Thông báo mời thầu

Gói xây lắp

Tìm thấy: 14:22 11/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường hẻm nước đá
Gói thầu
Gói xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường hẻm nước đá
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn SNKT
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 21/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:17 11/07/2022
đến
15:00 21/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 21/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
45.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/07/2022 (18/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Bảo Tín Bình An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói xây lắp
Tên dự án là: Đường hẻm nước đá
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn SNKT
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Bảo Tín Bình An , địa chỉ: 209 Kinh Dương Vương, Phường 12, Quận 6 -TP. Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: + Tên Chủ đầu tư: Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Đức Hòa. + Địa chỉ: Khu B, Thị trấn Hậu Nghĩa, H. Đức Hoà, Long An. + Số điện thoại: 0272 3851 274.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập BCKTKT và dự toán: Công ty Cổ phần Xây dựng thương mại dịch vụ Bình Phú L.A, Địa chỉ: Số 7 Phạm Thị Đẩu, Phường 2, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An. + Thẩm định BCKTKT và dự toán: Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Đức Hòa, Địa chỉ: Khu B, Thị trấn Hậu Nghĩa, Huyện Đức Hoà, Long An. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Bảo Tín Bình An, Địa chỉ: Số 209 Kinh Dương Vương, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh. + Thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Đức Hòa, Địa chỉ: Khu B, Thị trấn Hậu Nghĩa, Huyện Đức Hoà, Long An.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Bảo Tín Bình An , địa chỉ: 209 Kinh Dương Vương, Phường 12, Quận 6 -TP. Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: + Tên Chủ đầu tư: Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Đức Hòa. + Địa chỉ: Khu B, Thị trấn Hậu Nghĩa, H. Đức Hoà, Long An. + Số điện thoại: 0272 3851 274.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: ˗ Bản scan bảo lãnh dự thầu; ˗ Tài liệu chứng minh nhà thầu là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp. ˗ Bản scan tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu mà nhà thầu kê khai tại mẫu số 14, 15 Chương IV E-HSMT (Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá). ˗ Bản scan hồ sơ Báo cáo tài chính 03 năm (2019-2020-2021) mà nhà thầu kê khai tại mẫu số 13A, 13B Chương IV E-HSMT; ˗ Bản scan tài liệu chứng minh đã thực hiện các hợp đồng tương tự mà nhà thầu kê khai tại mẫu số 10A Chương IV E-HSMT; ˗ Bản scan bằng cấp, chứng chỉ của các nhân sự chủ chốt (kê khai tại mẫu số 11A Chương IV E-HSMT); ˗ Bản scan tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công (kê khai tại mẫu số 11D Chương IV E-HSMT); ˗ Bản scan tài liệu chứng minh nhà thầu đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật qui định tại Mục 3 Chương III E-HSMT. Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các bản gốc tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT để Bên mời thầu lưu trữ.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Tên Chủ đầu tư: Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Đức Hòa. + Địa chỉ: Khu B, Thị trấn Hậu Nghĩa, H. Đức Hoà, Long An. + Số điện thoại: 0272 3851 274.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Tên đơn vị: Ủy ban nhân dân huyện Đức Hòa + Địa chỉ: Khu B, Thị trấn Hậu Nghĩa, H. Đức Hòa, Long An. + Số điện thoại: 0272 3852 044.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tên đơn vị: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An + Địa chỉ: Số 61 Trương Định, Phường 1, TP. Tân An, Long An. + Số điện thoại: 0272 3886 009.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Chỉ huy trưởng:Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành Xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường.- Đã từng làm chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông, có giá trị xây lắp ≥ 2.281.038.000 đồng.53
2Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công1Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công:Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành Xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Đã từng làm cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình giao thông, có giá trị xây lắp ≥ 2.281.038.000 đồng.33
3Cán bộ phụ trách giám sát công tác trắc địa1Cán bộ phụ trách giám sát công tác trắc địa:Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành Trắc địa.- Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Đã từng làm cán bộ phụ trách giám sát công tác trắc địa ít nhất 01 công trình giao thông, có giá trị xây lắp ≥ 2.281.038.000 đồng.33
4Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công cấp thoát nước1Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công cấp thoát nước:Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành Cấp thoát nước.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp thoát nước) hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Đã từng làm cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công cấp thoát nước ít nhất 01 công trình giao thông (có hạng mục thi công cống BTCT), có giá trị xây lắp ≥ 2.281.038.000 đồng.33
5Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công điện chiếu sáng1Cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công điện chiếu sáng:Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Đã từng làm cán bộ phụ trách giám sát kỹ thuật thi công điện chiếu sáng ít nhất 01 công trình giao thông (có hạng mục thi công hệ thống chiếu sáng công cộng) hoặc Công trình hạ tầng kỹ thuật (có hạng mục thi công điện chiếu sáng công cộng), có giá trị xây lắp ≥ 2.281.038.000 đồng.33
6Cán bộ phụ trách lập hồ sơ nghiệm thu, thanh toán1Cán bộ phụ trách lập hồ sơ nghiệm thu, thanh toán:Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã làm công tác lập hồ sơ nghiệm thu, thanh toán ít nhất 01 công trình giao thông, có giá trị xây lắp ≥ 2.281.038.000 đồng.33
7Cán bộ phụ trách công tác quản lý an toàn lao động1Cán bộ phụ trách công tác quản lý an toàn lao động:Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc An toàn lao động.- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Đã từng làm cán bộ phụ trách công tác quản lý an toàn lao động ít nhất 01 công trình giao thông, có giá trị xây lắp ≥ 2.281.038.000 đồng.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN CỐNG
1Đào móng cống dọc cống ngangMô tả kỹ thuật theo chương V14,86100m3
2Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V249,311100m
3Đắp cát đầu cừMô tả kỹ thuật theo chương V26,8m3
4Bê tông lót đá 1x2, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V26,8m3
5Ván khuôn bê tông lótMô tả kỹ thuật theo chương V0,566100m2
6Bê tông hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V35,402m3
7Ván khuôn hố ga, hố thuMô tả kỹ thuật theo chương V3,323100m2
8Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V1,924tấn
9Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nắp ga, đà hầm... đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V3,757m3
10Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Đà hầmMô tả kỹ thuật theo chương V0,187100m2
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga đà hầmMô tả kỹ thuật theo chương V0,871tấn
12Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông nắp ga đà hầmMô tả kỹ thuật theo chương V1,121tấn
13Lắp đặt thép tấm nắp ga, đà hầmMô tả kỹ thuật theo chương V1,121tấn
14Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Nắp đan đà hầmMô tả kỹ thuật theo chương V39cái
15Gia công thép tấm nhúng nóng lưới chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V0,284tấn
16Lắp đặt lưới chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V0,284tấn
17Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V3đoạn ống
18Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V109đoạn ống
19Lắp đặt gối cống đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V890cái
20Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V99mối nối
21Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính ống 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,26100m
22Lắp đặt bít đầu ống PVC d=200mmMô tả kỹ thuật theo chương V52cái
23Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 315mm chiều dày 12,1mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,455100m
24Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 ( phần từ đáy móng lên qua khỏi lương cống ) khối lượng 50% khối lượng đắpMô tả kỹ thuật theo chương V6,225100m3
25Đắp đất trên lưng cống từ lớp cát đến lớp sỏi dày trung bình 30cm, khối lượng 50% khối lượng đất đắp lưng cống. bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V6,225100m3
26Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V8,635100m3
27Đắp sỏinền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V0,761100m3
28Sỏi đỏMô tả kỹ thuật theo chương V105,779m3
BPHẦN ĐƯỜNG
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,293100m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V1,442100m3
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V1,442100m3
4Bê tông đá vải, đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V63,673m3
5Ván khuôn đá vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V2,706100m2
6Rải ni long lótMô tả kỹ thuật theo chương V14,859100m2
7Bê tông mặt đường, đá 1x2, vữa bê tông mác 300Mô tả kỹ thuật theo chương V296,7m3
8Xoa mặt , lăn rulo tạo nhámMô tả kỹ thuật theo chương V14,859m2
9Cắt khe mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V71,67310m
CĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V6,139m3
2Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp, hệ xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ, ván khuôn sàn máI, cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V0,044100m2
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,591m3
4Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,258tấn
5Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,62m2
6Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V38,88m3
7Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V15,125m3
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V22,68m3
9Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 100m, đường kính ống 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,7100m
10Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V11cột
11Lắp cần đèn chữ S, chiều dài cần đèn Mô tả kỹ thuật theo chương V11cần đèn
12Lắp bảng điện cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V11bảng
13Rải cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V0,184100m
14Rải cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V3,59100m
15Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
16Lắp chóa đèn, đèn cao áp ở độ cao Mô tả kỹ thuật theo chương V11bộ
17Luồn dây từ cáp ngầm lên đènMô tả kỹ thuật theo chương V1,1100m
18Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
19Luồn cáp ngầm cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V22đầu cáp
20Lắp cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V11cửa
21Làm đầu cáp khôMô tả kỹ thuật theo chương V22đầu cáp

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ (trọng tải ≥ 5 tấn)Ô tô tự đổ (trọng tải ≥ 5 tấn)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).1
2Ô tô tưới nước (dung tích ≥ 5,0m3)Ô tô tưới nước (dung tích ≥ 5,0m3)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).1
3Ôtô tải có gắn cần cẩu hoặc cần trục bánh lốp (sức nâng ≥ 10 tấn)Ôtô tải có gắn cần cẩu hoặc cần trục bánh lốp (sức nâng ≥ 10 tấn)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).1
4Máy ủi (công suất ≥ 110CV)Máy ủi (công suất ≥ 110CV)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).1
5Máy đào (dung tích gầu ≥ 0,8m3)Máy đào (dung tích gầu ≥ 0,8m3)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).1
6Xe lu bánh thép (tải trọng lu ≥ 9 tấn)Xe lu bánh thép (tải trọng lu ≥ 9 tấn)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).2
7Xe lu bánh lốp (tải trọng lu ≥ 16 tấn)Xe lu bánh lốp (tải trọng lu ≥ 16 tấn)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).1
8Xe lu rung (lực rung ≥ 25 tấn)Xe lu rung (lực rung ≥ 25 tấn)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).1
9Máy rải cấp phối đá dăm (năng suất rải ≥ 50m3/h)Máy rải cấp phối đá dăm (năng suất rải ≥ 50m3/h)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).1
10Xe nâng (chiều cao nâng ≥ 12 m)Xe nâng (chiều cao nâng ≥ 12 m)Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký hoặc Hóa đơn GTGT và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định còn thời hạn.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).1
11Máy trộn bê tông (dung tích ≥ 250 lít)Máy trộn bê tông (dung tích ≥ 250 lít)Tài liệu chứng minh: Hóa đơn GTGT.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).2
12Máy cắt uốn sắt (công suất ≥ 5,0 kw)Máy cắt uốn sắt (công suất ≥ 5,0 kw)Tài liệu chứng minh: Hóa đơn GTGT.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).1
13Máy đầm bàn (công suất ≥ 1,0 kw)Máy đầm bàn (công suất ≥ 1,0 kw)Tài liệu chứng minh: Hóa đơn GTGT.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).2
14Máy đầm dùi (công suất ≥ 1,5 kw)Máy đầm dùi (công suất ≥ 1,5 kw)Tài liệu chứng minh: Hóa đơn GTGT.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).2
15Máy đầm cóc (trọng lượng ≥ 70kg)Máy đầm cóc (trọng lượng ≥ 70kg)Tài liệu chứng minh: Hóa đơn GTGT.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).2
16Máy hàn (công suất ≥ 23,0 kw)Máy hàn (công suất ≥ 23,0 kw)Tài liệu chứng minh: Hóa đơn GTGT.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị).2
17Máy cắt bê tôngMáy cắt bê tôngTài liệu chứng minh: Hóa đơn GTGT.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu của thiết bị).2
18Máy thủy bìnhMáy thủy bình.Tài liệu chứng minh: Hóa đơn giá trị gia tăng và giấy kiểm định của thiết bị còn hiệu lực.1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) các tài liệu nếu trên để chứng minh quyền sở hữu của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản gốc (hoặc bản chụp có chứng thực) hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu khác để chứng minh quyền sở hữu của thiết bị).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng cống dọc cống ngang
14,86 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I
249,311 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đắp cát đầu cừ
26,8 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bê tông lót đá 1x2, vữa bê tông mác 150
26,8 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Ván khuôn bê tông lót
0,566 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Bê tông hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 250
35,402 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Ván khuôn hố ga, hố thu
3,323 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga đường kính
1,924 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nắp ga, đà hầm... đá 1x2, vữa bê tông mác 250
3,757 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Đà hầm
0,187 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga đà hầm
0,871 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông nắp ga đà hầm
1,121 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Lắp đặt thép tấm nắp ga, đà hầm
1,121 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Nắp đan đà hầm
39 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Gia công thép tấm nhúng nóng lưới chắn rác
0,284 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Lắp đặt lưới chắn rác
0,284 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính
3 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính
109 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Lắp đặt gối cống đường kính
890 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 600mm
99 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính ống 200mm
0,26 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp đặt bít đầu ống PVC d=200mm
52 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 315mm chiều dày 12,1mm
0,455 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 ( phần từ đáy móng lên qua khỏi lương cống ) khối lượng 50% khối lượng đắp
6,225 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Đắp đất trên lưng cống từ lớp cát đến lớp sỏi dày trung bình 30cm, khối lượng 50% khối lượng đất đắp lưng cống. bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95
6,225 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
8,635 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Đắp sỏinền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98
0,761 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Sỏi đỏ
105,779 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II
2,293 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
1,442 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
1,442 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông đá vải, đá 1x2, vữa bê tông mác 250
63,673 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Ván khuôn đá vỉa
2,706 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Rải ni long lót
14,859 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bê tông mặt đường, đá 1x2, vữa bê tông mác 300
296,7 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Xoa mặt , lăn rulo tạo nhám
14,859 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Cắt khe mặt đường bê tông
71,673 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp II
6,139 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp, hệ xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ, ván khuôn sàn máI, cao ≤16m
0,044 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng
6,591 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,258 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
4,62 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
38,88 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống
15,125 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2, vữa bê tông mác 200
22,68 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 100m, đường kính ống 50mm
3,7 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột
11 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lắp cần đèn chữ S, chiều dài cần đèn
11 cần đèn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lắp bảng điện cửa cột
11 bảng Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Rải cáp ngầm
0,184 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẢO TÍN BÌNH AN như sau:

  • Có quan hệ với 136 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,24 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,50%, Xây lắp 66,99%, Tư vấn 4,25%, Phi tư vấn 20,26%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 554.144.012.265 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 503.063.319.466 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,22%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 99

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Làm việc đừng quá trông đợi vào kết quả, nhưng hãy mong cho mình làm được hết sức mình. "

Anita Hill

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8397 dự án đang đợi nhà thầu
  • 174 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 192 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23698 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37170 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây