Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu thi công xây dựng: Xây dựng nhà hiệu bộ, phòng chức năng trường THCS Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn Tên dự án là: Xây dựng nhà hiệu bộ, phòng chức năng trường THCS Cẩm Giàng, Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp kinh tế có tính chất đầu tư XDCB |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 33.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông Địa chỉ: Ngã Ba thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn; Địa chỉ: Ngã Ba thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn; Điện thoại: 02093.850.310. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn; Địa chỉ: Ngã Ba thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn; Điện thoại: 02093.850044 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Bạch Thông; Địa chỉ: Ngã Ba thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Bạch Thông; Địa chỉ: Ngã Ba thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có trình độ đại học trở lên, có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng dân dụng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng, chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực xây dựng dân dụng trở lên.(Scan kèm theo bản xác nhận gói thầu tương tự, bản sao có chứng thực: Bằng tốt nghiệp, các chứng chỉ chứng nhận liên quan) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng | 1 | Có trình độ đại học trở lên, là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng đã trực tiếp thi công 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét có xác nhận của Chủ đầu tư.(Scan kèm theo bản xác nhận gói thầu tương tự, bản sao có chứng thực: Bằng tốt nghiệp, các chứng chỉ chứng nhận liên quan) | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt thiết bị | 1 | Có trình độ Cao đẳng trở lên, chuyên môn được đào tạo thuộc một trong các chuyên ngành về điện, cơ khí, thông gió - cấp thoát nhiệt, cấp - thoát nước, chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến lắp đặt thiết bị công trình.Đã trực tiếp thi công 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét có xác nhận của Chủ đầu tư.(Scan kèm theo bản xác nhận gói thầu tương tự, bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp, các chứng chỉ chứng nhận liên quan) | 5 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách thanh, quyết toán. | 1 | Có trình độ đại học trở lên, chuyên môn được đào tạo thuộc một trong các chuyên ngành về kinh tế xây dựng, kế toán hoặc tài chính.Đã trực tiếp phụ trách thanh quyết toán 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét có xác nhận của Chủ đầu tư.(Scan kèm theo bản xác nhận gói thầu tương tự, bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp, các chứng chỉ chứng nhận liên quan) | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo chương V, HSTK | 1,1084 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 12,5841 | m3 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 32,6426 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo chương V, HSTK | 1,6967 | 100m2 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo chương V, HSTK | 0,7614 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo chương V, HSTK | 2,7192 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Theo chương V, HSTK | 0,3038 | tấn |
8 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 11,6834 | m3 |
9 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 5,5503 | m3 |
10 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo chương V, HSTK | 1,0613 | 100m3 |
11 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 20,0941 | m3 |
B | PHẦN THÂN | |||
1 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Theo chương V, HSTK | 1,5515 | 100m2 |
2 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V, HSTK | 0,3952 | tấn |
3 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V, HSTK | 1,666 | tấn |
4 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 8,5329 | m3 |
5 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 114,2127 | m3 |
6 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 4,1917 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo chương V, HSTK | 0,441 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V, HSTK | 0,312 | tấn |
9 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 2,9676 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo chương V, HSTK | 2,3809 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V, HSTK | 0,8771 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V, HSTK | 2,4347 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V, HSTK | 0,8212 | tấn |
14 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 26,7164 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Theo chương V, HSTK | 4,0326 | 100m2 |
16 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V, HSTK | 5,2347 | tấn |
17 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 39,0211 | m3 |
C | CẦU THANG | |||
1 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Theo chương V, HSTK | 0,262 | 100m2 |
2 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V, HSTK | 0,2702 | tấn |
3 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V, HSTK | 0,1285 | tấn |
4 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 2,6621 | m3 |
5 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 0,8586 | m3 |
6 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 23,7248 | m2 |
7 | Gia công xà gồ thép | Theo chương V, HSTK | 0,7107 | tấn |
8 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V, HSTK | 0,7107 | tấn |
9 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo chương V, HSTK | 2,1627 | 100m2 |
10 | Tôn úp nóc | Theo chương V, HSTK | 37,8 | m |
11 | Sản xuất cửa đi nhôm hệ, kính dày 5mm, cửa đi mở quay hệ VP 44 | Theo chương V, HSTK | 41,74 | m2 |
12 | Sản xuất cửa sổ nhôm hệ, kính dày 5mm, cửa đi mở quay hệ VP 44 | Theo chương V, HSTK | 41,4532 | m2 |
13 | Khoá cửa Vlock | Theo chương V, HSTK | 8 | bộ |
14 | Vách kính trước sảnh | Theo chương V, HSTK | 8,788 | m2 |
15 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo chương V, HSTK | 0,1964 | tấn |
16 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo chương V, HSTK | 34,56 | m2 |
17 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V, HSTK | 20,2752 | 1m2 |
18 | Lan can cầu thang Inox 304 | Theo chương V, HSTK | 169,97 | kg |
19 | Gia công lan can | Theo chương V, HSTK | 0,7012 | tấn |
20 | Lắp dựng lan can sắt | Theo chương V, HSTK | 32,6338 | m2 |
21 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V, HSTK | 32,6338 | 1m2 |
22 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 340,2524 | m2 |
23 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 46,1708 | m2 |
24 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,09m2, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 87,72 | m2 |
25 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 23,8686 | m2 |
26 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 501,13 | m2 |
27 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 552,6528 | m2 |
28 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 141,1554 | m2 |
29 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 414,2132 | m2 |
30 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 83,1306 | m2 |
31 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 87,1409 | m2 |
32 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 71,924 | m2 |
33 | Đắp phào đơn, vữa XM cát vàng M100, PCB40 | Theo chương V, HSTK | 74,66 | m |
34 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V, HSTK | 1.049,9966 | m2 |
35 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V, HSTK | 729,4263 | m2 |
36 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo chương V, HSTK | 1,6114 | m3 |
D | XÂY BẬC TAM CẤP | |||
1 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 1,6694 | m3 |
2 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 11,313 | m2 |
E | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt quạt trần | Theo chương V, HSTK | 10 | cái |
2 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Theo chương V, HSTK | 20 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Theo chương V, HSTK | 18 | bộ |
4 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Theo chương V, HSTK | 270 | m |
5 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Theo chương V, HSTK | 89 | m |
6 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 | Theo chương V, HSTK | 100 | m |
7 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 | Theo chương V, HSTK | 38 | m |
8 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Theo chương V, HSTK | 400 | m |
9 | Tủ điện tổng 210x160xx100 | Theo chương V, HSTK | 2 | cái |
10 | Tủ phòng | Theo chương V, HSTK | 6 | cái |
11 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo chương V, HSTK | 10 | cái |
12 | Mặt công tắc 2 hạt | Theo chương V, HSTK | 10 | cái |
13 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo chương V, HSTK | 4 | cái |
14 | Mặt công tắc 1 hạt | Theo chương V, HSTK | 4 | cái |
15 | Đế âm tường | Theo chương V, HSTK | 14 | cái |
16 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo chương V, HSTK | 18 | cái |
17 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤100A | Theo chương V, HSTK | 1 | cái |
18 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Theo chương V, HSTK | 3 | cái |
19 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Theo chương V, HSTK | 6 | cái |
20 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A | Theo chương V, HSTK | 4 | cái |
21 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Theo chương V, HSTK | 6 | hộp |
22 | Gia công, đóng cọc chống sét | Theo chương V, HSTK | 4 | cọc |
23 | Lắp đặt dây đơn ≤ 10mm2 | Theo chương V, HSTK | 10 | m |
F | CHỐNG SÉT | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo chương V, HSTK | 11,128 | 1m3 |
2 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm | Theo chương V, HSTK | 135 | m |
3 | Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Theo chương V, HSTK | 3 | cái |
4 | Hồ lô sứ | Theo chương V, HSTK | 3 | cái |
5 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mm | Theo chương V, HSTK | 22 | m |
6 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo chương V, HSTK | 11,128 | m3 |
G | THOÁT NƯỚC MÁI | |||
1 | Quả cầu chắn rác | Theo chương V, HSTK | 4 | cái |
2 | Cút D90 | Theo chương V, HSTK | 8 | cái |
3 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | Theo chương V, HSTK | 0,32 | 100m |
H | CẤP THOÁT NƯỚC VỆ SINH | |||
1 | Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3 | Theo chương V, HSTK | 1 | bể |
2 | Lắp đặt xí bệt | Theo chương V, HSTK | 4 | bộ |
3 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo chương V, HSTK | 4 | cái |
4 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo chương V, HSTK | 4 | bộ |
5 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | Theo chương V, HSTK | 4 | bộ |
6 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo chương V, HSTK | 4 | bộ |
7 | Dây cấp | Theo chương V, HSTK | 4 | bộ |
8 | Vòi chậu (valabo) | Theo chương V, HSTK | 4 | bộ |
9 | Xi phông | Theo chương V, HSTK | 4 | cái |
10 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo chương V, HSTK | 2 | cái |
11 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Theo chương V, HSTK | 16 | cái |
12 | Vòi gạt đồng D21 | Theo chương V, HSTK | 2 | cái |
13 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mm | Theo chương V, HSTK | 0,08 | 100m |
14 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Theo chương V, HSTK | 1 | 100m |
15 | Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm bằng phương pháp hàn | Theo chương V, HSTK | 2 | cái |
16 | Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Theo chương V, HSTK | 6 | cái |
17 | Lắp đặt van ren - Đường kính 40mm | Theo chương V, HSTK | 2 | cái |
18 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo chương V, HSTK | 5 | cái |
19 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | Theo chương V, HSTK | 0,55 | 100m |
20 | Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng - Đường kính 100mm | Theo chương V, HSTK | 16 | cái |
21 | Lắp đặt tê nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng - Đường kính 100mm | Theo chương V, HSTK | 20 | cái |
I | BỂ TỰ HOẠI | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo chương V, HSTK | 0,1115 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 0,52 | m3 |
3 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 0,48 | m3 |
4 | Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 3,1619 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo chương V, HSTK | 0,0415 | tấn |
6 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 0,204 | m3 |
7 | Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m | Theo chương V, HSTK | 0,0212 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V, HSTK | 0,0168 | tấn |
9 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo chương V, HSTK | 0,48 | m3 |
10 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo chương V, HSTK | 0,0208 | 100m2 |
11 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V, HSTK | 0,0321 | tấn |
12 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 17,9335 | m2 |
13 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 2,1136 | m2 |
14 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | Theo chương V, HSTK | 4 | 1 cấu kiện |
15 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo chương V, HSTK | 1,794 | m3 |
J | RÃNH THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp III | Theo chương V, HSTK | 0,2899 | 100m3 |
2 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50 | Theo chương V, HSTK | 3,1008 | m3 |
3 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 | Theo chương V, HSTK | 78,31 | m2 |
4 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2 | Theo chương V, HSTK | 2,009 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo chương V, HSTK | 0,1382 | 100m2 |
6 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V, HSTK | 0,149 | tấn |
7 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Theo chương V, HSTK | 70 | 1 cấu kiện |
K | SÂN BÊ TÔNG | |||
1 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30 | Theo chương V, HSTK | 20 | m3 |
L | SAN Ủi MẶT BẰNG | |||
1 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Theo chương V, HSTK | 3,9019 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo chương V, HSTK | 3,9019 | 100m3 |
M | PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Bình bọt cứu hoả MFZ loại 4kg | Theo chương V, HSTK | 2 | bình |
2 | Bình khí CO2 | Theo chương V, HSTK | 2 | bình |
3 | Hộp đựng bình PCCC 500x650x180 | Theo chương V, HSTK | 2 | bộ |
4 | Nội quy + tiêu lệnh | Theo chương V, HSTK | 2 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Dung tích gầu ≥0,6m3 | 1 |
2 | Ô tô tải tự đổ | Tải trọng hàng hóa ≥ 5 tấn, có đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
3 | Đầm cóc | Công suất 70 Kg | 1 |
4 | Đầm bàn | Công suất ≥ 1,5 KW | 2 |
5 | Đầm dùi | Công suất ≥ 1,5 KW | 2 |
6 | Máy trộn vữa | ≥80L | 2 |
7 | Máy trộn bê tông | ≥250L | 1 |
8 | Máy bơm nước | ≥1,5 KW | 1 |
9 | Máy cắt gạch đá | Công suất ≥ 1,5 KW | 1 |
10 | Máy thuỷ bình hoặc máy toàn đạc điện tử | Vận hành tốt | 1 |
11 | Giàn giáo công tác | Thép định hình | 30 |
12 | Máy vận thăng | Sức nâng ≥ 0,5 tấn | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 1,1084 | 100m3 | Theo chương V, HSTK | ||
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | 12,5841 | m3 | Theo chương V, HSTK | ||
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | 32,6426 | m3 | Theo chương V, HSTK | ||
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 1,6967 | 100m2 | Theo chương V, HSTK | ||
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,7614 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 2,7192 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 0,3038 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
8 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | 11,6834 | m3 | Theo chương V, HSTK | ||
9 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30 | 5,5503 | m3 | Theo chương V, HSTK | ||
10 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,0613 | 100m3 | Theo chương V, HSTK | ||
11 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | 20,0941 | m3 | Theo chương V, HSTK | ||
12 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 1,5515 | 100m2 | Theo chương V, HSTK | ||
13 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,3952 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
14 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 1,666 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
15 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | 8,5329 | m3 | Theo chương V, HSTK | ||
16 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 114,2127 | m3 | Theo chương V, HSTK | ||
17 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 4,1917 | m3 | Theo chương V, HSTK | ||
18 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,441 | 100m2 | Theo chương V, HSTK | ||
19 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,312 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
20 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 2,9676 | m3 | Theo chương V, HSTK | ||
21 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 2,3809 | 100m2 | Theo chương V, HSTK | ||
22 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,8771 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
23 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 2,4347 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
24 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 0,8212 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
25 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | 26,7164 | m3 | Theo chương V, HSTK | ||
26 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 4,0326 | 100m2 | Theo chương V, HSTK | ||
27 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 5,2347 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
28 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 39,0211 | m3 | Theo chương V, HSTK | ||
29 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,262 | 100m2 | Theo chương V, HSTK | ||
30 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,2702 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
31 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,1285 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
32 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 2,6621 | m3 | Theo chương V, HSTK | ||
33 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 0,8586 | m3 | Theo chương V, HSTK | ||
34 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30 | 23,7248 | m2 | Theo chương V, HSTK | ||
35 | Gia công xà gồ thép | 0,7107 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
36 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,7107 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
37 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | 2,1627 | 100m2 | Theo chương V, HSTK | ||
38 | Tôn úp nóc | 37,8 | m | Theo chương V, HSTK | ||
39 | Sản xuất cửa đi nhôm hệ, kính dày 5mm, cửa đi mở quay hệ VP 44 | 41,74 | m2 | Theo chương V, HSTK | ||
40 | Sản xuất cửa sổ nhôm hệ, kính dày 5mm, cửa đi mở quay hệ VP 44 | 41,4532 | m2 | Theo chương V, HSTK | ||
41 | Khoá cửa Vlock | 8 | bộ | Theo chương V, HSTK | ||
42 | Vách kính trước sảnh | 8,788 | m2 | Theo chương V, HSTK | ||
43 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | 0,1964 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
44 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 34,56 | m2 | Theo chương V, HSTK | ||
45 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 20,2752 | 1m2 | Theo chương V, HSTK | ||
46 | Lan can cầu thang Inox 304 | 169,97 | kg | Theo chương V, HSTK | ||
47 | Gia công lan can | 0,7012 | tấn | Theo chương V, HSTK | ||
48 | Lắp dựng lan can sắt | 32,6338 | m2 | Theo chương V, HSTK | ||
49 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 32,6338 | 1m2 | Theo chương V, HSTK | ||
50 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB30 | 340,2524 | m2 | Theo chương V, HSTK |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông như sau:
- Có quan hệ với 62 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,99%, Xây lắp 93,07%, Tư vấn 3,96%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 1%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 324.799.946.379 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 319.088.848.585 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,76%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Yêu thương ai đó cần phải nói ra bằng lời, nếu không vạn nhất, lỡ như không thể thổ lộ tình yêu của mình, đó mới là chuyện thực sự khiến cả đời hối tiếc. "
Thù Thiến
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bạch Thông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.