Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Cục Doanh trại/Tổng cục Hậu cần |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 17: Sản xuất lắp đặt giường sắt 1 tầng, phản nằm chiến sĩ bảo đảm cho các nhiệm vụ đột xuất khu vực phía Nam Mua sắm hàng quốc phòng bổ sung năm 2021 của Cục Doanh trại/TCHC 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Nhà nước chi thường xuyên cho quốc phòng năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được chứng thực; - Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp đã được chứng thực; - Bảng tóm tắt thông tin chung về nhà thầu; hạch toán tài chính độc lập; không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tình hình tài chính không lành mạnh, đang lâm vào trình trạng phá sản hoặc nợ đọng, không có khả năng trả; đang trong quá trình giải thể; - Bản sao kiểm toán báo cáo tài chính của đơn vị kiểm toán độc lập trong vòng 3 năm gần đây (hoặc biên bản thẩm định quyết toán ngân sách năm đối với doanh nghiệp Quân đội; Kết luận của Thanh tra, kiểm tra về công tác tài chính trong 3 năm gần đây); bản sao đóng thuế thu nhập doanh nghiệp; văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế; - Gửi về Cục Doanh trại/TCHC trước thời điểm đóng thầu (theo địa chỉ: Cục Quân y/TCHC - số 276 đường Nghi Tàm, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội; liên hệ: 0978.998.050): 01 bộ giường sắt 1 tầng (đồng bộ cả phản) làm sản phẩm mẫu, phục vụ công tác đánh giá kỹ thuật. Một sản phẩm mẫu chỉ được chấp nhận cho một E-HSDT. Sản phẩm mẫu không được hoàn trả nhà thầu tham gia đấu thầu dưới mọi hình thức. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Nhà thầu phải có một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận xuất xứ (CO); Giấy chứng nhận chất lượng (CQ); Quyết định công nhận sản phẩm có giấy chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy; hóa đơn chứng từ của nguyên vật liệu chính để sản xuất giường sắt 1 tầng theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V, Phần 2. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Nhà thầu phải chào giá được vận chuyển đến đơn vị sử dụng và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV; - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Tối thiểu 90 tháng. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các hợp đồng mua bán nguyên liệu để sản xuất hàng hóa; có 03 hợp đồng sản xuất Giường sắt trong đó có tối thiểu 01 hợp đồng sản xuất Giường sắt 1 tầng gần đây với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét (tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự gồm tất cả các giấy tờ sau: Hợp đồng kinh tế, Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng, Biên bản thanh lý hợp đồng, Hóa đơn GTGT, Tờ khai thuế VAT có chữ ký số, Sao kê và giấy báo có của ngân hàng); có tài liệu chứng minh quy trình sản xuất; có tài liệu chứng minh dây chuyền máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng, kho chứa thuộc sở hữu của bản thân nhà thầu hoặc khả năng huy động được (thông qua Hóa đơn GTGT hoặc Hợp đồng mua bán hoặc các văn bản tương đương khác thể hiện sự sở hữu của nhà thầu; hoặc nếu đi thuê, mượn thì phải có Hợp đồng cho thuê và Hóa đơn GTGT thể hiện sự sở hữu của bên cho thuê, cho mượn. Nhà xưởng, kho chứa nếu đi thuê, mượn thì phải thể hiện mục đích sử dụng là để sản xuất, cất chứa các mặt hàng tương tự mặt hàng của gói thầu đang xét)...vv… đáp ứng yêu cầu sản xuất hàng hóa đạt chất lượng; có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu về dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, sửa chữa, thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Mẫu số 01A. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Cục Doanh trại/TCHC, số 5 đường Nguyễn Tri Phương, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần, Số 5, đường Nguyễn Tri Phương, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý doanh trại/Cục Doanh trại, Số 5, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội, liên hệ đồng chí Nguyễn Hữu Phát qua số điện thoại 0972 136 866. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổng cục Hậu cần, Số 5, đường Nguyễn Tri Phương, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Giường sắt 1 tầng | GCS 1T-Sa-2016-TCHC | 700 | cái | Như Mục 2, Chương V | Vận chuyển, cấp cho các đơn vị khu vực phía Nam, miền Trung và Tây Nguyên (từ phía Nam đèo Hải Vân vào phía Nam) |
2 | Phản nằm chiến sỹ | 700 | cái | Như Mục 2, Chương V | Vận chuyển, cấp cho các đơn vị khu vực phía Nam, miền Trung và Tây Nguyên (từ phía Nam đèo Hải Vân vào phía Nam) |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển, lắp đặt hoàn chỉnh. | 1 | Lần | Tại đơn vị tiếp nhận | Không nhiều hơn 07 ngày sau khi nhận được yêu cầu của đơn vị và Bên mời thầu. |
2 | Bảo trì, thay thế, sửa chữa các lô sản phẩm, sản phẩm, bộ phận, chi tiết bị hư hỏng. | 1 | Lần | Tại đơn vị tiếp nhận | Không nhiều hơn 07 ngày sau khi nhận được yêu cầu của đơn vị và Bên mời thầu. |
3 | Bảo hành. | 1 | Lần | Tại đơn vị tiếp nhận | Nhiều hơn hoặc bằng 12 tháng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Giường sắt 1 tầng | 700 | cái | ||
2 | Phản nằm chiến sỹ | 700 | cái |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách | 2 | Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên ≥ 05 năm: 02 người.(Nộp kèm Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn. Bằng cấp chứng chỉ của nhân sự có thời hạn đủ 05 năm kinh nghiệm, tính đến thời điểm đóng thầu) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | Tốt nghiệp ngành cơ khí, tạo dáng công nghiệp ≥ 03 năm: ≥ 2 người.(Nộp kèm Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn. Bằng cấp, chứng chỉ của nhân sự có thời hạn đủ 03 năm kinh nghiệm, tính đến thời điểm đóng thầu) | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật | 15 | Có danh sách cán bộ kỹ thuật bố trí thực hiện gói thầu: ≥ 15 người (yêu cầu là thợ từ bậc 3/7 trở lên thuộc các chuyên ngành gia công cơ khí, sơn, mạ).(Nộp kèm Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn. Bằng cấp, chứng chỉ của nhân sự có thời hạn đủ 01 năm kinh nghiệm, tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giường sắt 1 tầng |
GCS 1T-Sa-2016-TCHC
|
700 | cái | Như Mục 2, Chương V | |
2 | Phản nằm chiến sỹ | 700 | cái | Như Mục 2, Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Doanh trại/Tổng cục Hậu cần như sau:
- Có quan hệ với 35 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,77 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 380.656.219.115 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 369.863.087.370 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,84%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một từ điển không có các câu trích dẫn chỉ là một khung xương. "
Voltaire
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Doanh trại/Tổng cục Hậu cần đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Doanh trại/Tổng cục Hậu cần đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.