Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Đồng Tháp |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 06: Kè tường bê tông cốt thép bảo vệ bờ đoạn 1 (Từ C0+20 đến C41+10, L=1.028m) Tên dự án là: Kè Hổ Cứ, xã Hoà An, thành phố Cao Lãnh (nối dài về phía hạ lưu) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 18 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách TW và vốn ngân sách Tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Theo yêu cầu của E-HSDT. + Báo cáo tài chính đã được kiểm toán các năm 2019, 2020, 2021; + Các hợp đồng tương tự được kê khai, kèm theo tài liệu chứng minh quy mô, cấp, loại công trình và các tài liệu nghiệm thu, thanh toán hợp đồng; + Bằng cấp, chứng chỉ nghiệp vụ của các nhân sự, kèm theo hợp đồng lao động, tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự (Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn bản gốc để đối chiếu khi cần thiết) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.500.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh Đồng Tháp Địa chỉ: Tầng 6, Khối các cơ quan đơn vị sự nghiệp tỉnh Đồng Tháp, số 10 đường Lê Thị Riêng, phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp; Điện thoại: 02773852144 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Đồng Tháp, Số 12, đường 30/4, phường 1, TP. Cao Lãnh, điện thoại: 02773851431 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp, Số 11, đường Võ Trường Toản, phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773851101 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp, Số 11, đường Võ Trường Toản, phường 1, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, điện thoại: 02773851101 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
18 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 90.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 13.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là: - Loại công trình: Công trình Nông nghiệp và PTNT, cấp III trở lên; - Về quy mô công việc (hạng mục chính): Kè xử lý sạt lở bảo vệ bờ sông - Về độ phức tạp (điều kiện hiện trường): Thi công kè bảo vệ bờ trên sông cấp I trở lên (phân cấp theo quy định tại Thông tư 46/2016/TT-BGTVT ngày 29/12/2016, Thông tư 10/2021/TT-BGTVT ngày 29/4/2021 của Bộ giao thông vận tải), trong đó có điều kiện hiện trường thi công tối thiểu phải đạt: phần chân kè thi công thả bao tải cát kết hợp tạo mái, trải vải địa kỹ thuật và thả thảm đá có chiều sâu cột nước thi công h>16m (từ mực nước max thiết kế đến cao trình thi công sâu nhất của đáy sông) (đính kèm bản vẽ hoàn công đã được giám sát của chủ đầu tư xác nhận hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và các tài liệu liên quan chứng minh độ phức tạp về điều kiện hiện trường tương tự gói thầu này). Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 55.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 111.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 55.500.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 55.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 111.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có trình độ đại học chuyên ngành công trình thủy lợi; Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình NN và PTNT hạng III trở lên hoặc đã từng làm chỉ huy trưởng tối thiểu 02 công trình tương tự (kèm chứng chỉ hành nghề hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư nhằm chứng minh đã từng làm Chỉ huy trưởng công trình tương tự, bằng tốt nghiệp đại học, hợp đồng lao động. Tất cả có sao y chứng thực) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 3 | Yêu cầu mỗi cán bộCó trình độ đại học chuyên ngành công trình thủy lợi; Đã trực tiếp thi công tối thiểu 01 công trình tương tự (kèm theo bằng tốt nghiệp đại học, giấy xác nhận của Chủ đầu tư nhằm chứng minh kinh nghiệm đã trực tiếp thi công công trình tương tự, hợp đồng lao động. Tất cả có sao y chứng thực) | 5 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách về an toàn lao động, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ | 1 | Có trình độ đại học (không phân biệt ngành nghề đào tạo), (kèm theo bằng tốt nghiệp đại học và giấy chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh lao động, hợp đồng lao động. Tất cả có sao y chứng thực) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐÀO ĐẤT TẠO MẶT BẰNG THI CÔNG | |||
1 | Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 0,65m3, chiều cao đổ đất | Theo thiết kế được duyệt | 165,0153 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400 tấn, vận chuyển 1 km đầu | -nt- | 137,4909 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400 tấn, vận chuyển 5 km tiếp theo, cự ly | -nt- | 137,4909 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400 tấn, vận chuyển 1 km tiếp theo, cự ly từ 6 đến 20km | -nt- | 137,4909 | 100m3 |
5 | Xúc đất lên bãi thải | -nt- | 137,4909 | 100m3 |
B | THI CÔNG CHÂN KÈ | |||
1 | Đóng và thả bao tải cát bằng vải địa kỹ thuật dưới nước - bao (2.7x9)m | -nt- | 484 | bao |
2 | Rải vải địa kỹ thuật dưới nước cự ly | -nt- | 426,9811 | 100m2 |
3 | Rải vải địa kỹ thuật dưới nước cự ly 40 | -nt- | 39,0029 | 100m2 |
4 | Làm và thả thảm đá (3x10x0.3)m - Cự ly thả L | -nt- | 982 | thảm |
5 | Làm và thả thảm đá (3x10x0.3)m - Cự ly thả 30 | -nt- | 447 | thảm |
6 | Làm và thả đá không quy cách - Cự ly thả L | -nt- | 506,26 | m2 |
7 | Làm và thả thảm đá, loại thảm 1x2x0,5 m trên cạn | -nt- | 1.014 | thảm |
C | THI CÔNG CỌC BTCT | |||
D | Chế tạo cọc (35x35xL)cm | |||
1 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | -nt- | 1.896,4649 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính = 8mm | -nt- | 77,4685 | tấn |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 20mm | -nt- | 341,7746 | tấn |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 32mm | -nt- | 5,7421 | tấn |
5 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | -nt- | 35,5123 | tấn |
6 | Gia công hộp nối cọc | -nt- | 25,7162 | tấn |
7 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 35x35cm | -nt- | 408 | mối nối |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | -nt- | 112,1064 | 100m2 |
9 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | -nt- | 399,84 | m2 |
E | Đóng cọc | |||
1 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng P | -nt- | 1.318 | cấu kiện |
2 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm ngập đất | -nt- | 0,935 | 100m |
3 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm không ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | -nt- | 0,045 | 100m |
4 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm đóng xiên ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | -nt- | 0,65 | 100m |
5 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm đóng xiên không ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | -nt- | 0,03 | 100m |
6 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà ngập đất | -nt- | 73,4825 | 100m |
7 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà không ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | -nt- | 3,4275 | 100m |
8 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà đóng xiên ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | -nt- | 70,9275 | 100m |
9 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà đóng xiên không ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | -nt- | 3,3225 | 100m |
10 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, dưới nước | -nt- | 61,3113 | m3 |
F | Khung sàn đạo thi công cọc thí nghiệm và cọc cầu thang | |||
1 | Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng ngập đất | -nt- | 3,36 | 100m |
2 | Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng không ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | -nt- | 2,4 | 100m |
3 | Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩu 25T, dưới nước | -nt- | 3,36 | 100m cọc |
4 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | -nt- | 18,5166 | tấn |
5 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | -nt- | 18,5166 | tấn |
6 | Khấu hao thép hình làm sàn đạo | -nt- | 2,4762 | Tấn |
G | 4. Khung sàn đạo thi công cọc đại trà | |||
1 | Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng ngập đất | -nt- | 27,44 | 100m |
2 | Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng không ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | -nt- | 19,6 | 100m |
3 | Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩu 25T, dưới nước | -nt- | 27,44 | 100m cọc |
4 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | -nt- | 399,2825 | tấn |
5 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | -nt- | 399,2825 | tấn |
6 | Khấu hao thép hình làm sàn đạo | -nt- | 14,435 | Tấn |
H | TƯỜNG GÓC BTCT | |||
1 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | -nt- | 268,7391 | m3 |
2 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bản đáy rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | -nt- | 1.257,8184 | m3 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường góc dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | -nt- | 774,0713 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sườn chống dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | -nt- | 98,6025 | m3 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản đáy, đường kính cốt thép = 12mm | -nt- | 26,9441 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản đáy, đường kính cốt thép = 14mm | -nt- | 49,6617 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao | -nt- | 0,288 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường góc, đường kính cốt thép = 12mm, chiều cao | -nt- | 27,1267 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường góc, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao | -nt- | 71,9299 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sườn chống, đường kính cốt thép = 12mm, chiều cao | -nt- | 10,9661 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường khóa, đường kính cốt thép = 12mm, chiều cao | -nt- | 0,12 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường khóa, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao | -nt- | 0,2064 | tấn |
13 | Ván khuôn thép, ván khuôn bản đáy | -nt- | 11,2124 | 100m2 |
14 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tường góc, chiều cao | -nt- | 58,0687 | 100m2 |
15 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sườn chống, chiều cao | -nt- | 9,4948 | 100m2 |
16 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | -nt- | 7,216 | 100m |
17 | Xếp đá hộc không chít mạch, mái dốc thẳng - làm tầng lọc | -nt- | 921,0236 | m3 |
18 | Làm tầng lọc bằng đá dăm 4x6 - loại nằm | -nt- | 648,4758 | 1m3 |
19 | Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC | -nt- | 264,6 | m |
I | Đê quây đất thi công tường | |||
1 | Cừ tràm đóng khung vây | -nt- | 9,135 | 100m |
2 | Cừ tràm làm giằng ngang | -nt- | 3,18 | 100m |
3 | Cừ bạch đàn đóng khung vây | -nt- | 2,025 | 100m |
4 | Bao tải đất (19 bao/1m3) | -nt- | 1.463 | cái |
5 | Vải bạt lót khung vây | -nt- | 1,716 | 100m2 |
6 | Dây thép buộc mạ kẽm 2mm | -nt- | 1,3377 | tấn |
7 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I - đóng ngập đất | -nt- | 228,781 | 100m |
8 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I - đóng không ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | -nt- | 218,834 | 100m |
9 | Nhổ cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I (HSNC:;HSMTC:) | -nt- | 228,781 | 100m |
10 | Đóng cọc bạch đàn bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I - đóng ngập đất | -nt- | 96,089 | 100m |
11 | Đóng cọc bạch đàn bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I - đóng không ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | -nt- | 59,731 | 100m |
12 | Nhổ cọc bạch đàn bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I (HSNC:;HSMTC:) | -nt- | 96,089 | 100m |
13 | Rải vải bạt khung vây | -nt- | 84,084 | 100m2 |
14 | Tháo vải bạt khung vây (HSNC:) | -nt- | 84,084 | 100m2 |
15 | Đắp bao tải đất, cát trên cạn- Đắp bờ bao, bờ chống tràn - lần đầu | -nt- | 77 | 1m3 |
16 | Đắp bao tải đất, cát trên cạn- Đắp bờ bao, bờ chống tràn - lần tiếp theo (HSNC:) | -nt- | 3.696 | 1m3 |
17 | Tháo dỡ bao tải đất, cát trên cạn- Đắp bờ bao, bờ chống tràn (HSNC:) | -nt- | 3.773 | 1m3 |
18 | Lắp đặt cừ tràm giằng ngang (1md 3 hàng cừ) (HSNC:;) | -nt- | 9.922,5 | m |
19 | Tháo dỡ cừ tràm giằng ngang (HSNC:;) | -nt- | 9.922,5 | m |
J | Sàn bộ hành 01 - L=19,07m | |||
1 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | -nt- | 10,6792 | m3 |
2 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | -nt- | 9,4678 | m3 |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =8mm, chiều cao | -nt- | 0,14 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm, chiều cao | -nt- | 0,2973 | tấn |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao | -nt- | 0,059 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 18mm, chiều cao | -nt- | 0,2627 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao | -nt- | 0,15 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 20mm, chiều cao | -nt- | 0,8014 | tấn |
9 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao | -nt- | 0,9622 | 100m2 |
K | ĐỈNH KÈ | |||
L | Mặt kè | |||
1 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | -nt- | 285,1192 | 100m2 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | -nt- | 52,4473 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | -nt- | 24,6694 | 100m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | -nt- | 119,7496 | m3 |
5 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | -nt- | 1.496,87 | m2 |
6 | Lát gạch vỉa hè tiết diện gạch | -nt- | 1.496,87 | m2 |
M | Bó vỉa | |||
1 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | -nt- | 29,82 | m3 |
2 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông hàng rào, lan can đá 1x2, vữa bê tông mác 300 - bó vỉa | -nt- | 178,92 | m3 |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép bó vỉa D=6mm | -nt- | 0,1589 | tấn |
4 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác - bó vỉa | -nt- | 8,1526 | 100m2 |
5 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | -nt- | 994 | cấu kiện |
N | Bồn cây | |||
1 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | -nt- | 7,56 | m3 |
2 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày | -nt- | 22,848 | m3 |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép = 8mm | -nt- | 0,1924 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao | -nt- | 1,0605 | tấn |
5 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | -nt- | 9,4416 | 100m2 |
6 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | -nt- | 272,16 | m2 |
7 | Xúc đất trồng bồn cây | -nt- | 35,28 | m3 |
8 | Trồng cây bông giấy | -nt- | 2,1 | 100 cây |
O | LAN CAN DỌC KÈ | |||
1 | Gia công lan can | -nt- | 29,9587 | tấn |
2 | Tay công lan can thép tráng kẽm | -nt- | 13,0599 | tấn |
3 | Thép tấm, dày 10mm | -nt- | 4,2174 | tấn |
4 | Ống thép mã kẽm D90 dày 2,5mm | -nt- | 4,9126 | tấn |
5 | Ống thép mạ kẽm D34 dày 2,3mm | -nt- | 6,5495 | tấn |
6 | Thép D20, dài 30cm | -nt- | 1,2193 | tấn |
7 | Lắp dựng lan can sắt | -nt- | 910,63 | m2 |
P | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | -nt- | 5,9881 | 100m3 |
2 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | -nt- | 67,95 | 100m |
3 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính | -nt- | 20 | cái |
4 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính | -nt- | 20 | đoạn ống |
5 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 600mm | -nt- | 10 | mối nối |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | -nt- | 3,64 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | -nt- | 9,1 | m3 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày | -nt- | 9,4457 | m3 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm | -nt- | 0,2506 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép = 12mm | -nt- | 0,3331 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép = 10mm, chiều cao | -nt- | 0,6454 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép = 12mm, chiều cao | -nt- | 0,6016 | tấn |
13 | Ván khuôn thép, ván khuôn bản đáy | -nt- | 0,2 | 100m2 |
14 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tường, chiều cao | -nt- | 0,9959 | 100m2 |
15 | Gia công cửa van | -nt- | 1,928 | 1tấn |
16 | Bu lông M16 cửa van | -nt- | 340 | cái |
17 | Bu lông M20 cửa van | -nt- | 20 | cái |
18 | Lắp đặt cửa van | -nt- | 1,928 | 1tấn |
Q | Mặt bằng công trường | |||
1 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng >250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | -nt- | 99 | m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | -nt- | 0,99 | 100m3 |
R | BẾN TẠM | |||
1 | Khấu hao cừ larsen | -nt- | 18,9432 | Tấn |
2 | Khấu hao thép hình làm sàn đạo | -nt- | 2,3493 | Tấn |
3 | Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,8T chiều dài cọc | -nt- | 6 | 100m |
4 | Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,8T chiều dài cọc | -nt- | 1,2 | 100m |
5 | Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng ngập đất | -nt- | 0,9 | 100m |
6 | Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng không ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | -nt- | 0,18 | 100m |
7 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | -nt- | 2,4722 | tấn |
8 | Nhổ cừ larsen bằng búa rung 170kW, dưới nước | -nt- | 6 | 100m cọc |
9 | Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩu 25T, dưới nước | -nt- | 0,9 | 100m cọc |
10 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | -nt- | 2,4722 | tấn |
11 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | -nt- | 0,99 | 100m3 |
12 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | -nt- | 0,9814 | 100m2 |
13 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15cm | -nt- | 0,9814 | 100m2 |
14 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15cm | -nt- | 0,9814 | 100m2 |
S | ĐƯỜNG TẠM THI CÔNG | |||
1 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm | -nt- | 35,4688 | 100m2 |
2 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | -nt- | 40,24 | 100m2 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | -nt- | 12,3774 | 100m3 |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 5% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Sà lan | Chở cát, tải trọng ≥ 400 tấn (có giấy đăng kiểm còn hiệu lực) | 2 |
2 | Phao thép định vị (mét dài) | Đường kính phao Ø≥60cm | 250 |
3 | Thiết bị thả thảm đá chuyên dụng | loại thi công thả thảm 3x10x0,3 m (có giấy đăng kiểm còn hiệu lực) | 2 |
4 | Máy đào | Dung tích gàu >=0,45 m3 (có giấy đăng kiểm còn hiệu lực) | 4 |
5 | Máy đo sâu | Đo sâu hồi âm (phạm vi đo từ 2m đến 50m) (có tem kiểm định còn thời gian hiệu lực) | 1 |
6 | Bộ máy móc thiết bị đóng cọc | gồm sà lan + cần cẩu + búa đóng cọc trọng lượng đầu búa >=2,5 tấn (tất cả có giấy đăng kiểm còn hiệu lực) | 1 |
7 | Máy trộn bê tông | dung tích >=250 lít | 4 |
8 | Máy đầm dùi | công suất >=1,5Kw | 4 |
9 | Máy lu bánh thép | trọng lượng tĩnh >=5 tấn (có giấy đăng kiểm còn hiệu lực) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 0,65m3, chiều cao đổ đất | 165,0153 | 100m3 | Theo thiết kế được duyệt | ||
2 | Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400 tấn, vận chuyển 1 km đầu | 137,4909 | 100m3 | -nt- | ||
3 | Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400 tấn, vận chuyển 5 km tiếp theo, cự ly | 137,4909 | 100m3 | -nt- | ||
4 | Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400 tấn, vận chuyển 1 km tiếp theo, cự ly từ 6 đến 20km | 137,4909 | 100m3 | -nt- | ||
5 | Xúc đất lên bãi thải | 137,4909 | 100m3 | -nt- | ||
6 | Đóng và thả bao tải cát bằng vải địa kỹ thuật dưới nước - bao (2.7x9)m | 484 | bao | -nt- | ||
7 | Rải vải địa kỹ thuật dưới nước cự ly | 426,9811 | 100m2 | -nt- | ||
8 | Rải vải địa kỹ thuật dưới nước cự ly 40-nt- 39,0029 100m2 | 39,0029 | 100m2 | -nt- | ||
9 | Làm và thả thảm đá (3x10x0.3)m - Cự ly thả L | 982 | thảm | -nt- | ||
10 | Làm và thả thảm đá (3x10x0.3)m - Cự ly thả 30 | 447 | thảm | -nt- | ||
11 | Làm và thả đá không quy cách - Cự ly thả L | 506,26 | m2 | -nt- | ||
12 | Làm và thả thảm đá, loại thảm 1x2x0,5 m trên cạn | 1.014 | thảm | -nt- | ||
13 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | 1.896,4649 | m3 | -nt- | ||
14 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính = 8mm | 77,4685 | tấn | -nt- | ||
15 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 20mm | 341,7746 | tấn | -nt- | ||
16 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 32mm | 5,7421 | tấn | -nt- | ||
17 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 35,5123 | tấn | -nt- | ||
18 | Gia công hộp nối cọc | 25,7162 | tấn | -nt- | ||
19 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 35x35cm | 408 | mối nối | -nt- | ||
20 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | 112,1064 | 100m2 | -nt- | ||
21 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | 399,84 | m2 | -nt- | ||
22 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng P | 1.318 | cấu kiện | -nt- | ||
23 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm ngập đất | 0,935 | 100m | -nt- | ||
24 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm không ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | 0,045 | 100m | -nt- | ||
25 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm đóng xiên ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | 0,65 | 100m | -nt- | ||
26 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc thí nghiệm đóng xiên không ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | 0,03 | 100m | -nt- | ||
27 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà ngập đất | 73,4825 | 100m | -nt- | ||
28 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà không ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | 3,4275 | 100m | -nt- | ||
29 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà đóng xiên ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | 70,9275 | 100m | -nt- | ||
30 | Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng búa diezel treo trên cần cẩu, trọng lượng đầu búa 2,5 tấn, kích thước cọc 35x35cm - cọc đại trà đóng xiên không ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | 3,3225 | 100m | -nt- | ||
31 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, dưới nước | 61,3113 | m3 | -nt- | ||
32 | Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng ngập đất | 3,36 | 100m | -nt- | ||
33 | Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng không ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | 2,4 | 100m | -nt- | ||
34 | Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩu 25T, dưới nước | 3,36 | 100m cọc | -nt- | ||
35 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | 18,5166 | tấn | -nt- | ||
36 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | 18,5166 | tấn | -nt- | ||
37 | Khấu hao thép hình làm sàn đạo | 2,4762 | Tấn | -nt- | ||
38 | Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng ngập đất | 27,44 | 100m | -nt- | ||
39 | Đóng cọc thép hình (thép U, I) trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I - đóng không ngập đất (HSNC:;HSMTC:) | 19,6 | 100m | -nt- | ||
40 | Nhổ cọc thép hình, cọc thép ống bằng cần cẩu 25T, dưới nước | 27,44 | 100m cọc | -nt- | ||
41 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | 399,2825 | tấn | -nt- | ||
42 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | 399,2825 | tấn | -nt- | ||
43 | Khấu hao thép hình làm sàn đạo | 14,435 | Tấn | -nt- | ||
44 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | 268,7391 | m3 | -nt- | ||
45 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bản đáy rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | 1.257,8184 | m3 | -nt- | ||
46 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường góc dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | 774,0713 | m3 | -nt- | ||
47 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sườn chống dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | 98,6025 | m3 | -nt- | ||
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản đáy, đường kính cốt thép = 12mm | 26,9441 | tấn | -nt- | ||
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản đáy, đường kính cốt thép = 14mm | 49,6617 | tấn | -nt- | ||
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao | 0,288 | tấn | -nt- |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Đồng Tháp như sau:
- Có quan hệ với 117 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,16 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,68%, Xây lắp 64,77%, Tư vấn 22,73%, Phi tư vấn 6,82%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.261.335.553.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.150.770.220.433 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,89%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc đời con người như một vở kịch, không sợ hết vở người người tứ tán mà chỉ sợ phải diễn một mình trong cô đơn. "
Cảnh Hành
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Đồng Tháp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Đồng Tháp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.