Thông báo mời thầu

Gói thầu số 09: Số hóa hiện vật

Tìm thấy: 14:03 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Tổ chức các hoạt động tuyên truyền về công tác khắc phục hậu quả chất độc hóa học/dioxin năm 2022
Gói thầu
Gói thầu số 09: Số hóa hiện vật
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Quyết định về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu nhiệm vụ: Tổ chức các hoạt động tuyên truyền về công tác khắc phục hậu quả chất độc hóa học/dioxin năm 2022
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 23/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:58 15/09/2022
đến
09:00 23/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 23/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
8.000.000 VND
Bằng chữ
Tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/09/2022 (21/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng KHQS/BTLHH
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 09: Số hóa hiện vật
Tên dự án là: Tổ chức các hoạt động tuyên truyền về công tác khắc phục hậu quả chất độc hóa học/dioxin năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 20 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng KHQS/BTLHH , địa chỉ: Số 1, Phan Văn Trường, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Phòng Khoa học quân sự/BTL Hóa học địa chỉ: Số 1 Phan Văn Trường, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không có

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng KHQS/BTLHH , địa chỉ: Số 1, Phan Văn Trường, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Phòng Khoa học quân sự/BTL Hóa học địa chỉ: Số 1 Phan Văn Trường, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.7 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 06 Chương IV; + Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 17 E-CDNT; + Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 15 E-CDNT; + Đề xuất về kỹ thuật và các tài liệu theo quy định tại Mục 14 E-CDNT; + Đề xuất về giá và các bảng biểu được ghi đầy đủ thông tin theo quy định tại Mục 11 và Mục 12 E-CDNT; + Đơn dự thầu được Hệ thống trích xuất theo quy định tại Mục 11 E-CDNT; + Bảng tuyên bố đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà thầu
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: a) Báo cáo tài chính 03 năm gần đây (2019, 2020, 2021) hoặc bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; - Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất; b) Các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. - Bản chụp được chứng thực các hợp đồng đã thực hiện, biên bản nghiệm thu và hóa đơn xuất ra theo yêu cầu tại chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT; - Bản chụp được chứng thực bằng cấp, hợp đồng lao động của nhân sự tham gia gói thầu; - Bản chụp các tài liệu chứng minh năng lực của nhân sự tham gia gói thầu đối với các công trình mà nhân sự đã tham gia:
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Khoa học quân sự/BTL Hóa học địa chỉ: Số 1 Phan Văn Trường, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Tư lệnh hóa học số 01 Phan Văn Trường, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính/BTL Hóa học số 01 Phan Văn Trường, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
Ghi chú
1Lựu đạn CS Flamess BlastChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
2Lựu đạn CS M25-A2Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
3Lựu đạn CS XM54Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
4Súng M72Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
5Đạn xuyên M72 + đạn cháy M72Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
6Thùng phuy đựng CSChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
7Can nhựa + túi đựng chất độc CSChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
8Đạn hỏa tiễn 2,7 inchChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
9Đạn pháo CS 150Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
10Lựu đạn GBGASChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
11Súng phun lửa XM191 + đạn WPSMKEChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
12Bình xịt chất độc vào hầm ngầmChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
13Dàn phóng E8Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
14Dàn phóng E8 + đạn E8Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
15Mặt nạ của quân đội MỹChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
16Khuôn sản xuất mặt nạChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
17Mặt nạ MO04Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
18Họp khói, máy điện thoại, bộ đo gióChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
19Khuôn hộp lọcChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
20Bình dò độc lỗChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
21Lựu đạn XM58+bình xịt CS XM 32Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
22Khí tài phòng hô hấp ứng dụngChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
23Lựu đạn CS XM 576-E1 + ngòi phát nổ XM 295Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
24Bình tiêu độc đeo lưngChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
25Vật liệu Enviromat + vật liệu cách ly màng địa HDPEChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
26Mặt nạ MV-5Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
27Hộp lọc FD 3.5Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
28Hộp lọc FPT200Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
29Hộp lọc FP15Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
30Mô hình trang bị khí tài trinh độcChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
31Bộ khí tài phòng da L1Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
32Mô hình máy báo độc tự động GSA11Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
33Kết quả điều tra, thu gom, xử lý chất độc CS tồn lưu sau chiến tranh trên địa bàn các tỉnh thuộc QK 4,5,7,9Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
34Máy đếm xung DT-100Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
35Mô hình robot trinh sát chất độcChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
36Mô hình quy trình công nghệ xử lý dioxinChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
37Mô hình quy trình công nghệ xử lý chất độc CSChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
38Mô hình xe thả khói KH-01Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
39Vô tuyến điện sóng cực ngắn 2WChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
40Mặt nạ dùng khí nénChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
41Mô hình đạn cháy, đạn M72, đạn M79, lự đạn khói, thang dâyChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
42Mô hình xe DA-3534Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
43Kết quả hợp tác với Tập đoàn Shimizu/ Nhật Bản thử nghiệm công nghệ xử lý đất nhiễm dioxin tại sân bay Biên Hòa, tỉnh Đồng NaiChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
44Máy đo phóng xạ DP-3BChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
45Bơm trinh độc nửa tự độngChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
46Máy đo phóng xạ KĐU-2MChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
47Giá thử áp xuất bình tiêu độc đeo lưngChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
48Kết quả hợp tác với Tập đoàn Shimizu/ Nhật Bản thử nghiệm công nghệ xử lý đất nhiễm dioxin tại sân bay Biên Hòa, tỉnh Đồng NaiChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
49Hòm hóa nghiệm HN 01Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
50Vải chuyên dụng + giấy lọc Sol khí + Mặt nạ MV5Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
51Mặt nạ 17A1Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
52Mặt nạ MF-11Chương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
53Mặt nạ trùm dã chiếnChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1
54Thiết bị nhận và cảnh báo phóng xạ + ống trinh độcChương V - Yêu cầu kỹ thuậtlần1

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng
Thời gian thực hiện hợp đồng20Ngày


STTDanh mục dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vịTiến độ thực hiệnYêu cầu đầu raĐịa điểm thực hiện

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 710.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 213 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 710.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 213 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu:
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 497.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 994.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Trưởng nhóm số hóa dữ liệu1Có bằng cấp đại học trở lên về lĩnh vực Cơ khí44
2Nhân sự quản trị dự án1Có bằng cấp đại học trở lên về lĩnh vực Cơ khí44
3Thànhviên dự án2Có bằng cấp đại học trởlên về lĩnh vực Cơ khí11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B Chương IV

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Lựu đạn CS Flamess Blast
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
2 Lựu đạn CS M25-A2
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
3 Lựu đạn CS XM54
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
4 Súng M72
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
5 Đạn xuyên M72 + đạn cháy M72
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
6 Thùng phuy đựng CS
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
7 Can nhựa + túi đựng chất độc CS
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
8 Đạn hỏa tiễn 2,7 inch
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
9 Đạn pháo CS 150
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
10 Lựu đạn GBGAS
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
11 Súng phun lửa XM191 + đạn WPSMKE
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
12 Bình xịt chất độc vào hầm ngầm
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
13 Dàn phóng E8
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
14 Dàn phóng E8 + đạn E8
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
15 Mặt nạ của quân đội Mỹ
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
16 Khuôn sản xuất mặt nạ
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
17 Mặt nạ MO04
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
18 Họp khói, máy điện thoại, bộ đo gió
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
19 Khuôn hộp lọc
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
20 Bình dò độc lỗ
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
21 Lựu đạn XM58+bình xịt CS XM 32
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
22 Khí tài phòng hô hấp ứng dụng
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
23 Lựu đạn CS XM 576-E1 + ngòi phát nổ XM 295
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
24 Bình tiêu độc đeo lưng
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
25 Vật liệu Enviromat + vật liệu cách ly màng địa HDPE
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
26 Mặt nạ MV-5
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
27 Hộp lọc FD 3.5
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
28 Hộp lọc FPT200
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
29 Hộp lọc FP15
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
30 Mô hình trang bị khí tài trinh độc
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
31 Bộ khí tài phòng da L1
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
32 Mô hình máy báo độc tự động GSA11
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
33 Kết quả điều tra, thu gom, xử lý chất độc CS tồn lưu sau chiến tranh trên địa bàn các tỉnh thuộc QK 4,5,7,9
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
34 Máy đếm xung DT-100
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
35 Mô hình robot trinh sát chất độc
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
36 Mô hình quy trình công nghệ xử lý dioxin
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
37 Mô hình quy trình công nghệ xử lý chất độc CS
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
38 Mô hình xe thả khói KH-01
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
39 Vô tuyến điện sóng cực ngắn 2W
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
40 Mặt nạ dùng khí nén
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
41 Mô hình đạn cháy, đạn M72, đạn M79, lự đạn khói, thang dây
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
42 Mô hình xe DA-3534
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
43 Kết quả hợp tác với Tập đoàn Shimizu/ Nhật Bản thử nghiệm công nghệ xử lý đất nhiễm dioxin tại sân bay Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
44 Máy đo phóng xạ DP-3B
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
45 Bơm trinh độc nửa tự động
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
46 Máy đo phóng xạ KĐU-2M
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
47 Giá thử áp xuất bình tiêu độc đeo lưng
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
48 Kết quả hợp tác với Tập đoàn Shimizu/ Nhật Bản thử nghiệm công nghệ xử lý đất nhiễm dioxin tại sân bay Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
49 Hòm hóa nghiệm HN 01
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
50 Vải chuyên dụng + giấy lọc Sol khí + Mặt nạ MV5
1 lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng KHQS/BTLHH như sau:

  • Có quan hệ với 24 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 31,25%, Xây lắp 6,25%, Tư vấn 6,25%, Phi tư vấn 56,25%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 19.503.143.630 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 18.660.040.677 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,32%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 09: Số hóa hiện vật". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 09: Số hóa hiện vật" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 42

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Khi chúng ta biết sinh và diệt luôn có mặt đồng thời thì chúng ta không còn sợ hãi cái chết. Bởi vì chính giây phút mà cái chết xảy ra thì sự sống cũng đồng thời sinh khởi. Chúng không thể tách rời. "

Thiền sư Thích Nhất Hạnh

Thống kê
  • 8253 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1256 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1949 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24795 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39365 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây