Thông báo mời thầu

Gói thấu số 04: Xây dựng (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông)

Tìm thấy: 11:18 26/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết hợp với hệ thống rãnh thoát nước thuộc (Thôn Tam, Tứ, Thôn Ngũ Cõi, thôn Nhất Nhì) kết nối với đường tỉnh ĐT.499B và đường ĐH.03 xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm
Gói thầu
Gói thấu số 04: Xây dựng (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông)
Chủ đầu tư
UBND xã Liêm Cần, địa chỉ: Xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết hợp với hệ thống rãnh thoát nước thuộc (Thôn Tam, Tứ, Thôn Ngũ Cõi, thôn Nhất Nhì) kết nối với đường tỉnh ĐT.499B và đường ĐH.03 xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện hỗ trợ, và các nguồn khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 05/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:13 26/07/2022
đến
14:00 05/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 05/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
200.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/08/2022 (03/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Thủy Nguyên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thấu số 04: Xây dựng (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông)
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết hợp với hệ thống rãnh thoát nước thuộc (Thôn Tam, Tứ, Thôn Ngũ Cõi, thôn Nhất Nhì) kết nối với đường tỉnh ĐT.499B và đường ĐH.03 xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 280 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện hỗ trợ, và các nguồn khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Thủy Nguyên , địa chỉ: Tổ 4 - Phường Trần Hưng Đạo - Thành phố Phủ Lý - tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Liêm Cần, địa chỉ: Xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Thuỷ Nguyên, địa chỉ: Thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam; - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Thuỷ Nguyên, địa chỉ: Thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam; - Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng, địa chỉ: Tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Thủy Nguyên , địa chỉ: Tổ 4 - Phường Trần Hưng Đạo - Thành phố Phủ Lý - tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Liêm Cần, địa chỉ: Xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu và các tài liệu cần thiết để chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 3 Chương III E-HSMT. Trường hợp hợp đồng tương tự của nhà thầu là công trình sử dụng nguồn vốn khác hoặc ký với nhà đầu tư, nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh tính xác thực của công trình và Nhà đầu tư như: Giấy phép xây dựng hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Biên bản kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương do các cơ quan có thẩm quyền cấp cho dự án, công trình. Trường hợp hợp đồng tương tự của nhà thầu là hợp đồng nhà thầu phụ, nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh có xác nhận của chủ đầu tư hoặc hợp đồng giữa nhà thầu chính với chủ đầu tư (có tên nhà thầu phụ). Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức: Thi công công tác xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc của các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu để bên mời thầu đối chiếu khi thương thảo hợp đồng và bàn giao 01 bộ bản chụp được chứng thực của các tài liệu đó phục vụ lưu trữ hồ sơ. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận và bị xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Liêm Cần, địa chỉ: Xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm, địa chỉ: Km05 QL1A, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, số điện thoại 0226.3.880219/0226.3.882472
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hội đồng tư vấn tỉnh Hà Nam, trong đó Chủ tịch Hội đồng tư vấn là đại diện có thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định tại Điều 119 Nghị định 63/2014/NĐ-CP
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thanh Liêm, địa chỉ: Km05- QL1A- xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
280 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 20.145.000.000 VND(4), trong vòng 4(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 4.020.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng thi công mặt đường bê tông xi măng. Hợp đồng phải đính kèm phụ lục hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc tài liệu xác nhận đã hoàn thành trên 80% khối lượng công trình và hồ sơ thanh toán phù hợp. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hợp đồng, phụ lục hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.402.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.804.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1* Yêu cầu:Trình độ Đại học chuyên ngành giao thông đường bộ.Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên.Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu).Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Có xác nhận của chủ đầu tư đã từng là chỉ huy trưởng 01 công trình tương tự hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng ở vị trí tương tự gói thầu đang xét.(Đối với xác nhận năng lực nhân sự của Chủ đầu tư yêu cầu kèm theo các tài liệu như sau: Hơp đồng thi công xây lắp ký kết với Chủ đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu).* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân và các tài liệu chứng minh về năng lực kinh nghiệm của nhân sự.52
2Kỹ thuật thi công xây dựngphần giao thông2* Yêu cầu:+ Trình độ Đại họcchuyên ngành xây dựng giao thông đường bộ.+ Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu).+ Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Có xác nhận của chủ đầu tư đã từng thi công tối thiểu 01 công trình tương tự.(Đối với xác nhận năng lực nhân sự của Chủ đầu tư yêu cầu kèm theo các tài liệu như sau: Hơp đồng thi công xây lắp ký kết với Chủ đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân và các tài liệu chứng minh về năng lực kinh nghiệm của nhân sự.32
3Kỹ thuật thi công xây dựng phần hạ tầng kỹ thuật1* Yêu cầu:+ Trình độ Đại họcchuyên ngành xây dựng công trình thủy lợi hoặc hạ tầng kỹ thuật cấp thoát nước.+ Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu).+ Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Có xác nhận của chủ đầu tư đã từng thi công tối thiểu 01 công trình tương tự.(Đối với xác nhận năng lực nhân sự của Chủ đầu tư yêu cầu kèm theo các tài liệu như sau: Hơp đồng thi công xây lắp ký kết với Chủ đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu).* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân và các tài liệu chứng minh về năng lực kinh nghiệm của nhân sự.32
4Kỹ thuật phụ trách phần trắc địa1* Yêu cầu:+ Trình độ Đại học chuyên ngành trắc địa.+ Kinh nghiệm thi công (tính từ ngày cấp bằng đến thời điểm đóng thầu).+ Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Có xác nhận của chủ đầu tư đã từng thi công tối thiểu 01 công trình tương tự.(Đối với xác nhận năng lực nhân sự của Chủ đầu tư yêu cầu kèm theo các tài liệu như sau: Hơp đồng thi công xây lắp ký kết với Chủ đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu).* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân và các tài liệu chứng minh về năng lực kinh nghiệm của nhân sự.32
5Cán bộ an toàn lao động1* Yêu cầu:+ Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng hoặc tương đương.+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo huấn luyện an toàn lao động.+Kinh nghiệm đã làm công tác an toàn, vệ sinh lao động tối thiểu 1 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư.(Đối với xác nhận năng lực nhân sự của Chủ đầu tư yêu cầu kèm theo các tài liệu như sau: Hơp đồng thi công xây lắp ký kết với Chủ đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu).* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: Bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân và các tài liệu chứng minh về năng lực kinh nghiệm của nhân sự.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATHÔN NGŨ CÕI ( TUYẾN D1 VÀ TUYẾN NHÁNH)
1Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt192,3941m3
2Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IINhư trên17,3155100m3
3Đào đường cũ bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IVNhư trên8,9203100m3
4Đào đất KTH bằng thủ công - Cấp đất INhư trên41,6611m3
5Đào đất KTH bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất INhư trên3,7495100m3
6Đào cấp bằng thủ công - Cấp đất IINhư trên3,0921m3
7Đào cấp bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IINhư trên0,2783100m3
8Đắp đất nền đường bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Như trên3,013100m3
9Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Như trên27,117100m3
10Mua vật liệu đắpNhư trên2.117,72m3
11Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênNhư trên9,243100m3
12Rải giấy dầu lớp cách lyNhư trên47,8765100m2
13Ván khuôn thép mặt đường bê tôngNhư trên6,5484100m2
14Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Như trên910,2m3
15Đào móng rãnh bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IINhư trên58,8881m3
16Đào móng rãnh bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IINhư trên5,2999100m3
17Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên1,4375100m3
18Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Như trên125m3
19Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn rãnhNhư trên49,6547100m2
20Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép rãnh, ĐK Như trên8,1716tấn
21Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép rãnh, ĐK Như trên15,9214tấn
22Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông rãnh, đá 1x2, mác 250Như trên242,18m3
23Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpNhư trên10,0934100m2
24Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnNhư trên19,0463tấn
25Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Như trên125m3
26Vữa xi măng chèn, chát mối nối vữa XM M100Như trên2,03m2
27Lắp dựng thân rãnh bằng máyNhư trên1.564cái
28Lắp đặt tấm đan đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuNhư trên1.5641cấu kiện
29Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Như trên5,32m3
30Ván khuôn móng gaNhư trên0,2324100m2
31Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Như trên8,12m3
32Xây hố van, hố ga bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Như trên16,83m3
33Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Như trên69,48m2
34Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngNhư trên0,6832100m2
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,2848tấn
36Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30Như trên5,04m3
37Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đanNhư trên0,6048100m2
38Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanNhư trên0,7602tấn
39Bê tông tấm đan bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Như trên5,04m3
40Lắp đặt tấm đan hố gaNhư trên561cấu kiện
41Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên0,1491100m3
42Thanh thải bờ vây thi côngNhư trên0,1491100m3
43Đào móng cống bằng thủ công - Cấp đất INhư trên0,8351m3
44Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất INhư trên0,0751100m3
45Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,052100m3
46Mua đất về đắpNhư trên26,14m3
47Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Như trên0,83m3
48Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất INhư trên5,2100m
49Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30Như trên1,86m3
50Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Như trên1,5m3
51Trát tường đầu cống, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Như trên15,28m2
52Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính D600mmNhư trên18cái
53Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính D600mmNhư trên71 đoạn ống
54Nối ống bê tông bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Đường kính 600mmNhư trên5mối nối
55Đào móng kè bằng thủ công, rộng - Cấp đất INhư trên45,91m3
56Đào móng kè bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất INhư trên4,131100m3
57Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,7151100m3
58Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất INhư trên63,2688100m
59Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Như trên17,14m3
60Xây móng kè bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB30Như trên158,17m3
61Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30Như trên204,08m3
62Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất INhư trên6,6209100m3
63Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IINhư trên8,2173100m3
64Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVNhư trên8,9203100m3
65Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất INhư trên6,6209100m3/1km
66Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IINhư trên8,2173100m3/1km
67Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVNhư trên8,9203100m3/1km
BTHÔN TAM, TỨ ( TUYẾN D2 VÀ TUYẾN NHÁNH)
1Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt161,0221m3
2Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IINhư trên14,492100m3
3Đào đường cũ bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IVNhư trên6,494100m3
4Đào đất KTH bằng thủ công - Cấp đất INhư trên31,2521m3
5Đào đất KTH bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất INhư trên2,8127100m3
6Đào cấp bằng thủ công - Cấp đất IINhư trên3,8611m3
7Đào cấp bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IINhư trên0,3475100m3
8Đắp đất nền đường bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Như trên2,2079100m3
9Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Như trên19,871100m3
10Mua vật liệu đắpNhư trên1.379,16m3
11Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênNhư trên6,5531100m3
12Rải giấy dầu lớp cách lyNhư trên34,2215100m2
13Ván khuôn thép mặt đường bê tôngNhư trên4,6583100m2
14Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Như trên641,32m3
15Đào móng rãnh bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IINhư trên45,9361m3
16Đào móng rãnh bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IINhư trên4,1342100m3
17Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,9904100m3
18Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Như trên87,69m3
19Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn rãnhNhư trên34,8347100m2
20Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép rãnh, ĐK Như trên5,7327tấn
21Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép rãnh, ĐK Như trên11,1695tấn
22Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông rãnh, đá 1x2, mác 250Như trên169,9m3
23Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpNhư trên7,0809100m2
24Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnNhư trên13,3617tấn
25Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Như trên87,69m3
26Vữa xi măng chèn, chát mối nối vữa XM M100Như trên1,42m2
27Lắp dựng thân rãnh bằng máyNhư trên1.097cái
28Lắp đặt tấm đan đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuNhư trên1.0971cấu kiện
29Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Như trên4,18m3
30Ván khuôn móng gaNhư trên0,1826100m2
31Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Như trên6,38m3
32Xây hố van, hố ga bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Như trên13,48m3
33Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Như trên55,03m2
34Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngNhư trên0,5368100m2
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,2237tấn
36Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30Như trên3,96m3
37Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đanNhư trên0,4752100m2
38Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanNhư trên0,5973tấn
39Bê tông tấm đan bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Như trên3,96m3
40Lắp đặt tấm đan hố gaNhư trên441cấu kiện
41Đào móng cống bằng thủ công - Cấp đất INhư trên2,3851m3
42Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất INhư trên0,2147100m3
43Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,1483100m3
44Mua đất về đắpNhư trên19,28m3
45Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Như trên2,02m3
46Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất INhư trên12,5813100m
47Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30Như trên1,86m3
48Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Như trên1,5m3
49Trát tường đầu cống, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Như trên15,28m2
50Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính D600mmNhư trên67cái
51Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính D600mmNhư trên251 đoạn ống
52Nối ống bê tông bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Đường kính 600mmNhư trên17mối nối
53Đào móng kè bằng thủ công, rộng - Cấp đất INhư trên64,1761m3
54Đào móng kè bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất INhư trên5,7758100m3
55Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên1,0555100m3
56Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất INhư trên95,208100m
57Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Như trên25,79m3
58Xây móng kè bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB30Như trên238,02m3
59Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30Như trên230,95m3
60Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất INhư trên8,4911100m3
61Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IINhư trên6,8018100m3
62Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVNhư trên6,494100m3
63Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất INhư trên8,4911100m3/1km
64Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IINhư trên6,8018100m3/1km
65Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVNhư trên6,494100m3/1km
CTHÔN ĐỘNG NHÌ ( TUYẾN D3)
1Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo HSTK được phê duyệt49,8771m3
2Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IINhư trên4,4889100m3
3Đào đường cũ bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IVNhư trên0,692100m3
4Đào đất KTH bằng thủ công - Cấp đất INhư trên41,2461m3
5Đào đất KTH bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất INhư trên3,7121100m3
6Đào cấp bằng thủ công - Cấp đất IINhư trên8,2431m3
7Đào cấp bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IINhư trên0,7419100m3
8Đắp đất nền đường bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Như trên1,7996100m3
9Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Như trên16,1964100m3
10Mua vật liệu đắpNhư trên1.804,45m3
11Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênNhư trên3,6304100m3
12Rải giấy dầu lớp cách lyNhư trên17,9939100m2
13Ván khuôn thép mặt đường bê tôngNhư trên1,9154100m2
14Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Như trên328,24m3
15Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên0,3927100m3
16Thanh thải bờ vây thi côngNhư trên0,3927100m3
17Đào móng cống bằng thủ công - Cấp đất INhư trên1,1861m3
18Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất INhư trên0,1067100m3
19Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,0737100m3
20Mua đất về đắpNhư trên60,63m3
21Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Như trên0,75m3
22Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất INhư trên4,6875100m
23Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30Như trên0,93m3
24Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Như trên0,75m3
25Trát tường đầu cống, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Như trên7,64m2
26Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính D600mmNhư trên22cái
27Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính D600mmNhư trên71 đoạn ống
28Nối ống bê tông bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Đường kính 600mmNhư trên6mối nối
29Đào móng kè bằng thủ công, rộng - Cấp đất INhư trên51,9381m3
30Đào móng kè bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất INhư trên4,6744100m3
31Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên1,1625100m3
32Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất INhư trên106,2024100m
33Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Như trên28,76m3
34Xây móng kè bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB30Như trên252,82m3
35Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB30Như trên261,02m3
36Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất INhư trên8,551100m3
37Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IINhư trên1,1624100m3
38Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVNhư trên0,692100m3
39Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất INhư trên8,551100m3/1km
40Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IINhư trên1,1624100m3/1km
41Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVNhư trên0,692100m3/1km
DĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
1Cọc tre cao 1.2m:Theo HSTK được phê duyệt51,6m
2Sơn trắng đỏ cọc tiêu 1 nước lót + 1 nước phủNhư trên11,34m2
3Bê tông đế cọc tiêu M150, đá 1x2, PCB30Như trên0,54m3
4Biển báo 441a KT800x1400: 2 = 2Như trên2Biển
5Biển tam giác:Như trên6Biển
6Dây thừng:Như trên440cái
7Cờ nheo tam giác:Như trên129cái
8Đèn tín hiệu giao thông:Như trên6cái
9Áo phản quang:Như trên2cái
10Dây điện cadi-sun loại VCmD 2x1: 200 = 200Như trên200m
11Bóng điện 100W:Như trên10bộ
12Điện năng:Như trên2.880KW
13Người điều hành giao thôngNhư trên180công

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt thépCông xuất ≥ 5Kw2
2Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít2
3Máy trộn vữaDung tích ≥ 80 lít2
4Máy đầm bànCông xuất ≥ 1Kw2
5Máy đầm đất cầm tayCông xuất ≥ 70kg2
6Máy đầm dùiCông xuất ≥ 1,5Kw2
7Máy thủy bìnhHoạt động tốt1
8Ô tô tải tự đổTải trọng ≥ 7,0 tấn.2
9Máy đàoDung tích ≥ 0.8 m32
10Máy lu rungTải trọng ≥ 25 tấn1
11Máy lu tĩnhTải trọng ≥ 12 tấn1
12Máy ủiCông xuất ≥ 110CV1
13Máy sanCông xuất ≥ 80CV1
14Ô tô tưới nước≥ 5m31

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
192,394 1m3 Theo HSTK được phê duyệt
2 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
17,3155 100m3 Như trên
3 Đào đường cũ bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IV
8,9203 100m3 Như trên
4 Đào đất KTH bằng thủ công - Cấp đất I
41,661 1m3 Như trên
5 Đào đất KTH bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
3,7495 100m3 Như trên
6 Đào cấp bằng thủ công - Cấp đất II
3,092 1m3 Như trên
7 Đào cấp bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
0,2783 100m3 Như trên
8 Đắp đất nền đường bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
3,013 100m3 Như trên
9 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
27,117 100m3 Như trên
10 Mua vật liệu đắp
2.117,72 m3 Như trên
11 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
9,243 100m3 Như trên
12 Rải giấy dầu lớp cách ly
47,8765 100m2 Như trên
13 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
6,5484 100m2 Như trên
14 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB30
910,2 m3 Như trên
15 Đào móng rãnh bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
58,888 1m3 Như trên
16 Đào móng rãnh bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
5,2999 100m3 Như trên
17 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,4375 100m3 Như trên
18 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
125 m3 Như trên
19 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn rãnh
49,6547 100m2 Như trên
20 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép rãnh, ĐK
8,1716 tấn Như trên
21 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép rãnh, ĐK
15,9214 tấn Như trên
22 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông rãnh, đá 1x2, mác 250
242,18 m3 Như trên
23 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
10,0934 100m2 Như trên
24 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
19,0463 tấn Như trên
25 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
125 m3 Như trên
26 Vữa xi măng chèn, chát mối nối vữa XM M100
2,03 m2 Như trên
27 Lắp dựng thân rãnh bằng máy
1.564 cái Như trên
28 Lắp đặt tấm đan đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
1.564 1cấu kiện Như trên
29 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
5,32 m3 Như trên
30 Ván khuôn móng ga
0,2324 100m2 Như trên
31 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30
8,12 m3 Như trên
32 Xây hố van, hố ga bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30
16,83 m3 Như trên
33 Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30
69,48 m2 Như trên
34 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,6832 100m2 Như trên
35 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2848 tấn Như trên
36 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30
5,04 m3 Như trên
37 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan
0,6048 100m2 Như trên
38 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan
0,7602 tấn Như trên
39 Bê tông tấm đan bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
5,04 m3 Như trên
40 Lắp đặt tấm đan hố ga
56 1cấu kiện Như trên
41 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
0,1491 100m3 Như trên
42 Thanh thải bờ vây thi công
0,1491 100m3 Như trên
43 Đào móng cống bằng thủ công - Cấp đất I
0,835 1m3 Như trên
44 Đào móng bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
0,0751 100m3 Như trên
45 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,052 100m3 Như trên
46 Mua đất về đắp
26,14 m3 Như trên
47 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
0,83 m3 Như trên
48 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I
5,2 100m Như trên
49 Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30
1,86 m3 Như trên
50 Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
1,5 m3 Như trên

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Thủy Nguyên như sau:

  • Có quan hệ với 11 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 74.440.151.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 74.214.955.953 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,30%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thấu số 04: Xây dựng (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thấu số 04: Xây dựng (bao gồm cả chi phí đảm bảo an toàn giao thông)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 63

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Chẳng những triết lí phải dựa vào cá nhân mà phát sinh, mà mục tiêu tối hậu của nó cũng là cá nhân. Cá nhân tự nó là mục tiêu của nó rồi chứ không phải là công cụ cho những sáng tạo của tâm trí. Những triết lí xã hội tốt đẹp nhất đều nhắm cái mục tiêu tối cao này là trong một chế độ nào đó, làm sao tạo được những đời sống cá nhân sung sướng nhất. Nếu có những triết lí phủ nhận điều đó thì nó chỉ là những sản phẩm của những bộ óc bệnh hoạn, mất quân bình. "

Lâm Ngữ Đường

Thống kê
  • 8134 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1948 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24685 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39153 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây