Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 12: Thi công xây dựng tuyến 6 - Cải tạo, nâng cấp đường trục thôn phía tây thôn Tất Xứng (từ đường Hai Bà Trưng đến bờ đê thôn Tất Xứng) Tên dự án là: Nâng cấp đường giao thông thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tại xã An Hồng, huyện An Dương Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố và ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập doanh nghiệp; - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu (nếu có). - Báo cáo tài chính năm 3 năm 2019, 2020, 2021 và một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong lần gần nhất. + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất. + Báo cáo kiểm toán. + Tài liệu chứng minh nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử. - Hợp đồng tương tự và các tài liệu chứng minh liên quan (biên bản nghiệm thu hoàn thành, quyết định phê duyệt dự án hoặc thiết kế bản vẽ thi công hoặc xác nhận của Chủ đầu tư, đại diện chủ đầu tư về việc thực hiện hợp đồng tương tự ...) - Văn bằng, chứng chỉ, hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động và kinh nghiệm của nhân sự tham gia phù hợp với yêu cầu của hồ sơ mời thầu. - Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của máy móc thiết bị chủ yếu dự kiến huy động cho gói thầu (đăng ký, đăng kiểm, hóa đơn tài chính, hợp đồng nguyên tắc …) - Các hợp đồng nguyên tắc về cung cấp vật tư, vật liệu. - Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của giải pháp kỹ thuật (nếu có) Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải cung cấp bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực hợp pháp các tài liệu nêu trên cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương. Thị trấn An Dương, huyện An Dương, TP. Hải Phòng. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện An Dương. Thị trấn An Dương, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện An Dương. Địa chỉ: Thị trấn An Dương, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân huyện An Dương. Thị trấn An Dương, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.500.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.850.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông cấp IV trở lên, có hạng mục đường giao thông, thoát nước và điện chiếu sáng. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.700.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.400.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình giao thông đường bộ hạng III trở lên hoặc kinh nghiệm đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp III hoặc 02 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên (tài liệu chứng minh là xác nhận của Chủ đầu tư/ đại diện Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao công trình vào sử dụng). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật giao thông | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thoát nước | 1 | Tốt nghiệp đại học thuộc một trong các chuyên ngành cấp thoát nước/ thủy lợi/ giao thông hoặc dân dụng. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật thi công điện | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách ATLĐ | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên, có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Dọn dẹp mặt bằng | |||
1 | Chặt cây, đường kính gốc cây >20cm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 32 | cây |
2 | Đào gốc cây, đường kính gốc >20cm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 32 | gốc cây |
3 | Vận chuyển cây và gốc cây đổ đi (cần cẩu cẩu lên ô tô, vận chuyển đổ đi) | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 7 | ca |
B | Nền mặt đường | |||
1 | Đào khuôn đường, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 16,2358 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 14,4365 | 100m3 |
3 | Đào hữu cơ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,282 | 100m3 |
4 | Đào bùn | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,1906 | 100m3 |
5 | Vận chuyển và hữu cơ đi đổ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 2,4726 | 100m3 |
6 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 6,458 | 100m3 |
7 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 5,664 | 100m3 |
8 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 6,799 | 100m3 |
9 | Vật liệu đất núi đắp nền | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 768,287 | m3 |
10 | Tạo nhám mặt đường cũ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 24,437 | 100m2 |
11 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 4,862 | 100m3 |
12 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 6,476 | 100m3 |
13 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 40,749 | 100m2 |
14 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 40,749 | 100m2 |
15 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến hiện trường | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 5,9249 | 100tấn |
16 | Đóng cọc tre gia cố lề, cọc dài 3m, đất cấp I | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 31,05 | 100m |
17 | Phên nứa | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 331,2 | m2 |
C | Bó vỉa | |||
1 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 65,52 | m3 |
2 | Ván khuôn cho bê tông móng bó vỉa, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 3,276 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông viên bó vỉa, đá 1x2, mác 200 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 99,918 | m3 |
4 | Ván khuôn bê tông viên bó vỉa, ván khuôn thép | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 18,509 | 100m2 |
5 | Bốc xếp, vận chuyển bó vỉa | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1.638 | cấu kiện |
6 | Lắp đặt bó vỉa | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1.638 | m |
D | Đan rãnh | |||
1 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 49,14 | m3 |
2 | Ván khuôn cho bê tông móng đan rãnh, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,638 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông viên đan rãnh, đá 1x2, mác 200 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 29,484 | m3 |
4 | Ván khuôn bê tông viên đan rãnh, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 3,145 | 100m2 |
5 | Vữa lót VXM M75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 491,4 | m2 |
6 | Bốc xếp, vận chuyển đan rãnh | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 64,8648 | tấn |
7 | Lắp dựng viên đan rãnh | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 3.276 | 1 cấu kiện |
E | Vỉa hè | |||
1 | Đắp bao lề, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng) | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,7993 | 100m3 |
2 | Ván khuôn hè, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,471 | 100m2 |
3 | Rải nilon lót hè | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 2,8685 | 100m2 |
4 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 28,685 | m3 |
5 | Lát vỉa hè bằng gạch terazzo vữa XM M75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 286,846 | m2 |
6 | Đào móng bó hè, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,1698 | 100m3 |
7 | Ván khuôn móng bó hè, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,331 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 4,469 | m3 |
9 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bó hè, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 7,646 | m3 |
10 | Đắp trả móng bó hè | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,0487 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,1212 | 100m3 |
F | Ô trồng cây | |||
1 | Ván khuôn hè vị trí ô trồng cây, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,102 | 100m2 |
2 | Đổ đất màu trồng cây | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 4,112 | m3 |
3 | Mua đất màu trồng cây | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 4,6877 | m3 |
4 | Trồng và chăm sóc cây bóng mát đường kính gốc 7-10cm, cao 3m | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 162 | cây |
G | Biển báo | |||
1 | Đào móng cột, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 3,868 | m3 |
2 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 2,975 | m3 |
3 | Cột đỡ biển báo D88,3mm dày 3mm, sơn trắng đỏ xen kẽ, rộng 30cm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 44,1 | m |
4 | Biển báo tam giác 70cm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 14 | cái |
5 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 14 | cái |
6 | Đắp đất nền móng công trình | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,893 | m3 |
7 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 41 | m2 |
8 | Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 6,0mm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 88,2 | m2 |
H | Phá dỡ hệ thống thoát nước hiện trạng | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 244,612 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 326 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 22,952 | m3 |
4 | Vận chuyển phế thải đi đổ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 5,9356 | 100m3 |
I | Ga thu nước loại 1 | |||
1 | Đào móng ga, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,1225 | 100m3 |
2 | Đổ bê tông lót móng đá 4x6, mác 100 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 5,079 | m3 |
3 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 10,159 | m3 |
4 | Ván khuôn cho bê tông móng ga, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,401 | 100m2 |
5 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 27,6 | m3 |
6 | Trát tường trong hố ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 96,415 | m2 |
7 | Láng ga, dày 2,0 cm, vữa XM 75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 15,488 | m2 |
8 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 3,124 | m3 |
9 | Ván khuôn bê tông đan ga, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,154 | 100m2 |
10 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,345 | tấn |
11 | Bốc xếp, vận chuyển tấm đan M | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 22 | cấu kiện |
12 | Bốc xếp, vận chuyển tấm đan G | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 22 | cấu kiện |
13 | Lắp dựng cấu kiện bê tông tấm đan | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 44 | cấu kiện |
14 | Gia công thép hình | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,244 | tấn |
15 | Lắp đặt thép hình | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,244 | tấn |
16 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,3742 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,1225 | 100m3 |
J | Cửa thu | |||
1 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cửa thu, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,917 | m3 |
2 | Trát tường trong hố ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 7,612 | m2 |
3 | Láng cửa thu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 9,442 | m2 |
4 | Ván khuôn cửa thu, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,096 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông cửa thu, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,626 | m3 |
6 | Cung cấp lắp đặt ghi chắn rác composite KT 910x280 tải trọng 250KN | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 22 | cái |
K | Cống thoát nước D500 | |||
1 | Đào cống, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 14,1817 | 100m3 |
2 | Ván khuôn lót móng, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,247 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 55,475 | m3 |
4 | Cát chèn móng cống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,5952 | 100m3 |
5 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông đế cống, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 28,88 | m3 |
6 | Ván khuôn đế cống, ván khuôn thép | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 4,005 | 100m2 |
7 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép đế cống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,913 | tấn |
8 | Bốc xếp, vận chuyển đế cống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 72,2 | tấn |
9 | Lắp đặt đế cống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 760 | cái |
10 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 500mm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 253,36 | đoạn ống |
11 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 500mm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 231 | mối nối |
12 | Chít vữa mối nối cống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 231 | mối nối |
13 | Quấn 2 lớp vải địa kỹ thuật và buộc dây thép 3mm mối nối cống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 231 | mối nối |
14 | Đắp cát cống và hè, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 19,2451 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 14,1817 | 100m3 |
L | Cống ngang D500: | |||
1 | Cắt mặt đường hiện trạng | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,908 | 10m |
2 | Phá mặt đường hiện trạng | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 2,3908 | m3 |
3 | Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp IV | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,0239 | 100m3 |
4 | Đào cống thoát nước, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,1901 | 100m3 |
5 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 4,641 | 100m |
6 | Cát phủ đầu cọc | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,663 | m3 |
7 | Ván khuôn lót móng, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,015 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,663 | m3 |
9 | Cát chèn móng cống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,0073 | 100m3 |
10 | Đổ bê tông đế cống, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,38 | m3 |
11 | Ván khuôn đế cống, ván khuôn thép | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,053 | 100m2 |
12 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép đế cống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,012 | tấn |
13 | Bốc xếp, bốc xếp đế cống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,95 | tấn |
14 | Lắp đặt đế cống D500 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 10 | cái |
15 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 500mm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 3,172 | đoạn ống |
16 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 500mm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 3 | mối nối |
17 | Chít vữa mối nối cống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 3 | mối nối |
18 | Quấn 2 lớp vải địa kỹ thuật và buộc dây thép 3mm mối nối cống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 3 | mối nối |
19 | Đắp cát cống và hè, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,079 | 100m3 |
20 | Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,1901 | 100m3 |
M | Hố thu | |||
1 | Đào móng, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,2812 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,1468 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,2812 | 100m3 |
4 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 2,458 | m3 |
5 | Ván khuôn bê tông lót, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,118 | 100m2 |
6 | Ván khuôn hố thu đúc sẵn, ván khuôn thép | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,967 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông hố thu, đá 1x2, mác 300 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 5,783 | m3 |
8 | Cốt thép hố thu đúc sẵn | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,407 | tấn |
9 | Bốc xếp, vận chuyển hố thu đúc sãn | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 32 | cấu kiện |
10 | Lắp đặt hố thu đúc sẵn | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 32 | cấu kiện |
11 | Cung cấp lắp đặt ghi chắn rác composite KT 1000x440 tải trọng 250KN | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 32 | cái |
12 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D200 class 3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,8 | 100m |
N | Cửa xả | |||
1 | Đào móng cửa xả | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,87 | m3 |
2 | Đóng cọc tre, cọc dài 2,8m, đất cấp I | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 2,618 | 100m |
3 | Cát phủ đầu cọc | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,374 | m3 |
4 | Đá dăm đệm móng cống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,374 | m3 |
5 | Xây đá hộc, xây móng, vữa XM mác 100 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,496 | m3 |
6 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, vữa XM mác 100 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,966 | m3 |
7 | Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,0187 | 100m3 |
O | Đê quai xanh | |||
1 | Đóng cọc tre, cọc dài 3m, đất cấp I | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 3 | 100m |
2 | Phên nứa gia cố | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 15 | m2 |
3 | Đắp bờ đê quai xanh | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,1125 | 100m3 |
4 | Đào phá đê quai xanh | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,1125 | 100m3 |
P | Hoàn trả công trình thuỷ lợi - Rãnh loại 1 | |||
1 | Ván khuôn móng rãnh, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,48 | 100m2 |
2 | Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 13,12 | m3 |
3 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 26,24 | m3 |
4 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 36,96 | m3 |
5 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 168 | m2 |
6 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 184 | m2 |
7 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 76,8 | m2 |
8 | Ván khuôn cổ rãnh, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,8 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông cổ rãnh, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 7,08 | m3 |
10 | Cốt thép cổ rãnh D | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,055 | tấn |
11 | Cốt thép cổ rãnh D | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,213 | tấn |
12 | Ván khuôn tấm đan, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,816 | 100m2 |
13 | Đổ bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 14,4 | m3 |
14 | Cốt thép tấm đan | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 2,91 | tấn |
15 | Bốc xếp, vận chuyển tấm đan | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 160 | cấu kiện |
16 | Lắp đặt tấm đan | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 160 | cấu kiện |
17 | Ván khuôn thanh chống, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,194 | 100m2 |
18 | Đổ bê tông thanh chống, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,729 | m3 |
19 | Cốt thép thanh chống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,135 | tấn |
20 | Bốc xếp, vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn, thanh chống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,8225 | tấn |
21 | Lắp đặt thanh chống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 27 | 1 cấu kiện |
Q | Hoàn trả công trình thuỷ lợi - Rãnh loại 2 | |||
1 | Ván khuôn móng rãnh | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 3,54 | 100m2 |
2 | Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 96,76 | m3 |
3 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 193,52 | m3 |
4 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 337,48 | m3 |
5 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1.817,2 | m2 |
6 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1.534 | m2 |
7 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 566,4 | m2 |
8 | Ván khuôn thanh chống, ván khuôn gỗ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,418 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thanh chống, đá 1x2, mác 250 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 5,319 | m3 |
10 | Cốt thép thanh chống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,987 | tấn |
11 | Bốc xếp, vận chuyển cấu kiện bê tông đúc sẵn,thanh chống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 13,2975 | tấn |
12 | Lắp đặt thanh chống | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 197 | 1 cấu kiện |
R | Cột đèn chiếu sáng | |||
1 | Lắp dựng cột đèn chiếu sáng liền cần đơn cao 6m vươn 1,5m | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 17 | cột |
2 | Đèn đường led ELST -01A, công suất 80W, chống sét 10KV hoặc tương đương | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 17 | bộ |
3 | Rải cáp ngầm CU/PVC/XLPE/DSTA/PVC 4x10mm2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 7 | 100m |
4 | Dây đồng trần M10 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 565 | m |
5 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn, dây 3x1.5mm2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,7 | 100m |
6 | Luồn cáp cửa cột | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 34 | 1 đầu cáp |
7 | Lắp bảng điện cửa cột | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 17 | 1 bảng |
8 | Lắp cửa cột | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 17 | 1 cửa |
9 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 13,6 | 10 đầu cốt |
10 | Đầu cốt M10 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 136 | cái |
S | Hào cáp chiếu sáng trên hè | |||
1 | Đào móng hào cáp, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 2,1492 | 100m3 |
2 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 2,388 | 100m2 |
3 | Lưới nilon báo hiệu cáp | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 238,8 | m2 |
4 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 5,373 | 1000v |
5 | Gạch đặc không nung | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 5.373 | viên |
6 | Cát đen đệm hào cáp | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 75,819 | m3 |
7 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 75,819 | m3 |
8 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng) | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,0746 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,0746 | 100m3 |
T | Hào cáp chiếu sáng qua đường | |||
1 | Đào móng hào cáp, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,0715 | 100m3 |
2 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,052 | 100m2 |
3 | Lưới nilon báo hiệu cáp | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 5,2 | m2 |
4 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,117 | 1000v |
5 | Gạch đặc không nung | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 117 | viên |
6 | Cát đen đệm hào cáp | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,664 | m3 |
7 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,664 | m3 |
8 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng) | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,0187 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,0528 | 100m3 |
U | TIẾP ĐỊA BẢO VỆ | |||
1 | Sắt, bu lông các loại mạ kẽm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 285,84 | kg |
2 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1,8 | 10 cọc |
3 | Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,2394 | 100kg |
4 | Đào móng tiếp địa, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 3,024 | m3 |
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 3,024 | m3 |
V | TIẾP ĐỊA LẶP LẠI | |||
1 | Đào xúc đất, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 8 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 8 | m3 |
3 | Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1 | bộ |
4 | Kéo rải dây tiếp địa - Loại dây thép D10mm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 28 | m |
5 | Tai bắt dày 4mm | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1 | cái |
6 | Bu long M16 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1 | cái |
W | MÓNG CỘT CHIẾU SÁNG | |||
1 | Đào móng cột, trụ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 10,608 | m3 |
2 | Khung móng cột chiếu sáng M16x240x240x600 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 17 | cái |
3 | Đắp vữa chân cột | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,136 | m3 |
4 | Ván khuôn móng | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,3672 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 200 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 8,16 | m3 |
6 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng) | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,0245 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,0816 | 100m3 |
8 | Viên sứ báo cáp (20m/ viên) | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 32 | viên |
9 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính HDPE D65/50 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 7,54 | 100m |
10 | Tủ điện chiếu sáng (trọn bộ) | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1 | tủ |
11 | Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 pha | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1 | 1 tủ |
X | MÓNG TỦ ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Đào móng tủ điện, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,6552 | m3 |
2 | Đổ bê tông lót móng,đá 4x6, mác 100 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,063 | m3 |
3 | Khung móng tủ điện M24x300x400x750 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1 | cái |
4 | Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,042 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 200 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,21 | m3 |
6 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng) | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,0026 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 0,004 | 100m3 |
8 | Attomat 3 pha 32A-500V | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1 | cái |
9 | Lắp đặt át tômát và khởi động từ | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1 | 1 cái |
Y | THÍ NGHIỆM CHIẾU SÁNG | |||
1 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 4 | sợi |
2 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng thép | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 19 | 1 vị trí |
3 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện 50A | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào, dung tích gầu ≥ 0,4m3 | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
2 | Máy trộn bê tông, dung tích ≥ 250l | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động | 2 |
3 | Máy đầm dùi | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động | 2 |
4 | Máy đầm bàn | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động | 2 |
5 | Máy đầm cầm tay (đầm cóc), trọng lượng ≥ 50kg | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động | 2 |
6 | Máy hàn sắt thép | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
7 | Máy lu rung ≥ 16T | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
8 | Máy lu bánh thép ≤ 10T | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
9 | Máy lu bánh thép ≥ 10T | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
10 | Máy lu bánh lốp (đầm bánh hơi) ≥ 16T | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
11 | Ô tô tưới nhựa (máy tưới nhựa) | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
12 | Máy rải bê tông nhựa | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
13 | Cần cẩu ≥ 6T | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
14 | Ô tô tự đổ ≥ 5T | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chặt cây, đường kính gốc cây >20cm | 32 | cây | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
2 | Đào gốc cây, đường kính gốc >20cm | 32 | gốc cây | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
3 | Vận chuyển cây và gốc cây đổ đi (cần cẩu cẩu lên ô tô, vận chuyển đổ đi) | 7 | ca | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
4 | Đào khuôn đường, đất cấp II | 16,2358 | 100m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
5 | Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II | 14,4365 | 100m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
6 | Đào hữu cơ | 1,282 | 100m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
7 | Đào bùn | 1,1906 | 100m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
8 | Vận chuyển và hữu cơ đi đổ | 2,4726 | 100m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
9 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 6,458 | 100m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
10 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 5,664 | 100m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
11 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 6,799 | 100m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
12 | Vật liệu đất núi đắp nền | 768,287 | m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
13 | Tạo nhám mặt đường cũ | 24,437 | 100m2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 4,862 | 100m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
15 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 6,476 | 100m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
16 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | 40,749 | 100m2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
17 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | 40,749 | 100m2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
18 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến hiện trường | 5,9249 | 100tấn | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
19 | Đóng cọc tre gia cố lề, cọc dài 3m, đất cấp I | 31,05 | 100m | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
20 | Phên nứa | 331,2 | m2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
21 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200 | 65,52 | m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
22 | Ván khuôn cho bê tông móng bó vỉa, ván khuôn gỗ | 3,276 | 100m2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
23 | Đổ bê tông viên bó vỉa, đá 1x2, mác 200 | 99,918 | m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
24 | Ván khuôn bê tông viên bó vỉa, ván khuôn thép | 18,509 | 100m2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
25 | Bốc xếp, vận chuyển bó vỉa | 1.638 | cấu kiện | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
26 | Lắp đặt bó vỉa | 1.638 | m | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
27 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 200 | 49,14 | m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
28 | Ván khuôn cho bê tông móng đan rãnh, ván khuôn gỗ | 1,638 | 100m2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
29 | Đổ bê tông viên đan rãnh, đá 1x2, mác 200 | 29,484 | m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
30 | Ván khuôn bê tông viên đan rãnh, ván khuôn gỗ | 3,145 | 100m2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
31 | Vữa lót VXM M75 | 491,4 | m2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
32 | Bốc xếp, vận chuyển đan rãnh | 64,8648 | tấn | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
33 | Lắp dựng viên đan rãnh | 3.276 | 1 cấu kiện | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
34 | Đắp bao lề, độ chặt yêu cầu K=0,90 (đất tận dụng) | 1,7993 | 100m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
35 | Ván khuôn hè, ván khuôn gỗ | 0,471 | 100m2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
36 | Rải nilon lót hè | 2,8685 | 100m2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
37 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 28,685 | m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
38 | Lát vỉa hè bằng gạch terazzo vữa XM M75 | 286,846 | m2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
39 | Đào móng bó hè, đất cấp II | 0,1698 | 100m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
40 | Ván khuôn móng bó hè, ván khuôn gỗ | 0,331 | 100m2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
41 | Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | 4,469 | m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
42 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bó hè, vữa XM mác 75 | 7,646 | m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
43 | Đắp trả móng bó hè | 0,0487 | 100m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
44 | Vận chuyển đất đi đổ, đất cấp II | 0,1212 | 100m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
45 | Ván khuôn hè vị trí ô trồng cây, ván khuôn gỗ | 0,102 | 100m2 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
46 | Đổ đất màu trồng cây | 4,112 | m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
47 | Mua đất màu trồng cây | 4,6877 | m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
48 | Trồng và chăm sóc cây bóng mát đường kính gốc 7-10cm, cao 3m | 162 | cây | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
49 | Đào móng cột, đất cấp II | 3,868 | m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC | ||
50 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | 2,975 | m3 | Chương 5 E-HSMT + HS TKBVTC |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng như sau:
- Có quan hệ với 175 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,45 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,95%, Xây lắp 88,60%, Tư vấn 8,47%, Phi tư vấn 0,65%, Hỗn hợp 0,33%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.050.449.569.700 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.004.280.658.909 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,25%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy thực hiện nghĩa vụ của mình nhiều hơn một chút, và tương lai sẽ tự lo cho bản thân. "
Andrew Carnegie
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện An Dương - Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.