Thông báo mời thầu

Gói thầu số 2: Cung cấp vật tư thiết bị hệ thống phụ dịch Hàm Thuận - Đa Mi

Tìm thấy: 16:38 19/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Sản xuất kinh doanh (sửa chữa lớn tài sản cố định) năm 2022
Gói thầu
Gói thầu số 2: Cung cấp vật tư thiết bị hệ thống phụ dịch Hàm Thuận - Đa Mi
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu “Các gói thầu sửa chữa lớn tài sản cố định năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sửa chữa lớn năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 29/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:33 19/04/2022
đến
16:30 29/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 29/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
27.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/04/2022 (28/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phầnThủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 2: Cung cấp vật tư thiết bị hệ thống phụ dịch Hàm Thuận - Đa Mi
Tên dự toán là: Sản xuất kinh doanh (sửa chữa lớn tài sản cố định) năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sửa chữa lớn năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi, địa chỉ: 80A Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0263. 3728 171; Số fax: 0263. 3866 457
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi, địa chỉ: 80A - Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một Tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của Tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457; + Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phầnThủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi , địa chỉ: 80A Trần Phú - TP. Bảo Lộc - tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi, địa chỉ: 80A Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0263. 3728 171; Số fax: 0263. 3866 457

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Tất cả các hàng hóa được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp lệ, hợp pháp, được phép lưu hành và nhập khẩu vào Việt Nam, có giấy chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng và các biên bản kiểm tra xuất xưởng (đối với hàng hóa sản xuất ngoài nước). - Nhà thầu cần nêu rõ xuất xứ của hàng hóa, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa (như catalô, thông số kỹ thuật … của nhà sản xuất).
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Mẫu số 18 Chương IV - Bảng giá dự thầu của hàng hóa: Giá hàng hóa là giá cho hàng hóa đã được giao tại kho của Chủ đầu tư - Nhà máy Thủy điện Đa Mi; trong giá hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế (kể cả thuế GTGT) và phí theo quy định của pháp luật; các chi phí vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển; Các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu và giao hàng tại kho (nếu có). - Mẫu số 19 Chương IV - Bảng giá dự thầu cho các dịch vu liên quan: Nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có).
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không áp dụng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được trúng thầu bao gồm: Văn bản cam kết có đủ năng lực về kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu này.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 27.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi, địa chỉ: 80A Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0263. 3728 171; Số fax: 0263. 3866 457
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - đường Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi; địa chỉ: 80A - đường Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 0263. 3728 171; số fax: 0263. 3866 457
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi, địa chỉ: 80A đường Trần Phú, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0263. 3728 171 (63689)
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Bạc đạn 6004-ZZ SKF12CáiBạc đạn 6004-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
2Bạc đạn 608-Z SKF10CáiBạc đạn 608-Z SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
3Bạc đạn 6202-ZZ SKF12CáiBạc đạn 6202-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
4Bạc đạn 6203-ZZ SKF28CáiBạc đạn 6203-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
5Bạc đạn 6204-ZZ SKF28CáiBạc đạn 6204-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
6Bạc đạn 6205-ZZ SKF8CáiBạc đạn 6205-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
7Bạc đạn 6206-ZZ SKF4CáiBạc đạn 6206-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
8Bạc đạn 6302-ZZ SKF2CáiBạc đạn 6302-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
9Bạc đạn 6303-ZZ SKF6CáiBạc đạn 6303-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
10Bạc đạn 6305-ZZ SKF4CáiBạc đạn 6305-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
11Bạc đạn 6306-ZZ SKF4CáiBạc đạn 6306-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
12Bạc đạn SYA 209-2FK10CáiBạc đạn SYA 209-2FK (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
13Bạc đạn SYA 211-2FK10CáiBạc đạn SYA 211-2FK (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
14Bình sơn xịt SM5002 - 420ml loại sơn kẽm bạc50ChaiBình sơn xịt SM5002 - 420ml loại sơn kẽm bạc (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
15Bộ sục khí Ozone; Sản lượng Ozone: 5g/h; Lưu lượng khí Ozone TB: 35 L/phút; Áp lực khí Ozone: 0.01 Mpa1BộBộ sục khí Ozone Z-5; Sản lượng Ozone: 5g/h; Lưu lượng khí Ozone TB: 35 L/phút; Áp lực khí Ozone: 0,01 Mpa; Điện áp: 220VAC, 50/60Hz, 135W; Nhiệt độ môi trường: 5 – 40; Độ ẩm môi trường:
16Bộ tách cát than LXO6OF – ARKA. Đầu vào và đầu ra phi 60mm; Áp suất Max: 10bar Lưu lượng 35m3/giờ1BộBộ tách cát than LXO6OF – ARKA. Đầu vào và đầu ra phi 60mm; Áp suất Max: 10bar; Lưu lượng 35m3/giờ (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
17Board dàn lạnh Máy lạnh Panosonic CSPC 12DKH3CáiBoard dàn lạnh Máy lạnh Panosonic CSPC 12DKH (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
18Board mạch dàn nóng đôi SEB 9784L Daikin5CáiBoard mạch dàn nóng đôi SEB 9784L Daikin (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
19Board mạch dàn nóng đơn EB 9783 Daikin5CáiBoard mạch dàn nóng đơn EB 9783 Daikin (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
20Board mạch Dàn nóng PC10515 (A) Daikin5CáiBoard mạch Dàn nóng PC10515 (A) Daikin (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
21Bóng đèn UV; Công suất 30W; Kích thước dài 60cm; Kiểu chân 4 chấu1BóngBóng đèn UV; Công suất 30W; Kích thước dài 60cm; Kiểu chân 4 chấu (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
22Cảm biến chuyển động WB-RT-5J; Điện áp: 220VAC, 50Hz; Công suất: ≤ 100W; Độ nhạy sáng: 5-7lux; Khoảng cách cảm biến: 5-8m; Thời gian sáng: 30-60 giây40CáiCảm biến chuyển động WB-RT-5J; Điện áp: 220VAC, 50Hz; Công suất: ≤ 100W; Độ nhạy sáng: 5-7lux; Khoảng cách cảm biến: 5-8m; Thời gian sáng: 30-60 giây (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
23Co góc 90 độ phi 60, SCH406CáiCo góc 90 độ phi 60, SCH40 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
24Co góc 90 độ phi 76, SCH406CáiCo góc 90 độ phi 76, SCH40 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
25Khởi động từ 3 pha Contactor S-T20 AC220V Mitsubishi 3P 18A; Cuộn điện áp từ (coil) 220V AC- 50Hz4CáiKhởi động từ 3 pha Contactor S-T20 AC220V Mitsubishi 3P 18A; Cuộn điện áp từ (coil) 220V AC- 50Hz (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
26Khởi động từ 3 pha Contactor S-N35 Mitsubishi, dòng 60A có 3 cực chính và 2 phụ; Cuộn điện áp từ (coil) 220V AC- 50Hz; Gắn nổi tủ điện hoặc thanh rail 35mm.4CáiKhởi động từ 3 pha Contactor S-N35 Mitsubishi, dòng 60A có 3 cực chính và 2 phụ; Cuộn điện áp từ (coil) 220V AC- 50Hz; Gắn nổi tủ điện hoặc thanh rail 35mm (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
27Board mạch dàn lạnh EB 9717B Daikin5CáiBoard mạch dàn lạnh EB 9717B Daikin (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
28Đầu dò dàn nóng 891 ST8606 CT; 8606-3, -5, R≈120kΏ10CáiĐầu dò dàn nóng 891 ST8606 CT; 8606-3, -5, R≈120kΏ (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
29Đầu dò khói báo cháy tòa nhà IONISSATION SMOKE DETECTOR SJ-IJ-E20ĐầuĐầu dò khói báo cháy tòa nhà IONISSATION SMOKE DETECTOR SJ-IJ-E (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
30Đầu dò nhiệt cố định báo cháy Heat detector DFJ - 90E; EN54-8 range 1; Contacts 24Vdc 0.1A; In Hochiki5CáiĐầu dò nhiệt cố định báo cháy Heat detector DFJ - 90E; EN54-8 range 1; Contacts 24Vdc 0.1A; In Hochiki (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
31Dây đai A 1480 LD/13x1450 Li A7, Mitsubishi4SợiDây đai A 1480 LD/13x1450 Li A7, Mitsubishi (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
32Dây đai SPA 1232 LW, Mitsubishi4SợiDây đai SPA 1232 LW, Mitsubishi (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
33Dây đai SPA 1450 LW, Mitsubishi4SợiDây đai SPA 1450 LW, Mitsubishi (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
34Dây đai SPA 1550 LW, Mitsubishi4SợiDây đai SPA 1550 LW, Mitsubishi (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
35Dây đai SPZ 1337 LW, Mitsubishi4SợiDây đai SPZ 1337 LW, Mitsubishi (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
36Đèn báo pha 220 VAC (Vàng - Xanh - Đỏ)40CáiĐèn báo pha 220 VAC (Vàng - Xanh - Đỏ)
37Đèn đường LED năng lượng mặt trời CSD01.SL/30W.165BộĐèn đường LED năng lượng mặt trời CSD01.SL/30W Rạng đông; Công suất: 30W; Quang thông: 3200lm; Nhiệt độ mầu: 5000k/6500k; Thời gian chiếu sáng 12h; Điều khiển: Tự động/Remote; Kích thước lỗ lắp đèn: f60mm; Cấp bảo vệ: IP65; IK08 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
38Điều khiển dàn lạnh EC9721A FM029 Daikin10CáiĐiều khiển dàn lạnh EC9721A FM029 Daikin (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
39Gas máy lạnh R22 loại 13,6kg/Bình5BìnhGas máy lạnh R22 loại 13,6kg/Bình (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
40Gas R410A loại 11,3 kg/bình5BìnhGas R410A loại 11,3 kg/bình (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
41Hạt trao đổi ion, hạt nhựa Pulolife25LítHạt trao đổi ion, hạt nhựa Pulolife
42Màng lọc RO 4040 filmtec dow1CáiMàng lọc RO 4040 filmtec dow (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
43Lõi lọc thô, kích thước 20inch, lỗ lọc 5µc2CáiLõi lọc thô, kích thước 20inch, lỗ lọc 5µc (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
44Lõi lọc xác khuẩn, kích thước 20inch, lỗ lọc 0,2µc1CáiLõi lọc xác khuẩn, kích thước 20inch, lỗ lọc 0,2µc (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
45MCCB B-53EA2CáiMCCB B-53EA (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
46Ống lót bạc đạn H230910CáiỐng lót bạc đạn H2309 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
47Ống lót bạc đạn H231110CáiỐng lót bạc đạn H2311 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
48Ống thép đúc mạ kẽm Phi 60, SCH4060MétỐng thép đúc mạ kẽm Phi 60, SCH40 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
49Ống thép đúc mạ kẽm Phi 76, SCH4036MétỐng thép đúc mạ kẽm Phi 76, SCH40 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
50Quạt hút âm trần FV-24CH8 – Panasonic; Công suất: 16.5W; Điện áp 220V/50Hz; Lưu lượng: 200m3/h; Độ ồn: 28.5dB; Đường kính lỗ vuông: 240x240mm6BộQuạt hút âm trần FV-24CH8 – Panasonic; Công suất: 16.5W; Điện áp 220V/50Hz; Lưu lượng: 200m3/h; Độ ồn: 28.5dB; Đường kính lỗ vuông: 240x240mm (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
51Quạt hút thông gió gắn tường FV-25RL7 – Panasonic; Công suất: 29W; Điện áp 220V/50Hz; Lưu lượng: 840cm3/h; Độ ồn: 41dB; Đường kính lỗ vuông: 30x30cm20BộQuạt hút thông gió gắn tường FV-25RL7 – Panasonic; Công suất: 29W; Điện áp 220V/50Hz; Lưu lượng: 840cm3/h; Độ ồn: 41dB; Đường kính lỗ vuông: 30x30cm (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
52Quạt hút âm trần Fantech-HBC44; Công suất: 52W; Điện áp: 220-240V/ 1pha/50Hz; Dòng điện: 0.5A; Tốc độ: 14 Vòng/giây; Độ ồn: 41dB45BộQuạt hút âm trần Fantech-HBC44; Công suất: 52W; Điện áp: 220-240V/ 1pha/50Hz; Dòng điện: 0.5A; Tốc độ: 14 Vòng/giây; Độ ồn: 41dB (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
53Quạt thông gió nối ống superlite max SHP 315; Công suất: 280W; Điện áp 220V/50Hz; Lưu lượng: 2500m3/h; Độ ồn: 68dB; Áp suất: 450Pa; Kích thước ống: phi 310mm4BộQuạt thông gió nối ống superlite max SHP 315; Công suất: 280W; Điện áp 220V/50Hz; Lưu lượng: 2500m3/h; Độ ồn: 68dB; Áp suất: 450Pa; Kích thước ống: phi 310mm. (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
54Sắt ống phi 42mm mạ kẽm, dày 2,1mm50MétSắt ống phi 42mm mạ kẽm, dày 2,1mm (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
55Sắt ống phi 49mm mạ kẽm, dày 2,1mm50MétSắt ống phi 49mm mạ kẽm, dày 2,1mm (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
56T hàn phi 60, SCH404CáiT hàn phi 60, SCH40 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
57T hàn phi 76, SCH404CáiT hàn phi 76, SCH40 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
58Than antraxit, kích thước 1-3mm500KgThan antraxit, kích thước 1-3mm (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
59Tụ điện 50MF 220V2CáiTụ điện 50MF 220V(Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
60Tụ điện phân cực 2.200µF-400V10CáiTụ điện phân cực 2.200µF-400V (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
61Bạc đạn 6308-ZZ SKF24CáiBạc đạn 6308-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
62Bạc đạn 6309-ZZ SKF2CáiBạc đạn 6309-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
63Bạc đạn 2217 KC3 NTN và vòng lót là NTN HO AE317X2BộBạc đạn 2217 KC3 NTN và vòng lót là NTN HO AE317X (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
64Bộ sục khí Z-3; Ozone Sản lượng Ozone: 3g/h; Lưu lượng khí Ozone TB: 35 L/phút1BộBộ sục khí Ozone Z-3; Sản lượng Ozone: 3g/h; Lưu lượng khí Ozone TB: 35 L/phút; Áp lực khí Ozone: 0.01 Mpa; Điện áp: 220VAC, 50/60Hz, 75W; Nhiệt độ môi trường: 5 – 40; Độ ẩm môi trường:
65Board dàn lạnh Gree – R410A GWC18QD-E3NNB2A/I 30135987 M554F1AKJ M554F2AAJV1.2 BB161217 ROHS.1CáiBoard dàn lạnh Gree – R410A GWC18QD-E3NNB2A/I 30135987 M554F1AKJ M554F2AAJV1.2 BB161217 ROHS. (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
66Đầu dò khói Intelligent Plug-In Photoelectric Smoke Detector FSP-851 Notifier8CáiĐầu dò khói Intelligent Plug-In Photoelectric Smoke Detector FSP-851 Notifier (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
67Đầu dò nhiệt độ Explosion-proof Heat Detector 302-EPM-1944CáiĐầu dò nhiệt độ Explosion-proof Heat Detector 302-EPM-194 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
68Đầu dò và đế báo khói toà nhà CPX-751 S911 Nominal Sens. 1.06±.26%/FT Mod 400(R) Range .40-99Volts NOTIFIER Made in USA50CáiĐầu dò và đế báo khói toà nhà CPX-751 S911 Nominal Sens. 1.06±.26%/FT Mod 400(R) Range .40-99Volts NOTIFIER Made in USA (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
69Dây đai B-125, Mitshubishi SET FREE B-1254SợiDây đai B-125, Mitshubishi SET FREE B-125 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
70Lưới kẽm, kích thước lỗ vuông 10mm10M2Lưới kẽm, kích thước lỗ vuông 10mm (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
71Tủ hệ thống báo cháy được chế tạo theo công nghệ kĩ thuật số, quản lý các đầu dò khói, đầu dò nhiệt…theo địa chỉ1TủTủ hệ thống báo cháy được chế tạo theo công nghệ kĩ thuật số, quản lý các đầu dò khói, đầu dò nhiệt…theo địa chỉ (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Chi phí khảo sát, thiết kế, lập trình các chức năng giám sát, điều khiển như hệ thống hiện hữu; Thi công lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh, lập trình toàn bộ hệ thống báo cháy để đưa vào vận hành1GóiNhà máy Thủy điện Đa Mi60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng60Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Bạc đạn 6004-ZZ SKF12CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận ( xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận)60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Bạc đạn 608-Z SKF10CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3Bạc đạn 6202-ZZ SKF12CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4Bạc đạn 6203-ZZ SKF28CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5Bạc đạn 6204-ZZ SKF28CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6Bạc đạn 6205-ZZ SKF8CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7Bạc đạn 6206-ZZ SKF4CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8Bạc đạn 6302-ZZ SKF2CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9Bạc đạn 6303-ZZ SKF6CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10Bạc đạn 6305-ZZ SKF4CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11Bạc đạn 6306-ZZ SKF4CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12Bạc đạn SYA 209-2FK10CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13Bạc đạn SYA 211-2FK10CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14Bình sơn xịt SM5002 - 420ml loại sơn kẽm bạc50ChaiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15Bộ sục khí Ozone; Sản lượng Ozone: 5g/h; Lưu lượng khí Ozone TB: 35 L/phút; Áp lực khí Ozone: 0.01 Mpa1BộNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16Bộ tách cát than LXO6OF – ARKA. Đầu vào và đầu ra phi 60mm; Áp suất Max: 10bar Lưu lượng 35m3/giờ1BộNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17Board dàn lạnh Máy lạnh Panosonic CSPC 12DKH3CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18Board mạch dàn nóng đôi SEB 9784L Daikin5CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19Board mạch dàn nóng đơn EB 9783 Daikin5CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20Board mạch Dàn nóng PC10515 (A) Daikin5CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21Bóng đèn UV; Công suất 30W; Kích thước dài 60cm; Kiểu chân 4 chấu1BóngNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22Cảm biến chuyển động WB-RT-5J; Điện áp: 220VAC, 50Hz; Công suất: ≤ 100W; Độ nhạy sáng: 5-7lux; Khoảng cách cảm biến: 5-8m; Thời gian sáng: 30-60 giây40CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23Co góc 90 độ phi 60, SCH406CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24Co góc 90 độ phi 76, SCH406CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25Khởi động từ 3 pha Contactor S-T20 AC220V Mitsubishi 3P 18A; Cuộn điện áp từ (coil) 220V AC- 50Hz4CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26Khởi động từ 3 pha Contactor S-N35 Mitsubishi, dòng 60A có 3 cực chính và 2 phụ; Cuộn điện áp từ (coil) 220V AC- 50Hz; Gắn nổi tủ điện hoặc thanh rail 35mm.4CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27Board mạch dàn lạnh EB 9717B Daikin5CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28Đầu dò dàn nóng 891 ST8606 CT; 8606-3, -5, R≈120kΏ10CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29Đầu dò khói báo cháy tòa nhà IONISSATION SMOKE DETECTOR SJ-IJ-E20ĐầuNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30Đầu dò nhiệt cố định báo cháy Heat detector DFJ - 90E; EN54-8 range 1; Contacts 24Vdc 0.1A; In Hochiki5CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31Dây đai A 1480 LD/13x1450 Li A7, Mitsubishi4SợiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32Dây đai SPA 1232 LW, Mitsubishi4SợiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33Dây đai SPA 1450 LW, Mitsubishi4SợiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34Dây đai SPA 1550 LW, Mitsubishi4SợiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35Dây đai SPZ 1337 LW, Mitsubishi4SợiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36Đèn báo pha 220 VAC (Vàng - Xanh - Đỏ)40CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37Đèn đường LED năng lượng mặt trời CSD01.SL/30W.165BộNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38Điều khiển dàn lạnh EC9721A FM029 Daikin10CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39Gas máy lạnh R22 loại 13,6kg/Bình5BìnhNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40Gas R410A loại 11,3 kg/bình5BìnhNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41Hạt trao đổi ion, hạt nhựa Pulolife25LítNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42Màng lọc RO 4040 filmtec dow1CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43Lõi lọc thô, kích thước 20inch, lỗ lọc 5µc2CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44Lõi lọc xác khuẩn, kích thước 20inch, lỗ lọc 0,2µc1CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45MCCB B-53EA2CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46Ống lót bạc đạn H230910CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47Ống lót bạc đạn H231110CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48Ống thép đúc mạ kẽm Phi 60, SCH4060MétNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49Ống thép đúc mạ kẽm Phi 76, SCH4036MétNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50Quạt hút âm trần FV-24CH8 – Panasonic; Công suất: 16.5W; Điện áp 220V/50Hz; Lưu lượng: 200m3/h; Độ ồn: 28.5dB; Đường kính lỗ vuông: 240x240mm6BộNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51Quạt hút thông gió gắn tường FV-25RL7 – Panasonic; Công suất: 29W; Điện áp 220V/50Hz; Lưu lượng: 840cm3/h; Độ ồn: 41dB; Đường kính lỗ vuông: 30x30cm20BộNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52Quạt hút âm trần Fantech-HBC44; Công suất: 52W; Điện áp: 220-240V/ 1pha/50Hz; Dòng điện: 0.5A; Tốc độ: 14 Vòng/giây; Độ ồn: 41dB45BộNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53Quạt thông gió nối ống superlite max SHP 315; Công suất: 280W; Điện áp 220V/50Hz; Lưu lượng: 2500m3/h; Độ ồn: 68dB; Áp suất: 450Pa; Kích thước ống: phi 310mm4BộNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54Sắt ống phi 42mm mạ kẽm, dày 2,1mm50MétNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55Sắt ống phi 49mm mạ kẽm, dày 2,1mm50MétNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56T hàn phi 60, SCH404CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57T hàn phi 76, SCH404CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
58Than antraxit, kích thước 1-3mm500KgNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
59Tụ điện 50MF 220V2CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
60Tụ điện phân cực 2.200µF-400V10CáiNhà máy Thủy điện Hàm Thuận60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
61Bạc đạn 6308-ZZ SKF24CáiNhà máy Thủy điện Đa Mi60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
62Bạc đạn 6309-ZZ SKF2CáiNhà máy Thủy điện Đa Mi60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
63Bạc đạn 2217 KC3 NTN và vòng lót là NTN HO AE317X2BộNhà máy Thủy điện Đa Mi60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
64Bộ sục khí Z-3; Ozone Sản lượng Ozone: 3g/h; Lưu lượng khí Ozone TB: 35 L/phút1BộNhà máy Thủy điện Đa Mi60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
65Board dàn lạnh Gree – R410A GWC18QD-E3NNB2A/I 30135987 M554F1AKJ M554F2AAJV1.2 BB161217 ROHS.1CáiNhà máy Thủy điện Đa Mi60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
66Đầu dò khói Intelligent Plug-In Photoelectric Smoke Detector FSP-851 Notifier8CáiNhà máy Thủy điện Đa Mi60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
67Đầu dò nhiệt độ Explosion-proof Heat Detector 302-EPM-1944CáiNhà máy Thủy điện Đa Mi60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
68Đầu dò và đế báo khói toà nhà CPX-751 S911 Nominal Sens. 1.06±.26%/FT Mod 400(R) Range .40-99Volts NOTIFIER Made in USA50CáiNhà máy Thủy điện Đa Mi60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
69Dây đai B-125, Mitshubishi SET FREE B-1254SợiNhà máy Thủy điện Đa Mi60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
70Lưới kẽm, kích thước lỗ vuông 10mm10M2Nhà máy Thủy điện Đa Mi60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
71Tủ hệ thống báo cháy được chế tạo theo công nghệ kĩ thuật số, quản lý các đầu dò khói, đầu dò nhiệt…theo địa chỉ1TủNhà máy Thủy điện Đa Mi60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 500.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn (hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp thiết bị điện hoặc thiết bị cơ khí. (i) số lượng hợp đồng là 02, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là: 1.370.000.000 đồng. Hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 02, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.370.000.000 đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.7400.000.000 đồng
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.370.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.740.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu có cam kết sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như: Bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bạc đạn 6004-ZZ SKF
12 Cái Bạc đạn 6004-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
2 Bạc đạn 608-Z SKF
10 Cái Bạc đạn 608-Z SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
3 Bạc đạn 6202-ZZ SKF
12 Cái Bạc đạn 6202-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
4 Bạc đạn 6203-ZZ SKF
28 Cái Bạc đạn 6203-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
5 Bạc đạn 6204-ZZ SKF
28 Cái Bạc đạn 6204-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
6 Bạc đạn 6205-ZZ SKF
8 Cái Bạc đạn 6205-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
7 Bạc đạn 6206-ZZ SKF
4 Cái Bạc đạn 6206-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
8 Bạc đạn 6302-ZZ SKF
2 Cái Bạc đạn 6302-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
9 Bạc đạn 6303-ZZ SKF
6 Cái Bạc đạn 6303-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
10 Bạc đạn 6305-ZZ SKF
4 Cái Bạc đạn 6305-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
11 Bạc đạn 6306-ZZ SKF
4 Cái Bạc đạn 6306-ZZ SKF (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
12 Bạc đạn SYA 209-2FK
10 Cái Bạc đạn SYA 209-2FK (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
13 Bạc đạn SYA 211-2FK
10 Cái Bạc đạn SYA 211-2FK (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
14 Bình sơn xịt SM5002 - 420ml loại sơn kẽm bạc
50 Chai Bình sơn xịt SM5002 - 420ml loại sơn kẽm bạc (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
15 Bộ sục khí Ozone; Sản lượng Ozone: 5g/h; Lưu lượng khí Ozone TB: 35 L/phút; Áp lực khí Ozone: 0.01 Mpa
1 Bộ Bộ sục khí Ozone Z-5; Sản lượng Ozone: 5g/h; Lưu lượng khí Ozone TB: 35 L/phút; Áp lực khí Ozone: 0,01 Mpa; Điện áp: 220VAC, 50/60Hz, 135W; Nhiệt độ môi trường: 5 – 40; Độ ẩm môi trường:
16 Bộ tách cát than LXO6OF – ARKA. Đầu vào và đầu ra phi 60mm; Áp suất Max: 10bar Lưu lượng 35m3/giờ
1 Bộ Bộ tách cát than LXO6OF – ARKA. Đầu vào và đầu ra phi 60mm; Áp suất Max: 10bar; Lưu lượng 35m3/giờ (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
17 Board dàn lạnh Máy lạnh Panosonic CSPC 12DKH
3 Cái Board dàn lạnh Máy lạnh Panosonic CSPC 12DKH (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
18 Board mạch dàn nóng đôi SEB 9784L Daikin
5 Cái Board mạch dàn nóng đôi SEB 9784L Daikin (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
19 Board mạch dàn nóng đơn EB 9783 Daikin
5 Cái Board mạch dàn nóng đơn EB 9783 Daikin (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
20 Board mạch Dàn nóng PC10515 (A) Daikin
5 Cái Board mạch Dàn nóng PC10515 (A) Daikin (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
21 Bóng đèn UV; Công suất 30W; Kích thước dài 60cm; Kiểu chân 4 chấu
1 Bóng Bóng đèn UV; Công suất 30W; Kích thước dài 60cm; Kiểu chân 4 chấu (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
22 Cảm biến chuyển động WB-RT-5J; Điện áp: 220VAC, 50Hz; Công suất: ≤ 100W; Độ nhạy sáng: 5-7lux; Khoảng cách cảm biến: 5-8m; Thời gian sáng: 30-60 giây
40 Cái Cảm biến chuyển động WB-RT-5J; Điện áp: 220VAC, 50Hz; Công suất: ≤ 100W; Độ nhạy sáng: 5-7lux; Khoảng cách cảm biến: 5-8m; Thời gian sáng: 30-60 giây (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
23 Co góc 90 độ phi 60, SCH40
6 Cái Co góc 90 độ phi 60, SCH40 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
24 Co góc 90 độ phi 76, SCH40
6 Cái Co góc 90 độ phi 76, SCH40 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
25 Khởi động từ 3 pha Contactor S-T20 AC220V Mitsubishi 3P 18A; Cuộn điện áp từ (coil) 220V AC- 50Hz
4 Cái Khởi động từ 3 pha Contactor S-T20 AC220V Mitsubishi 3P 18A; Cuộn điện áp từ (coil) 220V AC- 50Hz (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
26 Khởi động từ 3 pha Contactor S-N35 Mitsubishi, dòng 60A có 3 cực chính và 2 phụ; Cuộn điện áp từ (coil) 220V AC- 50Hz; Gắn nổi tủ điện hoặc thanh rail 35mm.
4 Cái Khởi động từ 3 pha Contactor S-N35 Mitsubishi, dòng 60A có 3 cực chính và 2 phụ; Cuộn điện áp từ (coil) 220V AC- 50Hz; Gắn nổi tủ điện hoặc thanh rail 35mm (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
27 Board mạch dàn lạnh EB 9717B Daikin
5 Cái Board mạch dàn lạnh EB 9717B Daikin (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
28 Đầu dò dàn nóng 891 ST8606 CT; 8606-3, -5, R≈120kΏ
10 Cái Đầu dò dàn nóng 891 ST8606 CT; 8606-3, -5, R≈120kΏ (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
29 Đầu dò khói báo cháy tòa nhà IONISSATION SMOKE DETECTOR SJ-IJ-E
20 Đầu Đầu dò khói báo cháy tòa nhà IONISSATION SMOKE DETECTOR SJ-IJ-E (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
30 Đầu dò nhiệt cố định báo cháy Heat detector DFJ - 90E; EN54-8 range 1; Contacts 24Vdc 0.1A; In Hochiki
5 Cái Đầu dò nhiệt cố định báo cháy Heat detector DFJ - 90E; EN54-8 range 1; Contacts 24Vdc 0.1A; In Hochiki (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
31 Dây đai A 1480 LD/13x1450 Li A7, Mitsubishi
4 Sợi Dây đai A 1480 LD/13x1450 Li A7, Mitsubishi (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
32 Dây đai SPA 1232 LW, Mitsubishi
4 Sợi Dây đai SPA 1232 LW, Mitsubishi (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
33 Dây đai SPA 1450 LW, Mitsubishi
4 Sợi Dây đai SPA 1450 LW, Mitsubishi (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
34 Dây đai SPA 1550 LW, Mitsubishi
4 Sợi Dây đai SPA 1550 LW, Mitsubishi (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
35 Dây đai SPZ 1337 LW, Mitsubishi
4 Sợi Dây đai SPZ 1337 LW, Mitsubishi (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
36 Đèn báo pha 220 VAC (Vàng - Xanh - Đỏ)
40 Cái Đèn báo pha 220 VAC (Vàng - Xanh - Đỏ)
37 Đèn đường LED năng lượng mặt trời CSD01.SL/30W.
165 Bộ Đèn đường LED năng lượng mặt trời CSD01.SL/30W Rạng đông; Công suất: 30W; Quang thông: 3200lm; Nhiệt độ mầu: 5000k/6500k; Thời gian chiếu sáng 12h; Điều khiển: Tự động/Remote; Kích thước lỗ lắp đèn: f60mm; Cấp bảo vệ: IP65; IK08 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
38 Điều khiển dàn lạnh EC9721A FM029 Daikin
10 Cái Điều khiển dàn lạnh EC9721A FM029 Daikin (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
39 Gas máy lạnh R22 loại 13,6kg/Bình
5 Bình Gas máy lạnh R22 loại 13,6kg/Bình (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
40 Gas R410A loại 11,3 kg/bình
5 Bình Gas R410A loại 11,3 kg/bình (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
41 Hạt trao đổi ion, hạt nhựa Pulolife
25 Lít Hạt trao đổi ion, hạt nhựa Pulolife
42 Màng lọc RO 4040 filmtec dow
1 Cái Màng lọc RO 4040 filmtec dow (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
43 Lõi lọc thô, kích thước 20inch, lỗ lọc 5µc
2 Cái Lõi lọc thô, kích thước 20inch, lỗ lọc 5µc (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
44 Lõi lọc xác khuẩn, kích thước 20inch, lỗ lọc 0,2µc
1 Cái Lõi lọc xác khuẩn, kích thước 20inch, lỗ lọc 0,2µc (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
45 MCCB B-53EA
2 Cái MCCB B-53EA (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
46 Ống lót bạc đạn H2309
10 Cái Ống lót bạc đạn H2309 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
47 Ống lót bạc đạn H2311
10 Cái Ống lót bạc đạn H2311 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
48 Ống thép đúc mạ kẽm Phi 60, SCH40
60 Mét Ống thép đúc mạ kẽm Phi 60, SCH40 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
49 Ống thép đúc mạ kẽm Phi 76, SCH40
36 Mét Ống thép đúc mạ kẽm Phi 76, SCH40 (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)
50 Quạt hút âm trần FV-24CH8 – Panasonic; Công suất: 16.5W; Điện áp 220V/50Hz; Lưu lượng: 200m3/h; Độ ồn: 28.5dB; Đường kính lỗ vuông: 240x240mm
6 Bộ Quạt hút âm trần FV-24CH8 – Panasonic; Công suất: 16.5W; Điện áp 220V/50Hz; Lưu lượng: 200m3/h; Độ ồn: 28.5dB; Đường kính lỗ vuông: 240x240mm (Dẫn chiếu đến yêu cầu kỹ thuật theo mục 2 Chương V của E-HSMT)

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phầnThủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi như sau:

  • Có quan hệ với 392 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,58 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 53,61%, Xây lắp 9,32%, Tư vấn 3,26%, Phi tư vấn 33,81%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.049.391.817.977 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.779.720.114.756 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,16%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 2: Cung cấp vật tư thiết bị hệ thống phụ dịch Hàm Thuận - Đa Mi". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 2: Cung cấp vật tư thiết bị hệ thống phụ dịch Hàm Thuận - Đa Mi" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 48

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Những tư tưởng lớn thường gặp nhau. "

Voltaire

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây