Thông báo mời thầu

Gói thầu số 06: Kè tường bê tông cốt thép bảo vệ bờ đoạn 1 (Từ C0+20 đến C41+10, L=1.028m)

Tìm thấy: 15:57 31/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Kè Hổ Cứ, xã Hoà An, thành phố Cao Lãnh (nối dài về phía hạ lưu)
Gói thầu
Gói thầu số 06: Kè tường bê tông cốt thép bảo vệ bờ đoạn 1 (Từ C0+20 đến C41+10, L=1.028m)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kè Hổ Cứ, xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh (nối dài về phía hạ lưu)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách TW và vốn ngân sách Tỉnh giai đoạn 2021-2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 24/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:52 31/08/2022
đến
09:00 24/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 24/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.500.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ năm trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/09/2022 (22/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Đồng Tháp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Kè tường bê tông cốt thép bảo vệ bờ đoạn 1 (Từ C0+20 đến C41+10, L=1.028m)
Tên dự án là: Kè Hổ Cứ, xã Hoà An, thành phố Cao Lãnh (nối dài về phía hạ lưu)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 18 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách TW và vốn ngân sách Tỉnh giai đoạn 2021-2025
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: Số 533, Quốc lộ 30, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh Đồng Tháp Địa chỉ: Tầng 6, Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp tỉnh Đồng Tháp, số 10 đường Lê Thị Riêng, phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp; Điện thoại: 02773852144
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: i. Viện Kỹ thuật Biển. Địa chỉ: 658 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh; ii. Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật Phòng chống thiên tai. Địa chỉ: Số 54 ngõ 102 đường Trường Chinh, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội; iii. Viện Khoa học thủy lợi Miền Nam. Địa chỉ: 658 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT, Tư vấn đánh giá E-HSDT thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh Đồng Tháp; Tổ thẩm định- Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: Tầng 6, Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp tỉnh Đồng Tháp, số 10 đường Lê Thị Riêng, phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp; Điện thoại: 02773852144

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: Số 533, Quốc lộ 30, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh Đồng Tháp Địa chỉ: Tầng 6, Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp tỉnh Đồng Tháp, số 10 đường Lê Thị Riêng, phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp; Điện thoại: 02773852144

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Theo yêu cầu của E-HSDT. + Báo cáo tài chính đã được kiểm toán các năm 2019, 2020, 2021; + Các hợp đồng tương tự được kê khai, kèm theo tài liệu chứng minh quy mô, cấp, loại công trình và các tài liệu nghiệm thu, thanh toán hợp đồng; + Bằng cấp, chứng chỉ nghiệp vụ của các nhân sự, kèm theo hợp đồng lao động, tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự (Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn bản gốc để đối chiếu khi cần thiết)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.500.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh Đồng Tháp Địa chỉ: Tầng 6, Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp tỉnh Đồng Tháp, số 10 đường Lê Thị Riêng, phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp; Điện thoại: 02773852144
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Đồng Tháp, Số 12, đường 30/4, phường 1, TP. Cao Lãnh, điện thoại: 02773851431
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp, Số 11, đường Võ Trường Toản, phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773851101
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp, Số 11, đường Võ Trường Toản, phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773851101

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
18 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 90.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 13.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là: - Loại công trình: Công trình Nông nghiệp và PTNT, cấp III trở lên; - Về quy mô công việc (hạng mục chính): Kè xử lý sạt lở bảo vệ bờ sông - Về độ phức tạp (điều kiện hiện trường): Thi công kè bảo vệ bờ trên sông cấp I trở lên (phân cấp theo quy định tại Thông tư 46/2016/TT-BGTVT ngày 29/12/2016, Thông tư 10/2021/TT-BGTVT ngày 29/4/2021 của Bộ giao thông vận tải), trong đó có điều kiện hiện trường thi công tối thiểu phải đạt: phần chân kè thi công thả bao tải cát kết hợp tạo mái, trải vải địa kỹ thuật và thả thảm đá có chiều sâu cột nước thi công h>16m (từ mực nước max thiết kế đến cao trình thi công sâu nhất của đáy sông) (đính kèm bản vẽ hoàn công đã được giám sát của chủ đầu tư xác nhận hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và các tài liệu liên quan chứng minh độ phức tạp về điều kiện hiện trường tương tự gói thầu này).
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 55.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 111.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Có trình độ đại học chuyên ngành công trình thủy lợi; Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình NN và PTNT hạng III trở lên hoặc đã từng làm chỉ huy trưởng tối thiểu 02 công trình tương tự (kèm chứng chỉ hành nghề hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư nhằm chứng minh đã từng làm Chỉ huy trưởng công trình tương tự, bằng tốt nghiệp đại học, hợp đồng lao động. Tất cả có sao y chứng thực)53
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp3Yêu cầu mỗi cán bộCó trình độ đại học chuyên ngành công trình thủy lợi; Đã trực tiếp thi công tối thiểu 01 công trình tương tự (kèm theo bằng tốt nghiệp đại học, giấy xác nhận của Chủ đầu tư nhằm chứng minh kinh nghiệm đã trực tiếp thi công công trình tương tự, hợp đồng lao động. Tất cả có sao y chứng thực)52
3Cán bộ phụ trách về an toàn lao động, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ1Có trình độ đại học (không phân biệt ngành nghề đào tạo), (kèm theo bằng tốt nghiệp đại học và giấy chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh lao động, hợp đồng lao động. Tất cả có sao y chứng thực)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐÀO ĐẤT TẠO MẶT BẰNG THI CÔNG
1Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 0,65m3, chiều cao đổ đất Theo thiết kế được duyệt165,0153100m3
2Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400 tấn, vận chuyển 1 km đầu-nt-137,4909100m3
3Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400 tấn, vận chuyển 5 km tiếp theo, cự ly -nt-137,4909100m3
4Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400 tấn, vận chuyển 1 km tiếp theo, cự ly từ 6 đến 20km-nt-137,4909100m3
5Xúc đất lên bãi thải-nt-137,4909100m3
BTHI CÔNG CHÂN KÈ
1Đóng và thả bao tải cát bằng vải địa kỹ thuật dưới nước - bao (2.7x9)m-nt-484bao
2Rải vải địa kỹ thuật dưới nước cự ly -nt-426,9811100m2
3Rải vải địa kỹ thuật dưới nước cự ly 40-nt-39,0029100m2
4Làm và thả thảm đá (3x10x0.3)m - Cự ly thả L -nt-982thảm
5Làm và thả thảm đá (3x10x0.3)m - Cự ly thả 30 -nt-447thảm
6Làm và thả đá không quy cách - Cự ly thả L -nt-506,26m2
7Làm và thả thảm đá, loại thảm 1x2x0,5 m trên cạn-nt-1.014thảm
CTHI CÔNG CỌC BTCT
DChế tạo cọc (35x35xL)cm
1Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 300-nt-1.896,4649m3
2Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính = 8mm-nt-77,4685tấn
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 20mm-nt-341,7746tấn
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 32mm-nt-5,7421tấn
5Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện -nt-35,5123tấn
6Gia công hộp nối cọc-nt-25,7162tấn
7Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 35x35cm-nt-408mối nối
8Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột-nt-112,1064100m2
9Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựa-nt-399,84m2
EĐóng cọc
1Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng P -nt-1.318cấu kiện
2Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm ngập đất-nt-0,935100m
3Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm không ngập đất (HSNC:;HSMTC:)-nt-0,045100m
4Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm đóng xiên ngập đất (HSNC:;HSMTC:)-nt-0,65100m
5Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm đóng xiên không ngập đất (HSNC:;HSMTC:)-nt-0,03100m
6Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà ngập đất-nt-73,4825100m
7Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà không ngập đất (HSNC:;HSMTC:)-nt-3,4275100m
8Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà đóng xiên ngập đất (HSNC:;HSMTC:)-nt-70,9275100m
9Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà đóng xiên không ngập đất (HSNC:;HSMTC:)-nt-3,3225100m
10Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, dưới nước-nt-61,3113m3
FKhung sàn đạo thi công cọc thí nghiệm và cọc cầu thang
1Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng ngập đất-nt-3,36100m
2Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng không ngập đất (HSNC:;HSMTC:)-nt-2,4100m
3Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩu 25T, dưới nước-nt-3,36100m cọc
4Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước-nt-18,5166tấn
5Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước-nt-18,5166tấn
6Khấu hao thép hình làm sàn đạo-nt-2,4762Tấn
G4. Khung sàn đạo thi công cọc đại trà
1Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng ngập đất-nt-27,44100m
2Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng không ngập đất (HSNC:;HSMTC:)-nt-19,6100m
3Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩu 25T, dưới nước-nt-27,44100m cọc
4Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước-nt-399,2825tấn
5Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước-nt-399,2825tấn
6Khấu hao thép hình làm sàn đạo-nt-14,435Tấn
HTƯỜNG GÓC BTCT
1Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150-nt-268,7391m3
2Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bản đáy rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 300-nt-1.257,8184m3
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường góc dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 300-nt-774,0713m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sườn chống dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 300-nt-98,6025m3
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản đáy, đường kính cốt thép = 12mm-nt-26,9441tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản đáy, đường kính cốt thép = 14mm-nt-49,6617tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao -nt-0,288tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường góc, đường kính cốt thép = 12mm, chiều cao -nt-27,1267tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường góc, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao -nt-71,9299tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sườn chống, đường kính cốt thép = 12mm, chiều cao -nt-10,9661tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường khóa, đường kính cốt thép = 12mm, chiều cao -nt-0,12tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường khóa, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao -nt-0,2064tấn
13Ván khuôn thép, ván khuôn bản đáy-nt-11,2124100m2
14Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tường góc, chiều cao -nt-58,0687100m2
15Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sườn chống, chiều cao -nt-9,4948100m2
16Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm-nt-7,216100m
17Xếp đá hộc không chít mạch, mái dốc thẳng - làm tầng lọc-nt-921,0236m3
18Làm tầng lọc bằng đá dăm 4x6 - loại nằm-nt-648,47581m3
19Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC-nt-264,6m
IĐê quây đất thi công tường
1Cừ tràm đóng khung vây-nt-9,135100m
2Cừ tràm làm giằng ngang-nt-3,18100m
3Cừ bạch đàn đóng khung vây-nt-2,025100m
4Bao tải đất (19 bao/1m3)-nt-1.463cái
5Vải bạt lót khung vây-nt-1,716100m2
6Dây thép buộc mạ kẽm 2mm-nt-1,3377tấn
7Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I - đóng ngập đất-nt-228,781100m
8Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I - đóng không ngập đất (HSNC:;HSMTC:)-nt-218,834100m
9Nhổ cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I (HSNC:;HSMTC:)-nt-228,781100m
10Đóng cọc bạch đàn bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I - đóng ngập đất-nt-96,089100m
11Đóng cọc bạch đàn bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I - đóng không ngập đất (HSNC:;HSMTC:)-nt-59,731100m
12Nhổ cọc bạch đàn bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I (HSNC:;HSMTC:)-nt-96,089100m
13Rải vải bạt khung vây-nt-84,084100m2
14Tháo vải bạt khung vây (HSNC:)-nt-84,084100m2
15Đắp bao tải đất, cát trên cạn- Đắp bờ bao, bờ chống tràn - lần đầu-nt-771m3
16Đắp bao tải đất, cát trên cạn- Đắp bờ bao, bờ chống tràn - lần tiếp theo (HSNC:)-nt-3.6961m3
17Tháo dỡ bao tải đất, cát trên cạn- Đắp bờ bao, bờ chống tràn (HSNC:)-nt-3.7731m3
18Lắp đặt cừ tràm giằng ngang (1md 3 hàng cừ) (HSNC:;)-nt-9.922,5m
19Tháo dỡ cừ tràm giằng ngang (HSNC:;)-nt-9.922,5m
JSàn bộ hành 01 - L=19,07m
1Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 300-nt-10,6792m3
2Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao -nt-9,4678m3
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =8mm, chiều cao -nt-0,14tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm, chiều cao -nt-0,2973tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao -nt-0,059tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 18mm, chiều cao -nt-0,2627tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao -nt-0,15tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 20mm, chiều cao -nt-0,8014tấn
9Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao -nt-0,9622100m2
KĐỈNH KÈ
LMặt kè
1Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập-nt-285,1192100m2
2Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95-nt-52,4473100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90-nt-24,6694100m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng -nt-119,7496m3
5Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75-nt-1.496,87m2
6Lát gạch vỉa hè tiết diện gạch -nt-1.496,87m2
MBó vỉa
1Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng -nt-29,82m3
2Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông hàng rào, lan can đá 1x2, vữa bê tông mác 300 - bó vỉa-nt-178,92m3
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép bó vỉa D=6mm-nt-0,1589tấn
4Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác - bó vỉa-nt-8,1526100m2
5Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu-nt-994cấu kiện
NBồn cây
1Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng -nt-7,56m3
2Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày -nt-22,848m3
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép = 8mm-nt-0,1924tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao -nt-1,0605tấn
5Ván khuôn thép, ván khuôn móng dài-nt-9,4416100m2
6Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch -nt-272,16m2
7Xúc đất trồng bồn cây-nt-35,28m3
8Trồng cây bông giấy-nt-2,1100 cây
OLAN CAN DỌC KÈ
1Gia công lan can-nt-29,9587tấn
2Tay công lan can thép tráng kẽm-nt-13,0599tấn
3Thép tấm, dày 10mm-nt-4,2174tấn
4Ống thép mã kẽm D90 dày 2,5mm-nt-4,9126tấn
5Ống thép mạ kẽm D34 dày 2,3mm-nt-6,5495tấn
6Thép D20, dài 30cm-nt-1,2193tấn
7Lắp dựng lan can sắt-nt-910,63m2
PHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng -nt-5,9881100m3
2Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I-nt-67,95100m
3Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính -nt-20cái
4Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính -nt-20đoạn ống
5Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 600mm-nt-10mối nối
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng -nt-3,64m3
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng -nt-9,1m3
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày -nt-9,4457m3
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm-nt-0,2506tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép = 12mm-nt-0,3331tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép = 10mm, chiều cao -nt-0,6454tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép = 12mm, chiều cao -nt-0,6016tấn
13Ván khuôn thép, ván khuôn bản đáy-nt-0,2100m2
14Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tường, chiều cao -nt-0,9959100m2
15Gia công cửa van-nt-1,9281tấn
16Bu lông M16 cửa van-nt-340cái
17Bu lông M20 cửa van-nt-20cái
18Lắp đặt cửa van-nt-1,9281tấn
QMặt bằng công trường
1Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng >250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150-nt-99m3
2Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85-nt-0,99100m3
RBẾN TẠM
1Khấu hao cừ larsen-nt-18,9432Tấn
2Khấu hao thép hình làm sàn đạo-nt-2,3493Tấn
3Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,8T chiều dài cọc -nt-6100m
4Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,8T chiều dài cọc -nt-1,2100m
5Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng ngập đất-nt-0,9100m
6Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng không ngập đất (HSNC:;HSMTC:)-nt-0,18100m
7Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước-nt-2,4722tấn
8Nhổ cừ larsen bằng búa rung 170kW, dưới nước-nt-6100m cọc
9Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩu 25T, dưới nước-nt-0,9100m cọc
10Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước-nt-2,4722tấn
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90-nt-0,99100m3
12Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình-nt-0,9814100m2
13Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15cm-nt-0,9814100m2
14Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15cm-nt-0,9814100m2
SĐƯỜNG TẠM THI CÔNG
1Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm-nt-35,4688100m2
2Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình-nt-40,24100m2
3Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90-nt-12,3774100m3
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh5%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Sà lanChở cát, tải trọng ≥ 400 tấn (có giấy đăng kiểm còn hiệu lực)2
2Phao thép định vị (mét dài)Đường kính phao Ø≥60cm250
3Thiết bị thả thảm đá chuyên dụngloại thi công thả thảm 3x10x0,3 m (có giấy đăng kiểm còn hiệu lực)2
4Máy đàoDung tích gàu >=0,45 m3 (có giấy đăng kiểm còn hiệu lực)4
5Máy đo sâuĐo sâu hồi âm (phạm vi đo từ 2m đến 50m) (có tem kiểm định còn thời gian hiệu lực)1
6Bộ máy móc thiết bị đóng cọcgồm sà lan + cần cẩu + búa đóng cọc trọng lượng đầu búa >=2,5 tấn (tất cả có giấy đăng kiểm còn hiệu lực)1
7Máy trộn bê tôngdung tích >=250 lít4
8Máy đầm dùicông suất >=1,5Kw4
9Máy lu bánh théptrọng lượng tĩnh >=5 tấn (có giấy đăng kiểm còn hiệu lực)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 0,65m3, chiều cao đổ đất
165,0153 100m3 Theo thiết kế được duyệt
2 Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400 tấn, vận chuyển 1 km đầu
137,4909 100m3 -nt-
3 Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400 tấn, vận chuyển 5 km tiếp theo, cự ly
137,4909 100m3 -nt-
4 Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400 tấn, vận chuyển 1 km tiếp theo, cự ly từ 6 đến 20km
137,4909 100m3 -nt-
5 Xúc đất lên bãi thải
137,4909 100m3 -nt-
6 Đóng và thả bao tải cát bằng vải địa kỹ thuật dưới nước - bao (2.7x9)m
484 bao -nt-
7 Rải vải địa kỹ thuật dưới nước cự ly
426,9811 100m2 -nt-
8 Rải vải địa kỹ thuật dưới nước cự ly 40-nt- 39,0029 100m2
39,0029 100m2 -nt-
9 Làm và thả thảm đá (3x10x0.3)m - Cự ly thả L
982 thảm -nt-
10 Làm và thả thảm đá (3x10x0.3)m - Cự ly thả 30
447 thảm -nt-
11 Làm và thả đá không quy cách - Cự ly thả L
506,26 m2 -nt-
12 Làm và thả thảm đá, loại thảm 1x2x0,5 m trên cạn
1.014 thảm -nt-
13 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 300
1.896,4649 m3 -nt-
14 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính = 8mm
77,4685 tấn -nt-
15 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 20mm
341,7746 tấn -nt-
16 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 32mm
5,7421 tấn -nt-
17 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
35,5123 tấn -nt-
18 Gia công hộp nối cọc
25,7162 tấn -nt-
19 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 35x35cm
408 mối nối -nt-
20 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột
112,1064 100m2 -nt-
21 Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựa
399,84 m2 -nt-
22 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng P
1.318 cấu kiện -nt-
23 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm ngập đất
0,935 100m -nt-
24 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm không ngập đất (HSNC:;HSMTC:)
0,045 100m -nt-
25 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm đóng xiên ngập đất (HSNC:;HSMTC:)
0,65 100m -nt-
26 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm đóng xiên không ngập đất (HSNC:;HSMTC:)
0,03 100m -nt-
27 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà ngập đất
73,4825 100m -nt-
28 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà không ngập đất (HSNC:;HSMTC:)
3,4275 100m -nt-
29 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà đóng xiên ngập đất (HSNC:;HSMTC:)
70,9275 100m -nt-
30 Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà đóng xiên không ngập đất (HSNC:;HSMTC:)
3,3225 100m -nt-
31 Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, dưới nước
61,3113 m3 -nt-
32 Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng ngập đất
3,36 100m -nt-
33 Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng không ngập đất (HSNC:;HSMTC:)
2,4 100m -nt-
34 Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩu 25T, dưới nước
3,36 100m cọc -nt-
35 Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước
18,5166 tấn -nt-
36 Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước
18,5166 tấn -nt-
37 Khấu hao thép hình làm sàn đạo
2,4762 Tấn -nt-
38 Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng ngập đất
27,44 100m -nt-
39 Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng không ngập đất (HSNC:;HSMTC:)
19,6 100m -nt-
40 Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩu 25T, dưới nước
27,44 100m cọc -nt-
41 Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước
399,2825 tấn -nt-
42 Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước
399,2825 tấn -nt-
43 Khấu hao thép hình làm sàn đạo
14,435 Tấn -nt-
44 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150
268,7391 m3 -nt-
45 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bản đáy rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 300
1.257,8184 m3 -nt-
46 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường góc dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 300
774,0713 m3 -nt-
47 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sườn chống dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 300
98,6025 m3 -nt-
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản đáy, đường kính cốt thép = 12mm
26,9441 tấn -nt-
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản đáy, đường kính cốt thép = 14mm
49,6617 tấn -nt-
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao
0,288 tấn -nt-

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Đồng Tháp như sau:

  • Có quan hệ với 117 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,16 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,68%, Xây lắp 64,77%, Tư vấn 22,73%, Phi tư vấn 6,82%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.261.335.553.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.150.770.220.433 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,89%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 06: Kè tường bê tông cốt thép bảo vệ bờ đoạn 1 (Từ C0+20 đến C41+10, L=1.028m)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 06: Kè tường bê tông cốt thép bảo vệ bờ đoạn 1 (Từ C0+20 đến C41+10, L=1.028m)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 183

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Cuộc đời con người như một vở kịch, không sợ hết vở người người tứ tán mà chỉ sợ phải diễn một mình trong cô đơn. "

Cảnh Hành

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...

Thống kê
  • 8570 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1122 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1899 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25350 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40454 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây