Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2300237690-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2300237690-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | NHÀ TRỤ SỞ 15 TẦNG | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1 | Ép trước cọc bê tông cốt thép DƯL chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc D30cm, đất cấp II | 24.7 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
1.2 | Ép trước cọc bê tông cốt thép DƯL, chiều dài đoạn cọc <= 4m, kích thước cọc D30cm, đất cấp II | 3.04 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
1.3 | Ép trước cọc bê tông cốt thép DƯL, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc D30cm, đất cấp II phần cọc âm | 1.606 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
1.4 | Sản xuất thép liên kết đầu cọc | 1.511 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.5 | Lắp đặt cốt thép liên kết đầu cọc | 1.511 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lấp lõi đầu cọc, đá 1x2, mác 350 | 2.599 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.7 | Nối loại cọc ống bê tông cốt thép, ĐK D300. | 130 | 1 mối nối | Theo quy định tại Chương V | |
1.8 | Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan momen xoay 80KNm ÷ 200KNm, ĐK lỗ khoan 800mm - Khoan tạo lỗ bằng P/P khoan xoay phản tuần hoàn | 1879.47 | m | Theo quy định tại Chương V | |
1.9 | Khoan vào đá cấp IV, trên cạn bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷ 400KNm, ĐK lỗ khoan 800mm - Khoan tạo lỗ bằng P/P khoan xoay phản tuần hoàn | 99 | m | Theo quy định tại Chương V | |
1.10 | Bơm dung dịch Polymer chống sụt thành lỗ khoan trên cạn | 993.983 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.11 | Ống vách cọc khoan nhồi | 113.862 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.12 | Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn, đường kính cọc <=800 mm | 564 | m | Theo quy định tại Chương V | |
1.13 | Nhổ ống vách | 5.64 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
1.14 | Bê tông cọc nhồi trên cạn, ĐK ≤1000mm bằng máy bơm bê tông 50m3/h, M400, đá 1x2, XM PCB40 | 33.537 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.15 | Bê tông cọc nhồi trên cạn, ĐK ≤1000mm bằng máy bơm bê tông 50m3/h, M350, đá 1x2, XM PCB40 | 954.111 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.16 | Sản xuất bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường, công suất trạm trộn <=30m3/h | 9.876 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.17 | Lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, trên cạn, ĐK 10mm | 12.188 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.18 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cọc khoan nhồi, trên cạn, đường kính <=18 mm | 41.328 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.19 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cọc khoan nhồi, trên cạn, đường kính >18 mm | 1.955 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.20 | Lắp đặt ống thép siêu âm D60x1,8mm 48 cọc | 29.272 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
1.21 | Lắp đặt ống thép lấy mẫu D114x2mm (03 cọc) | 0.63 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
1.22 | Lắp đặt măng sông nối ống bằng thép đk 60 mm | 346 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.23 | Lắp đặt măng sông nối ống thép đường kính 114mm | 8 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.24 | Lắp đặt đầu bịt miệng ống bằng thép đk 80 mm | 141 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.25 | Lắp đặt đầu bịt miệng ống bằng thép đk 120 mm | 3 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.26 | Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm D60 cọc khoan nhồi, trên cạn, vữa XM M100 | 8.276 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.27 | Bơm VXM lấp đầy ống khoan lõi D114 cọc khoan nhồi, trên cạn, vữa XM M100 | 0.643 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.28 | Đập đầu cọc khoan nhồi trên cạn | 79.294 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.29 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=1000m | 0.7929 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.30 | Đào móng bằng máy đào chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 11.757 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.31 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | 126.5 | 1m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.32 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | 143.174 | 1m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.33 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II | 22.202 | 1m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.34 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 31.345 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.35 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 28.672 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.36 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0.84 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.37 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, SX qua dây chuyền trạm trộn, đổ bằng cẩu, M350, đá 1x2, PCB40 | 325.213 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.38 | Bê tông móng, rộng >250cm, SX qua dây chuyền trạm trộn, đổ bằng cẩu, M350, đá 1x2, PCB40 | 533.82 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.39 | Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn công suất ≤30m3/h | 8.59 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.40 | Ván khuôn móng cột | 10.413 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.41 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 10.797 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.42 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 94.462 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.43 | Quét dung dịch chống thấm hố pít thang | 67.44 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.44 | Trát tường trong hố pít thang máy dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 67.44 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.45 | Quét nước ximăng hố pít thang máy | 67.44 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.46 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | 44.48 | 1m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.47 | Đào móng bằng máy đào chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 5.114 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.48 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 32.032 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.49 | Ván khuôn giằng móng. | 0.899 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng như sau:
- Có quan hệ với 78 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,61 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,88%, Xây lắp 78,85%, Tư vấn 17,31%, Phi tư vấn 0,96%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 329.261.129.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 328.422.120.751 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,25%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự cao cả của con người nằm trong sức mạnh tư tưởng. "
Tục ngữ Anh
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.