Thông báo mời thầu

Gói thầu số 09: Xây dựng 6 phòng học bộ môn Trường tiểu học Hợp Thịnh số 2 và 04 phòng học Trường mầm non hợp Thịnh

Tìm thấy: 15:49 27/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng phòng học thuộc các xã ATKII: Thái Sơn, Hoàng Vân, Hương Lâm, Hợp Thịnh, Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa
Gói thầu
Gói thầu số 09: Xây dựng 6 phòng học bộ môn Trường tiểu học Hợp Thịnh số 2 và 04 phòng học Trường mầm non hợp Thịnh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng phòng học thuộc các xã ATKII: Thái Sơn, Hoàng Vân, Hương Lâm, Hợp Thịnh, Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 06/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:34 27/07/2022
đến
16:30 06/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 06/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
88.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/08/2022 (04/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 09: Xây dựng 6 phòng học bộ môn Trường tiểu học Hợp Thịnh số 2 và 04 phòng học Trường mầm non hợp Thịnh
Tên dự án là: Xây dựng phòng học thuộc các xã ATKII: Thái Sơn, Hoàng Vân, Hương Lâm, Hợp Thịnh, Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Trung ương và Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa , địa chỉ: Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: : UBND huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang điện thoại: (0204) 3872 202
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Liên danh Công ty cổ phần xây dựng Trung Dũng, Công ty cổ phần tư vấn dầu tư xây dựng Bắc Giang, Công ty TNHH thiết bị PCCC Hoàng Long; Địa chỉ: TP Bắc Giang; Trung tâm Quy hoạch xây dựng Bắc Giang, địa chỉ: Xương Giang, phường Ngô Quyền, TP Bắc Giang; Sở xây dựng tỉnh Bắc Giang: Địa chỉ: Hùng Vương, P. Ngô Quyền, Thành phố Bắc Giang, T. Bắc Giang; Phòng Kinh tế - Hạ tầng, địa chỉ: Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT:Công ty TNHH cầu đường 12; Địa chỉ: Thôn Bảo An, xã Hoàng An, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang; Phòng Tài chính- Kế hoạch huyện Hiệp Hòa Địa chỉ: Tòa nhà liên cơ quan, Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ chuyên gia do Chủ đầu tư thành lập, Phòng Tài chính- Kế hoạch huyện Hiệp HòaĐịa chỉ: Tòa nhà liên cơ quan, Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa , địa chỉ: Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: : UBND huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang điện thoại: (0204) 3872 202

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên, còn hiệu lực (Trường hợp liên danh thì tất cả các thành viên trong liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 88.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: : UBND huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Tổ dân phố số 1, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang điện thoại: (0204) 3872 202
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bắc Giang. Địa chỉ: 82 Hùng Vương, phường Hoàng Văn Thụ, TP Bắc Giang; điện thoại: 02043829003
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang. Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. điện thoại: 0240 3858 617
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang. Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. điện thoại: 0240 3858 617

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 13.159.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.600.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
02 hợp đồng về công trình dân dụng ( trong đó hợp đồng phải có hạng mục cấp điện, chống sét, PCCC, cấp nước) từ cấp III trở lên, đồng thời 01 hợp đồng phải có giá trị công việc xây lắp ≥ 6,1 tỷ VND. Nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu 01 hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét (Chứng minh: bằng bản sao hợp đồng và biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng có chứng thùc hoặc xác nhận của Chủ đầu tư đã hoàn thành ≥ 80% KL công việc và đạt tiến độ, chất lượng)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.200.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1trình độ đại học trở lên, chuyên ngành kỹ thuật công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng từ cấp IV trở lên.Đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự hạng mục phụ trách của gói thầu đang xét, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư.(Kèm theo tài liệu chứng minh)51
2Đội trưởng thi công2Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành điện.Đã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự hạng mục phụ trách của gói thầu đang xét, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư(Kèm theo tài liệu chứng minh)51
3Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp6Trình độ: tốt nghiệp Đại học trở lên- Số lượng:+ 02 người chuyên nghành xây dựng dân dụng và công nghiệp+ 02 người chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông+ 02 người chuyên nghành cấp thoát nướcĐã tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng có tính chất tương tự hạng mục phụ trách của gói thầu đang xét, có văn bản xác nhận của chủ đầu tư(Kèm theo tài liệu chứng minh)21
4Cán bộ khác9Trình độ: tốt nghiệp đại học trở lên.- Số lượng bao gồm:- 02 quản lý chất lượng: chuyên ngành điện, có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình còn hiệu lực-02 cán bộ phòng chống cháy, nổ ( có chứng chỉ hành nghề bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về phòng cháy, chữa cháy)+ 01 người lập hồ sơ thanh toán: chuyên ngành kinh tế xây dựng, có chứng chỉ định giá xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực+ 01 người phụ trách an toàn lao động: chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc ngành xây dựng thì phải có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.+ 01 người kế toán công trường: chuyên ngành kế toán.+ 01 người phụ trách về vật tư: chuyên ngành vật liệu xây dựng.+ 01 người phụ trách máy công trình: chuyên ngành máy xây dựng.(Kèm theo tài liệu chứng minh)22
5Công nhân kỹ thuật25Số lượng: ≥ 25 người, ( không bao gồm công nhân lái xe, lái máy). Phải có bảng kê danh sách công nhân kỹ thuật kèm theo (Công nhân kỹ thuật đạt tiêu chuẩn bậc thợ 3/7 trở lên, phải có thẻ an toàn hoặc chứng nhận đã qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực, kèm theo bằng nghề hoặc chứng chỉ nghề phù hợp với yêu cầu của gói thầu (Kèm theo tài liệu chứng minh)11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: XÂY DỰNG (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2)
1Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT1,759100m3
2Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu HSMT1,027100m2
3Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu HSMT2,108100m2
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT17,19m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT54,931m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo yêu cầu HSMT0,529tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mmTheo yêu cầu HSMT0,073tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu HSMT3,697tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmTheo yêu cầu HSMT2,954tấn
10Xây móng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,368m3
11Xây móng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT4,115m3
12Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT2,248100m3
13Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Theo yêu cầu HSMT29,579m3
14Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT2,034100m2
15Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT13,829m3
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Theo yêu cầu HSMT0,358tấn
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,548tấn
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT2,275tấn
19Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT4,421100m2
20Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT35,613m3
21Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Theo yêu cầu HSMT1,152tấn
22Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,361tấn
23Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT5,007tấn
24Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,164tấn
25Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT6,28100m2
26Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT70,914m3
27Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK Theo yêu cầu HSMT6,235tấn
28Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,259tấn
29Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu HSMT0,69100m2
30Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT3,937m3
31Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo yêu cầu HSMT0,13tấn
32Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,041tấn
33Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,321tấn
34Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu HSMT0,008100m2
35Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,127m3
36Ván khuôn gỗ cầu thang thườngTheo yêu cầu HSMT0,306100m2
37Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT10,826m3
38Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK Theo yêu cầu HSMT0,158tấn
39Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,236tấn
40Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,112tấn
41Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo yêu cầu HSMT7,014100m2
42Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT145,394m3
43Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT4,57m3
44Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT3,403m3
45Lắp đặt lan can con tiệnTheo yêu cầu HSMT144con
46Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT479,526m2
47Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT866,492m2
48Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà)Theo yêu cầu HSMT59,488m2
49Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà)Theo yêu cầu HSMT69,486m2
50Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT160,97m2
51Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà)Theo yêu cầu HSMT64,391m2
52Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà)Theo yêu cầu HSMT257,732m2
53Trát trần, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà)Theo yêu cầu HSMT52,356m2
54Trát trần, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà)Theo yêu cầu HSMT557,792m2
55Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT215,56m
56Đắp bọ trang trí mặt tiềnTheo yêu cầu HSMT6cái
57Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT1.751,502m2
58Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT759,564m2
59Lát nền, sàn gạch Ceramic KT: 500x500mm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT593,825m2
60Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo yêu cầu HSMT83,802m2
61Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 (VL*2, M*2)Theo yêu cầu HSMT43,826m2
62Láng granitô nền sànTheo yêu cầu HSMT14,765m2
63Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Theo yêu cầu HSMT32,22m
64Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,891m3
65Láng granitô cầu thangTheo yêu cầu HSMT27,258m2
66Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Theo yêu cầu HSMT43,2m
67Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT1,804tấn
68Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT1,804tấn
69Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT192,0411m2
70Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu HSMT3,771100m2
71Cửa đi mở quay hệ 55 xingfa, khung bao và khung cánh nhôm dày 2mm, Kính dán an toàn dày 6,38mm đã bao gồm khuôncửa, lắp đặt hoàn thiện tại công trình (phụ kiện tính riêng theo từng loại cửa tương ứng)Theo yêu cầu HSMT40,5m2
72Cửa sổ mở quay hệ 55 xingfa, khung bao và khung cánh nhôm dày 1,4mm, Kính dán an toàn dày 6,38mm đã bao gồm khuôncửa, lắp đặt hoàn thiện tại công trình (phụ kiện tính riêng theo từng loại cửa tương ứng)Theo yêu cầu HSMT59,94m2
73Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh (gồm: 06bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm)Theo yêu cầu HSMT12bộ
74Bộ phụ kiện cửa đi mở trượt lùa 2 cánh (gồm:04 bánh xe, tay nắm+ khóa đa điểm, chốt sập)Theo yêu cầu HSMT2bộ
75Bộ phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh (gồm:bánh xe, chốt sập, khóa đơn điểm, tay nắm)Theo yêu cầu HSMT16bộ
76Bộ phụ kiện cửa sổ mở quay, mở hất 4 cánh(gồm: bản lề chữ A, khóa tay nắm đa điểm,thanh cài)Theo yêu cầu HSMT14bộ
77Vách kính cố định hệ 55, nhôm dày 1,8- 2mm, kínhdán an toàn dày 6,38mm.Theo yêu cầu HSMT41,76m2
78Hoa sắt vuông 12 x 12, trọng lượng 18kg/m2 ÷ 22Kg/m2, cả lắp dựng, sơn 3 nướcTheo yêu cầu HSMT54m2
79Gia công lan can cầu thangTheo yêu cầu HSMT0,161tấn
80Lắp dựng lan can sắtTheo yêu cầu HSMT8,888m2
81Trụ cầu thang Inox theo thiết kế lắp dựng hoàn thiện tại công trìnhTheo yêu cầu HSMT1trụ
82Gia công các kết cấu thép vỏ bao cheTheo yêu cầu HSMT0,015tấn
83Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT2,0811m2
84Lắp đặt kết cấu thép vỏ bao cheTheo yêu cầu HSMT0,015tấn
BHẠNG MỤC: ĐIỆN CHIÊU SÁNG (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2)
1Lắp đặt tủ điện tổng KT 400x600x180mmTheo yêu cầu HSMT2hộp
2Lắp đặt tủ điện phòng 4-6 át, vỏ tôn dày 1,5mm, lắp nhựa màuTheo yêu cầu HSMT6hộp
3Lắp đặt Aptomat MCCB-3P-100A-35KATheo yêu cầu HSMT1cái
4Lắp đặt Aptomat MCCB-3P-60A-22KATheo yêu cầu HSMT1cái
5Lắp đặt Aptomat MCB-2P-30A-6KATheo yêu cầu HSMT6cái
6Lắp đặt Aptomat ELCB-2P-20ATheo yêu cầu HSMT6cái
7Lắp đặt Aptomat MCB-1P-20A-6KATheo yêu cầu HSMT12cái
8Lắp đặt Aptomat MCB-1P-16A-6KATheo yêu cầu HSMT8cái
9Lắp đặt đèn led tube đôi CSLH 2x20w/1,2mTheo yêu cầu HSMT54bộ
10Lắp đặt đèn LED ốp trần 22wTheo yêu cầu HSMT17bộ
11Lắp đặt công tắc đôi - 10ATheo yêu cầu HSMT6cái
12Lắp đặt công tắc 3 hạtTheo yêu cầu HSMT4cái
13Lắp đặt công tắc đảo chiềuTheo yêu cầu HSMT2cái
14Lắp đặt ô cắm đôiTheo yêu cầu HSMT32cái
15Lắp đặt hộp số quạt trầnTheo yêu cầu HSMT18cái
16Lắp đặt quạt trần 80w, sải cánh nhôm 1,4mTheo yêu cầu HSMT36cái
17Lắp đặt cáp Cu/xlpe/pvc 2x25mm2Theo yêu cầu HSMT105m
18Lắp đặt cáp Cu/xlpe/pvc 2x16mm2Theo yêu cầu HSMT15m
19Lắp đặt dây Cu/pvc 1x16mm2-ETheo yêu cầu HSMT15m
20Lắp đặt dây Cu/pvc/pvc 2x6mm2Theo yêu cầu HSMT67m
21Lắp đặt dây Cu/pvc/pvc 2x2,5mm2Theo yêu cầu HSMT519m
22Lắp đặt dây Cu/pvc/pvc 2x1,5mm2Theo yêu cầu HSMT557m
23Lắp đặt ống gen nhựa D20mmTheo yêu cầu HSMT800m
24Lắp đặt ống gen nhựa D32mmTheo yêu cầu HSMT15m
CHẠNG MỤC: PHẦN CHỐNG SÉT, PCCC (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2)
1Đóng cọc chống sét đã có sẵn L63x63x6mm mạ kẽm, dài 2,5mTheo yêu cầu HSMT4cọc
2Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mTheo yêu cầu HSMT4cái
3Lắp đặt dây dẫn sét đồng dẹt 25x3mmTheo yêu cầu HSMT6m
4Kéo rải dây dây cáp đồng M50mm2Theo yêu cầu HSMT8m
5Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =16mm mạ kẽmTheo yêu cầu HSMT35m
6Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm mạ kẽmTheo yêu cầu HSMT45m
7Đóng cọc chống sét đã có sẵn mạ đồng D16, L=2,4mTheo yêu cầu HSMT3cọc
8Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT0,17100m3
9Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT0,17100m3
10Hồ lô sứTheo yêu cầu HSMT4cái
11Mũ tôn chống dộtTheo yêu cầu HSMT4cái
DHẠNG MỤC: PHẦN THOÁT NƯỚC (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2)
1Lắp đặt ống nhựa PVC D90 - PN3 nối bằng p/p dán keoTheo yêu cầu HSMT0,64100m
2Lắp đặt cút nhựa PVC D90 - PN5 nối bằng p/p dán keoTheo yêu cầu HSMT8cái
3Quả cầu chắn rác inox D90Theo yêu cầu HSMT8cái
4Đai neo inox D90Theo yêu cầu HSMT48cái
EHẠNG MỤC: TRẠM BƠM CHỮA CHÁY (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2)
1Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT0,3100m
2Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT10cái
3Lắp đặt côn thu thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100/65mmTheo yêu cầu HSMT4cái
4Lắp đặt van 1 chiều - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT2cái
5Lắp đặt van chặn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT2cái
6Rọ hút DN100Theo yêu cầu HSMT2cái
7Khớp chống rung DN100Theo yêu cầu HSMT4cái
8Tủ điều khiển 02 bơm chữa cháyTheo yêu cầu HSMT1cái
9Lắp đặt dây cáp dẫn 4 ruột 3x25+1x16mm2Theo yêu cầu HSMT20m
10Bê tông bệ máy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,5m3
11Giảm dật, chông rung máy bơm chữa cháyTheo yêu cầu HSMT8bộ
12Lắp đặt đồng hồ đo áp mặt dầuTheo yêu cầu HSMT1cái
13Lắp đặt Công tắc áp lựcTheo yêu cầu HSMT1cái
14Lắp đặt đèn báo cháyTheo yêu cầu HSMT1,45 đèn
15Lắp đặt đèn thoát hiểmTheo yêu cầu HSMT1,45 đèn
16Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2 cho đèn chỉ dẫn thoát nạn và đèn chiếu sáng sự cốTheo yêu cầu HSMT120m
17Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D16mmTheo yêu cầu HSMT120m
18Măng sông nối ống D16Theo yêu cầu HSMT40cái
19Lắp đặt hộp đấu kỹ thuật bằng sắt KT200x200Theo yêu cầu HSMT2hộp
20Lắp đặt ổ cắm đơnTheo yêu cầu HSMT14cái
21Bình chữa cháy CO2-MT3Theo yêu cầu HSMT6cái
22Bình chữa cháy MFZL4Theo yêu cầu HSMT12cái
23Nội quy tiêu lệnh PCCCTheo yêu cầu HSMT6cái
24Giá đựng bình KT 600x350x180mmTheo yêu cầu HSMT6cái
25Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT0,4100m
26Mặt bích thép D100Theo yêu cầu HSMT1cái
27Mặt bích thép D80Theo yêu cầu HSMT1cái
28Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT6cái
29Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT2cái
30Lắp đặt trụ cứu hoả ĐK 100mm ba cửaTheo yêu cầu HSMT1cái
31Lắp đặt trụ tiếp nước 2 cửa D65mmTheo yêu cầu HSMT1cái
32Lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà có chân mái (800x550x220)mmTheo yêu cầu HSMT1hộp
33Vòi chữa cháy dài 20m Φ65 loại13 barTheo yêu cầu HSMT1cuộn
34Lăng A phun nước chữa cháy D65Theo yêu cầu HSMT1cái
35Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủTheo yêu cầu HSMT201m2
36Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT0,1100m3
37Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu HSMT0,08100m3
FHẠNG MỤC: PHẦN BỂ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2)
1Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT2,2100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT0,599100m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT6,111m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT14,58m3
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu HSMT0,085100m2
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu HSMT0,98tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu HSMT0,225tấn
8Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT16,698m3
9Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT7,626m3
10Ván khuôn tường, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT1,559100m2
11Ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,575100m2
12Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,726tấn
13Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT1,18tấn
14Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,012tấn
15Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,926tấn
16Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,147tấn
17Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT73,876m2
18Quét nước sika chống thấmTheo yêu cầu HSMT124,294m2
19Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Theo yêu cầu HSMT50,418m2
20Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT57,678m2
21Nắp tôn đậy bểTheo yêu cầu HSMT1cái
22Thang thăm bểTheo yêu cầu HSMT4cái
GHẠNG MỤC: NHÀ MÁY BƠM (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2)
1Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Theo yêu cầu HSMT2,4m3
2Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu HSMT0,028100m2
3Râu thép chờ D10 L=300mmTheo yêu cầu HSMT0,741kg
4Gia công cột thépTheo yêu cầu HSMT0,087tấn
5Lắp cột thép các loạiTheo yêu cầu HSMT0,087tấn
6Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT0,07tấn
7Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT0,07tấn
8Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT13,8751m2
9Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu HSMT0,121100m2
10Quây bịt tôn quanh nhàTheo yêu cầu HSMT0,455100m2
11Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo yêu cầu HSMT0,015tấn
12Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo yêu cầu HSMT3,15m2
13Bản lề cối mạ 160Theo yêu cầu HSMT6cái
14Then cài cửaTheo yêu cầu HSMT1cái
15Khóa cửaTheo yêu cầu HSMT1cái
HHẠNG MỤC: THIẾT BỊ PCCC (TRƯỜNG TH HỢP THỊNH SỐ 2)
1Máy bơm chữa cháy chính động cơ điện Pentax (CM40-160B) có P=4kw, H=(35.6-25.4)m; Q=(9-39)m3/hTheo yêu cầu HSMT1Chiếc
2Máy bơm chữa cháy dự phòng động cơ diesel TTC D4BB/22,5, công suất 30HP/22.5kw, có P=22.5kw, H=(73-45)m; Q=(24-50)m3/hTheo yêu cầu HSMT1Chiếc
IHẠNG MỤC: XÂY DỰNG (TRƯỜNG MN HỢP THỊNH)
1Đào móng bằng máy đào chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo yêu cầu HSMT2,275100m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT22,846m3
3Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu HSMT3,096100m2
4Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu HSMT0,808tấn
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu HSMT4,467tấn
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT64,638m3
7Xây móng bằng gạch BT khong nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT19,302m3
8Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT2,123100m3
9Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT33,73m3
10Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,426tấn
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT1,078tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT2,061tấn
13Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT2,568100m2
14Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT16,386m3
15Bu lông neo M20x600Theo yêu cầu HSMT16bộ
16Gia công cột bằng thép hìnhTheo yêu cầu HSMT0,191tấn
17Lắp cột thép các loạiTheo yêu cầu HSMT0,191tấn
18Gia công thang sắtTheo yêu cầu HSMT1,366tấn
19Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơnTheo yêu cầu HSMT1,366tấn
20Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT56,6881m2
21Xây cột, trụ bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT3,775m3
22Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT177,759m3
23Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB40Theo yêu cầu HSMT14,774m3
24Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,103tấn
25Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,268tấn
26Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu HSMT0,436100m2
27Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT2,684m3
28Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT18,779100m2
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,94tấn
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT5,41tấn
31Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT30,042m3
32Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT7,098100m2
33Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT7,208tấn
34Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT79,34m3
35Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT0,816tấn
36Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT0,816tấn
37Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu HSMT3,432100m2
38Gia công các kết cấu thép vỏ bao cheTheo yêu cầu HSMT0,015tấn
39Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT2,0811m2
40Lắp đặt kết cấu thép vỏ bao cheTheo yêu cầu HSMT0,015tấn
41Cửa đi mở quay hệ 55 xingfa, khung bao và khung cánh nhôm dày 2mm, Kính dán an toàn dày 6,38mm đã bao gồm khuôncửa, lắp đặt hoàn thiện tại công trình (phụ kiện tính riêng theo từng loại cửa tương ứng)Theo yêu cầu HSMT59,88m2
42Bộ phụ kiện cửa đi mở trượt lùa 2 cánh (gồm:04 bánh xe, tay nắm+ khóa đa điểm, chốt sập)Theo yêu cầu HSMT16,2m2
43Cửa sổ mở quay hệ 55 xingfa, khung bao và khung cánh nhôm dày 1,4mm, Kính dán an toàn dày 6,38mm đã bao gồm khuôncửa, lắp đặt hoàn thiện tại công trình (phụ kiện tính riêng theo từng loại cửa tương ứng)Theo yêu cầu HSMT52,74m2
44Vách kính cố định hệ 55, nhôm dày 1,8- 2mm, kínhdán an toàn dày 6,38mm.Theo yêu cầu HSMT23,22m2
45Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 1 cánh (gồm: 03bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm)Theo yêu cầu HSMT12bộ
46Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 2 cánh (gồm: 06bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm)Theo yêu cầu HSMT14bộ
47Bộ phụ kiện cửa đi mở trượt lùa 1 cánh (gồm:04 bánh xe, tay nắm+ khóa đa điểm, chốt sập)Theo yêu cầu HSMT4bộ
48Bộ phụ kiện cửa sổ mở quay, mở hất 2 cánh(gồm: bản lề chữ A, khóa tay nắm đơn điểm,thanh cài)Theo yêu cầu HSMT8bộ
49Bộ phụ kiện cửa sổ mở quay, mở hất 4 cánh(gồm: bản lề chữ A, khóa tay nắm đa điểm,thanh cài)Theo yêu cầu HSMT10bộ
50Hoa sắt vuông 12 x 12, trọng lượng 18kg/m2 ÷ 22 Kg/m2 , cả lắp dựng, sơn 3 nước.Theo yêu cầu HSMT51,12m2
51Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo yêu cầu HSMT0,307tấn
52Lắp dựng hoa sắt cửaTheo yêu cầu HSMT36,808m2
53Trần nhựa phẳng (khung nổi), khung xươngVĩnh Tường , tấm trần nhựa PVC 603x603mm, dày 7mmTheo yêu cầu HSMT26,164m2
54Gia công khung máng rửa tayTheo yêu cầu HSMT0,033tấn
55Gia công thép tấm Inox dày 1mm máng rửa tayTheo yêu cầu HSMT0,054tấn
56Lắp dựng thép máng rửa tayTheo yêu cầu HSMT0,087tấn
57Vách ngăn bằng tấm compact HPL (đã bao gồm phụ kiện đồng bộ bằng Inox, phụ kiện cửa liền vách (nếu có); lắp đặt hoàn thiện tại công trình)Theo yêu cầu HSMT28m2
58Trụ cầu thang Inox, lắp dựng hoàn chỉnh tại công trìnhTheo yêu cầu HSMT1Quả
59Gia công lan can cầu thangTheo yêu cầu HSMT0,129tấn
60Lắp dựng lan can sắtTheo yêu cầu HSMT11,14m2
61Ván khuôn gỗ cầu thang thườngTheo yêu cầu HSMT0,247100m2
62Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,907m3
63Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,367tấn
64Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,107tấn
65Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT2,613m3
66Gia công lan canTheo yêu cầu HSMT0,459tấn
67Lắp dựng lan can sắtTheo yêu cầu HSMT49,875m2
68Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT44,8881m2
69Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT751,186m2
70Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT188,549m2
71Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Theo yêu cầu HSMT1.528,316m2
72Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT96,963m2
73Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT552,619m2
74Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT751,186m2
75Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT2.133,791m2
76Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT60,482m2
77Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT10,02m
78Láng granitô cầu thangTheo yêu cầu HSMT58,69m2
79Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Theo yêu cầu HSMT74,64m
80Lát nền, sàn - Ceramic KT500x500mm2, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT559,322m2
81Lát nền, sàn gạch - ceramic chống trơn 300x300mm2, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT103,091m2
82Vữa lót nền, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT662,413m2
83Màng chống thấm Glasdan 48P-Pod Danoss (TBN) dày 4mm (bao gồmchi phí chống thấm bằng Sikaproof Membrane và thi công hoàn thiện tạicông trình)Theo yêu cầu HSMT144,777m2
84Ốp tường trụ, cột - KT 300x600mm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT232,656m2
85Tủ điện tổng KT 400x600x180mm tôn sơn tĩnh điệnTheo yêu cầu HSMT2cái
86Tủ điện phòng nắp nhựa 6-8 ÁtTheo yêu cầu HSMT10cái
87Lắp đặt các automat 2 pha 150A-65KATheo yêu cầu HSMT1cái
88Lắp đặt các automat 2 pha 80A-35KATheo yêu cầu HSMT1cái
89Lắp đặt các automat 2 pha 30A-6KATheo yêu cầu HSMT10cái
90Lắp đặt các automat 2 pha 20ATheo yêu cầu HSMT10cái
91Lắp đặt các automat 1 pha 20ATheo yêu cầu HSMT22cái
92Lắp đặt đèn Led TUBE CSLH dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngTheo yêu cầu HSMT40bộ
93Lắp đặt đèn sát trần có chụpTheo yêu cầu HSMT35bộ
94Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo yêu cầu HSMT16cái
95Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo yêu cầu HSMT12cái
96Lắp đặt công tắc đảo chiềuTheo yêu cầu HSMT2cái
97Lắp đặt quạt trầnTheo yêu cầu HSMT26cái
98Lắp đặt dây dẫn 2 ruột x35mm2Theo yêu cầu HSMT85m
99Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Theo yêu cầu HSMT6m
100Lắp đặt dây đơn 1x16mm2Theo yêu cầu HSMT6m
101Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 32mmTheo yêu cầu HSMT6m
102Gia công, đóng cọc chống sét L63x63x6; L2,5mTheo yêu cầu HSMT5cọc
103Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mTheo yêu cầu HSMT10cái
104Thanh đồng tiếp địa 25x3 (6x0.025x3)Theo yêu cầu HSMT1cái
105Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =16mmTheo yêu cầu HSMT10m
106Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmTheo yêu cầu HSMT100m
107Cáp đồng M50Theo yêu cầu HSMT10m
108Gia công, đóng cọc tiếp địa mạ đồng D16; L=2,4mTheo yêu cầu HSMT3cọc
109Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo yêu cầu HSMT0,2100m3
110Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT0,2100m3
111Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT4,711m2
112Mũ tôn chống dột ở kim chống sétTheo yêu cầu HSMT10cái
113Hồ lô sứTheo yêu cầu HSMT10cái
114Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Theo yêu cầu HSMT150m
115Lắp đặt ổ cắm đôiTheo yêu cầu HSMT366cái
116Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo yêu cầu HSMT696m
117Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo yêu cầu HSMT791m
118Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmTheo yêu cầu HSMT922m
119Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 4,6mmTheo yêu cầu HSMT0,3100m
120Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mmTheo yêu cầu HSMT0,16100m
121Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmTheo yêu cầu HSMT1100m
122Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 50mmTheo yêu cầu HSMT5cái
123Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 40mmTheo yêu cầu HSMT4cái
124Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mmTheo yêu cầu HSMT25cái
125Lắp đặt tê đều nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 50mmTheo yêu cầu HSMT4cái
126Lắp đặt tê đều nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 40mmTheo yêu cầu HSMT4cái
127Lắp đặt tê đều nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mmTheo yêu cầu HSMT25cái
128Lắp đặt côn thu nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 50-40mmTheo yêu cầu HSMT2cái
129Lắp đặt côn thu nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 40-25mmTheo yêu cầu HSMT8cái
130Lắp đặt van khóa PPR - Đường kính 25mmTheo yêu cầu HSMT8cái
131Lắp đặt van khóa PPR - Đường kính 50mmTheo yêu cầu HSMT2cái
132Lắp đặt cút ren PPR nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mmTheo yêu cầu HSMT52cái
133Lắp nút bịt nhựa - Đường kính 25mmTheo yêu cầu HSMT52cái
134Phao điệnTheo yêu cầu HSMT1cái
135Rắc co PPR D50Theo yêu cầu HSMT2cái
136Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmTheo yêu cầu HSMT0,32100m
137Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mmTheo yêu cầu HSMT0,6100m
138Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmTheo yêu cầu HSMT0,8100m
139Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 42mmTheo yêu cầu HSMT0,24100m
140Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmTheo yêu cầu HSMT5cái
141Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo yêu cầu HSMT20cái
142Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmTheo yêu cầu HSMT10cái
143Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmTheo yêu cầu HSMT5cái
144Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110-90mmTheo yêu cầu HSMT5cái
145Lắp đặt côn thu nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90-42mmTheo yêu cầu HSMT5cái
146Lắp đặt Chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmTheo yêu cầu HSMT10cái
147Lắp đặt Chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo yêu cầu HSMT10cái
148Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmTheo yêu cầu HSMT10cái
149Lắp đặt măng sông nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo yêu cầu HSMT25cái
150Lắp nút bịt nhựa - Đường kính 110mmTheo yêu cầu HSMT20cái
151Lắp nút bịt nhựa - Đường kính 90mmTheo yêu cầu HSMT15cái
152Cút sànhTheo yêu cầu HSMT3cái
153Lắp đặt ga thu sàn - Đường kính 90mmTheo yêu cầu HSMT12cái
154Lắp đặt cầu chắn rác inox - Đường kính 90mmTheo yêu cầu HSMT8cái
155Lắp đặt xí bệt trẻ emTheo yêu cầu HSMT20bộ
156Lắp đặt vòi xịt xí bệ trẻ emTheo yêu cầu HSMT20cái
157Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (chậu rửa mặt )Theo yêu cầu HSMT4bộ
158Lắp đặt vòi gạt lavaboTheo yêu cầu HSMT4bộ
159Lắp đặt vòi gạt tay mạ đồng D20Theo yêu cầu HSMT4bộ
160Lắp đặt gương soiTheo yêu cầu HSMT4cái
161Lắp đặt kệ kínhTheo yêu cầu HSMT4cái
162Lắp đặt giá treo khănTheo yêu cầu HSMT4cái
163Lắp đặt giá treo giấy vệ sinhTheo yêu cầu HSMT20cái
164Lắp đặt giá để xà phòngTheo yêu cầu HSMT4cái
165Lắp đặt giá để cốcTheo yêu cầu HSMT4cái
166Lắp đặt Chậu tiểu nam + van xả tiểuTheo yêu cầu HSMT12bộ
167Lắp đặt bể nước Inox 2,5m3Theo yêu cầu HSMT2bể
168Lắp đặt vòi rửa 2 vòiTheo yêu cầu HSMT20bộ
169Máy bơm nước Q=6-27m3/h; H=22,3-36,4mTheo yêu cầu HSMT1cái
170Lắp đặt bình nóng lạnhTheo yêu cầu HSMT4bộ
171Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT0,103100m3
172Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,567m3
173Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu HSMT0,01100m2
174Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu HSMT0,068tấn
175Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,567m3
176Xây móng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT3,176m3
177Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT18,42m2
178Quét nước xi măng 2 nướcTheo yêu cầu HSMT18,42m2
179Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ tấm đanTheo yêu cầu HSMT0,173100m2
180Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo yêu cầu HSMT0,029tấn
181Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo yêu cầu HSMT0,52m3
182Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Theo yêu cầu HSMT5,202m2
183Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo yêu cầu HSMT31cấu kiện
JHẠNG MỤC: TRẠM BƠM CHỮA CHÁY (TRƯỜNG MN HỢP THỊNH)
1Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT0,3100m
2Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT10cái
3Lắp đặt côn thu thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100/65mmTheo yêu cầu HSMT4cái
4Lắp đặt van 1 chiều - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT2cái
5Lắp đặt van chặn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT2cái
6Rọ hút DN100Theo yêu cầu HSMT2cái
7Khớp chống rung DN100Theo yêu cầu HSMT4cái
8Tủ điều khiển 02 bơm chữa cháyTheo yêu cầu HSMT1cái
9Lắp đặt dây cáp dẫn 4 ruột 3x25+1x16mm2Theo yêu cầu HSMT20m
10Bê tông bệ máy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT0,5m3
11Giảm dật, chông rung máy bơm chữa cháyTheo yêu cầu HSMT8bộ
12Lắp đặt đồng hồ đo áp mặt dầuTheo yêu cầu HSMT1cái
13Lắp đặt Công tắc áp lựcTheo yêu cầu HSMT1cái
14Lắp đặt Trung tâm báo cháy 5 ZoneTheo yêu cầu HSMT1hộp
15Lắp đặt chuông báo cháyTheo yêu cầu HSMT0,85 chuông
16Lắp đặt đèn báo cháyTheo yêu cầu HSMT0,85 đèn
17Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấpTheo yêu cầu HSMT0,85 nút
18Lắp đặt hộp tổ hợp chuông báo cháy, đèn báo cháy và nút ấn báo cháy khẩn cấp KT300x400, hộp âm tườngTheo yêu cầu HSMT4hộp
19Lắp đặt đầu báo cháy khói quangTheo yêu cầu HSMT2,210 đầu
20Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0.75mm2Theo yêu cầu HSMT240m
21Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D16mmTheo yêu cầu HSMT360m
22Măng sông nối ống D16Theo yêu cầu HSMT1200.0
23Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp, loại cáp 10x2x0,5mmTheo yêu cầu HSMT110 m
24Lắp đặt Ống xoắn bảo hộ cáp tín hiệu - D42mmTheo yêu cầu HSMT10m
25Lắp đặt Hộp đấu kỹ thuật bằng sắt, KT 200x200mm2Theo yêu cầu HSMT2hộp
26Lắp đặt đèn báo cháyTheo yêu cầu HSMT1,25 đèn
27Lắp đặt đèn thoát hiểmTheo yêu cầu HSMT1,25 đèn
28Lắp đặt dây dẫn điện 2 ruột loại 2x1mm2Theo yêu cầu HSMT120m
29Lắp đặt hộp đấu kỹ thuật bằng sắt KT200x200Theo yêu cầu HSMT2hộp
30Lắp đặt ổ cắm đơnTheo yêu cầu HSMT12cái
31Bình chữa cháy CO2-MT3Theo yêu cầu HSMT6cái
32Bình chữa cháy MFZL4Theo yêu cầu HSMT12cái
33Nội quy tiêu lệnh PCCCTheo yêu cầu HSMT6cái
34Giá đựng bình KT 600x350x180mmTheo yêu cầu HSMT6cái
35Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT0,15100m
36Mặt bích thép D100Theo yêu cầu HSMT3cái
37Mặt bích thép D80Theo yêu cầu HSMT2cái
38Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT3cái
39Lắp đặt tê thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mmTheo yêu cầu HSMT2cái
40Lắp đặt trụ cứu hoả ĐK 100 ba cửaTheo yêu cầu HSMT1cái
41Lắp đặt Trụ tiếp nước 2 cửa D65mmTheo yêu cầu HSMT1cái
42Lắp đặt Hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà có chân mái (800x550x220)mmTheo yêu cầu HSMT1hộp
43Vòi chữa cháy dài 20m Φ65 loại13 barTheo yêu cầu HSMT1cuộn
44Lăng A phun nước chữa cháy D65Theo yêu cầu HSMT1cái
45Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủTheo yêu cầu HSMT151m2
46Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT0,05100m3
47Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu HSMT0,04100m3
KHẠNG MỤC: PHẦN BỂ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY (TRƯỜNG MN HỢP THỊNH )
1Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất IIITheo yêu cầu HSMT2,2100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu HSMT0,599100m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo yêu cầu HSMT6,111m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT14,58m3
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu HSMT0,085100m2
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu HSMT0,98tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu HSMT0,225tấn
8Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT16,698m3
9Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu HSMT7,626m3
10Ván khuôn tường, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT1,559100m2
11Ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng giáo ống, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,575100m2
12Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,726tấn
13Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT1,18tấn
14Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu HSMT0,012tấn
15Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,926tấn
16Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu HSMT0,147tấn
17Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT73,876m2
18Quét nước sika chống thấmTheo yêu cầu HSMT124,294m2
19Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Theo yêu cầu HSMT50,418m2
20Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu HSMT57,678m2
21Nắp tôn đậy bểTheo yêu cầu HSMT1cái
22Thang thăm bểTheo yêu cầu HSMT4cái
LHẠNG MỤC: NHÀ MÁY BƠM (TRƯỜNG MN HỢP THỊNH)
1Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Theo yêu cầu HSMT2,4m3
2Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu HSMT0,028100m2
3Râu thép chờ D10 L=300mmTheo yêu cầu HSMT0,741kg
4Gia công cột thépTheo yêu cầu HSMT0,087tấn
5Lắp cột thép các loạiTheo yêu cầu HSMT0,087tấn
6Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT0,07tấn
7Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu HSMT0,07tấn
8Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo yêu cầu HSMT13,8751m2
9Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo yêu cầu HSMT0,121100m2
10Quây bịt tôn quanh nhà (Vận dụng mã)Theo yêu cầu HSMT0,455100m2
11Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo yêu cầu HSMT0,015tấn
12Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo yêu cầu HSMT3,15m2
13Bản lề cối mạ 160Theo yêu cầu HSMT6cái
14Then cài cửaTheo yêu cầu HSMT1cái
15Khóa cửaTheo yêu cầu HSMT1cái
MHẠNG MỤC: THIẾT BỊ PCCC (TRƯỜNG MN HỢP THỊNH )
1Máy bơm chữa cháy chính động cơ điện Pentax (CM40-160B) có P=4kw, H=(35.6-25.4)m; Q=(9-39)m3/hTheo yêu cầu HSMT1Chiếc
2Máy bơm chữa cháy dự phòng động cơ diesel /TTC D4BB/22,5, công suất 30HP/22.5kw, có P=22.5kw, H=(73-45)m; Q=(24-50)m3/hTheo yêu cầu HSMT1Chiếc

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn thépLoại chuyên dùng cho cắt và uốn thép, đảm bảo an toàn lao động6
2Cần trục ô tô (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực)Thiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2
3Máy đào, máy xúc (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực)Loại chuyên dùng cho đào xúc đất công trình, đảm bảo an toàn lao động2
4Đầm bànThiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động6
5Máy khoan bê tôngThiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động4
6Máy trộn bê tông ( tối thiểu 250L)Thiết dụng chuyên dùng cho trộn bê tông trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động6
7Máy trộn vữa (tối thiểu 150L)Thiết dụng chuyên dùng cho trộn vữa trong xây dựng, đảm bảo an toàn lao động6
8Máy cắt gạch đáThiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động6
9Ô tô tự đổ (Kèm theo bản sao y chứng thực giấy chứng nhận kiểm định hoặc đăng kiểm an toàn kỹ thuật còn hiệu lực)Loại ô tô chuyên dụng, đảm bảo an toàn lao động3
10Máy đầm dùiThiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động4
11Máy đầm đất cầm tay (đầm cóc)Máy chuyên dùng, để đầm độ chặt theo yêu cầu, đảm bảo an toàn lao động6
12Máy hànMáy chuyên dùng trong cơ khí, đảm bảo an toàn lao động4
13Máy vận thăngThiết bị chuyên dùng cho xây dựng, đảm bảo an toàn lao động2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
1,759 100m3 Theo yêu cầu HSMT
2 Ván khuôn móng cột
1,027 100m2 Theo yêu cầu HSMT
3 Ván khuôn móng dài
2,108 100m2 Theo yêu cầu HSMT
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
17,19 m3 Theo yêu cầu HSMT
5 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
54,931 m3 Theo yêu cầu HSMT
6 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
0,529 tấn Theo yêu cầu HSMT
7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm
0,073 tấn Theo yêu cầu HSMT
8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
3,697 tấn Theo yêu cầu HSMT
9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
2,954 tấn Theo yêu cầu HSMT
10 Xây móng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40
0,368 m3 Theo yêu cầu HSMT
11 Xây móng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40
4,115 m3 Theo yêu cầu HSMT
12 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90
2,248 100m3 Theo yêu cầu HSMT
13 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40
29,579 m3 Theo yêu cầu HSMT
14 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
2,034 100m2 Theo yêu cầu HSMT
15 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
13,829 m3 Theo yêu cầu HSMT
16 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK
0,358 tấn Theo yêu cầu HSMT
17 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,548 tấn Theo yêu cầu HSMT
18 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
2,275 tấn Theo yêu cầu HSMT
19 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
4,421 100m2 Theo yêu cầu HSMT
20 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
35,613 m3 Theo yêu cầu HSMT
21 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
1,152 tấn Theo yêu cầu HSMT
22 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK =10mm, chiều cao ≤28m
0,361 tấn Theo yêu cầu HSMT
23 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
5,007 tấn Theo yêu cầu HSMT
24 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
0,164 tấn Theo yêu cầu HSMT
25 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
6,28 100m2 Theo yêu cầu HSMT
26 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
70,914 m3 Theo yêu cầu HSMT
27 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK
6,235 tấn Theo yêu cầu HSMT
28 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,259 tấn Theo yêu cầu HSMT
29 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,69 100m2 Theo yêu cầu HSMT
30 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
3,937 m3 Theo yêu cầu HSMT
31 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK
0,13 tấn Theo yêu cầu HSMT
32 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,041 tấn Theo yêu cầu HSMT
33 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,321 tấn Theo yêu cầu HSMT
34 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,008 100m2 Theo yêu cầu HSMT
35 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
0,127 m3 Theo yêu cầu HSMT
36 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,306 100m2 Theo yêu cầu HSMT
37 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
10,826 m3 Theo yêu cầu HSMT
38 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK
0,158 tấn Theo yêu cầu HSMT
39 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,236 tấn Theo yêu cầu HSMT
40 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,112 tấn Theo yêu cầu HSMT
41 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
7,014 100m2 Theo yêu cầu HSMT
42 Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
145,394 m3 Theo yêu cầu HSMT
43 Xây tường thẳng bằng gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
4,57 m3 Theo yêu cầu HSMT
44 Xây cột, trụ bằng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
3,403 m3 Theo yêu cầu HSMT
45 Lắp đặt lan can con tiện
144 con Theo yêu cầu HSMT
46 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40
479,526 m2 Theo yêu cầu HSMT
47 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40
866,492 m2 Theo yêu cầu HSMT
48 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (ngoài nhà)
59,488 m2 Theo yêu cầu HSMT
49 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (trong nhà)
69,486 m2 Theo yêu cầu HSMT
50 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40
160,97 m2 Theo yêu cầu HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hiệp Hòa như sau:

  • Có quan hệ với 149 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,59 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,48%, Xây lắp 85,51%, Tư vấn 8,70%, Phi tư vấn 0,48%, Hỗn hợp 4,83%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.383.866.555.327 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.354.450.302.485 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,13%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 09: Xây dựng 6 phòng học bộ môn Trường tiểu học Hợp Thịnh số 2 và 04 phòng học Trường mầm non hợp Thịnh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 09: Xây dựng 6 phòng học bộ môn Trường tiểu học Hợp Thịnh số 2 và 04 phòng học Trường mầm non hợp Thịnh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 99

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây