Thông báo mời thầu

Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng

Tìm thấy: 15:38 23/04/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 11:05 Ngày 03/05/2021

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 16:00 ngày 03/05/2021 đến 16:00 ngày 07/05/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 16:00 ngày 03/05/2021 đến 16:00 ngày 07/05/2021
Lý do lùi thời hạn:
Để các nhà thầu có thêm thời gian chuẩn bị E-HSDT, do có 04 ngày nghỉ lễ trong khoảng thời gian
từ ngày 23/4/2021 đến ngày 03/5/2021

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng 19 gian nhà xe, hạ tầng kỹ thuật c2/d682/Lữ đoàn 971/Cục vận tải
Gói thầu
Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng
Chủ đầu tư
Cục Vận tải/ Tổng cục hậu cần, Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Công trình Xây dựng 19 gian nhà xe, hạ tầng kỹ thuật c2/d682/Lữ đoàn 971/Cục vận tải
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nghiệp vụ hành chính năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 07/05/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:29 23/04/2021
đến
16:00 07/05/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 07/05/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/05/2021 (05/08/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN LICOGI
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng
Tên dự án là: Xây dựng 19 gian nhà xe, hạ tầng kỹ thuật c2/d682/Lữ đoàn 971/Cục vận tải
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nghiệp vụ hành chính năm 2021
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN LICOGI , địa chỉ: NHÀ G1 SỐ 491 ĐƯỜNG NGUYỄN TRÃI PHƯỜNG THANH XUÂN NAM QUẬN THANH XUÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VIỆT NAM
- Chủ đầu tư: Cục Vận tải/ Tổng cục hậu cần, Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần kiến trúc dân dụng và quy hoạch Hà Nội; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn LICOGI.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN LICOGI , địa chỉ: NHÀ G1 SỐ 491 ĐƯỜNG NGUYỄN TRÃI PHƯỜNG THANH XUÂN NAM QUẬN THANH XUÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VIỆT NAM
- Chủ đầu tư: Cục Vận tải/ Tổng cục hậu cần, Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Nhà thầu có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với phạm vi hoạt động xây dựng: Thi công xây dựng công trình dân dụng, cấp III trở lên, do cơ quan có thẩm quyền theo quy định cấp (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 15 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Vận tải/ Tổng cục hậu cần, Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Hậu cần + Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổng cục Hậu cần + Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Tổng cục Hậu cần + Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư xây dựng; có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, hạng III trở lên (còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) hoặc đáp ứng yêu cầu về Chỉ huy trưởng công trình tại khoản 12, điều 1, Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; Đã làm chỉ huy trưởng công trình dân dụng, ít nhất 02 công trình cấp IV53
2Cán bộ phụ trách phần xây dựng1Kỹ sư xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật công trình xây dựng hoặc kỹ sư kết cấu hoặc kỹ sư công nghệ chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc tương đương; Đã làm cán bộ chuyên trách về kỹ thuật công trình dân dụng, ít nhất 02 công trình cấp IV53
3Cán bộ phụ trách thi công hệ thống điện1Kỹ sư chuyên ngành điện hoặc kỹ thuật điện hoặc kỹ sư hệ thống điện hoặc hệ thống kỹ thuật trong công trình hoặc điện- điện tử hoặc kỹ sư điện khí hóa hoặc tương đương; Đã làm cán bộ chuyên trách về cấp điện, chiếu sáng công trình dân dụng, ít nhất 02 công trình cấp IV53
4Cán bộ phụ trách công tác thanh, quyết toán1Kỹ sư chuyên ngành kinh tế xây dựng; hoặc kỹ sư xây dựng, có chứng chỉ hành nghề định giá hạng III trở lên (còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu); đã làm cán bộ chuyên trách quản lý hồ sơ, thanh quyết toán công trình dân dụng, ít nhất 02 công trình cấp IV53
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1Kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động; hoặc kỹ sư xây dựng, có chứng chỉ hoặc chứng nhận đã hoàn thành lớp tập huấn về an toàn lao động (còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu); Đã làm cán bộ chuyên trách an toàn lao động công trình dân dụng, ít nhất 02 công trình cấp IV43

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ XE P2, P4
BPhá dỡ mặt bằng
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IVMô tả kỹ thuật - chương V1,5225100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp IVMô tả kỹ thuật - chương V1,5225100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo, đất cấp IVMô tả kỹ thuật - chương V1,5225100m3/1km
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp IVMô tả kỹ thuật - chương V1,5225100m3/1km
CMóng nhà xe P2 và P4
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật - chương V1,3978100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V1,3978100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo, đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V1,3978100m3/1km
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V1,3978100m3/1km
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật - chương V0,4659100m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật - chương V12,5133m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật - chương V1,1232100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,0755tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V1,4862tấn
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật - chương V18,225m3
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật - chương V1,1843100m2
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,155tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,9737tấn
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V9,7706m3
15Bu lông chờ đầu cột M20, L=30cmMô tả kỹ thuật - chương V60bộ
DPhần tường nhà xe P2 và P4
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật - chương V0,5813100m2
2Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật - chương V0,0543100m2
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,4525tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,0101tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật - chương V0,0274tấn
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V6,3941m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V0,3204m3
8Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật - chương V128,1944m3
9Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V534,92m2
10Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V765,32m2
11Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật - chương V765,32m2
12Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật - chương V534,92m2
EPhần cột nhà xe P2 và P4
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật - chương V8,4246m3
2Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật - chương V1,5318100m2
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,1522tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V1,1027tấn
5Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật - chương V1,4155tấn
6Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật - chương V52,875m2
7Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật - chương V1,4155tấn
8Đổ sikagrout tự chảy vào chân cộtMô tả kỹ thuật - chương V15cái
FMái nhà xe P2 và P4
1Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật - chương V5,917tấn
2Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật - chương V5,917tấn
3Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật - chương V8,0121tấn
4Gia công giằng mái thépMô tả kỹ thuật - chương V0,6862tấn
5Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật - chương V8,0121tấn
6Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngMô tả kỹ thuật - chương V0,6862tấn
7Bu lông liên kết M12Mô tả kỹ thuật - chương V1.004bộ
8Bu lông neo BL1: D20; L=300Mô tả kỹ thuật - chương V30bộ
9Bu lông BL3, D25; L=80Mô tả kỹ thuật - chương V30bộ
10Bu lông M16; L=20cm (liên kết cột BT - Bán kèo)Mô tả kỹ thuật - chương V24bộ
11Tăng đơ D12 liên kết GVKMô tả kỹ thuật - chương V40bộ
12Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật - chương V1.335,7464m2
13Lợp mái tôn chống nóng 3 lớp dày 0,45mmMô tả kỹ thuật - chương V9,8083100m2
14Trần tôn lạnh kho VTKTXM và kho nạp điệnMô tả kỹ thuật - chương V0,7963100m2
15Tôn úp nócMô tả kỹ thuật - chương V68,84m
16Ke chống bão (4 cái/m2)Mô tả kỹ thuật - chương V1.136cái
17Gia công lắp dựng lán để dụng cụ cứu hỏaMô tả kỹ thuật - chương V3m2
GNền nhà xe P2 và P4
1Trải nilong chống mất nước cho Bê tôngMô tả kỹ thuật - chương V729,12m2
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn ụ chặn xeMô tả kỹ thuật - chương V0,255100m2
3Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V121,536m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ụ chặn xe, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V3,825m3
5Làm khe giãnMô tả kỹ thuật - chương V241,6m
6Mài nhẵn bề mặt bê tông nền bằng máy màiMô tả kỹ thuật - chương V729,12m2
7Lát nền bằng gạch ceramic, kích thước gạch 600x600mm2, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V79,6328m2
HCửa nhà xe 1 và 2
1Sản xuất cửa sắtMô tả kỹ thuật - chương V194,6m2
2Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật - chương V389,2m2
3Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật - chương V194,6m2
4Sản xuất, lắp dựng hoa sắt cửa sổ bằng sắt vuông đặc 14x14mm (bao gồm sản xuất, sơn 1 nước chống rỉ, 2 nước màu và lắp đặt hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật - chương V7,15m2
IGiàn giáo
1Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật - chương V4,8888100m2
JPhần điện
1MCB - 2P - 40A- 10KAMô tả kỹ thuật - chương V1cái
2MCB - 1P - 16A- 4,5KAMô tả kỹ thuật - chương V4cái
3Tủ điện đế sắt mặt nhựa 5modulMô tả kỹ thuật - chương V4bộ
4Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 0,5mMô tả kỹ thuật - chương V8cái
5Gia công, đóng cọc tiếp địaMô tả kỹ thuật - chương V12cái
6Dây tiếp địa d10Mô tả kỹ thuật - chương V110m
7Hộp kiểm tra tiếp địaMô tả kỹ thuật - chương V2cái
8ổ cắm đôi 2x16A/250AC, loại 2P âm tường bao gồm đế âm, hạt ổ cắm, mặt cheMô tả kỹ thuật - chương V16cái
9công tắc đôi 1 chiều loại 10A; 250V. Bao gồm đế âm, 2 hạt công tắc và mặt cheMô tả kỹ thuật - chương V19cái
10Đèn gắn trần, bóng compact 1x20W & đui đènMô tả kỹ thuật - chương V36bộ
11Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả kỹ thuật - chương V2cái
12Lắp đặt dây dẫn 4x16mm2Mô tả kỹ thuật - chương V100m
13Lắp đặt dây E16Mô tả kỹ thuật - chương V100m
14Dây điện mềm bọc nhựa PVC, 2 lõi, ruột đồng vỏ PVC CV 2x1,5mm2 - 0,6/1KVMô tả kỹ thuật - chương V300m
15Dây điện mềm bọc nhựa PVC, 2 lõi, ruột đồng vỏ PVC CV 2x2,5mm2 - 0,6/1KVMô tả kỹ thuật - chương V120m
16Ống luồn dây PVC D20, phụ kiệnMô tả kỹ thuật - chương V500m
17Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật - chương V4bộ
18Hộp nối 110x110x50Mô tả kỹ thuật - chương V10hộp
19Lắp đặt quạt thông gió D400mm 150WMô tả kỹ thuật - chương V1cái
KHẠ TẦNG KỸ THUẬT
LHố ga (SL 5 cái)
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật - chương V0,105100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật - chương V0,035100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V0,07100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V0,07100m3/1km
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V0,07100m3/1km
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật - chương V0,6728m3
7Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V3,685m3
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật - chương V0,096100m2
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V0,8448m3
10Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V17,856m2
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật - chương V0,018100m2
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật - chương V0,0277tấn
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V0,405m3
14Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật - chương V5cái
15Láng hố ga, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V1,352m2
MRãnh thoát nước
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật - chương V1,4739100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật - chương V0,4913100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V0,9826100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V0,9826100m3/1km
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V0,9826100m3/1km
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật - chương V20,7242m3
7Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V26,6574m3
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật - chương V1,6562100m2
9Gia công giằng thép rãnh thoát nước (bao gồm cả lắp đặt hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật - chương V1,8741tấn
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V11,019m3
11Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V198,94m2
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật - chương V1,0165100m2
13Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật - chương V1,4627tấn
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V12,624m3
15Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật - chương V386cái
16Láng rãnh thoát nước, dày 1cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V86,94m2
NBể nước cứu hỏa (SL 2 cái)
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật - chương V0,0276100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,043tấn
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật - chương V0,6305m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V0,4929m3
5Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V0,9266m3
6Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật - chương V7,28m2
7Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V9,72m2
8Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả kỹ thuật - chương V3,6m2
9Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật - chương V9,72m2
10Sản xuất, lắp đặt nắp bể nước cứu hoả bằng khung inox hộp 304 bịt tấm inox 304 dày 1mm (bao gồm sản xuất, lắp đặt hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật - chương V2cái
OBể cát cứu hỏa (SL 2 cái)
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật - chương V0,0276100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,043tấn
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật - chương V0,6305m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V0,4929m3
5Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V0,9266m3
6Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V7,28m2
7Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V9,72m2
8Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V3,6m2
9Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật - chương V9,72m2
10Sản xuất, lắp đặt nắp bể cát cứu hoả bằng khung inox 304 bịt tấm inox 304 dày 1mm (bao gồm sản xuất, lắp đặt hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật - chương V2cái
PSân bê tông
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V2,185100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V2,185100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V2,185100m3/1km
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V2,185100m3/1km
5Trải nilong chống mất nước cho Bê tôngMô tả kỹ thuật - chương V3.030m2
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật - chương V0,525100m2
7Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V500,49m3
8Làm khe giãnMô tả kỹ thuật - chương V1.130,4m
9Rải đá mạt, chiều day 10cmMô tả kỹ thuật - chương V0,291100m3
10Mài nhẵn bề mặt bê tông nền bằng máy màiMô tả kỹ thuật - chương V3.030m2
QBồn cây và vườn tăng gia
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật - chương V6,0795m3
2Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V9,457m3
3Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật - chương V4,2776m3
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V87,815m2
5Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật - chương V87,815m2
RTường rào
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật - chương V0,3121100m3
2Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật - chương V0,104100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V0,3121100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V0,3121100m3/1km
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp IIMô tả kỹ thuật - chương V0,3121100m3/1km
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật - chương V0,2427100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật - chương V2,666m3
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,0594tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,1285tấn
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V1,6511m3
11Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V6,7732m3
12Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật - chương V0,5174m3
13Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật - chương V2,0661m3
14Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật - chương V5,2081m3
15Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật - chương V0,1098100m2
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật - chương V0,528m3
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,0145tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,1591tấn
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật - chương V1,6007m3
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật - chương V0,8325m3
21Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật - chương V0,1513100m2
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,0062tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,0451tấn
24Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây ốp trụ cột, chiều cao Mô tả kỹ thuật - chương V5,6087m3
25Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V84,994m2
26Trát trụ, cột, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V70,4725m2
27Sản xuất hoa sắt tường rào (bao gồm sơn 1 nước chống ri 2 nước màu và lắp đặt hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật - chương V39,9725m2
28Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật - chương V46,1696m2
29Trát gờ chỉ, vữa XM PCB40 mác 100Mô tả kỹ thuật - chương V177,1m
30Trát đắp bù điêu trụ cổngMô tả kỹ thuật - chương V6cái
31Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ (lăn sơn trụ cổng, tường rào thoáng)Mô tả kỹ thuật - chương V111,6325m2
32Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu (tường rào xây bịt lối đi ra vào cũ)Mô tả kỹ thuật - chương V43,834m2
33Sản xuất lắp dựng cổng sắt khu kỹ thuậtMô tả kỹ thuật - chương V25,08m2
34Sản xuất lắp dựng biển khu kỹ thuậtMô tả kỹ thuật - chương V5,92m2
35Sản xuất lắp dựng cổng chínhMô tả kỹ thuật - chương V19,2m2
SCầu xe
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật - chương V2,952m3
2Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V10,332m3
3Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, vữa XM PCB40 mác 25Mô tả kỹ thuật - chương V4,884m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật - chương V0,0622100m3
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu xeMô tả kỹ thuật - chương V0,0742100m2
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu xe, đá 1x2, mác 250 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V3,7107m3
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu xe, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,1901tấn
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V36,82m2
9Xẻ ram dốc lối lênMô tả kỹ thuật - chương V1công tác
TBê nước cho cầu rửa xe (01 cái)
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật - chương V0,0386100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật - chương V0,1455tấn
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật - chương V1,0696m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V1,5373m3
5Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V4,092m3
6Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật - chương V17,792m2
7Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật - chương V22,54m2
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật - chương V0,0331100m2
9Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật - chương V0,0485tấn
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Mô tả kỹ thuật - chương V0,8942m3
11Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật - chương V10cái
12Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả kỹ thuật - chương V6,7284m2
13Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật - chương V22,54m2
UPhần nước
1Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmMô tả kỹ thuật - chương V1,45100m
2Lắp đặt cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmMô tả kỹ thuật - chương V8cái
3Lắp đặt van phao PPR, đường kính 25mmMô tả kỹ thuật - chương V3cái
4Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 34mmMô tả kỹ thuật - chương V0,01100m
5Lắp đặt van xả đáy, đường kính 34mmMô tả kỹ thuật - chương V3cái
6Lắp đặt T nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmMô tả kỹ thuật - chương V3cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông ≥ 250 lítMáy trộn bê tông ≥ 250 lít1
2Máy trộn vữa ≥ 80 lítMáy trộn vữa ≥ 80 lít1
3Máy đầm dùiMáy đầm dùi2
4Máy đầm bànMáy đầm bàn2
5Máy cắt, uốn thépMáy cắt, uốn thép1
6Máy hàn 2,3kWMáy hàn 2,3kW1
7Máy khoan bê tông 1,5kWMáy khoan bê tông 1,5kW2
8Máy phát điện 50KVAMáy phát điện 50KVA1
9Máy thủy bình/ máy toàn đạc điện tửMáy thủy bình/ máy toàn đạc điện tử1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IV
1,5225 100m3 Mô tả kỹ thuật - chương V
2 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp IV
1,5225 100m3 Mô tả kỹ thuật - chương V
3 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo, đất cấp IV
1,5225 100m3/1km Mô tả kỹ thuật - chương V
4 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp IV
1,5225 100m3/1km Mô tả kỹ thuật - chương V
5 Đào móng công trình, chiều rộng móng
1,3978 100m3 Mô tả kỹ thuật - chương V
6 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp II
1,3978 100m3 Mô tả kỹ thuật - chương V
7 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo, đất cấp II
1,3978 100m3/1km Mô tả kỹ thuật - chương V
8 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp II
1,3978 100m3/1km Mô tả kỹ thuật - chương V
9 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,4659 100m3 Mô tả kỹ thuật - chương V
10 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
12,5133 m3 Mô tả kỹ thuật - chương V
11 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
1,1232 100m2 Mô tả kỹ thuật - chương V
12 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,0755 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
13 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,4862 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
14 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
18,225 m3 Mô tả kỹ thuật - chương V
15 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
1,1843 100m2 Mô tả kỹ thuật - chương V
16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,155 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,9737 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
18 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)
9,7706 m3 Mô tả kỹ thuật - chương V
19 Bu lông chờ đầu cột M20, L=30cm
60 bộ Mô tả kỹ thuật - chương V
20 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,5813 100m2 Mô tả kỹ thuật - chương V
21 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,0543 100m2 Mô tả kỹ thuật - chương V
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,4525 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,0101 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,0274 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
25 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)
6,3941 m3 Mô tả kỹ thuật - chương V
26 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)
0,3204 m3 Mô tả kỹ thuật - chương V
27 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
128,1944 m3 Mô tả kỹ thuật - chương V
28 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75
534,92 m2 Mô tả kỹ thuật - chương V
29 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75
765,32 m2 Mô tả kỹ thuật - chương V
30 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
765,32 m2 Mô tả kỹ thuật - chương V
31 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
534,92 m2 Mô tả kỹ thuật - chương V
32 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
8,4246 m3 Mô tả kỹ thuật - chương V
33 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
1,5318 100m2 Mô tả kỹ thuật - chương V
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,1522 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
1,1027 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
36 Gia công cột bằng thép hình
1,4155 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
37 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
52,875 m2 Mô tả kỹ thuật - chương V
38 Lắp dựng cột thép các loại
1,4155 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
39 Đổ sikagrout tự chảy vào chân cột
15 cái Mô tả kỹ thuật - chương V
40 Gia công xà gồ thép
5,917 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
41 Lắp dựng xà gồ thép
5,917 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
42 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
8,0121 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
43 Gia công giằng mái thép
0,6862 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
44 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ
8,0121 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
45 Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông
0,6862 tấn Mô tả kỹ thuật - chương V
46 Bu lông liên kết M12
1.004 bộ Mô tả kỹ thuật - chương V
47 Bu lông neo BL1: D20; L=300
30 bộ Mô tả kỹ thuật - chương V
48 Bu lông BL3, D25; L=80
30 bộ Mô tả kỹ thuật - chương V
49 Bu lông M16; L=20cm (liên kết cột BT - Bán kèo)
24 bộ Mô tả kỹ thuật - chương V
50 Tăng đơ D12 liên kết GVK
40 bộ Mô tả kỹ thuật - chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN LICOGI như sau:

  • Có quan hệ với 4 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,00%, Xây lắp 90,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.229.046.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 13.172.938.500 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,42%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 61

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Khi kẻ ác độc muốn trở thành kẻ thù của bạn, hắn luôn luôn bắt đầu bằng cách trở thành bạn bè. "

William Blake

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8489 dự án đang đợi nhà thầu
  • 369 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 385 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24767 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38449 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây