Thông báo mời thầu

Gói thầu số 13: Thi công xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị công trình

Tìm thấy: 14:38 26/11/2021

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 13:01 Ngày 14/12/2021

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 14:00 ngày 14/12/2021 đến 15:00 ngày 16/12/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 14:00 ngày 14/12/2021 đến 15:00 ngày 16/12/2021
Lý do lùi thời hạn:
điều chỉnh kế hoạch đấu thầu

Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao phường Xuân Tảo
Gói thầu
Gói thầu số 13: Thi công xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao phường Xuân Tảo
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách quận Bắc Từ Liêm
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
15:00 16/12/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:45 24/11/2021
đến
15:00 16/12/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 16/12/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
300.000.000 VND
Bằng chữ
Ba trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/12/2021 (14/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Quận Bắc Từ Liêm
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 13: Thi công xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị công trình
Tên dự án là: Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao phường Xuân Tảo
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 400 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quận Bắc Từ Liêm
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Quận Bắc Từ Liêm , địa chỉ: Toà nhà CT6C- Khu KĐT Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Bắc Từ Liêm.Lô C, khu Liên cơ quan, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán Công ty Cổ phần Tư vấn, đầu tư và xây dựng CDCC, Phòng quản lý đô thị quận Bắc Từ Liêm; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty Cổ phần Xây dựng và tư vấn giám sát Hà Nội; Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Bắc Từ Liêm. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần Xây dựng và tư vấn giám sát Hà Nội; Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Bắc Từ Liêm.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Quận Bắc Từ Liêm , địa chỉ: Toà nhà CT6C- Khu KĐT Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Bắc Từ Liêm.Lô C, khu Liên cơ quan, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Đối với trường hợp nhà thầu là liên danh dự thầu: Từng nhà thầu tham gia vào liên danh dự thầu phải có đăng ký kinh doanh phù hợp với phần việc dự kiến thực hiện trong gói thầu. - Nhà thầu có bản chứng thực văn bản xác nhận của cơ quan thuế hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết quý I năm 2021. - Nhà thầu có giấy xác nhận tham gia đóng bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế đến hết quý I năm 2021. - Trường hợp nhà thầu có tên mới do: đổi tên doanh nghiệp; hoặc tách ra từ công ty mẹ; hoặc chuyển thể doanh nghiệp; hoặc sáp nhập thành doanh nghiệp mới … Nhà thầu khi tham gia đấu thầu phải cung cấp đầy đủ các hồ sơ pháp lý có liên quan để chứng minh kinh nghiệm và năng lực của bản thân nhà thầu theo yêu cầu trong HSMT (không chứng minh bằng năng lực, kinh nghiệm của công ty mẹ). Nhà thầu có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công dân dụng hạng III trở lên. (có tài liệu chứng minh). Bản chụp có công chứng Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy chữa cháy lĩnh vực thi công về PCCC do Cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy cấp. Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm, uy tín và đã có Quyết định của Bộ xây dựng về việc công nhận các phép thử của Phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Yêu cầu bản chụp được chứng thực giấy phép đăng ký kinh doanh và Quyết định của Bộ xây dựng về việc công nhận các phép thử của Phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. - Nhà thầu thực hiện vệ sinh môi trường, cam kết đổ phế thải xây dựng theo quy định. Yêu cầu có bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực hợp đồng nguyên tắc vận chuyển phế thải và vệ sinh môi trường cho gói thầu này với đơn vị có chức năng vệ sinh môi trường trên địa bàn thi công (yêu cầu cung cấp bản chụp được chứng thực đăng ký kinh doanh của đơn vị có chức năng vệ sinh môi trường, văn bản được cơ quan chức năng giao nhiệm vụ thu gom vận chuyển phế thải).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 300.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Bắc Từ Liêm.Lô C, khu Liên cơ quan, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Bắc Từ Liêm, Lô C, khu Liên cơ quan, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Bắc Từ Liêm, Lô C, khu Liên cơ quan, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội;
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận Bắc Từ Liêm, Lô C, khu Liên cơ quan, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
400 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 374.480.370.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 561.720.555.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(i) số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.475.750.600 VND (3 x 17.475.750.600 = 52.427.251.800 VND) hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.475.750.600 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 52.427.251.800 VND. - Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp, cung cấp hàng hóa có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: + Tương tự về bản chất và độ phức tạp: là hợp đồng thi công công trình xây dựng dân dụng cấp III bao gồm các hạng mục: thi công hoàn thiện xây dựng; thi công phòng cháy chữa cháy, thi công phòng chống mối, lắp đặt thiết bị văn phòng. + Tương tự về chủng loại, tính chất: là hợp đồng thi công lắp đặt thiết bị văn phòng, thiết bị phòng cháy chữa cháy. + Tương tự về quy mô công việc: có phần giá trị công việc tương tự gói thầu này ≥ 17.475.750.600 VND. + Trường hợp nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét. - Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. - Nhà thầu quản lý là nhà thầu không trực tiếp thực hiện một phần hoặc toàn bộ các công việc của gói thầu mà ký hợp đồng với các nhà thầu khác để thực hiện nhưng nhà thầu vẫn quản lý việc thực hiện của các nhà thầu mà mình đã ký hợp đồng, đồng thời vẫn chịu toàn bộ trách nhiệm cũng như rủi ro liên quan đến giá thành, tiến độ thực hiện và chất lượng của gói thầu. Tài liệu đính kèm trong Hồ sơ dự thầu, yêu cầu bản chụp được chứng thực (hoặc bản gốc) của các tài liệu sau: Yêu cầu Bảng kê quy mô công trình có đại diện hợp pháp của nhà thầu xác nhận, hợp đồng giao nhận thầu, biên bản bàn giao công trình/hạng mục hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng đối với các công trình đã hoàn thành, biên bản kiểm tra nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy có xác nhận của cảnh sát phòng cháy tài liệu liên quan khác kèm theo để chứng minh. Trong trường hợp cần xác minh bên mời thầu sẽ yêu cầu được kiểm tra thực tế công trường của nhà thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm hướng dẫn, tạo điều kiện cho tổ chuyên gia xét thầu đi kiểm tra hiện trường.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.475.750.600 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 52.427.251.800 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Kiến trúc sư hoặc kỹ sư xây dựng dân dụng & công nghiệp53
2Phụ trách phần xây dựng2(Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp)33
3Phụ trách phần kiến trúc và hoàn thiện1Kiến trúc sư33
4Phụ trách kỹ thuật điện công trình1Kỹ sư điện33
5Phụ trách cấp thoát nước1Kỹ sư cấp thoát nước33
6Phụ trách phần lắp đặt thiết bị5Kỹ sư cơ khí/kỹ sư công nghệ thông tin/kỹ sư điện tử viễn thông33
7Phụ trách định vị vị trí, cao độ1Kỹ sư trắc đạc33
8Phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường1Kỹ sư có giấy chứng nhận ATLĐ hoặc Kỹ sư bảo hộ lao động33
9Phụ trách bóc dự toán khối lượng1Kỹ sư kinh tế xây dựng33
10Phụ trách phòng cháy chữa cháy:1kỹ sư phòng cháy chữa cháy33
11Phụ trách chống mối:1Kỹ sư công nghệ sinh học/kỹ sư lâm nghiệp33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: phần cọc
1Cung cấp cọc BTCT DƯL ly tâm PHC D300A1.494,1m
2Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc D300m95mối nối
3Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, đường kính cọc 300mm14,941100m
4Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, đường kính cọc 300mm, ép âm1,116100m
5Cọc dẫn1cái
6Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn0,1266m3
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi 0,1266100m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi 0,1266100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV0,1266100m3
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,0219tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,6431tấn
12Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0731tấn
13Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0731tấn
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột 1,6914m3
BHạng mục 2: phần móng và phần ngầm
1Hao phí cừ10.154,3638kg
2Bốc xếp cấu kiện cừ Larsen IV, trọng lượng 364cấu kiện
3Bốc xếp cấu kiện cừ Larsen IV, trọng lượng 364cấu kiện
4Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 12T, cự ly vận chuyển 14,485510 tấn/1km
5Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực 130T17,484100m
6Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực (đoạn cọc không ngập đất; hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75)1,1056100m
7Nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực17,484100m
8Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn7,2211tấn
9Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn7,2211tấn
10Đào móng công trình, chiều rộng móng 6,8713100m3
11Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II71,5887m3
12Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng 4,759m3
13Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,901,4744100m3
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 21,7562m3
15Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng 105,1443m3
16Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài2,6953100m2
17Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột1,7414100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 1,8738tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 4,4312tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm7,4125tấn
21Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 15,5078m3
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 1008,28m3
23Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,903,2304100m3
24Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 10036,874m3
25Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 1008,8273m3
26Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 25092,2157m3
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 9,175tấn
28Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường, chiều dày 62,3882m3
29Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao 5,7033100m2
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép 2,33tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép 3,5358tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao 1,1471tấn
33Thi công khớp nối băng cản nước PVC V2097,67m
34Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột 4,9788m3
35Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao 7,32m3
36Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao 1,4883100m2
37Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 25026,8182m3
38Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao 1,9823100m2
39Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao 0,6781100m2
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 1,2645tấn
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,7113tấn
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao 3,5258tấn
43Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 25069,0325m3
44Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao 4,3334100m2
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 6,9018tấn
46Quét dung dịch chống thấm 2 lớp, 2kg/m2930,8198m2
47Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75, bảo vệ lớp chống thẩm nền tầng hầm1.035,1674m2
48Sơn nền sàn Epoxy 1 nước lót 2 nước phủ467,4717m2
49Sơn đường dốc tăng cứng bề mặt98,934m2
50Mài nhẵn tường bê tông , cột, vách, trần1.094,9578m2
51Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, bảo vệ lớp chống thấm tường tầng hầm298,8096m2
52Trát ga rãnh, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7536,1845m2
53Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ1.094,9578m2
54Nắp ghi gang 1000x400mm30,205cái
55Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2500,1445m3
56Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,0046100m2
57Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,0131tấn
58Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 11 cấu kiện
59Nắp hố bơm bằng thép mạ kẽm kích thước 1700x9501cái
60Lắp đặt tấm ghi gang 1000x400mm và tấm đan hố ga31,205cái
61Xẻ khe đường dốc tầng hầm sâu 10 rộng 20307,72md
CHạng mục 3: xây dựng phần thân
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột 19,8022m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao 23,64m3
3Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao 5,3209100m2
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 2,1057tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 6,0445tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao 1,5701tấn
7Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 25099,2179m3
8Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao 7,6452100m2
9Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao 2,4917100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 4,8139tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 4,7917tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao 8,9878tấn
13Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250226,8751m3
14Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao 13,8346100m2
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 23,2934tấn
16Khoan bê tông và bơm keo hilti để cấy thép D101.529lỗ khoan
17Gia công lắp dựng cốt thép D10 liên kết cột trụ và tường xây0,2844tấn
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 0,1005m3
19Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 750,0967m3
20Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 0,1088m3
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 25018,5253m3
22Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường1,7472100m2
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 2,3068tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao 0,659tấn
25Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 7522,8405m2
26Xẻ khe đường dốc tầng hầm sâu 30 rộng 3048,6md
27Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 2003,4596m3
28Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,5351100m2
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 0,2502tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao 0,1913tấn
31Gia công hệ khung thép mái sảnh0,2863tấn
32Lắp dựng hệ khung thép mái sảnh0,2863tấn
33Gia công vì kèo thép hình4,2067tấn
34Lắp dựng vì kèo thép mái4,2067tấn
35Gia công xà gồ thép3,3597tấn
36Lắp dựng xà gồ thép mái3,3597tấn
37Gia công giằng mái thép0,0753tấn
38Lắp dựng giằng thép mái0,0753tấn
39Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ2.474,3666m2
40Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 2 nước lót, 2 nước phủ308,6174m2
41Lắp đặt bu lông chờ M16, cấp độ bền 6.6 liên kết giữa bê tông và cột thép48Bộ
42Lắp đặt bu lông chờ M20, cấp độ bền 8.8 liên kết giữa bê tông và cột thép64Bộ
43Lắp đặt bu lông chờ M12, cấp độ bền 4.8216Bộ
44Lắp đặt bu lông chờ M20, cấp độ bền 6.696Bộ
45Bơm keo khoan cấy bulong D16x32024lỗ khoan
46Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,0542100m3
47Đào móng bằng thủ công, rộng 0,6019m3
48Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 1,6414m3
49Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 0,6613m3
50Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tam cấp thường, đá 1x2, mác 2503,6686m3
51Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tam cấp thường0,3208100m2
52Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tam cấp, đường kính cốt thép 0,3764tấn
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt tam cấp, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao 0,0858tấn
54Gia công sàn sân khấu1,146tấn
55Lắp dựng kết cấu thép sàn sân khấu1,146tấn
56Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ79,718m2
DHạng mục 4: Phần kiến trúc
1Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 167,0777m3
2Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 107,1427m3
3Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 198,5656m3
4Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 14,8501m3
5Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 5,7217m3
6Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 1,1061m3
7Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 751.098,3561m2
8Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 752.447,0627m2
9Trát trụ, cột, má cửa, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75658,1926m2
10Trát xà dầm, vữa XM mác 75810,952m2
11Trát trần, vữa XM mác 751.282,57m2
12Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ895,4359m2
13Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ5.344,8635m2
14Bả bằng bột bả vào tường2.447,0627m2
15Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần1.799,4508m2
16Công tác ốp gạch Inax , vữa XM mác 75248,4784m2
17Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán98,55m2
18Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung (giá gồm vật liệu, nhân công)462,504m2
19Gia công lan can bằng Inox0,1985tấn
20Chụp chân Inox25cái
21Lắp dựng lan can Inox12,63m2
22Gia công lan can bằng Inox0,0869tấn
23Gia công Lam chắn nắng thép hộp mạ kẽm :0,8507tấn
24Lắp dựng khung thép hộp mã kẽm0,8507tấn
25Gia công khung thép đỡ biển tên công trình0,1319tấn
26Lắp dựng kết cấu thép hệ khung thép đỡ biển0,1319tấn
27Bu lông nở M8*1016cái
28Biển tên công trình Inox mạ, màu vàng : TRUNG TÂM VĂN HÓA PHƯỜNG XUÂN TẢO1toàn bộ
29Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao 4,8425m3
30Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75150,812m2
31Gia công cầu thang Inox0,407tấn
32Lắp dựng lan can Inox61,0962m2
33Chụp chân Inox47cái
34Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,0158100m3
35Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 0,528m3
36Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 1,3156m3
37Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7523,92m2
38Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ25,064m2
39Quét chống thấm ban công sửa dụng sika member proof5,28m2
40Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 755,28m2
41Chống thấm cổ ống thoát nước ( băng cản nước cao su trương nở,vữa tự chảy chèn trám)54cái
42Quét 2 lớp màng chống thấm sika, chống thấm nền vệ sinh122,528m2
43Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75100,89m2
44Lát nền, sàn, lát gạch Ceramic kích thước 300x300 chống trơn, vữa XM mác 75100,89m2
45Thi công tấm trần Hợp kim nhôm 600x600100,89m2
46Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, Gạch ceramic 300x600 mm, vữa XM mác 75332,121m2
47Vách Compact dày 18mm, phụ kiện Inox 304 đồng bộ (giá trọn gói nhân công + lắp dựng)106,11m2
48Lát đá granit tự nhiên lavapo, vữa XM mác 7513,77m2
49Gia công khung đỡ bàn đá0,1086tấn
50Lắp dựng khung đỡ bàn đá8,46m2
51Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ13,686m2
52Khoét lỗ bàn đá đặt chậu rửa12lỗ
53Gương soi dày 5mm chống ẩm, mốc10,08m2
54Tay vịn Inox (giá gồm VL+VC)5bộ
55Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 600x600, vữa XM mác 751.436,6521m2
56Lát nền, sàn, lát gạch Ceramic kích thước 300x300 chống trơn, vữa XM mác 7517,8328m2
57Công tác ốp gạch viền chân tường 600x100mm, vữa XM mác 7556,834m2
58Lát đá chân cửa, đá đen, vữa XM mác 7515,6734m2
59Quét 2 lớp màng chống thấm sika, chống thấm mái224,944m2
60Lát gạch chống nóng 300x300, vữa XM mác 75 (2 lớp)178,646m2
61Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75, seno, tạo dốc mái46,994m2
62Lợp mái tôn chống nóng dày 0.45mm4,6021100m2
63Tôn úp nóc26,62m
64Thi công tấm trần Hợp kim nhôm 600x600418,3564m2
65Lắp dựng Kính an toàn 12.38mm27,284m2
66Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tam cấp, chiều dày 4,5745m3
67Lát đá granit tự nhiên bậc tam cấp, vữa XM mác 7565,0876m2
68Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inox2,31m2
69Thi công sàn gỗ tự nhiên dày 18mm58,701m2
70Cửa đi 2 cánh mở quay, hệ khung nhôm, kính trắng dày 6.38mm100,22m2
71Cửa đi 1 cánh mở quay, hệ khung nhôm, kính trắng dày 6.38mm22,95m2
72Cửa sổ mở hất, hệ khung nhôm, kính trắng dày 6.38mm110,79m2
73Vách kính hệ khung nhôm, kính trắng dày 6.38mm21,8m2
74Vách kính hệ khung nhôm, kính trắng dày 6.38mm140,93m2
75Cửa đi chống cháy, bậc chịu lửa >60 phút, phụ kiện đồng bộ bao gồm tem, kiểm định29,315m2
76Khung thép, chớp tôn, lưới chống côn trùng3,2m2
77Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm296,47m2
78Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền21,8m2
79Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m11,2783100m2
80Lắp dựng dàn giáo trong, mỗi 1,2m tăng thêm13,5783100m2
81Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao 16,5474100m2
EHạng mục 5: Điện nước trong nhà
1ATS 4P 160A1cái
2MCCB 4P 160A 25kA1cái
3MCCB 3P 100A 18kA1cái
4MCCB 3P 63A 18kA3cái
5MCCB 3P 50A 18kA1cái
6MCCB 3P 25A 18kA1cái
7MCB 1P 40A 10kA1cái
8MCB 1P 25A 10kA2cái
9MCB 1P 16A 6KA1cái
10MCB 1P 10A 6KA3cái
11RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA1cái
12Cầu chì 220V/2A9cái
13Đèn báo pha6cái
14Lắp đặt máy biến dòng 160/5A3bộ
15Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kế3cái
16Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kế1cái
17Công tắc chuyển mạch1cái
18Lắp đặt loại phụ kiện thanh cái11 bộ
19Vỏ tủ loại trong nhà, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điện, kích thước H800xW600xD3001tủ
20MCCB 3P 25A 18kA1cái
21MCB 3P 16A 10kA2cái
22MCB 1P 10A 6KA1cái
23Cầu chì 220V/2A3cái
24Đèn báo pha3cái
25Bộ khởi động trực tiếp cho động cơ 0.8KW2cái
26Vỏ tủ loại trong nhà, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điện, kích thước H600xW400xD3001tủ
27MCCB 3P 100A 18kA1cái
28MCB 1P 80A 10kA1cái
29MCB 1P 50A 10kA2cái
30MCB 1P 40A 10kA1cái
31MCB 1P 16A 6KA1cái
32MCB 1P 10A 6KA3cái
33Vỏ tủ loại trong nhà, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điện, kích thước H400xW300xD1501tủ
34MCCB 3P 63A 18kA1cái
35MCB 1P 50A 10kA4cái
36MCB 1P 40A 10kA1cái
37MCB 1P 16A 6KA1cái
38MCB 1P 10A 6KA3cái
39Vỏ tủ loại trong nhà, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điện, kích thước H400xW300xD1501tủ
40MCCB 3P 63A 18kA1cái
41MCB 3P 20A 6kA4cái
42MCB 1P 16A 6KA2cái
43MCB 1P 10A 6KA12cái
44RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA5cái
45Vỏ tủ loại trong nhà, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điện, kích thước H600xW400xD1501tủ
46MCB 2P 63A 10kA1cái
47MCB 1P 25A 6KA4cái
48MCB 1P 16A 6KA1cái
49MCB 1P 10A 6KA5cái
50RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA2cái
51Tủ điện âm tường 16 module1tủ
52MCB 2P 50A 10kA1cái
53MCB 1P 25A 6KA2cái
54MCB 1P 16A 6KA1cái
55MCB 1P 10A 6KA3cái
56RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA1cái
57Tủ điện âm tường 10 module1tủ
58MCB 2P 50A 10kA1cái
59MCB 1P 25A 6KA2cái
60MCB 1P 16A 6KA1cái
61MCB 1P 10A 6KA3cái
62RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA1cái
63Tủ điện âm tường 10 module1tủ
64MCB 2P 50A 10kA1cái
65MCB 1P 25A 6KA2cái
66MCB 1P 16A 6KA1cái
67MCB 1P 10A 6KA3cái
68RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA2cái
69Tủ điện âm tường 12 module1tủ
70MCB 2P 50A 10kA1cái
71MCB 1P 25A 6KA2cái
72MCB 1P 16A 6KA1cái
73MCB 1P 10A 6KA3cái
74RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA2cái
75Tủ điện âm tường 12 module1tủ
76MCB 2P 50A 10kA1cái
77MCB 1P 25A 6KA2cái
78MCB 1P 16A 6KA1cái
79MCB 1P 10A 6KA3cái
80RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA2cái
81Tủ điện âm tường 12 module1tủ
82MCB 2P 50A 10kA1cái
83MCB 1P 25A 6KA3cái
84MCB 1P 16A 6KA2cái
85MCB 1P 10A 6KA3cái
86RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA2cái
87Tủ điện âm tường 12 module1tủ
88Đèn tuýp, máng trần lắp nổi, bóng led 220V/2x18W103bộ
89Đèn tuýp, máng trần lắp nổi, bóng led 220V/1x18W3bộ
90Đèn ốp trần vuông, lắp nổi, (240x240)mm, led 220v/12w67bộ
91Bộ đèn panel, lắp âm trần, (600x600)mm, led 220v/36w34bộ
92Bộ đèn bán cầu thủy tinh mờ, lắp ốp trần, led 220v/9w13bộ
93Đèn báo lối ra, kèm bộ lưu điện 2h, led 220v/2w , lắp nổi35 đèn
94Đèn sự cố, kèm bộ lưu điện 2h, led 220v/2x2w , lắp nổi35 đèn
95Đèn chỉ hướng 2 mặt, kèm bộ lưu điện 2h, led 220v/2w0,25 đèn
96Đèn chỉ hướng 1 mặt, kèm bộ lưu điện 2h, led 220v/2w0,45 đèn
97Quạt trần, 75w/220v , sải cánh 1.4m, kèm hộp số78cái
98Quạt thông gió, kiểu lắp tường7cái
99Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc ( đề âm, mặt và hạt)9cái
100Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc ( đề âm, mặt và hạt)18cái
101Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc ( đề âm, mặt và hạt)8cái
102Lắp đặt công tắc - 1 hạt công tắc 2 chiều ( đề âm, mặt và hạt)12cái
103Lắp đặt công tắc - 2 hạt công tắc 2 chiều ( đề âm, mặt và hạt)3cái
104Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu 16A67cái
105Hộp nối chờ thiết bị bao gồm mặt che đế âm và phụ kiện20hộp
106Cáp điện chống cháy 0.6kV Cu/Fr/XLPE (4x70)mm240m
107Cáp điện chống cháy 0.6kV Cu/Fr/XLPE (4x10)mm290m
108Cáp điện chống cháy 0.6kV Cu/Fr/XLPE (3x6)mm280m
109Cáp điện chống cháy 0.6kV Cu/Fr/XLPE (3x4)mm240m
110Cáp điện chống cháy 0.6kV Cu/Fr/XLPE (2x4)mm245m
111Cáp điện 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC (4x35)mm245m
112Cáp điện 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC (4x16)mm2160m
113Cáp điện 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC (2x25)mm230m
114Cáp điện 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC (2x10)mm2195m
115Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x4)mm21.850m
116Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x2.5)mm23.420m
117Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm212.735m
118Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x16)mm2225m
119Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x10)mm2280m
120Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x6)mm240m
121Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x4)mm2830m
122Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x2.5)mm21.710m
123Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm26.370m
124Làm đầu cáp khô cho cáp (1x70)mm24đầu cáp
125Làm đầu cáp khô cho cáp (1x35)mm28đầu cáp
126Làm đầu cáp khô cho cáp (1x25)mm24đầu cáp
127Làm đầu cáp khô cho cáp (1x16)mm234đầu cáp
128Làm đầu cáp khô cho cáp (1x10)mm246đầu cáp
129Ống luồn dây điện PVC cứng D5040m
130Ống luồn dây điện PVC cứng D40415m
131Ống luồn dây điện PVC cứng D32190m
132Ống luồn dây điện PVC cứng D207.610m
133Ống luồn dây điện PVC mềm D20640m
134Ổ cắm HDMI âm tường1cái
135Ống luồn dây điện PVC cứng D20200m
136Gia công kim thu sét loại kim D16 dài 700m4cái
137Lắp đặt kim thu sét loại kim D16 dài 700m4cái
138Gia công và đóng cọc chống sét L63x6 dài 2.5m8cọc
139Dây dân sét thép mạ kẽm nhúng nóng D10250m
140Dây dân nối đất thép mạ kẽm nhúng nóng 40x430m
141Hộp kiểm tra nối đất4Hộp
142Gia công và đóng cọc chống sét L63x6 dài 2.5m8cọc
143Dây nối đất đồng trần D25mm20m
144Dây dân nối đất thép mạ kẽm nhúng nóng 40x440m
145Hộp kiểm tra nối đất2Hộp
146Lắp đặt chậu rửa treo tường1bộ
147Lắp đặt chậu rửa đặt bàn12bộ
148Lắp đặt vòi rửa lavapo 1 vòi nóng lạnh13bộ
149Lắp đặt chậu xí bệt19bộ
150Lắp đặt vòi xịt19cái
151Lắp đặt hộp đựng giấy19cái
152Lắp đặt chậu tiểu nam12bộ
153Lắp đặt van xả tiểu nam12cái
154Lắp đặt vòi rửa tay gạt9cái
155Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 3m31bể
156Lắp đặt van nhựa PPR, đường kính van 63mm1cái
157Lắp đặt van nhựa PPR, đường kính van 40mm1cái
158Lắp đặt van nhựa PPR, đường kính van 25mm6cái
159Lắp đặt van nhựa PPR, đường kính van 20mm3cái
160Cung cấp, lắp dựng van phao cơ DN321cái
161Ống nhựa PPR PN10 D63mm0,04100m
162Ống nhựa PPR PN10 D50mm0,05100m
163Ống nhựa PPR PN10 D40mm0,27100m
164Ống nhựa PPR PN10 D32mm0,06100m
165Ống nhựa PPR PN10 D25mm0,49100m
166Ống nhựa PPR PN10 D20mm1,52100m
167Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=20mm1,52100m
168Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=25mm0,49100m
169Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=32mm0,06100m
170Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=40mm0,27100m
171Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=50mm0,05100m
172Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=65mm0,04100m
173Lắp đặt tê PPR, đường kính tê d=259cái
174Lắp đặt tê PPR, đường kính tê d=205cái
175Lắp đặt tê PPR, đường kính tê D63-501cái
176Lắp đặt tê PPR, đường kính tê D50-252cái
177Lắp đặt tê PPR, đường kính tê D40-252cái
178Lắp đặt tê PPR, đường kính tê D32-251cái
179Lắp đặt tê PPR, đường kính tê D32-204cái
180Lắp đặt tê PPR, đường kính tê D25-2024cái
181Lắp đặt cút PPR, đường kính cút D633cái
182Lắp đặt cút PPR, đường kính cút D502cái
183Lắp đặt cút PPR, đường kính cút D326cái
184Lắp đặt cút PPR, đường kính cút D2510cái
185Lắp đặt cút PPR, đường kính cút D2055cái
186Lắp đặt cút ren trong PPR, đường kính cút 20mm44cái
187Lắp đặt côn PPR, đường kính côn D63-501cái
188Lắp đặt côn PPR, đường kính côn D50-402cái
189Lắp đặt côn PPR, đường kính côn D40-321cái
190Lắp đặt côn PPR, đường kính côn D40-251cái
191Lắp đặt côn PPR, đường kính côn D32-201cái
192Lắp đặt côn PPR, đường kính côn D25-2016cái
193Lắp đặt măng sông PPR, đường kính măng sông D3211cái
194Lắp đặt măng sông PPR, đường kính măng sông D2516cái
195Lắp đặt măng sông PPR, đường kính măng sông D2051cái
196Vật tư phụ - giá đỡ, treo ống (theo ống)10phần trăm
197Ống uPVC PN6 D1400,06100m
198Ống uPVC PN6 D1100,73100m
199Ống uPVC PN6 D900,6100m
200Ống uPVC PN6 D600,19100m
201Ống uPVC PN6 D420,13100m
202Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=42mm0,13100m
203Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=60mm0,19100m
204Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=90mm0,6100m
205Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=110mm0,73100m
206Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=140mm0,06100m
207Ống uPVC thông hơi PN6 D600,95100m
208Lắp đặt phễu thoát sàn D907cái
209Si phông thu sàn D907cái
210Lắp nút bịt nhựa thông tắc trần, đường kính nút bịt d=110mm8cái
211Lắp nút bịt nhựa thông tắc trần, đường kính nút bịt d=90mm8cái
212Lắp nút bịt nhựa thông tắc trần, đường kính nút bịt d=140mm1cái
213Lắp nút bịt nhựa thông tắc sàn, đường kính nút bịt d=110mm4cái
214Lắp nút bịt nhựa thông tắc sàn, đường kính nút bịt d=90mm1cái
215Lắp đặt tê kiểm tra UPVC D110mm2cái
216Lắp đặt tê kiểm tra UPVC D90mm2cái
217Lắp nút bịt nhựa, đường kính nút bịt d=110mm2cái
218Lắp nút bịt nhựa, đường kính nút bịt d=90mm2cái
219Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê d=140mm1cái
220Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê d=110mm28cái
221Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê d=90mm12cái
222Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê D140-1101cái
223Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê D110-904cái
224Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê D110-6012cái
225Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê D90-6013cái
226Lắp đặt tê 135 độ UPVC, đường kính tê D60-4225cái
227Lắp đặt cút 90 độ UPVC, đường kính cút d=90mm26cái
228Lắp đặt cút 45 độ UPVC, đường kính cút d=110mm43cái
229Lắp đặt cút 45 độ UPVC, đường kính cút d=90mm17cái
230Lắp đặt cút 45 độ UPVC, đường kính cút d=60mm24cái
231Lắp đặt cút 45 độ UPVC, đường kính cút d=42mm25cái
232Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=140mm2cái
233Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=110mm24cái
234Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=90mm20cái
235Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=60mm38cái
236Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=42mm4cái
237Vật tư phụ - giá đỡ, treo ống (theo ống)10phần trăm
238Bơm chìm Q=15M3/H, H=10M2bộ
239Ống uPVC PN6 D1101,23100m
240Ống uPVC PN6 D760,03100m
241Ống uPVC PN6 D600,12100m
242Ống thép tráng kẽm DN500,08100m
243Cầu thu mưa lắp ống D1102cái
244Cầu thu mưa lắp ống D761cái
245Phễu thu lắp ống D1101cái
246Phễu thu lắp ống D602cái
247Phễu thu bể cảnh lắp ống D901cái
248Lắp đặt van 2 chiều nối bích D504cái
249Lắp đặt van 1 chiều nối bích D504cái
250Lắp đặt rắc co, đường kính d= 50mm4cái
251Lắp đặt tê thép DN503cái
252Lắp đặt cút thép DN506cái
253Lắp đặt tê kiểm tra UPVC D110mm7cái
254Lắp đặt tê kiểm tra UPVC D60mm2cái
255Lắp nút bịt nhựa, đường kính nút bịt d=110mm7cái
256Lắp nút bịt nhựa, đường kính nút bịt d=60mm2cái
257Lắp đặt cút 45 độ UPVC, đường kính cút d=110mm15cái
258Lắp đặt cút 45 độ UPVC, đường kính cút d=76mm3cái
259Lắp đặt cút 45 độ UPVC, đường kính cút d=60mm14cái
260Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=110mm41cái
261Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=76mm1cái
262Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=60mm4cái
263Vật tư phụ - giá đỡ, treo ống (theo ống)10phần trăm
FHạng mục 6: Chống mối
1Tạo hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hào8,9916m3
2Xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài22,3488m3
3Phòng mối nền công trình xây mới606,5681m2
4Xử lý tường, phần móng công trình284,5666m2
GHạng mục 7: Hệ thống phòng cháy chữa cháy, tăng áp hút khói
1Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo vệ dây tín hiệu báo cháy, dây nguồn cho hệ thống đèn chiếu sáng sự cố, đèn chỉ hướng thoát nạn D16850m
2Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo vệ dây tín hiệu báo cháy, dây nguồn cho hệ thống đèn chiếu sáng sự cố, đèn chỉ hướng thoát nạn D16644m
3Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo vệ cáp tín hiệu báo cháy D25110m
4Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo vệ cáp tín hiệu báo cháy D2518m
5Lắp đặt dây tín hiệu báo cháy 2x1,0mm21.237m
6Lắp đặt dây cấp nguồn cho đèn exit sự cố 2x1,5mm2427m
7Lắp đặt cáp tín hiệu 10 đôi 10x2x0.5mm212,810m
8Lắp đặt đầu báo cháy khói quang510 đầu
9Lắp đặt đầu báo cháy nhiệt gia tăng thường1,910 đầu
10Lắp đế đầu báo cháy69bộ
11Lắp đặt bộ nguồn dự phòng cho trung tâm báo cháy1bộ
12Lắp đặt nút ấn báo cháy1,85 nút
13Lắp đặt đèn báo cháy vị trí1,85 đèn
14Lắp đặt chuông báo cháy1,85 chuông
15Lắp đặt đèn exit4,85 đèn
16Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố4,45 đèn
17Lắp đặt aptomat 10A4cái
18Lắp đặt hộp đấu dây 200x2009hộp
19Lắp đặt hộp chia 3 D16170hộp
20Lắp đặt khớp nối trơn D16550cái
21Lắp đặt đai kẹp D16996cái
22Lắp đặt đường ống thép đen D125 bằng phương pháp hàn0,14100m
23Lắp đặt đường ống thép đen D100 bằng phương pháp hàn1,27100m
24Lắp đặt đường ống thép đen D65 bằng phương pháp hàn0,45100m
25Lắp đặt đường ống thép mạ kẽm D50 bằng phương pháp măng sông0,1100m
26Lắp đặt đường ống thép mạ kẽm D40 bằng phương pháp măng sông0,12100m
27Lắp đặt đường ống thép mạ kẽm D32 bằng phương pháp măng sông0,22100m
28Lắp đặt đường ống thép mạ kẽm D25 bằng phương pháp măng sông1,11100m
29Lắp đặt cút thép đen D1256cái
30Lắp đặt cút thép đen D10030cái
31Lắp đặt cút thép đen D658cái
32Lắp đặt cút thép mạ kẽm D5032cái
33Lắp đặt cút thép mạ kẽm D406cái
34Lắp đặt cút thép mạ kẽm D2548cái
35Lắp đặt mặt bích thép D12516cái
36Lắp đặt mặt bích thép D10028cái
37Lắp đặt mặt bích thép D654cái
38Lắp đặt mặt bích bịt thép D1002cái
39Lắp đặt tê thép đen D1008cái
40Lắp đặt tê thu thép đen D100x659cái
41Lắp đặt tê thu thép đen D65x509cái
42Lắp đặt tê thép mạ kẽm D5018cái
43Lắp đặt tê thu thép mạ kẽm D40x253cái
44Lắp đặt tê thu thép mạ kẽm D32x2514cái
45Lắp đặt tê thép mạ kẽm D255cái
46Lắp đặt côn thu thép đen D125x802cái
47Lắp đặt côn thu thép đen D100x5011cái
48Lắp đặt côn thu thép mạ kẽm D50x321cái
49Lắp đặt côn thu thép mạ kẽm D40x321cái
50Lắp đặt côn thu thép mạ kẽm D32x2510cái
51Lắp đặt côn thu thép mạ kẽm D25x1538cái
52Lắp đặt kép thép mạ kẽm D5018cái
53Lắp đặt kép thép mạ kẽm D404cái
54Lắp đặt kép thép mạ kẽm D3210cái
55Lắp đặt kép thép mạ kẽm D2512cái
56Lắp đặt hộp chữa cháy vách tường kết hợp hộp tổ hợp chuông, đèn, nút ấn9hộp
57Hộp đựng phương tiện chữa cháy kết hợp hộp tổ hợp chuông, đèn, nút ấn, kích thước 14000x600x200, tôn dầy 1mm9hộp
58Cuộn vòi chữa cháy D50 16bar dài 20m9cuộn
59Lăng chữa cháy D50/139cái
60Khớp nối chữa cháy D509bộ
61Lắp đặt van góc chữa cháy D509cái
62Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC loại 8kg MFZL8181 bộ
63Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 MT591 bộ
64Lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy kích thước 700x700x1808hộp
65Hộp đựng phương tiện chữa cháy, kích thước 700x700x180, tôn dầy 1mm8hộp
66Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC loại 8kg MFZL8161 bộ
67Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 MT581 bộ
68Lắp đặt tủ dụng cụ phá dỡ1tủ
69Hộp đựng dụng cụ phá dỡ, kích thước 1200x1200x4001hộp
70Kìm cộng lực2cái
71Búa tạ cầm tay2cái
72Cưa sắt cầm tay2cái
73Xà beng dài 1m2cái
74Chăn dập lửa 1800x18002cái
75Mặt nạ chống khói2cái
76Quần áo chữa cháy2bộ
77Ủng chữa cháy2đôi
78Mũ chữa cháy2cái
79Đèn pin2cái
80Lắp đặt van chặn mặt bích D1252cái
81Lắp đặt van chặn mặt bích D1003cái
82Lắp đặt van chặn mặt bích D651cái
83Lắp đặt van chặn ren D402cái
84Lắp đặt van chặn ren D257cái
85Lắp đặt van chặn ren D157cái
86Lắp đặt van 1 chiều mặt bích D1002cái
87Lắp đặt van 1 chiều mặt bích D651cái
88Lắp đặt van 1 chiều ren D401cái
89Lắp đặt van 1 chiều ren D255cái
90Lắp đặt van xả khí D251cái
91Đổ bê tông bệ đặt bơm chữa cháy1,8m3
92Lắp đặt đồng hồ đo áp suất 0-25Kg/cm24cái
93Lắp đặt rọ lọc (Crephin ) D1252cái
94Lắp đặt rọ lọc (Crephin ) D401cái
95Lắp đặt đọan ống mềm chống rung D1252cái
96Lắp đặt đọan ống mềm chống rung D1002cái
97Lắp đặt đọan ống mềm chống rung D402cái
98Lắp đặt đọan ống mềm chống rung D256cái
99Lắp đặt Y lọc D1252cái
100Lắp đặt Y lọc D401cái
101Lắp đặt đầu phun chữa cháy Sprinkler 68 độ loại quay lên D15, K=5,638cái
102Lắp đặt Alarm van D1002cái
103Lắt đặt công tắc áp lực3cái
104Lắp đặt dây tín hiệu 2x1,0mm2 cho hệ thống chữa cháy tự động100m
105Lắp đăt cáp máy bơm 4x25mm2 (không bao gồm cáp từ tủ điện tổng đến tủ điều khiển bơm)20m
106Lắp đăt cáp máy bơm 4x4mm220m
107Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo vệ dây D1690m
108Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE đặt nổi bảo vệ dây D320,38100m
109Thử áp lực đường ống thép D1250,14100m
110Thử áp lực đường ống thép D1001,27100m
111Thử áp lực đường ống thép D80-252100m
112Sơn đỏ ống thép D125-D2580,3776m2
113Ép đầu cốt cáp nguồn cho cáp 4x4mm21,610 cái
114Ép đầu cốt cáp nguồn cho cáp 4x25mm21,610 cái
115Lắp đặt họng tiếp nước chữa cháy1cái
116Lắp đặt bình chữa cháy xe đẩy ABC loại 35kg MFTZL3521 bộ
117Gia công, lăp đặt bộ đai treo, định vị đường ống D1256bộ
118Gia công, lăp đặt bộ đai treo, định vị đường ống D10051bộ
119Gia công, lăp đặt bộ đai treo, định vị đường ống D6518bộ
120Gia công, lăp đặt bộ đai treo, định vị đường ống D504bộ
121Gia công, lăp đặt bộ đai treo, định vị đường ống từ D405bộ
122Gia công, lăp đặt bộ đai treo, định vị đường ống từ D329bộ
123Gia công, lăp đặt bộ đai treo, định vị đường ống từ D2545bộ
124Khoan rút lõi bê tông cho ống D1002lỗ khoan
125Lắp đặt nội quy tiêu lệnh91 bộ
126Cẩu chuyển máy1ca
127Lắp đặt cửa lấy gió tươi2cái
128Đổ bê tông bệ đỡ quạt1,5m3
129Gia công lắp đặt ống gió kích thước 1000x300, tôn dầy 0.95mm3m
130Gia công lắp đặt ống gió kích thước 800x200, tôn dầy 0.75mm24m
131Gia công lắp đặt ống gió kích thước 600x200, tôn dầy 0.58mm32m
132Gia công lắp đặt cút kích thước 1000x300, tôn dầy 0.95mm2cái
133Gia công lắp đặt cút kích thước 800x200, tôn dầy 0.75mm6cái
134Gia công lắp đặt cút kích thước 600x200, tôn dầy 0.58mm4cái
135Gia công, lắp đặt côn thu miệng hút quạt2cái
136Gia công, lắp đặt côn thu miệng thổi quạt2cái
137Gia công lắp đặt côn thu ống gió kích thước 800x200/600x200; L400, tôn dầy 0.75mm2cái
138Gia công lắp đặt chữ Z ống gió kích thước 800x200, tôn dầy 0.75mm4cái
139Gia công lắp đặt chữ Z ống gió kích thước 600x200, tôn dầy 0.58mm4cái
140Gia công lắp đặt gót giày kích thước 600x300/D200, tôn dầy 0.58mm4cái
141Gia công lắp đặt đầu bịt kích thước 600x200/L200, tôn dầy 0.58mm2cái
142Lắp đặt cửa gió nan EAG + OBD 600x3004cái
143Lắp đặt van chặn lửa 800x2002cái
144Lắp đặt nối mềm cổ máy4cái
145Lắp đặt bộ giảm chấn cho quạt2bộ
146Thử nghiệm đường ống thông gió, quy cách ống >1000mm3m
147Thử nghiệm đường ống thông gió, quy cách ống 600-800mm56m
148Lắp đặt dây dẫn điện chống cháy 4x10mm282m
149Ép đầu cốt cáp nguồn cho cáp 4x10mm23,210 cái
150Lắp đặt ống nhựa đặt nổi D2573,8m
151Gia công, lắp đặt bộ đai treo ống gió (Ty ren, thép V, eecu, bulong,...)55bộ
152Gia công, lắp đặt thạch cao chống cháy GHCL EI45188,8m2
HHạng mục 8: Phụ trợ
1Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,039100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng 0,145m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 0,297m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,016100m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 1,501m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 2,782m3
7Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài0,216100m2
8Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột0,094100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,119tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,214tấn
11Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 1,599m3
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột 6,086m3
13Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao 1,107100m2
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,153tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,607tấn
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 2008,297m3
17Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao 0,923100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,678tấn
19Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao 3,006m3
20Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 20,742m3
21Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 21,573m3
22Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75580,8m2
23Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75110,91m2
24Trát xà dầm, vữa XM mác 75159,793m2
25Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ, sơn bóng851,503m2
26Gia công hàng rào thép hộp0,326tấn
27Gia công hàng rào thép đặc0,637tấn
28Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ46,02m2
29Lắp dựng hàng rào sắt44,25m2
30Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,051100m3
31Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 0,563m3
32Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 1,685m3
33Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 3,473m3
34Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài0,2100m2
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,092tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,253tấn
37Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,039100m3
38Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,019100m3
39Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột 1,42m3
40Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao 0,258100m2
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,031tấn
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,2tấn
43Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 2000,308m3
44Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,049100m2
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 0,028tấn
46Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 2500,294m3
47Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao 0,027100m2
48Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao 0,024100m2
49Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,014tấn
50Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,084tấn
51Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 2502,222m3
52Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao 0,247100m2
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 0,213tấn
54Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 12,606m3
55Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao 0,714m3
56Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7580,082m2
57Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7537,488m2
58Trát xà dầm, vữa XM mác 752,654m2
59Trát trần, vữa XM mác 7524,7m2
60Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7513,745m2
61Đắp phào đơn, vữa XM mác 7515m
62Đắp chỉ vữa xi măng mác 75# rộng 20 sâu 15 cách đều 8064,54m
63Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ93,827m2
64Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ, sơn bóng64,842m2
65Biển hiệu bằng chữ mika màu vàng bóng1bộ
66Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 1000,773m3
67Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …15,413m2
68Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400, vữa XM mác 7513,776m2
69Cửa đi hệ nhôm kính 1 cánh, cửa mở, hệ nhôm hệ 55 dày >=1.4mm kính an toàn dày 6,38mm1,98m2
70Cửa sổ hệ nhôm kính cánh trượt, hệ nhôm hệ 55 dày >=1,4mm kính an toàn dày 6,38mm6,143m2
71Cửa sổ hệ nhôm kính cánh quay, hệ nhôm hệ 55 dày >=1,4mm kính an toàn dày 6,38mm1,215m2
72Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm8,123m2
73Lát nền, sàn, kích thước gạch ceramic 400x400 chống trơn, vữa XM mác 757,788m2
74Gia công cổng sắt thép hộp0,635tấn
75Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ43,519m2
76Lắp dựng cổng sắt17,6m2
77Bánh xe thép4cái
78Khóa cổng thép1cái
79Vỏ tủ loại trong nhà, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điện, kích thước H400xW300xD1501tủ
80MCB 2P 40A 10kA1cái
81MCB 1P 16A 6KA4cái
82MCB 1P 10A 6KA3cái
83RCBO 1P+N 16A 30mA 6KA1cái
84Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc ( đề âm, mặt và hạt)1cái
85Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc ( đề âm, mặt và hạt)1cái
86Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu 16A3cái
87Đèn tuýp, lắp nổi, bóng led 220V/1x18W1bộ
88Lắp đặt quạt điện - Quạt đảo trần 50W/220V1cái
89Hộp nối chờ thiết bị bao gồm mặt che đế âm và phụ kiện1hộp
90Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x2.5)mm260m
91Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm245m
92Cáp điện 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC (2x4)mm225m
93Cáp điện 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC (2x1.5)mm255m
94Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x4)mm225m
95Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x2.5)mm230m
96Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm280m
97Ống luồn dây điện PVC cứng D2095m
98Lắp đặt ống luồn dây HDPE D30/2580m
99Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 0,109m3
100Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,01100m3
101Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,006100m3
102Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 0,243m3
103Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 0,47m3
104Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột0,035100m2
105Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,016tấn
106Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 0,024tấn
107Bulong neo móng M16-500 cáp bền 8.828cái
108Gia công cột bằng thép hình1,139tấn
109Lắp dựng cột thép1,139tấn
110Sản xuất xà gồ thép hộp0,441tấn
111Lắp dựng xà gồ thép0,441tấn
112Sơn sắt thép bằng 1 lớp lót 2 lớp sơn chống gỉ 2 lớp87,124m2
113Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,232100m3
114Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 1005,802m3
115Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 20017,182m3
116Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ1,31100m2
117Máng tôn thu nước20,4md
118Tôn úp nóc52,588md
119Bộ đèn led Buld, lắp nổi, led 220V/1x10W5bộ
120Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm235m
121Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm220m
122Ống luồn dây điện PVC mềm D2020m
123Ống uPVC PN6 D900,16100m
124Cầu thu mưa lắp ống D903cái
125Lắp đặt cút 90 độ UPVC, đường kính cút d=110mm3cái
126Lắp đặt măng sông UPVC, đường kính d=90mm5cái
127Lắp đặt ống nhựa HDPE vặn xoắn đường kính ống 30/25mm0,8100m
128Lắp đặt ống nhựa HDPE vặn xoắn đường kính ống 50/40mm0,3100m
129Lắp đặt ống nhựa HDPE vặn xoắn đường kính ống 85/65mm3,15100m
130Cáp điện chống cháy 0.6kV Cu/Fr/XLPE (1x95)mm280m
131Cáp điện 0.6/1kV Cu/XLPE/PVC (1x95)mm2800m
132Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/XLPE/PVC 2x4mm280m
133Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/XLPE/PVC 2x10mm260m
134Lắp đặt dây điện đơn Cu/PVC 1x4mm280m
135Lắp đặt dây điện đơn Cu/PVC 1x10mm260m
136Lắp đặt dây điện đơn Cu/PVC 1x50mm220m
137Đấu cốt đồng cho cáp (1x10)mm26đầu cáp
138Đấu cốt đồng cho cáp (1x50)mm22đầu cáp
139Đấu cốt đồng cho cáp (1x95)mm216đầu cáp
140Đào móng công trình, chiều rộng móng 1,872100m3
141Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,901,872100m3
142Lưới báo hiệu cáp128m2
143Mốc báo hiệu cáp32cái
144Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,0823100m3
145Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,0781100m3
146Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 0,7m3
147Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 4,48m3
148Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột0,224100m2
149Khung móng cột đèn M24x300x300x7007bộ
150Lắp đặt cột bát giác liền cần cao 8m D78-3.5mm7cột
151Lắp choá đèn cao áp bóng Led 100w7bộ
152Lắp cửa cột (aptomat 1P-10A, cầu đấu dây 20A)7cửa
153Luồn cáp ngầm cửa cột71 đầu cáp
154Làm đầu cáp khô141 đầu cáp
155Lắp đặt tiếp địa cho cột điện7bộ
156Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D10mm14m
157Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/XLPE/PVC 2x4mm2215m
158Lắp đặt dây điện đơn Cu/PVC 1x4mm2215m
159Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC 2x2.5mm254m
160Lắp đặt ống nhựa HDPE vặn xoắn đường kính ống 30/25mm2,15100m
161Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,151100m3
162Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng 1,6775m3
163Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,950,1678100m3
164Lắp đặt ống nhựa HDPE D40mm0,43100m
165Lắp đặt ống nhựa HDPE D25mm0,2100m
166Lắp đặt ống nhựa HDPE D50mm1,2100m
167Lắp đặt cút nhựa HDPE cút D25mm1cái
168Lắp đặt cút nhựa HDPE cút D40mm2cái
169Lắp đặt tê nhựa HDPE tê D40mm1cái
170Lắp đặt côn nhựa HDPE tê D40/25mm1cái
171Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,0111100m3
172Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu 0,1232m3
173Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,0074100m3
174Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 0,0978m3
175Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột0,004100m2
176Xây không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 750,6098m3
177Nắp thép tráng kẽm dày 3mm kèm bản lề1bộ
178Lắp đặt ống nhựa HDPE D50mm0,015100m
179Lắp đặt van cửa ren trong DN401cái
180Lắp đặt măng sông nhựa HDPE một đầu ren ngoài D502cái
181Lắp đặt zắc co DN402cái
182Lắp đặt đồng hồ DN401cái
183Lắp đặt chụp van DN401cái
184Lắp đặt ống UPVC D1100,008100m
185Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,0013100m3
186Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu 0,0141m3
187Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 0,0706m3
188Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột0,0034100m2
189Xây không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 750,3095m3
190Nắp thép tráng kẽm dày 3mm kèm bản lề1bộ
191Lắp đặt ống nhựa HDPE ống 25mm0,008100m
192Lắp đặt nối thẳng ren ngoài D25x3/4"1cái
193Lắp đặt van đồng DN201cái
194Lắp đặt cút HDPE D251cái
195Lắp đặt đấu nối ống mền cấp nưới tưới cây D251cái
196Lắp đặt ống UPVC D110 PN60,01100m
197Lắp đặt ống nhựa HDPE ống 32mm0,015100m
198Lắp đặt van cửa 2 đầu ren trong DN321cái
199Lắp đặt khâu nối ren ngoài D40x322cái
200Lắp đặt chụp van DN251cái
201Lắp đặt ống UPVC D110 PN60,01100m
202Lắp đặt ống nhựa HDPE D50mm0,015100m
203Lắp đặt van cửa 2 đầu ren trong DN401cái
204Lắp đặt khâu nối ren ngoài D50x402cái
205Lắp đặt chụp van DN401cái
206Bơm cấp nước Q=1.1L/S, H=31M2cái
207Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm DN1000,013100m
208Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm DN400,04100m
209Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm DN320,03100m
210Lắp đặt ống nhựa HDPE ống 40mm0,02100m
211Lắp đặt côn nhựa HDPE DN40/322cái
212Lắp đặt cút thép tráng kẽm D40mm2cái
213Lắp đặt cút nhựa HDPE D40mm2cái
214Van 1 chiều Ø322cái
215Van 1 chiều cánh lật DN801cái
216Van 2 chiều Ø322cái
217Van 2 chiều Ø402cái
218Mối nối mềm nối ren Ø324cái
219Mối nối mềm nối ren Ø402cái
220Cerphin Ø322cái
221Van phao cơ Ø501cái
222Lắp đặt ống nhựa HDPE ống 90mm0,06100m
223Lắp đặt côn nhựa HDPE DN110/909cái
224Lắp đặt cút nhựa HDPE D90mm8cái
225Đào móng công trình, chiều rộng móng 1,8463100m3
226Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng 4,5313m3
227Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng 11,6752m3
228Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu 1,4615m3
229Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp I2,847m3
230Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,7984100m3
231Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 2,371m3
232Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 3,101m3
233Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 1,46m3
234Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 3006,7881m3
235Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng tròn, đa giác0,4639100m2
236Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 756,3675m3
237Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 7520,2611m2
238Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 757,0452m2
239Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 2002,4735m3
240Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng0,2264100m2
241Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2500,3242m3
242Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 3001,041m3
243Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,0527100m2
244Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu4cấu kiện
245Bộ ghi gang 960*530 (nắp+khung )3bộ
246Nắp ga bằng Composite 850*850 (nắp+ khung)10bộ
247Song chắn rác bằng thép không gỉ KT 1000x8001bộ
248Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0048tấn
249Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,0048tấn
250Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 12,768m3
251Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 7520,064m3
252Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75136,8m2
253Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 7545,6m2
254Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 20013,4368m3
255Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng1,3376100m2
256Bộ ghi gang 1000*400 (nắp+khung )152bộ
257Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 6,3024m3
258Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 3,1512m3
259Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,950,0366100m3
260Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 400mm14đoạn ống
261Lắp đặt đế cống D40042cái
262Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 400mm13mối nối
263Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 600mm5,2đoạn ống
264Lắp đặt đế cống D60010cái
265Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 600mm4mối nối
266Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m - Quy cách 1500x1500mm13đoạn cống
267Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1500mm12mối nối
268Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,0677100m3
269Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng 0,5544m3
270Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu 0,1981m3
271Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,950,0389100m3
272Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 0,3809m3
273Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 0,3809m3
274Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 754,608m3
275Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 754,2624m2
276Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 751,0952m2
277Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 2000,3228m3
278Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng0,035100m2
279Nắp ga bằng Composite 850*850 (nắp+ khung)2bộ
280Lắp đặt ống nhựa UPVC, đường kính ống 200mm0,63100m
281Măng xông D2006cái
282Hao phí cừ2.548,0161kg
283Bốc xếp cấu kiện cừ Larsen IV, trọng lượng 126cấu kiện
284Bốc xếp cấu kiện cừ Larsen IV, trọng lượng 126cấu kiện
285Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 12T, cự ly vận chuyển 5,456110 tấn/1km
286Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực 130T6,498100m
287Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực0,342100m
288Nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực6,498100m
289Đào móng công trình, chiều rộng móng 2,8336100m3
290Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II30,6436m3
291Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng 0,8421m3
292Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,9361100m3
293Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 10,43m3
294Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng >250 cm, đá 1x2, mác 25029,2991m3
295Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường, chiều dày 24,6708m3
296Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 25016,214m3
297Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao 2,1616100m2
298Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao 0,8138100m2
299Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,5837tấn
300Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bể, đường kính cốt thép 7,79tấn
301Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bể, đường kính cốt thép > 18mm0,8345tấn
302Băng cản nước Sika Water bar loại V chống thấm thi công Sika thi công mạch ngừng88,44m
303Trát bể bằng vữa thông thường, trát ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7599,996m2
304Trát bể bằng vữa thông thường, trát trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 có đánh màu132,7845m2
305Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 7568,1332m2
306Chống thẩm bể bằng hỗn hợp Sika (2 lớp)99,996m2
307Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 2500,0675m3
308Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,0036100m2
309Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,0131tấn
310Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 21 cấu kiện
311Thang inox xuống bể59,19kg
312Ngâm nước xi măng chống thấm bể171,873m3
313Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 1001,2344m3
314Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 2502,3824m3
315Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài0,0621100m2
316Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,1007tấn
317Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,1254tấn
318Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 754,1205m3
319Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 7525,7405m2
320Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75, lần 225,7405m2
321Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 756,9536m2
322Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 2001,0684m3
323Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,0379100m2
324Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn0,1025tấn
325Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu6cấu kiện
326Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 1cái
327Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng 1,2833m3
328Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài0,0419100m2
329Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 2000,0446m3
330Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,0105100m2
331Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 0,0043tấn
332Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày 7,8328m3
333Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7535,604m2
334Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7536,748m2
335Trát xà dầm, vữa XM mác 750,924m2
336Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ35,604m2
337Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ, sơn bóng37,672m2
338Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 2001,2295m3
339Cửa đi 1 cánh, cửa mở, hệ khung thép hộp sơn chống gỉ 3 nước, bịt tôn mạ kẽm 0.42mm2,4m2
340Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm2,4m2
341Vỏ tủ loại trong nhà, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điện, kích thước H400xW300xD1501tủ
342MCB 2P 25A 10kA1cái
343MCB 1P 16A 6KA2cái
344MCB 1P 10A 6KA1cái
345Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc ( đề âm, mặt và hạt)1cái
346Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu 16A1cái
347Đèn tuýp, lắp nổi, bóng led 220V/1x18W1bộ
348Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x2.5)mm215m
349Dây điện 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm220m
350Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x2.5)mm210m
351Dây nối đất màu vàng sọc xanh 0.6/1kV Cu/PVC (1x1.5)mm210m
352Ống luồn dây điện PVC cứng D2035m
353Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I9,447100m3
354Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi 9,447100m3
355Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi 9,447100m3
356Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I9,447100m3
357Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,9034,509100m3
358San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,909,934100m3
359Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng 3m, đất cấp II61,627m3
360Đào móng công trình, chiều rộng móng 5,546100m3
361Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,904,763100m3
362Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc 117,5100m
363Thi công lớp đá đệm móng, loại đá 4x623,59m3
364Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100194,618m3
365Xây đá hộc, xây móng, chiều dày 210,53m3
366Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 59,462m3
367Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy1,095100m2
368Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng 2,091m3
369Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,038tấn
370Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,418tấn
371Thi công tầng lọc cát0,076100m3
372Thi công tầng lọc đá dăm 1x20,038100m3
373Thi công tầng lọc đá dăm 2x40,017100m3
374Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình2,1100m2
375Ống nhựa PVC D750,63100m
376Quét nhựa bitum và dán bao tải, 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa40,946m2
377Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,902,811100m3
378Lớp nilong lót1.317,57m2
379Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông lót nền, đá 4x6 mác 100131,76m3
380Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 250197,64m3
381Cắt khe 2x3 co giả67,110m
382Trám mattit bitum khe 2x367,110m
383Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 9,198m3
384Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 24,09m3
385Công tác ốp gạch thẻ vào tườngt, tiết diện gạch 102,93m2
386Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7554,75m2
387Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ54,75m2
388Ống UPVC-D1101,86100m
389Vải địa kỹ thuật bọc ống thoát nước0,818100m2
390Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,902,1100m3
391Thi công móng cấp phối đá dăm, đá 1x20,346100m3
392Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,950,945100m3
393Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,952,205100m3
394Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng 0,575m3
395Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày 1,505m3
396Công tác ốp gạch thẻ và tường, vữa XM mác 755,746m2
397Đổ đất màu trồng cây bồn hoa6,162m3
398Cây bàng đài loan cao 3-4m đường kính 10-12cm12cây
399Cây sấu đường kính cách gốc 1,3m 20-25cm6cây
400Cây ngâu H=1-1.5m3cây
401Thảm cỏ lá gừng3,168100m2
402Đổ đất màu trồng cây bồn hoa122,31m3
IHạng mục 9: Thiết bị
1Bàn họpBàn họp gỗ công nghiệp phủ melamin màu ghi, không đợt, không hộc, KT: 1200 x 600 x 750mm, Bảo hành 1 năm10cái
2Ghế gấpGhế gấp: Kích thước: Rộng 445 - sâu 505 - cao 850 Loại ghế tĩnh, chân gấp Ghế Gấp khung inox,đệm tựa bọc PVCMàu xanh, đen, caro trắng đen.- Bảo hành 1 năm40cái
3Bàn bóng bànBàn bóng bàn - Bàn xếp gọn.- Kích thước: 2740 x 1525 x 760mm.- Mặt bàn ván dày 25mm (ly).- Khung bằng sắt sơn tĩnh điện.- Di chuyển bằng bánh xe PU.- Chân bàn hộp vuông 50 x 50, di chuyển bằng bốn bánh xe gọn nhẹ.- Đã bao gồm cọc lưới bóng bàn.- Bảo hành 1 năm2cái
4Vợt bóng bànVợt bóng bàn , Cấu tạ gồm 5 lớp gỗ, Tốc độ nhanh FAST - Bảo hành 1 năm4cái
5Bàn làm việcBàn làm việc:Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp, Chân có các miếng nhựa chịu lực. Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox, Chân gỗ, Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng, KT: 1200x600x750mm, Bảo hành 1 năm4Cái
6Bộ cờ vuaCờ vua Thiết kế đẹp, chắc chắn, mặt bàn được ốp nhựa, đường nét hoa văn rõ ràng, sắc nét. Bao gồm: ( Bàn + quân). Có thể gấp và bỏ quân cờ vào trong sau chi chơi- KT: 42 x42cm. Quân cơ tốt cao hơn 3.3 cm,vua cao 8 cm- Bảo hành 1 năm8Cái
7Bàn làm việcBàn làm việc:- Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp- Chân có các miếng nhựa chịu lực. Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox- Chân gỗ- Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng- KT: 1200x600x750mm- Bảo hành 1 năm1Cái
8Ghế xoayGhế ngồi xoay:- Ghế xoay cần hơi điều chỉnh độ cao thấp.Đệm tựa mút bọc nỉ, chân nhựa có bánh xe di chuyển, có tay nhựa- KT: 550 x 530x 990 mm- Bảo hành 1 năm1Cái
9Giá sáchGiá sách:Giá sách thư viện Kích thước: 1985x450x2000 (mm)Giá thư viện 2 khoang sử dụng 2 mặt, có 5 tầng để tài liệu, các đợt và thanh chắn có thể di động giúp điều chỉnh độ cao- Bảo hành 1 năm3cái
10Bàn đọc sáchBàn đọc:- Mặt bàn bằng gỗ công nghiệp màu vàng sáng dày 25mm, có khoan lỗ để luồn dây điện thoại hoặc dây máy tính. - Yếm và chân bàn văn phòng làm bằng gỗ công nghiệp màu vàng xanh dày 18mm, yếm bàn cao 450mm, nẹp thẳng.- Bàn không có hộc, không đợt - Chân gỗ chịu lực rất tốt Màu sắc : mặt bàn và yếm màu vàng, chân màu xanh- Kích thước SV1000: W 994 x D 600 x H 750 mm- Bảo hành 1 năm3cái
11Ghế gấpGhế gấp: Kích thước: Rộng 445 - sâu 505 - cao 850 Loại ghế tĩnh, chân gấp Ghế Gấp khung inox,đệm tựa bọc PVC Màu xanh, đen, caro trắng đen. - Bảo hành 1 năm10cái
12Bàn làm việcBàn làm việc: - Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp - Chân có các miếng nhựa chịu lực.Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox - Chân gỗ - Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng - KT: 1200x600x750mm - Bảo hành 1 năm1Cái
13Ghế xoayGhế ngồi xoay: - Ghế xoay cần hơi điều chỉnh độ cao thấp.Đệm tựa mút bọc nỉ, chân nhựa có bánh xe di chuyển, có tay nhựa - KT: 550 x 530x 990 mm - Bảo hành 1 năm2Cái
14Tủ đựng hồ sơTủ đựng hồ sơ: - Tủ sắt sơn tĩnh điện gồm 2 khoang cánh mở, mỗi khoang có 3 đợt di động. KT: 1000 x 450 x 1830mm - Bảo hành 1 năm1Cái
15Bàn làm việcBàn làm việc: - Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp - Chân có các miếng nhựa chịu lực. Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox - Chân gỗ- Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng- KT: 1200x600x750mm- Bảo hành 1 năm2Cái
16Ghế xoayGhế ngồi xoay:- Ghế xoay cần hơi điều chỉnh độ cao thấp.Đệm tựa mút bọc nỉ, chân nhựa có bánh xe di chuyển, có tay nhựa- KT: 550 x 530x 990 mm- Bảo hành 1 năm4Cái
17Tủ sắt- Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính mở có 2 đợt di động, 1 khóa, 2 tay nắm sắt mạ. Phần dưới có 2 cánh sắt mở, có 2 khóa riêng biệt, tay nắm sắt mạ tròn.- Kích thước: 1000 x 450 x 1830 mm - Bảo hành 1 năm1Cái
18Bàn làm việcBàn làm việc:- Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp- Chân có các miếng nhựa chịu lực.Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox- Chân gỗ- Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng- KT: 1200x600x750mm- Bảo hành 1 năm2Cái
19Ghế ngồi xoayGhế ngồi xoay:- Ghế xoay cần hơi điều chỉnh độ cao thấp.Đệm tựa mút bọc nỉ, chân nhựa có bánh xe di chuyển, có tay nhựa- KT: 550 x 530x 990 mm- Bảo hành 1 năm6Cái
20Tủ sắt- Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính mở có 2 đợt di động, 1 khóa, 2 tay nắm sắt mạ.Phần dưới có 2 cánh sắt mở, có 2 khóa riêng biệt,tay nắm sắt mạ tròn- Kích thước: 1000 x 450 x 1830 mm- Bảo hành 1 năm1Cái
21Rèm phông nhung xanh( bao gồm cả viền )Rèm phông nhung xanh (bao gồm cả viền)- Kích thước phông: 10,8x 6m- Viền rủ xuống: 10,8x0,4m- Chất liệu: vải nhung xanh, may rèm kiểu chi tiết múi, độ chun 2,5 lần- Bảo hành 1 năm120M2
22Rèm phông nhung đỏ( kèm sao vảng, búa liềm)Rèm phông nhung đỏ (kèm sao vàng, búa liềm)- Chất liệu: vải nhung đỏ, may rèm kiểu chi tiết múi, độ chun 2,5 lần- Bảo hành 1 năm24M2
23Biển "NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MUÔN NĂM"Biển "NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MUÔN NĂM"- KT: 10,8x0,4m- Khung nhôm , nền nhựa màu đỏ,chữ mica cao 250mm dày 20mm màu vàng- Bảo hành 1 năm1Bộ
24Bàn hội trườngBàn hội trường:Bàn hội trường yếm sát đất, chất liệu gỗ tự nhiên Acacia toàn bộKT:1200 x 500 x 750mm- Bảo hành 1 năm10Cái
25Ghế họp di độngGhế ngồi xoay:- Ghế xoay cần hơi điều chỉnh độ cao thấp.Đệm tựa mút bọc nỉ, chân nhựa có bánh xe di chuyển, có tay nhựa- KT: 550 x 530x 990 mm- Bảo hành 1 năm20
26Ghế họp chất liệu hợp kim, gắn cố định trên sànGhế họp:- Ghế khung thép sơn đen tĩnh điện, đệm tựa làm bằng mút đúc bọc vải nỉ- Ôp đệm tựa ghế làm bằng nhựa đúc theo dạng khuôn hình.- Tay ghế ghép hộp kết hợp giữa mút đúc bọc vải nỉ và nhựa đúc.- Chân thép sơn tĩnh điện chắc chắn hình chữ T bắt trực tiếp xuống sàn.- KT: 610x700x1000mm- Bảo hành 1 năm250cái
27Tượng BácTượng bác Chất liệu : Thạch cao phủ màu đồngKT: 700x800mm- Bảo hành 1 năm1cái
28Bục tượng bácBục tượng bác Bục tượng bác kết hợp giấy vân đốm, phần trên bục cánh điệu đài sen trang trí.- KT: 800 x 600 x 1200 mm- Bảo hành 1 năm1Cái
29Bục phát biểuBục phát biểu Bục phát biểu trang trí huỳnh nổi, phối màu giấy trang trí.Bục thích hợp sử dụng trong hội trường lớn.KT : 1200x600x800mm- Bảo hành 1 năm1cái
30Amply công suất cho loa treo tườngÂm ly công suất 2 x 650W, tích hợp chức năng DSP với công nghệ FIR Drive Công suất ra lớn nhất, kênh SIngle 2Ω: 1100W; 2.6Ω: 950W; 4Ω: 660W; 8Ω: 350W Công suất ra cực đại, cầu nối 4Ω: 2000W; 8Ω: 1200W Mức đầu vào tối đa +21 dBu Phản hồi thường xuyên 10 Hz đến 21 kHz (± 1 dB) Tỉ số tín hiệu nhiễu (A-weighted) > 104dB Tiếng ồn đầu ra, A-weighted 1Cái
31Loa toàn dải treo tườngLoa toàn dải treo tường Electro-Voice EVID 6.2 công suất 300W/600W, 2 x 6" Loa Bass, 1" horn 100 x 90 tweeter, có giá loa đi kèm, màu đen3Đôi
32Micro để bànMicro để bàn/ để bục PC DESKTOP-18 độ nhạy cao loại tụ điện dài 18 inch2Cái
33Loa toàn dải đặt sànLoa toàn dải đặt sàn Electrovoice, công suất 600W/ 4 Ohms, 02 bass 15" và 01 horn 1,5" Độ nhạy: 96dB Trở kháng định mức: 8Ohms Loa bass: 381mm Loa treble: 39mm Cường độ âm thanh: 137dB Đáp tuyến tần số: 62Hz~18KHz Tần số cắt: 1.7KHz Công suất định mức: 600W// 2400W Kích thước: 1154 x 432 x 501mm Trọng lượng: 40.7Kg2Cái
34Loa siêu trầm đặt sànLoa siêu trầm đặt sàn Electrovoice, công suất 400W/ 8 Ohms, 01 woofer 18" Độ nhạy: 96db Loa: subLoa bass: 457mmĐáp tuyến tần số: 50Hz~200HzCường độ âm thanh: 134dBCông suất: 400W// 1600WTrở kháng: 8OhmsKích thước: 661 x 507 x 574mm Trọng lượng: 30.6Kg2Cái
35Amply công suất cho loa đặt sànPower Amplifier 2x1400w Trở kháng tải 2Ω 2.7Ω 4Ω 8ΩCông suất ra lớn nhất, kênh Single 2Ω: 2300W; 2.7Ω: 2000W; 4Ω: 1400W; 8Ω: 700W;Công suất ra tối đa, kênh đôi 2Ω: 2200W; 2.7Ω: 1800W; 4Ω: 1300W; 8Ω: 650W;Công suất ra cực đại, cầu nối 4Ω: 4400W; 8Ω: 2600W;Phản hồi thường xuyên 10 Hz đến 21 kHz (± 1 dB)Yêu cầu về điện 240 V, 230 V, 120 V hoặc 100 V; 50Hz đến 60 Hz (cấu hình ở nhà máy)Kích thước 88mm x 483mm x 462,4mmTrọng lượng 16,2kg2Cái
36Bàn trộnBàn trộn CMS 1000-3, 100-240V, 6 Mic/Line + 4 Mic/Stereo Line Channels, 6 x AUX, Dual 24 bit Stereo Effects, USB Audio Interface1Cái
37Bộ micro không dây cầm tay RE3-ND76-5HBộ micro không dây cầm tay, dải tần UHF (560-596MHz), bao gồm: Bộ phát cầm tay RE-HHT, đầu micro loại điện động ND76 và bộ thu RE3-RX2Bộ
38Giắc cáiGiắc cái15Cái
39Giắc đựcGiắc đực15Cái
40Giắc loa 4 chânJack Loa SpeakOn Neutrik8Cái
41Dây loa 2 x 2,5mmDây loa Klotz 2 x 2,5mm300m
42Dây tín hiệu microDây tín hiệu micro50m
43Tủ RACK 15U-19":Tủ RACK 15U-19":Cao: 780 - Rộng: 600 - Sâu 600 Có bánh xe, quạt1Cái
44Đèn Led tạo hiệu ứng màu trên sân khấu, ký hiệu SVT PAR 20X12WĐiện áp: AC 90-240V, 50-60 Công suất tiêu thụ: 300 W Công suất bóng : 20 x 12W. Số kênh DMX : 8CH Kích thước: 25 x 25 x 36 cm Trọng lượng: 5kg16Chiếc
45Đèn SVT COB 4*80WĐiện áp: AC 90-240V, 50-60 Hz Công suất bóng: 4 x 80W Số kênh DMX : 8 CH Có 03 chế độ chạy chính: Tự động, cảm biến theo nhạc, theo tín hiệu DMX. Kích thước: 25 x 25 x 36 cm Trọng lượng : 4,8kg18Chiếc
46Bàn chia đường tín hiệu ánh sáng trên sân khấu loại 8 đường, ký hiệu SPLI TERThiết bị DMX chia và khuếch đại tín hiệu được sử dụng tốt nhất khi bạn muốn kết nối các thiết bị ánh sáng ở khoảng cách xa, và tránh nhiễu giữa các tín hiệu. DMX Splitter chức năng như là một thiết bị tăng cường và phân phối tín hiệu. Thiết bị có 2 đầu vào 8 đầu ra chia làm 2 line độc lập, mỗi đầu ra trang bị với 3 pin hoặc XLR kết nối tương thích trong bất kỳ thiết lập DMX và cách điện 100% giữa tất cả trong / đầu ra. Tín hiệu và nguồn đèn LED chỉ thị trên bảng điều khiển phía trước cho mỗi đầu ra là hữu ích để phát hiện ra lỗi. khi bị sông tín hiệu mỗi line DMX có 1 diot 1 chiều chặn dòng điện đánh hỏng bàn điều khiển và car……1Chiếc
47Máy khói 1500WCông suất: 1500W Bình chứa nhiên liệu 2,5 lít. Lương khói phun 18000cuft/phút. Sử dụng tốt cho diện tích sàn trong khoảng 50m - 100m vuông. Điều khiển qua remote. Kích thước máy: 54*33*26cm. Trọng lượng 7,5 kg.2Chiếc
48Bảng điều khiển trên sân khấu, ký hiệu kingkong 256ADMX 512/1990, lên đến 256 kênh Dmx, đầu ra Với Isolated Isolated quang Lên đến 12 Đồ họa thông minh Với 16 kênh có thể được điều khiển. Nó được đặc trưng với Built-In Shape Effects Of Pan / Tilt Circle, RGB Cầu vồng Và Giống Of Chases, vv; 16 Chase Và 10 Shape Xây dựng có thể được ra Đồng thời 48 Playback có thể được lưu trữ như Chase, Scene Và Cue List. Có thể Lên đến 100 Bước Trong Chase. 32 Macro Là phím tắt để chạy các kết hợp phát lại. Màn hình LCD Với Backlight.1Chiếc
49Jack bộ đực cái kết nối tín hiệu cho đènJack bộ đực cái kết nối tín hiệu cho Par Led80Bộ
50Dây tín hiệu điều khiểnDây tín hiệu điều khiển- Dây tín hiệu kết nối hệ thống ánh sáng- Diện tích dây dẫn: 0.22 mm2- Kết cấu dây dẫn: 28 x 0.10mm lõi đồng- Điện trở dây dẫn: 85 Ohm/km- Kích thước: 6.4 ± 0.2 mm- Khối lượng: 83 g/m200m
51Dây cáp điện 2x2.5 cấp nguồn cho đèn Par LEDDây cáp điện 2x2.5 cấp nguồn cho đèn Par LED- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.- Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.- Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).- Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.200m
52Dây cáp điện 8 lõi, vỏ cao su mềm cho đèn Par 64Dây cáp điện 8 lõi, vỏ cao su mềm cho đèn Par 64200m
5320 bộ phích cắm điện cho đèn Par LedPhích cắm điện cho đèn Par Led20Bộ
5418 bộ Socket 15A cho đèn Par 64Socket 15A cho đèn Par 6418Bộ
55Socket 30ASocket 30A2Bộ
56Móc treo đènMóc treo đèn Par 64- Nhôm cứng. Trọng lượng 0,325kg- Khả năng chịu tải lên đến 50kg- Độ bền cao38Chiếc
57Giàn treo đèn Par 64 ở hai bên tường trước sân khấuGiàn treo đèn Par 64 ở hai bên tường trước sân khấu2Bộ
58Sào treo đèn Par LedSào treo đèn dài 10m lắp cố định2Chiếc
59máy chiếu đa năng NEC NP-MC332WGBảo hành : 12 tháng Công nghệ hiển thị: 0.59 inch LCD with MLA × 3 (aspect ratio:16 : 10)- Cường độ sáng: 3300 ANSI lumens- Độ phân giải thực: WXGA (1280 x 800) Độ phân giải tối đa: Up to 4K@30Hz (3840x2160) Độ tương phản: 16.000:1- Tuổi thọ bóng đèn:+ ECO mode OFF: ≥ 10.000 giờ+ Normal ECO mode: ≥ 12.000 giờ+ ECO mode: ≥ 15.000 giờ- Zoom cơ điều chỉnh tay: 1.2X- Throw ratio: 1.5-1.8, F=1.6 – 1.76, f=19.158 - 23.018 mm- Kích thước màn hình: 30-300 inch- Cổng kết nối đầu vào/ ra: HDMI Input x2, VGA Input x1,VGA Output x1 , Video Input x 1, LAN: RJ45 x1, Audio Input x 1 , Audio Input(L/R ) x 1, Audio Output x 1, RS232/D-sub 9pin (PC Control) x 1, USB- B (Service) x1, USB Type A x1 (for USB Memory or Wireless LAN, Out: 5V 1.0A)- Tỉ lệ màn hình: Auto, 4:3, 16:9, 15:9, 16:10, Letterbox, Native- Chỉnh vuông hình: Tự động chỉnh vuông hình chiều dọc: +/- 30°, chiều ngang: +/- 30°1Bộ
60Màn chiếu treo tườngMàn chiếu treo tường 84x84;Kích thước màn dài x rộng: 2m13x2m13;Chất liệu màn: Mattle white bắt sáng tốt, điều khiển dừng màn tùy ý1Bộ
61Giá, phụ kiện, dây treo máy chiếuPhụ kiện (Giá, phụ kiện, dây treo máy chiếu)1Bộ
62đầu DVD- Tương thích nhiều loại đĩa và định dạng giải trí (DVD+RW/+R/+R DL, DVD-RW/-R/-R DL, CD-R/RW Xvid Home, JPEG, MP3, WMA, AAC, Linear PCM)- Chất lượng hình ảnh vượt trội với Xvid Home- Thiết kế chống bụi giúp tăng độ bền mắt đọc- Phát nội dung phim/nhạc/hình ảnh trên USB- Kích thước nhỏ gọn, phù hợp với phòng khách hiện đại- Kích thước/ Trọng lượng: (345 x 69 x 244) mm/ 1,4 kg- Bảo hành: 12 tháng1Bộ
63Bàn làm việcBàn làm việc:- Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp- Chân có các miếng nhựa chịu lực.Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox- Chân gỗ- Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng- KT: 1200x600x750mm1Cái
64Ghế gấpGhế gấp:Kích thước: Rộng 445 - sâu 505 - cao 850Loại ghế tĩnh, chân gấpGhế Gấp khung inox,đệm tựa bọc PVCMàu xanh, đen, caro trắng đen.2Cái
65Tủ sắt- Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính mở có 2 đợt di động, 1 khóa, 2 tay nắm sắt mạ.Phần dưới có 2 cánh sắt mở, có 2 khóa riêng biệt,tay nắm sắt mạ tròn- Kích thước: 1000 x 450 x 1830 mm1Cái
66Bàn làm việcBàn làm việc:- Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp- Chân có các miếng nhựa chịu lực. Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox- Chân gỗ- Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng- KT: 1200x600x750mm- Bảo hành 1 năm1Cái
67Ghế gấpGhế gấp:Kích thước: Rộng 445 - sâu 505 - cao 850Loại ghế tĩnh, chân gấpGhế Gấp khung inox,đệm tựa bọc PVCMàu xanh, đen, caro trắng đen.- Bảo hành 1 năm2Cái
68Tủ sắt- Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính mở có 2 đợt di động, 1 khóa, 2 tay nắm sắt mạ.Phần dưới có 2 cánh sắt mở, có 2 khóa riêng biệt,tay nắm sắt mạ tròn- Kích thước: 1000 x 450 x 1830 mm- Bảo hành 1 năm1Cái
69Bàn làm việcBàn làm việc:- Làm từ gỗ công nghiệp phủ Melamine (MFC) cao cấp- Chân có các miếng nhựa chịu lực.Yếm gỗ chia 2 tấm liên kết bằng trụ inox- Chân gỗ- Bàn đi cùng hộc liền tiện dụng- KT: 1200x600x750mm- Bảo hành 1 năm1Cái
70Ghế gấpGhế gấp:Kích thước: Rộng 445 - sâu 505 - cao 850Loại ghế tĩnh, chân gấp Ghế Gấp khung inox,đệm tựa bọc PVC Màu xanh, đen, caro trắng đen.- Bảo hành 1 năm4cái
71Tủ sắt- Tủ sắt sơn tĩnh điện màu ghi, có 1 khối gồm 2 phần: Phần trên 2 cánh khung kính mở có 2 đợt di động, 1 khóa, 2 tay nắm sắt mạ.Phần dưới có 2 cánh sắt mở, có 2 khóa riêng biệt,tay nắm sắt mạ tròn- Kích thước: 1000 x 450 x 1830 mm- Bảo hành 1 năm1Cái
72Vợt cầu lôngVợt cầu lông- Độ dài: dài hơn 10mm so với tiêu chuẩn.- Màu sắc: đen + cam- Độ cứng: cứng.- Khung vợt: Graphite / Nanomesh NEO / Tungsten.- Thân vợt: Graphite / Nanomesh NEO.- Trọng lượng / Cỡ tay cầm: 4U (Ave.83g) G5.- Lực căng dây cước: 4U 20-28 Lbs (9.0-12.7 kg).4cái
73Trụ cầu lôngTrụ cầu lông- Trụ sắt vuông 40 mm- Sơn tĩnh điện.- Lực đối trọng 50Kg / trụ.- Di chuyển bằng 2 bánh xe4Cái
74Lưới cầu lông: bằng sợi PPLưới cầu lông: bằng sợi PP Kích thước : 6.0 x 0.76 m. Ô lưới : 19 mm2Cái
75Khung thành bóng đá 5 ngườikích thước 3x2x1,2 m (theo luật bóng đá 5 người Futsal của FIFA ). Ống thép D76 sơn tĩnh điện. Móc lưới an toàn cho người chơi. Có thể tháo rời để vận chuyển.2cái
76Lưới khung thành mini 5 ngườiKích thước : 3.0 x 2.0 x 1.0 m Chất liệu: Twisted PE - cỡ sợi: 2.0 mm - cỡ ô: MS 145 mm, giảm sốc2Cái
77Trung tâm báo cháyTrung tâm báo cháy tự động 8 kênh - Nguồn cung cấp: 220VAC/ 50-60Hz- Cầu chì: 1,6A/ 250VAC- Dung lượng ắc quy tối đa: 7,5Ah-12Vdc (2 ắc quy cho mỗi tủ)- Tiếp điểm đầu ra báo lỗi: 30VDC 1 Amp- Tiếp điểm đầu ra báo cháy: 30VDC 1 Amp- Số đầu báo khói lắp trên một kênh: 25 chiếc (SOC-24VN)- Số cặp đầu báo BEAM SPC-24 trên một kênh: 8 cặp- Có thể cài đặt thời gian trễ cho kênh báo cháy- Có 2 đầu ra chuông S1 và S2: điện áp 0,5A mỗi đường- Điện trở kiểm soát cuối đường dây kênh: 6,8K- Điện trở kiểm soát cuối đường dây ra chuông: 10K- Cỡ dây cáp lớn nhất mắc được vào phiến đấu dây: 2,5mm2- Nhiệt độ hoạt động: - 5 ~ 50 độ C- Độ ẩm 95% không ngưng đọng1Tủ
78Máy bơm chữa cháy động cơ điệnMáy bơm động cơ điện PCCC Bơm ly tâm trục ngang đầu liền một tầng cánh Lưu lượng: 54 – 144m3/h (122m3/h) Cột áp: 79.5 - 48.5m (55m) Công suất: 30kw Vòng qua: 2900v/p Điện áp: 380v Vật liệu: Thân vỏ bằng gang đúc, cánh guồng bằng gang và trục bằng Inox.1Cái
79Máy bơm chữa cháy động cơ dieselMáy bơm động cơ Diesel PCCC Bơm ly tâm liền trục ngang đầu rời một tầng cánh Lắp trên bệ thép Lưu lượng: 54 – 144m3/h (122m3/h) Cột áp: 79.5 - 48.5m (55m) Công suất (đầu bơm): 30kw Công suất (động cơ) : 37kw Vòng quay: 3000v/p Nhiên liệu: Dầu Vật liệu: Thân vỏ bằng gang đúc, cánh guồng bằng gang và trục bằng Inox.1Cái
80Máy bơm bù ápMáy bơm bù áp động cơ điện PCCC Bơm ly tâm trục đứng nhiều tầng cánh Lưu lượng: 2.4 – 10.2m3/h Cột áp: 96.1 – 43m Công suất: 3kw Vòng quay: 2900vp Điện áp: 380v Vật liệu: Thân vỏ bằng gang đúc, cánh bằng phíp và trục bằng thép không gỉ.1Cái
81Tủ điều khiển cho máy bơm chữa cháyTủ điều khiển 03 máy bơm chữa cháy(01 điện 30kw, 01 diesel 37kw, 01 bù 3kw)Kích thước vỏ: 800 X 600 X 250Tủ chạy sao tam giác1Cái
82Bình duy trì áp lựcBình duy trì áp lựcCông suất: 200L – 10barÁp lực hoạt động Max: 10bar Nhiệt độ dung dịch: từ - 10 đến + 1000cVật liệu màng: EPDMKiểu lắp đặt: Đứng hoặc nằmTiêu chuẩn châu âu: PED 97/23.1Cái
83Quạt ly tâm hút khói;Quạt ly tâm hút khói;LL=32.500m3/h; H=400PaQuạt ly tâm chuyền động trực tiếp:+ Điện áp: 380V/50Hz+ Công suất: 7.5Kw+ Lưu lượng: 32.500m3/H+ Cột áp: 400Pa+ Vật liệu: Thép SS400+ Sơn tĩnh điện+ Cánh cân bằng động1Cái
84Quạt ly tâm hút khói;Quạt ly tâm hút khói;LL=30.500m3/h; H=400PaQuạt ly tâm chuyền động trực tiếp:+ Điện áp: 380V/50Hz+ Công suất: 7.5Kw+ Lưu lượng: 30.500m3/H+ Cột áp: 400Pa+ Vật liệu: Thép+ Sơn tĩnh điện+ Cánh cân bằng động1Cái
85Tủ điều khiển 02 quạt tăng áp hút khóiTủ điều khiển 02 quạt tăng áp hút khói(02 quạt 7.5kw)Kích thước vỏ: 400 X 600 X 2001tủ
86Tủ điều khiển bằng tay hệ thống quạt hút khóiTủ điều khiển bằng tay hệ thống quạt hút khói Kích thước vỏ: 350 X 450 X 1501tủ
87Máy phát điện 66kvaThông số kỹ thuật: Nhiên liệu: DIESEL Công suất liên tục: 66kva Tủ ATS: có Vòng tua: 1500v/p Điện thế AC: 220V/380V-50Hz Khởi động: đề + ắc quy Nhiên liệu: Dầu Diesel Bảo hành: 12 tháng1Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào≥ 0,8m31
2Máy lu rung≥ 16T1
3Máy ủiMáy ủi1
4Máy đầm cócMáy đầm cóc1
5Vận thăng≥ 0.8T2
6Ô tô tự đổ≥ 10T4
7Cần trục bánh xích≥ 10T2
8Máy trộn bê tông, trộn vữaMáy trộn bê tông, trộn vữa3
9Máy hàn điệnMáy hàn điện3
10Máy khoanMáy khoan3
11Máy phát điện>30kVA1
12Máy bơm nướcMáy bơm nước2
13Máy cắt bê tôngMáy cắt bê tông1
14Máy đầm bànMáy đầm bàn2
15Máy đầm dùiMáy đầm dùi2
16Máy cắt, uốn thépMáy cắt, uốn thép2
17Máy tiện ren ốngMáy tiện ren ống1
18Máy bơm nén áp lực nước đầuMáy bơm nén áp lực nước đầu1
19Cây thử, phim thử hệ thống báo cháy chuyên dụngCây thử, phim thử hệ thống báo cháy chuyên dụng1
20Đồng hồ áp lựcĐồng hồ áp lực1
21Đồng hồ vạn năngĐồng hồ vạn năng2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cung cấp cọc BTCT DƯL ly tâm PHC D300A
1.494,1 m
2 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc D300m
95 mối nối
3 Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, đường kính cọc 300mm
14,941 100m
4 Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, đường kính cọc 300mm, ép âm
1,116 100m
5 Cọc dẫn
1 cái
6 Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn
0,1266 m3
7 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
0,1266 100m3
8 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi
0,1266 100m3
9 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV
0,1266 100m3
10 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,0219 tấn
11 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,6431 tấn
12 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,0731 tấn
13 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,0731 tấn
14 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
1,6914 m3
15 Hao phí cừ
10.154,3638 kg
16 Bốc xếp cấu kiện cừ Larsen IV, trọng lượng
364 cấu kiện
17 Bốc xếp cấu kiện cừ Larsen IV, trọng lượng
364 cấu kiện
18 Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 12T, cự ly vận chuyển
14,4855 10 tấn/1km
19 Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực 130T
17,484 100m
20 Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực (đoạn cọc không ngập đất; hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75)
1,1056 100m
21 Nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực
17,484 100m
22 Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn
7,2211 tấn
23 Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn
7,2211 tấn
24 Đào móng công trình, chiều rộng móng
6,8713 100m3
25 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II
71,5887 m3
26 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
4,759 m3
27 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,4744 100m3
28 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
21,7562 m3
29 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
105,1443 m3
30 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
2,6953 100m2
31 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
1,7414 100m2
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,8738 tấn
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
4,4312 tấn
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
7,4125 tấn
35 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
15,5078 m3
36 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100
8,28 m3
37 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
3,2304 100m3
38 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 100
36,874 m3
39 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 100
8,8273 m3
40 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 250
92,2157 m3
41 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
9,175 tấn
42 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường, chiều dày
62,3882 m3
43 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao
5,7033 100m2
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
2,33 tấn
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
3,5358 tấn
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
1,1471 tấn
47 Thi công khớp nối băng cản nước PVC V20
97,67 m
48 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
4,9788 m3
49 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao
7,32 m3
50 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
1,4883 100m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Quận Bắc Từ Liêm như sau:

  • Có quan hệ với 244 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,03 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 14,78%, Xây lắp 40,15%, Tư vấn 33,25%, Phi tư vấn 4,43%, Hỗn hợp 7,39%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.971.067.329.578 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.904.491.710.472 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,68%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 13: Thi công xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 13: Thi công xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 178

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bạn càng tìm kiếm sự bảo đảm, bạn càng ít có nó. Nhưng bạn càng tìm kiếm cơ hội, bạn càng có thể đạt được sự bảo đảm mà mình muốn. "

Brian Tracy

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8501 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1152 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1626 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25426 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39672 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây