Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Nhiệt đới môi trường |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm vật tư 661942000 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Bản sao giấy phép kinh doanh - Bản sao báo cáo tài chính/thuế năm 2017-2019 - Các minh chứng khác cho hồ sơ dự thầu |
E-CDNT 10.2(c) | Không có |
E-CDNT 12.2 | Giá chào là giá đã bao gồm các loại phí: vận chuyển, các loại thuế, phí |
E-CDNT 14.3 | ít nhất đến 31/12/2020 |
E-CDNT 15.2 | Không có |
E-CDNT 16.1 | 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Viện Nhiệt đới môi trường
57A Trương Quốc Dung, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM
ĐT: 028 38446265- 38446262 Fax: 028 38423670 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: 57A Trương Quốc Dung, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM ĐT: 028 38446265- 38446262 Fax: 028 38423670 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: 57A Trương Quốc Dung, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM ĐT: 0914667668 Fax: 028 38423670 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: 57A Trương Quốc Dung, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM ĐT: 0912878686 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Chai trắng nắp vặn | 740 | Cái | 50ml - Thủy tinh | ||
2 | Chai trắng nắp vặn | 1.280 | Cái | 100ml - Thủy tinh | ||
3 | Chai trắng nắp vặn | 560 | Cái | 250ml- Thủy tinh | ||
4 | Chai nâu nắp vặn | 628 | Cái | 50ml - Thủy tinh | ||
5 | Chai nâu nắp vặn | 820 | Cái | 100ml - Thủy tinh | ||
6 | Bình cầu | 100 | Cái | 500ml - Thủy tinh | ||
7 | Bình cầu | 60 | Cái | 1000ml - Thủy tinh | ||
8 | Bình định mức | 60 | Cái | 250ml- Thủy tinh | ||
9 | Bình định mức | 60 | Cái | 500ml- Thủy tinh | ||
10 | Bình định mức | 60 | Cái | 50 ml- Thủy tinh | ||
11 | Bình định mức | 60 | Cái | 100 ml- Thủy tinh | ||
12 | Bình tam giác | 640 | Cái | 100 ml- Thủy tinh | ||
13 | Bình tam giác | 560 | Cái | 200ml - Thủy tinh | ||
14 | Bình tam giác | 84 | Cái | 50ml - Thủy tinh | ||
15 | Ống đong | 48 | Cái | 50ml - Thủy tinh | ||
16 | Ống đong | 48 | Cái | 25ml- Thủy tinh |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Chai trắng nắp vặn | 740 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
2 | Chai trắng nắp vặn | 1.280 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
3 | Chai trắng nắp vặn | 560 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
4 | Chai nâu nắp vặn | 628 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
5 | Chai nâu nắp vặn | 820 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
6 | Bình cầu | 100 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
7 | Bình cầu | 60 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
8 | Bình định mức | 60 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
9 | Bình định mức | 60 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
10 | Bình định mức | 60 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
11 | Bình định mức | 60 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
12 | Bình tam giác | 640 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
13 | Bình tam giác | 560 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
14 | Bình tam giác | 84 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
15 | Ống đong | 48 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
16 | Ống đong | 48 | Cái | 57A Trương Quốc Dung, P.10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 15-20 ngày từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ giám sát chung | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành liên quan đến Hóa học | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chai trắng nắp vặn | 740 | Cái | 50ml - Thủy tinh | ||
2 | Chai trắng nắp vặn | 1.280 | Cái | 100ml - Thủy tinh | ||
3 | Chai trắng nắp vặn | 560 | Cái | 250ml- Thủy tinh | ||
4 | Chai nâu nắp vặn | 628 | Cái | 50ml - Thủy tinh | ||
5 | Chai nâu nắp vặn | 820 | Cái | 100ml - Thủy tinh | ||
6 | Bình cầu | 100 | Cái | 500ml - Thủy tinh | ||
7 | Bình cầu | 60 | Cái | 1000ml - Thủy tinh | ||
8 | Bình định mức | 60 | Cái | 250ml- Thủy tinh | ||
9 | Bình định mức | 60 | Cái | 500ml- Thủy tinh | ||
10 | Bình định mức | 60 | Cái | 50 ml- Thủy tinh | ||
11 | Bình định mức | 60 | Cái | 100 ml- Thủy tinh | ||
12 | Bình tam giác | 640 | Cái | 100 ml- Thủy tinh | ||
13 | Bình tam giác | 560 | Cái | 200ml - Thủy tinh | ||
14 | Bình tam giác | 84 | Cái | 50ml - Thủy tinh | ||
15 | Ống đong | 48 | Cái | 50ml - Thủy tinh | ||
16 | Ống đong | 48 | Cái | 25ml- Thủy tinh |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Nhiệt đới môi trường như sau:
- Có quan hệ với 98 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,42 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 77,56%, Xây lắp 18,59%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 1,92%, Hỗn hợp 1,92%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 389.937.782.773 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 388.174.052.317 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,45%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Từng chút từng chút một, người ta đi xa. "
Tolkien
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Nhiệt đới môi trường đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Nhiệt đới môi trường đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.