Thông báo mời thầu

Mua sắm dây dẫn, cách điện và phụ kiện

Tìm thấy: 15:35 12/11/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
05 công trình chống quá tải bổ sung năm 2021
Gói thầu
Mua sắm dây dẫn, cách điện và phụ kiện
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
05 công trình chống quá tải bổ sung năm 2021
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn của Tổng Công ty điện lực miền Bắc
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:00 17/11/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:11 03/11/2021
đến
16:00 17/11/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 17/11/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 17/11/2021 (17/03/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty Điện lực Hà Nam
E-CDNT 1.2 Mua sắm dây dẫn, cách điện và phụ kiện
05 công trình chống quá tải bổ sung năm 2021
45 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn vốn của Tổng Công ty điện lực miền Bắc
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Hà Nam , địa chỉ: Số 9 - Đường Trần Phú - phường Quang Trung - TP Phủ Lý - tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, địa chỉ: Số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế Điện Việt Nam


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Hà Nam , địa chỉ: Số 9 - Đường Trần Phú - phường Quang Trung - TP Phủ Lý - tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, địa chỉ: Số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội


E-CDNT 10.1(g)
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty (nếu cần), … + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT đó bị loại
E-CDNT 10.2(c)
- Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100% chưa từng qua sử dụng. - Đối với hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (CO), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (CQ) trước khi giao hàng (bản gốc hoặc bản sao công chứng); - Giấy chứng nhận là đại lý chính thức của NSX hoặc Giấy phép bán hàng của NSX hoặc đại lý chính thức của NSX nếu nhà thầu không phải là NSX; - Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 còn hiệu lực phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hóa chào thầu (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh); - Bảng cam kết đặc tính, thông số kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong Chương V về yêu cầu kỹ thuật của HSMT (sử dụng Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh) - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất; - Có 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật; - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB
E-CDNT 12.2
Giá hàng hóa & các dịch vụ liên quan: là giá đến kho Công ty đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu, Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Thuế VAT nhà thầu chào tách riêng để thuận tiện trong việc đánh giá và trao thầu
E-CDNT 14.3 Không áp dụng
E-CDNT 15.2
- Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Nếu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật. Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sàng cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, địa chỉ: Số 11 Cửa Bắc, Ba Đình, Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Ngô Quốc Huy - Giám đốc Công ty Điện lực Hà Nam Tên đường, phố: Số 9 - đường Trần Phú - phường Quang Trung - thành phố Phủ Lý - tỉnh Hà Nam. Số điện thoại: 0226.2210.304 Số fax: 0226.3851.304
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng QLĐT -Công ty Điện lực Hà Nam. Tên đường, phố: Số 9- Đường Trần Phú – Phường Quang Trung - Thành phố Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam. Số điện thoại: 0226.2210.371 Số fax: 0226.3851.304
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Dây nhôm lõi thép bọc cách điện: Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE 6.911 m Theo chương V của E-HSMT
2 Dây nhôm lõi thép bọc cách điện: Dây AC70/11-XLPE4.3/HDPE 3.476 m Theo chương V của E-HSMT
3 Dây nhôm lõi thép trần: Dây ACSR-70/11 24.309 m Theo chương V của E-HSMT
4 Dây nhôm lõi thép trần: Dây ACSR-95/16 404 m Theo chương V của E-HSMT
5 Dây nhôm bọc AV-70 230 m Theo chương V của E-HSMT
6 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 (24kV) 651 m Theo chương V của E-HSMT
7 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 (35kV) 363 m Theo chương V của E-HSMT
8 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 52,5 m Theo chương V của E-HSMT
9 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 94,5 m Theo chương V của E-HSMT
10 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 210 m Theo chương V của E-HSMT
11 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 189 m Theo chương V của E-HSMT
12 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 144 m Theo chương V của E-HSMT
13 Cáp Cu/PVC 1x120 15 m Theo chương V của E-HSMT
14 Cáp Cu/PVC 1x95 123 m Theo chương V của E-HSMT
15 Cáp Cu/PVC 1x50 615 M Theo chương V của E-HSMT
16 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 20/35(40,5)kV 3x70sqmm 703 m Theo chương V của E-HSMT
17 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x70sqmm 391 m Theo chương V của E-HSMT
18 Cáp ngầm hạ thế Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x95mm2 146 m Theo chương V của E-HSMT
19 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x120 13.240 m Theo chương V của E-HSMT
20 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 11.614 m Theo chương V của E-HSMT
21 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 3.694 m Theo chương V của E-HSMT
22 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 4.681 m Theo chương V của E-HSMT
23 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 387 m Theo chương V của E-HSMT
24 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x50 925 m Theo chương V của E-HSMT
25 Sứ đứng polymer 22kV cả ty 629 Quả Theo chương V của E-HSMT
26 Sứ đứng polymer 35kV cả ty 407 Quả Theo chương V của E-HSMT
27 Sứ đứng gốm 22kV cả ty 226 Quả Theo chương V của E-HSMT
28 Sứ đứng gốm 35kV cả ty 130 Quả Theo chương V của E-HSMT
29 Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 22kV + phụ kiện 14 Chuỗi Theo chương V của E-HSMT
30 Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 35kV + phụ kiện 18 chuỗi Theo chương V của E-HSMT
31 Chuỗi sứ néo đơn polymer 22kV + phụ kiện 426 Chuỗi Theo chương V của E-HSMT
32 Chuỗi sứ néo đơn polymer 22kV + phụ kiện giáp níu 237 Chuỗi Theo chương V của E-HSMT
33 Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV + phụ kiện 258 Chuỗi Theo chương V của E-HSMT
34 Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV + phụ kiện giáp níu 93 Chuỗi Theo chương V của E-HSMT
35 Chuỗi sứ néo kép polymer 35kV + phụ kiện 18 chuỗi Theo chương V của E-HSMT
36 Chuỗi sứ néo kép polymer 35kV + phụ kiện giáp níu 9 Chuỗi Theo chương V của E-HSMT
37 Chuỗi sứ néo kép polymer 22kV + phụ kiện 45 Chuỗi Theo chương V của E-HSMT
38 Kẹp quai nhôm - nhôm 70-120 72 Cái Theo chương V của E-HSMT
39 Kẹp hotline nhôm A70 66 Cái Theo chương V của E-HSMT
40 Kẹp quai đồng nhôm 70-120 72 Bộ Theo chương V của E-HSMT
41 Kẹp hotline đồng C50 72 Bộ Theo chương V của E-HSMT
42 Ghíp bấm thủng chuyên dụng dùng cho dây bọc tiết diện 70-120mm2 225 Cái Theo chương V của E-HSMT
43 Cặp cáp nhôm 3 bulông: tiết diện 25-70 2.183 Cái Theo chương V của E-HSMT
44 Cặp cáp nhôm 3 bulông: tiết diện 25-120mm2 396 cái Theo chương V của E-HSMT
45 Đầu cốt đồng - 35 mm 152 Bộ Theo chương V của E-HSMT
46 Đầu cốt đồng - 50 mm 1.044 Cái Theo chương V của E-HSMT
47 Đầu cốt đồng - 95mm 136 Bộ Theo chương V của E-HSMT
48 Đầu cốt đồng - 120mm 120 Bộ Theo chương V của E-HSMT
49 Đầu cốt đồng 2 lỗ - 150 mm 120 Bộ Theo chương V của E-HSMT
50 Đầu cốt đồng 2 lỗ - 185 mm 54 Bộ Theo chương V của E-HSMT
51 Đầu cốt đồng 2 lỗ - 240 mm 30 Bộ Theo chương V của E-HSMT
52 Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mm 252 Cái Theo chương V của E-HSMT
53 Đầu cốt đồng - nhôm - 95 mm 172 cái Theo chương V của E-HSMT
54 Đầu cốt đồng - nhôm - 120 mm 228 cái Theo chương V của E-HSMT
55 Ghíp cáp hạ thế (25-120) - 2 bulong 2.948 chiếc Theo chương V của E-HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 45 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Dây nhôm lõi thép bọc cách điện: Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE 6.911 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
2 Dây nhôm lõi thép bọc cách điện: Dây AC70/11-XLPE4.3/HDPE 3.476 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
3 Dây nhôm lõi thép trần: Dây ACSR-70/11 24.309 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
4 Dây nhôm lõi thép trần: Dây ACSR-95/16 404 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
5 Dây nhôm bọc AV-70 230 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
6 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 (24kV) 651 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
7 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 (35kV) 363 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
8 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 52,5 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
9 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 94,5 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
10 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 210 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
11 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 189 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
12 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 144 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
13 Cáp Cu/PVC 1x120 15 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
14 Cáp Cu/PVC 1x95 123 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
15 Cáp Cu/PVC 1x50 615 M Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
16 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 20/35(40,5)kV 3x70sqmm 703 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
17 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x70sqmm 391 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
18 Cáp ngầm hạ thế Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x95mm2 146 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
19 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x120 13.240 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
20 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 11.614 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
21 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 3.694 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
22 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 4.681 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
23 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 387 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
24 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x50 925 m Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
25 Sứ đứng polymer 22kV cả ty 629 Quả Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
26 Sứ đứng polymer 35kV cả ty 407 Quả Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
27 Sứ đứng gốm 22kV cả ty 226 Quả Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
28 Sứ đứng gốm 35kV cả ty 130 Quả Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
29 Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 22kV + phụ kiện 14 Chuỗi Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
30 Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 35kV + phụ kiện 18 chuỗi Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
31 Chuỗi sứ néo đơn polymer 22kV + phụ kiện 426 Chuỗi Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
32 Chuỗi sứ néo đơn polymer 22kV + phụ kiện giáp níu 237 Chuỗi Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
33 Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV + phụ kiện 258 Chuỗi Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
34 Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV + phụ kiện giáp níu 93 Chuỗi Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
35 Chuỗi sứ néo kép polymer 35kV + phụ kiện 18 chuỗi Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
36 Chuỗi sứ néo kép polymer 35kV + phụ kiện giáp níu 9 Chuỗi Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
37 Chuỗi sứ néo kép polymer 22kV + phụ kiện 45 Chuỗi Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
38 Kẹp quai nhôm - nhôm 70-120 72 Cái Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
39 Kẹp hotline nhôm A70 66 Cái Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
40 Kẹp quai đồng nhôm 70-120 72 Bộ Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
41 Kẹp hotline đồng C50 72 Bộ Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
42 Ghíp bấm thủng chuyên dụng dùng cho dây bọc tiết diện 70-120mm2 225 Cái Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
43 Cặp cáp nhôm 3 bulông: tiết diện 25-70 2.183 Cái Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
44 Cặp cáp nhôm 3 bulông: tiết diện 25-120mm2 396 cái Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
45 Đầu cốt đồng - 35 mm 152 Bộ Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
46 Đầu cốt đồng - 50 mm 1.044 Cái Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
47 Đầu cốt đồng - 95mm 136 Bộ Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
48 Đầu cốt đồng - 120mm 120 Bộ Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
49 Đầu cốt đồng 2 lỗ - 150 mm 120 Bộ Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
50 Đầu cốt đồng 2 lỗ - 185 mm 54 Bộ Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
51 Đầu cốt đồng 2 lỗ - 240 mm 30 Bộ Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
52 Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mm 252 Cái Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
53 Đầu cốt đồng - nhôm - 95 mm 172 cái Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
54 Đầu cốt đồng - nhôm - 120 mm 228 cái Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày
55 Ghíp cáp hạ thế (25-120) - 2 bulong 2.948 chiếc Kho Điện lực - KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam 45 ngày

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Dây nhôm lõi thép bọc cách điện: Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE
6.911 m Theo chương V của E-HSMT
2 Dây nhôm lõi thép bọc cách điện: Dây AC70/11-XLPE4.3/HDPE
3.476 m Theo chương V của E-HSMT
3 Dây nhôm lõi thép trần: Dây ACSR-70/11
24.309 m Theo chương V của E-HSMT
4 Dây nhôm lõi thép trần: Dây ACSR-95/16
404 m Theo chương V của E-HSMT
5 Dây nhôm bọc AV-70
230 m Theo chương V của E-HSMT
6 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 (24kV)
651 m Theo chương V của E-HSMT
7 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 (35kV)
363 m Theo chương V của E-HSMT
8 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240
52,5 m Theo chương V của E-HSMT
9 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185
94,5 m Theo chương V của E-HSMT
10 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150
210 m Theo chương V của E-HSMT
11 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120
189 m Theo chương V của E-HSMT
12 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95
144 m Theo chương V của E-HSMT
13 Cáp Cu/PVC 1x120
15 m Theo chương V của E-HSMT
14 Cáp Cu/PVC 1x95
123 m Theo chương V của E-HSMT
15 Cáp Cu/PVC 1x50
615 M Theo chương V của E-HSMT
16 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 20/35(40,5)kV 3x70sqmm
703 m Theo chương V của E-HSMT
17 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x70sqmm
391 m Theo chương V của E-HSMT
18 Cáp ngầm hạ thế Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x95mm2
146 m Theo chương V của E-HSMT
19 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x120
13.240 m Theo chương V của E-HSMT
20 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95
11.614 m Theo chương V của E-HSMT
21 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70
3.694 m Theo chương V của E-HSMT
22 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50
4.681 m Theo chương V của E-HSMT
23 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35
387 m Theo chương V của E-HSMT
24 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x50
925 m Theo chương V của E-HSMT
25 Sứ đứng polymer 22kV cả ty
629 Quả Theo chương V của E-HSMT
26 Sứ đứng polymer 35kV cả ty
407 Quả Theo chương V của E-HSMT
27 Sứ đứng gốm 22kV cả ty
226 Quả Theo chương V của E-HSMT
28 Sứ đứng gốm 35kV cả ty
130 Quả Theo chương V của E-HSMT
29 Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 22kV + phụ kiện
14 Chuỗi Theo chương V của E-HSMT
30 Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 35kV + phụ kiện
18 chuỗi Theo chương V của E-HSMT
31 Chuỗi sứ néo đơn polymer 22kV + phụ kiện
426 Chuỗi Theo chương V của E-HSMT
32 Chuỗi sứ néo đơn polymer 22kV + phụ kiện giáp níu
237 Chuỗi Theo chương V của E-HSMT
33 Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV + phụ kiện
258 Chuỗi Theo chương V của E-HSMT
34 Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV + phụ kiện giáp níu
93 Chuỗi Theo chương V của E-HSMT
35 Chuỗi sứ néo kép polymer 35kV + phụ kiện
18 chuỗi Theo chương V của E-HSMT
36 Chuỗi sứ néo kép polymer 35kV + phụ kiện giáp níu
9 Chuỗi Theo chương V của E-HSMT
37 Chuỗi sứ néo kép polymer 22kV + phụ kiện
45 Chuỗi Theo chương V của E-HSMT
38 Kẹp quai nhôm - nhôm 70-120
72 Cái Theo chương V của E-HSMT
39 Kẹp hotline nhôm A70
66 Cái Theo chương V của E-HSMT
40 Kẹp quai đồng nhôm 70-120
72 Bộ Theo chương V của E-HSMT
41 Kẹp hotline đồng C50
72 Bộ Theo chương V của E-HSMT
42 Ghíp bấm thủng chuyên dụng dùng cho dây bọc tiết diện 70-120mm2
225 Cái Theo chương V của E-HSMT
43 Cặp cáp nhôm 3 bulông: tiết diện 25-70
2.183 Cái Theo chương V của E-HSMT
44 Cặp cáp nhôm 3 bulông: tiết diện 25-120mm2
396 cái Theo chương V của E-HSMT
45 Đầu cốt đồng - 35 mm
152 Bộ Theo chương V của E-HSMT
46 Đầu cốt đồng - 50 mm
1.044 Cái Theo chương V của E-HSMT
47 Đầu cốt đồng - 95mm
136 Bộ Theo chương V của E-HSMT
48 Đầu cốt đồng - 120mm
120 Bộ Theo chương V của E-HSMT
49 Đầu cốt đồng 2 lỗ - 150 mm
120 Bộ Theo chương V của E-HSMT
50 Đầu cốt đồng 2 lỗ - 185 mm
54 Bộ Theo chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Hà Nam như sau:

  • Có quan hệ với 129 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,40 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 15,48%, Xây lắp 25,16%, Tư vấn 44,52%, Phi tư vấn 14,84%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 789.174.201.988 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 768.704.733.641 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,59%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm dây dẫn, cách điện và phụ kiện". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm dây dẫn, cách điện và phụ kiện" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 84

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Đây là đất nước tự do. Người ta có quyền gửi thư cho tôi, và tôi có quyền không đọc chúng. "

William Faulkner

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...

Thống kê
  • 8571 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1120 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1896 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25349 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40453 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây