Thông báo mời thầu

Gói thầu thi công xây dựng: Xây dựng nhà hiệu bộ, phòng chức năng trường THCS Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

Tìm thấy: 16:14 07/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà hiệu bộ, phòng chức năng trường THCS Cẩm Giàng, Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
Gói thầu
Gói thầu thi công xây dựng: Xây dựng nhà hiệu bộ, phòng chức năng trường THCS Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu công trình: Xây dựng nhà hiệu bộ, phòng chức năng trường THCS Cẩm Giàng, huyện
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Sự nghiệp kinh tế có tính chất đầu tư XDCB
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 18/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:05 07/06/2022
đến
10:00 18/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 18/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
33.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/06/2022 (15/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu thi công xây dựng: Xây dựng nhà hiệu bộ, phòng chức năng trường THCS Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
Tên dự án là: Xây dựng nhà hiệu bộ, phòng chức năng trường THCS Cẩm Giàng, Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp kinh tế có tính chất đầu tư XDCB
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông , địa chỉ: Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông Địa chỉ: Ngã Ba thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển Hùng Cường + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bạch Thông. + Tư vấn lập E-HSMT: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Bạch Thông. + Tư vấn thẩm định E-HSMT: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Bạch Thông. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Bạch Thông

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông , địa chỉ: Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông Địa chỉ: Ngã Ba thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 33.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông Địa chỉ: Ngã Ba thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn; Địa chỉ: Ngã Ba thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn; Điện thoại: 02093.850.310. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn; Địa chỉ: Ngã Ba thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn; Điện thoại: 02093.850044
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Bạch Thông; Địa chỉ: Ngã Ba thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Bạch Thông; Địa chỉ: Ngã Ba thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Có trình độ đại học trở lên, có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng dân dụng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng, chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực xây dựng dân dụng trở lên.(Scan kèm theo bản xác nhận gói thầu tương tự, bản sao có chứng thực: Bằng tốt nghiệp, các chứng chỉ chứng nhận liên quan)53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng1Có trình độ đại học trở lên, là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng đã trực tiếp thi công 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét có xác nhận của Chủ đầu tư.(Scan kèm theo bản xác nhận gói thầu tương tự, bản sao có chứng thực: Bằng tốt nghiệp, các chứng chỉ chứng nhận liên quan)53
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt thiết bị1Có trình độ Cao đẳng trở lên, chuyên môn được đào tạo thuộc một trong các chuyên ngành về điện, cơ khí, thông gió - cấp thoát nhiệt, cấp - thoát nước, chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến lắp đặt thiết bị công trình.Đã trực tiếp thi công 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét có xác nhận của Chủ đầu tư.(Scan kèm theo bản xác nhận gói thầu tương tự, bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp, các chứng chỉ chứng nhận liên quan)53
4Cán bộ phụ trách thanh, quyết toán.1Có trình độ đại học trở lên, chuyên môn được đào tạo thuộc một trong các chuyên ngành về kinh tế xây dựng, kế toán hoặc tài chính.Đã trực tiếp phụ trách thanh quyết toán 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét có xác nhận của Chủ đầu tư.(Scan kèm theo bản xác nhận gói thầu tương tự, bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp, các chứng chỉ chứng nhận liên quan)53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN MÓNG
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo chương V, HSTK1,1084100m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Theo chương V, HSTK12,5841m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Theo chương V, HSTK32,6426m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo chương V, HSTK1,6967100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo chương V, HSTK0,7614tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo chương V, HSTK2,7192tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmTheo chương V, HSTK0,3038tấn
8Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK11,6834m3
9Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK5,5503m3
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V, HSTK1,0613100m3
11Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Theo chương V, HSTK20,0941m3
BPHẦN THÂN
1Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo chương V, HSTK1,5515100m2
2Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V, HSTK0,3952tấn
3Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo chương V, HSTK1,666tấn
4Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Theo chương V, HSTK8,5329m3
5Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK114,2127m3
6Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK4,1917m3
7Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V, HSTK0,441100m2
8Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V, HSTK0,312tấn
9Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo chương V, HSTK2,9676m3
10Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo chương V, HSTK2,3809100m2
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V, HSTK0,8771tấn
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mTheo chương V, HSTK2,4347tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mTheo chương V, HSTK0,8212tấn
14Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Theo chương V, HSTK26,7164m3
15Ván khuôn gỗ sàn máiTheo chương V, HSTK4,0326100m2
16Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo chương V, HSTK5,2347tấn
17Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo chương V, HSTK39,0211m3
CCẦU THANG
1Ván khuôn gỗ cầu thang thườngTheo chương V, HSTK0,262100m2
2Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V, HSTK0,2702tấn
3Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V, HSTK0,1285tấn
4Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo chương V, HSTK2,6621m3
5Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK0,8586m3
6Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK23,7248m2
7Gia công xà gồ thépTheo chương V, HSTK0,7107tấn
8Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V, HSTK0,7107tấn
9Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo chương V, HSTK2,1627100m2
10Tôn úp nócTheo chương V, HSTK37,8m
11Sản xuất cửa đi nhôm hệ, kính dày 5mm, cửa đi mở quay hệ VP 44Theo chương V, HSTK41,74m2
12Sản xuất cửa sổ nhôm hệ, kính dày 5mm, cửa đi mở quay hệ VP 44Theo chương V, HSTK41,4532m2
13Khoá cửa VlockTheo chương V, HSTK8bộ
14Vách kính trước sảnhTheo chương V, HSTK8,788m2
15Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo chương V, HSTK0,1964tấn
16Lắp dựng hoa sắt cửaTheo chương V, HSTK34,56m2
17Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V, HSTK20,27521m2
18Lan can cầu thang Inox 304Theo chương V, HSTK169,97kg
19Gia công lan canTheo chương V, HSTK0,7012tấn
20Lắp dựng lan can sắtTheo chương V, HSTK32,6338m2
21Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V, HSTK32,63381m2
22Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK340,2524m2
23Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK46,1708m2
24Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,09m2, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK87,72m2
25Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK23,8686m2
26Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK501,13m2
27Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK552,6528m2
28Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK141,1554m2
29Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK414,2132m2
30Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK83,1306m2
31Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK87,1409m2
32Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK71,924m2
33Đắp phào đơn, vữa XM cát vàng M100, PCB40Theo chương V, HSTK74,66m
34Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V, HSTK1.049,9966m2
35Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V, HSTK729,4263m2
36Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo chương V, HSTK1,6114m3
DXÂY BẬC TAM CẤP
1Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK1,6694m3
2Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK11,313m2
EPHẦN ĐIỆN
1Lắp đặt quạt trầnTheo chương V, HSTK10cái
2Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngTheo chương V, HSTK20bộ
3Lắp đặt đèn sát trần có chụpTheo chương V, HSTK18bộ
4Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Theo chương V, HSTK270m
5Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Theo chương V, HSTK89m
6Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2Theo chương V, HSTK100m
7Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2Theo chương V, HSTK38m
8Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmTheo chương V, HSTK400m
9Tủ điện tổng 210x160xx100Theo chương V, HSTK2cái
10Tủ phòngTheo chương V, HSTK6cái
11Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo chương V, HSTK10cái
12Mặt công tắc 2 hạtTheo chương V, HSTK10cái
13Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo chương V, HSTK4cái
14Mặt công tắc 1 hạtTheo chương V, HSTK4cái
15Đế âm tườngTheo chương V, HSTK14cái
16Lắp đặt ổ cắm đôiTheo chương V, HSTK18cái
17Lắp đặt các automat 1 pha ≤100ATheo chương V, HSTK1cái
18Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATheo chương V, HSTK3cái
19Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATheo chương V, HSTK6cái
20Lắp đặt các automat 1 pha ≤10ATheo chương V, HSTK4cái
21Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Theo chương V, HSTK6hộp
22Gia công, đóng cọc chống sétTheo chương V, HSTK4cọc
23Lắp đặt dây đơn ≤ 10mm2Theo chương V, HSTK10m
FCHỐNG SÉT
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo chương V, HSTK11,1281m3
2Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmTheo chương V, HSTK135m
3Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1mTheo chương V, HSTK3cái
4Hồ lô sứTheo chương V, HSTK3cái
5Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmTheo chương V, HSTK22m
6Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo chương V, HSTK11,128m3
GTHOÁT NƯỚC MÁI
1Quả cầu chắn rácTheo chương V, HSTK4cái
2Cút D90Theo chương V, HSTK8cái
3Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmTheo chương V, HSTK0,32100m
HCẤP THOÁT NƯỚC VỆ SINH
1Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3Theo chương V, HSTK1bể
2Lắp đặt xí bệtTheo chương V, HSTK4bộ
3Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V, HSTK4cái
4Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo chương V, HSTK4bộ
5Lắp đặt chậu tiểu nữTheo chương V, HSTK4bộ
6Lắp đặt chậu tiểu namTheo chương V, HSTK4bộ
7Dây cấpTheo chương V, HSTK4bộ
8Vòi chậu (valabo)Theo chương V, HSTK4bộ
9Xi phôngTheo chương V, HSTK4cái
10Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V, HSTK2cái
11Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmTheo chương V, HSTK16cái
12Vòi gạt đồng D21Theo chương V, HSTK2cái
13Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mmTheo chương V, HSTK0,08100m
14Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmTheo chương V, HSTK1100m
15Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm bằng phương pháp hànTheo chương V, HSTK2cái
16Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànTheo chương V, HSTK6cái
17Lắp đặt van ren - Đường kính 40mmTheo chương V, HSTK2cái
18Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo chương V, HSTK5cái
19Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmTheo chương V, HSTK0,55100m
20Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng - Đường kính 100mmTheo chương V, HSTK16cái
21Lắp đặt tê nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng - Đường kính 100mmTheo chương V, HSTK20cái
IBỂ TỰ HOẠI
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo chương V, HSTK0,1115100m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Theo chương V, HSTK0,52m3
3Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB30Theo chương V, HSTK0,48m3
4Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK3,1619m3
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo chương V, HSTK0,0415tấn
6Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30Theo chương V, HSTK0,204m3
7Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28mTheo chương V, HSTK0,0212100m2
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V, HSTK0,0168tấn
9Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo chương V, HSTK0,48m3
10Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo chương V, HSTK0,0208100m2
11Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V, HSTK0,0321tấn
12Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V, HSTK17,9335m2
13Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Theo chương V, HSTK2,1136m2
14Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgTheo chương V, HSTK41 cấu kiện
15Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo chương V, HSTK1,794m3
JRÃNH THOÁT NƯỚC
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp IIITheo chương V, HSTK0,2899100m3
2Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50Theo chương V, HSTK3,1008m3
3Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75Theo chương V, HSTK78,31m2
4Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2Theo chương V, HSTK2,009m3
5Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V, HSTK0,1382100m2
6Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V, HSTK0,149tấn
7Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgTheo chương V, HSTK701 cấu kiện
KSÂN BÊ TÔNG
1Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30Theo chương V, HSTK20m3
LSAN Ủi MẶT BẰNG
1Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIITheo chương V, HSTK3,9019100m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo chương V, HSTK3,9019100m3
MPHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Bình bọt cứu hoả MFZ loại 4kgTheo chương V, HSTK2bình
2Bình khí CO2Theo chương V, HSTK2bình
3Hộp đựng bình PCCC 500x650x180Theo chương V, HSTK2bộ
4Nội quy + tiêu lệnhTheo chương V, HSTK2bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoDung tích gầu ≥0,6m31
2Ô tô tải tự đổTải trọng hàng hóa ≥ 5 tấn, có đăng kiểm còn hiệu lực1
3Đầm cócCông suất 70 Kg1
4Đầm bànCông suất ≥ 1,5 KW2
5Đầm dùiCông suất ≥ 1,5 KW2
6Máy trộn vữa≥80L2
7Máy trộn bê tông≥250L1
8Máy bơm nước≥1,5 KW1
9Máy cắt gạch đáCông suất ≥ 1,5 KW1
10Máy thuỷ bình hoặc máy toàn đạc điện tửVận hành tốt1
11Giàn giáo công tácThép định hình30
12Máy vận thăngSức nâng ≥ 0,5 tấn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
1,1084 100m3 Theo chương V, HSTK
2 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30
12,5841 m3 Theo chương V, HSTK
3 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30
32,6426 m3 Theo chương V, HSTK
4 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
1,6967 100m2 Theo chương V, HSTK
5 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,7614 tấn Theo chương V, HSTK
6 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
2,7192 tấn Theo chương V, HSTK
7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
0,3038 tấn Theo chương V, HSTK
8 Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30
11,6834 m3 Theo chương V, HSTK
9 Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30
5,5503 m3 Theo chương V, HSTK
10 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,0613 100m3 Theo chương V, HSTK
11 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30
20,0941 m3 Theo chương V, HSTK
12 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,5515 100m2 Theo chương V, HSTK
13 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,3952 tấn Theo chương V, HSTK
14 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
1,666 tấn Theo chương V, HSTK
15 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
8,5329 m3 Theo chương V, HSTK
16 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
114,2127 m3 Theo chương V, HSTK
17 Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
4,1917 m3 Theo chương V, HSTK
18 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,441 100m2 Theo chương V, HSTK
19 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,312 tấn Theo chương V, HSTK
20 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
2,9676 m3 Theo chương V, HSTK
21 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,3809 100m2 Theo chương V, HSTK
22 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,8771 tấn Theo chương V, HSTK
23 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
2,4347 tấn Theo chương V, HSTK
24 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
0,8212 tấn Theo chương V, HSTK
25 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
26,7164 m3 Theo chương V, HSTK
26 Ván khuôn gỗ sàn mái
4,0326 100m2 Theo chương V, HSTK
27 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
5,2347 tấn Theo chương V, HSTK
28 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
39,0211 m3 Theo chương V, HSTK
29 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,262 100m2 Theo chương V, HSTK
30 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2702 tấn Theo chương V, HSTK
31 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,1285 tấn Theo chương V, HSTK
32 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
2,6621 m3 Theo chương V, HSTK
33 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
0,8586 m3 Theo chương V, HSTK
34 Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30
23,7248 m2 Theo chương V, HSTK
35 Gia công xà gồ thép
0,7107 tấn Theo chương V, HSTK
36 Lắp dựng xà gồ thép
0,7107 tấn Theo chương V, HSTK
37 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ
2,1627 100m2 Theo chương V, HSTK
38 Tôn úp nóc
37,8 m Theo chương V, HSTK
39 Sản xuất cửa đi nhôm hệ, kính dày 5mm, cửa đi mở quay hệ VP 44
41,74 m2 Theo chương V, HSTK
40 Sản xuất cửa sổ nhôm hệ, kính dày 5mm, cửa đi mở quay hệ VP 44
41,4532 m2 Theo chương V, HSTK
41 Khoá cửa Vlock
8 bộ Theo chương V, HSTK
42 Vách kính trước sảnh
8,788 m2 Theo chương V, HSTK
43 Gia công cửa sắt, hoa sắt
0,1964 tấn Theo chương V, HSTK
44 Lắp dựng hoa sắt cửa
34,56 m2 Theo chương V, HSTK
45 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
20,2752 1m2 Theo chương V, HSTK
46 Lan can cầu thang Inox 304
169,97 kg Theo chương V, HSTK
47 Gia công lan can
0,7012 tấn Theo chương V, HSTK
48 Lắp dựng lan can sắt
32,6338 m2 Theo chương V, HSTK
49 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
32,6338 1m2 Theo chương V, HSTK
50 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB30
340,2524 m2 Theo chương V, HSTK

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông như sau:

  • Có quan hệ với 62 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,99%, Xây lắp 93,07%, Tư vấn 3,96%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 1%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 324.799.946.379 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 319.088.848.585 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,76%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu thi công xây dựng: Xây dựng nhà hiệu bộ, phòng chức năng trường THCS Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu thi công xây dựng: Xây dựng nhà hiệu bộ, phòng chức năng trường THCS Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 86

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Yêu thương ai đó cần phải nói ra bằng lời, nếu không vạn nhất, lỡ như không thể thổ lộ tình yêu của mình, đó mới là chuyện thực sự khiến cả đời hối tiếc. "

Thù Thiến

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7979 dự án đang đợi nhà thầu
  • 231 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 325 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23722 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37268 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây