Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 13:01 Ngày 14/12/2021
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 14:00 ngày 14/12/2021 đến 15:00 ngày 16/12/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 14:00 ngày 14/12/2021 đến 15:00 ngày 16/12/2021
Lý do lùi thời hạn:
điều chỉnh kế hoạch đấu thầu
- 20211177310-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Hình thức, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- 20211177310-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Quận Bắc Từ Liêm |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 13: Thi công xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị công trình Tên dự án là: Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao phường Xuân Tảo Thời gian thực hiện hợp đồng là : 400 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quận Bắc Từ Liêm |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Đối với trường hợp nhà thầu là liên danh dự thầu: Từng nhà thầu tham gia vào liên danh dự thầu phải có đăng ký kinh doanh phù hợp với phần việc dự kiến thực hiện trong gói thầu. - Nhà thầu có bản chứng thực văn bản xác nhận của cơ quan thuế hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết quý I năm 2021. - Nhà thầu có giấy xác nhận tham gia đóng bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế đến hết quý I năm 2021. - Trường hợp nhà thầu có tên mới do: đổi tên doanh nghiệp; hoặc tách ra từ công ty mẹ; hoặc chuyển thể doanh nghiệp; hoặc sáp nhập thành doanh nghiệp mới … Nhà thầu khi tham gia đấu thầu phải cung cấp đầy đủ các hồ sơ pháp lý có liên quan để chứng minh kinh nghiệm và năng lực của bản thân nhà thầu theo yêu cầu trong HSMT (không chứng minh bằng năng lực, kinh nghiệm của công ty mẹ). Nhà thầu có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công dân dụng hạng III trở lên. (có tài liệu chứng minh). Bản chụp có công chứng Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy chữa cháy lĩnh vực thi công về PCCC do Cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy cấp. Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm, uy tín và đã có Quyết định của Bộ xây dựng về việc công nhận các phép thử của Phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Yêu cầu bản chụp được chứng thực giấy phép đăng ký kinh doanh và Quyết định của Bộ xây dựng về việc công nhận các phép thử của Phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. - Nhà thầu thực hiện vệ sinh môi trường, cam kết đổ phế thải xây dựng theo quy định. Yêu cầu có bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực hợp đồng nguyên tắc vận chuyển phế thải và vệ sinh môi trường cho gói thầu này với đơn vị có chức năng vệ sinh môi trường trên địa bàn thi công (yêu cầu cung cấp bản chụp được chứng thực đăng ký kinh doanh của đơn vị có chức năng vệ sinh môi trường, văn bản được cơ quan chức năng giao nhiệm vụ thu gom vận chuyển phế thải). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 300.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Bắc Từ Liêm.Lô C, khu Liên cơ quan, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Bắc Từ Liêm, Lô C, khu Liên cơ quan, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Bắc Từ Liêm, Lô C, khu Liên cơ quan, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội; |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Bắc Từ Liêm, Lô C, khu Liên cơ quan, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
400 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 374.480.370.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 561.720.555.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (i) số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.475.750.600 VND (3 x 17.475.750.600 = 52.427.251.800 VND) hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.475.750.600 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 52.427.251.800 VND. - Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp, cung cấp hàng hóa có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: + Tương tự về bản chất và độ phức tạp: là hợp đồng thi công công trình xây dựng dân dụng cấp III bao gồm các hạng mục: thi công hoàn thiện xây dựng; thi công phòng cháy chữa cháy, thi công phòng chống mối, lắp đặt thiết bị văn phòng. + Tương tự về chủng loại, tính chất: là hợp đồng thi công lắp đặt thiết bị văn phòng, thiết bị phòng cháy chữa cháy. + Tương tự về quy mô công việc: có phần giá trị công việc tương tự gói thầu này ≥ 17.475.750.600 VND. + Trường hợp nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét. - Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. - Nhà thầu quản lý là nhà thầu không trực tiếp thực hiện một phần hoặc toàn bộ các công việc của gói thầu mà ký hợp đồng với các nhà thầu khác để thực hiện nhưng nhà thầu vẫn quản lý việc thực hiện của các nhà thầu mà mình đã ký hợp đồng, đồng thời vẫn chịu toàn bộ trách nhiệm cũng như rủi ro liên quan đến giá thành, tiến độ thực hiện và chất lượng của gói thầu. Tài liệu đính kèm trong Hồ sơ dự thầu, yêu cầu bản chụp được chứng thực (hoặc bản gốc) của các tài liệu sau: Yêu cầu Bảng kê quy mô công trình có đại diện hợp pháp của nhà thầu xác nhận, hợp đồng giao nhận thầu, biên bản bàn giao công trình/hạng mục hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng đối với các công trình đã hoàn thành, biên bản kiểm tra nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy có xác nhận của cảnh sát phòng cháy tài liệu liên quan khác kèm theo để chứng minh. Trong trường hợp cần xác minh bên mời thầu sẽ yêu cầu được kiểm tra thực tế công trường của nhà thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm hướng dẫn, tạo điều kiện cho tổ chuyên gia xét thầu đi kiểm tra hiện trường. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.475.750.600 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 52.427.251.800 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.475.750.600 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.475.750.600 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 52.427.251.800 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Kiến trúc sư hoặc kỹ sư xây dựng dân dụng & công nghiệp | 5 | 3 |
2 | Phụ trách phần xây dựng | 2 | (Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 3 | 3 |
3 | Phụ trách phần kiến trúc và hoàn thiện | 1 | Kiến trúc sư | 3 | 3 |
4 | Phụ trách kỹ thuật điện công trình | 1 | Kỹ sư điện | 3 | 3 |
5 | Phụ trách cấp thoát nước | 1 | Kỹ sư cấp thoát nước | 3 | 3 |
6 | Phụ trách phần lắp đặt thiết bị | 5 | Kỹ sư cơ khí/kỹ sư công nghệ thông tin/kỹ sư điện tử viễn thông | 3 | 3 |
7 | Phụ trách định vị vị trí, cao độ | 1 | Kỹ sư trắc đạc | 3 | 3 |
8 | Phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường | 1 | Kỹ sư có giấy chứng nhận ATLĐ hoặc Kỹ sư bảo hộ lao động | 3 | 3 |
9 | Phụ trách bóc dự toán khối lượng | 1 | Kỹ sư kinh tế xây dựng | 3 | 3 |
10 | Phụ trách phòng cháy chữa cháy: | 1 | kỹ sư phòng cháy chữa cháy | 3 | 3 |
11 | Phụ trách chống mối: | 1 | Kỹ sư công nghệ sinh học/kỹ sư lâm nghiệp | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục 1: phần cọc | |||
1 | Cung cấp cọc BTCT DƯL ly tâm PHC D300A | 1.494,1 | m | |
2 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc D300m | 95 | mối nối | |
3 | Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, đường kính cọc 300mm | 14,941 | 100m | |
4 | Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, đường kính cọc 300mm, ép âm | 1,116 | 100m | |
5 | Cọc dẫn | 1 | cái | |
6 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn | 0,1266 | m3 | |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 0,1266 | 100m3 | |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,1266 | 100m3 | |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,1266 | 100m3 | |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0219 | tấn | |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,6431 | tấn | |
12 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,0731 | tấn | |
13 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,0731 | tấn | |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 1,6914 | m3 | |
B | Hạng mục 2: phần móng và phần ngầm | |||
1 | Hao phí cừ | 10.154,3638 | kg | |
2 | Bốc xếp cấu kiện cừ Larsen IV, trọng lượng | 364 | cấu kiện | |
3 | Bốc xếp cấu kiện cừ Larsen IV, trọng lượng | 364 | cấu kiện | |
4 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 12T, cự ly vận chuyển | 14,4855 | 10 tấn/1km | |
5 | Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực 130T | 17,484 | 100m | |
6 | Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực (đoạn cọc không ngập đất; hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75) | 1,1056 | 100m | |
7 | Nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực | 17,484 | 100m | |
8 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | 7,2211 | tấn | |
9 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | 7,2211 | tấn | |
10 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 6,8713 | 100m3 | |
11 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | 71,5887 | m3 | |
12 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 4,759 | m3 | |
13 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,4744 | 100m3 | |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 21,7562 | m3 | |
15 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 105,1443 | m3 | |
16 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 2,6953 | 100m2 | |
17 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 1,7414 | 100m2 | |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,8738 | tấn | |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 4,4312 | tấn | |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 7,4125 | tấn | |
21 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 15,5078 | m3 | |
22 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | 8,28 | m3 | |
23 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 3,2304 | 100m3 | |
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 100 | 36,874 | m3 | |
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 100 | 8,8273 | m3 | |
26 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | 92,2157 | m3 | |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 9,175 | tấn | |
28 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường, chiều dày | 62,3882 | m3 | |
29 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao | 5,7033 | 100m2 | |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 2,33 | tấn | |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 3,5358 | tấn | |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 1,1471 | tấn | |
33 | Thi công khớp nối băng cản nước PVC V20 | 97,67 | m | |
34 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 4,9788 | m3 | |
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | 7,32 | m3 | |
36 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 1,4883 | 100m2 | |
37 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 26,8182 | m3 | |
38 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 1,9823 | 100m2 | |
39 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 0,6781 | 100m2 | |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,2645 | tấn | |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,7113 | tấn | |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 3,5258 | tấn | |
43 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 69,0325 | m3 | |
44 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | 4,3334 | 100m2 | |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 6,9018 | tấn | |
46 | Quét dung dịch chống thấm 2 lớp, 2kg/m2 | 930,8198 | m2 | |
47 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75, bảo vệ lớp chống thẩm nền tầng hầm | 1.035,1674 | m2 | |
48 | Sơn nền sàn Epoxy 1 nước lót 2 nước phủ | 467,4717 | m2 | |
49 | Sơn đường dốc tăng cứng bề mặt | 98,934 | m2 | |
50 | Mài nhẵn tường bê tông , cột, vách, trần | 1.094,9578 | m2 | |
51 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, bảo vệ lớp chống thấm tường tầng hầm | 298,8096 | m2 | |
52 | Trát ga rãnh, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 36,1845 | m2 | |
53 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.094,9578 | m2 | |
54 | Nắp ghi gang 1000x400mm | 30,205 | cái | |
55 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 0,1445 | m3 | |
56 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0046 | 100m2 | |
57 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,0131 | tấn | |
58 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 1 | 1 cấu kiện | |
59 | Nắp hố bơm bằng thép mạ kẽm kích thước 1700x950 | 1 | cái | |
60 | Lắp đặt tấm ghi gang 1000x400mm và tấm đan hố ga | 31,205 | cái | |
61 | Xẻ khe đường dốc tầng hầm sâu 10 rộng 20 | 307,72 | md | |
C | Hạng mục 3: xây dựng phần thân | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 19,8022 | m3 | |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | 23,64 | m3 | |
3 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 5,3209 | 100m2 | |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 2,1057 | tấn | |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 6,0445 | tấn | |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 1,5701 | tấn | |
7 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 99,2179 | m3 | |
8 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 7,6452 | 100m2 | |
9 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 2,4917 | 100m2 | |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 4,8139 | tấn | |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 4,7917 | tấn | |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 8,9878 | tấn | |
13 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 226,8751 | m3 | |
14 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | 13,8346 | 100m2 | |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 23,2934 | tấn | |
16 | Khoan bê tông và bơm keo hilti để cấy thép D10 | 1.529 | lỗ khoan | |
17 | Gia công lắp dựng cốt thép D10 liên kết cột trụ và tường xây | 0,2844 | tấn | |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,1005 | m3 | |
19 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | 0,0967 | m3 | |
20 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 0,1088 | m3 | |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | 18,5253 | m3 | |
22 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | 1,7472 | 100m2 | |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | 2,3068 | tấn | |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,659 | tấn | |
25 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | 22,8405 | m2 | |
26 | Xẻ khe đường dốc tầng hầm sâu 30 rộng 30 | 48,6 | md | |
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 3,4596 | m3 | |
28 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,5351 | 100m2 | |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,2502 | tấn | |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,1913 | tấn | |
31 | Gia công hệ khung thép mái sảnh | 0,2863 | tấn | |
32 | Lắp dựng hệ khung thép mái sảnh | 0,2863 | tấn | |
33 | Gia công vì kèo thép hình | 4,2067 | tấn | |
34 | Lắp dựng vì kèo thép mái | 4,2067 | tấn | |
35 | Gia công xà gồ thép | 3,3597 | tấn | |
36 | Lắp dựng xà gồ thép mái | 3,3597 | tấn | |
37 | Gia công giằng mái thép | 0,0753 | tấn | |
38 | Lắp dựng giằng thép mái | 0,0753 | tấn | |
39 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 2.474,3666 | m2 | |
40 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 2 nước lót, 2 nước phủ | 308,6174 | m2 | |
41 | Lắp đặt bu lông chờ M16, cấp độ bền 6.6 liên kết giữa bê tông và cột thép | 48 | Bộ | |
42 | Lắp đặt bu lông chờ M20, cấp độ bền 8.8 liên kết giữa bê tông và cột thép | 64 | Bộ | |
43 | Lắp đặt bu lông chờ M12, cấp độ bền 4.8 | 216 | Bộ | |
44 | Lắp đặt bu lông chờ M20, cấp độ bền 6.6 | 96 | Bộ | |
45 | Bơm keo khoan cấy bulong D16x320 | 24 | lỗ khoan | |
46 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,0542 | 100m3 | |
47 | Đào móng bằng thủ công, rộng | 0,6019 | m3 | |
48 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 1,6414 | m3 | |
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,6613 | m3 | |
50 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tam cấp thường, đá 1x2, mác 250 | 3,6686 | m3 | |
51 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tam cấp thường | 0,3208 | 100m2 | |
52 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tam cấp, đường kính cốt thép | 0,3764 | tấn | |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt tam cấp, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,0858 | tấn | |
54 | Gia công sàn sân khấu | 1,146 | tấn | |
55 | Lắp dựng kết cấu thép sàn sân khấu | 1,146 | tấn | |
56 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 79,718 | m2 | |
D | Hạng mục 4: Phần kiến trúc | |||
1 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 167,0777 | m3 | |
2 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 107,1427 | m3 | |
3 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 198,5656 | m3 | |
4 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 14,8501 | m3 | |
5 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 5,7217 | m3 | |
6 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 1,1061 | m3 | |
7 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 1.098,3561 | m2 | |
8 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 2.447,0627 | m2 | |
9 | Trát trụ, cột, má cửa, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 658,1926 | m2 | |
10 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 810,952 | m2 | |
11 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 1.282,57 | m2 | |
12 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 895,4359 | m2 | |
13 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 5.344,8635 | m2 | |
14 | Bả bằng bột bả vào tường | 2.447,0627 | m2 | |
15 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 1.799,4508 | m2 | |
16 | Công tác ốp gạch Inax , vữa XM mác 75 | 248,4784 | m2 | |
17 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | 98,55 | m2 | |
18 | Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung (giá gồm vật liệu, nhân công) | 462,504 | m2 | |
19 | Gia công lan can bằng Inox | 0,1985 | tấn | |
20 | Chụp chân Inox | 25 | cái | |
21 | Lắp dựng lan can Inox | 12,63 | m2 | |
22 | Gia công lan can bằng Inox | 0,0869 | tấn | |
23 | Gia công Lam chắn nắng thép hộp mạ kẽm : | 0,8507 | tấn | |
24 | Lắp dựng khung thép hộp mã kẽm | 0,8507 | tấn | |
25 | Gia công khung thép đỡ biển tên công trình | 0,1319 | tấn | |
26 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung thép đỡ biển | 0,1319 | tấn | |
27 | Bu lông nở M8*10 | 16 | cái | |
28 | Biển tên công trình Inox mạ, màu vàng : TRUNG TÂM VĂN HÓA PHƯỜNG XUÂN TẢO | 1 | toàn bộ | |
29 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | 4,8425 | m3 | |
30 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75 | 150,812 | m2 | |
31 | Gia công cầu thang Inox | 0,407 | tấn | |
32 | Lắp dựng lan can Inox | 61,0962 | m2 | |
33 | Chụp chân Inox | 47 | cái | |
34 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,0158 | 100m3 | |
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,528 | m3 | |
36 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 1,3156 | m3 | |
37 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 23,92 | m2 | |
38 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 25,064 | m2 | |
39 | Quét chống thấm ban công sửa dụng sika member proof | 5,28 | m2 | |
40 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 5,28 | m2 | |
41 | Chống thấm cổ ống thoát nước ( băng cản nước cao su trương nở,vữa tự chảy chèn trám) | 54 | cái | |
42 | Quét 2 lớp màng chống thấm sika, chống thấm nền vệ sinh | 122,528 | m2 | |
43 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | 100,89 | m2 | |
44 | Lát nền, sàn, lát gạch Ceramic kích thước 300x300 chống trơn, vữa XM mác 75 | 100,89 | m2 | |
45 | Thi công tấm trần Hợp kim nhôm 600x600 | 100,89 | m2 | |
46 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, Gạch ceramic 300x600 mm, vữa XM mác 75 | 332,121 | m2 | |
47 | Vách Compact dày 18mm, phụ kiện Inox 304 đồng bộ (giá trọn gói nhân công + lắp dựng) | 106,11 | m2 | |
48 | Lát đá granit tự nhiên lavapo, vữa XM mác 75 | 13,77 | m2 | |
49 | Gia công khung đỡ bàn đá | 0,1086 | tấn | |
50 | Lắp dựng khung đỡ bàn đá | 8,46 | m2 | |
51 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 13,686 | m2 | |
52 | Khoét lỗ bàn đá đặt chậu rửa | 12 | lỗ | |
53 | Gương soi dày 5mm chống ẩm, mốc | 10,08 | m2 | |
54 | Tay vịn Inox (giá gồm VL+VC) | 5 | bộ | |
55 | Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 600x600, vữa XM mác 75 | 1.436,6521 | m2 | |
56 | Lát nền, sàn, lát gạch Ceramic kích thước 300x300 chống trơn, vữa XM mác 75 | 17,8328 | m2 | |
57 | Công tác ốp gạch viền chân tường 600x100mm, vữa XM mác 75 | 56,834 | m2 | |
58 | Lát đá chân cửa, đá đen, vữa XM mác 75 | 15,6734 | m2 | |
59 | Quét 2 lớp màng chống thấm sika, chống thấm mái | 224,944 | m2 | |
60 | Lát gạch chống nóng 300x300, vữa XM mác 75 (2 lớp) | 178,646 | m2 | |
61 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75, seno, tạo dốc mái | 46,994 | m2 | |
62 | Lợp mái tôn chống nóng dày 0.45mm | 4,6021 | 100m2 | |
63 | Tôn úp nóc | 26,62 | m | |
64 | Thi công tấm trần Hợp kim nhôm 600x600 | 418,3564 | m2 | |
65 | Lắp dựng Kính an toàn 12.38mm | 27,284 | m2 | |
66 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tam cấp, chiều dày | 4,5745 | m3 | |
67 | Lát đá granit tự nhiên bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | 65,0876 | m2 | |
68 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inox | 2,31 | m2 | |
69 | Thi công sàn gỗ tự nhiên dày 18mm | 58,701 | m2 | |
70 | Cửa đi 2 cánh mở quay, hệ khung nhôm, kính trắng dày 6.38mm | 100,22 | m2 | |
71 | Cửa đi 1 cánh mở quay, hệ khung nhôm, kính trắng dày 6.38mm | 22,95 | m2 | |
72 | Cửa sổ mở hất, hệ khung nhôm, kính trắng dày 6.38mm | 110,79 | m2 | |
73 | Vách kính hệ khung nhôm, kính trắng dày 6.38mm | 21,8 | m2 | |
74 | Vách kính hệ khung nhôm, kính trắng dày 6.38mm | 140,93 | m2 | |
75 | Cửa đi chống cháy, bậc chịu lửa >60 phút, phụ kiện đồng bộ bao gồm tem, kiểm định | 29,315 | m2 | |
76 | Khung thép, chớp tôn, lưới chống côn trùng | 3,2 | m2 | |
77 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 296,47 | m2 | |
78 | Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền | 21,8 | m2 | |
79 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | 11,2783 | 100m2 | |
80 | Lắp dựng dàn giáo trong, mỗi 1,2m tăng thêm | 13,5783 | 100m2 | |
81 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 16,5474 | 100m2 | |
E | Hạng mục 5: Điện nước trong nhà | |||
1 | ATS 4P 160A | 1 | cái | |
2 | MCCB 4P 160A 25kA | 1 | cái | |
3 | MCCB 3P 100A 18kA | 1 | cái | |
4 | MCCB 3P 63A 18kA | 3 | cái | |
5 | MCCB 3P 50A 18kA | 1 | cái | |
6 | MCCB 3P 25A 18kA | 1 | cái | |
7 | MCB 1P 40A 10kA | 1 | cái | |
8 | MCB 1P 25A 10kA | 2 | cái | |
9 | MCB 1P 16A 6KA | 1 | cái | |
10 | MCB 1P 10A 6KA | 3 | cái | |
11 | RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA | 1 | cái | |
12 | Cầu chì 220V/2A | 9 | cái | |
13 | Đèn báo pha | 6 | cái | |
14 | Lắp đặt máy biến dòng 160/5A | 3 | bộ | |
15 | Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kế | 3 | cái | |
16 | Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kế | 1 | cái | |
17 | Công tắc chuyển mạch | 1 | cái | |
18 | Lắp đặt loại phụ kiện thanh cái | 1 | 1 bộ | |
19 | Vỏ tủ loại trong nhà, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điện, kích thước H800xW600xD300 | 1 | tủ | |
20 | MCCB 3P 25A 18kA | 1 | cái | |
21 | MCB 3P 16A 10kA | 2 | cái | |
22 | MCB 1P 10A 6KA | 1 | cái | |
23 | Cầu chì 220V/2A | 3 | cái | |
24 | Đèn báo pha | 3 | cái | |
25 | Bộ khởi động trực tiếp cho động cơ 0.8KW | 2 | cái | |
26 | Vỏ tủ loại trong nhà, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điện, kích thước H600xW400xD300 | 1 | tủ | |
27 | MCCB 3P 100A 18kA | 1 | cái | |
28 | MCB 1P 80A 10kA | 1 | cái | |
29 | MCB 1P 50A 10kA | 2 | cái | |
30 | MCB 1P 40A 10kA | 1 | cái | |
31 | MCB 1P 16A 6KA | 1 | cái | |
32 | MCB 1P 10A 6KA | 3 | cái | |
33 | Vỏ tủ loại trong nhà, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điện, kích thước H400xW300xD150 | 1 | tủ | |
34 | MCCB 3P 63A 18kA | 1 | cái | |
35 | MCB 1P 50A 10kA | 4 | cái | |
36 | MCB 1P 40A 10kA | 1 | cái | |
37 | MCB 1P 16A 6KA | 1 | cái | |
38 | MCB 1P 10A 6KA | 3 | cái | |
39 | Vỏ tủ loại trong nhà, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điện, kích thước H400xW300xD150 | 1 | tủ | |
40 | MCCB 3P 63A 18kA | 1 | cái | |
41 | MCB 3P 20A 6kA | 4 | cái | |
42 | MCB 1P 16A 6KA | 2 | cái | |
43 | MCB 1P 10A 6KA | 12 | cái | |
44 | RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA | 5 | cái | |
45 | Vỏ tủ loại trong nhà, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điện, kích thước H600xW400xD150 | 1 | tủ | |
46 | MCB 2P 63A 10kA | 1 | cái | |
47 | MCB 1P 25A 6KA | 4 | cái | |
48 | MCB 1P 16A 6KA | 1 | cái | |
49 | MCB 1P 10A 6KA | 5 | cái | |
50 | RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA | 2 | cái | |
51 | Tủ điện âm tường 16 module | 1 | tủ | |
52 | MCB 2P 50A 10kA | 1 | cái | |
53 | MCB 1P 25A 6KA | 2 | cái | |
54 | MCB 1P 16A 6KA | 1 | cái | |
55 | MCB 1P 10A 6KA | 3 | cái | |
56 | RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA | 1 | cái | |
57 | Tủ điện âm tường 10 module | 1 | tủ | |
58 | MCB 2P 50A 10kA | 1 | cái | |
59 | MCB 1P 25A 6KA | 2 | cái | |
60 | MCB 1P 16A 6KA | 1 | cái | |
61 | MCB 1P 10A 6KA | 3 | cái | |
62 | RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA | 1 | cái | |
63 | Tủ điện âm tường 10 module | 1 | tủ | |
64 | MCB 2P 50A 10kA | 1 | cái | |
65 | MCB 1P 25A 6KA | 2 | cái | |
66 | MCB 1P 16A 6KA | 1 | cái | |
67 | MCB 1P 10A 6KA | 3 | cái | |
68 | RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA | 2 | cái | |
69 | Tủ điện âm tường 12 module | 1 | tủ | |
70 | MCB 2P 50A 10kA | 1 | cái | |
71 | MCB 1P 25A 6KA | 2 | cái | |
72 | MCB 1P 16A 6KA | 1 | cái | |
73 | MCB 1P 10A 6KA | 3 | cái | |
74 | RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA | 2 | cái | |
75 | Tủ điện âm tường 12 module | 1 | tủ | |
76 | MCB 2P 50A 10kA | 1 | cái | |
77 | MCB 1P 25A 6KA | 2 | cái | |
78 | MCB 1P 16A 6KA | 1 | cái | |
79 | MCB 1P 10A 6KA | 3 | cái | |
80 | RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA | 2 | cái | |
81 | Tủ điện âm tường 12 module | 1 | tủ | |
82 | MCB 2P 50A 10kA | 1 | cái | |
83 | MCB 1P 25A 6KA | 3 | cái | |
84 | MCB 1P 16A 6KA | 2 | cái | |
85 | MCB 1P 10A 6KA | 3 | cái | |
86 | RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA | 2 | cái | |
87 | Tủ điện âm tường 12 module | 1 | tủ | |
88 | Đèn tuýp, máng trần lắp nổi, bóng led 220V/2x18W | 103 | bộ | |
89 | Đèn tuýp, máng trần lắp nổi, bóng led 220V/1x18W | 3 | bộ | |
90 | Đèn ốp trần vuông, lắp nổi, (240x240)mm, led 220v/12w | 67 | bộ | |
91 | Bộ đèn panel, lắp âm trần, (600x600)mm, led 220v/36w | 34 | bộ | |
92 | Bộ đèn bán cầu thủy tinh mờ, lắp ốp trần, led 220v/9w | 13 | bộ | |
93 | Đèn báo lối ra, kèm bộ lưu điện 2h, led 220v/2w , lắp nổi | 3 | 5 đèn | |
94 | Đèn sự cố, kèm bộ lưu điện 2h, led 220v/2x2w , lắp nổi | 3 | 5 đèn | |
95 | Đèn chỉ hướng 2 mặt, kèm bộ lưu điện 2h, led 220v/2w | 0,2 | 5 đèn | |
96 | Đèn chỉ hướng 1 mặt, kèm bộ lưu điện 2h, led 220v/2w | 0,4 | 5 đèn | |
97 | Quạt trần, 75w/220v , sải cánh 1.4m, kèm hộp số | 78 | cái | |
98 | Quạt thông gió, kiểu lắp tường | 7 | cái | |
99 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc ( đề âm, mặt và hạt) | 9 | cái | |
100 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc ( đề âm, mặt và hạt) | 18 | cái | |
101 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc ( đề âm, mặt và hạt) | 8 | cái | |
102 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt công tắc 2 chiều ( đề âm, mặt và hạt) | 12 | cái | |
103 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt công tắc 2 chiều ( đề âm, mặt và hạt) | 3 | cái | |
104 | Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu 16A | 67 | cái | |
105 | Hộp nối chờ thiết bị bao gồm mặt che đế âm và phụ kiện | 20 | hộp | |
106 | Cáp điện chống cháy 0.6kV Cu/Fr/XLPE (4x70)mm2 | 40 | m | |
107 | Cáp điện chống cháy 0.6kV Cu/Fr/XLPE (4x10)mm2 | 90 | m | |
108 | Cáp điện chống cháy 0.6kV Cu/Fr/XLPE (3x6)mm2 | 80 | m | |
109 | Cáp điện chống cháy 0.6kV Cu/Fr/XLPE (3x4)mm2 | 40 | m | |
110 | Cáp điện chống cháy 0.6kV Cu/Fr/XLPE (2x4)mm2 | 45 | m | |
111 | Cáp điện 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC (4x35)mm2 | 45 | m | |
112 | Cáp điện 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC (4x16)mm2 | 160 | m | |
113 | Cáp điện 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC (2x25)mm2 | 30 | m | |
114 | Cáp điện 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC (2x10)mm2 | 195 | m | |
115 | Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x4)mm2 | 1.850 | m | |
116 | Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x2.5)mm2 | 3.420 | m | |
117 | Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm2 | 12.735 | m | |
118 | Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x16)mm2 | 225 | m | |
119 | Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x10)mm2 | 280 | m | |
120 | Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x6)mm2 | 40 | m | |
121 | Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x4)mm2 | 830 | m | |
122 | Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x2.5)mm2 | 1.710 | m | |
123 | Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm2 | 6.370 | m | |
124 | Làm đầu cáp khô cho cáp (1x70)mm2 | 4 | đầu cáp | |
125 | Làm đầu cáp khô cho cáp (1x35)mm2 | 8 | đầu cáp | |
126 | Làm đầu cáp khô cho cáp (1x25)mm2 | 4 | đầu cáp | |
127 | Làm đầu cáp khô cho cáp (1x16)mm2 | 34 | đầu cáp | |
128 | Làm đầu cáp khô cho cáp (1x10)mm2 | 46 | đầu cáp | |
129 | Ống luồn dây điện PVC cứng D50 | 40 | m | |
130 | Ống luồn dây điện PVC cứng D40 | 415 | m | |
131 | Ống luồn dây điện PVC cứng D32 | 190 | m | |
132 | Ống luồn dây điện PVC cứng D20 | 7.610 | m | |
133 | Ống luồn dây điện PVC mềm D20 | 640 | m | |
134 | Ổ cắm HDMI âm tường | 1 | cái | |
135 | Ống luồn dây điện PVC cứng D20 | 200 | m | |
136 | Gia công kim thu sét loại kim D16 dài 700m | 4 | cái | |
137 | Lắp đặt kim thu sét loại kim D16 dài 700m | 4 | cái | |
138 | Gia công và đóng cọc chống sét L63x6 dài 2.5m | 8 | cọc | |
139 | Dây dân sét thép mạ kẽm nhúng nóng D10 | 250 | m | |
140 | Dây dân nối đất thép mạ kẽm nhúng nóng 40x4 | 30 | m | |
141 | Hộp kiểm tra nối đất | 4 | Hộp | |
142 | Gia công và đóng cọc chống sét L63x6 dài 2.5m | 8 | cọc | |
143 | Dây nối đất đồng trần D25mm | 20 | m | |
144 | Dây dân nối đất thép mạ kẽm nhúng nóng 40x4 | 40 | m | |
145 | Hộp kiểm tra nối đất | 2 | Hộp | |
146 | Lắp đặt chậu rửa treo tường | 1 | bộ | |
147 | Lắp đặt chậu rửa đặt bàn | 12 | bộ | |
148 | Lắp đặt vòi rửa lavapo 1 vòi nóng lạnh | 13 | bộ | |
149 | Lắp đặt chậu xí bệt | 19 | bộ | |
150 | Lắp đặt vòi xịt | 19 | cái | |
151 | Lắp đặt hộp đựng giấy | 19 | cái | |
152 | Lắp đặt chậu tiểu nam | 12 | bộ | |
153 | Lắp đặt van xả tiểu nam | 12 | cái | |
154 | Lắp đặt vòi rửa tay gạt | 9 | cái | |
155 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 3m3 | 1 | bể | |
156 | Lắp đặt van nhựa PPR, đường kính van 63mm | 1 | cái | |
157 | Lắp đặt van nhựa PPR, đường kính van 40mm | 1 | cái | |
158 | Lắp đặt van nhựa PPR, đường kính van 25mm | 6 | cái | |
159 | Lắp đặt van nhựa PPR, đường kính van 20mm | 3 | cái | |
160 | Cung cấp, lắp dựng van phao cơ DN32 | 1 | cái | |
161 | Ống nhựa PPR PN10 D63mm | 0,04 | 100m | |
162 | Ống nhựa PPR PN10 D50mm | 0,05 | 100m | |
163 | Ống nhựa PPR PN10 D40mm | 0,27 | 100m | |
164 | Ống nhựa PPR PN10 D32mm | 0,06 | 100m | |
165 | Ống nhựa PPR PN10 D25mm | 0,49 | 100m | |
166 | Ống nhựa PPR PN10 D20mm | 1,52 | 100m | |
167 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=20mm | 1,52 | 100m | |
168 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=25mm | 0,49 | 100m | |
169 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=32mm | 0,06 | 100m | |
170 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=40mm | 0,27 | 100m | |
171 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=50mm | 0,05 | 100m | |
172 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=65mm | 0,04 | 100m | |
173 | Lắp đặt tê PPR, đường kính tê d=25 | 9 | cái | |
174 | Lắp đặt tê PPR, đường kính tê d=20 | 5 | cái | |
175 | Lắp đặt tê PPR, đường kính tê D63-50 | 1 | cái | |
176 | Lắp đặt tê PPR, đường kính tê D50-25 | 2 | cái | |
177 | Lắp đặt tê PPR, đường kính tê D40-25 | 2 | cái | |
178 | Lắp đặt tê PPR, đường kính tê D32-25 | 1 | cái | |
179 | Lắp đặt tê PPR, đường kính tê D32-20 | 4 | cái | |
180 | Lắp đặt tê PPR, đường kính tê D25-20 | 24 | cái | |
181 | Lắp đặt cút PPR, đường kính cút D63 | 3 | cái | |
182 | Lắp đặt cút PPR, đường kính cút D50 | 2 | cái | |
183 | Lắp đặt cút PPR, đường kính cút D32 | 6 | cái | |
184 | Lắp đặt cút PPR, đường kính cút D25 | 10 | cái | |
185 | Lắp đặt cút PPR, đường kính cút D20 | 55 | cái | |
186 | Lắp đặt cút ren trong PPR, đường kính cút 20mm | 44 | cái | |
187 | Lắp đặt côn PPR, đường kính côn D63-50 | 1 | cái | |
188 | Lắp đặt côn PPR, đường kính côn D50-40 | 2 | cái | |
189 | Lắp đặt côn PPR, đường kính côn D40-32 | 1 | cái | |
190 | Lắp đặt côn PPR, đường kính côn D40-25 | 1 | cái | |
191 | Lắp đặt côn PPR, đường kính côn D32-20 | 1 | cái | |
192 | Lắp đặt côn PPR, đường kính côn D25-20 | 16 | cái | |
193 | Lắp đặt măng sông PPR, đường kính măng sông D32 | 11 | cái | |
194 | Lắp đặt măng sông PPR, đường kính măng sông D25 | 16 | cái | |
195 | Lắp đặt măng sông PPR, đường kính măng sông D20 | 51 | cái | |
196 | Vật tư phụ - giá đỡ, treo ống (theo ống) | 10 | phần trăm | |
197 | Ống uPVC PN6 D140 | 0,06 | 100m | |
198 | Ống uPVC PN6 D110 | 0,73 | 100m | |
199 | Ống uPVC PN6 D90 | 0,6 | 100m | |
200 | Ống uPVC PN6 D60 | 0,19 | 100m | |
201 | Ống uPVC PN6 D42 | 0,13 | 100m | |
202 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=42mm | 0,13 | 100m | |
203 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=60mm | 0,19 | 100m | |
204 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=90mm | 0,6 | 100m | |
205 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=110mm | 0,73 | 100m | |
206 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=140mm | 0,06 | 100m | |
207 | Ống uPVC thông hơi PN6 D60 | 0,95 | 100m | |
208 | Lắp đặt phễu thoát sàn D90 | 7 | cái | |
209 | Si phông thu sàn D90 | 7 | cái | |
210 | Lắp nút bịt nhựa thông tắc trần, đường kính nút bịt d=110mm | 8 | cái | |
211 | Lắp nút bịt nhựa thông tắc trần, đường kính nút bịt d=90mm | 8 | cái | |
212 | Lắp nút bịt nhựa thông tắc trần, đường kính nút bịt d=140mm | 1 | cái | |
213 | Lắp nút bịt nhựa thông tắc sàn, đường kính nút bịt d=110mm | 4 | cái | |
214 | Lắp nút bịt nhựa thông tắc sàn, đường kính nút bịt d=90mm | 1 | cái | |
215 | Lắp đặt tê kiểm tra UPVC D110mm | 2 | cái | |
216 | Lắp đặt tê kiểm tra UPVC D90mm | 2 | cái | |
217 | Lắp nút bịt nhựa, đường kính nút bịt d=110mm | 2 | cái | |
218 | Lắp nút bịt nhựa, đường kính nút bịt d=90mm | 2 | cái | |
219 | Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê d=140mm | 1 | cái | |
220 | Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê d=110mm | 28 | cái | |
221 | Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê d=90mm | 12 | cái | |
222 | Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê D140-110 | 1 | cái | |
223 | Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê D110-90 | 4 | cái | |
224 | Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê D110-60 | 12 | cái | |
225 | Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê D90-60 | 13 | cái | |
226 | Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê D60-42 | 25 | cái | |
227 | Lắp đặt cút 90 độ UPVC, đường kính cút d=90mm | 26 | cái | |
228 | Lắp đặt cút 45 độ UPVC, đường kính cút d=110mm | 43 | cái | |
229 | Lắp đặt cút 45 độ UPVC, đường kính cút d=90mm | 17 | cái | |
230 | Lắp đặt cút 45 độ UPVC, đường kính cút d=60mm | 24 | cái | |
231 | Lắp đặt cút 45 độ UPVC, đường kính cút d=42mm | 25 | cái | |
232 | Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=140mm | 2 | cái | |
233 | Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=110mm | 24 | cái | |
234 | Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=90mm | 20 | cái | |
235 | Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=60mm | 38 | cái | |
236 | Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=42mm | 4 | cái | |
237 | Vật tư phụ - giá đỡ, treo ống (theo ống) | 10 | phần trăm | |
238 | Bơm chìm Q=15M3/H, H=10M | 2 | bộ | |
239 | Ống uPVC PN6 D110 | 1,23 | 100m | |
240 | Ống uPVC PN6 D76 | 0,03 | 100m | |
241 | Ống uPVC PN6 D60 | 0,12 | 100m | |
242 | Ống thép tráng kẽm DN50 | 0,08 | 100m | |
243 | Cầu thu mưa lắp ống D110 | 2 | cái | |
244 | Cầu thu mưa lắp ống D76 | 1 | cái | |
245 | Phễu thu lắp ống D110 | 1 | cái | |
246 | Phễu thu lắp ống D60 | 2 | cái | |
247 | Phễu thu bể cảnh lắp ống D90 | 1 | cái | |
248 | Lắp đặt van 2 chiều nối bích D50 | 4 | cái | |
249 | Lắp đặt van 1 chiều nối bích D50 | 4 | cái | |
250 | Lắp đặt rắc co, đường kính d= 50mm | 4 | cái | |
251 | Lắp đặt tê thép DN50 | 3 | cái | |
252 | Lắp đặt cút thép DN50 | 6 | cái | |
253 | Lắp đặt tê kiểm tra UPVC D110mm | 7 | cái | |
254 | Lắp đặt tê kiểm tra UPVC D60mm | 2 | cái | |
255 | Lắp nút bịt nhựa, đường kính nút bịt d=110mm | 7 | cái | |
256 | Lắp nút bịt nhựa, đường kính nút bịt d=60mm | 2 | cái | |
257 | Lắp đặt cút 45 độ UPVC, đường kính cút d=110mm | 15 | cái | |
258 | Lắp đặt cút 45 độ UPVC, đường kính cút d=76mm | 3 | cái | |
259 | Lắp đặt cút 45 độ UPVC, đường kính cút d=60mm | 14 | cái | |
260 | Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=110mm | 41 | cái | |
261 | Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=76mm | 1 | cái | |
262 | Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=60mm | 4 | cái | |
263 | Vật tư phụ - giá đỡ, treo ống (theo ống) | 10 | phần trăm | |
F | Hạng mục 6: Chống mối | |||
1 | Tạo hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hào | 8,9916 | m3 | |
2 | Xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài | 22,3488 | m3 | |
3 | Phòng mối nền công trình xây mới | 606,568 | 1m2 | |
4 | Xử lý tường, phần móng công trình | 284,5666 | m2 | |
G | Hạng mục 7: Hệ thống phòng cháy chữa cháy, tăng áp hút khói | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo vệ dây tín hiệu báo cháy, dây nguồn cho hệ thống đèn chiếu sáng sự cố, đèn chỉ hướng thoát nạn D16 | 850 | m | |
2 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo vệ dây tín hiệu báo cháy, dây nguồn cho hệ thống đèn chiếu sáng sự cố, đèn chỉ hướng thoát nạn D16 | 644 | m | |
3 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo vệ cáp tín hiệu báo cháy D25 | 110 | m | |
4 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo vệ cáp tín hiệu báo cháy D25 | 18 | m | |
5 | Lắp đặt dây tín hiệu báo cháy 2x1,0mm2 | 1.237 | m | |
6 | Lắp đặt dây cấp nguồn cho đèn exit sự cố 2x1,5mm2 | 427 | m | |
7 | Lắp đặt cáp tín hiệu 10 đôi 10x2x0.5mm2 | 12,8 | 10m | |
8 | Lắp đặt đầu báo cháy khói quang | 5 | 10 đầu | |
9 | Lắp đặt đầu báo cháy nhiệt gia tăng thường | 1,9 | 10 đầu | |
10 | Lắp đế đầu báo cháy | 69 | bộ | |
11 | Lắp đặt bộ nguồn dự phòng cho trung tâm báo cháy | 1 | bộ | |
12 | Lắp đặt nút ấn báo cháy | 1,8 | 5 nút | |
13 | Lắp đặt đèn báo cháy vị trí | 1,8 | 5 đèn | |
14 | Lắp đặt chuông báo cháy | 1,8 | 5 chuông | |
15 | Lắp đặt đèn exit | 4,8 | 5 đèn | |
16 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố | 4,4 | 5 đèn | |
17 | Lắp đặt aptomat 10A | 4 | cái | |
18 | Lắp đặt hộp đấu dây 200x200 | 9 | hộp | |
19 | Lắp đặt hộp chia 3 D16 | 170 | hộp | |
20 | Lắp đặt khớp nối trơn D16 | 550 | cái | |
21 | Lắp đặt đai kẹp D16 | 996 | cái | |
22 | Lắp đặt đường ống thép đen D125 bằng phương pháp hàn | 0,14 | 100m | |
23 | Lắp đặt đường ống thép đen D100 bằng phương pháp hàn | 1,27 | 100m | |
24 | Lắp đặt đường ống thép đen D65 bằng phương pháp hàn | 0,45 | 100m | |
25 | Lắp đặt đường ống thép mạ kẽm D50 bằng phương pháp măng sông | 0,1 | 100m | |
26 | Lắp đặt đường ống thép mạ kẽm D40 bằng phương pháp măng sông | 0,12 | 100m | |
27 | Lắp đặt đường ống thép mạ kẽm D32 bằng phương pháp măng sông | 0,22 | 100m | |
28 | Lắp đặt đường ống thép mạ kẽm D25 bằng phương pháp măng sông | 1,11 | 100m | |
29 | Lắp đặt cút thép đen D125 | 6 | cái | |
30 | Lắp đặt cút thép đen D100 | 30 | cái | |
31 | Lắp đặt cút thép đen D65 | 8 | cái | |
32 | Lắp đặt cút thép mạ kẽm D50 | 32 | cái | |
33 | Lắp đặt cút thép mạ kẽm D40 | 6 | cái | |
34 | Lắp đặt cút thép mạ kẽm D25 | 48 | cái | |
35 | Lắp đặt mặt bích thép D125 | 16 | cái | |
36 | Lắp đặt mặt bích thép D100 | 28 | cái | |
37 | Lắp đặt mặt bích thép D65 | 4 | cái | |
38 | Lắp đặt mặt bích bịt thép D100 | 2 | cái | |
39 | Lắp đặt tê thép đen D100 | 8 | cái | |
40 | Lắp đặt tê thu thép đen D100x65 | 9 | cái | |
41 | Lắp đặt tê thu thép đen D65x50 | 9 | cái | |
42 | Lắp đặt tê thép mạ kẽm D50 | 18 | cái | |
43 | Lắp đặt tê thu thép mạ kẽm D40x25 | 3 | cái | |
44 | Lắp đặt tê thu thép mạ kẽm D32x25 | 14 | cái | |
45 | Lắp đặt tê thép mạ kẽm D25 | 5 | cái | |
46 | Lắp đặt côn thu thép đen D125x80 | 2 | cái | |
47 | Lắp đặt côn thu thép đen D100x50 | 11 | cái | |
48 | Lắp đặt côn thu thép mạ kẽm D50x32 | 1 | cái | |
49 | Lắp đặt côn thu thép mạ kẽm D40x32 | 1 | cái | |
50 | Lắp đặt côn thu thép mạ kẽm D32x25 | 10 | cái | |
51 | Lắp đặt côn thu thép mạ kẽm D25x15 | 38 | cái | |
52 | Lắp đặt kép thép mạ kẽm D50 | 18 | cái | |
53 | Lắp đặt kép thép mạ kẽm D40 | 4 | cái | |
54 | Lắp đặt kép thép mạ kẽm D32 | 10 | cái | |
55 | Lắp đặt kép thép mạ kẽm D25 | 12 | cái | |
56 | Lắp đặt hộp chữa cháy vách tường kết hợp hộp tổ hợp chuông, đèn, nút ấn | 9 | hộp | |
57 | Hộp đựng phương tiện chữa cháy kết hợp hộp tổ hợp chuông, đèn, nút ấn, kích thước 14000x600x200, tôn dầy 1mm | 9 | hộp | |
58 | Cuộn vòi chữa cháy D50 16bar dài 20m | 9 | cuộn | |
59 | Lăng chữa cháy D50/13 | 9 | cái | |
60 | Khớp nối chữa cháy D50 | 9 | bộ | |
61 | Lắp đặt van góc chữa cháy D50 | 9 | cái | |
62 | Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC loại 8kg MFZL8 | 18 | 1 bộ | |
63 | Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 MT5 | 9 | 1 bộ | |
64 | Lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy kích thước 700x700x180 | 8 | hộp | |
65 | Hộp đựng phương tiện chữa cháy, kích thước 700x700x180, tôn dầy 1mm | 8 | hộp | |
66 | Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC loại 8kg MFZL8 | 16 | 1 bộ | |
67 | Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 MT5 | 8 | 1 bộ | |
68 | Lắp đặt tủ dụng cụ phá dỡ | 1 | tủ | |
69 | Hộp đựng dụng cụ phá dỡ, kích thước 1200x1200x400 | 1 | hộp | |
70 | Kìm cộng lực | 2 | cái | |
71 | Búa tạ cầm tay | 2 | cái | |
72 | Cưa sắt cầm tay | 2 | cái | |
73 | Xà beng dài 1m | 2 | cái | |
74 | Chăn dập lửa 1800x1800 | 2 | cái | |
75 | Mặt nạ chống khói | 2 | cái | |
76 | Quần áo chữa cháy | 2 | bộ | |
77 | Ủng chữa cháy | 2 | đôi | |
78 | Mũ chữa cháy | 2 | cái | |
79 | Đèn pin | 2 | cái | |
80 | Lắp đặt van chặn mặt bích D125 | 2 | cái | |
81 | Lắp đặt van chặn mặt bích D100 | 3 | cái | |
82 | Lắp đặt van chặn mặt bích D65 | 1 | cái | |
83 | Lắp đặt van chặn ren D40 | 2 | cái | |
84 | Lắp đặt van chặn ren D25 | 7 | cái | |
85 | Lắp đặt van chặn ren D15 | 7 | cái | |
86 | Lắp đặt van 1 chiều mặt bích D100 | 2 | cái | |
87 | Lắp đặt van 1 chiều mặt bích D65 | 1 | cái | |
88 | Lắp đặt van 1 chiều ren D40 | 1 | cái | |
89 | Lắp đặt van 1 chiều ren D25 | 5 | cái | |
90 | Lắp đặt van xả khí D25 | 1 | cái | |
91 | Đổ bê tông bệ đặt bơm chữa cháy | 1,8 | m3 | |
92 | Lắp đặt đồng hồ đo áp suất 0-25Kg/cm2 | 4 | cái | |
93 | Lắp đặt rọ lọc (Crephin ) D125 | 2 | cái | |
94 | Lắp đặt rọ lọc (Crephin ) D40 | 1 | cái | |
95 | Lắp đặt đọan ống mềm chống rung D125 | 2 | cái | |
96 | Lắp đặt đọan ống mềm chống rung D100 | 2 | cái | |
97 | Lắp đặt đọan ống mềm chống rung D40 | 2 | cái | |
98 | Lắp đặt đọan ống mềm chống rung D25 | 6 | cái | |
99 | Lắp đặt Y lọc D125 | 2 | cái | |
100 | Lắp đặt Y lọc D40 | 1 | cái | |
101 | Lắp đặt đầu phun chữa cháy Sprinkler 68 độ loại quay lên D15, K=5,6 | 38 | cái | |
102 | Lắp đặt Alarm van D100 | 2 | cái | |
103 | Lắt đặt công tắc áp lực | 3 | cái | |
104 | Lắp đặt dây tín hiệu 2x1,0mm2 cho hệ thống chữa cháy tự động | 100 | m | |
105 | Lắp đăt cáp máy bơm 4x25mm2 (không bao gồm cáp từ tủ điện tổng đến tủ điều khiển bơm) | 20 | m | |
106 | Lắp đăt cáp máy bơm 4x4mm2 | 20 | m | |
107 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo vệ dây D16 | 90 | m | |
108 | Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE đặt nổi bảo vệ dây D32 | 0,38 | 100m | |
109 | Thử áp lực đường ống thép D125 | 0,14 | 100m | |
110 | Thử áp lực đường ống thép D100 | 1,27 | 100m | |
111 | Thử áp lực đường ống thép D80-25 | 2 | 100m | |
112 | Sơn đỏ ống thép D125-D25 | 80,3776 | m2 | |
113 | Ép đầu cốt cáp nguồn cho cáp 4x4mm2 | 1,6 | 10 cái | |
114 | Ép đầu cốt cáp nguồn cho cáp 4x25mm2 | 1,6 | 10 cái | |
115 | Lắp đặt họng tiếp nước chữa cháy | 1 | cái | |
116 | Lắp đặt bình chữa cháy xe đẩy ABC loại 35kg MFTZL35 | 2 | 1 bộ | |
117 | Gia công, lăp đặt bộ đai treo, định vị đường ống D125 | 6 | bộ | |
118 | Gia công, lăp đặt bộ đai treo, định vị đường ống D100 | 51 | bộ | |
119 | Gia công, lăp đặt bộ đai treo, định vị đường ống D65 | 18 | bộ | |
120 | Gia công, lăp đặt bộ đai treo, định vị đường ống D50 | 4 | bộ | |
121 | Gia công, lăp đặt bộ đai treo, định vị đường ống từ D40 | 5 | bộ | |
122 | Gia công, lăp đặt bộ đai treo, định vị đường ống từ D32 | 9 | bộ | |
123 | Gia công, lăp đặt bộ đai treo, định vị đường ống từ D25 | 45 | bộ | |
124 | Khoan rút lõi bê tông cho ống D100 | 2 | lỗ khoan | |
125 | Lắp đặt nội quy tiêu lệnh | 9 | 1 bộ | |
126 | Cẩu chuyển máy | 1 | ca | |
127 | Lắp đặt cửa lấy gió tươi | 2 | cái | |
128 | Đổ bê tông bệ đỡ quạt | 1,5 | m3 | |
129 | Gia công lắp đặt ống gió kích thước 1000x300, tôn dầy 0.95mm | 3 | m | |
130 | Gia công lắp đặt ống gió kích thước 800x200, tôn dầy 0.75mm | 24 | m | |
131 | Gia công lắp đặt ống gió kích thước 600x200, tôn dầy 0.58mm | 32 | m | |
132 | Gia công lắp đặt cút kích thước 1000x300, tôn dầy 0.95mm | 2 | cái | |
133 | Gia công lắp đặt cút kích thước 800x200, tôn dầy 0.75mm | 6 | cái | |
134 | Gia công lắp đặt cút kích thước 600x200, tôn dầy 0.58mm | 4 | cái | |
135 | Gia công, lắp đặt côn thu miệng hút quạt | 2 | cái | |
136 | Gia công, lắp đặt côn thu miệng thổi quạt | 2 | cái | |
137 | Gia công lắp đặt côn thu ống gió kích thước 800x200/600x200; L400, tôn dầy 0.75mm | 2 | cái | |
138 | Gia công lắp đặt chữ Z ống gió kích thước 800x200, tôn dầy 0.75mm | 4 | cái | |
139 | Gia công lắp đặt chữ Z ống gió kích thước 600x200, tôn dầy 0.58mm | 4 | cái | |
140 | Gia công lắp đặt gót giày kích thước 600x300/D200, tôn dầy 0.58mm | 4 | cái | |
141 | Gia công lắp đặt đầu bịt kích thước 600x200/L200, tôn dầy 0.58mm | 2 | cái | |
142 | Lắp đặt cửa gió nan EAG + OBD 600x300 | 4 | cái | |
143 | Lắp đặt van chặn lửa 800x200 | 2 | cái | |
144 | Lắp đặt nối mềm cổ máy | 4 | cái | |
145 | Lắp đặt bộ giảm chấn cho quạt | 2 | bộ | |
146 | Thử nghiệm đường ống thông gió, quy cách ống >1000mm | 3 | m | |
147 | Thử nghiệm đường ống thông gió, quy cách ống 600-800mm | 56 | m | |
148 | Lắp đặt dây dẫn điện chống cháy 4x10mm2 | 82 | m | |
149 | Ép đầu cốt cáp nguồn cho cáp 4x10mm2 | 3,2 | 10 cái | |
150 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi D25 | 73,8 | m | |
151 | Gia công, lắp đặt bộ đai treo ống gió (Ty ren, thép V, eecu, bulong,...) | 55 | bộ | |
152 | Gia công, lắp đặt thạch cao chống cháy GHCL EI45 | 188,8 | m2 | |
H | Hạng mục 8: Phụ trợ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,039 | 100m3 | |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 0,145 | m3 | |
3 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 0,297 | m3 | |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,016 | 100m3 | |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,501 | m3 | |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 2,782 | m3 | |
7 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 0,216 | 100m2 | |
8 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,094 | 100m2 | |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,119 | tấn | |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,214 | tấn | |
11 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 1,599 | m3 | |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 6,086 | m3 | |
13 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 1,107 | 100m2 | |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,153 | tấn | |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,607 | tấn | |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 8,297 | m3 | |
17 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 0,923 | 100m2 | |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,678 | tấn | |
19 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | 3,006 | m3 | |
20 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 20,742 | m3 | |
21 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 21,573 | m3 | |
22 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 580,8 | m2 | |
23 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 110,91 | m2 | |
24 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 159,793 | m2 | |
25 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ, sơn bóng | 851,503 | m2 | |
26 | Gia công hàng rào thép hộp | 0,326 | tấn | |
27 | Gia công hàng rào thép đặc | 0,637 | tấn | |
28 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 46,02 | m2 | |
29 | Lắp dựng hàng rào sắt | 44,25 | m2 | |
30 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,051 | 100m3 | |
31 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 0,563 | m3 | |
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,685 | m3 | |
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 3,473 | m3 | |
34 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 0,2 | 100m2 | |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,092 | tấn | |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,253 | tấn | |
37 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,039 | 100m3 | |
38 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,019 | 100m3 | |
39 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | 1,42 | m3 | |
40 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 0,258 | 100m2 | |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,031 | tấn | |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,2 | tấn | |
43 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 0,308 | m3 | |
44 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,049 | 100m2 | |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,028 | tấn | |
46 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 0,294 | m3 | |
47 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 0,027 | 100m2 | |
48 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 0,024 | 100m2 | |
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,014 | tấn | |
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,084 | tấn | |
51 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 2,222 | m3 | |
52 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | 0,247 | 100m2 | |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 0,213 | tấn | |
54 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 12,606 | m3 | |
55 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | 0,714 | m3 | |
56 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 80,082 | m2 | |
57 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 37,488 | m2 | |
58 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 2,654 | m2 | |
59 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 24,7 | m2 | |
60 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 13,745 | m2 | |
61 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | 15 | m | |
62 | Đắp chỉ vữa xi măng mác 75# rộng 20 sâu 15 cách đều 80 | 64,54 | m | |
63 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 93,827 | m2 | |
64 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ, sơn bóng | 64,842 | m2 | |
65 | Biển hiệu bằng chữ mika màu vàng bóng | 1 | bộ | |
66 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 100 | 0,773 | m3 | |
67 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 15,413 | m2 | |
68 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400, vữa XM mác 75 | 13,776 | m2 | |
69 | Cửa đi hệ nhôm kính 1 cánh, cửa mở, hệ nhôm hệ 55 dày >=1.4mm kính an toàn dày 6,38mm | 1,98 | m2 | |
70 | Cửa sổ hệ nhôm kính cánh trượt, hệ nhôm hệ 55 dày >=1,4mm kính an toàn dày 6,38mm | 6,143 | m2 | |
71 | Cửa sổ hệ nhôm kính cánh quay, hệ nhôm hệ 55 dày >=1,4mm kính an toàn dày 6,38mm | 1,215 | m2 | |
72 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 8,123 | m2 | |
73 | Lát nền, sàn, kích thước gạch ceramic 400x400 chống trơn, vữa XM mác 75 | 7,788 | m2 | |
74 | Gia công cổng sắt thép hộp | 0,635 | tấn | |
75 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 43,519 | m2 | |
76 | Lắp dựng cổng sắt | 17,6 | m2 | |
77 | Bánh xe thép | 4 | cái | |
78 | Khóa cổng thép | 1 | cái | |
79 | Vỏ tủ loại trong nhà, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điện, kích thước H400xW300xD150 | 1 | tủ | |
80 | MCB 2P 40A 10kA | 1 | cái | |
81 | MCB 1P 16A 6KA | 4 | cái | |
82 | MCB 1P 10A 6KA | 3 | cái | |
83 | RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA | 1 | cái | |
84 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc ( đề âm, mặt và hạt) | 1 | cái | |
85 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc ( đề âm, mặt và hạt) | 1 | cái | |
86 | Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu 16A | 3 | cái | |
87 | Đèn tuýp, lắp nổi, bóng led 220V/1x18W | 1 | bộ | |
88 | Lắp đặt quạt điện - Quạt đảo trần 50W/220V | 1 | cái | |
89 | Hộp nối chờ thiết bị bao gồm mặt che đế âm và phụ kiện | 1 | hộp | |
90 | Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x2.5)mm2 | 60 | m | |
91 | Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm2 | 45 | m | |
92 | Cáp điện 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC (2x4)mm2 | 25 | m | |
93 | Cáp điện 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC (2x1.5)mm2 | 55 | m | |
94 | Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x4)mm2 | 25 | m | |
95 | Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x2.5)mm2 | 30 | m | |
96 | Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm2 | 80 | m | |
97 | Ống luồn dây điện PVC cứng D20 | 95 | m | |
98 | Lắp đặt ống luồn dây HDPE D30/25 | 80 | m | |
99 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 0,109 | m3 | |
100 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,01 | 100m3 | |
101 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,006 | 100m3 | |
102 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,243 | m3 | |
103 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 0,47 | m3 | |
104 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,035 | 100m2 | |
105 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,016 | tấn | |
106 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,024 | tấn | |
107 | Bulong neo móng M16-500 cáp bền 8.8 | 28 | cái | |
108 | Gia công cột bằng thép hình | 1,139 | tấn | |
109 | Lắp dựng cột thép | 1,139 | tấn | |
110 | Sản xuất xà gồ thép hộp | 0,441 | tấn | |
111 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,441 | tấn | |
112 | Sơn sắt thép bằng 1 lớp lót 2 lớp sơn chống gỉ 2 lớp | 87,124 | m2 | |
113 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,232 | 100m3 | |
114 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | 5,802 | m3 | |
115 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 17,182 | m3 | |
116 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 1,31 | 100m2 | |
117 | Máng tôn thu nước | 20,4 | md | |
118 | Tôn úp nóc | 52,588 | md | |
119 | Bộ đèn led Buld, lắp nổi, led 220V/1x10W | 5 | bộ | |
120 | Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm2 | 35 | m | |
121 | Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm2 | 20 | m | |
122 | Ống luồn dây điện PVC mềm D20 | 20 | m | |
123 | Ống uPVC PN6 D90 | 0,16 | 100m | |
124 | Cầu thu mưa lắp ống D90 | 3 | cái | |
125 | Lắp đặt cút 90 độ UPVC, đường kính cút d=110mm | 3 | cái | |
126 | Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=90mm | 5 | cái | |
127 | Lắp đặt ống nhựa HDPE vặn xoắn đường kính ống 30/25mm | 0,8 | 100m | |
128 | Lắp đặt ống nhựa HDPE vặn xoắn đường kính ống 50/40mm | 0,3 | 100m | |
129 | Lắp đặt ống nhựa HDPE vặn xoắn đường kính ống 85/65mm | 3,15 | 100m | |
130 | Cáp điện chống cháy 0.6kV Cu/Fr/XLPE (1x95)mm2 | 80 | m | |
131 | Cáp điện 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC (1x95)mm2 | 800 | m | |
132 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/XLPE/PVC 2x4mm2 | 80 | m | |
133 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/XLPE/PVC 2x10mm2 | 60 | m | |
134 | Lắp đặt dây điện đơn Cu/PVC 1x4mm2 | 80 | m | |
135 | Lắp đặt dây điện đơn Cu/PVC 1x10mm2 | 60 | m | |
136 | Lắp đặt dây điện đơn Cu/PVC 1x50mm2 | 20 | m | |
137 | Đấu cốt đồng cho cáp (1x10)mm2 | 6 | đầu cáp | |
138 | Đấu cốt đồng cho cáp (1x50)mm2 | 2 | đầu cáp | |
139 | Đấu cốt đồng cho cáp (1x95)mm2 | 16 | đầu cáp | |
140 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,872 | 100m3 | |
141 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,872 | 100m3 | |
142 | Lưới báo hiệu cáp | 128 | m2 | |
143 | Mốc báo hiệu cáp | 32 | cái | |
144 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,0823 | 100m3 | |
145 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,0781 | 100m3 | |
146 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,7 | m3 | |
147 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 4,48 | m3 | |
148 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,224 | 100m2 | |
149 | Khung móng cột đèn M24x300x300x700 | 7 | bộ | |
150 | Lắp đặt cột bát giác liền cần cao 8m D78-3.5mm | 7 | cột | |
151 | Lắp choá đèn cao áp bóng Led 100w | 7 | bộ | |
152 | Lắp cửa cột (aptomat 1P-10A, cầu đấu dây 20A) | 7 | cửa | |
153 | Luồn cáp ngầm cửa cột | 7 | 1 đầu cáp | |
154 | Làm đầu cáp khô | 14 | 1 đầu cáp | |
155 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện | 7 | bộ | |
156 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D10mm | 14 | m | |
157 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/XLPE/PVC 2x4mm2 | 215 | m | |
158 | Lắp đặt dây điện đơn Cu/PVC 1x4mm2 | 215 | m | |
159 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC 2x2.5mm2 | 54 | m | |
160 | Lắp đặt ống nhựa HDPE vặn xoắn đường kính ống 30/25mm | 2,15 | 100m | |
161 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,151 | 100m3 | |
162 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 1,6775 | m3 | |
163 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,1678 | 100m3 | |
164 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D40mm | 0,43 | 100m | |
165 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D25mm | 0,2 | 100m | |
166 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D50mm | 1,2 | 100m | |
167 | Lắp đặt cút nhựa HDPE cút D25mm | 1 | cái | |
168 | Lắp đặt cút nhựa HDPE cút D40mm | 2 | cái | |
169 | Lắp đặt tê nhựa HDPE tê D40mm | 1 | cái | |
170 | Lắp đặt côn nhựa HDPE tê D40/25mm | 1 | cái | |
171 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,0111 | 100m3 | |
172 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu | 0,1232 | m3 | |
173 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,0074 | 100m3 | |
174 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,0978 | m3 | |
175 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,004 | 100m2 | |
176 | Xây không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | 0,6098 | m3 | |
177 | Nắp thép tráng kẽm dày 3mm kèm bản lề | 1 | bộ | |
178 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D50mm | 0,015 | 100m | |
179 | Lắp đặt van cửa ren trong DN40 | 1 | cái | |
180 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE một đầu ren ngoài D50 | 2 | cái | |
181 | Lắp đặt zắc co DN40 | 2 | cái | |
182 | Lắp đặt đồng hồ DN40 | 1 | cái | |
183 | Lắp đặt chụp van DN40 | 1 | cái | |
184 | Lắp đặt ống UPVC D110 | 0,008 | 100m | |
185 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,0013 | 100m3 | |
186 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu | 0,0141 | m3 | |
187 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,0706 | m3 | |
188 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,0034 | 100m2 | |
189 | Xây không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | 0,3095 | m3 | |
190 | Nắp thép tráng kẽm dày 3mm kèm bản lề | 1 | bộ | |
191 | Lắp đặt ống nhựa HDPE ống 25mm | 0,008 | 100m | |
192 | Lắp đặt nối thẳng ren ngoài D25x3/4" | 1 | cái | |
193 | Lắp đặt van đồng DN20 | 1 | cái | |
194 | Lắp đặt cút HDPE D25 | 1 | cái | |
195 | Lắp đặt đấu nối ống mền cấp nưới tưới cây D25 | 1 | cái | |
196 | Lắp đặt ống UPVC D110 PN6 | 0,01 | 100m | |
197 | Lắp đặt ống nhựa HDPE ống 32mm | 0,015 | 100m | |
198 | Lắp đặt van cửa 2 đầu ren trong DN32 | 1 | cái | |
199 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài D40x32 | 2 | cái | |
200 | Lắp đặt chụp van DN25 | 1 | cái | |
201 | Lắp đặt ống UPVC D110 PN6 | 0,01 | 100m | |
202 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D50mm | 0,015 | 100m | |
203 | Lắp đặt van cửa 2 đầu ren trong DN40 | 1 | cái | |
204 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài D50x40 | 2 | cái | |
205 | Lắp đặt chụp van DN40 | 1 | cái | |
206 | Bơm cấp nước Q=1.1L/S, H=31M | 2 | cái | |
207 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm DN100 | 0,013 | 100m | |
208 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm DN40 | 0,04 | 100m | |
209 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm DN32 | 0,03 | 100m | |
210 | Lắp đặt ống nhựa HDPE ống 40mm | 0,02 | 100m | |
211 | Lắp đặt côn nhựa HDPE DN40/32 | 2 | cái | |
212 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm D40mm | 2 | cái | |
213 | Lắp đặt cút nhựa HDPE D40mm | 2 | cái | |
214 | Van 1 chiều Ø32 | 2 | cái | |
215 | Van 1 chiều cánh lật DN80 | 1 | cái | |
216 | Van 2 chiều Ø32 | 2 | cái | |
217 | Van 2 chiều Ø40 | 2 | cái | |
218 | Mối nối mềm nối ren Ø32 | 4 | cái | |
219 | Mối nối mềm nối ren Ø40 | 2 | cái | |
220 | Cerphin Ø32 | 2 | cái | |
221 | Van phao cơ Ø50 | 1 | cái | |
222 | Lắp đặt ống nhựa HDPE ống 90mm | 0,06 | 100m | |
223 | Lắp đặt côn nhựa HDPE DN110/90 | 9 | cái | |
224 | Lắp đặt cút nhựa HDPE D90mm | 8 | cái | |
225 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,8463 | 100m3 | |
226 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 4,5313 | m3 | |
227 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 11,6752 | m3 | |
228 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu | 1,4615 | m3 | |
229 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp I | 2,847 | m3 | |
230 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,7984 | 100m3 | |
231 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 2,371 | m3 | |
232 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 3,101 | m3 | |
233 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 1,46 | m3 | |
234 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 300 | 6,7881 | m3 | |
235 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng tròn, đa giác | 0,4639 | 100m2 | |
236 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | 6,3675 | m3 | |
237 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 20,2611 | m2 | |
238 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 7,0452 | m2 | |
239 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 2,4735 | m3 | |
240 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,2264 | 100m2 | |
241 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 0,3242 | m3 | |
242 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 300 | 1,041 | m3 | |
243 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0527 | 100m2 | |
244 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 4 | cấu kiện | |
245 | Bộ ghi gang 960*530 (nắp+khung ) | 3 | bộ | |
246 | Nắp ga bằng Composite 850*850 (nắp+ khung) | 10 | bộ | |
247 | Song chắn rác bằng thép không gỉ KT 1000x800 | 1 | bộ | |
248 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,0048 | tấn | |
249 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,0048 | tấn | |
250 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 12,768 | m3 | |
251 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | 20,064 | m3 | |
252 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 136,8 | m2 | |
253 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 45,6 | m2 | |
254 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 13,4368 | m3 | |
255 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 1,3376 | 100m2 | |
256 | Bộ ghi gang 1000*400 (nắp+khung ) | 152 | bộ | |
257 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 6,3024 | m3 | |
258 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 3,1512 | m3 | |
259 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,0366 | 100m3 | |
260 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 400mm | 14 | đoạn ống | |
261 | Lắp đặt đế cống D400 | 42 | cái | |
262 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 400mm | 13 | mối nối | |
263 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 600mm | 5,2 | đoạn ống | |
264 | Lắp đặt đế cống D600 | 10 | cái | |
265 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 600mm | 4 | mối nối | |
266 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m - Quy cách 1500x1500mm | 13 | đoạn cống | |
267 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1500mm | 12 | mối nối | |
268 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,0677 | 100m3 | |
269 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 0,5544 | m3 | |
270 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu | 0,1981 | m3 | |
271 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,0389 | 100m3 | |
272 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 0,3809 | m3 | |
273 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 0,3809 | m3 | |
274 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | 4,608 | m3 | |
275 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 4,2624 | m2 | |
276 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 1,0952 | m2 | |
277 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 0,3228 | m3 | |
278 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,035 | 100m2 | |
279 | Nắp ga bằng Composite 850*850 (nắp+ khung) | 2 | bộ | |
280 | Lắp đặt ống nhựa UPVC, đường kính ống 200mm | 0,63 | 100m | |
281 | Măng xông D200 | 6 | cái | |
282 | Hao phí cừ | 2.548,0161 | kg | |
283 | Bốc xếp cấu kiện cừ Larsen IV, trọng lượng | 126 | cấu kiện | |
284 | Bốc xếp cấu kiện cừ Larsen IV, trọng lượng | 126 | cấu kiện | |
285 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 12T, cự ly vận chuyển | 5,4561 | 10 tấn/1km | |
286 | Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực 130T | 6,498 | 100m | |
287 | Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực | 0,342 | 100m | |
288 | Nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực | 6,498 | 100m | |
289 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 2,8336 | 100m3 | |
290 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | 30,6436 | m3 | |
291 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 0,8421 | m3 | |
292 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,9361 | 100m3 | |
293 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 10,43 | m3 | |
294 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng >250 cm, đá 1x2, mác 250 | 29,2991 | m3 | |
295 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường, chiều dày | 24,6708 | m3 | |
296 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 16,214 | m3 | |
297 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | 2,1616 | 100m2 | |
298 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | 0,8138 | 100m2 | |
299 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,5837 | tấn | |
300 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bể, đường kính cốt thép | 7,79 | tấn | |
301 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bể, đường kính cốt thép > 18mm | 0,8345 | tấn | |
302 | Băng cản nước Sika Water bar loại V chống thấm thi công Sika thi công mạch ngừng | 88,44 | m | |
303 | Trát bể bằng vữa thông thường, trát ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 99,996 | m2 | |
304 | Trát bể bằng vữa thông thường, trát trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 có đánh màu | 132,7845 | m2 | |
305 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 68,1332 | m2 | |
306 | Chống thẩm bể bằng hỗn hợp Sika (2 lớp) | 99,996 | m2 | |
307 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | 0,0675 | m3 | |
308 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0036 | 100m2 | |
309 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,0131 | tấn | |
310 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 2 | 1 cấu kiện | |
311 | Thang inox xuống bể | 59,19 | kg | |
312 | Ngâm nước xi măng chống thấm bể | 171,873 | m3 | |
313 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 100 | 1,2344 | m3 | |
314 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 250 | 2,3824 | m3 | |
315 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 0,0621 | 100m2 | |
316 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,1007 | tấn | |
317 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,1254 | tấn | |
318 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | 4,1205 | m3 | |
319 | Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | 25,7405 | m2 | |
320 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75, lần 2 | 25,7405 | m2 | |
321 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 6,9536 | m2 | |
322 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 1,0684 | m3 | |
323 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0379 | 100m2 | |
324 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,1025 | tấn | |
325 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 6 | cấu kiện | |
326 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 1 | cái | |
327 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 1,2833 | m3 | |
328 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 0,0419 | 100m2 | |
329 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 0,0446 | m3 | |
330 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0105 | 100m2 | |
331 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,0043 | tấn | |
332 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 7,8328 | m3 | |
333 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 35,604 | m2 | |
334 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 36,748 | m2 | |
335 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 0,924 | m2 | |
336 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 35,604 | m2 | |
337 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ, sơn bóng | 37,672 | m2 | |
338 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 1,2295 | m3 | |
339 | Cửa đi 1 cánh, cửa mở, hệ khung thép hộp sơn chống gỉ 3 nước, bịt tôn mạ kẽm 0.42mm | 2,4 | m2 | |
340 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 2,4 | m2 | |
341 | Vỏ tủ loại trong nhà, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điện, kích thước H400xW300xD150 | 1 | tủ | |
342 | MCB 2P 25A 10kA | 1 | cái | |
343 | MCB 1P 16A 6KA | 2 | cái | |
344 | MCB 1P 10A 6KA | 1 | cái | |
345 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc ( đề âm, mặt và hạt) | 1 | cái | |
346 | Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu 16A | 1 | cái | |
347 | Đèn tuýp, lắp nổi, bóng led 220V/1x18W | 1 | bộ | |
348 | Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x2.5)mm2 | 15 | m | |
349 | Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm2 | 20 | m | |
350 | Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x2.5)mm2 | 10 | m | |
351 | Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm2 | 10 | m | |
352 | Ống luồn dây điện PVC cứng D20 | 35 | m | |
353 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | 9,447 | 100m3 | |
354 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 9,447 | 100m3 | |
355 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi | 9,447 | 100m3 | |
356 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | 9,447 | 100m3 | |
357 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 34,509 | 100m3 | |
358 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 9,934 | 100m3 | |
359 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng 3m, đất cấp II | 61,627 | m3 | |
360 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 5,546 | 100m3 | |
361 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 4,763 | 100m3 | |
362 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | 117,5 | 100m | |
363 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá 4x6 | 23,59 | m3 | |
364 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100 | 194,618 | m3 | |
365 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | 210,53 | m3 | |
366 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 59,462 | m3 | |
367 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 1,095 | 100m2 | |
368 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 2,091 | m3 | |
369 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,038 | tấn | |
370 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,418 | tấn | |
371 | Thi công tầng lọc cát | 0,076 | 100m3 | |
372 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | 0,038 | 100m3 | |
373 | Thi công tầng lọc đá dăm 2x4 | 0,017 | 100m3 | |
374 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 2,1 | 100m2 | |
375 | Ống nhựa PVC D75 | 0,63 | 100m | |
376 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | 40,946 | m2 | |
377 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 2,811 | 100m3 | |
378 | Lớp nilong lót | 1.317,57 | m2 | |
379 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông lót nền, đá 4x6 mác 100 | 131,76 | m3 | |
380 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | 197,64 | m3 | |
381 | Cắt khe 2x3 co giả | 67,1 | 10m | |
382 | Trám mattit bitum khe 2x3 | 67,1 | 10m | |
383 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 9,198 | m3 | |
384 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 24,09 | m3 | |
385 | Công tác ốp gạch thẻ vào tườngt, tiết diện gạch | 102,93 | m2 | |
386 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 54,75 | m2 | |
387 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 54,75 | m2 | |
388 | Ống UPVC-D110 | 1,86 | 100m | |
389 | Vải địa kỹ thuật bọc ống thoát nước | 0,818 | 100m2 | |
390 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 2,1 | 100m3 | |
391 | Thi công móng cấp phối đá dăm, đá 1x2 | 0,346 | 100m3 | |
392 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,945 | 100m3 | |
393 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 2,205 | 100m3 | |
394 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,575 | m3 | |
395 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 1,505 | m3 | |
396 | Công tác ốp gạch thẻ và tường, vữa XM mác 75 | 5,746 | m2 | |
397 | Đổ đất màu trồng cây bồn hoa | 6,162 | m3 | |
398 | Cây bàng đài loan cao 3-4m đường kính 10-12cm | 12 | cây | |
399 | Cây sấu đường kính cách gốc 1,3m 20-25cm | 6 | cây | |
400 | Cây ngâu H=1-1.5m | 3 | cây | |
401 | Thảm cỏ lá gừng | 3,168 | 100m2 | |
402 | Đổ đất màu trồng cây bồn hoa | 122,31 | m3 | |
I | Hạng mục 9: Thiết bị | |||
1 | Bàn họp | Bàn họp gỗ công nghiệp phủ melamin màu ghi, không đợt, không hộc, KT: 1200 x 600 x 750mm, Bảo hành 1 năm | 10 | cái |
2 | Ghế gấp | Ghế gấp: Kích thước: Rộng 445 - sâu 505 - cao 850 Loại ghế tĩnh, chân gấp Ghế Gấp khung inox,đệm tựa bọc PVCMàu xanh, đen, caro trắng đen.- Bảo hành 1 năm | 40 | cái |
3 | Bàn bóng bàn | Bàn bóng bàn - Bàn xếp gọn.- Kích thước: 2740 x 1525 x 760mm.- Mặt bàn ván dày 25mm (ly).- Khung bằng sắt sơn tĩnh điện.- Di chuyển bằng bánh xe PU.- Chân bàn hộp vuông 50 x 50, di chuyển bằng bốn bánh xe gọn nhẹ.- Đã bao gồm cọc lưới bóng bàn.- Bảo hành 1 năm | 2 | cái |
4 | Vợt bóng bàn | Vợt bóng bàn , Cấu tạ gồm 5 lớp gỗ, Tốc độ nhanh FAST - Bảo hành 1 năm | 4 | cái |
5 | Bàn làm việc | Bàn làm việc:Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp, Chân có các miếng nhựa chịu lực. Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox, Chân gỗ, Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng, KT: 1200x600x750mm, Bảo hành 1 năm | 4 | Cái |
6 | Bộ cờ vua | Cờ vua Thiết kế đẹp, chắc chắn, mặt bàn được ốp nhựa, đường nét hoa văn rõ ràng, sắc nét. Bao gồm: ( Bàn + quân). Có thể gấp và bỏ quân cờ vào trong sau chi chơi- KT: 42 x42cm. Quân cơ tốt cao hơn 3.3 cm,vua cao 8 cm- Bảo hành 1 năm | 8 | Cái |
7 | Bàn làm việc | Bàn làm việc:- Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp- Chân có các miếng nhựa chịu lực. Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox- Chân gỗ- Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng- KT: 1200x600x750mm- Bảo hành 1 năm | 1 | Cái |
8 | Ghế xoay | Ghế ngồi xoay:- Ghế xoay cần hơi điều chỉnh độ cao thấp.Đệm tựa mút bọc nỉ, chân nhựa có bánh xe di chuyển, có tay nhựa- KT: 550 x 530x 990 mm- Bảo hành 1 năm | 1 | Cái |
9 | Giá sách | Giá sách:Giá sách thư viện Kích thước: 1985x450x2000 (mm)Giá thư viện 2 khoang sử dụng 2 mặt, có 5 tầng để tài liệu, các đợt và thanh chắn có thể di động giúp điều chỉnh độ cao- Bảo hành 1 năm | 3 | cái |
10 | Bàn đọc sách | Bàn đọc:- Mặt bàn bằng gỗ công nghiệp màu vàng sáng dày 25mm, có khoan lỗ để luồn dây điện thoại hoặc dây máy tính. - Yếm và chân bàn văn phòng làm bằng gỗ công nghiệp màu vàng xanh dày 18mm, yếm bàn cao 450mm, nẹp thẳng.- Bàn không có hộc, không đợt - Chân gỗ chịu lực rất tốt Màu sắc : mặt bàn và yếm màu vàng, chân màu xanh- Kích thước SV1000: W 994 x D 600 x H 750 mm- Bảo hành 1 năm | 3 | cái |
11 | Ghế gấp | Ghế gấp: Kích thước: Rộng 445 - sâu 505 - cao 850 Loại ghế tĩnh, chân gấp Ghế Gấp khung inox,đệm tựa bọc PVC Màu xanh, đen, caro trắng đen. - Bảo hành 1 năm | 10 | cái |
12 | Bàn làm việc | Bàn làm việc: - Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp - Chân có các miếng nhựa chịu lực.Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox - Chân gỗ - Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng - KT: 1200x600x750mm - Bảo hành 1 năm | 1 | Cái |
13 | Ghế xoay | Ghế ngồi xoay: - Ghế xoay cần hơi điều chỉnh độ cao thấp.Đệm tựa mút bọc nỉ, chân nhựa có bánh xe di chuyển, có tay nhựa - KT: 550 x 530x 990 mm - Bảo hành 1 năm | 2 | Cái |
14 | Tủ đựng hồ sơ | Tủ đựng hồ sơ: - Tủ sắt sơn tĩnh điện gồm 2 khoang cánh mở, mỗi khoang có 3 đợt di động. KT: 1000 x 450 x 1830mm - Bảo hành 1 năm | 1 | Cái |
15 | Bàn làm việc | Bàn làm việc: - Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp - Chân có các miếng nhựa chịu lực. Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox - Chân gỗ- Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng- KT: 1200x600x750mm- Bảo hành 1 năm | 2 | Cái |
16 | Ghế xoay | Ghế ngồi xoay:- Ghế xoay cần hơi điều chỉnh độ cao thấp.Đệm tựa mút bọc nỉ, chân nhựa có bánh xe di chuyển, có tay nhựa- KT: 550 x 530x 990 mm- Bảo hành 1 năm | 4 | Cái |
17 | Tủ sắt | - Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính mở có 2 đợt di động, 1 khóa, 2 tay nắm sắt mạ. Phần dưới có 2 cánh sắt mở, có 2 khóa riêng biệt, tay nắm sắt mạ tròn.- Kích thước: 1000 x 450 x 1830 mm - Bảo hành 1 năm | 1 | Cái |
18 | Bàn làm việc | Bàn làm việc:- Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp- Chân có các miếng nhựa chịu lực.Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox- Chân gỗ- Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng- KT: 1200x600x750mm- Bảo hành 1 năm | 2 | Cái |
19 | Ghế ngồi xoay | Ghế ngồi xoay:- Ghế xoay cần hơi điều chỉnh độ cao thấp.Đệm tựa mút bọc nỉ, chân nhựa có bánh xe di chuyển, có tay nhựa- KT: 550 x 530x 990 mm- Bảo hành 1 năm | 6 | Cái |
20 | Tủ sắt | - Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính mở có 2 đợt di động, 1 khóa, 2 tay nắm sắt mạ.Phần dưới có 2 cánh sắt mở, có 2 khóa riêng biệt,tay nắm sắt mạ tròn- Kích thước: 1000 x 450 x 1830 mm- Bảo hành 1 năm | 1 | Cái |
21 | Rèm phông nhung xanh( bao gồm cả viền ) | Rèm phông nhung xanh (bao gồm cả viền)- Kích thước phông: 10,8x 6m- Viền rủ xuống: 10,8x0,4m- Chất liệu: vải nhung xanh, may rèm kiểu chi tiết múi, độ chun 2,5 lần- Bảo hành 1 năm | 120 | M2 |
22 | Rèm phông nhung đỏ( kèm sao vảng, búa liềm) | Rèm phông nhung đỏ (kèm sao vàng, búa liềm)- Chất liệu: vải nhung đỏ, may rèm kiểu chi tiết múi, độ chun 2,5 lần- Bảo hành 1 năm | 24 | M2 |
23 | Biển "NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MUÔN NĂM" | Biển "NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MUÔN NĂM"- KT: 10,8x0,4m- Khung nhôm , nền nhựa màu đỏ,chữ mica cao 250mm dày 20mm màu vàng- Bảo hành 1 năm | 1 | Bộ |
24 | Bàn hội trường | Bàn hội trường:Bàn hội trường yếm sát đất, chất liệu gỗ tự nhiên Acacia toàn bộKT:1200 x 500 x 750mm- Bảo hành 1 năm | 10 | Cái |
25 | Ghế họp di động | Ghế ngồi xoay:- Ghế xoay cần hơi điều chỉnh độ cao thấp.Đệm tựa mút bọc nỉ, chân nhựa có bánh xe di chuyển, có tay nhựa- KT: 550 x 530x 990 mm- Bảo hành 1 năm | 20 | |
26 | Ghế họp chất liệu hợp kim, gắn cố định trên sàn | Ghế họp:- Ghế khung thép sơn đen tĩnh điện, đệm tựa làm bằng mút đúc bọc vải nỉ- Ôp đệm tựa ghế làm bằng nhựa đúc theo dạng khuôn hình.- Tay ghế ghép hộp kết hợp giữa mút đúc bọc vải nỉ và nhựa đúc.- Chân thép sơn tĩnh điện chắc chắn hình chữ T bắt trực tiếp xuống sàn.- KT: 610x700x1000mm- Bảo hành 1 năm | 250 | cái |
27 | Tượng Bác | Tượng bác Chất liệu : Thạch cao phủ màu đồngKT: 700x800mm- Bảo hành 1 năm | 1 | cái |
28 | Bục tượng bác | Bục tượng bác Bục tượng bác kết hợp giấy vân đốm, phần trên bục cánh điệu đài sen trang trí.- KT: 800 x 600 x 1200 mm- Bảo hành 1 năm | 1 | Cái |
29 | Bục phát biểu | Bục phát biểu Bục phát biểu trang trí huỳnh nổi, phối màu giấy trang trí.Bục thích hợp sử dụng trong hội trường lớn.KT : 1200x600x800mm- Bảo hành 1 năm | 1 | cái |
30 | Amply công suất cho loa treo tường | Âm ly công suất 2 x 650W, tích hợp chức năng DSP với công nghệ FIR Drive Công suất ra lớn nhất, kênh SIngle 2Ω: 1100W; 2.6Ω: 950W; 4Ω: 660W; 8Ω: 350W Công suất ra cực đại, cầu nối 4Ω: 2000W; 8Ω: 1200W Mức đầu vào tối đa +21 dBu Phản hồi thường xuyên 10 Hz đến 21 kHz (± 1 dB) Tỉ số tín hiệu nhiễu (A-weighted) > 104dB Tiếng ồn đầu ra, A-weighted | 1 | Cái |
31 | Loa toàn dải treo tường | Loa toàn dải treo tường Electro-Voice EVID 6.2 công suất 300W/600W, 2 x 6" Loa Bass, 1" horn 100 x 90 tweeter, có giá loa đi kèm, màu đen | 3 | Đôi |
32 | Micro để bàn | Micro để bàn/ để bục PC DESKTOP-18 độ nhạy cao loại tụ điện dài 18 inch | 2 | Cái |
33 | Loa toàn dải đặt sàn | Loa toàn dải đặt sàn Electrovoice, công suất 600W/ 4 Ohms, 02 bass 15" và 01 horn 1,5" Độ nhạy: 96dB Trở kháng định mức: 8Ohms Loa bass: 381mm Loa treble: 39mm Cường độ âm thanh: 137dB Đáp tuyến tần số: 62Hz~18KHz Tần số cắt: 1.7KHz Công suất định mức: 600W// 2400W Kích thước: 1154 x 432 x 501mm Trọng lượng: 40.7Kg | 2 | Cái |
34 | Loa siêu trầm đặt sàn | Loa siêu trầm đặt sàn Electrovoice, công suất 400W/ 8 Ohms, 01 woofer 18" Độ nhạy: 96db Loa: subLoa bass: 457mmĐáp tuyến tần số: 50Hz~200HzCường độ âm thanh: 134dBCông suất: 400W// 1600WTrở kháng: 8OhmsKích thước: 661 x 507 x 574mm Trọng lượng: 30.6Kg | 2 | Cái |
35 | Amply công suất cho loa đặt sàn | Power Amplifier 2x1400w Trở kháng tải 2Ω 2.7Ω 4Ω 8ΩCông suất ra lớn nhất, kênh Single 2Ω: 2300W; 2.7Ω: 2000W; 4Ω: 1400W; 8Ω: 700W;Công suất ra tối đa, kênh đôi 2Ω: 2200W; 2.7Ω: 1800W; 4Ω: 1300W; 8Ω: 650W;Công suất ra cực đại, cầu nối 4Ω: 4400W; 8Ω: 2600W;Phản hồi thường xuyên 10 Hz đến 21 kHz (± 1 dB)Yêu cầu về điện 240 V, 230 V, 120 V hoặc 100 V; 50Hz đến 60 Hz (cấu hình ở nhà máy)Kích thước 88mm x 483mm x 462,4mmTrọng lượng 16,2kg | 2 | Cái |
36 | Bàn trộn | Bàn trộn CMS 1000-3, 100-240V, 6 Mic/Line + 4 Mic/Stereo Line Channels, 6 x AUX, Dual 24 bit Stereo Effects, USB Audio Interface | 1 | Cái |
37 | Bộ micro không dây cầm tay RE3-ND76-5H | Bộ micro không dây cầm tay, dải tần UHF (560-596MHz), bao gồm: Bộ phát cầm tay RE-HHT, đầu micro loại điện động ND76 và bộ thu RE3-RX | 2 | Bộ |
38 | Giắc cái | Giắc cái | 15 | Cái |
39 | Giắc đực | Giắc đực | 15 | Cái |
40 | Giắc loa 4 chân | Jack Loa SpeakOn Neutrik | 8 | Cái |
41 | Dây loa 2 x 2,5mm | Dây loa Klotz 2 x 2,5mm | 300 | m |
42 | Dây tín hiệu micro | Dây tín hiệu micro | 50 | m |
43 | Tủ RACK 15U-19": | Tủ RACK 15U-19":Cao: 780 - Rộng: 600 - Sâu 600 Có bánh xe, quạt | 1 | Cái |
44 | Đèn Led tạo hiệu ứng màu trên sân khấu, ký hiệu SVT PAR 20X12W | Điện áp: AC 90-240V, 50-60 Công suất tiêu thụ: 300 W Công suất bóng : 20 x 12W. Số kênh DMX : 8CH Kích thước: 25 x 25 x 36 cm Trọng lượng: 5kg | 16 | Chiếc |
45 | Đèn SVT COB 4*80W | Điện áp: AC 90-240V, 50-60 Hz Công suất bóng: 4 x 80W Số kênh DMX : 8 CH Có 03 chế độ chạy chính: Tự động, cảm biến theo nhạc, theo tín hiệu DMX. Kích thước: 25 x 25 x 36 cm Trọng lượng : 4,8kg | 18 | Chiếc |
46 | Bàn chia đường tín hiệu ánh sáng trên sân khấu loại 8 đường, ký hiệu SPLI TER | Thiết bị DMX chia và khuếch đại tín hiệu được sử dụng tốt nhất khi bạn muốn kết nối các thiết bị ánh sáng ở khoảng cách xa, và tránh nhiễu giữa các tín hiệu. DMX Splitter chức năng như là một thiết bị tăng cường và phân phối tín hiệu. Thiết bị có 2 đầu vào 8 đầu ra chia làm 2 line độc lập, mỗi đầu ra trang bị với 3 pin hoặc XLR kết nối tương thích trong bất kỳ thiết lập DMX và cách điện 100% giữa tất cả trong / đầu ra. Tín hiệu và nguồn đèn LED chỉ thị trên bảng điều khiển phía trước cho mỗi đầu ra là hữu ích để phát hiện ra lỗi. khi bị sông tín hiệu mỗi line DMX có 1 diot 1 chiều chặn dòng điện đánh hỏng bàn điều khiển và car…… | 1 | Chiếc |
47 | Máy khói 1500W | Công suất: 1500W Bình chứa nhiên liệu 2,5 lít. Lương khói phun 18000cuft/phút. Sử dụng tốt cho diện tích sàn trong khoảng 50m - 100m vuông. Điều khiển qua remote. Kích thước máy: 54*33*26cm. Trọng lượng 7,5 kg. | 2 | Chiếc |
48 | Bảng điều khiển trên sân khấu, ký hiệu kingkong 256A | DMX 512/1990, lên đến 256 kênh Dmx, đầu ra Với Isolated Isolated quang Lên đến 12 Đồ họa thông minh Với 16 kênh có thể được điều khiển. Nó được đặc trưng với Built-In Shape Effects Of Pan / Tilt Circle, RGB Cầu vồng Và Giống Of Chases, vv; 16 Chase Và 10 Shape Xây dựng có thể được ra Đồng thời 48 Playback có thể được lưu trữ như Chase, Scene Và Cue List. Có thể Lên đến 100 Bước Trong Chase. 32 Macro Là phím tắt để chạy các kết hợp phát lại. Màn hình LCD Với Backlight. | 1 | Chiếc |
49 | Jack bộ đực cái kết nối tín hiệu cho đèn | Jack bộ đực cái kết nối tín hiệu cho Par Led | 80 | Bộ |
50 | Dây tín hiệu điều khiển | Dây tín hiệu điều khiển- Dây tín hiệu kết nối hệ thống ánh sáng- Diện tích dây dẫn: 0.22 mm2- Kết cấu dây dẫn: 28 x 0.10mm lõi đồng- Điện trở dây dẫn: 85 Ohm/km- Kích thước: 6.4 ± 0.2 mm- Khối lượng: 83 g/m | 200 | m |
51 | Dây cáp điện 2x2.5 cấp nguồn cho đèn Par LED | Dây cáp điện 2x2.5 cấp nguồn cho đèn Par LED- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.- Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.- Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).- Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC. | 200 | m |
52 | Dây cáp điện 8 lõi, vỏ cao su mềm cho đèn Par 64 | Dây cáp điện 8 lõi, vỏ cao su mềm cho đèn Par 64 | 200 | m |
53 | 20 bộ phích cắm điện cho đèn Par Led | Phích cắm điện cho đèn Par Led | 20 | Bộ |
54 | 18 bộ Socket 15A cho đèn Par 64 | Socket 15A cho đèn Par 64 | 18 | Bộ |
55 | Socket 30A | Socket 30A | 2 | Bộ |
56 | Móc treo đèn | Móc treo đèn Par 64- Nhôm cứng. Trọng lượng 0,325kg- Khả năng chịu tải lên đến 50kg- Độ bền cao | 38 | Chiếc |
57 | Giàn treo đèn Par 64 ở hai bên tường trước sân khấu | Giàn treo đèn Par 64 ở hai bên tường trước sân khấu | 2 | Bộ |
58 | Sào treo đèn Par Led | Sào treo đèn dài 10m lắp cố định | 2 | Chiếc |
59 | máy chiếu đa năng NEC NP-MC332WG | Bảo hành : 12 tháng Công nghệ hiển thị: 0.59 inch LCD with MLA × 3 (aspect ratio:16 : 10)- Cường độ sáng: 3300 ANSI lumens- Độ phân giải thực: WXGA (1280 x 800) Độ phân giải tối đa: Up to 4K@30Hz (3840x2160) Độ tương phản: 16.000:1- Tuổi thọ bóng đèn:+ ECO mode OFF: ≥ 10.000 giờ+ Normal ECO mode: ≥ 12.000 giờ+ ECO mode: ≥ 15.000 giờ- Zoom cơ điều chỉnh tay: 1.2X- Throw ratio: 1.5-1.8, F=1.6 – 1.76, f=19.158 - 23.018 mm- Kích thước màn hình: 30-300 inch- Cổng kết nối đầu vào/ ra: HDMI Input x2, VGA Input x1,VGA Output x1 , Video Input x 1, LAN: RJ45 x1, Audio Input x 1 , Audio Input(L/R ) x 1, Audio Output x 1, RS232/D-sub 9pin (PC Control) x 1, USB- B (Service) x1, USB Type A x1 (for USB Memory or Wireless LAN, Out: 5V 1.0A)- Tỉ lệ màn hình: Auto, 4:3, 16:9, 15:9, 16:10, Letterbox, Native- Chỉnh vuông hình: Tự động chỉnh vuông hình chiều dọc: +/- 30°, chiều ngang: +/- 30° | 1 | Bộ |
60 | Màn chiếu treo tường | Màn chiếu treo tường 84x84;Kích thước màn dài x rộng: 2m13x2m13;Chất liệu màn: Mattle white bắt sáng tốt, điều khiển dừng màn tùy ý | 1 | Bộ |
61 | Giá, phụ kiện, dây treo máy chiếu | Phụ kiện (Giá, phụ kiện, dây treo máy chiếu) | 1 | Bộ |
62 | đầu DVD | - Tương thích nhiều loại đĩa và định dạng giải trí (DVD+RW/+R/+R DL, DVD-RW/-R/-R DL, CD-R/RW Xvid Home, JPEG, MP3, WMA, AAC, Linear PCM)- Chất lượng hình ảnh vượt trội với Xvid Home- Thiết kế chống bụi giúp tăng độ bền mắt đọc- Phát nội dung phim/nhạc/hình ảnh trên USB- Kích thước nhỏ gọn, phù hợp với phòng khách hiện đại- Kích thước/ Trọng lượng: (345 x 69 x 244) mm/ 1,4 kg- Bảo hành: 12 tháng | 1 | Bộ |
63 | Bàn làm việc | Bàn làm việc:- Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp- Chân có các miếng nhựa chịu lực.Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox- Chân gỗ- Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng- KT: 1200x600x750mm | 1 | Cái |
64 | Ghế gấp | Ghế gấp:Kích thước: Rộng 445 - sâu 505 - cao 850Loại ghế tĩnh, chân gấpGhế Gấp khung inox,đệm tựa bọc PVCMàu xanh, đen, caro trắng đen. | 2 | Cái |
65 | Tủ sắt | - Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính mở có 2 đợt di động, 1 khóa, 2 tay nắm sắt mạ.Phần dưới có 2 cánh sắt mở, có 2 khóa riêng biệt,tay nắm sắt mạ tròn- Kích thước: 1000 x 450 x 1830 mm | 1 | Cái |
66 | Bàn làm việc | Bàn làm việc:- Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp- Chân có các miếng nhựa chịu lực. Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox- Chân gỗ- Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng- KT: 1200x600x750mm- Bảo hành 1 năm | 1 | Cái |
67 | Ghế gấp | Ghế gấp:Kích thước: Rộng 445 - sâu 505 - cao 850Loại ghế tĩnh, chân gấpGhế Gấp khung inox,đệm tựa bọc PVCMàu xanh, đen, caro trắng đen.- Bảo hành 1 năm | 2 | Cái |
68 | Tủ sắt | - Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính mở có 2 đợt di động, 1 khóa, 2 tay nắm sắt mạ.Phần dưới có 2 cánh sắt mở, có 2 khóa riêng biệt,tay nắm sắt mạ tròn- Kích thước: 1000 x 450 x 1830 mm- Bảo hành 1 năm | 1 | Cái |
69 | Bàn làm việc | Bàn làm việc:- Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp- Chân có các miếng nhựa chịu lực.Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox- Chân gỗ- Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng- KT: 1200x600x750mm- Bảo hành 1 năm | 1 | Cái |
70 | Ghế gấp | Ghế gấp:Kích thước: Rộng 445 - sâu 505 - cao 850Loại ghế tĩnh, chân gấp Ghế Gấp khung inox,đệm tựa bọc PVC Màu xanh, đen, caro trắng đen.- Bảo hành 1 năm | 4 | cái |
71 | Tủ sắt | - Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính mở có 2 đợt di động, 1 khóa, 2 tay nắm sắt mạ.Phần dưới có 2 cánh sắt mở, có 2 khóa riêng biệt,tay nắm sắt mạ tròn- Kích thước: 1000 x 450 x 1830 mm- Bảo hành 1 năm | 1 | Cái |
72 | Vợt cầu lông | Vợt cầu lông- Độ dài: dài hơn 10mm so với tiêu chuẩn.- Màu sắc: đen + cam- Độ cứng: cứng.- Khung vợt: Graphite / Nanomesh NEO / Tungsten.- Thân vợt: Graphite / Nanomesh NEO.- Trọng lượng / Cỡ tay cầm: 4U (Ave.83g) G5.- Lực căng dây cước: 4U 20-28 Lbs (9.0-12.7 kg). | 4 | cái |
73 | Trụ cầu lông | Trụ cầu lông- Trụ sắt vuông 40 mm- Sơn tĩnh điện.- Lực đối trọng 50Kg / trụ.- Di chuyển bằng 2 bánh xe | 4 | Cái |
74 | Lưới cầu lông: bằng sợi PP | Lưới cầu lông: bằng sợi PP Kích thước : 6.0 x 0.76 m. Ô lưới : 19 mm | 2 | Cái |
75 | Khung thành bóng đá 5 người | kích thước 3x2x1,2 m (theo luật bóng đá 5 người Futsal của FIFA ). Ống thép D76 sơn tĩnh điện. Móc lưới an toàn cho người chơi. Có thể tháo rời để vận chuyển. | 2 | cái |
76 | Lưới khung thành mini 5 người | Kích thước : 3.0 x 2.0 x 1.0 m Chất liệu: Twisted PE - cỡ sợi: 2.0 mm - cỡ ô: MS 145 mm, giảm sốc | 2 | Cái |
77 | Trung tâm báo cháy | Trung tâm báo cháy tự động 8 kênh - Nguồn cung cấp: 220VAC/ 50-60Hz- Cầu chì: 1,6A/ 250VAC- Dung lượng ắc quy tối đa: 7,5Ah-12Vdc (2 ắc quy cho mỗi tủ)- Tiếp điểm đầu ra báo lỗi: 30VDC 1 Amp- Tiếp điểm đầu ra báo cháy: 30VDC 1 Amp- Số đầu báo khói lắp trên một kênh: 25 chiếc (SOC-24VN)- Số cặp đầu báo BEAM SPC-24 trên một kênh: 8 cặp- Có thể cài đặt thời gian trễ cho kênh báo cháy- Có 2 đầu ra chuông S1 và S2: điện áp 0,5A mỗi đường- Điện trở kiểm soát cuối đường dây kênh: 6,8K- Điện trở kiểm soát cuối đường dây ra chuông: 10K- Cỡ dây cáp lớn nhất mắc được vào phiến đấu dây: 2,5mm2- Nhiệt độ hoạt động: - 5 ~ 50 độ C- Độ ẩm 95% không ngưng đọng | 1 | Tủ |
78 | Máy bơm chữa cháy động cơ điện | Máy bơm động cơ điện PCCC Bơm ly tâm trục ngang đầu liền một tầng cánh Lưu lượng: 54 – 144m3/h (122m3/h) Cột áp: 79.5 - 48.5m (55m) Công suất: 30kw Vòng qua: 2900v/p Điện áp: 380v Vật liệu: Thân vỏ bằng gang đúc, cánh guồng bằng gang và trục bằng Inox. | 1 | Cái |
79 | Máy bơm chữa cháy động cơ diesel | Máy bơm động cơ Diesel PCCC Bơm ly tâm liền trục ngang đầu rời một tầng cánh Lắp trên bệ thép Lưu lượng: 54 – 144m3/h (122m3/h) Cột áp: 79.5 - 48.5m (55m) Công suất (đầu bơm): 30kw Công suất (động cơ) : 37kw Vòng quay: 3000v/p Nhiên liệu: Dầu Vật liệu: Thân vỏ bằng gang đúc, cánh guồng bằng gang và trục bằng Inox. | 1 | Cái |
80 | Máy bơm bù áp | Máy bơm bù áp động cơ điện PCCC Bơm ly tâm trục đứng nhiều tầng cánh Lưu lượng: 2.4 – 10.2m3/h Cột áp: 96.1 – 43m Công suất: 3kw Vòng quay: 2900vp Điện áp: 380v Vật liệu: Thân vỏ bằng gang đúc, cánh bằng phíp và trục bằng thép không gỉ. | 1 | Cái |
81 | Tủ điều khiển cho máy bơm chữa cháy | Tủ điều khiển 03 máy bơm chữa cháy(01 điện 30kw, 01 diesel 37kw, 01 bù 3kw)Kích thước vỏ: 800 X 600 X 250Tủ chạy sao tam giác | 1 | Cái |
82 | Bình duy trì áp lực | Bình duy trì áp lựcCông suất: 200L – 10barÁp lực hoạt động Max: 10bar Nhiệt độ dung dịch: từ - 10 đến + 1000cVật liệu màng: EPDMKiểu lắp đặt: Đứng hoặc nằmTiêu chuẩn châu âu: PED 97/23. | 1 | Cái |
83 | Quạt ly tâm hút khói; | Quạt ly tâm hút khói;LL=32.500m3/h; H=400PaQuạt ly tâm chuyền động trực tiếp:+ Điện áp: 380V/50Hz+ Công suất: 7.5Kw+ Lưu lượng: 32.500m3/H+ Cột áp: 400Pa+ Vật liệu: Thép SS400+ Sơn tĩnh điện+ Cánh cân bằng động | 1 | Cái |
84 | Quạt ly tâm hút khói; | Quạt ly tâm hút khói;LL=30.500m3/h; H=400PaQuạt ly tâm chuyền động trực tiếp:+ Điện áp: 380V/50Hz+ Công suất: 7.5Kw+ Lưu lượng: 30.500m3/H+ Cột áp: 400Pa+ Vật liệu: Thép+ Sơn tĩnh điện+ Cánh cân bằng động | 1 | Cái |
85 | Tủ điều khiển 02 quạt tăng áp hút khói | Tủ điều khiển 02 quạt tăng áp hút khói(02 quạt 7.5kw)Kích thước vỏ: 400 X 600 X 200 | 1 | tủ |
86 | Tủ điều khiển bằng tay hệ thống quạt hút khói | Tủ điều khiển bằng tay hệ thống quạt hút khói Kích thước vỏ: 350 X 450 X 150 | 1 | tủ |
87 | Máy phát điện 66kva | Thông số kỹ thuật: Nhiên liệu: DIESEL Công suất liên tục: 66kva Tủ ATS: có Vòng tua: 1500v/p Điện thế AC: 220V/380V-50Hz Khởi động: đề + ắc quy Nhiên liệu: Dầu Diesel Bảo hành: 12 tháng | 1 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | ≥ 0,8m3 | 1 |
2 | Máy lu rung | ≥ 16T | 1 |
3 | Máy ủi | Máy ủi | 1 |
4 | Máy đầm cóc | Máy đầm cóc | 1 |
5 | Vận thăng | ≥ 0.8T | 2 |
6 | Ô tô tự đổ | ≥ 10T | 4 |
7 | Cần trục bánh xích | ≥ 10T | 2 |
8 | Máy trộn bê tông, trộn vữa | Máy trộn bê tông, trộn vữa | 3 |
9 | Máy hàn điện | Máy hàn điện | 3 |
10 | Máy khoan | Máy khoan | 3 |
11 | Máy phát điện | >30kVA | 1 |
12 | Máy bơm nước | Máy bơm nước | 2 |
13 | Máy cắt bê tông | Máy cắt bê tông | 1 |
14 | Máy đầm bàn | Máy đầm bàn | 2 |
15 | Máy đầm dùi | Máy đầm dùi | 2 |
16 | Máy cắt, uốn thép | Máy cắt, uốn thép | 2 |
17 | Máy tiện ren ống | Máy tiện ren ống | 1 |
18 | Máy bơm nén áp lực nước đầu | Máy bơm nén áp lực nước đầu | 1 |
19 | Cây thử, phim thử hệ thống báo cháy chuyên dụng | Cây thử, phim thử hệ thống báo cháy chuyên dụng | 1 |
20 | Đồng hồ áp lực | Đồng hồ áp lực | 1 |
21 | Đồng hồ vạn năng | Đồng hồ vạn năng | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cung cấp cọc BTCT DƯL ly tâm PHC D300A | 1.494,1 | m | |||
2 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc D300m | 95 | mối nối | |||
3 | Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, đường kính cọc 300mm | 14,941 | 100m | |||
4 | Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, đường kính cọc 300mm, ép âm | 1,116 | 100m | |||
5 | Cọc dẫn | 1 | cái | |||
6 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn | 0,1266 | m3 | |||
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 0,1266 | 100m3 | |||
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,1266 | 100m3 | |||
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,1266 | 100m3 | |||
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0219 | tấn | |||
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,6431 | tấn | |||
12 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,0731 | tấn | |||
13 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,0731 | tấn | |||
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 1,6914 | m3 | |||
15 | Hao phí cừ | 10.154,3638 | kg | |||
16 | Bốc xếp cấu kiện cừ Larsen IV, trọng lượng | 364 | cấu kiện | |||
17 | Bốc xếp cấu kiện cừ Larsen IV, trọng lượng | 364 | cấu kiện | |||
18 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 12T, cự ly vận chuyển | 14,4855 | 10 tấn/1km | |||
19 | Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực 130T | 17,484 | 100m | |||
20 | Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực (đoạn cọc không ngập đất; hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75) | 1,1056 | 100m | |||
21 | Nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực | 17,484 | 100m | |||
22 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | 7,2211 | tấn | |||
23 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | 7,2211 | tấn | |||
24 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 6,8713 | 100m3 | |||
25 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | 71,5887 | m3 | |||
26 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 4,759 | m3 | |||
27 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,4744 | 100m3 | |||
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 21,7562 | m3 | |||
29 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 105,1443 | m3 | |||
30 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 2,6953 | 100m2 | |||
31 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 1,7414 | 100m2 | |||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,8738 | tấn | |||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 4,4312 | tấn | |||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 7,4125 | tấn | |||
35 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 15,5078 | m3 | |||
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | 8,28 | m3 | |||
37 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 3,2304 | 100m3 | |||
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 100 | 36,874 | m3 | |||
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 100 | 8,8273 | m3 | |||
40 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | 92,2157 | m3 | |||
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 9,175 | tấn | |||
42 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường, chiều dày | 62,3882 | m3 | |||
43 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao | 5,7033 | 100m2 | |||
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 2,33 | tấn | |||
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 3,5358 | tấn | |||
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 1,1471 | tấn | |||
47 | Thi công khớp nối băng cản nước PVC V20 | 97,67 | m | |||
48 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 4,9788 | m3 | |||
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | 7,32 | m3 | |||
50 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 1,4883 | 100m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Quận Bắc Từ Liêm như sau:
- Có quan hệ với 244 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,03 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 14,78%, Xây lắp 40,15%, Tư vấn 33,25%, Phi tư vấn 4,43%, Hỗn hợp 7,39%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.971.067.329.578 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.904.491.710.472 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,68%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn càng tìm kiếm sự bảo đảm, bạn càng ít có nó. Nhưng bạn càng tìm kiếm cơ hội, bạn càng có thể đạt được sự bảo đảm mà mình muốn. "
Brian Tracy
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Quận Bắc Từ Liêm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Quận Bắc Từ Liêm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.