Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20211108064-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20211108064-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Điện lực Hà Nam |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm dây dẫn, cách điện và phụ kiện 05 công trình chống quá tải bổ sung năm 2021 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn của Tổng Công ty điện lực miền Bắc |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty (nếu cần), … + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT đó bị loại |
E-CDNT 10.2(c) | - Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100% chưa từng qua sử dụng. - Đối với hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (CO), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (CQ) trước khi giao hàng (bản gốc hoặc bản sao công chứng); - Giấy chứng nhận là đại lý chính thức của NSX hoặc Giấy phép bán hàng của NSX hoặc đại lý chính thức của NSX nếu nhà thầu không phải là NSX; - Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 còn hiệu lực phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hóa chào thầu (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh); - Bảng cam kết đặc tính, thông số kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong Chương V về yêu cầu kỹ thuật của HSMT (sử dụng Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh) - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất; - Có 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật; - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB |
E-CDNT 12.2 | Giá hàng hóa & các dịch vụ liên quan: là giá đến kho Công ty đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu, Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Thuế VAT nhà thầu chào tách riêng để thuận tiện trong việc đánh giá và trao thầu |
E-CDNT 14.3 | Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Nếu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật. Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sàng cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018 |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, địa chỉ: Số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Ngô Quốc Huy - Giám đốc Công ty Điện lực Hà Nam Tên đường, phố: Số 9 - đường Trần Phú - phường Quang Trung - thành phố Phủ Lý - tỉnh Hà Nam. Số điện thoại: 0226.2210.304 Số fax: 0226.3851.304 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng QLĐT -Công ty Điện lực Hà Nam. Tên đường, phố: Số 9- Đường Trần Phú – Phường Quang Trung - Thành phố Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam. Số điện thoại: 0226.2210.371 Số fax: 0226.3851.304 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dây nhôm lõi thép bọc cách điện: Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | 6.911 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
2 | Dây nhôm lõi thép bọc cách điện: Dây AC70/11-XLPE4.3/HDPE | 3.476 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
3 | Dây nhôm lõi thép trần: Dây ACSR-70/11 | 24.309 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
4 | Dây nhôm lõi thép trần: Dây ACSR-95/16 | 404 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
5 | Dây nhôm bọc AV-70 | 230 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
6 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 (24kV) | 651 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
7 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 (35kV) | 363 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
8 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 | 52,5 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
9 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 | 94,5 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
10 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 | 210 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
11 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 | 189 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
12 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 | 144 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
13 | Cáp Cu/PVC 1x120 | 15 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
14 | Cáp Cu/PVC 1x95 | 123 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
15 | Cáp Cu/PVC 1x50 | 615 | M | Theo chương V của E-HSMT | ||
16 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 20/35(40,5)kV 3x70sqmm | 703 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
17 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x70sqmm | 391 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
18 | Cáp ngầm hạ thế Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x95mm2 | 146 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
19 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x120 | 13.240 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
20 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 11.614 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
21 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 3.694 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
22 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 4.681 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
23 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 | 387 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
24 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x50 | 925 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
25 | Sứ đứng polymer 22kV cả ty | 629 | Quả | Theo chương V của E-HSMT | ||
26 | Sứ đứng polymer 35kV cả ty | 407 | Quả | Theo chương V của E-HSMT | ||
27 | Sứ đứng gốm 22kV cả ty | 226 | Quả | Theo chương V của E-HSMT | ||
28 | Sứ đứng gốm 35kV cả ty | 130 | Quả | Theo chương V của E-HSMT | ||
29 | Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 22kV + phụ kiện | 14 | Chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
30 | Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 35kV + phụ kiện | 18 | chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
31 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 22kV + phụ kiện | 426 | Chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
32 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 22kV + phụ kiện giáp níu | 237 | Chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
33 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV + phụ kiện | 258 | Chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
34 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV + phụ kiện giáp níu | 93 | Chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
35 | Chuỗi sứ néo kép polymer 35kV + phụ kiện | 18 | chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
36 | Chuỗi sứ néo kép polymer 35kV + phụ kiện giáp níu | 9 | Chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
37 | Chuỗi sứ néo kép polymer 22kV + phụ kiện | 45 | Chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
38 | Kẹp quai nhôm - nhôm 70-120 | 72 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
39 | Kẹp hotline nhôm A70 | 66 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
40 | Kẹp quai đồng nhôm 70-120 | 72 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
41 | Kẹp hotline đồng C50 | 72 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
42 | Ghíp bấm thủng chuyên dụng dùng cho dây bọc tiết diện 70-120mm2 | 225 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
43 | Cặp cáp nhôm 3 bulông: tiết diện 25-70 | 2.183 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
44 | Cặp cáp nhôm 3 bulông: tiết diện 25-120mm2 | 396 | cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
45 | Đầu cốt đồng - 35 mm | 152 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
46 | Đầu cốt đồng - 50 mm | 1.044 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
47 | Đầu cốt đồng - 95mm | 136 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
48 | Đầu cốt đồng - 120mm | 120 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
49 | Đầu cốt đồng 2 lỗ - 150 mm | 120 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
50 | Đầu cốt đồng 2 lỗ - 185 mm | 54 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
51 | Đầu cốt đồng 2 lỗ - 240 mm | 30 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
52 | Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mm | 252 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
53 | Đầu cốt đồng - nhôm - 95 mm | 172 | cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
54 | Đầu cốt đồng - nhôm - 120 mm | 228 | cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
55 | Ghíp cáp hạ thế (25-120) - 2 bulong | 2.948 | chiếc | Theo chương V của E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dây nhôm lõi thép bọc cách điện: Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | 6.911 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
2 | Dây nhôm lõi thép bọc cách điện: Dây AC70/11-XLPE4.3/HDPE | 3.476 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
3 | Dây nhôm lõi thép trần: Dây ACSR-70/11 | 24.309 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
4 | Dây nhôm lõi thép trần: Dây ACSR-95/16 | 404 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
5 | Dây nhôm bọc AV-70 | 230 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
6 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 (24kV) | 651 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
7 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 (35kV) | 363 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
8 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 | 52,5 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
9 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 | 94,5 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
10 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 | 210 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
11 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 | 189 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
12 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 | 144 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
13 | Cáp Cu/PVC 1x120 | 15 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
14 | Cáp Cu/PVC 1x95 | 123 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
15 | Cáp Cu/PVC 1x50 | 615 | M | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
16 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 20/35(40,5)kV 3x70sqmm | 703 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
17 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x70sqmm | 391 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
18 | Cáp ngầm hạ thế Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x95mm2 | 146 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
19 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x120 | 13.240 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
20 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 11.614 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
21 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 3.694 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
22 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 4.681 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
23 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 | 387 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
24 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x50 | 925 | m | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
25 | Sứ đứng polymer 22kV cả ty | 629 | Quả | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
26 | Sứ đứng polymer 35kV cả ty | 407 | Quả | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
27 | Sứ đứng gốm 22kV cả ty | 226 | Quả | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
28 | Sứ đứng gốm 35kV cả ty | 130 | Quả | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
29 | Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 22kV + phụ kiện | 14 | Chuỗi | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
30 | Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 35kV + phụ kiện | 18 | chuỗi | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
31 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 22kV + phụ kiện | 426 | Chuỗi | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
32 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 22kV + phụ kiện giáp níu | 237 | Chuỗi | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
33 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV + phụ kiện | 258 | Chuỗi | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
34 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV + phụ kiện giáp níu | 93 | Chuỗi | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
35 | Chuỗi sứ néo kép polymer 35kV + phụ kiện | 18 | chuỗi | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
36 | Chuỗi sứ néo kép polymer 35kV + phụ kiện giáp níu | 9 | Chuỗi | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
37 | Chuỗi sứ néo kép polymer 22kV + phụ kiện | 45 | Chuỗi | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
38 | Kẹp quai nhôm - nhôm 70-120 | 72 | Cái | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
39 | Kẹp hotline nhôm A70 | 66 | Cái | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
40 | Kẹp quai đồng nhôm 70-120 | 72 | Bộ | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
41 | Kẹp hotline đồng C50 | 72 | Bộ | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
42 | Ghíp bấm thủng chuyên dụng dùng cho dây bọc tiết diện 70-120mm2 | 225 | Cái | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
43 | Cặp cáp nhôm 3 bulông: tiết diện 25-70 | 2.183 | Cái | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
44 | Cặp cáp nhôm 3 bulông: tiết diện 25-120mm2 | 396 | cái | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
45 | Đầu cốt đồng - 35 mm | 152 | Bộ | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
46 | Đầu cốt đồng - 50 mm | 1.044 | Cái | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
47 | Đầu cốt đồng - 95mm | 136 | Bộ | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
48 | Đầu cốt đồng - 120mm | 120 | Bộ | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
49 | Đầu cốt đồng 2 lỗ - 150 mm | 120 | Bộ | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
50 | Đầu cốt đồng 2 lỗ - 185 mm | 54 | Bộ | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
51 | Đầu cốt đồng 2 lỗ - 240 mm | 30 | Bộ | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
52 | Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mm | 252 | Cái | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
53 | Đầu cốt đồng - nhôm - 95 mm | 172 | cái | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
54 | Đầu cốt đồng - nhôm - 120 mm | 228 | cái | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
55 | Ghíp cáp hạ thế (25-120) - 2 bulong | 2.948 | chiếc | Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | 45 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dây nhôm lõi thép bọc cách điện: Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | 6.911 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
2 | Dây nhôm lõi thép bọc cách điện: Dây AC70/11-XLPE4.3/HDPE | 3.476 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
3 | Dây nhôm lõi thép trần: Dây ACSR-70/11 | 24.309 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
4 | Dây nhôm lõi thép trần: Dây ACSR-95/16 | 404 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
5 | Dây nhôm bọc AV-70 | 230 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
6 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 (24kV) | 651 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
7 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 (35kV) | 363 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
8 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 | 52,5 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
9 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 | 94,5 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
10 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 | 210 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
11 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 | 189 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
12 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 | 144 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
13 | Cáp Cu/PVC 1x120 | 15 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
14 | Cáp Cu/PVC 1x95 | 123 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
15 | Cáp Cu/PVC 1x50 | 615 | M | Theo chương V của E-HSMT | ||
16 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 20/35(40,5)kV 3x70sqmm | 703 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
17 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x70sqmm | 391 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
18 | Cáp ngầm hạ thế Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x95mm2 | 146 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
19 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x120 | 13.240 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
20 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 11.614 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
21 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 3.694 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
22 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 4.681 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
23 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 | 387 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
24 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x50 | 925 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
25 | Sứ đứng polymer 22kV cả ty | 629 | Quả | Theo chương V của E-HSMT | ||
26 | Sứ đứng polymer 35kV cả ty | 407 | Quả | Theo chương V của E-HSMT | ||
27 | Sứ đứng gốm 22kV cả ty | 226 | Quả | Theo chương V của E-HSMT | ||
28 | Sứ đứng gốm 35kV cả ty | 130 | Quả | Theo chương V của E-HSMT | ||
29 | Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 22kV + phụ kiện | 14 | Chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
30 | Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 35kV + phụ kiện | 18 | chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
31 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 22kV + phụ kiện | 426 | Chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
32 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 22kV + phụ kiện giáp níu | 237 | Chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
33 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV + phụ kiện | 258 | Chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
34 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV + phụ kiện giáp níu | 93 | Chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
35 | Chuỗi sứ néo kép polymer 35kV + phụ kiện | 18 | chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
36 | Chuỗi sứ néo kép polymer 35kV + phụ kiện giáp níu | 9 | Chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
37 | Chuỗi sứ néo kép polymer 22kV + phụ kiện | 45 | Chuỗi | Theo chương V của E-HSMT | ||
38 | Kẹp quai nhôm - nhôm 70-120 | 72 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
39 | Kẹp hotline nhôm A70 | 66 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
40 | Kẹp quai đồng nhôm 70-120 | 72 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
41 | Kẹp hotline đồng C50 | 72 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
42 | Ghíp bấm thủng chuyên dụng dùng cho dây bọc tiết diện 70-120mm2 | 225 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
43 | Cặp cáp nhôm 3 bulông: tiết diện 25-70 | 2.183 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
44 | Cặp cáp nhôm 3 bulông: tiết diện 25-120mm2 | 396 | cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
45 | Đầu cốt đồng - 35 mm | 152 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
46 | Đầu cốt đồng - 50 mm | 1.044 | Cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
47 | Đầu cốt đồng - 95mm | 136 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
48 | Đầu cốt đồng - 120mm | 120 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
49 | Đầu cốt đồng 2 lỗ - 150 mm | 120 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
50 | Đầu cốt đồng 2 lỗ - 185 mm | 54 | Bộ | Theo chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Hà Nam như sau:
- Có quan hệ với 129 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,40 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 15,48%, Xây lắp 25,16%, Tư vấn 44,52%, Phi tư vấn 14,84%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 789.174.201.988 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 768.704.733.641 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,59%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đây là đất nước tự do. Người ta có quyền gửi thư cho tôi, và tôi có quyền không đọc chúng. "
William Faulkner
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Hà Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Hà Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.