Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220916772-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220916772-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bộ tư lệnh Quân đoàn 3 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu TB01 Tên dự án là: Đầu tư xây dựng Doanh trại e52, e54, e64/f320/QĐ3 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 365 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước, Ngân sách Quốc phòng |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: --Ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu" --- |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: 1. Nhà thầu phải nộp bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp được công chứng (chứng thực) các tài liệu sau để chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập phù hợp. - Báo cáo tài chính trong 03 năm 2019, 2020, 2021; đồng thời nhà thầu phải nộp kèm một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất; + Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính các năm 2019, 2020, 2021. - Các hợp đồng đã thực hiện kèm theo Hóa đơn tài chính; 2. Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Bằng tốt nghiệp của nhân sự chủ chốt; - Các hợp đồng tương tự và các biên bản bàn giao, nghiệm thu, thanh lý hoặc hóa đơn tài chính các hợp đồng mà nhà thầu đã thực hiện hoàn thành với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) trong vòng 03 năm trở lại đây. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng tất cả các tài liệu gốc hoặc bản chụp được công chứng về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu. 3. Các hồ sơ tài liệu mô tả tổng quan về nguồn cung cấp các vật tư cho công trình. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam nhà thầu phải chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được lắp đặt tại công trình) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): ≥ 08 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm quy đinh tại E-CDNT 10.1(g) - Các tài liệu để chứng minh sự đáp ứng của E-HSDT theo như yêu cầu tại Chương III: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU. - Nhà thầu phải có cam kết về thời gian và điều kiện bảo hành của hàng hóa do nhà thầu cung cấp. - Có cam kết Bảo lãnh thực hiện hợp đồng: Nhà thầu nộp Thư bảo lãnh của Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành thì phải là bảo đảm không có điều kiện (trả tiền khi có yêu cầu)bán hàng khác được quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp. - Nhà thầu phải có cam kết về thời gian và điều kiện bảo hành của hàng hóa do nhà thầu cung cấp. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 140.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bộ Tư lệnh Quân đoàn 3. Địa chỉ: Phường Thắng Lợi, Tp Pleiku, tỉnh Gia Lai Số điện thoại: 0335537818 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Văn Phòng Bộ Quốc Phòng. Địa chỉ: Số 7 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần Shark Interior. Địa chỉ: Căn hộ L2-25.OT06, tòa nhà Landmark 2, Vinhomes Central Park, 720A Điện Biên Phủ, P.22, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Cục Kế hoạch và Đầu tư/BQP |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Giường sắt 2 tầng (0,95*1,906*1,65) | 155 | Cái | D1906xR950xC1650mm Sơn tĩnh điện theo tiêu chuẩn KT | ||
2 | Phàn nằm gường sắt 2 tầng | 310 | Cái | Gỗ N3,4, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
3 | Giường gỗ cán bộ (2*1,2*0,72) | 188 | Cái | D2000xR1200xC720mm Gỗ N3,4, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
4 | Giá để giày dép (1,2*0,3*0,2) | 188 | Cái | D1200xR300xC200mm Gỗ N3,4, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
5 | Tủ áo gỗ 2 buồng (1,2*0,55*2) | 169 | Cái | R1200xS550xC2000mm Gỗ N3,4, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
6 | Tủ tài liệu sắt (1*0,5*2) | 142 | Cái | R1000xS500xC2000mm Khung thép sơn tĩnh điện, mạ Ni-Cr | ||
7 | Bộ bàn ghế uống nước (1 bàn+ 4 ghế tựa) | 88 | Bộ | Bàn uống nước KT: D1200xR700xC550mm. Ghế tựa R750xS650xC750mm. Gỗ N3 tẩm sấy kỹ, mặt bàn đá dày 2cm | ||
8 | Ghế tựa (0,42*0,44*1,08) | 851 | Cái | R420xS440xC1080mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
9 | Bàn làm việc trợ lý (1,4*0,75*0,75) | 103 | Cái | D1400xR750xC750 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
10 | Bàn làm việc CH d (1,7*0,8*0,75) | 73 | Cái | D1700xR800xC750 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
11 | Bàn họp giao ban cấp c,d (2,4*1,2*0,75) | 42 | Cái | D2400xR1200xC750 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
12 | Bàn làm việc CH/e (1 bàn 1,6*0,8+ 1 ghế VIP) | 9 | bộ | D1600xR800xC750 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
13 | Bàn họp Chỉ huy/e (1 bàn 1,8*0,8+ 6 ghế tựa ) | 9 | bộ | D1800xR800xC750mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
14 | Bộ bàn ghế tiếp khách (7 món:2bàn,1băng, 2đơn, 2 đôn) | 15 | Bộ | Gỗ xoan đào, tẩm sấy kỹ, chặm khắc tựa, tay vịn | ||
15 | Ghế băng (1,82*0,57*0,795) | 6 | Cái | D1820xS570xC795 mm Băng 3 chỗ ngồi, Inox 304 | ||
16 | Giá để sách báo (1,96*0,45*1,875) | 21 | Cái | D1960xS450xC1875 mm 5 tầng, khung thép sơn tĩnh điện, mạ Ni-Cr | ||
17 | Bàn vi tính (1,8*0,8*0,75)+ ghế | 3 | bộ | D1800xR800xC750 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
18 | Tủ để nhạc cụ (1,96*0,45*1,875) | 9 | Cái | D1960xS450xC1875 mm 5 tầng, khung thép sơn tĩnh điện, mạ Ni-Cr | ||
19 | Tủ để ti vi kết hợp kệ để đồ (1,8*0,45*0,5) | 12 | Cái | D1800xS450xC500 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
20 | Bàn Hội trường (1,8*0,5*0,78) | 36 | Cái | D1800xS500xC780 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
21 | Bàn học CS (1,2*0,4*0,75) | 592 | Cái | D1200xR400xC750mm Khung thép sơn tĩnh điện, mặt bàn ghế gỗ N3 tẩm sấy kỹ hoặc MILAMINE cao cấp | ||
22 | Ghế học CS (1,2*0,31*0,45) | 592 | Cái | D1200xR310xC450 Khung thép sơn tĩnh điện, mặt bàn ghế gỗ N3 tẩm sấy kỹ hoặc MILAMINE cao cấp | ||
23 | Bàn chủ tọa (KT: 1,8*0,8*0,75) | 6 | Cái | D1800xR800xC750 mm Gỗ N2,3 tẩm sấy kỹ; chạm 3 mặt | ||
24 | Ghế chủ tọa (KT: 0,7*0,85*1,15) | 3 | Cái | R700xS850xC1150mm Gỗ N2,3 tẩm sấy kỹ;nệm bọc nỉ | ||
25 | Bàn giao ban /e (KT: 1,3*0,5*0,75) | 33 | Cái | D1300xR500xC750 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
26 | Tủ đựng ly trà (KT: 1,2*0,5*1,8) | 3 | Cái | R1200xS500xC1800mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
27 | Bục tượng Bác (KT: 0,6*0,8*1,2) | 16 | Cái | R800xS600xC1200mm Gỗ N2,3 tẩm sấy kỹ; chạm 3 mặt | ||
28 | Bục phát biểu (KT: 0,8*0,6*1,2) | 13 | Cái | R800xS600xC1200mm Gỗ N2,3 tẩm sấy kỹ; chạm 3 mặt |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 365Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Giường sắt 2 tầng (0,95*1,906*1,65) | 155 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
2 | Phàn nằm gường sắt 2 tầng | 310 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
3 | Giường gỗ cán bộ (2*1,2*0,72) | 188 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
4 | Giá để giày dép (1,2*0,3*0,2) | 188 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
5 | Tủ áo gỗ 2 buồng (1,2*0,55*2) | 169 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
6 | Tủ tài liệu sắt (1*0,5*2) | 142 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
7 | Bộ bàn ghế uống nước (1 bàn+ 4 ghế tựa) | 88 | Bộ | Theo HSMT | 365 ngày |
8 | Ghế tựa (0,42*0,44*1,08) | 851 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
9 | Bàn làm việc trợ lý (1,4*0,75*0,75) | 103 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
10 | Bàn làm việc CH d (1,7*0,8*0,75) | 73 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
11 | Bàn họp giao ban cấp c,d (2,4*1,2*0,75) | 42 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
12 | Bàn làm việc CH/e (1 bàn 1,6*0,8+ 1 ghế VIP) | 9 | bộ | Theo HSMT | 365 ngày |
13 | Bàn họp Chỉ huy/e (1 bàn 1,8*0,8+ 6 ghế tựa ) | 9 | bộ | Theo HSMT | 365 ngày |
14 | Bộ bàn ghế tiếp khách (7 món:2bàn,1băng, 2đơn, 2 đôn) | 15 | Bộ | Theo HSMT | 365 ngày |
15 | Ghế băng (1,82*0,57*0,795) | 6 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
16 | Giá để sách báo (1,96*0,45*1,875) | 21 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
17 | Bàn vi tính (1,8*0,8*0,75)+ ghế | 3 | bộ | Theo HSMT | 365 ngày |
18 | Tủ để nhạc cụ (1,96*0,45*1,875) | 9 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
19 | Tủ để ti vi kết hợp kệ để đồ (1,8*0,45*0,5) | 12 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
20 | Bàn Hội trường (1,8*0,5*0,78) | 36 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
21 | Bàn học CS (1,2*0,4*0,75) | 592 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
22 | Ghế học CS (1,2*0,31*0,45) | 592 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
23 | Bàn chủ tọa (KT: 1,8*0,8*0,75) | 6 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
24 | Ghế chủ tọa (KT: 0,7*0,85*1,15) | 3 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
25 | Bàn giao ban /e (KT: 1,3*0,5*0,75) | 33 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
26 | Tủ đựng ly trà (KT: 1,2*0,5*1,8) | 3 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
27 | Bục tượng Bác (KT: 0,6*0,8*1,2) | 16 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
28 | Bục phát biểu (KT: 0,8*0,6*1,2) | 13 | Cái | Theo HSMT | 365 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.500.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.400.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.800.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.800.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.600.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Thời gian bảo hành cho từng thiết bị theo đúng yêu cầu tại Mục 3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật; Bảo hành tại nơi sử dụng. - Thời gian đáp ứng việc bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế thiết bị tối thiểu: 12 tháng. - Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót... kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư là: 24 giờ. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Kỹ sư chuyên nghành xây dựng và công nghiệp hoặc tương đương.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạng III trở lên, có chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh môi trường còn hiệu lực.- Đã tham gia quản lý kỹ thuật ít nhất 01 công trình cung cấp, lắp đặt thiết bị tương tự (Có tài liệu chứng minh).- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng thuê nhân sự (đối với nhân sự đi thuê) hoặc tài liệu khác chứng minh khả năng huy động nhân sự phục vụ cho gói thầu. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ Phụ trách về quản lý kỹ thuật, công nghệ và sản xuất: | 1 | - Kiến trúc sư hoặc kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc tương đương, có chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh môi trường còn hiệu lực.- Đã trực tiếp tham gia ít nhất 01 công trình cung cấp, lắp đặt thiết bị tương tự (Có tài liệu chứng minh).- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng thuê nhân sự (đối với nhân sự đi thuê) hoặc tài liệu khác chứng minh khả năng huy động nhân sự phục vụ cho gói thầu. | 3 | 3 |
3 | Kỹ sư Phụ trách về lắp đặt, đào tạo chuyển giao, bảo hành, bảo trì: | 1 | - Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc tương đương, có chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh môi trường còn hiệu lực.- Đã trực tiếp tham gia ít nhất 01 công trình cung cấp, lắp đặt thiết bị tương tự (Có tài liệu chứng minh).- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng thuê nhân sự (đối với nhân sự đi thuê) hoặc tài liệu khác chứng minh khả năng huy động nhân sự phục vụ cho gói thầu. | 3 | 3 |
4 | Kỹ sư phụ trách an toàn lao động | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc tương đương, có chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh môi trường còn hiệu lực.- Đã trực tiếp tham gia ít nhất 01 công trình cung cấp, lắp đặt thiết bị tương tự (Có tài liệu chứng minh).- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng thuê nhân sự (đối với nhân sự đi thuê) hoặc tài liệu khác chứng minh khả năng huy động nhân sự phục vụ cho gói thầu. | 3 | 3 |
5 | Kỹ sư; Phụ trách về Hợp đồng, nghiệm thu, bàn giao và thanh toán | 1 | - Kỹ sư kinh tế xây dựng hoặc cử nhân kinh tế, có chứng chỉ định giá hạng III trở lên, có chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh môi trường còn hiệu lực;- Đã trực tiếp tham gia ít nhất 01 công trình cung cấp, lắp đặt thiết bị tương tự (Có tài liệu chứng minh).- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng thuê nhân sự (đối với nhân sự đi thuê) hoặc tài liệu khác chứng minh khả năng huy động nhân sự phục vụ cho gói thầu. | 3 | 3 |
6 | Công nhân lành nghề | 10 | - Các ngành nghề phù hợp với gói thầu, kèm theo danh sách và văn bằng chuyên môn- Có chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh môi trường còn hiệu lực hoặc thẻ an toàn lao động còn hiệu lực;- Bậc 3/7 trở lên (Riêng đối với thợ mộc yêu cầu tối thiểu 06 người)Tất cả các công nhân kỹ thuật cần đính kèm bản sao chứng chỉ hoặc chứng nhận đã qua đào tạo nghề- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng thuê nhân sự (đối với nhân sự đi thuê) hoặc tài liệu khác chứng minh khả năng huy động nhân sự phục vụ cho gói thầu. | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giường sắt 2 tầng (0,95*1,906*1,65) | 155 | Cái | D1906xR950xC1650mm Sơn tĩnh điện theo tiêu chuẩn KT | ||
2 | Phàn nằm gường sắt 2 tầng | 310 | Cái | Gỗ N3,4, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
3 | Giường gỗ cán bộ (2*1,2*0,72) | 188 | Cái | D2000xR1200xC720mm Gỗ N3,4, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
4 | Giá để giày dép (1,2*0,3*0,2) | 188 | Cái | D1200xR300xC200mm Gỗ N3,4, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
5 | Tủ áo gỗ 2 buồng (1,2*0,55*2) | 169 | Cái | R1200xS550xC2000mm Gỗ N3,4, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
6 | Tủ tài liệu sắt (1*0,5*2) | 142 | Cái | R1000xS500xC2000mm Khung thép sơn tĩnh điện, mạ Ni-Cr | ||
7 | Bộ bàn ghế uống nước (1 bàn+ 4 ghế tựa) | 88 | Bộ | Bàn uống nước KT: D1200xR700xC550mm. Ghế tựa R750xS650xC750mm. Gỗ N3 tẩm sấy kỹ, mặt bàn đá dày 2cm | ||
8 | Ghế tựa (0,42*0,44*1,08) | 851 | Cái | R420xS440xC1080mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
9 | Bàn làm việc trợ lý (1,4*0,75*0,75) | 103 | Cái | D1400xR750xC750 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
10 | Bàn làm việc CH d (1,7*0,8*0,75) | 73 | Cái | D1700xR800xC750 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
11 | Bàn họp giao ban cấp c,d (2,4*1,2*0,75) | 42 | Cái | D2400xR1200xC750 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
12 | Bàn làm việc CH/e (1 bàn 1,6*0,8+ 1 ghế VIP) | 9 | bộ | D1600xR800xC750 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
13 | Bàn họp Chỉ huy/e (1 bàn 1,8*0,8+ 6 ghế tựa ) | 9 | bộ | D1800xR800xC750mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
14 | Bộ bàn ghế tiếp khách (7 món:2bàn,1băng, 2đơn, 2 đôn) | 15 | Bộ | Gỗ xoan đào, tẩm sấy kỹ, chặm khắc tựa, tay vịn | ||
15 | Ghế băng (1,82*0,57*0,795) | 6 | Cái | D1820xS570xC795 mm Băng 3 chỗ ngồi, Inox 304 | ||
16 | Giá để sách báo (1,96*0,45*1,875) | 21 | Cái | D1960xS450xC1875 mm 5 tầng, khung thép sơn tĩnh điện, mạ Ni-Cr | ||
17 | Bàn vi tính (1,8*0,8*0,75)+ ghế | 3 | bộ | D1800xR800xC750 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
18 | Tủ để nhạc cụ (1,96*0,45*1,875) | 9 | Cái | D1960xS450xC1875 mm 5 tầng, khung thép sơn tĩnh điện, mạ Ni-Cr | ||
19 | Tủ để ti vi kết hợp kệ để đồ (1,8*0,45*0,5) | 12 | Cái | D1800xS450xC500 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
20 | Bàn Hội trường (1,8*0,5*0,78) | 36 | Cái | D1800xS500xC780 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
21 | Bàn học CS (1,2*0,4*0,75) | 592 | Cái | D1200xR400xC750mm Khung thép sơn tĩnh điện, mặt bàn ghế gỗ N3 tẩm sấy kỹ hoặc MILAMINE cao cấp | ||
22 | Ghế học CS (1,2*0,31*0,45) | 592 | Cái | D1200xR310xC450 Khung thép sơn tĩnh điện, mặt bàn ghế gỗ N3 tẩm sấy kỹ hoặc MILAMINE cao cấp | ||
23 | Bàn chủ tọa (KT: 1,8*0,8*0,75) | 6 | Cái | D1800xR800xC750 mm Gỗ N2,3 tẩm sấy kỹ; chạm 3 mặt | ||
24 | Ghế chủ tọa (KT: 0,7*0,85*1,15) | 3 | Cái | R700xS850xC1150mm Gỗ N2,3 tẩm sấy kỹ;nệm bọc nỉ | ||
25 | Bàn giao ban /e (KT: 1,3*0,5*0,75) | 33 | Cái | D1300xR500xC750 mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
26 | Tủ đựng ly trà (KT: 1,2*0,5*1,8) | 3 | Cái | R1200xS500xC1800mm Gỗ N3, tẩm sấy kỹ theo tiêu chuẩn KT | ||
27 | Bục tượng Bác (KT: 0,6*0,8*1,2) | 16 | Cái | R800xS600xC1200mm Gỗ N2,3 tẩm sấy kỹ; chạm 3 mặt | ||
28 | Bục phát biểu (KT: 0,8*0,6*1,2) | 13 | Cái | R800xS600xC1200mm Gỗ N2,3 tẩm sấy kỹ; chạm 3 mặt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bộ tư lệnh Quân đoàn 3 như sau:
- Có quan hệ với 74 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 70,54%, Xây lắp 24,81%, Tư vấn 4,65%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 484.939.827.386 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 470.507.677.380 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,98%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tia lửa nhỏ không được để ý thường gây ra tai họa lớn. "
Quintus Curtius Rufus
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bộ tư lệnh Quân đoàn 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bộ tư lệnh Quân đoàn 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.