Thông báo mời thầu

Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:29 22/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thống Nhất, đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Vô Lượng đến chùa Vo
Gói thầu
Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
UBND xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc. Địa chỉ: Xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thống Nhất, đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Vô Lượng đến Chùa Vo
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:25 01/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:23 22/08/2022
đến
16:25 01/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:25 01/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
57.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/09/2022 (30/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẤU THẦU CỬU LONG HẢI DƯƠNG
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thống Nhất, đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Vô Lượng đến chùa Vo
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẤU THẦU CỬU LONG HẢI DƯƠNG , địa chỉ: Số nhà 152, đường Trương Mỹ, Phường Phạm Ngũ Lão, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc. Địa chỉ: Xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Long Thành HD. Địa chỉ: Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần khảo sát địa chất và xây dựng Hải Dương. Địa chỉ: Địa chỉ: Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Hội đồng thẩm định xã. Địa chỉ: Xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Cửu Long Hải Dương. Địa chỉ: Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. + Thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Miền Bắc. Địa chỉ: Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Cửu Long Hải Dương. Địa chỉ: Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Miền Bắc. Địa chỉ: Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẤU THẦU CỬU LONG HẢI DƯƠNG , địa chỉ: Số nhà 152, đường Trương Mỹ, Phường Phạm Ngũ Lão, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc. Địa chỉ: Xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 57.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc. Địa chỉ: Xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc. Địa chỉ: Xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: 58 Quang Trung, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc. Địa chỉ: Xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 3(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.473.597.500 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.694.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
* Tài liệu chứng minh: - Đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng; Phụ lục hợp đồng; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc biên bản thanh lý; - Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng; Phụ lục hợp đồng; + Chứng từ thanh toán của chủ đầu tư và hóa đơn hợp lệ của nhà thầu cho khối lượng đã hoàn thành;
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.954.345.500 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông cầu đường bộ (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm hết hiệu lực E-HSDT) hoặc đã làm Chỉ huy trưởng 01 công trình có quy mô tương tự (Tài liệu chứng minh: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên Chỉ huy trưởng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên Chỉ huy trưởng);- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệp.51
2Cán bộ kỹ thuật thi công1- Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông cầu đường bộ (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm hết hiệu lực HSDT).- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệp.31
3Cán bộ phụ trách trắc địa công2- Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành trắc địa.- Có chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm hết hiệu lực HSDT).- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệp.31
4Cán bộ phụ trách Thanh quyết toán1- Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề hoạt động định giá xây dựng (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm hết hiệu lực HSDT).- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệp.31
5Cán bộ phụ trách An toàn lao động1- Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính theo thời điểm ghi trên văn bằng tốt nghiệp.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NỀN, MẶT ĐƯỜNG, BÓ VỈA HÈ PHỐ VÀ ATGT
1Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế10cây
2Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế10gốc
3Đào đường cũ bằng máy đào 0,8m3Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,3352100m3
4Đào đường cũ bằng thủ côngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế14,8351m3
5Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế14,9817100m3
6Đào khuôn đường bằng thủ côngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế166,4631m3
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,9911100m3
8Đào hố móng cống, rãnh, tường chắn bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6mĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế11,1542100m3
9Đào hố móng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2mĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế123,9351m3
10Đắp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế3,9276100m3
11Đắp cát hố móng bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,1503100m3
12Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế4,6677100m3
13Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế5,0302100m3
14Bơm nước phục vụ thi côngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế30ca
15Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế23,8886100m3
16Cắt mặt đường BTXM, chiều dày mặt đường ≤ 22cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,337100m
17Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,1011100m3
18Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông cấp độ bền B22.5(M300), đá 2x4, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1.004,3728m3
19Ván khuôn thép mặt đường bê tôngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế3,7874100m2
20Rải Nilon lót cách ly tái sinhĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế47,3212100m2
21Gỗ chèn khe dãnĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,53m3
22Nhựa chèn khe co, dãnĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế81,07Kg
23Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 22cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế15,3998100m
24Thi công lớp tạo nhám mặt đường bằng máy chuyên dụng (NC bậc 4/7 tính 0,025 công, XM 2kg/m2)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế4.732,12m2
25Lắp đặt viên bó vỉa KT(23x30x100)cm, vữa XM B5(M75), PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1.238m
26Cốt thép, ĐK ≤10mm block cửa thuĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,1304tấn
27Bê tông móng bó vỉa SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, cấp độ bền BT B12.5(M150), đá 2x4, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế31,13m3
28Ván khuôn móng bó vỉaĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,3944100m2
29Lát viên đan rãnh, vữa XM cấp độ bền B5(M75), PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế299,3m2
30Bê tông viên đan rãnh, bê tông cấp độ bền B20(M250), đá 1x2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế14,97m3
31Ván khuôn viên đan rãnhĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,7958100m2
32Thi công móng đá dăm bãi đúc đã lèn ép 10cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1100m2
33Láng nền bãi đúc dày 3cm, vữa XM cấp độ bền B5(M75), PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế100m2
34Trồng biển báo các loại bằng thủ côngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế4cái
35Biển báo KT (87,5x87,5x87,5)cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2Biển
36Biển báo KT (87,5x37,5)cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2Biển
37Lắp đặt cọc tiêu bằng cần cẩuĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế5cọc
38Bê tông cọc tiêu, bê tông cấp độ bền B15(M200), đá 1x2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,14m3
39Ván khuôn gỗĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,0203100m2
40Sơn cọc tiêuĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,9m2
41Diện tích thép tấm dày 2mm dán màng phản quang (các loại)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,25m2
42Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,31m3
43Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, cấp độ bền bê tông B12.5(M150), đá 2x4, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,06m3
44Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,0024100m3
BHẠNG MỤC: THOÁT NƯỚC DỌC
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế98,03m3
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế196,07m3
3Ván khuôn móng dàiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế3,9516100m2
4Bê tông tường xà mũ SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cấp độ bền bê tông B15(M200), đá 1x2, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế65,2m3
5Ván khuôn thép xà mũĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,9032100m2
6Xây tường thẳng bằng gạch bê tông cấp độ bền B7.5(M10) kích thước KT(6,5x10,5x22)cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM cấp độ bền B5(M75), PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế219,37m3
7Trát tường trong gạch không nung bằng vữa thông thường - Chiều dày 1,5cm, vữa XM cấp độ bền B5(M75), XM PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế997,14m2
8Lắp đặt tấm đan rãnh dọc bằng cần cẩuĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế988cái
9Bê tông tấm đan cấp độ bền B20(M250), đá 1x2, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế64,45m3
10Ván khuôn thépĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế3,265100m2
11Cốt thép ĐK ≤10mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế5,6252tấn
12Vữa xi măng cấp độ bền B7.5(M100) mối nối tấm đan rãnh quy dày 2cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế47,72m2
13Vải địa kỹ thuật mối nối cống bản (1 lớp vải 2 lớp nhựa)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế299,3m2
14Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,64m3
15Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, cấp độ bền bê tông B15(M200), đá 2x4, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế15,4m3
16Ván khuôn móngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,4368100m2
17Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố thu, bê tông cấp độ bền B15(M200), đá 2x4, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế28,36m3
18Ván khuôn thép hố gaĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,83100m2
19Lắp đặt tấm đan hố ga bằng cần cẩu (Tấm đan Đ1)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế39cái
20Bê tông tấm đan cấp độ bền B20(M250), đá 1x2, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế5,97m3
21Ván khuôn thépĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,4329100m2
22Cốt thép ĐK ≤10mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,6051tấn
23Cốt thép ĐK >10mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,6906tấn
24Lắp đặt tấm gang đúc (loại tải trọng 25T)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế39cái
25Lắp đặt ga thu nước bằng cần cẩu (L1, L2)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế39cái
26Lắp đặt lưới chắn rác bằng thủ côngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế39cái
27Bê tông ga thu nước, lưới chắn rác bê tông cấp độ bền B20(M250), đá 1x2, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,59m3
28Cốt thép ĐK ≤10mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,355tấn
29Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,5496100m2
30Khấu hao cọc thép hìnhĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế728,1698Kg
31Đóng cọc thép hình C200 trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤10m-đất cấp I (Phần ngập đất H=3,5m)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế6,125100m
32Đóng cọc thép hình C200 trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤10m-đất cấp I (Phần không ngập đất H=1,0m)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,75100m
33Nhổ cọc thép hình trên cạnĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế6,125100m
34Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế101,2984100m
35Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế25,3m3
36Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 600mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế543cái
37Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính =1000mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế80cái
38Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m - Đường kính =600mm (lòng đường)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế127,51 đoạn ống
39Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m - Đường kính =600mm (vỉa hè)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế111 đoạn ống
40Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m - Đường kính =1000mm (trên hè)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế201 đoạn ống
41Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế138mối nối
42Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1000mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế19mối nối
43Vải địa kỹ thuật mối nối cống (1 lớp vải 02 lớp nhựa)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế131,13m2
44Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, cấp độ bền bê tông B15(M200), đá 2x4, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,79m3
45Ván khuôn móngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,0725100m2
46Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, cấp độ bền bê tông B15(M200), đá 2x4, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế4,38m3
47Ván khuôn thépĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,221100m2
CHẠNG MỤC: CỐNG NGANG ĐƯỜNG
1Đào hố móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6mĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,0725100m3
2Đào hố móng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế11,9171m3
3Đào đường cũ bằng máy đào 0,8m3Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,3253100m3
4Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế16,5911100m
5Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế5,94m3
6Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính =1000mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế13cái
7Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m - Đường kính =1000mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế41 đoạn ống
8Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1000mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế3mối nối
9Vải địa kỹ thuật mối nối cống (1 lớp vải 2 lớp nhựa)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế4,67m2
10Bê tông móng cống bản SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, cấp độ bền bê tông B15(M200), đá 2x4, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế11,29m3
11Ván khuôn móngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,1999100m2
12Xây tường thẳng bằng gạch bê tông cấp độ bền B7.5(M10) kích thước KT(6,5x10,5x22)cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM B5(M75), PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế14,95m3
13Trát tường trong gạch không nung bằng vữa thông thường - Chiều dày 1,5cm, vữa XM B5(M75), XM PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế53,61m2
14Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, Bê tông xà mũ cấp độ bền B15(M200), đá 1x2, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế4,26m3
15Ván khuôn thépĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,3552100m2
16Vữa xi măng mối nối cống bản quy dày 2cm, vữa XM cấp độ bền B7.5(M100), PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,05m2
17Vải địa kỹ thuật mối nối cống bản (1 lớp vải 2 lớp nhựa)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế9,39m2
18Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế3,19m3
19Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, cấp độ bền bê tông B15(M200), đá 2x4, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế6,61m3
20Ván khuôn móngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,1768100m2
21Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố thu, bê tông cấp độ bền B15(M200), đá 2x4, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế12,63m3
22Ván khuôn thépĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,2806100m2
23Lắp đặt tấm đan bằng cần cẩuĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế51,2tấm
24Lắp đặt tấm đan bằng máyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế3tấm
25Lắp đặt tấm gang đúc 25TĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế15cái
26Bê tông tấm đan, bê tông cấp độ bền B20(M250), đá 1x2, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế5,86m3
27Ván khuôn thépĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,3255100m2
28Cốt thép ĐK ≤10mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,5507tấn
29Cốt thép ĐK >10mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,346tấn
30Lắp đặt ga thu nước bằng cần cẩu (L1)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế12cái
31Lắp đặt lưới chắn rác bằng thủ côngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế12cái
32Bê tông ga thu nước, lưới chắn rác, bê tông cấp độ bền B20(M250), đá 1x2, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,91m3
33Cốt thép ĐK ≤10mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,1083tấn
34Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,1674100m2
35Hoàn trả móng cấp phối đá dăm loại 2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,28100m3
36Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,2294100m3
37Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,3446100m3
38Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,517100m3
DHẠNG MỤC: TƯỜNG CHẮN
1Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế16,29100m
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, cấp độ bền bê tông B7.5(M100), đá 4x6, PCB30Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế4,07m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, cấp độ bền bê tông B15(M200), đá 2x4, PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế20,33m3
4Ván khuôn móngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,419100m2
5Xây tường thẳng bằng gạch bê tông cấp độ bền B7.5(M100) kích thước (6,5x10,5x22)cm, vữa XM cấp độ bền B5(M75), PCB40Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế24,13m3
6Lắp đặt ống nhựa PVCĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,0675100m
7Lót vải địa kỹ thuậtĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,4m2
8Xếp đá 4x6Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,12m3
9Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế10,96m2
EHẠNG MỤC: ĐẢM BẢO GIAO THÔNG PHỤC VỤ THI CÔNG
1Chóp nón phản quangĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế26cái
2Dây phản quangĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế800m
3Cán cờ hiệu tam giác bằng treĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế4cái
4Trồng cột mốc, biển báo chữ nhật (180x120)cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế11 cái
5Trồng cột mốc, biển báo chữ nhật (130x40)cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế21 cái
6Trồng cột mốc, biển báo chữ nhật (130x90)cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế61 cái
7Biển báo chữ nhật (KT: 100x25)cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2biển
8Biển báo tam giác (KT: 70x70x70)cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế8biển
9Gia công khung biểnĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế89,54kg
10Đèn cảnh báo giao thôngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2cái
11Nhân công điều khiển giao thôngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế75công

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe lu rung- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. Kèm theo: Đăng ký xe; giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 Bộ GTVT) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu.1
2Máy đào ≥ 0,175 m3- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. Kèm theo: Đăng ký xe; giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 Bộ GTVT) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu.2
3Máy san hoặc -máy ủi ≥ 110CV- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. Kèm theo: Đăng ký xe; giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 Bộ GTVT) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu.1
4Ô tô tải tự đổ ≥ 5T- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt. Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. Kèm theo: Đăng ký xe; giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong khai thác sử dụng (theo quy định tại Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 Bộ GTVT) còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu.2
5Máy toàn đạc điện tử- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê. Kèm theo: Giấy kiểm nghiệm còn hiệu lực đến thời điểm mở thầu.1
6Máy hàn ≥ 23Kw- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê1
7Máy trộn bê tông ≥ 250L- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê1
8Máy đầm dùi ≥ 1,5KW- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê1
9Máy đầm bàn ≥ 1KW- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê1
10Máy cắt uốn sắt thép ≥ 5KW- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy, thiết bị và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cm
10 cây Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
2 Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cm
10 gốc Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
3 Đào đường cũ bằng máy đào 0,8m3
1,3352 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
4 Đào đường cũ bằng thủ công
14,835 1m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
5 Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3
14,9817 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
6 Đào khuôn đường bằng thủ công
166,463 1m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
7 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,9911 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
8 Đào hố móng cống, rãnh, tường chắn bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m
11,1542 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
9 Đào hố móng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m
123,935 1m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
10 Đắp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
3,9276 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
11 Đắp cát hố móng bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,1503 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
12 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98
4,6677 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
13 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
5,0302 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
14 Bơm nước phục vụ thi công
30 ca Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
15 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
23,8886 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
16 Cắt mặt đường BTXM, chiều dày mặt đường ≤ 22cm
1,337 100m Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
17 Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2
7,1011 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
18 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông cấp độ bền B22.5(M300), đá 2x4, PCB40
1.004,3728 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
19 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
3,7874 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
20 Rải Nilon lót cách ly tái sinh
47,3212 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
21 Gỗ chèn khe dãn
0,53 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
22 Nhựa chèn khe co, dãn
81,07 Kg Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
23 Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 22cm
15,3998 100m Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
24 Thi công lớp tạo nhám mặt đường bằng máy chuyên dụng (NC bậc 4/7 tính 0,025 công, XM 2kg/m2)
4.732,12 m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
25 Lắp đặt viên bó vỉa KT(23x30x100)cm, vữa XM B5(M75), PCB40
1.238 m Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
26 Cốt thép, ĐK ≤10mm block cửa thu
0,1304 tấn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
27 Bê tông móng bó vỉa SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, cấp độ bền BT B12.5(M150), đá 2x4, PCB40
31,13 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
28 Ván khuôn móng bó vỉa
2,3944 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
29 Lát viên đan rãnh, vữa XM cấp độ bền B5(M75), PCB40
299,3 m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
30 Bê tông viên đan rãnh, bê tông cấp độ bền B20(M250), đá 1x2
14,97 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
31 Ván khuôn viên đan rãnh
1,7958 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
32 Thi công móng đá dăm bãi đúc đã lèn ép 10cm
1 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
33 Láng nền bãi đúc dày 3cm, vữa XM cấp độ bền B5(M75), PCB40
100 m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
34 Trồng biển báo các loại bằng thủ công
4 cái Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
35 Biển báo KT (87,5x87,5x87,5)cm
2 Biển Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
36 Biển báo KT (87,5x37,5)cm
2 Biển Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
37 Lắp đặt cọc tiêu bằng cần cẩu
5 cọc Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
38 Bê tông cọc tiêu, bê tông cấp độ bền B15(M200), đá 1x2
0,14 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
39 Ván khuôn gỗ
0,0203 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
40 Sơn cọc tiêu
1,9 m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
41 Diện tích thép tấm dày 2mm dán màng phản quang (các loại)
0,25 m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
42 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II
1,3 1m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
43 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, cấp độ bền bê tông B12.5(M150), đá 2x4, PCB40
1,06 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
44 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,0024 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
45 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
98,03 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
46 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40
196,07 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
47 Ván khuôn móng dài
3,9516 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
48 Bê tông tường xà mũ SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cấp độ bền bê tông B15(M200), đá 1x2, PCB40
65,2 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
49 Ván khuôn thép xà mũ
7,9032 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
50 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông cấp độ bền B7.5(M10) kích thước KT(6,5x10,5x22)cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM cấp độ bền B5(M75), PCB40
219,37 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẤU THẦU CỬU LONG HẢI DƯƠNG như sau:

  • Có quan hệ với 99 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,43%, Xây lắp 82,14%, Tư vấn 2,14%, Phi tư vấn 9,29%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 292.245.432.340 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 291.132.731.799 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,38%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 07: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 90

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Bạn không thể chiến thắng một cuộc chiến cũng như không thể chiến thắng động đất. "

Jeannette Rankin

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 175 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 177 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23830 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37258 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây