Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Bảo Tín Bình An |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói xây lắp Tên dự án là: Đường hẻm nước đá Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn SNKT |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: ˗ Bản scan bảo lãnh dự thầu; ˗ Tài liệu chứng minh nhà thầu là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp. ˗ Bản scan tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu mà nhà thầu kê khai tại mẫu số 14, 15 Chương IV E-HSMT (Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá). ˗ Bản scan hồ sơ Báo cáo tài chính 03 năm (2019-2020-2021) mà nhà thầu kê khai tại mẫu số 13A, 13B Chương IV E-HSMT; ˗ Bản scan tài liệu chứng minh đã thực hiện các hợp đồng tương tự mà nhà thầu kê khai tại mẫu số 10A Chương IV E-HSMT; ˗ Bản scan bằng cấp, chứng chỉ của các nhân sự chủ chốt (kê khai tại mẫu số 11A Chương IV E-HSMT); ˗ Bản scan tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công (kê khai tại mẫu số 11D Chương IV E-HSMT); ˗ Bản scan tài liệu chứng minh nhà thầu đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật qui định tại Mục 3 Chương III E-HSMT. Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các bản gốc tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT để Bên mời thầu lưu trữ. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Tên Chủ đầu tư: Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Đức Hòa. + Địa chỉ: Khu B, Thị trấn Hậu Nghĩa, H. Đức Hoà, Long An. + Số điện thoại: 0272 3851 274. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Tên đơn vị: Ủy ban nhân dân huyện Đức Hòa + Địa chỉ: Khu B, Thị trấn Hậu Nghĩa, H. Đức Hòa, Long An. + Số điện thoại: 0272 3852 044. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tên đơn vị: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An + Địa chỉ: Số 61 Trương Định, Phường 1, TP. Tân An, Long An. + Số điện thoại: 0272 3886 009. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Chỉ huy trưởng:Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành Xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường.- Đã từng làm chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông, có giá trị xây lắp ≥ 2.281.038.000 đồng. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công | 1 | Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công:Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành Xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Đã từng làm cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình giao thông, có giá trị xây lắp ≥ 2.281.038.000 đồng. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách giám sát công tác trắc địa | 1 | Cán bộ phụ trách giám sát công tác trắc địa:Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành Trắc địa.- Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Đã từng làm cán bộ phụ trách giám sát công tác trắc địa ít nhất 01 công trình giao thông, có giá trị xây lắp ≥ 2.281.038.000 đồng. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công cấp thoát nước | 1 | Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công cấp thoát nước:Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành Cấp thoát nước.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp thoát nước) hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Đã từng làm cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công cấp thoát nước ít nhất 01 công trình giao thông (có hạng mục thi công cống BTCT), có giá trị xây lắp ≥ 2.281.038.000 đồng. | 3 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công điện chiếu sáng | 1 | Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công điện chiếu sáng:Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Đã từng làm cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công điện chiếu sáng ít nhất 01 công trình giao thông (có hạng mục thi công hệ thống chiếu sáng công cộng) hoặc Công trình hạ tầng kỹ thuật (có hạng mục thi công điện chiếu sáng công cộng), có giá trị xây lắp ≥ 2.281.038.000 đồng. | 3 | 3 |
6 | Cán bộ phụ trách lập hồ sơ nghiệm thu, thanh toán | 1 | Cán bộ phụ trách lập hồ sơ nghiệm thu, thanh toán:Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã làm công tác lập hồ sơ nghiệm thu, thanh toán ít nhất 01 công trình giao thông, có giá trị xây lắp ≥ 2.281.038.000 đồng. | 3 | 3 |
7 | Cán bộ phụ trách công tác quản lý an toàn lao động | 1 | Cán bộ phụ trách công tác quản lý an toàn lao động:Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc An toàn lao động.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Đã từng làm cán bộ phụ trách công tác quản lý an toàn lao động ít nhất 01 công trình giao thông, có giá trị xây lắp ≥ 2.281.038.000 đồng. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN CỐNG | |||
1 | Đào móng cống dọc cống ngang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,86 | 100m3 |
2 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 249,311 | 100m |
3 | Đắp cát đầu cừ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,8 | m3 |
4 | Bê tông lót đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,8 | m3 |
5 | Ván khuôn bê tông lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,566 | 100m2 |
6 | Bê tông hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,402 | m3 |
7 | Ván khuôn hố ga, hố thu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,323 | 100m2 |
8 | Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,924 | tấn |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nắp ga, đà hầm... đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,757 | m3 |
10 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Đà hầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,187 | 100m2 |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga đà hầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,871 | tấn |
12 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông nắp ga đà hầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,121 | tấn |
13 | Lắp đặt thép tấm nắp ga, đà hầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,121 | tấn |
14 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Nắp đan đà hầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39 | cái |
15 | Gia công thép tấm nhúng nóng lưới chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,284 | tấn |
16 | Lắp đặt lưới chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,284 | tấn |
17 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | đoạn ống |
18 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 109 | đoạn ống |
19 | Lắp đặt gối cống đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 890 | cái |
20 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 99 | mối nối |
21 | Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính ống 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,26 | 100m |
22 | Lắp đặt bít đầu ống PVC d=200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52 | cái |
23 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 315mm chiều dày 12,1mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,455 | 100m |
24 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 ( phần từ đáy móng lên qua khỏi lương cống ) khối lượng 50% khối lượng đắp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,225 | 100m3 |
25 | Đắp đất trên lưng cống từ lớp cát đến lớp sỏi dày trung bình 30cm, khối lượng 50% khối lượng đất đắp lưng cống. bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,225 | 100m3 |
26 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,635 | 100m3 |
27 | Đắp sỏinền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,761 | 100m3 |
28 | Sỏi đỏ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 105,779 | m3 |
B | PHẦN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,293 | 100m3 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,442 | 100m3 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,442 | 100m3 |
4 | Bê tông đá vải, đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,673 | m3 |
5 | Ván khuôn đá vỉa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,706 | 100m2 |
6 | Rải ni long lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,859 | 100m2 |
7 | Bê tông mặt đường, đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 296,7 | m3 |
8 | Xoa mặt , lăn rulo tạo nhám | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,859 | m2 |
9 | Cắt khe mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,673 | 10m |
C | ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,139 | m3 |
2 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp, hệ xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ, ván khuôn sàn máI, cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,044 | 100m2 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,591 | m3 |
4 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,258 | tấn |
5 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,62 | m2 |
6 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,88 | m3 |
7 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,125 | m3 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,68 | m3 |
9 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 100m, đường kính ống 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,7 | 100m |
10 | Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cột |
11 | Lắp cần đèn chữ S, chiều dài cần đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cần đèn |
12 | Lắp bảng điện cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | bảng |
13 | Rải cáp ngầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,184 | 100m |
14 | Rải cáp ngầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,59 | 100m |
15 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
16 | Lắp chóa đèn, đèn cao áp ở độ cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | bộ |
17 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1 | 100m |
18 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
19 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | đầu cáp |
20 | Lắp cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cửa |
21 | Làm đầu cáp khô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | đầu cáp |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ (trọng tải ≥ 5 tấn) | Ô tô tự đổ (trọng tải ≥ 5 tấn)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 1 |
2 | Ô tô tưới nước (dung tích ≥ 5,0m3) | Ô tô tưới nước (dung tích ≥ 5,0m3)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 1 |
3 | Ôtô tải có gắn cần cẩu hoặc cần trục bánh lốp (sức nâng ≥ 10 tấn) | Ôtô tải có gắn cần cẩu hoặc cần trục bánh lốp (sức nâng ≥ 10 tấn)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 1 |
4 | Máy ủi (công suất ≥ 110CV) | Máy ủi (công suất ≥ 110CV)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 1 |
5 | Máy đào (dung tích gầu ≥ 0,8m3) | Máy đào (dung tích gầu ≥ 0,8m3)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 1 |
6 | Xe lu bánh thép (tải trọng lu ≥ 9 tấn) | Xe lu bánh thép (tải trọng lu ≥ 9 tấn)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 2 |
7 | Xe lu bánh lốp (tải trọng lu ≥ 16 tấn) | Xe lu bánh lốp (tải trọng lu ≥ 16 tấn)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 1 |
8 | Xe lu rung (lực rung ≥ 25 tấn) | Xe lu rung (lực rung ≥ 25 tấn)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 1 |
9 | Máy rải cấp phối đá dăm (năng suất rải ≥ 50m3/h) | Máy rải cấp phối đá dăm (năng suất rải ≥ 50m3/h)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 1 |
10 | Xe nâng (chiều cao nâng ≥ 12 m) | Xe nâng (chiều cao nâng ≥ 12 m)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 1 |
11 | Máy trộn bê tông (dung tích ≥ 250 lít) | Máy trộn bê tông (dung tích ≥ 250 lít)Tài liệu chứng minh: Hóa đơn GTGT.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 2 |
12 | Máy cắt uốn sắt (công suất ≥ 5,0 kw) | Máy cắt uốn sắt (công suất ≥ 5,0 kw)Tài liệu chứng minh: Hóa đơn GTGT.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 1 |
13 | Máy đầm bàn (công suất ≥ 1,0 kw) | Máy đầm bàn (công suất ≥ 1,0 kw)Tài liệu chứng minh: Hóa đơn GTGT.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 2 |
14 | Máy đầm dùi (công suất ≥ 1,5 kw) | Máy đầm dùi (công suất ≥ 1,5 kw)Tài liệu chứng minh: Hóa đơn GTGT.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 2 |
15 | Máy đầm cóc (trọng lượng ≥ 70kg) | Máy đầm cóc (trọng lượng ≥ 70kg)Tài liệu chứng minh: Hóa đơn GTGT.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 2 |
16 | Máy hàn (công suất ≥ 23,0 kw) | Máy hàn (công suất ≥ 23,0 kw)Tài liệu chứng minh: Hóa đơn GTGT.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị). | 2 |
17 | Máy cắt bê tông | Máy cắt bê tôngTài liệu chứng minh: Hóa đơn GTGT.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu của thiết bị). | 2 |
18 | Máy thủy bình | Máy thủy bình.Tài liệu chứng minh: Hóa đơn giá trị gia tăng và giấy kiểm định của thiết bị còn hiệu lực.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu của thiết bị). | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng cống dọc cống ngang | 14,86 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | 249,311 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đắp cát đầu cừ | 26,8 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Bê tông lót đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | 26,8 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Ván khuôn bê tông lót | 0,566 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Bê tông hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 35,402 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Ván khuôn hố ga, hố thu | 3,323 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga đường kính | 1,924 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nắp ga, đà hầm... đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 3,757 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Đà hầm | 0,187 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga đà hầm | 0,871 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông nắp ga đà hầm | 1,121 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Lắp đặt thép tấm nắp ga, đà hầm | 1,121 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Nắp đan đà hầm | 39 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Gia công thép tấm nhúng nóng lưới chắn rác | 0,284 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Lắp đặt lưới chắn rác | 0,284 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính | 3 | đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính | 109 | đoạn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Lắp đặt gối cống đường kính | 890 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 600mm | 99 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính ống 200mm | 0,26 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Lắp đặt bít đầu ống PVC d=200mm | 52 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 315mm chiều dày 12,1mm | 0,455 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 ( phần từ đáy móng lên qua khỏi lương cống ) khối lượng 50% khối lượng đắp | 6,225 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Đắp đất trên lưng cống từ lớp cát đến lớp sỏi dày trung bình 30cm, khối lượng 50% khối lượng đất đắp lưng cống. bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 6,225 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 8,635 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Đắp sỏinền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 0,761 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Sỏi đỏ | 105,779 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 2,293 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 1,442 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 1,442 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Bê tông đá vải, đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 63,673 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Ván khuôn đá vỉa | 2,706 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Rải ni long lót | 14,859 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Bê tông mặt đường, đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | 296,7 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Xoa mặt , lăn rulo tạo nhám | 14,859 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Cắt khe mặt đường bê tông | 71,673 | 10m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp II | 6,139 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp, hệ xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ, ván khuôn sàn máI, cao ≤16m | 0,044 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | 6,591 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,258 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 4,62 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 38,88 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | 15,125 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 22,68 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 100m, đường kính ống 50mm | 3,7 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột | 11 | cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Lắp cần đèn chữ S, chiều dài cần đèn | 11 | cần đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Lắp bảng điện cửa cột | 11 | bảng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Rải cáp ngầm | 0,184 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẢO TÍN BÌNH AN như sau:
- Có quan hệ với 136 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,24 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,50%, Xây lắp 66,99%, Tư vấn 4,25%, Phi tư vấn 20,26%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 554.144.012.265 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 503.063.319.466 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Làm việc đừng quá trông đợi vào kết quả, nhưng hãy mong cho mình làm được hết sức mình. "
Anita Hill
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Bảo Tín Bình An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Bảo Tín Bình An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.