Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 11:05 Ngày 03/05/2021
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 16:00 ngày 03/05/2021 đến 16:00 ngày 07/05/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 16:00 ngày 03/05/2021 đến 16:00 ngày 07/05/2021
Lý do lùi thời hạn:
Để các nhà thầu có thêm thời gian chuẩn bị E-HSDT, do có 04 ngày nghỉ lễ trong khoảng thời gian
từ ngày 23/4/2021 đến ngày 03/5/2021
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN LICOGI |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 04: Toàn bộ phần xây dựng Tên dự án là: Xây dựng 19 gian nhà xe, hạ tầng kỹ thuật c2/d682/Lữ đoàn 971/Cục vận tải Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nghiệp vụ hành chính năm 2021 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Nhà thầu có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với phạm vi hoạt động xây dựng: Thi công xây dựng công trình dân dụng, cấp III trở lên, do cơ quan có thẩm quyền theo quy định cấp (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 15 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Vận tải/ Tổng cục hậu cần, Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Hậu cần + Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổng cục Hậu cần + Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổng cục Hậu cần + Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Kỹ sư xây dựng; có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, hạng III trở lên (còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu) hoặc đáp ứng yêu cầu về Chỉ huy trưởng công trình tại khoản 12, điều 1, Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; Đã làm chỉ huy trưởng công trình dân dụng, ít nhất 02 công trình cấp IV | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách phần xây dựng | 1 | Kỹ sư xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật công trình xây dựng hoặc kỹ sư kết cấu hoặc kỹ sư công nghệ chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc tương đương; Đã làm cán bộ chuyên trách về kỹ thuật công trình dân dụng, ít nhất 02 công trình cấp IV | 5 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách thi công hệ thống điện | 1 | Kỹ sư chuyên ngành điện hoặc kỹ thuật điện hoặc kỹ sư hệ thống điện hoặc hệ thống kỹ thuật trong công trình hoặc điện- điện tử hoặc kỹ sư điện khí hóa hoặc tương đương; Đã làm cán bộ chuyên trách về cấp điện, chiếu sáng công trình dân dụng, ít nhất 02 công trình cấp IV | 5 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách công tác thanh, quyết toán | 1 | Kỹ sư chuyên ngành kinh tế xây dựng; hoặc kỹ sư xây dựng, có chứng chỉ hành nghề định giá hạng III trở lên (còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu); đã làm cán bộ chuyên trách quản lý hồ sơ, thanh quyết toán công trình dân dụng, ít nhất 02 công trình cấp IV | 5 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | Kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động; hoặc kỹ sư xây dựng, có chứng chỉ hoặc chứng nhận đã hoàn thành lớp tập huấn về an toàn lao động (còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu); Đã làm cán bộ chuyên trách an toàn lao động công trình dân dụng, ít nhất 02 công trình cấp IV | 4 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ XE P2, P4 | |||
B | Phá dỡ mặt bằng | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,5225 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,5225 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,5225 | 100m3/1km |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,5225 | 100m3/1km |
C | Móng nhà xe P2 và P4 | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,3978 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,3978 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,3978 | 100m3/1km |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,3978 | 100m3/1km |
5 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,4659 | 100m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 12,5133 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,1232 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0755 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,4862 | tấn |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 18,225 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,1843 | 100m2 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,155 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,9737 | tấn |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 9,7706 | m3 |
15 | Bu lông chờ đầu cột M20, L=30cm | Mô tả kỹ thuật - chương V | 60 | bộ |
D | Phần tường nhà xe P2 và P4 | |||
1 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,5813 | 100m2 |
2 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0543 | 100m2 |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,4525 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0101 | tấn |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0274 | tấn |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 6,3941 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,3204 | m3 |
8 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật - chương V | 128,1944 | m3 |
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 534,92 | m2 |
10 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 765,32 | m2 |
11 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật - chương V | 765,32 | m2 |
12 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật - chương V | 534,92 | m2 |
E | Phần cột nhà xe P2 và P4 | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật - chương V | 8,4246 | m3 |
2 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,5318 | 100m2 |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,1522 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,1027 | tấn |
5 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,4155 | tấn |
6 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật - chương V | 52,875 | m2 |
7 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,4155 | tấn |
8 | Đổ sikagrout tự chảy vào chân cột | Mô tả kỹ thuật - chương V | 15 | cái |
F | Mái nhà xe P2 và P4 | |||
1 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 5,917 | tấn |
2 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 5,917 | tấn |
3 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật - chương V | 8,0121 | tấn |
4 | Gia công giằng mái thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,6862 | tấn |
5 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật - chương V | 8,0121 | tấn |
6 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,6862 | tấn |
7 | Bu lông liên kết M12 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1.004 | bộ |
8 | Bu lông neo BL1: D20; L=300 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 30 | bộ |
9 | Bu lông BL3, D25; L=80 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 30 | bộ |
10 | Bu lông M16; L=20cm (liên kết cột BT - Bán kèo) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 24 | bộ |
11 | Tăng đơ D12 liên kết GVK | Mô tả kỹ thuật - chương V | 40 | bộ |
12 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1.335,7464 | m2 |
13 | Lợp mái tôn chống nóng 3 lớp dày 0,45mm | Mô tả kỹ thuật - chương V | 9,8083 | 100m2 |
14 | Trần tôn lạnh kho VTKTXM và kho nạp điện | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,7963 | 100m2 |
15 | Tôn úp nóc | Mô tả kỹ thuật - chương V | 68,84 | m |
16 | Ke chống bão (4 cái/m2) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1.136 | cái |
17 | Gia công lắp dựng lán để dụng cụ cứu hỏa | Mô tả kỹ thuật - chương V | 3 | m2 |
G | Nền nhà xe P2 và P4 | |||
1 | Trải nilong chống mất nước cho Bê tông | Mô tả kỹ thuật - chương V | 729,12 | m2 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn ụ chặn xe | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,255 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 121,536 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ụ chặn xe, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 3,825 | m3 |
5 | Làm khe giãn | Mô tả kỹ thuật - chương V | 241,6 | m |
6 | Mài nhẵn bề mặt bê tông nền bằng máy mài | Mô tả kỹ thuật - chương V | 729,12 | m2 |
7 | Lát nền bằng gạch ceramic, kích thước gạch 600x600mm2, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 79,6328 | m2 |
H | Cửa nhà xe 1 và 2 | |||
1 | Sản xuất cửa sắt | Mô tả kỹ thuật - chương V | 194,6 | m2 |
2 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật - chương V | 389,2 | m2 |
3 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật - chương V | 194,6 | m2 |
4 | Sản xuất, lắp dựng hoa sắt cửa sổ bằng sắt vuông đặc 14x14mm (bao gồm sản xuất, sơn 1 nước chống rỉ, 2 nước màu và lắp đặt hoàn thiện) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 7,15 | m2 |
I | Giàn giáo | |||
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật - chương V | 4,8888 | 100m2 |
J | Phần điện | |||
1 | MCB - 2P - 40A- 10KA | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1 | cái |
2 | MCB - 1P - 16A- 4,5KA | Mô tả kỹ thuật - chương V | 4 | cái |
3 | Tủ điện đế sắt mặt nhựa 5modul | Mô tả kỹ thuật - chương V | 4 | bộ |
4 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 0,5m | Mô tả kỹ thuật - chương V | 8 | cái |
5 | Gia công, đóng cọc tiếp địa | Mô tả kỹ thuật - chương V | 12 | cái |
6 | Dây tiếp địa d10 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 110 | m |
7 | Hộp kiểm tra tiếp địa | Mô tả kỹ thuật - chương V | 2 | cái |
8 | ổ cắm đôi 2x16A/250AC, loại 2P âm tường bao gồm đế âm, hạt ổ cắm, mặt che | Mô tả kỹ thuật - chương V | 16 | cái |
9 | công tắc đôi 1 chiều loại 10A; 250V. Bao gồm đế âm, 2 hạt công tắc và mặt che | Mô tả kỹ thuật - chương V | 19 | cái |
10 | Đèn gắn trần, bóng compact 1x20W & đui đèn | Mô tả kỹ thuật - chương V | 36 | bộ |
11 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mô tả kỹ thuật - chương V | 2 | cái |
12 | Lắp đặt dây dẫn 4x16mm2 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 100 | m |
13 | Lắp đặt dây E16 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 100 | m |
14 | Dây điện mềm bọc nhựa PVC, 2 lõi, ruột đồng vỏ PVC CV 2x1,5mm2 - 0,6/1KV | Mô tả kỹ thuật - chương V | 300 | m |
15 | Dây điện mềm bọc nhựa PVC, 2 lõi, ruột đồng vỏ PVC CV 2x2,5mm2 - 0,6/1KV | Mô tả kỹ thuật - chương V | 120 | m |
16 | Ống luồn dây PVC D20, phụ kiện | Mô tả kỹ thuật - chương V | 500 | m |
17 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 4 | bộ |
18 | Hộp nối 110x110x50 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 10 | hộp |
19 | Lắp đặt quạt thông gió D400mm 150W | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1 | cái |
K | HẠ TẦNG KỸ THUẬT | |||
L | Hố ga (SL 5 cái) | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,105 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,035 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,07 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,07 | 100m3/1km |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,07 | 100m3/1km |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,6728 | m3 |
7 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 3,685 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,096 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,8448 | m3 |
10 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 17,856 | m2 |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,018 | 100m2 |
12 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0277 | tấn |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,405 | m3 |
14 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 5 | cái |
15 | Láng hố ga, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,352 | m2 |
M | Rãnh thoát nước | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,4739 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,4913 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,9826 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,9826 | 100m3/1km |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,9826 | 100m3/1km |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 20,7242 | m3 |
7 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 26,6574 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,6562 | 100m2 |
9 | Gia công giằng thép rãnh thoát nước (bao gồm cả lắp đặt hoàn thiện) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,8741 | tấn |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 11,019 | m3 |
11 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 198,94 | m2 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,0165 | 100m2 |
13 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,4627 | tấn |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 12,624 | m3 |
15 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 386 | cái |
16 | Láng rãnh thoát nước, dày 1cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 86,94 | m2 |
N | Bể nước cứu hỏa (SL 2 cái) | |||
1 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0276 | 100m2 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,043 | tấn |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,6305 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,4929 | m3 |
5 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,9266 | m3 |
6 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Mô tả kỹ thuật - chương V | 7,28 | m2 |
7 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 9,72 | m2 |
8 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Mô tả kỹ thuật - chương V | 3,6 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật - chương V | 9,72 | m2 |
10 | Sản xuất, lắp đặt nắp bể nước cứu hoả bằng khung inox hộp 304 bịt tấm inox 304 dày 1mm (bao gồm sản xuất, lắp đặt hoàn thiện) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 2 | cái |
O | Bể cát cứu hỏa (SL 2 cái) | |||
1 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0276 | 100m2 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,043 | tấn |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,6305 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,4929 | m3 |
5 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,9266 | m3 |
6 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 7,28 | m2 |
7 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 9,72 | m2 |
8 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 3,6 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật - chương V | 9,72 | m2 |
10 | Sản xuất, lắp đặt nắp bể cát cứu hoả bằng khung inox 304 bịt tấm inox 304 dày 1mm (bao gồm sản xuất, lắp đặt hoàn thiện) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 2 | cái |
P | Sân bê tông | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 2,185 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 2,185 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 2,185 | 100m3/1km |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 2,185 | 100m3/1km |
5 | Trải nilong chống mất nước cho Bê tông | Mô tả kỹ thuật - chương V | 3.030 | m2 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,525 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 500,49 | m3 |
8 | Làm khe giãn | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1.130,4 | m |
9 | Rải đá mạt, chiều day 10cm | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,291 | 100m3 |
10 | Mài nhẵn bề mặt bê tông nền bằng máy mài | Mô tả kỹ thuật - chương V | 3.030 | m2 |
Q | Bồn cây và vườn tăng gia | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 6,0795 | m3 |
2 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 9,457 | m3 |
3 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật - chương V | 4,2776 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 87,815 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật - chương V | 87,815 | m2 |
R | Tường rào | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,3121 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,104 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,3121 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,3121 | 100m3/1km |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,3121 | 100m3/1km |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,2427 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 2,666 | m3 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0594 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,1285 | tấn |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,6511 | m3 |
11 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 6,7732 | m3 |
12 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,5174 | m3 |
13 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật - chương V | 2,0661 | m3 |
14 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật - chương V | 5,2081 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,1098 | 100m2 |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,528 | m3 |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0145 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,1591 | tấn |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,6007 | m3 |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,8325 | m3 |
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,1513 | 100m2 |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0062 | tấn |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0451 | tấn |
24 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây ốp trụ cột, chiều cao | Mô tả kỹ thuật - chương V | 5,6087 | m3 |
25 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 84,994 | m2 |
26 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 70,4725 | m2 |
27 | Sản xuất hoa sắt tường rào (bao gồm sơn 1 nước chống ri 2 nước màu và lắp đặt hoàn thiện) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 39,9725 | m2 |
28 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật - chương V | 46,1696 | m2 |
29 | Trát gờ chỉ, vữa XM PCB40 mác 100 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 177,1 | m |
30 | Trát đắp bù điêu trụ cổng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 6 | cái |
31 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ (lăn sơn trụ cổng, tường rào thoáng) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 111,6325 | m2 |
32 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu (tường rào xây bịt lối đi ra vào cũ) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 43,834 | m2 |
33 | Sản xuất lắp dựng cổng sắt khu kỹ thuật | Mô tả kỹ thuật - chương V | 25,08 | m2 |
34 | Sản xuất lắp dựng biển khu kỹ thuật | Mô tả kỹ thuật - chương V | 5,92 | m2 |
35 | Sản xuất lắp dựng cổng chính | Mô tả kỹ thuật - chương V | 19,2 | m2 |
S | Cầu xe | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 2,952 | m3 |
2 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 10,332 | m3 |
3 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, vữa XM PCB40 mác 25 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 4,884 | m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0622 | 100m3 |
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu xe | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0742 | 100m2 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu xe, đá 1x2, mác 250 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 3,7107 | m3 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu xe, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,1901 | tấn |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 36,82 | m2 |
9 | Xẻ ram dốc lối lên | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1 | công tác |
T | Bê nước cho cầu rửa xe (01 cái) | |||
1 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0386 | 100m2 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,1455 | tấn |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,0696 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,5373 | m3 |
5 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 4,092 | m3 |
6 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Mô tả kỹ thuật - chương V | 17,792 | m2 |
7 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật - chương V | 22,54 | m2 |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0331 | 100m2 |
9 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,0485 | tấn |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,8942 | m3 |
11 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật - chương V | 10 | cái |
12 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Mô tả kỹ thuật - chương V | 6,7284 | m2 |
13 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật - chương V | 22,54 | m2 |
U | Phần nước | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm | Mô tả kỹ thuật - chương V | 1,45 | 100m |
2 | Lắp đặt cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm | Mô tả kỹ thuật - chương V | 8 | cái |
3 | Lắp đặt van phao PPR, đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật - chương V | 3 | cái |
4 | Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 34mm | Mô tả kỹ thuật - chương V | 0,01 | 100m |
5 | Lắp đặt van xả đáy, đường kính 34mm | Mô tả kỹ thuật - chương V | 3 | cái |
6 | Lắp đặt T nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm | Mô tả kỹ thuật - chương V | 3 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | 1 |
2 | Máy trộn vữa ≥ 80 lít | Máy trộn vữa ≥ 80 lít | 1 |
3 | Máy đầm dùi | Máy đầm dùi | 2 |
4 | Máy đầm bàn | Máy đầm bàn | 2 |
5 | Máy cắt, uốn thép | Máy cắt, uốn thép | 1 |
6 | Máy hàn 2,3kW | Máy hàn 2,3kW | 1 |
7 | Máy khoan bê tông 1,5kW | Máy khoan bê tông 1,5kW | 2 |
8 | Máy phát điện 50KVA | Máy phát điện 50KVA | 1 |
9 | Máy thủy bình/ máy toàn đạc điện tử | Máy thủy bình/ máy toàn đạc điện tử | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IV | 1,5225 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp IV | 1,5225 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo, đất cấp IV | 1,5225 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp IV | 1,5225 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
5 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,3978 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn 1km đầu, đất cấp II | 1,3978 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 5km tiếp theo, đất cấp II | 1,3978 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo, đất cấp II | 1,3978 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
9 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,4659 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 12,5133 | m3 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 1,1232 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0755 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,4862 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 18,225 | m3 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 1,1843 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,155 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,9737 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | 9,7706 | m3 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
19 | Bu lông chờ đầu cột M20, L=30cm | 60 | bộ | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,5813 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0543 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,4525 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,0101 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,0274 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | 6,3941 | m3 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | 0,3204 | m3 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
27 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 128,1944 | m3 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
28 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | 534,92 | m2 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
29 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | 765,32 | m2 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
30 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 765,32 | m2 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
31 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 534,92 | m2 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 8,4246 | m3 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
33 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 1,5318 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,1522 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 1,1027 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
36 | Gia công cột bằng thép hình | 1,4155 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
37 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 52,875 | m2 | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
38 | Lắp dựng cột thép các loại | 1,4155 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
39 | Đổ sikagrout tự chảy vào chân cột | 15 | cái | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
40 | Gia công xà gồ thép | 5,917 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
41 | Lắp dựng xà gồ thép | 5,917 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
42 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 8,0121 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
43 | Gia công giằng mái thép | 0,6862 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
44 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 8,0121 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
45 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | 0,6862 | tấn | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
46 | Bu lông liên kết M12 | 1.004 | bộ | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
47 | Bu lông neo BL1: D20; L=300 | 30 | bộ | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
48 | Bu lông BL3, D25; L=80 | 30 | bộ | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
49 | Bu lông M16; L=20cm (liên kết cột BT - Bán kèo) | 24 | bộ | Mô tả kỹ thuật - chương V | ||
50 | Tăng đơ D12 liên kết GVK | 40 | bộ | Mô tả kỹ thuật - chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN LICOGI như sau:
- Có quan hệ với 4 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,00%, Xây lắp 90,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.229.046.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 13.172.938.500 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,42%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi kẻ ác độc muốn trở thành kẻ thù của bạn, hắn luôn luôn bắt đầu bằng cách trở thành bạn bè. "
William Blake
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN LICOGI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN LICOGI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.