Thông báo mời thầu

Gói thầu số 12: Thi công xây dựng tuyến 6 - Cải tạo, nâng cấp đường trục thôn phía tây thôn Tất Xứng (từ đường Hai Bà Trưng đến bờ đê thôn Tất Xứng)

Tìm thấy: 15:12 30/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp đường giao thông thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tại xã An Hồng, huyện An Dương
Gói thầu
Gói thầu số 12: Thi công xây dựng tuyến 6 - Cải tạo, nâng cấp đường trục thôn phía tây thôn Tất Xứng (từ đường Hai Bà Trưng đến bờ đê thôn Tất Xứng)
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương. Thị trấn An Dương, huyện An Dương, TP. Hải Phòng.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp đường giao thông thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tại xã An Hồng, huyện An Dương
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố và ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 08/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:22 29/07/2022
đến
16:00 08/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 08/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/08/2022 (06/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 12: Thi công xây dựng tuyến 6 - Cải tạo, nâng cấp đường trục thôn phía tây thôn Tất Xứng (từ đường Hai Bà Trưng đến bờ đê thôn Tất Xứng)
Tên dự án là: Nâng cấp đường giao thông thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tại xã An Hồng, huyện An Dương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố và ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng , địa chỉ: Thị trấn An Dương - An Dương - Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương. Thị trấn An Dương, huyện An Dương, TP. Hải Phòng.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty cổ phần tư vấn và xây lắp ĐT. + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng Hải Nam. + Tư vấn lập và đánh giá E-HSMT: Công ty cổ phần thiết kế và xây dựng Đại Dương + Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả LCNT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Sao Vàng Hải Phòng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng , địa chỉ: Thị trấn An Dương - An Dương - Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương. Thị trấn An Dương, huyện An Dương, TP. Hải Phòng.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập doanh nghiệp; - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu (nếu có). - Báo cáo tài chính năm 3 năm 2019, 2020, 2021 và một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong lần gần nhất. + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất. + Báo cáo kiểm toán. + Tài liệu chứng minh nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử. - Hợp đồng tương tự và các tài liệu chứng minh liên quan (biên bản nghiệm thu hoàn thành, quyết định phê duyệt dự án hoặc thiết kế bản vẽ thi công hoặc xác nhận của Chủ đầu tư, đại diện chủ đầu tư về việc thực hiện hợp đồng tương tự ...) - Văn bằng, chứng chỉ, hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động và kinh nghiệm của nhân sự tham gia phù hợp với yêu cầu của hồ sơ mời thầu. - Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của máy móc thiết bị chủ yếu dự kiến huy động cho gói thầu (đăng ký, đăng kiểm, hóa đơn tài chính, hợp đồng nguyên tắc …) - Các hợp đồng nguyên tắc về cung cấp vật tư, vật liệu. - Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của giải pháp kỹ thuật (nếu có) Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải cung cấp bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực hợp pháp các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương. Thị trấn An Dương, huyện An Dương, TP. Hải Phòng.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện An Dương. Thị trấn An Dương, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện An Dương. Địa chỉ: Thị trấn An Dương, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân huyện An Dương. Thị trấn An Dương, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.500.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.850.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp IV trở lên, có hạng mục đường giao thông, thoát nước và điện chiếu sáng.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.400.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình giao thông đường bộ hạng III trở lên hoặc kinh nghiệm đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp III hoặc 02 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên (tài liệu chứng minh là xác nhận của Chủ đầu tư/ đại diện Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao công trình vào sử dụng).53
2Cán bộ kỹ thuật giao thông1Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên32
3Cán bộ kỹ thuật thoát nước1Tốt nghiệp đại học thuộc một trong các chuyên ngành cấp thoát nước/ thủy lợi/ giao thông hoặc dân dụng. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên32
4Cán bộ kỹ thuật thi công điện1Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên32
5Cán bộ phụ trách ATLĐ1Tốt nghiệp đại học trở lên, có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ADọn dẹp mặt bằng
1Chặt cây, đường kính gốc cây >20cmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC32cây
2Đào gốc cây, đường kính gốc >20cmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC32gốc cây
3Vận chuyển cây và gốc cây đổ đi (cần cẩu cẩu lên ô tô, vận chuyển đổ đi)Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC7ca
BNền mặt đường
1Đào khuôn đường, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC16,2358100m3
2Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC14,4365100m3
3Đào hữu cơChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,282100m3
4Đào bùnChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,1906100m3
5Vận chuyển và hữu cơ đi đổChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC2,4726100m3
6Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC6,458100m3
7Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC5,664100m3
8Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC6,799100m3
9Vật liệu đất núi đắp nềnChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC768,287m3
10Tạo nhám mặt đường cũChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC24,437100m2
11Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC4,862100m3
12Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC6,476100m3
13Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC40,749100m2
14Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC40,749100m2
15Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến hiện trườngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC5,9249100tấn
16Đóng cọc tre gia cố lề, cọc dài 3m, đất cấp IChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC31,05100m
17Phên nứaChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC331,2m2
CBó vỉa
1Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC65,52m3
2Ván khuôn cho bê tông móng bó vỉa, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC3,276100m2
3Đổ bê tông viên bó vỉa, đá 1x2, mác 200Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC99,918m3
4Ván khuôn bê tông viên bó vỉa, ván khuôn thépChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC18,509100m2
5Bốc xếp, vận chuyển bó vỉaChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1.638cấu kiện
6Lắp đặt bó vỉaChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1.638m
DĐan rãnh
1Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC49,14m3
2Ván khuôn cho bê tông móng đan rãnh, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,638100m2
3Đổ bê tông viên đan rãnh, đá 1x2, mác 200Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC29,484m3
4Ván khuôn bê tông viên đan rãnh, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC3,145100m2
5Vữa lót VXM M75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC491,4m2
6Bốc xếp, vận chuyển đan rãnhChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC64,8648tấn
7Lắp dựng viên đan rãnhChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC3.2761 cấu kiện
EVỉa hè
1Đắp bao lề, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,7993100m3
2Ván khuôn hè, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,471100m2
3Rải nilon lót hèChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC2,8685100m2
4Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC28,685m3
5Lát vỉa hè bằng gạch terazzo vữa XM M75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC286,846m2
6Đào móng bó hè, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,1698100m3
7Ván khuôn móng bó hè, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,331100m2
8Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC4,469m3
9Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bó hè, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC7,646m3
10Đắp trả móng bó hèChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,0487100m3
11Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,1212100m3
FÔ trồng cây
1Ván khuôn hè vị trí ô trồng cây, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,102100m2
2Đổ đất màu trồng câyChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC4,112m3
3Mua đất màu trồng câyChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC4,6877m3
4Trồng và chăm sóc cây bóng mát đường kính gốc 7-10cm, cao 3mChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC162cây
GBiển báo
1Đào móng cột, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC3,868m3
2Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC2,975m3
3Cột đỡ biển báo D88,3mm dày 3mm, sơn trắng đỏ xen kẽ, rộng 30cmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC44,1m
4Biển báo tam giác 70cmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC14cái
5Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC14cái
6Đắp đất nền móng công trìnhChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,893m3
7Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC41m2
8Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 6,0mmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC88,2m2
HPhá dỡ hệ thống thoát nước hiện trạng
1Phá dỡ kết cấu bê tôngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC244,612m3
2Phá dỡ kết cấu gạchChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC326m3
3Phá dỡ kết cấu bê tôngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC22,952m3
4Vận chuyển phế thải đi đổChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC5,9356100m3
IGa thu nước loại 1
1Đào móng ga, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,1225100m3
2Đổ bê tông lót móng đá 4x6, mác 100Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC5,079m3
3Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC10,159m3
4Ván khuôn cho bê tông móng ga, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,401100m2
5Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC27,6m3
6Trát tường trong hố ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC96,415m2
7Láng ga, dày 2,0 cm, vữa XM 75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC15,488m2
8Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC3,124m3
9Ván khuôn bê tông đan ga, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,154100m2
10Công tác gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,345tấn
11Bốc xếp, vận chuyển tấm đan MChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC22cấu kiện
12Bốc xếp, vận chuyển tấm đan GChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC22cấu kiện
13Lắp dựng cấu kiện bê tông tấm đanChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC44cấu kiện
14Gia công thép hìnhChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,244tấn
15Lắp đặt thép hìnhChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,244tấn
16Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,3742100m3
17Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,1225100m3
JCửa thu
1Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cửa thu, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,917m3
2Trát tường trong hố ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC7,612m2
3Láng cửa thu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC9,442m2
4Ván khuôn cửa thu, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,096100m2
5Đổ bê tông cửa thu, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,626m3
6Cung cấp lắp đặt ghi chắn rác composite KT 910x280 tải trọng 250KNChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC22cái
KCống thoát nước D500
1Đào cống, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC14,1817100m3
2Ván khuôn lót móng, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,247100m2
3Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC55,475m3
4Cát chèn móng cốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,5952100m3
5Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông đế cống, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC28,88m3
6Ván khuôn đế cống, ván khuôn thépChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC4,005100m2
7Công tác gia công, lắp đặt cốt thép đế cốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,913tấn
8Bốc xếp, vận chuyển đế cốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC72,2tấn
9Lắp đặt đế cốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC760cái
10Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 500mmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC253,36đoạn ống
11Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 500mmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC231mối nối
12Chít vữa mối nối cốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC231mối nối
13Quấn 2 lớp vải địa kỹ thuật và buộc dây thép 3mm mối nối cốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC231mối nối
14Đắp cát cống và hè, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC19,2451100m3
15Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC14,1817100m3
LCống ngang D500:
1Cắt mặt đường hiện trạngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,90810m
2Phá mặt đường hiện trạngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC2,3908m3
3Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp IVChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,0239100m3
4Đào cống thoát nước, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,1901100m3
5Đóng cọc tre, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp IChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC4,641100m
6Cát phủ đầu cọcChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,663m3
7Ván khuôn lót móng, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,015100m2
8Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,663m3
9Cát chèn móng cốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,0073100m3
10Đổ bê tông đế cống, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,38m3
11Ván khuôn đế cống, ván khuôn thépChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,053100m2
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép đế cốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,012tấn
13Bốc xếp, bốc xếp đế cốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,95tấn
14Lắp đặt đế cống D500Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC10cái
15Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 500mmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC3,172đoạn ống
16Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 500mmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC3mối nối
17Chít vữa mối nối cốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC3mối nối
18Quấn 2 lớp vải địa kỹ thuật và buộc dây thép 3mm mối nối cốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC3mối nối
19Đắp cát cống và hè, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,079100m3
20Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,1901100m3
MHố thu
1Đào móng, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,2812100m3
2Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,1468100m3
3Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,2812100m3
4Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC2,458m3
5Ván khuôn bê tông lót, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,118100m2
6Ván khuôn hố thu đúc sẵn, ván khuôn thépChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,967100m2
7Đổ bê tông hố thu, đá 1x2, mác 300Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC5,783m3
8Cốt thép hố thu đúc sẵnChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,407tấn
9Bốc xếp, vận chuyển hố thu đúc sãnChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC32cấu kiện
10Lắp đặt hố thu đúc sẵnChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC32cấu kiện
11Cung cấp lắp đặt ghi chắn rác composite KT 1000x440 tải trọng 250KNChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC32cái
12Lắp đặt ống nhựa uPVC D200 class 3Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,8100m
NCửa xả
1Đào móng cửa xảChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,87m3
2Đóng cọc tre, cọc dài 2,8m, đất cấp IChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC2,618100m
3Cát phủ đầu cọcChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,374m3
4Đá dăm đệm móng cốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,374m3
5Xây đá hộc, xây móng, vữa XM mác 100Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,496m3
6Xây đá hộc, xây tường thẳng, vữa XM mác 100Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,966m3
7Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,0187100m3
OĐê quai xanh
1Đóng cọc tre, cọc dài 3m, đất cấp IChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC3100m
2Phên nứa gia cốChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC15m2
3Đắp bờ đê quai xanhChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,1125100m3
4Đào phá đê quai xanhChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,1125100m3
PHoàn trả công trình thuỷ lợi - Rãnh loại 1
1Ván khuôn móng rãnh, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,48100m2
2Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC13,12m3
3Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC26,24m3
4Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC36,96m3
5Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC168m2
6Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC184m2
7Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC76,8m2
8Ván khuôn cổ rãnh, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,8100m2
9Đổ bê tông cổ rãnh, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC7,08m3
10Cốt thép cổ rãnh D Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,055tấn
11Cốt thép cổ rãnh D Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,213tấn
12Ván khuôn tấm đan, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,816100m2
13Đổ bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC14,4m3
14Cốt thép tấm đanChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC2,91tấn
15Bốc xếp, vận chuyển tấm đanChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC160cấu kiện
16Lắp đặt tấm đanChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC160cấu kiện
17Ván khuôn thanh chống, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,194100m2
18Đổ bê tông thanh chống, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,729m3
19Cốt thép thanh chốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,135tấn
20Bốc xếp, vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn, thanh chốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,8225tấn
21Lắp đặt thanh chốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC271 cấu kiện
QHoàn trả công trình thuỷ lợi - Rãnh loại 2
1Ván khuôn móng rãnhChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC3,54100m2
2Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC96,76m3
3Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC193,52m3
4Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC337,48m3
5Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1.817,2m2
6Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1.534m2
7Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC566,4m2
8Ván khuôn thanh chống, ván khuôn gỗChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,418100m2
9Đổ bê tông thanh chống, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC5,319m3
10Cốt thép thanh chốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,987tấn
11Bốc xếp, vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn,thanh chốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC13,2975tấn
12Lắp đặt thanh chốngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1971 cấu kiện
RCột đèn chiếu sáng
1Lắp dựng cột đèn chiếu sáng liền cần đơn cao 6m vươn 1,5mChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC17cột
2Đèn đường led ELST -01A, công suất 80W, chống sét 10KV hoặc tương đươngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC17bộ
3Rải cáp ngầm CU/PVC/XLPE/DSTA/PVC 4x10mm2Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC7100m
4Dây đồng trần M10Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC565m
5Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn, dây 3x1.5mm2Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,7100m
6Luồn cáp cửa cộtChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC341 đầu cáp
7Lắp bảng điện cửa cộtChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC171 bảng
8Lắp cửa cộtChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC171 cửa
9Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC13,610 đầu cốt
10Đầu cốt M10Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC136cái
SHào cáp chiếu sáng trên hè
1Đào móng hào cáp, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC2,1492100m3
2Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC2,388100m2
3Lưới nilon báo hiệu cápChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC238,8m2
4Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC5,3731000v
5Gạch đặc không nungChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC5.373viên
6Cát đen đệm hào cápChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC75,819m3
7Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC75,819m3
8Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,0746100m3
9Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,0746100m3
THào cáp chiếu sáng qua đường
1Đào móng hào cáp, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,0715100m3
2Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,052100m2
3Lưới nilon báo hiệu cápChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC5,2m2
4Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,1171000v
5Gạch đặc không nungChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC117viên
6Cát đen đệm hào cápChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,664m3
7Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,664m3
8Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,0187100m3
9Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,0528100m3
UTIẾP ĐỊA BẢO VỆ
1Sắt, bu lông các loại mạ kẽmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC285,84kg
2Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1,810 cọc
3Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,2394100kg
4Đào móng tiếp địa, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC3,024m3
5Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC3,024m3
VTIẾP ĐỊA LẶP LẠI
1Đào xúc đất, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC8m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC8m3
3Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1bộ
4Kéo rải dây tiếp địa - Loại dây thép D10mmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC28m
5Tai bắt dày 4mmChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1cái
6Bu long M16Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1cái
WMÓNG CỘT CHIẾU SÁNG
1Đào móng cột, trụ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC10,608m3
2Khung móng cột chiếu sáng M16x240x240x600Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC17cái
3Đắp vữa chân cộtChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,136m3
4Ván khuôn móngChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,3672100m2
5Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 200Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC8,16m3
6Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,0245100m3
7Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,0816100m3
8Viên sứ báo cáp (20m/ viên)Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC32viên
9Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính HDPE D65/50Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC7,54100m
10Tủ điện chiếu sáng (trọn bộ)Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1tủ
11Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 phaChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC11 tủ
XMÓNG TỦ ĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Đào móng tủ điện, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,6552m3
2Đổ bê tông lót móng,đá 4x6, mác 100Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,063m3
3Khung móng tủ điện M24x300x400x750Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1cái
4Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,042100m2
5Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 200Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,21m3
6Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,0026100m3
7Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp IIChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC0,004100m3
8Attomat 3 pha 32A-500VChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1cái
9Lắp đặt át tômát và khởi động từ Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC11 cái
YTHÍ NGHIỆM CHIẾU SÁNG
1Thí nghiệm cáp lực, điện áp Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC4sợi
2Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng thépChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC191 vị trí
3Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 50AChương 5 E-HSMT + HS TKBVTC1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào, dung tích gầu ≥ 0,4m3Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
2Máy trộn bê tông, dung tích ≥ 250lCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
3Máy đầm dùiCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
4Máy đầm bànCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
5Máy đầm cầm tay (đầm cóc), trọng lượng ≥ 50kgCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
6Máy hàn sắt thépCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
7Máy lu rung ≥ 16TCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
8Máy lu bánh thép ≤ 10TCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
9Máy lu bánh thép ≥ 10TCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
10Máy lu bánh lốp (đầm bánh hơi) ≥ 16TCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
11Ô tô tưới nhựa (máy tưới nhựa)Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
12Máy rải bê tông nhựaCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
13Cần cẩu ≥ 6TCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
14Ô tô tự đổ ≥ 5TCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chặt cây, đường kính gốc cây >20cm
32 cây Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
2 Đào gốc cây, đường kính gốc >20cm
32 gốc cây Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
3 Vận chuyển cây và gốc cây đổ đi (cần cẩu cẩu lên ô tô, vận chuyển đổ đi)
7 ca Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
4 Đào khuôn đường, đất cấp II
16,2358 100m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
5 Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II
14,4365 100m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
6 Đào hữu cơ
1,282 100m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
7 Đào bùn
1,1906 100m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
8 Vận chuyển và hữu cơ đi đổ
2,4726 100m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
9 Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
6,458 100m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
10 Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95
5,664 100m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
11 Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95
6,799 100m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
12 Vật liệu đất núi đắp nền
768,287 m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
13 Tạo nhám mặt đường cũ
24,437 100m2 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
14 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
4,862 100m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
15 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
6,476 100m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
16 Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
40,749 100m2 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
17 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
40,749 100m2 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
18 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến hiện trường
5,9249 100tấn Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
19 Đóng cọc tre gia cố lề, cọc dài 3m, đất cấp I
31,05 100m Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
20 Phên nứa
331,2 m2 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
21 Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200
65,52 m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
22 Ván khuôn cho bê tông móng bó vỉa, ván khuôn gỗ
3,276 100m2 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
23 Đổ bê tông viên bó vỉa, đá 1x2, mác 200
99,918 m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
24 Ván khuôn bê tông viên bó vỉa, ván khuôn thép
18,509 100m2 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
25 Bốc xếp, vận chuyển bó vỉa
1.638 cấu kiện Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
26 Lắp đặt bó vỉa
1.638 m Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
27 Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200
49,14 m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
28 Ván khuôn cho bê tông móng đan rãnh, ván khuôn gỗ
1,638 100m2 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
29 Đổ bê tông viên đan rãnh, đá 1x2, mác 200
29,484 m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
30 Ván khuôn bê tông viên đan rãnh, ván khuôn gỗ
3,145 100m2 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
31 Vữa lót VXM M75
491,4 m2 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
32 Bốc xếp, vận chuyển đan rãnh
64,8648 tấn Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
33 Lắp dựng viên đan rãnh
3.276 1 cấu kiện Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
34 Đắp bao lề, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng)
1,7993 100m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
35 Ván khuôn hè, ván khuôn gỗ
0,471 100m2 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
36 Rải nilon lót hè
2,8685 100m2 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
37 Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200
28,685 m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
38 Lát vỉa hè bằng gạch terazzo vữa XM M75
286,846 m2 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
39 Đào móng bó hè, đất cấp II
0,1698 100m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
40 Ván khuôn móng bó hè, ván khuôn gỗ
0,331 100m2 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
41 Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100
4,469 m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
42 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bó hè, vữa XM mác 75
7,646 m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
43 Đắp trả móng bó hè
0,0487 100m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
44 Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II
0,1212 100m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
45 Ván khuôn hè vị trí ô trồng cây, ván khuôn gỗ
0,102 100m2 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
46 Đổ đất màu trồng cây
4,112 m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
47 Mua đất màu trồng cây
4,6877 m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
48 Trồng và chăm sóc cây bóng mát đường kính gốc 7-10cm, cao 3m
162 cây Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
49 Đào móng cột, đất cấp II
3,868 m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC
50 Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150
2,975 m3 Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng như sau:

  • Có quan hệ với 175 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,45 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,95%, Xây lắp 88,60%, Tư vấn 8,47%, Phi tư vấn 0,65%, Hỗn hợp 0,33%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.050.449.569.700 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.004.280.658.909 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,25%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 12: Thi công xây dựng tuyến 6 - Cải tạo, nâng cấp đường trục thôn phía tây thôn Tất Xứng (từ đường Hai Bà Trưng đến bờ đê thôn Tất Xứng)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 12: Thi công xây dựng tuyến 6 - Cải tạo, nâng cấp đường trục thôn phía tây thôn Tất Xứng (từ đường Hai Bà Trưng đến bờ đê thôn Tất Xứng)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 66

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây