Thông báo mời thầu

Gói thầu xây lắp số 01: Đường ĐH.66 (Từ Cầu Đình Định Yên đến Giao QL.80, xã Vĩnh Thạnh); Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng (Đoạn 01: Từ cầu Đình Định Yên - Cầu Mai Văn Đâu)

Tìm thấy: 09:57 21/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường ĐH.66 (từ Cầu Đình Định Yên đến Giao QL.80, xã Vĩnh Thạnh); Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng
Gói thầu
Gói thầu xây lắp số 01: Đường ĐH.66 (Từ Cầu Đình Định Yên đến Giao QL.80, xã Vĩnh Thạnh); Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng (Đoạn 01: Từ cầu Đình Định Yên - Cầu Mai Văn Đâu)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường ĐH.66 (Từ Cầu Đình Định Yên đến Giao QL.80, xã Vĩnh Thạnh); Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Tỉnh hỗ trợ và Ngân sách Huyện đối ứng (Nguồn sử dụng đất), cùng nhân dân đóng góp (đất, cây trồng, vật kiến trúc…)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 31/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:42 21/05/2022
đến
15:00 31/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 31/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
270.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 31/05/2022 (27/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất huyện Lấp Vò
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp số 01: Đường ĐH.66 (Từ Cầu Đình Định Yên đến Giao QL.80, xã Vĩnh Thạnh); Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng (Đoạn 01: Từ cầu Đình Định Yên - Cầu Mai Văn Đâu)
Tên dự án là: Đường ĐH.66 (từ Cầu Đình Định Yên đến Giao QL.80, xã Vĩnh Thạnh); Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Tỉnh hỗ trợ và Ngân sách Huyện đối ứng (Nguồn sử dụng đất), cùng nhân dân đóng góp (đất, cây trồng, vật kiến trúc…)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất huyện Lấp Vò , địa chỉ: Khu Đô thị mới, khóm Bình Thạnh 2, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: + Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Lấp Vò. + Địa chỉ:Khu Đô thị mới, khóm Bình Thạnh 2, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp; + Số điện thoại: 02773.844.799
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn thiết kế: Công ty TNHH MTV Tư Vấn và Đầu Tư Xây dựng Tiến Mộc. Địa chỉ: Số 55 đường Lý Bôn, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang + Thẩm định thiết kế và dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng. Địa chỉ: Xã Bình Thành, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Lấp Vò.Địa chỉ:Khu Đô thị mới, khóm Bình Thạnh 2, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất huyện Lấp Vò , địa chỉ: Khu Đô thị mới, khóm Bình Thạnh 2, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: + Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Lấp Vò. + Địa chỉ:Khu Đô thị mới, khóm Bình Thạnh 2, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp; + Số điện thoại: 02773.844.799

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không áp dụng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 270.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Lấp Vò. + Địa chỉ:Khu Đô thị mới, khóm Bình Thạnh 2, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp; + Số điện thoại: 02773.844.799
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + UBND huyện Lấp Vò. + Địa chỉ: Quốc lộ 80, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp. + Điện thoại: 02773.845110.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Lấp Vò. + Địa chỉ: Quốc Lộ 80, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp. + Điện thoại: 02773.845122.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ UBND huyện Lấp Vò. + Địa chỉ: Quốc lộ 80, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp. + Điện thoại: 02773.845110.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Tối thiểu: Kỹ sư chuyên ngành giao thông.Kèm theo các tài liệu:- Văn bằng tốt nghiệp;- Hợp đồng lao động hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình) hoặc các tài liệu hợp pháp khác;- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định;- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hạng III trở lên hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô theo như quy định tại Mục 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống) chương IV E-HSMT.Tất cả các tài liệu trên phải còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. Nếu là bản photo phải có chứng thực của cơ quan chức năng.51
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng2Tối thiểu: Kỹ sư chuyên ngành giao thông.Kèm theo các tài liệu:- Văn bằng tốt nghiệp;- Hợp đồng lao động hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình) hoặc các tài liệu hợp pháp khác;- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định;- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hạng III trở lên hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô theo như quy định tại Mục 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống) chương IV E-HSMT.Tất cả các tài liệu trên phải còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. Nếu là bản photo phải có chứng thực của cơ quan chức năng.31
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Tối thiểu: Kỹ sư chuyên ngành giao thông hoặc xây dựng. Kèm theo các tài liệu:- Văn bằng tốt nghiệp;- Hợp đồng lao động hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình) hoặc các tài liệu hợp pháp khác;- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định;- Giấy chứng nhận về bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công công trình;- Xác nhận của chủ đầu tư đã từng trực tiếp tham gia thi công 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô theo như quy định tại Mục 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống) chương IV E-HSMT.Tất cả các tài liệu trên phải còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. Nếu là bản photo phải có chứng thực của cơ quan chức năng.31
4Cán bộ phụ trách kiểm tra chất lượng1Tối thiểu: Trung cấp chuyên ngành giao thông hoặc xây dựng. Kèm theo các tài liệu:- Văn bằng tốt nghiệp;- Hợp đồng lao động hoặc bản cam kết thỏa thuận của nhân sự với nhà thầu về việc tham gia thực hiện công trình (trong trường hợp nhà thầu sử dụng nhân sự không thuộc quyền quản lý của mình) hoặc các tài liệu hợp pháp khác;- Giấy chứng nhận về bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công công trình hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư đã từng trực tiếp tham gia thi công 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô theo như quy định tại Mục 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự Mẫu số 03 (Webform trên Hệ thống) chương IV E-HSMT.Tất cả các tài liệu trên phải còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu. Nếu là bản photo phải có chứng thực của cơ quan chức năng.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Đóng cọc Bạch Đàn bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V447,072100m
2CC thanh giằng đầu cừMô tả kỹ thuật theo chương V931,4m
3thép buộc đầu cừ, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1243tấn
4Rải tấm cao su sọcMô tả kỹ thuật theo chương V6,0541100m2
5Rải lưới B40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,0541100m2
6Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Mô tả kỹ thuật theo chương V105,6338100m3
7Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V106,7011100m3
8Đào đất để đắp bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II (bổ sung)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,2014100m3
9Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5kmMô tả kỹ thuật theo chương V162,8513100m3
10Cung cấp Cát bơmMô tả kỹ thuật theo chương V16.285,131m3
11San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V159,1979100m3
12San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V74,3349100m3
13Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpMô tả kỹ thuật theo chương V305,0956100m2
14Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa cũMô tả kỹ thuật theo chương V138,809100m2
15Bù vênh mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V19,2375100m3
16Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V51,4644100m3
17Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cmMô tả kỹ thuật theo chương V252,6842100m2
18Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V252,6842100m2
19Lắp dựng cốt thép gờ chắn, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1523tấn
20Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V0,2102100m2
21Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,92m3
22Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V0,18m3
23Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V39,24441m3
24Bê tông móng trụ biển báo SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,58m3
25Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cmMô tả kỹ thuật theo chương V35cái
26Cung cấp cột biển báo Ø90 mạ kẽm dày 1,8mmMô tả kỹ thuật theo chương V111,3m
27Biển báo phản quang hình tròn D875Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
28Biển báo phản quang tam giác cạnh 87,5cmMô tả kỹ thuật theo chương V39cái
29CC Bulong M10x130Mô tả kỹ thuật theo chương V90con
30CC chụp nhựa chắn nướcMô tả kỹ thuật theo chương V35cái
31Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025Mô tả kỹ thuật theo chương V452cái
32Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V341,91m2
33Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V12,154110 tấn/1km
34Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60kmMô tả kỹ thuật theo chương V12,154110 tấn/1km
35Bốc xếp xuống Xi măng bao bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,231tấn
BCỐNG SỬ DỤNG CHUNG
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V4,0627100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6934100m3
3Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V357,57100m
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V14,7m3
5Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V1,2264100m2
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V34,92m3
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1388tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,6007tấn
9Làm và thả rọ đá, loại 2x1x0,5m dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V28rọ
10Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V361 đoạn ống
11Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V61 đoạn ống
12Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V24mối nối
13Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V4mối nối
14Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V37,452100m
15Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (hệ số nhân công, máy nhân hệ số 0,75)Mô tả kỹ thuật theo chương V18,726100m
16Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (cọc Xiên nhân công, máy nhân hệ số 1,22)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,651100m
17Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (cọc Xiên nhân công, máy nhân hệ số 1,22; không ngập đất nhân hệ số 0,75)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8255100m
18Cung cấp cừ tràm ngọn 4,5cm, L=4,5mMô tả kỹ thuật theo chương V7.657m
19Cung cấp thép buộc D6mmMô tả kỹ thuật theo chương V92,95kg
20Cung cấp cao su sọcMô tả kỹ thuật theo chương V360,74m2
21Cung cấp lưới B40Mô tả kỹ thuật theo chương V360,74m2
22Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,6961100m3
23Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5851100m3
24Nhổ cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V37,452100m
25Nhổ cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (cọc Xiên nhân công, máy nhân hệ số 1,22)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,651100m
26Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,5851100m3
27Cung cấp cát đen san lấpMô tả kỹ thuật theo chương V266,35m3
28Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5kmMô tả kỹ thuật theo chương V2,6635100m3
29San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3318100m3
30San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3318100m3
31Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpMô tả kỹ thuật theo chương V2,1839100m2
32Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V0,633100m3
33Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cmMô tả kỹ thuật theo chương V2,1839100m2
34Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1839100m2
35Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, cát các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V33,5554m3
36Bốc xếp lên Thép các loại bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,9879tấn
37Bốc xếp xuống Thép các loại bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,9879tấn
38Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V3,0910 tấn/1km
39Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmMô tả kỹ thuật theo chương V30,910 tấn/1km
40Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60kmMô tả kỹ thuật theo chương V95,7910 tấn/1km
41Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V0,10510 tấn/1km
42Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmMô tả kỹ thuật theo chương V1,050510 tấn/1km
43Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60kmMô tả kỹ thuật theo chương V3,256410 tấn/1km
CCỐNG THỦY LỢI
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V3,2396100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V2,7775100m3
3Lót tấm nylonMô tả kỹ thuật theo chương V0,9038100m2
4Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5013tấn
5Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 12mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,063tấn
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,723100m2
7Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V13,556m3
8Đóng cọc BTCT 150x150x2500mm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V6,025100m
9Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V133,1888100m
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,819m3
11Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V2,7919100m2
12Lót tấm nylon chống mất nước bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,9971100m2
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V9,971m3
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,8921tấn
15Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V61,478m3
16Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0212tấn
17Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1352tấn
18Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 12mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7762tấn
19Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 8mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1527tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,0263tấn
21Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤50kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V0,024tấn
22Cung cấp thép hình U liên phaiMô tả kỹ thuật theo chương V23,6kg
23Cung cấp thép V liên phaiMô tả kỹ thuật theo chương V56,54kg
24Cung cấp thép la liên phaiMô tả kỹ thuật theo chương V29,83kg
25Cung cấp bu long fi 12mmMô tả kỹ thuật theo chương V51cái
26Cung cấp đai ốcMô tả kỹ thuật theo chương V51cái
27Cung cấp gỗ liên phaiMô tả kỹ thuật theo chương V0,314m3
28Làm và thả rọ đá, loại 2x1x0,5m dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V10rọ
29Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V61 đoạn ống
30Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 800mmMô tả kỹ thuật theo chương V91 đoạn ống
31Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m - Đường kính 800mmMô tả kỹ thuật theo chương V11 đoạn ống
32Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V81 đoạn ống
33Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V11 đoạn ống
34Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V31 đoạn ống
35Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V5mối nối
36Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 800mmMô tả kỹ thuật theo chương V6mối nối
37Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V6mối nối
38Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V2mối nối
39Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V24,654100m
40Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (hệ số nhân công, máy nhân hệ số 0,75)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,327100m
41Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (cọc Xiên nhân công, máy nhân hệ số 1,22)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,001100m
42Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (cọc Xiên nhân công, máy nhân hệ số 1,22; không ngập đất nhân hệ số 0,75)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0005100m
43Cung cấp cừ tràm ngọn 4,5cm, L=4,5mMô tả kỹ thuật theo chương V4.215m
44Cung cấp thép buộc D6mmMô tả kỹ thuật theo chương V50,85kg
45Cung cấp cao su sọcMô tả kỹ thuật theo chương V199,58m2
46Cung cấp lưới B40Mô tả kỹ thuật theo chương V199,58m2
47Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,9422100m3
48Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8806100m3
49Nhổ cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V24,654100m
50Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (cọc Xiên nhân công, máy nhân hệ số 1,22)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,7632100m
51Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,8806100m3
52Cung cấp cát đen san lấpMô tả kỹ thuật theo chương V116,412m3
53Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5kmMô tả kỹ thuật theo chương V1,1641100m3
54San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5821100m3
55San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5821100m3
56Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpMô tả kỹ thuật theo chương V0,9544100m2
57Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V0,2766100m3
58Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,9544100m2
59Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9544100m2
60Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công, cát các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V53,0193m3
61Bốc xếp lên Thép các loại bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V7,1203tấn
62Bốc xếp xuống Thép các loại bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V7,1203tấn
63Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V5,73510 tấn/1km
64Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmMô tả kỹ thuật theo chương V57,3510 tấn/1km
65Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60kmMô tả kỹ thuật theo chương V177,78510 tấn/1km
66Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmMô tả kỹ thuật theo chương V0,045910 tấn/1km
67Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmMô tả kỹ thuật theo chương V0,459110 tấn/1km
68Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 12 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60kmMô tả kỹ thuật theo chương V1,423110 tấn/1km
DCỔNG CHÀO
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,1348100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0899100m3
3Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9216m3
4Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0752tấn
5Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1539tấn
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,3072100m2
7Đóng cọc BTCT 120x120, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,64100m
8Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,648m3
9Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0267m3
10Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,7496m3
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0625tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0315tấn
13Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0644tấn
14Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,032100m2
15Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1166100m2
16Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2617tấn
17Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0771tấn
18Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0797tấn
19Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V0,4185tấn
20Gia công cột bằng thép ống D60x2mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2192tấn
21Gia công cột bằng thép ống D42x1.4mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1533tấn
22Gia công cột bằng thép tấm dày 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1432tấn
23Lắp cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,5157tấn
24Cung cấp, lắp dựng bu lông D16x500Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
25Cung cấp, lắp dựng bu lông D16x50Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
26Ốp tôn phẳng 2 mặt dày 0.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,214100m2
27Cung cấp tấm decanl bảng tênMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
28Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,864m2
29Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V6,864m2
30Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V6,864m2
31Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V0,5885100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào≥ 0,4 m3, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.4
2Máy san hoặc máy ủi≥ 60Cv, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.2
3Xe lu bánh hơitừ 03 tấn – 06 tấn, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.1
4Xe lutừ 06 tấn – 09 tấn, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.2
5Xe lutừ 10 tấn – 12 tấn, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.1
6Xe tưới nhựa (hoặc thiết bị tưới nhựa)Đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị).2
7Sà lan≥ 40 tấn, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.2
8Máy bơm cátĐơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị)2
9Ô tô tự đổ hoặc ô tô tải thùng≥ 2,5 tấn, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.3
10Máy trộn bê tông≥ 250 lít, đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị)2
11Máy đầm dùiĐơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị)2
12Máy bơm nướcĐơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị)2
13Máy kinh vĩ hoặc toàn đạcĐơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu2
14Xe lu rungtải trọng ≥ 10 tấn. Đơn vị tính cái. Thiết bị phải có tài liệu chứng minh sở hữu: Hóa đơn, chứng từ có liên quan (nếu thuê thì phải có hợp đồng cho thuê thiết bị), Giấy chứng nhận đã kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đóng cọc Bạch Đàn bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I
447,072 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 CC thanh giằng đầu cừ
931,4 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 thép buộc đầu cừ, ĐK ≤10mm
0,1243 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Rải tấm cao su sọc
6,0541 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Rải lưới B40
6,0541 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9
105,6338 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
106,7011 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đào đất để đắp bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II (bổ sung)
8,2014 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤0,5km
162,8513 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Cung cấp Cát bơm
16.285,13 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95
159,1979 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,98
74,3349 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập
305,0956 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa cũ
138,809 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Bù vênh mặt đường
19,2375 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
51,4644 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm
252,6842 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
252,6842 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Lắp dựng cốt thép gờ chắn, ĐK ≤10mm
0,1523 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Ván khuôn móng dài
0,2102 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
2,92 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
0,18 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I
39,2444 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Bê tông móng trụ biển báo SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB30
1,58 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm
35 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Cung cấp cột biển báo Ø90 mạ kẽm dày 1,8mm
111,3 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Biển báo phản quang hình tròn D875
6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Biển báo phản quang tam giác cạnh 87,5cm
39 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 CC Bulong M10x130
90 con Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 CC chụp nhựa chắn nước
35 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025
452 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm
341,91 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
12,1541 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Vận chuyển nhựa đường các loại bằng ô tô vận tải thùng 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km
12,1541 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bốc xếp xuống Xi măng bao bằng thủ công
3,231 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
4,0627 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
3,6934 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I
357,57 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40
14,7 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Ván khuôn móng dài
1,2264 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
34,92 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8mm
0,1388 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm
2,6007 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Làm và thả rọ đá, loại 2x1x0,5m dưới nước
28 rọ Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 400mm
36 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mm
6 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 400mm
24 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mm
4 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I
37,452 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I (hệ số nhân công, máy nhân hệ số 0,75)
18,726 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý Dự án và phát triển quỹ đất huyện Lấp Vò như sau:

  • Có quan hệ với 310 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,41 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,83%, Xây lắp 91,63%, Tư vấn 3,83%, Phi tư vấn 0,72%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.371.445.132.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.168.678.215.520 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,78%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây lắp số 01: Đường ĐH.66 (Từ Cầu Đình Định Yên đến Giao QL.80, xã Vĩnh Thạnh); Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng (Đoạn 01: Từ cầu Đình Định Yên - Cầu Mai Văn Đâu)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây lắp số 01: Đường ĐH.66 (Từ Cầu Đình Định Yên đến Giao QL.80, xã Vĩnh Thạnh); Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng (Đoạn 01: Từ cầu Đình Định Yên - Cầu Mai Văn Đâu)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 139

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Đừng bận tâm về những điều người ta nói xấu sau lưng bạn, vì họ là những người chỉ bới móc sai lầm trong đời bạn thay vì lo sửa sai lỗi lầm của chính mình! "

Khuyết Danh

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1873 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây