Thông báo mời thầu

Gói thầu XL01: Thi công xây dựng

Tìm thấy: 09:39 10/05/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 22:27 Ngày 20/05/2022

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 14:00 ngày 20/05/2022 đến 09:00 ngày 23/05/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 14:00 ngày 20/05/2022 đến 09:00 ngày 23/05/2022
Lý do lùi thời hạn:
Gia hạn tự động các gói thầu nằm trong khoảng thời gian Hệ thống gặp sự cố theo quy định tại Khoản 3
Điều 7 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017.

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Khắc phục đoạn sạt lở tuyến đường từ cầu Thào Lạng đến sông Bạc Liêu, xã Vĩnh Trạch
Gói thầu
Gói thầu XL01: Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Khắc phục đoạn sạt lở tuyến đường từ cầu Thào Lạng đến sông Bạc Liêu, xã Vĩnh Trạch
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn Xổ số kiến thiết (Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố Bạc Liêu)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 23/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:33 10/05/2022
đến
09:00 23/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 23/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.900.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu chín trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/05/2022 (20/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Kinh tế thành phố Bạc Liêu
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu XL01: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Khắc phục đoạn sạt lở tuyến đường từ cầu Thào Lạng đến sông Bạc Liêu, xã Vĩnh Trạch
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn Xổ số kiến thiết (Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố Bạc Liêu)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Kinh tế thành phố Bạc Liêu , địa chỉ: số 45 Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu
- Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế thành phố Bạc Liêu, số 45 Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, điện thoại số 02913.956313
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Tư vấn và Xây dựng MNM 2020, ấp Vĩnh Phú A, xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu; -Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Tân Cửu Long, số 64A Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ; - Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Quản lý đô thị thành phố Bạc Liêu, số 15 đường 30 tháng 4, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; - Tư vấn lập E-HSMT: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Tư vấn và Xây dựng MNM 2020, ấp Vĩnh Phú A, xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu; - Đơn vị thẩm định E-HSMT: Phòng Kinh tế thành phố Bạc Liêu, số 45 Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; - Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Tư vấn và Xây dựng MNM 2020, ấp Vĩnh Phú A, xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu; - Cơ quan thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Kinh tế thành phố Bạc Liêu, số 45 Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Kinh tế thành phố Bạc Liêu , địa chỉ: số 45 Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu
- Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế thành phố Bạc Liêu, số 45 Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, điện thoại số 02913.956313

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền). Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện ngân hàng ký thư bảo lãnh, xác nhận tín dụng... (nếu có).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.900.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế thành phố Bạc Liêu, số 45 Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, điện thoại số 02913.956313
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu, số 20 Trần Phú, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, điện thoại số 02913.822459; 02913.3822242
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố Bạc Liêu, số 106 Bà Triệu, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, điện thoại số 02913. 825714, 02913. 959011
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố Bạc Liêu, số 106 Bà Triệu, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, điện thoại số 02913. 825714, 02913. 959011

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 30.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 61.800.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(i) số lượng hợp đồng là 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.443.000.000 đồng hoặc (ii) số lượng 02 hợp đồng, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.175.000.000 đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.443.000.000 đồng.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.443.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Đã chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình xây dựng cùng cấp, có tính chất, yêu cầu kỹ thuật tương tự gói thầu đang mời.- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện kinh nghiệm nêu trên bằng cách kèm theo các tài liệu (bản chứng thực) sau:1. Bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành: Xây dựng, giao thông, thủy lợi.2. Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đó (có tên và ký trong biên bản nghiệm thu) hoặc có xác nhận làm chỉ huy trưởng công trình của Chủ đầu tư.3. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi (công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn) hạng III và chứng chỉ (chứng nhận) bồi dưỡng an toàn lao động.55
2Phụ trách kỹ thuật thi công, quản lý chất lượng1- Có kinh nghiệm phụ trách kỹ thuật thi công: Tối thiểu 01 công trình xây dựng cùng cấp, có tính chất, yêu cầu kỹ thuật tương tự gói thầu đang mời; hoặc 02 công trình cấp thấp hơn liền kề.- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện kinh nghiệm nêu trên bằng cách kèm theo các tài liệu (bản chứng thực) sau:1. Bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành: Xây dựng, giao thông, thủy lợi.2. Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đó (có tên và ký trong biên bản nghiệm thu) hoặc có xác nhận làm phụ trách kỹ thuật thi công công trình đó của chủ đầu tư.3. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi (công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn) hạng III hoặc chứng chỉ (chứng nhận) bồi dưỡng an toàn lao động.33
3Phụ trách trắc đạc1- Có kinh nghiệm phụ trách công tác trắc đạc (khảo sát địa hình): Tối thiểu 01 công trình xây dựng cùng cấp; hoặc 02 công trình cấp thấp hơn liền kề có tính chất, yêu cầu kỹ thuật tương tự gói thầu đang mời;- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện kinh nghiệm nêu trên bằng cách kèm theo các tài liệu (bản chứng thực) sau:1. Bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp trở lên.2. Kèm chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng (khảo sát địa hình).33
4Công nhân kỹ thuật15Có cung cấp danh sách công nhân lành nghề phục vụ cho gói thầu: Nêu rõ họ tên, ngành nghề, bậc thợ.Nhà thầu phải chứng minh điều kiện kinh nghiệm nêu trên bằng cách kèm theo các tài liệu (bản chứng thực) sau:1. Bằng nghề hoặc chứng chỉ đào tạo.2. Có văn bản cam kết trang bị đầy đủ bảo hộ lao động, phương tiện thi công khi thi công tại công trình22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Phần kè bê tông
1Phát dọn mặt bằngPhát dọn cây, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển12,2100 m2
2Phá dỡ bê tông nền (bê tông mặt đường)Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định1,65m3
3Đào móng công trình, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IĐào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật9,208100 m3
4Đào đất móng băng bằng thủ công, đất cấp IĐào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định50,63m3
5Đóng cọc tràm, chiều dài cọc 4,7m vào đất cấp ILắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật472,35100 m
6Vét bùn đầu cừChuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định39,78m3
7Bơm nước hố móng, máy bơm nước 5CVChuẩn bị máy, bơm rút nước giữ khô hố móng để thi công 20ca
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 150- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác 39,78m3
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép ≤ 10mmChuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép0,936Tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép ≤ 18mmChuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép10,073Tấn
11Ván khuôn móng dàiChuẩn bị, gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông10,086100 m2
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, đá 1x2, mác 250- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác 149,76m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường kè, đá 1x2, mác 250- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác 126,76m3
14Quét nhựa bitum 3 lớp và dán bao tải 2 lớpChuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum, dán bao tải theo lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn mặt bằng sau thi công23,6m2
15Đắp đất nền bờ kèChuẩn bị, san gạt đất thành từng lớp bằng thủ công, đầm chặt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật8,541100 m3
16Đắp đá cấp phốiChuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn. Hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật0,645100 m3
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, đá 1x2, mác 200Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật1,65m3
BHạng mục 2: Phần nối tiếp mố cầu
1Phá dỡ kết cấu tường chắn mố cầuChuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định0,27m3
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm cầu, đường kính cốt thép ≤ 10Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép0,066Tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm cầu, đường kính cốt thép ≤ 18mmChuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép0,283Tấn
4Ván khuôn gỗ dầm, mặt cầuChuẩn bị, gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông0,238100 m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt cầu, đá 1x2, mác 250- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác 0,594m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông gờ lan can, đá 1x2, mác 250- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác 0,041m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông dầm cầu, đá 1x2, mác 250- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác 0,108m3
8Gia công thép lan can cầuChuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn,... Gia công cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật0,036Tấn
9Lắp dựng lan can sắtChuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật2,88m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào gàu 0,4 m3Máy đào gàu 0,4 m31
2Phà thép 100 tấnPhà thép 100 tấn1
3Máy ủi 110 cvMáy ủi 110 cv1
4Máy khoan bê tông 1,5 kwMáy khoan bê tông 1,5 kw2
5Đầm bànĐầm bàn1
6Máy cắt uốn thépMáy cắt uốn thép1
7Máy đầm đất cầm tayMáy đầm đất cầm tay1
8Máy đầm dùi 1,5 kwMáy đầm dùi 1,5 kw1
9Máy hàn điệnMáy hàn điện1
10Máy bơm nước 5 cvMáy bơm nước 5 cv2
11Máy trộn bê tông 250LMáy trộn bê tông 250L2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát dọn mặt bằng
12,2 100 m2 Phát dọn cây, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển
2 Phá dỡ bê tông nền (bê tông mặt đường)
1,65 m3 Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định
3 Đào móng công trình, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I
9,208 100 m3 Đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật
4 Đào đất móng băng bằng thủ công, đất cấp I
50,63 m3 Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định
5 Đóng cọc tràm, chiều dài cọc 4,7m vào đất cấp I
472,35 100 m Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật
6 Vét bùn đầu cừ
39,78 m3 Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định
7 Bơm nước hố móng, máy bơm nước 5CV
20 ca Chuẩn bị máy, bơm rút nước giữ khô hố móng để thi công
8 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 150
39,78 m3 - Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác
9 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép ≤ 10mm
0,936 Tấn Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép
10 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép ≤ 18mm
10,073 Tấn Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép
11 Ván khuôn móng dài
10,086 100 m2 Chuẩn bị, gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông
12 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, đá 1x2, mác 250
149,76 m3 - Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác
13 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường kè, đá 1x2, mác 250
126,76 m3 - Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác
14 Quét nhựa bitum 3 lớp và dán bao tải 2 lớp
23,6 m2 Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum, dán bao tải theo lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn mặt bằng sau thi công
15 Đắp đất nền bờ kè
8,541 100 m3 Chuẩn bị, san gạt đất thành từng lớp bằng thủ công, đầm chặt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật
16 Đắp đá cấp phối
0,645 100 m3 Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn. Hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật
17 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, đá 1x2, mác 200
1,65 m3 Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật
18 Phá dỡ kết cấu tường chắn mố cầu
0,27 m3 Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm cầu, đường kính cốt thép ≤ 10
0,066 Tấn Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm cầu, đường kính cốt thép ≤ 18mm
0,283 Tấn Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép
21 Ván khuôn gỗ dầm, mặt cầu
0,238 100 m2 Chuẩn bị, gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông
22 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt cầu, đá 1x2, mác 250
0,594 m3 - Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác
23 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông gờ lan can, đá 1x2, mác 250
0,041 m3 - Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác
24 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông dầm cầu, đá 1x2, mác 250
0,108 m3 - Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác
25 Gia công thép lan can cầu
0,036 Tấn Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn,... Gia công cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật
26 Lắp dựng lan can sắt
2,88 m2 Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Kinh tế thành phố Bạc Liêu như sau:

  • Có quan hệ với 24 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 77,78%, Tư vấn 22,22%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.961.257.945 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.662.530.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,33%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu XL01: Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu XL01: Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 102

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Người có đôi khi là như vậy, càng không chiếm được càng không cam lòng, càng muốn chiếm lấy. Càng bị xem thường thì lại càng muốn được thừa nhận. "

Sữa Chua Be Be

Thống kê
  • 8266 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1252 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1972 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24797 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39406 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây