Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 09: Xây dựng 6 phòng học bộ môn Trường tiểu học Hợp Thịnh số 2 và 04 phòng học Trường mầm non hợp Thịnh Tên dự án là: Xây dựng phòng học thuộc các xã ATKII: Thái Sơn, Hoàng Vân, Hương Lâm, Hợp Thịnh, Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên, còn hiệu lực (Trường hợp liên danh thì tất cả các thành viên trong liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 88.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: : UBND huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang điện thoại: (0204) 3872 202 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bắc Giang. Địa chỉ: 82 Hùng Vương, phường Hoàng Văn Thụ, TP Bắc Giang; điện thoại: 02043829003 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang. Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. điện thoại: 0240 3858 617 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang. Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. điện thoại: 0240 3858 617 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 13.159.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.600.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): 02 hợp đồng về công trình dân dụng ( trong đó hợp đồng phải có hạng mục cấp điện, chống sét, PCCC, cấp nước) từ cấp III trở lên, đồng thời 01 hợp đồng phải có giá trị công việc xây lắp ≥ 6,1 tỷ VND. Nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu 01 hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét (Chứng minh: bằng bản sao hợp đồng và biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng có chứng thùc hoặc xác nhận của Chủ đầu tư đã hoàn thành ≥ 80% KL công việc và đạt tiến độ, chất lượng) Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.200.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.100.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.200.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | trình độ đại học trở lên, chuyên ngành kỹ thuật công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng từ cấp IV trở lên.Đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự hạng mục phụ trách của gói thầu đang xét, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư.(Kèm theo tài liệu chứng minh) | 5 | 1 |
2 | Đội trưởng thi công | 2 | Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành điện.Đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự hạng mục phụ trách của gói thầu đang xét, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư(Kèm theo tài liệu chứng minh) | 5 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 6 | Trình độ: tốt nghiệp Đại học trở lên- Số lượng:+ 02 người chuyên nghành xây dựng dân dụng và công nghiệp+ 02 người chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông+ 02 người chuyên nghành cấp thoát nướcĐã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự hạng mục phụ trách của gói thầu đang xét, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư(Kèm theo tài liệu chứng minh) | 2 | 1 |
4 | Cán bộ khác | 9 | Trình độ: tốt nghiệp đại học trở lên.- Số lượng bao gồm:- 02 quản lý chất lượng: chuyên ngành điện, có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình còn hiệu lực-02 cán bộ phòng chống cháy, nổ ( có chứng chỉ hành nghề bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về phòng cháy, chữa cháy)+ 01 người lập hồ sơ thanh toán: chuyên ngành kinh tế xây dựng, có chứng chỉ định giá xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực+ 01 người phụ trách an toàn lao động: chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc ngành xây dựng thì phải có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.+ 01 người kế toán công trường: chuyên ngành kế toán.+ 01 người phụ trách về vật tư: chuyên ngành vật liệu xây dựng.+ 01 người phụ trách máy công trình: chuyên ngành máy xây dựng.(Kèm theo tài liệu chứng minh) | 2 | 2 |
5 | Công nhân kỹ thuật | 25 | Số lượng: ≥ 25 người, ( không bao gồm công nhân lái xe, lái máy). Phải có bảng kê danh sách công nhân kỹ thuật kèm theo (Công nhân kỹ thuật đạt tiêu chuẩn bậc thợ 3/7 trở lên, phải có thẻ an toàn hoặc chứng nhận đã qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực, kèm theo bằng nghề hoặc chứng chỉ nghề phù hợp với yêu cầu của gói thầu (Kèm theo tài liệu chứng minh) | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2) | |||
1 | Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu HSMT | 1,759 | 100m3 |
2 | Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu HSMT | 1,027 | 100m2 |
3 | Ván khuôn móng dài | Theo yêu cầu HSMT | 2,108 | 100m2 |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 17,19 | m3 |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 54,931 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Theo yêu cầu HSMT | 0,529 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,073 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu HSMT | 3,697 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Theo yêu cầu HSMT | 2,954 | tấn |
10 | Xây móng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 0,368 | m3 |
11 | Xây móng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 4,115 | m3 |
12 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu HSMT | 2,248 | 100m3 |
13 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 29,579 | m3 |
14 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 2,034 | 100m2 |
15 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 13,829 | m3 |
16 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | Theo yêu cầu HSMT | 0,358 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,548 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 2,275 | tấn |
19 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 4,421 | 100m2 |
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 35,613 | m3 |
21 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Theo yêu cầu HSMT | 1,152 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,361 | tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 5,007 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,164 | tấn |
25 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 6,28 | 100m2 |
26 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 70,914 | m3 |
27 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK | Theo yêu cầu HSMT | 6,235 | tấn |
28 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,259 | tấn |
29 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu HSMT | 0,69 | 100m2 |
30 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 3,937 | m3 |
31 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK | Theo yêu cầu HSMT | 0,13 | tấn |
32 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,041 | tấn |
33 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,321 | tấn |
34 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo yêu cầu HSMT | 0,008 | 100m2 |
35 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 0,127 | m3 |
36 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Theo yêu cầu HSMT | 0,306 | 100m2 |
37 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 10,826 | m3 |
38 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK | Theo yêu cầu HSMT | 0,158 | tấn |
39 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu HSMT | 0,236 | tấn |
40 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu HSMT | 0,112 | tấn |
41 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo yêu cầu HSMT | 7,014 | 100m2 |
42 | Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 145,394 | m3 |
43 | Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 4,57 | m3 |
44 | Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 3,403 | m3 |
45 | Lắp đặt lan can con tiện | Theo yêu cầu HSMT | 144 | con |
46 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 479,526 | m2 |
47 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 866,492 | m2 |
48 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà) | Theo yêu cầu HSMT | 59,488 | m2 |
49 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà) | Theo yêu cầu HSMT | 69,486 | m2 |
50 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 160,97 | m2 |
51 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà) | Theo yêu cầu HSMT | 64,391 | m2 |
52 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà) | Theo yêu cầu HSMT | 257,732 | m2 |
53 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà) | Theo yêu cầu HSMT | 52,356 | m2 |
54 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà) | Theo yêu cầu HSMT | 557,792 | m2 |
55 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 215,56 | m |
56 | Đắp bọ trang trí mặt tiền | Theo yêu cầu HSMT | 6 | cái |
57 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu HSMT | 1.751,502 | m2 |
58 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu HSMT | 759,564 | m2 |
59 | Lát nền, sàn gạch Ceramic KT: 500x500mm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 593,825 | m2 |
60 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo yêu cầu HSMT | 83,802 | m2 |
61 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 (VL*2, M*2) | Theo yêu cầu HSMT | 43,826 | m2 |
62 | Láng granitô nền sàn | Theo yêu cầu HSMT | 14,765 | m2 |
63 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 32,22 | m |
64 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 0,891 | m3 |
65 | Láng granitô cầu thang | Theo yêu cầu HSMT | 27,258 | m2 |
66 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 43,2 | m |
67 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu HSMT | 1,804 | tấn |
68 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu HSMT | 1,804 | tấn |
69 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu HSMT | 192,041 | 1m2 |
70 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu HSMT | 3,771 | 100m2 |
71 | Cửa đi mở quay hệ 55 xingfa, khung bao và khung cánh nhôm dày 2mm, Kính dán an toàn dày 6,38mm đã bao gồm khuôncửa, lắp đặt hoàn thiện tại công trình (phụ kiện tính riêng theo từng loại cửa tương ứng) | Theo yêu cầu HSMT | 40,5 | m2 |
72 | Cửa sổ mở quay hệ 55 xingfa, khung bao và khung cánh nhôm dày 1,4mm, Kính dán an toàn dày 6,38mm đã bao gồm khuôncửa, lắp đặt hoàn thiện tại công trình (phụ kiện tính riêng theo từng loại cửa tương ứng) | Theo yêu cầu HSMT | 59,94 | m2 |
73 | Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh (gồm: 06bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm) | Theo yêu cầu HSMT | 12 | bộ |
74 | Bộ phụ kiện cửa đi mở trượt lùa 2 cánh (gồm:04 bánh xe, tay nắm+ khóa đa điểm, chốt sập) | Theo yêu cầu HSMT | 2 | bộ |
75 | Bộ phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh (gồm:bánh xe, chốt sập, khóa đơn điểm, tay nắm) | Theo yêu cầu HSMT | 16 | bộ |
76 | Bộ phụ kiện cửa sổ mở quay, mở hất 4 cánh(gồm: bản lề chữ A, khóa tay nắm đa điểm,thanh cài) | Theo yêu cầu HSMT | 14 | bộ |
77 | Vách kính cố định hệ 55, nhôm dày 1,8- 2mm, kínhdán an toàn dày 6,38mm. | Theo yêu cầu HSMT | 41,76 | m2 |
78 | Hoa sắt vuông 12 x 12, trọng lượng 18kg/m2 ÷ 22Kg/m2, cả lắp dựng, sơn 3 nước | Theo yêu cầu HSMT | 54 | m2 |
79 | Gia công lan can cầu thang | Theo yêu cầu HSMT | 0,161 | tấn |
80 | Lắp dựng lan can sắt | Theo yêu cầu HSMT | 8,888 | m2 |
81 | Trụ cầu thang Inox theo thiết kế lắp dựng hoàn thiện tại công trình | Theo yêu cầu HSMT | 1 | trụ |
82 | Gia công các kết cấu thép vỏ bao che | Theo yêu cầu HSMT | 0,015 | tấn |
83 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu HSMT | 2,081 | 1m2 |
84 | Lắp đặt kết cấu thép vỏ bao che | Theo yêu cầu HSMT | 0,015 | tấn |
B | HẠNG MỤC: ĐIỆN CHIÊU SÁNG (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2) | |||
1 | Lắp đặt tủ điện tổng KT 400x600x180mm | Theo yêu cầu HSMT | 2 | hộp |
2 | Lắp đặt tủ điện phòng 4-6 át, vỏ tôn dày 1,5mm, lắp nhựa màu | Theo yêu cầu HSMT | 6 | hộp |
3 | Lắp đặt Aptomat MCCB-3P-100A-35KA | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
4 | Lắp đặt Aptomat MCCB-3P-60A-22KA | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
5 | Lắp đặt Aptomat MCB-2P-30A-6KA | Theo yêu cầu HSMT | 6 | cái |
6 | Lắp đặt Aptomat ELCB-2P-20A | Theo yêu cầu HSMT | 6 | cái |
7 | Lắp đặt Aptomat MCB-1P-20A-6KA | Theo yêu cầu HSMT | 12 | cái |
8 | Lắp đặt Aptomat MCB-1P-16A-6KA | Theo yêu cầu HSMT | 8 | cái |
9 | Lắp đặt đèn led tube đôi CSLH 2x20w/1,2m | Theo yêu cầu HSMT | 54 | bộ |
10 | Lắp đặt đèn LED ốp trần 22w | Theo yêu cầu HSMT | 17 | bộ |
11 | Lắp đặt công tắc đôi - 10A | Theo yêu cầu HSMT | 6 | cái |
12 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
13 | Lắp đặt công tắc đảo chiều | Theo yêu cầu HSMT | 2 | cái |
14 | Lắp đặt ô cắm đôi | Theo yêu cầu HSMT | 32 | cái |
15 | Lắp đặt hộp số quạt trần | Theo yêu cầu HSMT | 18 | cái |
16 | Lắp đặt quạt trần 80w, sải cánh nhôm 1,4m | Theo yêu cầu HSMT | 36 | cái |
17 | Lắp đặt cáp Cu/xlpe/pvc 2x25mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 105 | m |
18 | Lắp đặt cáp Cu/xlpe/pvc 2x16mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 15 | m |
19 | Lắp đặt dây Cu/pvc 1x16mm2-E | Theo yêu cầu HSMT | 15 | m |
20 | Lắp đặt dây Cu/pvc/pvc 2x6mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 67 | m |
21 | Lắp đặt dây Cu/pvc/pvc 2x2,5mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 519 | m |
22 | Lắp đặt dây Cu/pvc/pvc 2x1,5mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 557 | m |
23 | Lắp đặt ống gen nhựa D20mm | Theo yêu cầu HSMT | 800 | m |
24 | Lắp đặt ống gen nhựa D32mm | Theo yêu cầu HSMT | 15 | m |
C | HẠNG MỤC: PHẦN CHỐNG SÉT, PCCC (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2) | |||
1 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn L63x63x6mm mạ kẽm, dài 2,5m | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cọc |
2 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5m | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
3 | Lắp đặt dây dẫn sét đồng dẹt 25x3mm | Theo yêu cầu HSMT | 6 | m |
4 | Kéo rải dây dây cáp đồng M50mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 8 | m |
5 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =16mm mạ kẽm | Theo yêu cầu HSMT | 35 | m |
6 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm mạ kẽm | Theo yêu cầu HSMT | 45 | m |
7 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn mạ đồng D16, L=2,4m | Theo yêu cầu HSMT | 3 | cọc |
8 | Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu HSMT | 0,17 | 100m3 |
9 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu HSMT | 0,17 | 100m3 |
10 | Hồ lô sứ | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
11 | Mũ tôn chống dột | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
D | HẠNG MỤC: PHẦN THOÁT NƯỚC (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2) | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90 - PN3 nối bằng p/p dán keo | Theo yêu cầu HSMT | 0,64 | 100m |
2 | Lắp đặt cút nhựa PVC D90 - PN5 nối bằng p/p dán keo | Theo yêu cầu HSMT | 8 | cái |
3 | Quả cầu chắn rác inox D90 | Theo yêu cầu HSMT | 8 | cái |
4 | Đai neo inox D90 | Theo yêu cầu HSMT | 48 | cái |
E | HẠNG MỤC: TRẠM BƠM CHỮA CHÁY (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2) | |||
1 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,3 | 100m |
2 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu HSMT | 10 | cái |
3 | Lắp đặt côn thu thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100/65mm | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
4 | Lắp đặt van 1 chiều - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu HSMT | 2 | cái |
5 | Lắp đặt van chặn - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu HSMT | 2 | cái |
6 | Rọ hút DN100 | Theo yêu cầu HSMT | 2 | cái |
7 | Khớp chống rung DN100 | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
8 | Tủ điều khiển 02 bơm chữa cháy | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
9 | Lắp đặt dây cáp dẫn 4 ruột 3x25+1x16mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 20 | m |
10 | Bê tông bệ máy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 0,5 | m3 |
11 | Giảm dật, chông rung máy bơm chữa cháy | Theo yêu cầu HSMT | 8 | bộ |
12 | Lắp đặt đồng hồ đo áp mặt dầu | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
13 | Lắp đặt Công tắc áp lực | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
14 | Lắp đặt đèn báo cháy | Theo yêu cầu HSMT | 1,4 | 5 đèn |
15 | Lắp đặt đèn thoát hiểm | Theo yêu cầu HSMT | 1,4 | 5 đèn |
16 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2 cho đèn chỉ dẫn thoát nạn và đèn chiếu sáng sự cố | Theo yêu cầu HSMT | 120 | m |
17 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D16mm | Theo yêu cầu HSMT | 120 | m |
18 | Măng sông nối ống D16 | Theo yêu cầu HSMT | 40 | cái |
19 | Lắp đặt hộp đấu kỹ thuật bằng sắt KT200x200 | Theo yêu cầu HSMT | 2 | hộp |
20 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Theo yêu cầu HSMT | 14 | cái |
21 | Bình chữa cháy CO2-MT3 | Theo yêu cầu HSMT | 6 | cái |
22 | Bình chữa cháy MFZL4 | Theo yêu cầu HSMT | 12 | cái |
23 | Nội quy tiêu lệnh PCCC | Theo yêu cầu HSMT | 6 | cái |
24 | Giá đựng bình KT 600x350x180mm | Theo yêu cầu HSMT | 6 | cái |
25 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,4 | 100m |
26 | Mặt bích thép D100 | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
27 | Mặt bích thép D80 | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
28 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu HSMT | 6 | cái |
29 | Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu HSMT | 2 | cái |
30 | Lắp đặt trụ cứu hoả ĐK 100mm ba cửa | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
31 | Lắp đặt trụ tiếp nước 2 cửa D65mm | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
32 | Lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà có chân mái (800x550x220)mm | Theo yêu cầu HSMT | 1 | hộp |
33 | Vòi chữa cháy dài 20m Φ65 loại13 bar | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cuộn |
34 | Lăng A phun nước chữa cháy D65 | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
35 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ | Theo yêu cầu HSMT | 20 | 1m2 |
36 | Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu HSMT | 0,1 | 100m3 |
37 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo yêu cầu HSMT | 0,08 | 100m3 |
F | HẠNG MỤC: PHẦN BỂ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2) | |||
1 | Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất III | Theo yêu cầu HSMT | 2,2 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu HSMT | 0,599 | 100m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 6,111 | m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 14,58 | m3 |
5 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo yêu cầu HSMT | 0,085 | 100m2 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,98 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,225 | tấn |
8 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 16,698 | m3 |
9 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 7,626 | m3 |
10 | Ván khuôn tường, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 1,559 | 100m2 |
11 | Ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,575 | 100m2 |
12 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu HSMT | 0,726 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu HSMT | 1,18 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu HSMT | 0,012 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,926 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,147 | tấn |
17 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 73,876 | m2 |
18 | Quét nước sika chống thấm | Theo yêu cầu HSMT | 124,294 | m2 |
19 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 50,418 | m2 |
20 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 57,678 | m2 |
21 | Nắp tôn đậy bể | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
22 | Thang thăm bể | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
G | HẠNG MỤC: NHÀ MÁY BƠM (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2) | |||
1 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 2,4 | m3 |
2 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo yêu cầu HSMT | 0,028 | 100m2 |
3 | Râu thép chờ D10 L=300mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,741 | kg |
4 | Gia công cột thép | Theo yêu cầu HSMT | 0,087 | tấn |
5 | Lắp cột thép các loại | Theo yêu cầu HSMT | 0,087 | tấn |
6 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu HSMT | 0,07 | tấn |
7 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu HSMT | 0,07 | tấn |
8 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu HSMT | 13,875 | 1m2 |
9 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu HSMT | 0,121 | 100m2 |
10 | Quây bịt tôn quanh nhà | Theo yêu cầu HSMT | 0,455 | 100m2 |
11 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo yêu cầu HSMT | 0,015 | tấn |
12 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo yêu cầu HSMT | 3,15 | m2 |
13 | Bản lề cối mạ 160 | Theo yêu cầu HSMT | 6 | cái |
14 | Then cài cửa | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
15 | Khóa cửa | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
H | HẠNG MỤC: THIẾT BỊ PCCC (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2) | |||
1 | Máy bơm chữa cháy chính động cơ điện Pentax (CM40-160B) có P=4kw, H=(35.6-25.4)m; Q=(9-39)m3/h | Theo yêu cầu HSMT | 1 | Chiếc |
2 | Máy bơm chữa cháy dự phòng động cơ diesel TTC D4BB/22,5, công suất 30HP/22.5kw, có P=22.5kw, H=(73-45)m; Q=(24-50)m3/h | Theo yêu cầu HSMT | 1 | Chiếc |
I | HẠNG MỤC: XÂY DỰNG (TRƯỜNG MN HỢP THỊNH) | |||
1 | Đào móng bằng máy đào chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo yêu cầu HSMT | 2,275 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 22,846 | m3 |
3 | Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu HSMT | 3,096 | 100m2 |
4 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,808 | tấn |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu HSMT | 4,467 | tấn |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 64,638 | m3 |
7 | Xây móng bằng gạch BT khong nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 19,302 | m3 |
8 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu HSMT | 2,123 | 100m3 |
9 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 33,73 | m3 |
10 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,426 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 1,078 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 2,061 | tấn |
13 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 2,568 | 100m2 |
14 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 16,386 | m3 |
15 | Bu lông neo M20x600 | Theo yêu cầu HSMT | 16 | bộ |
16 | Gia công cột bằng thép hình | Theo yêu cầu HSMT | 0,191 | tấn |
17 | Lắp cột thép các loại | Theo yêu cầu HSMT | 0,191 | tấn |
18 | Gia công thang sắt | Theo yêu cầu HSMT | 1,366 | tấn |
19 | Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơn | Theo yêu cầu HSMT | 1,366 | tấn |
20 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu HSMT | 56,688 | 1m2 |
21 | Xây cột, trụ bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 3,775 | m3 |
22 | Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 177,759 | m3 |
23 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 14,774 | m3 |
24 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu HSMT | 0,103 | tấn |
25 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu HSMT | 0,268 | tấn |
26 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu HSMT | 0,436 | 100m2 |
27 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 2,684 | m3 |
28 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 18,779 | 100m2 |
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,94 | tấn |
30 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 5,41 | tấn |
31 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 30,042 | m3 |
32 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 7,098 | 100m2 |
33 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 7,208 | tấn |
34 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 79,34 | m3 |
35 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu HSMT | 0,816 | tấn |
36 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu HSMT | 0,816 | tấn |
37 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu HSMT | 3,432 | 100m2 |
38 | Gia công các kết cấu thép vỏ bao che | Theo yêu cầu HSMT | 0,015 | tấn |
39 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu HSMT | 2,081 | 1m2 |
40 | Lắp đặt kết cấu thép vỏ bao che | Theo yêu cầu HSMT | 0,015 | tấn |
41 | Cửa đi mở quay hệ 55 xingfa, khung bao và khung cánh nhôm dày 2mm, Kính dán an toàn dày 6,38mm đã bao gồm khuôncửa, lắp đặt hoàn thiện tại công trình (phụ kiện tính riêng theo từng loại cửa tương ứng) | Theo yêu cầu HSMT | 59,88 | m2 |
42 | Bộ phụ kiện cửa đi mở trượt lùa 2 cánh (gồm:04 bánh xe, tay nắm+ khóa đa điểm, chốt sập) | Theo yêu cầu HSMT | 16,2 | m2 |
43 | Cửa sổ mở quay hệ 55 xingfa, khung bao và khung cánh nhôm dày 1,4mm, Kính dán an toàn dày 6,38mm đã bao gồm khuôncửa, lắp đặt hoàn thiện tại công trình (phụ kiện tính riêng theo từng loại cửa tương ứng) | Theo yêu cầu HSMT | 52,74 | m2 |
44 | Vách kính cố định hệ 55, nhôm dày 1,8- 2mm, kínhdán an toàn dày 6,38mm. | Theo yêu cầu HSMT | 23,22 | m2 |
45 | Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh (gồm: 03bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm) | Theo yêu cầu HSMT | 12 | bộ |
46 | Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh (gồm: 06bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm) | Theo yêu cầu HSMT | 14 | bộ |
47 | Bộ phụ kiện cửa đi mở trượt lùa 1 cánh (gồm:04 bánh xe, tay nắm+ khóa đa điểm, chốt sập) | Theo yêu cầu HSMT | 4 | bộ |
48 | Bộ phụ kiện cửa sổ mở quay, mở hất 2 cánh(gồm: bản lề chữ A, khóa tay nắm đơn điểm,thanh cài) | Theo yêu cầu HSMT | 8 | bộ |
49 | Bộ phụ kiện cửa sổ mở quay, mở hất 4 cánh(gồm: bản lề chữ A, khóa tay nắm đa điểm,thanh cài) | Theo yêu cầu HSMT | 10 | bộ |
50 | Hoa sắt vuông 12 x 12, trọng lượng 18kg/m2 ÷ 22 Kg/m2 , cả lắp dựng, sơn 3 nước. | Theo yêu cầu HSMT | 51,12 | m2 |
51 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo yêu cầu HSMT | 0,307 | tấn |
52 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo yêu cầu HSMT | 36,808 | m2 |
53 | Trần nhựa phẳng (khung nổi), khung xươngVĩnh Tường , tấm trần nhựa PVC 603x603mm, dày 7mm | Theo yêu cầu HSMT | 26,164 | m2 |
54 | Gia công khung máng rửa tay | Theo yêu cầu HSMT | 0,033 | tấn |
55 | Gia công thép tấm Inox dày 1mm máng rửa tay | Theo yêu cầu HSMT | 0,054 | tấn |
56 | Lắp dựng thép máng rửa tay | Theo yêu cầu HSMT | 0,087 | tấn |
57 | Vách ngăn bằng tấm compact HPL (đã bao gồm phụ kiện đồng bộ bằng Inox, phụ kiện cửa liền vách (nếu có); lắp đặt hoàn thiện tại công trình) | Theo yêu cầu HSMT | 28 | m2 |
58 | Trụ cầu thang Inox, lắp dựng hoàn chỉnh tại công trình | Theo yêu cầu HSMT | 1 | Quả |
59 | Gia công lan can cầu thang | Theo yêu cầu HSMT | 0,129 | tấn |
60 | Lắp dựng lan can sắt | Theo yêu cầu HSMT | 11,14 | m2 |
61 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Theo yêu cầu HSMT | 0,247 | 100m2 |
62 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 0,907 | m3 |
63 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,367 | tấn |
64 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,107 | tấn |
65 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 2,613 | m3 |
66 | Gia công lan can | Theo yêu cầu HSMT | 0,459 | tấn |
67 | Lắp dựng lan can sắt | Theo yêu cầu HSMT | 49,875 | m2 |
68 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu HSMT | 44,888 | 1m2 |
69 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 751,186 | m2 |
70 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 188,549 | m2 |
71 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 1.528,316 | m2 |
72 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 96,963 | m2 |
73 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 552,619 | m2 |
74 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu HSMT | 751,186 | m2 |
75 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu HSMT | 2.133,791 | m2 |
76 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 60,482 | m2 |
77 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 10,02 | m |
78 | Láng granitô cầu thang | Theo yêu cầu HSMT | 58,69 | m2 |
79 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 74,64 | m |
80 | Lát nền, sàn - Ceramic KT500x500mm2, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 559,322 | m2 |
81 | Lát nền, sàn gạch - ceramic chống trơn 300x300mm2, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 103,091 | m2 |
82 | Vữa lót nền, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 662,413 | m2 |
83 | Màng chống thấm Glasdan 48P-Pod Danoss (TBN) dày 4mm (bao gồmchi phí chống thấm bằng Sikaproof Membrane và thi công hoàn thiện tạicông trình) | Theo yêu cầu HSMT | 144,777 | m2 |
84 | Ốp tường trụ, cột - KT 300x600mm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 232,656 | m2 |
85 | Tủ điện tổng KT 400x600x180mm tôn sơn tĩnh điện | Theo yêu cầu HSMT | 2 | cái |
86 | Tủ điện phòng nắp nhựa 6-8 Át | Theo yêu cầu HSMT | 10 | cái |
87 | Lắp đặt các automat 2 pha 150A-65KA | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
88 | Lắp đặt các automat 2 pha 80A-35KA | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
89 | Lắp đặt các automat 2 pha 30A-6KA | Theo yêu cầu HSMT | 10 | cái |
90 | Lắp đặt các automat 2 pha 20A | Theo yêu cầu HSMT | 10 | cái |
91 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | Theo yêu cầu HSMT | 22 | cái |
92 | Lắp đặt đèn Led TUBE CSLH dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Theo yêu cầu HSMT | 40 | bộ |
93 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Theo yêu cầu HSMT | 35 | bộ |
94 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo yêu cầu HSMT | 16 | cái |
95 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo yêu cầu HSMT | 12 | cái |
96 | Lắp đặt công tắc đảo chiều | Theo yêu cầu HSMT | 2 | cái |
97 | Lắp đặt quạt trần | Theo yêu cầu HSMT | 26 | cái |
98 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột x35mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 85 | m |
99 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 6 | m |
100 | Lắp đặt dây đơn 1x16mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 6 | m |
101 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 32mm | Theo yêu cầu HSMT | 6 | m |
102 | Gia công, đóng cọc chống sét L63x63x6; L2,5m | Theo yêu cầu HSMT | 5 | cọc |
103 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5m | Theo yêu cầu HSMT | 10 | cái |
104 | Thanh đồng tiếp địa 25x3 (6x0.025x3) | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
105 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =16mm | Theo yêu cầu HSMT | 10 | m |
106 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm | Theo yêu cầu HSMT | 100 | m |
107 | Cáp đồng M50 | Theo yêu cầu HSMT | 10 | m |
108 | Gia công, đóng cọc tiếp địa mạ đồng D16; L=2,4m | Theo yêu cầu HSMT | 3 | cọc |
109 | Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo yêu cầu HSMT | 0,2 | 100m3 |
110 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu HSMT | 0,2 | 100m3 |
111 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu HSMT | 4,71 | 1m2 |
112 | Mũ tôn chống dột ở kim chống sét | Theo yêu cầu HSMT | 10 | cái |
113 | Hồ lô sứ | Theo yêu cầu HSMT | 10 | cái |
114 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 150 | m |
115 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo yêu cầu HSMT | 366 | cái |
116 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 696 | m |
117 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 791 | m |
118 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm | Theo yêu cầu HSMT | 922 | m |
119 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,6mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,3 | 100m |
120 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,16 | 100m |
121 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Theo yêu cầu HSMT | 1 | 100m |
122 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu HSMT | 5 | cái |
123 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 40mm | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
124 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu HSMT | 25 | cái |
125 | Lắp đặt tê đều nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
126 | Lắp đặt tê đều nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 40mm | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
127 | Lắp đặt tê đều nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu HSMT | 25 | cái |
128 | Lắp đặt côn thu nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 50-40mm | Theo yêu cầu HSMT | 2 | cái |
129 | Lắp đặt côn thu nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 40-25mm | Theo yêu cầu HSMT | 8 | cái |
130 | Lắp đặt van khóa PPR - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu HSMT | 8 | cái |
131 | Lắp đặt van khóa PPR - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu HSMT | 2 | cái |
132 | Lắp đặt cút ren PPR nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu HSMT | 52 | cái |
133 | Lắp nút bịt nhựa - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu HSMT | 52 | cái |
134 | Phao điện | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
135 | Rắc co PPR D50 | Theo yêu cầu HSMT | 2 | cái |
136 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,32 | 100m |
137 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,6 | 100m |
138 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,8 | 100m |
139 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 42mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,24 | 100m |
140 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu HSMT | 5 | cái |
141 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu HSMT | 20 | cái |
142 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | Theo yêu cầu HSMT | 10 | cái |
143 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu HSMT | 5 | cái |
144 | Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110-90mm | Theo yêu cầu HSMT | 5 | cái |
145 | Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90-42mm | Theo yêu cầu HSMT | 5 | cái |
146 | Lắp đặt Chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu HSMT | 10 | cái |
147 | Lắp đặt Chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu HSMT | 10 | cái |
148 | Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu HSMT | 10 | cái |
149 | Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu HSMT | 25 | cái |
150 | Lắp nút bịt nhựa - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu HSMT | 20 | cái |
151 | Lắp nút bịt nhựa - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu HSMT | 15 | cái |
152 | Cút sành | Theo yêu cầu HSMT | 3 | cái |
153 | Lắp đặt ga thu sàn - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu HSMT | 12 | cái |
154 | Lắp đặt cầu chắn rác inox - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu HSMT | 8 | cái |
155 | Lắp đặt xí bệt trẻ em | Theo yêu cầu HSMT | 20 | bộ |
156 | Lắp đặt vòi xịt xí bệ trẻ em | Theo yêu cầu HSMT | 20 | cái |
157 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (chậu rửa mặt ) | Theo yêu cầu HSMT | 4 | bộ |
158 | Lắp đặt vòi gạt lavabo | Theo yêu cầu HSMT | 4 | bộ |
159 | Lắp đặt vòi gạt tay mạ đồng D20 | Theo yêu cầu HSMT | 4 | bộ |
160 | Lắp đặt gương soi | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
161 | Lắp đặt kệ kính | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
162 | Lắp đặt giá treo khăn | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
163 | Lắp đặt giá treo giấy vệ sinh | Theo yêu cầu HSMT | 20 | cái |
164 | Lắp đặt giá để xà phòng | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
165 | Lắp đặt giá để cốc | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
166 | Lắp đặt Chậu tiểu nam + van xả tiểu | Theo yêu cầu HSMT | 12 | bộ |
167 | Lắp đặt bể nước Inox 2,5m3 | Theo yêu cầu HSMT | 2 | bể |
168 | Lắp đặt vòi rửa 2 vòi | Theo yêu cầu HSMT | 20 | bộ |
169 | Máy bơm nước Q=6-27m3/h; H=22,3-36,4m | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
170 | Lắp đặt bình nóng lạnh | Theo yêu cầu HSMT | 4 | bộ |
171 | Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu HSMT | 0,103 | 100m3 |
172 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 0,567 | m3 |
173 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu HSMT | 0,01 | 100m2 |
174 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,068 | tấn |
175 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 0,567 | m3 |
176 | Xây móng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 3,176 | m3 |
177 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 18,42 | m2 |
178 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo yêu cầu HSMT | 18,42 | m2 |
179 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ tấm đan | Theo yêu cầu HSMT | 0,173 | 100m2 |
180 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo yêu cầu HSMT | 0,029 | tấn |
181 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo yêu cầu HSMT | 0,52 | m3 |
182 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 5,202 | m2 |
183 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo yêu cầu HSMT | 3 | 1cấu kiện |
J | HẠNG MỤC: TRẠM BƠM CHỮA CHÁY (TRƯỜNG MN HỢP THỊNH) | |||
1 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,3 | 100m |
2 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu HSMT | 10 | cái |
3 | Lắp đặt côn thu thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100/65mm | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
4 | Lắp đặt van 1 chiều - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu HSMT | 2 | cái |
5 | Lắp đặt van chặn - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu HSMT | 2 | cái |
6 | Rọ hút DN100 | Theo yêu cầu HSMT | 2 | cái |
7 | Khớp chống rung DN100 | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
8 | Tủ điều khiển 02 bơm chữa cháy | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
9 | Lắp đặt dây cáp dẫn 4 ruột 3x25+1x16mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 20 | m |
10 | Bê tông bệ máy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 0,5 | m3 |
11 | Giảm dật, chông rung máy bơm chữa cháy | Theo yêu cầu HSMT | 8 | bộ |
12 | Lắp đặt đồng hồ đo áp mặt dầu | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
13 | Lắp đặt Công tắc áp lực | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
14 | Lắp đặt Trung tâm báo cháy 5 Zone | Theo yêu cầu HSMT | 1 | hộp |
15 | Lắp đặt chuông báo cháy | Theo yêu cầu HSMT | 0,8 | 5 chuông |
16 | Lắp đặt đèn báo cháy | Theo yêu cầu HSMT | 0,8 | 5 đèn |
17 | Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp | Theo yêu cầu HSMT | 0,8 | 5 nút |
18 | Lắp đặt hộp tổ hợp chuông báo cháy, đèn báo cháy và nút ấn báo cháy khẩn cấp KT300x400, hộp âm tường | Theo yêu cầu HSMT | 4 | hộp |
19 | Lắp đặt đầu báo cháy khói quang | Theo yêu cầu HSMT | 2,2 | 10 đầu |
20 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0.75mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 240 | m |
21 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D16mm | Theo yêu cầu HSMT | 360 | m |
22 | Măng sông nối ống D16 | Theo yêu cầu HSMT | 120 | 0.0 |
23 | Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp, loại cáp 10x2x0,5mm | Theo yêu cầu HSMT | 1 | 10 m |
24 | Lắp đặt Ống xoắn bảo hộ cáp tín hiệu - D42mm | Theo yêu cầu HSMT | 10 | m |
25 | Lắp đặt Hộp đấu kỹ thuật bằng sắt, KT 200x200mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 2 | hộp |
26 | Lắp đặt đèn báo cháy | Theo yêu cầu HSMT | 1,2 | 5 đèn |
27 | Lắp đặt đèn thoát hiểm | Theo yêu cầu HSMT | 1,2 | 5 đèn |
28 | Lắp đặt dây dẫn điện 2 ruột loại 2x1mm2 | Theo yêu cầu HSMT | 120 | m |
29 | Lắp đặt hộp đấu kỹ thuật bằng sắt KT200x200 | Theo yêu cầu HSMT | 2 | hộp |
30 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Theo yêu cầu HSMT | 12 | cái |
31 | Bình chữa cháy CO2-MT3 | Theo yêu cầu HSMT | 6 | cái |
32 | Bình chữa cháy MFZL4 | Theo yêu cầu HSMT | 12 | cái |
33 | Nội quy tiêu lệnh PCCC | Theo yêu cầu HSMT | 6 | cái |
34 | Giá đựng bình KT 600x350x180mm | Theo yêu cầu HSMT | 6 | cái |
35 | Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,15 | 100m |
36 | Mặt bích thép D100 | Theo yêu cầu HSMT | 3 | cái |
37 | Mặt bích thép D80 | Theo yêu cầu HSMT | 2 | cái |
38 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu HSMT | 3 | cái |
39 | Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu HSMT | 2 | cái |
40 | Lắp đặt trụ cứu hoả ĐK 100 ba cửa | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
41 | Lắp đặt Trụ tiếp nước 2 cửa D65mm | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
42 | Lắp đặt Hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà có chân mái (800x550x220)mm | Theo yêu cầu HSMT | 1 | hộp |
43 | Vòi chữa cháy dài 20m Φ65 loại13 bar | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cuộn |
44 | Lăng A phun nước chữa cháy D65 | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
45 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ | Theo yêu cầu HSMT | 15 | 1m2 |
46 | Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu HSMT | 0,05 | 100m3 |
47 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo yêu cầu HSMT | 0,04 | 100m3 |
K | HẠNG MỤC: PHẦN BỂ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY (TRƯỜNG MN HỢP THỊNH ) | |||
1 | Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất III | Theo yêu cầu HSMT | 2,2 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu HSMT | 0,599 | 100m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 6,111 | m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 14,58 | m3 |
5 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo yêu cầu HSMT | 0,085 | 100m2 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,98 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,225 | tấn |
8 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 16,698 | m3 |
9 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 7,626 | m3 |
10 | Ván khuôn tường, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 1,559 | 100m2 |
11 | Ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,575 | 100m2 |
12 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu HSMT | 0,726 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu HSMT | 1,18 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu HSMT | 0,012 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,926 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu HSMT | 0,147 | tấn |
17 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 73,876 | m2 |
18 | Quét nước sika chống thấm | Theo yêu cầu HSMT | 124,294 | m2 |
19 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 50,418 | m2 |
20 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 57,678 | m2 |
21 | Nắp tôn đậy bể | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
22 | Thang thăm bể | Theo yêu cầu HSMT | 4 | cái |
L | HẠNG MỤC: NHÀ MÁY BƠM (TRƯỜNG MN HỢP THỊNH) | |||
1 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | Theo yêu cầu HSMT | 2,4 | m3 |
2 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo yêu cầu HSMT | 0,028 | 100m2 |
3 | Râu thép chờ D10 L=300mm | Theo yêu cầu HSMT | 0,741 | kg |
4 | Gia công cột thép | Theo yêu cầu HSMT | 0,087 | tấn |
5 | Lắp cột thép các loại | Theo yêu cầu HSMT | 0,087 | tấn |
6 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu HSMT | 0,07 | tấn |
7 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu HSMT | 0,07 | tấn |
8 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu HSMT | 13,875 | 1m2 |
9 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu HSMT | 0,121 | 100m2 |
10 | Quây bịt tôn quanh nhà (Vận dụng mã) | Theo yêu cầu HSMT | 0,455 | 100m2 |
11 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo yêu cầu HSMT | 0,015 | tấn |
12 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo yêu cầu HSMT | 3,15 | m2 |
13 | Bản lề cối mạ 160 | Theo yêu cầu HSMT | 6 | cái |
14 | Then cài cửa | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
15 | Khóa cửa | Theo yêu cầu HSMT | 1 | cái |
M | HẠNG MỤC: THIẾT BỊ PCCC (TRƯỜNG MN HỢP THỊNH ) | |||
1 | Máy bơm chữa cháy chính động cơ điện Pentax (CM40-160B) có P=4kw, H=(35.6-25.4)m; Q=(9-39)m3/h | Theo yêu cầu HSMT | 1 | Chiếc |
2 | Máy bơm chữa cháy dự phòng động cơ diesel /TTC D4BB/22,5, công suất 30HP/22.5kw, có P=22.5kw, H=(73-45)m; Q=(24-50)m3/h | Theo yêu cầu HSMT | 1 | Chiếc |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt uốn thép | Loại chuyên dùng cho cắt và uốn thép, đảm bảo an toàn lao động | 6 |
2 | Cần trục ô tô (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực) | Thiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động | 2 |
3 | Máy đào, máy xúc (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực) | Loại chuyên dùng cho đào xúc đất công trình, đảm bảo an toàn lao động | 2 |
4 | Đầm bàn | Thiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động | 6 |
5 | Máy khoan bê tông | Thiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động | 4 |
6 | Máy trộn bê tông ( tối thiểu 250L) | Thiết dụng chuyên dùng cho trộn bê tông trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động | 6 |
7 | Máy trộn vữa (tối thiểu 150L) | Thiết dụng chuyên dùng cho trộn vữa trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động | 6 |
8 | Máy cắt gạch đá | Thiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động | 6 |
9 | Ô tô tự đổ (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực) | Loại ô tô chuyên dụng, đảm bảo an toàn lao động | 3 |
10 | Máy đầm dùi | Thiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động | 4 |
11 | Máy đầm đất cầm tay (đầm cóc) | Máy chuyên dùng, để đầm độ chặt theo yêu cầu, đảm bảo an toàn lao động | 6 |
12 | Máy hàn | Máy chuyên dùng trong cơ khí, đảm bảo an toàn lao động | 4 |
13 | Máy vận thăng | Thiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 1,759 | 100m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
2 | Ván khuôn móng cột | 1,027 | 100m2 | Theo yêu cầu HSMT | ||
3 | Ván khuôn móng dài | 2,108 | 100m2 | Theo yêu cầu HSMT | ||
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 17,19 | m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 54,931 | m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | 0,529 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | 0,073 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 3,697 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 2,954 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
10 | Xây móng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 | 0,368 | m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
11 | Xây móng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40 | 4,115 | m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
12 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90 | 2,248 | 100m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
13 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | 29,579 | m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
14 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 2,034 | 100m2 | Theo yêu cầu HSMT | ||
15 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 13,829 | m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
16 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | 0,358 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,548 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 2,275 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
19 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | 4,421 | 100m2 | Theo yêu cầu HSMT | ||
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 35,613 | m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
21 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | 1,152 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
22 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤28m | 0,361 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
23 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 5,007 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
24 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 0,164 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
25 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | 6,28 | 100m2 | Theo yêu cầu HSMT | ||
26 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 70,914 | m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
27 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK | 6,235 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
28 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,259 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
29 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,69 | 100m2 | Theo yêu cầu HSMT | ||
30 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 3,937 | m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
31 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK | 0,13 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
32 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,041 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
33 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,321 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
34 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,008 | 100m2 | Theo yêu cầu HSMT | ||
35 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 0,127 | m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
36 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,306 | 100m2 | Theo yêu cầu HSMT | ||
37 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 10,826 | m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
38 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK | 0,158 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
39 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,236 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
40 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,112 | tấn | Theo yêu cầu HSMT | ||
41 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 7,014 | 100m2 | Theo yêu cầu HSMT | ||
42 | Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 145,394 | m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
43 | Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 4,57 | m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
44 | Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 3,403 | m3 | Theo yêu cầu HSMT | ||
45 | Lắp đặt lan can con tiện | 144 | con | Theo yêu cầu HSMT | ||
46 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | 479,526 | m2 | Theo yêu cầu HSMT | ||
47 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | 866,492 | m2 | Theo yêu cầu HSMT | ||
48 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà) | 59,488 | m2 | Theo yêu cầu HSMT | ||
49 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà) | 69,486 | m2 | Theo yêu cầu HSMT | ||
50 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | 160,97 | m2 | Theo yêu cầu HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa như sau:
- Có quan hệ với 149 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,59 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,48%, Xây lắp 85,51%, Tư vấn 8,70%, Phi tư vấn 0,48%, Hỗn hợp 4,83%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.383.866.555.327 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.354.450.302.485 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,13%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trường học làm cùn tư duy, phá hủy tiềm năng về sự sáng tạo thực sự. "
John Forbes Nash
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.