Thông báo mời thầu

Gói thầu xây lắp số 04: Sửa chữa lớn các đường dây trung thế huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Tìm thấy: 08:41 04/03/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Các công trình sửa chữa lớn lưới điện năm 2020 (Đợt 1 - 08 công trình)
Gói thầu
Gói thầu xây lắp số 04: Sửa chữa lớn các đường dây trung thế huyện Cần Đước, tỉnh Long An
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Các công trình sửa chữa lớn lưới điện năm 2020 (Đợt 1 - 08 công trình)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn SCL năm 2020 của Tổng công ty Điện lực miền Nam
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 16/03/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:40 04/03/2020
đến
10:00 16/03/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 16/03/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
63.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/03/2020 (14/07/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY ĐIỆN LỰC LONG AN
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp số 04: Sửa chữa lớn các đường dây trung thế huyện Cần Đước, tỉnh Long An
Tên dự án là: Các công trình sửa chữa lớn lưới điện năm 2020 (Đợt 1 - 08 công trình)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn SCL năm 2020 của Tổng công ty Điện lực miền Nam
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY ĐIỆN LỰC LONG AN , địa chỉ: 168 Tuyến Tránh - Phường 4 - TP Tân An - Long An
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Long An – Địa chỉ: 168 Tuyến Tránh - Phường 4 - Thành phố Tân An - tỉnh Long An
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Điện lực Long An – Địa chỉ: 168 Tuyến Tránh - Phường 4 - Thành phố Tân An - tỉnh Long An; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty Điện lực Long An – Địa chỉ: 168 Tuyến Tránh - Phường 4 - Thành phố Tân An - tỉnh Long An; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Long An – Địa chỉ: 168 Tuyến Tránh - Phường 4 - Thành phố Tân An - tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY ĐIỆN LỰC LONG AN , địa chỉ: 168 Tuyến Tránh - Phường 4 - TP Tân An - Long An
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Long An – Địa chỉ: 168 Tuyến Tránh - Phường 4 - Thành phố Tân An - tỉnh Long An

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 63.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Long An – Địa chỉ: 168 Tuyến Tránh - Phường 4 - Thành phố Tân An - tỉnh Long An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Ông Đoàn Tấn Năng – Giám đốc Công ty Điện lực Long An + Địa chỉ: 168 Tuyến Tránh - Phường 4 - TP. Tân An - tỉnh Long An. + Điện thoại: 0272. 3567972 -Fax: 0272. 3822433.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Công ty Điện lực Long An + Địa chỉ: 168 Tuyến Tránh - Phường 4 - TP. Tân An - tỉnh Long An. + Điện thoại: 0272. 3567972 -Fax: 0272. 3822433.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Địa chỉ email của Ban quản lý đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Số điện thoại đường dây nóng của Báo đấu thầu: 024.3768.6611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 63.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 127.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(i) 02 hợp đồng thi công xây dựng và lắp đặt vật tư thiết bị hoặc sửa chữa đường dây trung hạ thế đến 22kV, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.900 triệu VND (2 x 2.900 = 5.800 triệu VNĐ) hoặc (ii) Số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 02, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.900 triệu VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.800 triệu VNĐ. Đính kèm bản chụp được chứng thực Hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng để chứng minh.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.900.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.800.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp
Loại công trình: Công trình năng lượng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Kỹ sư điện53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1Kỹ sư điện32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Nhánh rẽ Long Kim - Long Hòa, KCN Thuận Đạo mở rộng
1Cung cấp và thi công lắp đặt Móng M12a + bt (trụ ghép)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1) (Phần thay mới, lắp mới).22móng
2Cung cấp và thi công lắp đặt Móng M12a + btTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).24móng
3Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ kẹp quay ép (chờ tiếp địa, dây ACXH 185)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).30Bộ
4Cung cấp và thi công lắp đặt Trụ BTLT 12m ghép đôiTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).22Trụ
5Cung cấp và thi công lắp đặt Trụ BTLT 12m đơnTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).24Trụ
6Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ xà sắt XIND-2,4m (lắp trên trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).1Bộ
7Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ xà sắt XIND-2,4m (lắp trên đầu trụ ghép)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).23Bộ
8Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ xà sắt XIG-2,4m (lắp trên đà U đôi)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).1Bộ
9Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ xà sắt XIT-2m (lắp trên đà U đôi)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).68Bộ
10Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ xà sắt XIT-2mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).15Bộ
11Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ cách điện đỉnh thẳngTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).127Bộ
12Cung cấp và thi công lắp đặt Sứ đứng 24kV + ty sứTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).169Bộ
13Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ cách điện treo AC185Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).135Bộ
14Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ dừng dây trung hòa AC120 (trụ đôi)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).37Bộ
15Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ dừng dây trung hòa AC120 (trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).8Bộ
16Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ đỡ dây trung hòaTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).24Bộ
17Rải và căng dây nhôm lõi thép bọc cách điện ACXH.185mm2-24kV (A cấp 11.923m dây)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.11,689Km
18Rải và căng dây nhôm lõi thép AC.185/29mm2 (A cấp 21.061 kg dây)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.28,401Km
19Cung cấp và thi công lắp đặt Dây nhôm lõi thép AC.95/16mm2 (buộc sứ đứng đỡ dây trần)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.82Kg
20Cung cấp và thi công lắp đặt Khóa néo dây AC 150- 240 (5U) (loại cong)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.63Cái
21Cung cấp và thi công lắp đặt Kẹp ép WR 875 + compoundTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.422Cái
22Cung cấp và thi công lắp đặt Kẹp IPC 35-95Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.14Cái
23Cung cấp và thi công lắp đặt Kẹp quay 4/0Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.131Cái
24Cung cấp và thi công lắp đặt Giáp buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc lõi thép ACXH.185mm2-24kV lắp đặt trên sứ đứng 36kVTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.104Cái
25Cung cấp và thi công lắp đặt Giáp buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc lõi thép ACXH.185mm2-24kV lắp đặt trên sứ đứng 24kVTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.185Cái
26Cung cấp và thi công lắp đặt Giáp buộc sứ đôi (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc lõi thép ACXH.185mm2-24kV lắp đặt trên sứ đứng 24kVTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.3Bộ
27Cung cấp và thi công lắp đặt Giáp níu dây ACXH.185mm2-24kV + khung U giáp níuTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.117Cái
28Cung cấp và thi công lắp đặt Băng keo cách điện trung thế 24kVTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.277Cuộn
29Cung cấp và thi công lắp đặt Ống nối dây AC.185/29 - có lỏi thépTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.23Cái
30Tháo, lắp lại bộ xà sắt XIT-2m (lắp trên trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1) (Phần tháo lắp lại).9Bộ
31Tháo, lắp lại sứ đứng 24kV trên cột BTLTTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.228Bộ
32Tháo, lắp lại DS 3 pha ngoài trờiTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.1Bộ
33Tháo, lắp lại lắp sứ hạ thế trên cột BTLTTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.68Bộ
34Tháo, lắp lại hộp đã lắp các phụ kiện và công tơ, loại ≤ 2 công tơTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.7Cái
35Tháo, lắp lại hộp đã lắp các phụ kiện và công tơ, loại ≤ 4 công tơTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.3Cái
36Tháo thu hồi dây AC185/24Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (Phần tháo thu hồi).9,63Km
37Tháo thu hồi dây A185Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.30,461Km
38Nhổ thu hồi trụ BLR 12mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.13Trụ
39Cắt gốc thu hồi trụ BLR 12mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.3Trụ
40Cắt gốc thu hồi trụ BTLT 12mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.30Trụ
41Tháo thu hồi bộ xà XIND 2mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.10Bộ
42Tháo thu hồi bộ xà composite XIG-2,4mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.1Bộ
43Tháo thu hồi bộ xà composite XIT-2mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.68Bộ
44Tháo thu hồi bộ xà sắt XIT-2mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.29Bộ
45Tháo thu hồi bộ sứ treo thủy tinh néo dây dẫn (2 bát/bộ) + 02 móc treo chữ UTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.39Bộ
46Tháo thu hồi sứ treo polymer 24kV + 02 móc treo chữ UTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.18Bộ
47Tháo thu hồi sứ đứng 24kV + ty sứTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.72Bộ
48Tháo thu hồi sứ đứng 24kV + toppinTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.141Bộ
49Tháo thu hồi uclevis + sứ ống chỉTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.39Bộ
50Tháo thu hồi boulon Ф16 x 40Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.98Cái
51Tháo thu hồi boulon Ф16 x 120Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.140Cái
52Tháo thu hồi boulon Ф16 x 250Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.417Cái
53Tháo thu hồi boulon Ф16 x 350Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.138Cái
54Tháo thu hồi boulon VRS Ф16 x 250Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.20Cái
55Tháo thu hồi boulon VRS Ф16 x 350Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.2Cái
56Tháo thu hồi kẹp quay 2/0Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.131Cái
57Tháo thu hồi kẹp IPC 35-95Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.14Cái
58Tháo thu hồi khóa néo dây AC120Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.15Cái
59Tháo thu hồi khóa néo dây AC185Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.231Cái
60Phần vật liệu và nhân công thay mới trạm 37,5kVATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)1Trạm
61Phần nhân công tháo lắp lại trạm 37,5kVATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)1Trạm
62Phần vật liệu và nhân công thay mới trạm 3x37,5kVATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)1Trạm
63Phần nhân công tháo lắp lại trạm 3x37,5kVATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)1Trạm
64Phần nhân công tháo thu hồi, hoàn nhập vật tư trạm 37,5kVA và trạm 3x37,5kVATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)1Trọn bộ
BHạng mục 2: Trục ngã 3 Tân Lân - ngã tư Xoài Đôi (T77-T229), ngã 3 Tân Lân - Chợ Trạm (T54-T113), tuyến 471, 472, 476, 477, 478 Cần Đước
1Cung cấp và thi công lắp đặt Móng M14a + bt (trụ ghép)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1) (Phần thay mới, lắp mới).2Móng
2Cung cấp và thi công lắp đặt Móng M12a+bt (trụ ghép)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).14Móng
3Cung cấp và thi công lắp đặt Móng M12a+bt (trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).22Móng
4Cung cấp và thi công lắp đặt Trụ BTLT 14m ghép đôiTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).2Trụ
5Cung cấp và thi công lắp đặt Trụ BTLT 12m ghép đôiTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).14Trụ
6Cung cấp và thi công lắp đặt Trụ BTLT 12m đơnTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).22Trụ
7Cung cấp và thi công lắp đặt Đà sắt XIND-2,4m + thanh chống (lắp trên trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).1Bộ
8Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ xà sắt XIND-2,4m + thanh chống (lắp trên trụ ghép)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).18Bộ
9Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ xà sắt XIT2,4m + thanh chống (lắp trên bộ tháp sắt đôi U160)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).1Bộ
10Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ xà sắt XIT 2,4mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).2Bộ
11Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ tháp sắt đôi U160-2,7m((sử dụng thanh giằng)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).42Bộ
12Cung cấp và thi công lắp đặt Sứ đứng 36kV + ty sứTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).1Bộ
13Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ cách điện treo AC.185Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).132Bộ
14Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ dừng dây trung hòa AC120 (trụ đôi)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).18Bộ
15Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ dừng dây trung hòa AC120 (trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).6Bộ
16Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ dừng dây trung hòa bằng UclevisTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).6Bộ
17Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ đỡ dây trung hòa (trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).27Bộ
18Cung cấp và thi công lắp đặt Tiếp đất LATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).1Bộ
19Rải và căng dây nhôm lõi thép AC.185/29mm2 (A cấp 41.611 kg dây)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.56,114Km
20Rải và căng dây nhôm lõi thép bọc cách điện ACXH.185mm2-24kV (A cấp 1.677m dây)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.1,644Km
21Rải và căng dây nhôm lõi thép bọc cách điện ACXH.240mm2-24kV (A cấp 1.171m dây)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.1,148Km
22Cung cấp và thi công lắp đặt Dây CXV 25mm2 - 24kVTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.146Mét
23Cung cấp và thi công lắp đặt Dây CXV 240mm2 - 24kVTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.40,5Mét
24Cung cấp và thi công lắp đặt Dây nhôm lõi thép AC.95/16mm2 (buộc sứ đứng đỡ dây trần)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.184Kg
25Cung cấp và thi công lắp đặt Kẹp ép WR 929 + compoundTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.84Cái
26Cung cấp và thi công lắp đặt Kẹp ép WR 875 + compoundTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.577Cái
27Cung cấp và thi công lắp đặt Khóa néo dây AC185( loại cong)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.264Bộ
28Cung cấp và thi công lắp đặt Giáp buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc lõi thép ACXH.185-240mm2-24kV lắp đặt trên sứ đứng 24kVTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.21Cái
29Cung cấp và thi công lắp đặt Giáp buộc sứ đôi (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc lõi thép ACXH.185-240mm2-24kV lắp đặt trên sứ đứng 24kVTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.85Bộ
30Cung cấp và thi công lắp đặt Giáp níu dây ACXH.240mm2-24kV + khung U giáp níuTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.24Bộ
31Cung cấp và thi công lắp đặt Giáp níu dây ACXH.185mm2-24kV + khung U giáp níuTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.57Bộ
32Cung cấp và thi công lắp đặt Dây CV6Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.3,8Mét
33Cung cấp và thi công lắp đặt Kẹp ép WR419 + compoundTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.19Cái
34Cung cấp và thi công lắp đặt Kẹp rẽ nhánh IPC 120-35Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.77Cái
35Cung cấp và thi công lắp đặt Kẹp rẽ nhánh IPC 95-35Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.21Cái
36Cung cấp và thi công lắp đặt Băng keo cách điện trung thế 24kVTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.39Cuộn
37Cung cấp và thi công lắp đặt Ống nối dây AC.185/29 - có lỏi thépTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.22Cái
38Tháo, lắp lại bộ xà sắt XIT2-2m (lắp trên đà U đôi)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1) (Phần tháo lắp lại).21Bộ
39Tháo, lắp lại bộ xà sắt XIT2,4m (lắp trên trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).34Bộ
40Tháo, lắp lại bộ xà sắt XIT2,4m (lắp trên trụ đôi)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).6Bộ
41Tháo, lắp lại bộ xà sắt XIT2,4m (lắp trên đà U đôi)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).20Bộ
42Tháo, lắp lại bộ xà sắt XIND2,4m (lắp trên trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).3Bộ
43Tháo, lắp lại bộ tháp sắt đôi U160-2,7m (lắp trên trụ đôi)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).1Bộ
44Tháo, lắp lại bộ tháp sắt đôi U160-2,7m (lắp trên trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).1Bộ
45Tháo, lắp lại giá đỡ FCOTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.2Bộ
46Tháo, lắp lại kẹp dừng cáp ABC 4x120 (trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.7Bộ
47Tháo, lắp lại kẹp treo cáp ABC 4x120 (trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.10Bộ
48Tháo, lắp lại kẹp treo cáp ABC 4x120 (trụ đôi)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.1Bộ
49Tháo, lắp lại kẹp treo cáp ABC 3x70 (trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.1Bộ
50Tháo, lắp lại rack 4 + S.O.C (trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.8Bộ
51Tháo, lắp lại rack 2 + S.O.C (trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.16Bộ
52Tháo, lắp lại uclevis + S.O.C (trụ đơn)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.2Bộ
53Tháo, lắp lại uclevis + S.O.C (trụ đôi)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.2Bộ
54Tháo, lắp lại sứ đứng 36kV trên cột BTLTTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.326Bộ
55Tháo, lắp lại sứ treo polymer néo đơn dây dẫnTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.7Bộ
56Tháo, lắp lại kẹp cápTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.116Cái
57Tháo, lắp lại hộp công tơ (≤ 2 công tơ)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.29Cái
58Tháo, lắp lại hộp công tơ (≤ 4 công tơ)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.18Cái
59Tháo, lắp lại FCO 100A - 27kVTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.8Bộ
60Tháo, lắp lại LA 18kV - 10kATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.3Bộ
61Tháo thu hồi dây A185mm2Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (Phần tháo thu hồi).56,114Km
62Tháo thu hồi dây AX185mm2Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.1,644Km
63Tháo thu hồi dây AX240mm2Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.1,148Km
64Tháo thu hồi cáp thép 5/8"Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.55Kg
65Nhổ thu hồi trụ BTLT 12mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.10Trụ
66Cắt gốc thu hồi trụ BTLT 12mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.32Trụ
67Nhổ thu hồi trụ BTLT 14mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.2Trụ
68Nhổ thu hồi trụ BTLT 7,5mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.3Trụ
69Tháo thu hồi bộ tháp sắt đơn U120-2,4mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.43Bộ
70Tháo thu hồi bộ tháp sắt đôi U160-2,7mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.1Bộ
71Tháo thu hồi bộ xà sắt XIT-2,4mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.4Bộ
72Tháo thu hồi bộ xà composite XIT 2,4mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.2Bộ
73Tháo thu hồi bộ xà sắt XIT-2mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.1Bộ
74Tháo thu hồi bộ xà sắt XIT2-2mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.5Bộ
75Tháo thu hồi bộ xà sắt XHN 2,4mTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.10Bộ
76Tháo thu hồi dây CX 25mm2 - 24kVTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.106,5Mét
77Tháo thu hồi dây CX 185mm2 - 24kVTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.28,5Mét
78Tháo thu hồi bộ sứ đứng 36kV + toppinTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.1Bộ
79Tháo thu hồi sứ treo polymer néo đơn cho dây dẫnTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.72Bộ
80Tháo thu hồi bộ Uclevis + S.O.CTheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.45Bộ
81Tháo thu hồi khóa néo dây AX.240Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.24Bộ
82Tháo thu hồi khóa néo dây AX.185Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.57Bộ
83Tháo thu hồi khóa néo dây A185Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.336Bộ
84Tháo thu hồi boulon Φ16x40Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.15Cái
85Tháo thu hồi boulon Φ16x120Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.4Cái
86Tháo thu hồi boulon Φ16x250Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.208Cái
87Tháo thu hồi buolon mắt Φ16x250Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.18Cái
88Tháo thu hồi boulon VRS Φ16x250Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.36Cái
89Tháo thu hồi boulon Φ16x300Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.138Cái
90Tháo thu hồi boulon VRS Φ16x300Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.9Cái
91Phần vật liệu và nhân công thay mới trạm 25kVATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)2Trạm
92Phần nhân công tháo lắp lại trạm 25kVATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)2Trạm
93Phần vật liệu và nhân công thay mới trạm 3x37,5kVATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)1Trạm
94Phần nhân công tháo lắp lại trạm 3x37,5kVATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)1Trạm
95Phần vật liệu và nhân công thay mới trạm 100kVATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)1Trạm
96Phần nhân công tháo lắp lại trạm 100kVATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)1Trạm
97Phần vật liệu và nhân công thay mới trạm 160kVATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)1Trạm
98Phần nhân công tháo lắp lại trạm 160kVATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)1Trạm
99Phần vật liệu và nhân công thay mới trạm 250kVATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)2Trạm
100Phần nhân công tháo lắp lại trạm 250kVATheo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)2Trạm
101Phần nhân công tháo thu hồi và hoàn nhập vật tư các trạm biến áp (02 trạm 25kVA, 01 trạm 3x37,5kVA, 01 trạm 100kVA, 01 trạm 160kVA và 02 trạm 250kVA)Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1)1Trọn bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe tảiTải trọng ≥ 05 tấn1
2Xe cẩuTải trọng 05 tấn – 10 tấn5
3Dụng cụ thi công dựng trụ trung thế bằng thủ côngPhục vụ thi công dựng trụ2
4Máy đầm cóc≥ 50kg, đầm đất móng trụ2
5Máy bơm nướcBơm nước thi công móng trụ2
6Máy trộn bê tôngTrộn bê tông móng trụ2
7Máy kéo dâyPhục vụ kéo dây6
8Tiếp đất lưu động trung thếTiếp địa trung thế40
9Tiếp đất lưu động hạ thếTiếp địa hạ thế30
10Kềm ép thủy lựcÉp lèo dây, mối nối dây5

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cung cấp và thi công lắp đặt Móng M12a + bt (trụ ghép)
22 móng Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1) (Phần thay mới, lắp mới).
2 Cung cấp và thi công lắp đặt Móng M12a + bt
24 móng Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).
3 Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ kẹp quay ép (chờ tiếp địa, dây ACXH 185)
30 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).
4 Cung cấp và thi công lắp đặt Trụ BTLT 12m ghép đôi
22 Trụ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).
5 Cung cấp và thi công lắp đặt Trụ BTLT 12m đơn
24 Trụ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).
6 Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ xà sắt XIND-2,4m (lắp trên trụ đơn)
1 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).
7 Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ xà sắt XIND-2,4m (lắp trên đầu trụ ghép)
23 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).
8 Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ xà sắt XIG-2,4m (lắp trên đà U đôi)
1 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).
9 Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ xà sắt XIT-2m (lắp trên đà U đôi)
68 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).
10 Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ xà sắt XIT-2m
15 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).
11 Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ cách điện đỉnh thẳng
127 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).
12 Cung cấp và thi công lắp đặt Sứ đứng 24kV + ty sứ
169 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).
13 Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ cách điện treo AC185
135 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).
14 Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ dừng dây trung hòa AC120 (trụ đôi)
37 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).
15 Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ dừng dây trung hòa AC120 (trụ đơn)
8 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).
16 Cung cấp và thi công lắp đặt Bộ đỡ dây trung hòa
24 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1).
17 Rải và căng dây nhôm lõi thép bọc cách điện ACXH.185mm2-24kV (A cấp 11.923m dây)
11,689 Km Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
18 Rải và căng dây nhôm lõi thép AC.185/29mm2 (A cấp 21.061 kg dây)
28,401 Km Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
19 Cung cấp và thi công lắp đặt Dây nhôm lõi thép AC.95/16mm2 (buộc sứ đứng đỡ dây trần)
82 Kg Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
20 Cung cấp và thi công lắp đặt Khóa néo dây AC 150- 240 (5U) (loại cong)
63 Cái Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
21 Cung cấp và thi công lắp đặt Kẹp ép WR 875 + compound
422 Cái Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
22 Cung cấp và thi công lắp đặt Kẹp IPC 35-95
14 Cái Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
23 Cung cấp và thi công lắp đặt Kẹp quay 4/0
131 Cái Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
24 Cung cấp và thi công lắp đặt Giáp buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc lõi thép ACXH.185mm2-24kV lắp đặt trên sứ đứng 36kV
104 Cái Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
25 Cung cấp và thi công lắp đặt Giáp buộc sứ đơn (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc lõi thép ACXH.185mm2-24kV lắp đặt trên sứ đứng 24kV
185 Cái Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
26 Cung cấp và thi công lắp đặt Giáp buộc sứ đôi (phi kim loại) sử dụng cho cáp nhôm bọc lõi thép ACXH.185mm2-24kV lắp đặt trên sứ đứng 24kV
3 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
27 Cung cấp và thi công lắp đặt Giáp níu dây ACXH.185mm2-24kV + khung U giáp níu
117 Cái Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
28 Cung cấp và thi công lắp đặt Băng keo cách điện trung thế 24kV
277 Cuộn Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
29 Cung cấp và thi công lắp đặt Ống nối dây AC.185/29 - có lỏi thép
23 Cái Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
30 Tháo, lắp lại bộ xà sắt XIT-2m (lắp trên trụ đơn)
9 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (kèm theo bảng kê chi tiết tại Phụ lục 1) (Phần tháo lắp lại).
31 Tháo, lắp lại sứ đứng 24kV trên cột BTLT
228 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
32 Tháo, lắp lại DS 3 pha ngoài trời
1 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
33 Tháo, lắp lại lắp sứ hạ thế trên cột BTLT
68 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
34 Tháo, lắp lại hộp đã lắp các phụ kiện và công tơ, loại ≤ 2 công tơ
7 Cái Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
35 Tháo, lắp lại hộp đã lắp các phụ kiện và công tơ, loại ≤ 4 công tơ
3 Cái Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
36 Tháo thu hồi dây AC185/24
9,63 Km Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT (Phần tháo thu hồi).
37 Tháo thu hồi dây A185
30,461 Km Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
38 Nhổ thu hồi trụ BLR 12m
13 Trụ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
39 Cắt gốc thu hồi trụ BLR 12m
3 Trụ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
40 Cắt gốc thu hồi trụ BTLT 12m
30 Trụ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
41 Tháo thu hồi bộ xà XIND 2m
10 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
42 Tháo thu hồi bộ xà composite XIG-2,4m
1 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
43 Tháo thu hồi bộ xà composite XIT-2m
68 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
44 Tháo thu hồi bộ xà sắt XIT-2m
29 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
45 Tháo thu hồi bộ sứ treo thủy tinh néo dây dẫn (2 bát/bộ) + 02 móc treo chữ U
39 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
46 Tháo thu hồi sứ treo polymer 24kV + 02 móc treo chữ U
18 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
47 Tháo thu hồi sứ đứng 24kV + ty sứ
72 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
48 Tháo thu hồi sứ đứng 24kV + toppin
141 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
49 Tháo thu hồi uclevis + sứ ống chỉ
39 Bộ Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
50 Tháo thu hồi boulon Ф16 x 40
98 Cái Theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC LONG AN như sau:

  • Có quan hệ với 149 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 33,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,63%, Xây lắp 15,79%, Tư vấn 28,95%, Phi tư vấn 2,63%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.064.820.363.081 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 937.298.107.787 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,98%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây lắp số 04: Sửa chữa lớn các đường dây trung thế huyện Cần Đước, tỉnh Long An". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây lắp số 04: Sửa chữa lớn các đường dây trung thế huyện Cần Đước, tỉnh Long An" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 146

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Biết bao kẻ đọc sách và học hỏi, không phải để tìm ra chân lý mà là để gia tăng những gì mình đã biết. "

Julien Green

Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...

Thống kê
  • 8570 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1124 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1905 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25354 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40459 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây