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0277 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1359 | tấn |
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,8879 | m3 |
21 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,2233 | 100m2 |
22 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1082 | tấn |
23 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,996 | m3 |
24 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 54,138 | m2 |
25 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 42,564 | m2 |
26 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 8,07 | m2 |
27 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 22,33 | m2 |
28 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 54,138 | m2 |
29 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 72,964 | m2 |
30 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 12,5064 | m2 |
31 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 3,3444 | m2 |
32 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,18m2, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 11,056 | m2 |
33 | Sản xuất, lắp đặt cửa đi kính an toàn 6,38, 1 cánh mở quay nhôm hệ phụ kiện hoàn chỉnh | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 3,74 | m2 |
34 | Sản xuất, lắp đặt cửa sổ nhôm hệ kính an toàn 6,38, 2 cánh mở lùa phụ kiện hoàn chỉnh | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 3,36 | m2 |
35 | Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóng | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2 | bộ |
36 | Lắp đặt quạt trần | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1 | cái |
37 | Lắp đặt đèn trang trí nổi đèn ốp trần | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1 | bộ |
38 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2 | cái |
39 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 2 | cái |
40 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 3 | cái |
41 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 60 | m |
42 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 2,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 20 | m |
43 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 50 | m |
44 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 40 | m |
45 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,34 | 100m |
46 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1 | 100m |
47 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 30 | cái |
48 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 32mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 16 | cái |
49 | Van khóa, van tự động | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1 | Cái |
50 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,2 | 100m |
51 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1 | 100m |
52 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 75mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,12 | 100m |
53 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 48mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,12 | 100m |
54 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4 | cái |
55 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 17 | cái |
56 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 75mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 12 | cái |
57 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 42mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 8 | cái |
58 | Lắp đặt gương soi | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1 | cái |
59 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1 | bộ |
60 | Lắp đặt xí bệt | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1 | bộ |
61 | Lắp đặt bể nước Inox 1m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1 | bể |
62 | Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1 | bộ |
63 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,2 | 100m |
64 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,3108 | 100m3 |
65 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,184 | m3 |
66 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,013 | 100m2 |
67 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1097 | tấn |
68 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,05 | m3 |
69 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 5,5984 | m3 |
70 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 60,696 | m2 |
71 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 7,8336 | m2 |
72 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 23,4 | m2 |
73 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,031 | 100m2 |
74 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,048 | tấn |
75 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,05 | m3 |
76 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4 | 1 cấu kiện |
77 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 6,216 | m3 |
78 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,8696 | m3 |
79 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 26,2238 | m2 |
80 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 47,36 | m |
81 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 26,2238 | m2 |
82 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1299 | tấn |
83 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1299 | tấn |
84 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1039 | tấn |
85 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1039 | tấn |
86 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0841 | 100m2 |
87 | Tôn úp nóc | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4 | md |
88 | Ke chống bão (2 cái/m2) | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 16,82 | Cái |
89 | Làm trần bằng tấm nhựa | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 10,5084 | m2 |
E | HẠNG MỤC: MÁI CHE GIỮA 2 NHÀ | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4,41 | 1m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,392 | m3 |
3 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,28 | 100m2 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,6 | m3 |
5 | Bu lông M18 lắp đặt móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 32 | Cái |
6 | Bản mã | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 64 | Cái |
7 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 76mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,256 | 100m |
8 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 48mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1901 | 100m |
9 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 34mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0845 | 100m |
10 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1166 | tấn |
11 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1166 | tấn |
12 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,3081 | 100m2 |
13 | Ke chống bão (2 cái/m2) | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 61,62 | Cái |
14 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1323 | 100m3 |
15 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,176 | m3 |
16 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 3,84 | 100m2 |
17 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4,8 | m3 |
18 | Bu lông M18 lắp đặt móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 96 | Cái |
19 | Bản mã | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 192 | Cái |
20 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 76mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,768 | 100m |
21 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,6464 | tấn |
22 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,6464 | tấn |
23 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,4276 | tấn |
24 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,4276 | tấn |
25 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,4096 | 100m2 |
26 | Tôn úp nóc | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 36,357 | md |
27 | Ke chống bão (2 cái/m2) | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 281,92 | Cái |
F | HẠNG MỤC: SÂN KHẤU NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG 10 PHÒNG | |||
1 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 4,2566 | m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,0562 | 100m3 |
3 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,6061 | m3 |
4 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 20 | m2 |
5 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 3,102 | m2 |
6 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,0505 | tấn |
7 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 1,0505 | tấn |
8 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,2198 | tấn |
9 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,2198 | tấn |
10 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 0,1704 | 100m |
11 | Bu lông M14 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 16 | Bộ |
12 | Bu lông M16 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 44 | Bộ |
13 | Lắp đặt mái sảnh bằng tấm aluminiun ngoài trời | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | 134,0333 | m2 |
G | THIẾT BỊ | |||
1 | Bảng lùa chống lóa 4 mảnh trượt 4,6m (1,3 - 1,0 - 1,0 - 1,3) | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 18 | Cái |
2 | Mua sắm, lắp đặt máy tính phòng tin học, kho thư viện: | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 26 | bộ |
3 | Mua sắm, lắp đặt bàn ghế học sinh rời bằng gỗ tự nhiên ghép thanh: | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 48 | bộ |
4 | Mua sắm, lắp đặt bàn ghế giáo viên rời bằng gỗ tự nhiên ghép thanh: | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 3 | bộ |
5 | Mua sắm, lắp đặt Ti Vi 75 inch kèm phụ kiện. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 4 | cái |
6 | Mua sắm, lắp đặt thiết bị cảm ứng U-Pointer 3 (Hàn Quốc) cho các phòng học. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 1 | bộ |
7 | Mua sắm, lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống 15 Camera giám sát toàn trường | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 1 | Bộ |
8 | Tủ đựng bảo quản hóa chất có hệ thống hút mùi, thước (1760 x 1000 x 400)mm. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 1 | bộ |
9 | Mua sắm, lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống âm thanh cho phòng học tiếng anh gồm: Dây, giá treo, 4 Loa treo tường, 1 Amply, 2 mic không dây và các phụ kiện kèm theo. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 1 | Phòng |
10 | Mua sắm, lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống Intenet nhà lớp học 2 tầng 4 phòng bộ môn gồm: 04 Modem wifi, 08 Hạt lan + đế âm. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 1 | Khu |
11 | Mua sắm, lắp đặt hoàn chỉnh thiết bị Intenet nhà hiệu bộ gồm: 12 Modem wifi, 24 Hạt lan + đế âm. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 1 | Khu |
12 | Bàn họp gỗ công nghiệp mặt chữ nhật, quây rỗng giữa, 2 cạnh ngắn lượn cong KT 5500 x 2200 x 760 mm. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 1 | bộ |
13 | Ghế phòng hội trường là ghế đầu bò, có 1 nan giữa bản rộng, khung gỗ tự nhiên, đệm Veneer. KT: Rộng 430 – sâu 520 – cao 1050. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 21 | chiếc |
14 | Bảng tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy 4 khu nhà (Bao gồm cả công lắp đặt): Nhà hiệu bộ, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, 2 tầng 10 phòng. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 8 | Bảng |
15 | Tủ treo bình cứu hỏa 4 khu nhà (Bao gồm cả công lắp đặt): Nhà hiệu bộ, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, 2 tầng 10 phòng. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 8 | cái |
16 | Bình cứu hỏa chữa cháy bột ABC MFLZ4 4kg ( có tem kiểm định PCCC) dùng cho 4 khu nhà (Bao gồm cả công lắp đặt): Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng mới, nhà hiệu bộ, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, 2 tầng 10 phòng. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 16 | bình |
17 | Bình chữa cháy 3kg khí CO2 MT3 dùng cho 4 khu nhà (Bao gồm cả công lắp đặt): Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng mới, nhà hiệu bộ, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, 2 tầng 10 phòng. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 8 | bình |
18 | Giá sách thư viện làm bằng sắt thép sơn tĩnh điện: Kệ có 2 khoang, 5 tầng, sử dụng 2 mặt. Chiều rộng 19600 mm, Chiều sâu 450 mm, Chiều cao 1875 mm | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 10 | bộ |
19 | Tủ đựng tài liệu: Kích Thước: Rộng 1350 x Sâu 450 x Cao 1830 mm, Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 2 | Chiếc |
20 | Mua sắm, lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống âm thanh cho phòng họp nhà hiệu bộ gồm: Dây, giá treo, 4 Loa treo tường, 1 bộ điều khiển, 21 micro và các phụ kiện kèm theo. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 1 | Phòng |
21 | Mua sắm, lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống âm thanh cho các phòng học còn lại gồm: Dây, giá treo, 19 Loa treo tường, 1 Amply, 2 mic không dây và các phụ kiện kèm theo. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 1 | bộ |
22 | Dây cáp nguồn 2x6mm từ tủ điện tổng vào 3 khu nhà: Nhà hiệu bộ, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, 2 tầng 10 phòng. | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 250 | m |
23 | Mua sắm, lắp đặt điều hòa Casper 12000 1.5 HP SC-12FS32 cho phòng bảo vệ hoặc tương đương | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 1 | bộ |
24 | Mua sắm, lắp đặt bàn ghế thí nghiệm hóa sinh: | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK và YCKT tại chương V | 11 | Bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào: Dung tích gầu (0,4- 0,8) m3 | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
2 | Ô tô tự đổ: Tải trọng hàng hóa ≥ 5 tấn | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
3 | Máy trộn bê tông: Dung tích ≥ 250 lít | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 2 |
4 | Máy hàn điện: Công suất ≥ 23 kW | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 1 |
5 | Máy cắt gạch đá: Công suất ≥ 1,7 kW | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 2 |
6 | Máy khoan cầm tay: Công suất ≥ 0,62 kW | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 2 |
7 | Máy đầm bê tông: Công suất ≥ 1,0 kW | Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu. | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 2,6659 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III | 29,306 | 1m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 8,715 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
4 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1,4002 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,6145 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 3,2844 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 2,027 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
8 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0987 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
9 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,4849 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | 58,4829 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
11 | Ván khuôn cổ cột - Cột vuông, chữ nhật | 0,39 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
12 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,037 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
13 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,1447 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
14 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 2,233 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
15 | Xây tường móng thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 35,0827 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
16 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,0619 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,045 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,0656 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 0,4964 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
20 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,9863 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 1,9727 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
22 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 1,9727 | 100m3/1km | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
23 | Mua đất tôn nền nhà lớp học tại mỏ đất Trường Minh - Nông Cống | 105,7745 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
24 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn từ mỏ đất đi đến đường Nghi Sơn - Sao Vàng- Cự ly vận chuyển ≤1km đường loại 2 hệ số vận chuyển 0,68 | 10,5775 | 10m³/1km | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
25 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km, 9km, đường loại 3 | 10,5775 | 10m³/1km | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
26 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn từ vòng xuyến Hoàng Sơn - Nông Cống đi Quảng Trạch - Quảng Xương - Cự ly vận chuyển 16,5 km đường loại 3 hệ số vận chuyển 1 | 10,5775 | 10m³/1km | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
27 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10 tấn từ Quảng Trạch - Quảng Xương đi đền chân công trình - Cự ly vận chuyển ≤6km đường loại 2 hệ số vận chuyển 0,68 | 10,5775 | 10m³/1km | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
28 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,78 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
29 | Ni lông lót giữ nước | 222,8708 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
30 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 22,2871 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
31 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 1,972 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
32 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,3455 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
33 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,8705 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
34 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 5,6373 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
35 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 5,6373 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
36 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1,9782 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
37 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,2767 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
38 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 2,0131 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
39 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,2752 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,5046 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
41 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 21,6997 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
42 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 5,4673 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
43 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 6,2095 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
44 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,0326 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
45 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 63,4429 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
46 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,2055 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
47 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1462 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
48 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,7912 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
49 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,2539 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK | ||
50 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1817 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật của HSTK |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Quảng Đức như sau:
- Có quan hệ với 27 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 85.758.258.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 85.475.563.405 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,33%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có bốn loại: đần độn, khờ dại, ngu si, và điên cuồng. Bình thường là sự hỗn hợp cân bằng của cả bốn loại đó. "
Umberto Eco
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Quảng Đức đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Quảng Đức đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.