Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất huyện Lấp Vò |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp số 01: Đường ĐH.66 (Từ Cầu Đình Định Yên đến Giao QL.80, xã Vĩnh Thạnh); Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng (Đoạn 01: Từ cầu Đình Định Yên - Cầu Mai Văn Đâu) Tên dự án là: Đường ĐH.66 (từ Cầu Đình Định Yên đến Giao QL.80, xã Vĩnh Thạnh); Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Tỉnh hỗ trợ và Ngân sách Huyện đối ứng (Nguồn sử dụng đất), cùng nhân dân đóng góp (đất, cây trồng, vật kiến trúc…) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không áp dụng |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 270.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Lấp Vò. + Địa chỉ:Khu Đô thị mới, khóm Bình Thạnh 2, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp; + Số điện thoại: 02773.844.799 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + UBND huyện Lấp Vò. + Địa chỉ: Quốc lộ 80, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp. + Điện thoại: 02773.845110. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Lấp Vò. + Địa chỉ: Quốc Lộ 80, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp. + Điện thoại: 02773.845122. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + UBND huyện Lấp Vò. + Địa chỉ: Quốc lộ 80, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp. + Điện thoại: 02773.845110. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Tối thiểu: Kỹ sư chuyên ngành giao thông.Kèm theo các tài liệu:- Văn bằng tốt nghiệp;- Hợp đồng lao động hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình) hoặc các tài liệu hợp pháp khác;- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định;- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hạng III trở lên hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô theo như quy định tại Mục 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống) chương IV E-HSMT.Tất cả các tài liệu trên phải còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. Nếu là bản photo phải có chứng thực của cơ quan chức năng. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng | 2 | Tối thiểu: Kỹ sư chuyên ngành giao thông.Kèm theo các tài liệu:- Văn bằng tốt nghiệp;- Hợp đồng lao động hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình) hoặc các tài liệu hợp pháp khác;- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định;- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hạng III trở lên hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô theo như quy định tại Mục 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống) chương IV E-HSMT.Tất cả các tài liệu trên phải còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. Nếu là bản photo phải có chứng thực của cơ quan chức năng. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Tối thiểu: Kỹ sư chuyên ngành giao thông hoặc xây dựng. Kèm theo các tài liệu:- Văn bằng tốt nghiệp;- Hợp đồng lao động hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình) hoặc các tài liệu hợp pháp khác;- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định;- Giấy chứng nhận về bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công công trình;- Xác nhận của chủ đầu tư đã từng trực tiếp tham gia thi công 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô theo như quy định tại Mục 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống) chương IV E-HSMT.Tất cả các tài liệu trên phải còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. Nếu là bản photo phải có chứng thực của cơ quan chức năng. | 3 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách kiểm tra chất lượng | 1 | Tối thiểu: Trung cấp chuyên ngành giao thông hoặc xây dựng. Kèm theo các tài liệu:- Văn bằng tốt nghiệp;- Hợp đồng lao động hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình) hoặc các tài liệu hợp pháp khác;- Giấy chứng nhận về bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công công trình hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư đã từng trực tiếp tham gia thi công 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô theo như quy định tại Mục 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống) chương IV E-HSMT.Tất cả các tài liệu trên phải còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. Nếu là bản photo phải có chứng thực của cơ quan chức năng. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đóng cọc Bạch Đàn bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 447,072 | 100m |
2 | CC thanh giằng đầu cừ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 931,4 | m |
3 | thép buộc đầu cừ, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1243 | tấn |
4 | Rải tấm cao su sọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,0541 | 100m2 |
5 | Rải lưới B40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,0541 | 100m2 |
6 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 105,6338 | 100m3 |
7 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 106,7011 | 100m3 |
8 | Đào đất để đắp bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II (bổ sung) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,2014 | 100m3 |
9 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 162,8513 | 100m3 |
10 | Cung cấp Cát bơm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16.285,13 | 1m3 |
11 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 159,1979 | 100m3 |
12 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74,3349 | 100m3 |
13 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 305,0956 | 100m2 |
14 | Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 138,809 | 100m2 |
15 | Bù vênh mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,2375 | 100m3 |
16 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,4644 | 100m3 |
17 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 252,6842 | 100m2 |
18 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 252,6842 | 100m2 |
19 | Lắp dựng cốt thép gờ chắn, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1523 | tấn |
20 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2102 | 100m2 |
21 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,92 | m3 |
22 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,18 | m3 |
23 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,2444 | 1m3 |
24 | Bê tông móng trụ biển báo SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,58 | m3 |
25 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | cái |
26 | Cung cấp cột biển báo Ø90 mạ kẽm dày 1,8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 111,3 | m |
27 | Biển báo phản quang hình tròn D875 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
28 | Biển báo phản quang tam giác cạnh 87,5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39 | cái |
29 | CC Bulong M10x130 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | con |
30 | CC chụp nhựa chắn nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | cái |
31 | Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 452 | cái |
32 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 341,91 | m2 |
33 | Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,1541 | 10 tấn/1km |
34 | Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,1541 | 10 tấn/1km |
35 | Bốc xếp xuống Xi măng bao bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,231 | tấn |
B | CỐNG SỬ DỤNG CHUNG | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0627 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6934 | 100m3 |
3 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 357,57 | 100m |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,7 | m3 |
5 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2264 | 100m2 |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,92 | m3 |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1388 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6007 | tấn |
9 | Làm và thả rọ đá, loại 2x1x0,5m dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | rọ |
10 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | 1 đoạn ống |
11 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1 đoạn ống |
12 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | mối nối |
13 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | mối nối |
14 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,452 | 100m |
15 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (hệ số nhân công, máy nhân hệ số 0,75) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,726 | 100m |
16 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (cọc Xiên nhân công, máy nhân hệ số 1,22) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,651 | 100m |
17 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (cọc Xiên nhân công, máy nhân hệ số 1,22; không ngập đất nhân hệ số 0,75) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8255 | 100m |
18 | Cung cấp cừ tràm ngọn 4,5cm, L=4,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7.657 | m |
19 | Cung cấp thép buộc D6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 92,95 | kg |
20 | Cung cấp cao su sọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 360,74 | m2 |
21 | Cung cấp lưới B40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 360,74 | m2 |
22 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6961 | 100m3 |
23 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5851 | 100m3 |
24 | Nhổ cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,452 | 100m |
25 | Nhổ cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (cọc Xiên nhân công, máy nhân hệ số 1,22) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,651 | 100m |
26 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5851 | 100m3 |
27 | Cung cấp cát đen san lấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 266,35 | m3 |
28 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6635 | 100m3 |
29 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3318 | 100m3 |
30 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3318 | 100m3 |
31 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1839 | 100m2 |
32 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,633 | 100m3 |
33 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1839 | 100m2 |
34 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1839 | 100m2 |
35 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, cát các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,5554 | m3 |
36 | Bốc xếp lên Thép các loại bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,9879 | tấn |
37 | Bốc xếp xuống Thép các loại bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,9879 | tấn |
38 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,09 | 10 tấn/1km |
39 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,9 | 10 tấn/1km |
40 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 95,79 | 10 tấn/1km |
41 | Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,105 | 10 tấn/1km |
42 | Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0505 | 10 tấn/1km |
43 | Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2564 | 10 tấn/1km |
C | CỐNG THỦY LỢI | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2396 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7775 | 100m3 |
3 | Lót tấm nylon | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9038 | 100m2 |
4 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5013 | tấn |
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,063 | tấn |
6 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,723 | 100m2 |
7 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,556 | m3 |
8 | Đóng cọc BTCT 150x150x2500mm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,025 | 100m |
9 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 133,1888 | 100m |
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,819 | m3 |
11 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7919 | 100m2 |
12 | Lót tấm nylon chống mất nước bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9971 | 100m2 |
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,971 | m3 |
14 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8921 | tấn |
15 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61,478 | m3 |
16 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0212 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1352 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7762 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 8mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1527 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0263 | tấn |
21 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤50kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,024 | tấn |
22 | Cung cấp thép hình U liên phai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,6 | kg |
23 | Cung cấp thép V liên phai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,54 | kg |
24 | Cung cấp thép la liên phai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,83 | kg |
25 | Cung cấp bu long fi 12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51 | cái |
26 | Cung cấp đai ốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51 | cái |
27 | Cung cấp gỗ liên phai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,314 | m3 |
28 | Làm và thả rọ đá, loại 2x1x0,5m dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | rọ |
29 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1 đoạn ống |
30 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 800mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | 1 đoạn ống |
31 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m - Đường kính 800mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 đoạn ống |
32 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 1 đoạn ống |
33 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m - Đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 đoạn ống |
34 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | 1 đoạn ống |
35 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | mối nối |
36 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 800mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | mối nối |
37 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | mối nối |
38 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | mối nối |
39 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,654 | 100m |
40 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (hệ số nhân công, máy nhân hệ số 0,75) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,327 | 100m |
41 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (cọc Xiên nhân công, máy nhân hệ số 1,22) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,001 | 100m |
42 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (cọc Xiên nhân công, máy nhân hệ số 1,22; không ngập đất nhân hệ số 0,75) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0005 | 100m |
43 | Cung cấp cừ tràm ngọn 4,5cm, L=4,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.215 | m |
44 | Cung cấp thép buộc D6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,85 | kg |
45 | Cung cấp cao su sọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 199,58 | m2 |
46 | Cung cấp lưới B40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 199,58 | m2 |
47 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9422 | 100m3 |
48 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8806 | 100m3 |
49 | Nhổ cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,654 | 100m |
50 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (cọc Xiên nhân công, máy nhân hệ số 1,22) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,7632 | 100m |
51 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8806 | 100m3 |
52 | Cung cấp cát đen san lấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 116,412 | m3 |
53 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1641 | 100m3 |
54 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5821 | 100m3 |
55 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5821 | 100m3 |
56 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9544 | 100m2 |
57 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2766 | 100m3 |
58 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9544 | 100m2 |
59 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9544 | 100m2 |
60 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, cát các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,0193 | m3 |
61 | Bốc xếp lên Thép các loại bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,1203 | tấn |
62 | Bốc xếp xuống Thép các loại bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,1203 | tấn |
63 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,735 | 10 tấn/1km |
64 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57,35 | 10 tấn/1km |
65 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 177,785 | 10 tấn/1km |
66 | Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0459 | 10 tấn/1km |
67 | Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4591 | 10 tấn/1km |
68 | Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4231 | 10 tấn/1km |
D | CỔNG CHÀO | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1348 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0899 | 100m3 |
3 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9216 | m3 |
4 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0752 | tấn |
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1539 | tấn |
6 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3072 | 100m2 |
7 | Đóng cọc BTCT 120x120, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,64 | 100m |
8 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,648 | m3 |
9 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0267 | m3 |
10 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7496 | m3 |
11 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0625 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0315 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0644 | tấn |
14 | Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,032 | 100m2 |
15 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1166 | 100m2 |
16 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2617 | tấn |
17 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0771 | tấn |
18 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0797 | tấn |
19 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4185 | tấn |
20 | Gia công cột bằng thép ống D60x2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2192 | tấn |
21 | Gia công cột bằng thép ống D42x1.4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1533 | tấn |
22 | Gia công cột bằng thép tấm dày 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1432 | tấn |
23 | Lắp cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5157 | tấn |
24 | Cung cấp, lắp dựng bu lông D16x500 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
25 | Cung cấp, lắp dựng bu lông D16x50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
26 | Ốp tôn phẳng 2 mặt dày 0.5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,214 | 100m2 |
27 | Cung cấp tấm decanl bảng tên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
28 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,864 | m2 |
29 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,864 | m2 |
30 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,864 | m2 |
31 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5885 | 100m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | ≥ 0,4 m3, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. | 4 |
2 | Máy san hoặc máy ủi | ≥ 60Cv, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. | 2 |
3 | Xe lu bánh hơi | từ 03 tấn – 06 tấn, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. | 1 |
4 | Xe lu | từ 06 tấn – 09 tấn, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. | 2 |
5 | Xe lu | từ 10 tấn – 12 tấn, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. | 1 |
6 | Xe tưới nhựa (hoặc thiết bị tưới nhựa) | Đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị). | 2 |
7 | Sà lan | ≥ 40 tấn, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. | 2 |
8 | Máy bơm cát | Đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị) | 2 |
9 | Ô tô tự đổ hoặc ô tô tải thùng | ≥ 2,5 tấn, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. | 3 |
10 | Máy trộn bê tông | ≥ 250 lít, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị) | 2 |
11 | Máy đầm dùi | Đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị) | 2 |
12 | Máy bơm nước | Đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị) | 2 |
13 | Máy kinh vĩ hoặc toàn đạc | Đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu | 2 |
14 | Xe lu rung | tải trọng ≥ 10 tấn. Đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đóng cọc Bạch Đàn bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | 447,072 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | CC thanh giằng đầu cừ | 931,4 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | thép buộc đầu cừ, ĐK ≤10mm | 0,1243 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Rải tấm cao su sọc | 6,0541 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Rải lưới B40 | 6,0541 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | 105,6338 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 106,7011 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đào đất để đắp bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II (bổ sung) | 8,2014 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km | 162,8513 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Cung cấp Cát bơm | 16.285,13 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95 | 159,1979 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,98 | 74,3349 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | 305,0956 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa cũ | 138,809 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Bù vênh mặt đường | 19,2375 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 51,4644 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm | 252,6842 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 252,6842 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Lắp dựng cốt thép gờ chắn, ĐK ≤10mm | 0,1523 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Ván khuôn móng dài | 0,2102 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 2,92 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 0,18 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 39,2444 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Bê tông móng trụ biển báo SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | 1,58 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm | 35 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Cung cấp cột biển báo Ø90 mạ kẽm dày 1,8mm | 111,3 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Biển báo phản quang hình tròn D875 | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Biển báo phản quang tam giác cạnh 87,5cm | 39 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | CC Bulong M10x130 | 90 | con | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | CC chụp nhựa chắn nước | 35 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025 | 452 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | 341,91 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 12,1541 | 10 tấn/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km | 12,1541 | 10 tấn/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Bốc xếp xuống Xi măng bao bằng thủ công | 3,231 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 4,0627 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 3,6934 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | 357,57 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 14,7 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Ván khuôn móng dài | 1,2264 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 34,92 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8mm | 0,1388 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm | 2,6007 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Làm và thả rọ đá, loại 2x1x0,5m dưới nước | 28 | rọ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 400mm | 36 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mm | 6 | 1 đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 400mm | 24 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mm | 4 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I | 37,452 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (hệ số nhân công, máy nhân hệ số 0,75) | 18,726 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất huyện Lấp Vò như sau:
- Có quan hệ với 310 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,41 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,83%, Xây lắp 91,63%, Tư vấn 3,83%, Phi tư vấn 0,72%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.371.445.132.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.168.678.215.520 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,78%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng bận tâm về những điều người ta nói xấu sau lưng bạn, vì họ là những người chỉ bới móc sai lầm trong đời bạn thay vì lo sửa sai lỗi lầm của chính mình! "
Khuyết Danh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất huyện Lấp Vò đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất huyện Lấp Vò đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.