Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Chú ý: (Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 08:30 Ngày 24/09/2019)
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 08:00 ngày 24/09/2019 đến 15:00 ngày 24/09/2019
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 08:00 ngày 24/09/2019 đến 15:00 ngày 24/09/2019
Lý do lùi thời hạn:
Gia hạn tự động thời điểm đóng thầu, mở thầu theo Khoản 1, Điều 7 Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày
15 tháng 11 năm 2017
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam |
E-CDNT 1.2 |
Mua cây giống Lâm nghiệp (cây Keo lai nuôi cấy mô) phục vụ trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Mua cây giống Lâm nghiệp (cây Keo lai nuôi cấy mô) phục vụ trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn kinh phí dịch vụ môi trường rừng năm 2014, 2015 chưa có đối tượng chi được Thủ tướng Chính phủ thống nhất tại Công văn số 322/TTg-KTTH ngày 01/3/2017 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Đơn dự thầu theo mẫu trên hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia; - Thỏa thuận liên danh (đính kèm file nếu có); - Bảo lãnh dự thầu, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu, chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và các file khác theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng kê vật liệu giống; - Các hồ sơ liên quan khác của nguồn gốc vật liệu nhân giống để sản xuất cây giống (hóa đơn tài chính, phiếu xuất kho, quyết định công nhận nguồn giống). |
E-CDNT 12.2 | + Chào giá cho tất cả các hàng hóa được nêu trong E-HSMT; + Chào đầy đủ các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí dịch vụ khác có liên quan để thực hiện hoàn tất gói thầu; + Chào đầy đủ các chi phí và các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Không quy định |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam; địa chỉ: 78 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; số điện thoại: 02353.827.125 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Quảng Nam + Địa chỉ: Số 62 Hùng Vương, Tam Kỳ, Quảng Nam + Điện thoại: 0235.3810613 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam; địa chỉ: 78 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; số điện thoại: 02353.827.125 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam + Địa chỉ: Số 02 Trần Phú, Tam Kỳ, Quảng Nam + Điện thoại: 0235.3810301 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cây Keo lai nuôi cấy mô | 322.500 | Cây | - Nguồn gốc giống: Nguồn giống để nhân giống phải được cơ quan chuyên môn cấp giấy chứng nhận.- Vật liệu giống: Lấy từ nguồn giống được cơ quan quản lý công nhận.- Kích thước, quy cách, chất liệu bầu ươm: Được gieo ươm trong túi bầu PE kích cỡ tối thiểu là 6x10 cm, có đáy.- Thời gian sinh trưởng: 3-4 tháng.- Chiều cao cây giống: >25 cm.- Đường kính cỗ rễ cây giống: >0,3 cm, cây sinh trưởng tốt.- Hình thái chung: Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện sâu bệnh, có từ 10 đến 15 lá.- Bầu cây: Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu. | - Căn cứ theo kế hoạch, đăng ký, trong vụ trồng rừng, UBND xã, Ban nhân dân thôn cập nhật nhu cầu số lượng cây nhận theo đợt và thông báo cho nhà thầu để biết và bố trí giao nhận cây (thời gian, địa điểm, số lượng, danh sách hộ); - Căn cứ nhu cầu số lượng cây giao nhận theo đợt của UBND các xã, Ban nhân dân các thôn cung cấp (thời gian, địa điểm, số lượng, danh sách hộ nêu trên); nhà thầu bố trí giao nhận cây trực tiếp cho hộ trồng rừng tại thôn (nơi ô tô đến được), nếu đường giao thông khó khăn, xe ô tô không đến được địa bàn thôn thì bố trí giao nhận tại nơi gần thôn hoặc tại UBND xã (nơi xe ô tô đến được), có sự chứng kiến, xác nhận của Ban nhân dân thôn và UBND xã trong biểu mẫu giao nhận cây. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cây Keo lai nuôi cấy mô | 322.500 | Cây | Tại các thôn, xã trên địa bàn các huyện Nam Giang, Tây Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Đại Lộc, Bắc Trà My, Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. | 90 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý trong lĩnh vực kinh doanh: 01 người | 1 | Kỹ sư Lâm nghiệp | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật: 01 người | 1 | Kỹ sư Lâm nghiệp | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cây Keo lai nuôi cấy mô | 322.500 | Cây | - Nguồn gốc giống: Nguồn giống để nhân giống phải được cơ quan chuyên môn cấp giấy chứng nhận.- Vật liệu giống: Lấy từ nguồn giống được cơ quan quản lý công nhận.- Kích thước, quy cách, chất liệu bầu ươm: Được gieo ươm trong túi bầu PE kích cỡ tối thiểu là 6x10 cm, có đáy.- Thời gian sinh trưởng: 3-4 tháng.- Chiều cao cây giống: >25 cm.- Đường kính cỗ rễ cây giống: >0,3 cm, cây sinh trưởng tốt.- Hình thái chung: Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện sâu bệnh, có từ 10 đến 15 lá.- Bầu cây: Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam như sau:
- Có quan hệ với 20 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 27,27%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 22,73%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 12.140.866.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 11.882.112.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,13%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một trong những điểu yếu lớn nhất của hầu hết chúng ta là sự thiếu niềm tin vào bản thân. Một trong những thất bại thường thấy là đánh giá thấp giá trị khổng lồ của mình. "
L. Tom Perry
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.