Thông báo mời thầu

Mua hóa chất, vật tư y tế, sinh phẩm chẩn đoán invitro, oxy y tế, khí carbonic cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023-2025 gói thầu số 3: Sinh phẩm chẩn đoán invitro

Tìm thấy: 16:10 19/01/2024
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Hàng hóa
Tên dự án
Mua hóa chất, vật tư y tế, sinh phẩm chẩn đoán invitro, oxy y tế, khí carbonic cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023-2025 gói thầu số 3: Sinh phẩm chẩn đoán invitro
Tên gói thầu
Mua hóa chất, vật tư y tế, sinh phẩm chẩn đoán invitro, oxy y tế, khí carbonic cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023-2025 gói thầu số 3: Sinh phẩm chẩn đoán invitro
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi thường xuyên
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, nguồn thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán và nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 29/01/2024
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
120 Ngày
Lĩnh vực
Số quyết định phê duyệt
198/QĐ-BVĐT
Ngày phê duyệt
18/01/2024 16:06
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
16:08 19/01/2024
đến
09:00 29/01/2024
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
09:00 29/01/2024
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
1.100.496.009 VND
Số tiền bằng chữ
Một tỷ một trăm triệu bốn trăm chín mươi sáu nghìn không trăm lẻ chín đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/01/2024 (27/06/2024)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Thông tin phần/lô

STT Tên từng phần/lô Giá từng phần lô (VND) Dự toán (VND) Số tiền bảo đảm (VND) Thời gian thực hiện
1 Test nhanh chẩn đoán HIV 1/2 - ĐTKT: Độ nhạy: ≥ 99%; Độ đặc hiệu: ≥ 99% <> hoặc tương đương 494.424.000 494.424.000 0 24 tháng
2 Test nhanh chẩn đoán HIV 1/2 ; - ĐTKT: Độ nhạy: ≥ 99,5%; Độ đặc hiệu: ≥ 99% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 1.657.454.400 1.657.454.400 0 24 tháng
3 Test nhanh chẩn đoán HIV 1/2 ; - ĐTKT: Độ nhạy: 100%; Độ đặc hiệu: ≥ 99,75% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 377.559.000 377.559.000 0 24 tháng
4 Test nhanh chẩn đoán HIV 1/2 ; - ĐTKT: Phát hiện tất cả các type kháng thể (IgG, IgM, IgA) đặc hiệu với virus HIV-1 gồm type phụ O và HIV-2 Độ nhạy: 100%; Độ đặc hiệu: ≥ 99,8% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 526.984.500 526.984.500 0 24 tháng
5 Test nhanh Anti Hbe (HBeAb) - ĐTKT: Test nhanh Anti Hbe (HBeAb) <> hoặc tương đương 1.806.000 1.806.000 0 24 tháng
6 Test nhanh phát hiện kháng thể kháng virus viêm gan B (HBsAb); - ĐTKT: Phát hiện kháng thể kháng HBV trong mẫu huyết thanh, huyết tương người Độ nhạy: ≥ 96 %; Độ đặc hiệu: ≥ 97% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 19.800.000 19.800.000 0 24 tháng
7 Test nhanh HBsAb; - ĐTKT: Độ nhạy: ≥ 96 %; Độ đặc hiệu: ≥ 97% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Que nhúng 350.900.000 350.900.000 0 24 tháng
8 Test nhanh chẩn đoán HBsAg; - ĐTKT: Độ nhạy: ≥ 99%; Độ đặc hiệu: ≥ 97% trong mẫu huyết thanh, huyết tương <> hoặc tương đương; - Quy cách: Que nhúng 308.700.000 308.700.000 0 24 tháng
9 Test nhanh chẩn đoán HBsAg; - ĐTKT: Phát hiện định tính HBsAg trong mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần Độ nhạy: ≥ 98 %; Độ đặc hiệu: ≥ 99 % <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 3.036.140.000 3.036.140.000 0 24 tháng
10 Test nhanh chẩn đoán HBeAg - ĐTKT: Phát hiện định tính HBeAg, Độ nhạy: ≥ 95 %; Độ đặc hiệu: ≥ 97% <> hoặc tương đương 3.973.200 3.973.200 0 24 tháng
11 Test nhanh HAV IgM; - ĐTKT: Phát hiện phân biệt kháng thể IgM kháng virus viêm gan A. Độ nhạy: ≥ 90 %, Độ đặc hiệu: ≥ 97%. <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 41.580.000 41.580.000 0 24 tháng
12 Test nhanh HAV IgM/IgG; - ĐTKT: Phát hiện phân biệt kháng thể IgG và IgM kháng virus viêm gan A. Độ nhạy: > 90%, Độ đặc hiệu: ≥ 97% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 346.111.600 346.111.600 0 24 tháng
13 Test nhanh chẩn đoán HCV; - ĐTKT: Phát hiện kháng thể đặc hiệu kháng HCV trong mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần người. Độ nhạy: > 98 %, Độ đặc hiệu: ≥ 98% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 2.104.224.000 2.104.224.000 0 24 tháng
14 Test nhanh chẩn đoán HCV - ĐTKT: Độ nhạy: > 98%. Độ đặc hiệu: > 99% <> hoặc tương đương 369.936.000 369.936.000 0 24 tháng
15 Test nhanh HEV IgM ; - ĐTKT: Độ nhạy: ≥ 93,3%. Độ đặc hiệu: ≥ 98,6% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 34.650.000 34.650.000 0 24 tháng
16 Test nhanh HEV IgM/IgG; - ĐTKT: IgG: Độ nhạy: ≥ 90% - Độ đặc hiệu: ≥ 98,7% IgM: Độ nhạy: ≥ 93,3% - Độ đặc hiệu: ≥ 98,6% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 90.750.000 90.750.000 0 24 tháng
17 Test nhanh Shyphilis (Test nhanh chẩn đoán giang mai); - ĐTKT: Độ nhạy: ≥ 99,7%; Độ đặc hiệu: ≥ 99,6% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Que nhúng 398.223.000 398.223.000 0 24 tháng
18 Test nhanh Syphilis (Test nhanh chẩn đoán giang mai); - ĐTKT: Độ nhạy: ≥ 99%; Độ đặc hiệu: ≥ 99%. <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 553.410.000 553.410.000 0 24 tháng
19 Test nhanh Shyphilis (Test nhanh chẩn đoán giang mai); - ĐTKT: Phát hiện tất cả các type kháng thể (IgG, IgM, IgA) kháng Treponema pallidum. Độ nhạy: ≥ 99%; Độ đặc hiệu: ≥ 99%.<> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 83.000.000 83.000.000 0 24 tháng
20 Sinh phẩm chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA - ĐTKT: Sinh phẩm chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA <> hoặc tương đương 129.950.000 129.950.000 0 24 tháng
21 Sinh phẩm chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR - ĐTKT: Sinh phẩm chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR <> hoặc tương đương 75.600.000 75.600.000 0 24 tháng
22 Huyết thanh mẫu A; - ĐTKT: Huyết thanh mẫu A <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dạng lỏng 266.483.250 266.483.250 0 24 tháng
23 Huyết thanh mẫu A1 (Anti A1); - ĐTKT: Huyết thanh mẫu A1 (Anti A1) <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dạng lỏng 200.549.250 200.549.250 0 24 tháng
24 Huyết thanh mẫu B; - ĐTKT: Huyết thanh mẫu B <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dạng lỏng 290.699.750 290.699.750 0 24 tháng
25 Huyết thanh mẫu A+B; - ĐTKT: Huyết thanh mẫu A+B <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dạng lỏng 234.533.750 234.533.750 0 24 tháng
26 Huyết thanh mẫu D (Anti D IgM); - ĐTKT: Huyết thanh mẫu D (Anti D IgM) <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dạng lỏng 761.355.000 761.355.000 0 24 tháng
27 Huyết thanh mẫu D (Anti D IgM+IgG); - ĐTKT: Huyết thanh mẫu D (Anti D IgM+IgG) <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dạng lỏng 462.570.000 462.570.000 0 24 tháng
28 Hồng cầu mẫu O; - ĐTKT: Hồng cầu mẫu O <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dung dịch 372.519.000 372.519.000 0 24 tháng
29 Hồng cầu mẫu A; - ĐTKT: Hồng cầu mẫu A <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dung dịch 381.969.000 381.969.000 0 24 tháng
30 Hồng cầu mẫu B; - ĐTKT: Hồng cầu mẫu B <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dung dịch 381.969.000 381.969.000 0 24 tháng
31 Dung dịch Liss; - ĐTKT: Dung dịch Liss <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dung dịch 26.810.000 26.810.000 0 24 tháng
32 Thẻ định nhóm máu hệ ABO+ D - ĐTKT: có sẵn huyết thanh mẫu trên thẻ <> hoặc tương đương 1.289.100.000 1.289.100.000 0 24 tháng
33 Sinh phẩm Antihumanglobulin (AHG); - ĐTKT: Sinh phẩm Antihumanglobulin (AHG) <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dung dịch 189.660.000 189.660.000 0 24 tháng
34 Test nhanh chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp (Troponin I); - ĐTKT: Phát hiện định tính Troponin I tim (cTnl) trong huyết tương, huyết thanh và máu toàn phần người. Độ nhạy: ≥ 95,8%. Độ đặc hiệu: ≥ 99,7% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 846.800.000 846.800.000 0 24 tháng
35 Test nhanh chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp (Troponin I); - ĐTKT: Phát hiện định tính Troponin I tim (cTnl) trong huyết tương, huyết thanh hoặc máu toàn phần. Độ nhạy: ≥ 96,9%. Độ đặc hiệu: ≥ 97,3% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 1.198.500.000 1.198.500.000 0 24 tháng
36 Test nhanh chẩn đoán ung thư gan; - ĐTKT: Phát hiện định tính AFP (Alpha-fetoprotein) trong huyết thanh, huyết tương người. Độ nhay: 99%. Độ đặc hiệu: 99% <>hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 190.000.000 190.000.000 0 24 tháng
37 Test nhanh chẩn đoán ung thư đại tràng; - ĐTKT: Phát hiện CEA (Kháng nguyên ung thư tế bào phôi) trong mẫu huyết thanh, huyết tương người. Độ nhạy: 100%, Độ đặc hiệu: ≥ 99,6% <>hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 190.000.000 190.000.000 0 24 tháng
38 Test nhanh chẩn đoán ung thư tiền liệt tuyến - ĐTKT: Phát hiện định tính PSA trong huyết thanh, huyết tương người. Độ nhay: 99%. Độ đặc hiệu: 99% <>hoặc tương đương 94.000.000 94.000.000 0 24 tháng
39 Test nhanh xét nghiệm H.Pylori - ĐTKT: Độ nhạy ≥ 86,7%. Độ đặc hiệu: ≥ 89,2% <> hoặc tương đương 118.800.000 118.800.000 0 24 tháng
40 Test nhanh chẩn đoán virus H.Pylori; - ĐTKT: Phát hiện tất cả các kháng H.Pylori trong mẫu huyết thanh, huyết tương. Độ nhạy ≥ 95,9%; Độ đặc hiệu ≥ 89,6% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 183.600.000 183.600.000 0 24 tháng
41 Test nhanh xét nghiệm Chlamydia; - ĐTKT: Phát hiện kháng nguyên Chlamydia trong mẫu dịch cổ tử cung. Độ nhạy: ≥ 93%; Độ đặc hiệu: ≥ 91%, Kit xét nghiệm gồm 1 lọ dung dịch tách chiết A. 1 lọ dung dịch trung hòa B. <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 47.500.000 47.500.000 0 24 tháng
42 Test nhanh phát hiện kháng nguyên Dengue NS1, chẩn đoán sốt xuất huyết - ĐTKT: Phát hiện kháng nguyên virus Dengue NS1 trong mẫu huyết thanh, huyết tương người. Độ nhạy: ≥ 95%, Độ đặc hiệu: ≥ 95%. <> hoặc tương đương 7.760.422.800 7.760.422.800 0 24 tháng
43 Test nhanh phát hiện kháng nguyên Dengue NS1, chẩn đoán sốt xuất huyết; - ĐTKT: Phát hiện kháng nguyên virus Dengue NS1 trong mẫu huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần người. Độ nhạy: ≥ 92,4%, Độ đặc hiệu: ≥ 98,4% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 2.231.070.000 2.231.070.000 0 24 tháng
44 Test nhanh phát hiện kháng nguyên Dengue NS1, chẩn đoán sốt xuất huyết; - ĐTKT: Phát hiện kháng nguyên virus Dengue NS1 trong mẫu huyết thanh, huyết tương người. Độ nhạy: ≥ 97%, Độ đặc hiệu: ≥ 98%. <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 2.573.700.000 2.573.700.000 0 24 tháng
45 Test nhanh phát hiện và phân biệt kháng thể IgG và IgM kháng virus Dengue; - ĐTKT: Phát hiện phân biệt kháng thể IgG và IgM. Độ nhạy: ≥ 94%, Độ đặc hiệu: ≥ 94% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 44.000.000 44.000.000 0 24 tháng
46 Test nhanh phát hiện và phân biệt kháng thể IgG và IgM kháng virus Dengue; - ĐTKT: Phát hiện phân biệt kháng thể IgG và IgM. Độ nhạy: ≥ 94%, Độ đặc hiệu: ≥ 95% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 33.264.000 33.264.000 0 24 tháng
47 Test nhanh phát hiện và phân biệt kháng thể IgG và IgM kháng virus Dengue; - ĐTKT: Phát hiện phân biệt kháng thể IgG và IgM kháng các type virus Dengue. Không có phản ứng chéo với nhóm Flavivirus khác và những bệnh do muỗi truyền. Độ nhạy: ≥ 94%, Độ đặc hiệu: ≥ 96% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 413.772.300 413.772.300 0 24 tháng
48 Test nhanh xét nghiệm Rotavirrus; - ĐTKT: Phát hiện kháng nguyên Rotavirus trong mẫu phân. Độ nhạy: ≥ 94%; Độ đặc hiệu: ≥ 97%. <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 21.787.500 21.787.500 0 24 tháng
49 Test nhanh chẩn đoán bệnh tay chân miệng (EV71); - ĐTKT: Phát hiện kháng thể IgM kháng Enterovirus 71 trong mẫu huyết thanh, huyết tương người Độ nhạy: ≥ 96,8%; Độ đặc hiệu: ≥ 99,1% <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 278.250.000 278.250.000 0 24 tháng
50 Sinh phẩm chẩn đoán Sán dây lợn (Cysticelisa); - ĐTKT: Sinh phẩm chẩn đoán Sán dây lợn (Cysticelisa) <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dung dịch 467.400.000 467.400.000 0 24 tháng
51 Sinh phẩm xét nghiệm Sán lá gan lớn (Fascelisa); - ĐTKT: Sinh phẩm xét nghiệm Sán lá gan lớn (Fascelisa) <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dung dịch 263.504.000 263.504.000 0 24 tháng
52 Sinh phẩm xét nghiệm sán máng bằng phương pháp Elisa; - ĐTKT: Sinh phẩm xét nghiệm sán máng bằng phương pháp Elisa <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dung dịch 122.450.496 122.450.496 0 24 tháng
53 Sinh phẩm xét nghiệm Giun đầu gai (Gnathoselisa); - ĐTKT: Sinh phẩm xét nghiệm Giun đầu gai (Gnathoselisa) <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dung dịch 459.763.720 459.763.720 0 24 tháng
54 Sinh phẩm xét nghiệm Giun lươn (STRONGYLISA); - ĐTKT: Sinh phẩm xét nghiệm Giun lươn (STRONGYLISA) <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dung dịch 919.908.920 919.908.920 0 24 tháng
55 Sinh phẩm xét nghiệm Giun đũa chó (TOXOCARELISA); - ĐTKT: Sinh phẩm xét nghiệm Giun đũa chó (TOXOCARELISA) <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dung dịch 1.296.300.000 1.296.300.000 0 24 tháng
56 Sinh phẩm xét nghiệm lỵ Amip (AMIBELISA); - ĐTKT: Sinh phẩm xét nghiệm lỵ Amip (AMIBELISA) <> hoặc tương đương; - Quy cách: Dung dịch 177.840.000 177.840.000 0 24 tháng
57 Sinh phẩm xét nghiệm Cần sa - ĐTKT: Sinh phẩm xét nghiệm Cần sa <> hoặc tương đương 190.820.000 190.820.000 0 24 tháng
58 Sinh phẩm xét nghiệm Amphetamin - ĐTKT: Sinh phẩm xét nghiệm Amphetamin <> hoặc tương đương 190.820.000 190.820.000 0 24 tháng
59 Sinh phẩm xét nghiệm Methamphetamin - ĐTKT: Sinh phẩm xét nghiệm Methamphetamin <> hoặc tương đương 134.420.000 134.420.000 0 24 tháng
60 Sinh phẩm xét nghiệm MORPHIN; - ĐTKT: Phát hiện định tính nhanh morphin, opiate và các chất chuyển hóa của chúng trong mẫu nước tiểu người. Độ nhạy: 99,8%. Độ đặc hiệu: 99,6%; <> hoặc tương đương; - Quy cách: Thanh thử/Khay thử 270.559.800 270.559.800 0 24 tháng
61 Sinh phẩm xét nghiệm MORPHIN - ĐTKT: Sinh phẩm xét nghiệm MORPHIN <> hoặc tương đương 216.200.000 216.200.000 0 24 tháng
62 Test thử ma túy 4 trong 1 (MOP-AMP-MET-THC) - ĐTKT: Test thử ma túy 4 trong 1 (MOP-AMP-MET-THC) <> hoặc tương đương 5.629.625.820 5.629.625.820 0 24 tháng
63 Test thử đường huyết - ĐTKT: Test thử đường huyết <> hoặc tương đương 4.238.850.000 4.238.850.000 0 24 tháng
64 Que thử đường huyết sử dụng cho trẻ sơ sinh - ĐTKT: Test thử đường huyết sử dụng cho trẻ sơ sinh <> hoặc tương đương 33.600.000 33.600.000 0 24 tháng
65 Test thử đường huyết - ĐTKT: Test thử đường huyết có dãy Hct từ 10% đến 60% hoặc rộng hơn <> hoặc tương đương 1.823.250.000 1.823.250.000 0 24 tháng
66 Test thử đường huyết - ĐTKT: Test thử đường huyết có dãy Hct từ 20% đến 60% hoặc rộng hơn <> hoặc tương đương 4.910.750.000 4.910.750.000 0 24 tháng
67 Que thử nước tiểu 11 thông số; - ĐTKT: Test thử nước tiểu phân tích 11 thông số dùng cho máy xét nghiệm nước tiểu Mission <> hoặc tương đương; - Quy cách: Que nhúng 433.650.000 433.650.000 0 24 tháng
68 Que thử nước tiểu 10 thông số ; - ĐTKT: Que thử nước tiểu dùng cho máy xét nghiệm nước tiểu SIEMENS CLINITEK Status+ Analyzer <> Multistix 10SG <> hoặc tương đương; - Quy cách: Que nhúng 760.917.780 760.917.780 0 24 tháng
69 Que thử nước tiểu 10 thông số ; - ĐTKT: Que thử nước tiểu dùng cho máy xét nghiệm nước tiểu Mission U500 <> hoặc tương đương; - Quy cách: Que nhúng 325.949.500 325.949.500 0 24 tháng
70 Test nhanh thử thai - ĐTKT: Test nhanh thử thai <> hoặc tương đương 69.360.000 69.360.000 0 24 tháng

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp như sau:

  • Có quan hệ với 304 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 7,08 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 87,23%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 12,77%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.466.734.073.172 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.024.827.630.213 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 30,13%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua hóa chất, vật tư y tế, sinh phẩm chẩn đoán invitro, oxy y tế, khí carbonic cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023-2025 gói thầu số 3: Sinh phẩm chẩn đoán invitro". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua hóa chất, vật tư y tế, sinh phẩm chẩn đoán invitro, oxy y tế, khí carbonic cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023-2025 gói thầu số 3: Sinh phẩm chẩn đoán invitro" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 70

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cuối cùng có những ý tưởng đơn giản không thể định nghĩa; cũng có chân lý hay định đề, hay trong những nguyên lý căn bản, không thể chứng minh và không cần phải chứng minh. "

Gottfried Wilhelm Leibniz

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8543 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23693 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây