Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Phòng KHQS/BTLHH |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 09: Số hóa hiện vật Tên dự án là: Tổ chức các hoạt động tuyên truyền về công tác khắc phục hậu quả chất độc hóa học/dioxin năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 06 Chương IV; + Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 17 E-CDNT; + Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 15 E-CDNT; + Đề xuất về kỹ thuật và các tài liệu theo quy định tại Mục 14 E-CDNT; + Đề xuất về giá và các bảng biểu được ghi đầy đủ thông tin theo quy định tại Mục 11 và Mục 12 E-CDNT; + Đơn dự thầu được Hệ thống trích xuất theo quy định tại Mục 11 E-CDNT; + Bảng tuyên bố đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà thầu |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: a) Báo cáo tài chính 03 năm gần đây (2019, 2020, 2021) hoặc bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; - Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất; b) Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. - Bản chụp được chứng thực các hợp đồng đã thực hiện, biên bản nghiệm thu và hóa đơn xuất ra theo yêu cầu tại chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT; - Bản chụp được chứng thực bằng cấp, hợp đồng lao động của nhân sự tham gia gói thầu; - Bản chụp các tài liệu chứng minh năng lực của nhân sự tham gia gói thầu đối với các công trình mà nhân sự đã tham gia: |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Khoa học quân sự/BTL Hóa học địa chỉ: Số 1 Phan Văn Trường, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Tư lệnh hóa học số 01 Phan Văn Trường, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính/BTL Hóa học số 01 Phan Văn Trường, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Lựu đạn CS Flamess Blast | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
2 | Lựu đạn CS M25-A2 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
3 | Lựu đạn CS XM54 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
4 | Súng M72 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
5 | Đạn xuyên M72 + đạn cháy M72 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
6 | Thùng phuy đựng CS | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
7 | Can nhựa + túi đựng chất độc CS | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
8 | Đạn hỏa tiễn 2,7 inch | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
9 | Đạn pháo CS 150 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
10 | Lựu đạn GBGAS | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
11 | Súng phun lửa XM191 + đạn WPSMKE | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
12 | Bình xịt chất độc vào hầm ngầm | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
13 | Dàn phóng E8 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
14 | Dàn phóng E8 + đạn E8 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
15 | Mặt nạ của quân đội Mỹ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
16 | Khuôn sản xuất mặt nạ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
17 | Mặt nạ MO04 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
18 | Họp khói, máy điện thoại, bộ đo gió | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
19 | Khuôn hộp lọc | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
20 | Bình dò độc lỗ | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
21 | Lựu đạn XM58+bình xịt CS XM 32 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
22 | Khí tài phòng hô hấp ứng dụng | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
23 | Lựu đạn CS XM 576-E1 + ngòi phát nổ XM 295 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
24 | Bình tiêu độc đeo lưng | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
25 | Vật liệu Enviromat + vật liệu cách ly màng địa HDPE | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
26 | Mặt nạ MV-5 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
27 | Hộp lọc FD 3.5 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
28 | Hộp lọc FPT200 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
29 | Hộp lọc FP15 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
30 | Mô hình trang bị khí tài trinh độc | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
31 | Bộ khí tài phòng da L1 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
32 | Mô hình máy báo độc tự động GSA11 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
33 | Kết quả điều tra, thu gom, xử lý chất độc CS tồn lưu sau chiến tranh trên địa bàn các tỉnh thuộc QK 4,5,7,9 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
34 | Máy đếm xung DT-100 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
35 | Mô hình robot trinh sát chất độc | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
36 | Mô hình quy trình công nghệ xử lý dioxin | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
37 | Mô hình quy trình công nghệ xử lý chất độc CS | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
38 | Mô hình xe thả khói KH-01 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
39 | Vô tuyến điện sóng cực ngắn 2W | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
40 | Mặt nạ dùng khí nén | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
41 | Mô hình đạn cháy, đạn M72, đạn M79, lự đạn khói, thang dây | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
42 | Mô hình xe DA-3534 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
43 | Kết quả hợp tác với Tập đoàn Shimizu/ Nhật Bản thử nghiệm công nghệ xử lý đất nhiễm dioxin tại sân bay Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
44 | Máy đo phóng xạ DP-3B | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
45 | Bơm trinh độc nửa tự động | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
46 | Máy đo phóng xạ KĐU-2M | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
47 | Giá thử áp xuất bình tiêu độc đeo lưng | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
48 | Kết quả hợp tác với Tập đoàn Shimizu/ Nhật Bản thử nghiệm công nghệ xử lý đất nhiễm dioxin tại sân bay Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
49 | Hòm hóa nghiệm HN 01 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
50 | Vải chuyên dụng + giấy lọc Sol khí + Mặt nạ MV5 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
51 | Mặt nạ 17A1 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
52 | Mặt nạ MF-11 | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
53 | Mặt nạ trùm dã chiến | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 | |
54 | Thiết bị nhận và cảnh báo phóng xạ + ống trinh độc | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | lần | 1 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 20Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 710.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 213 VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 710.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 213 VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu: Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 497.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 994.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 497.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 497.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 994.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Trưởng nhóm số hóa dữ liệu | 1 | Có bằng cấp đại học trở lên về lĩnh vực Cơ khí | 4 | 4 |
2 | Nhân sự quản trị dự án | 1 | Có bằng cấp đại học trở lên về lĩnh vực Cơ khí | 4 | 4 |
3 | Thànhviên dự án | 2 | Có bằng cấp đại học trởlên về lĩnh vực Cơ khí | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lựu đạn CS Flamess Blast | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Lựu đạn CS M25-A2 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Lựu đạn CS XM54 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Súng M72 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Đạn xuyên M72 + đạn cháy M72 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Thùng phuy đựng CS | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Can nhựa + túi đựng chất độc CS | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Đạn hỏa tiễn 2,7 inch | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Đạn pháo CS 150 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Lựu đạn GBGAS | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Súng phun lửa XM191 + đạn WPSMKE | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Bình xịt chất độc vào hầm ngầm | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Dàn phóng E8 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Dàn phóng E8 + đạn E8 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Mặt nạ của quân đội Mỹ | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Khuôn sản xuất mặt nạ | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Mặt nạ MO04 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Họp khói, máy điện thoại, bộ đo gió | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Khuôn hộp lọc | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Bình dò độc lỗ | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Lựu đạn XM58+bình xịt CS XM 32 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Khí tài phòng hô hấp ứng dụng | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Lựu đạn CS XM 576-E1 + ngòi phát nổ XM 295 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Bình tiêu độc đeo lưng | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Vật liệu Enviromat + vật liệu cách ly màng địa HDPE | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Mặt nạ MV-5 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Hộp lọc FD 3.5 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Hộp lọc FPT200 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Hộp lọc FP15 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Mô hình trang bị khí tài trinh độc | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Bộ khí tài phòng da L1 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Mô hình máy báo độc tự động GSA11 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Kết quả điều tra, thu gom, xử lý chất độc CS tồn lưu sau chiến tranh trên địa bàn các tỉnh thuộc QK 4,5,7,9 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Máy đếm xung DT-100 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Mô hình robot trinh sát chất độc | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Mô hình quy trình công nghệ xử lý dioxin | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Mô hình quy trình công nghệ xử lý chất độc CS | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Mô hình xe thả khói KH-01 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Vô tuyến điện sóng cực ngắn 2W | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Mặt nạ dùng khí nén | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Mô hình đạn cháy, đạn M72, đạn M79, lự đạn khói, thang dây | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Mô hình xe DA-3534 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Kết quả hợp tác với Tập đoàn Shimizu/ Nhật Bản thử nghiệm công nghệ xử lý đất nhiễm dioxin tại sân bay Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Máy đo phóng xạ DP-3B | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Bơm trinh độc nửa tự động | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Máy đo phóng xạ KĐU-2M | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Giá thử áp xuất bình tiêu độc đeo lưng | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Kết quả hợp tác với Tập đoàn Shimizu/ Nhật Bản thử nghiệm công nghệ xử lý đất nhiễm dioxin tại sân bay Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Hòm hóa nghiệm HN 01 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Vải chuyên dụng + giấy lọc Sol khí + Mặt nạ MV5 | 1 | lần | Chương V - Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng KHQS/BTLHH như sau:
- Có quan hệ với 24 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 31,25%, Xây lắp 6,25%, Tư vấn 6,25%, Phi tư vấn 56,25%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 19.503.143.630 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 18.660.040.677 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,32%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi chúng ta biết sinh và diệt luôn có mặt đồng thời thì chúng ta không còn sợ hãi cái chết. Bởi vì chính giây phút mà cái chết xảy ra thì sự sống cũng đồng thời sinh khởi. Chúng không thể tách rời. "
Thiền sư Thích Nhất Hạnh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng KHQS/BTLHH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng KHQS/BTLHH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.