Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Ethanol | 3 | Chai (1L) | Điểm sôi : 78.3 °C (1013 hPa) Tỷ trọng: 0.79 g/cm3 (20 °C) Điểm nóng chảy: -114.5 °C pH: 7.0 (10 g/l, H₂O, 20 °C) Áp suất bay hơi: 57.26 Pa (19.6 °C) | |
2 | RNase A | 1 | Lọ (10 mg) | Phân cắt liên kết phosphodiester giữa 5'-ribose của nucleotide và nhóm phosphate gắn với 3'-ribose của nucleotide pyrimidine liền kề. Phosphat vòng 2 ', 3' tạo thành bị thủy phân thành photphat 3'-nucleoside tương ứng. RNase A không có hoạt động DNase | |
3 | Agarose | 1 | Lọ (200 g) | Phù hợp cho điện di các đoạn có kích thước từ 100 bp đến hơn 30 kb. Nồng độ gel: 0.4-5% Nhiệt độ tạo gel: 34-38°C Nhiệt độ nóng chảy: 88°C Không nhiễm Dnase/Rnase. | |
4 | Ethidium Bromide | 1 | Lọ (10 mL) | Có sẵn dưới dạng dung dịch đậm đặc để phù hợp với hầu hết các ứng dụng sinh học phân tử để hiển thị DNA huỳnh quang. | |
5 | DNA ladder | 1 | Lọ (250 µg) | DNA Ladder được thiết kế để định kích thước và định lượng gần đúng DNA sợi đôi trong khoảng từ 100 bp đến 15.000 bp. Thang DNA 1 Kb Plus bao gồm 18 đoạn DNA tinh khiết sắc ký riêng lẻ và có dải tham chiếu ở 1.500 bp để dễ dàng định hướng. Thang DNA 1 Kb là lý tưởng để tách trên gel agarose 0,8-1%. Điểm nổi bật của Thang DNA 1 Kb Plus: • Các dải sắc nét, rõ ràng — các mảnh được tinh chế sắc ký để có kết quả nhất quán và đáng tin cậy • Thuận tiện — được cung cấp với 10X BlueJuice Gel Loading Buffer để theo dõi sự di chuyển DNA mẫu • Chính xác — một lượng DNA chính xác trong mỗi dải Thang DNA sợi đôi có thể được hình dung trên gel agarose 0,8–1% sau khi nhuộm ethidium bromide hoặc SYBR Safe. Thang được thiết kế với cường độ đồng đều của các dải DNA để có thể nhìn rõ từng dải. Một lượng DNA chính xác trong mỗi dải cho phép định lượng gần đúng các mẫu DNA. | |
6 | Chất màu chạy điện di | 1 | Lọ (5 mL) | Có thể dùng trên agarose hoặc polyacrylamide. Có chứa hai loại thuốc nhuộm khác nhau (xanh bromophenol và xylene cyanol FF) để theo dõi trực quan sự di chuyển DNA trong quá trình điện di. Không che lấp mẫu khi gel tiếp xúc với tia UV. | |
7 | Đệm chạy điện di (TAE 50X) | 1 | Lọ (1 lít) | Sử dụng điện di gel agarose và polyacrylamide. Dung dịch đệm cần được pha loãng đến nồng độ làm việc 1X trước khi sử dụng. | |
8 | Đoạn DNA mồi | 30 | Đoạn | Primer đã được tinh sạch, loại bỏ muối và các tạp nhiễm. Không nhiễm Rnase, DNase Nồng độ, trình tự, đảm bảo theo đúng yêu cầu của người sử dụng. | |
9 | Dream Taq DNA polymerase | 3 | Lọ (20 µl) | Contains: • 5 x 100 µL DreamTaq DNA Polymerase (5 U/µL) • 10 x 1.25 mL 10X DreamTaq Green Buffer (includes 20 mM MgCl2) | |
10 | MgCl2 25 mM | 1 | Lọ (6 mL) | MgCl2 25 mM để sử dụng cùng với bộ đệm phản ứng polymerase. | |
11 | dNTPs 10 mM | 1 | Lọ (1 mL) | Các tính năng bao gồm: • Tổng hợp hóa học • pH 7,5 •> 99% độ tinh khiết được xác nhận bởi HPLC • Ổn định trong 2 năm ở –20 ° C • Không chứa qPCR, PCR, chất ức chế phiên mã ngược • Không có DNases và RNases • Không chứa DNA của người và E. coli Ứng dụng: • qPCR, RT-qPCR • Tổng hợp PCR, RT-PCR, cDNA • PCR độ trung thực cao và tầm xa • Khuếch đại đẳng nhiệt • DNA labeling • Cloning • Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger hoặc NGS | |
12 | Kit tinh sạch sản phẩm PCR | 2 | Bộ (250 u) | Kit tinh sạch sản phẩm sau PCR. Loại bỏ các mồi thừa, dNTPs, labeled nucleotides, enzymes và muối từ hỗn hợp phản ứng PCR. Khả năng tinh sạch các đoạn DNA có kích thước từ 25 bp - 20 kb. Hiệu suất thu hồi các đoạn 100bp - 10kb lên tới 90-100%. Cho phép thu hồi tới 25 ug DNA, lưu trữ trong bộ đệm chứa: 10 mM Tris-HCl, pH 8.5 Quy trình thực hiện chỉ trong vòng 5 phút | |
13 | Cơ chất TMB | 2 | Lọ (200 mL) | TMB có màu xanh lam nhạt trong dung dịch có chứa ethyl acetate, là chất đo màu hòa tan cho HRP enzyme. Cường độ màu tỷ lệ thuận với lượng HRP phản ứng. Sẵn sàng để sử dụng ngay. Không độc, độ nhạy cao. | |
14 | Human IL-17A ELISA kit | 1 | Kit (192 test) | Độ nhạy: 4 pg/mL Phạm vi có thể xác định nồng độ: 4 pg/mL - 500 pg/mL Loại mẫu: Chất nổi trên bề mặt nuôi cấy tế bào, Huyết tương, Huyết thanh Phương pháp phát hiện: Đo màu Phương pháp thí nghiệm: ELISA Sandwich (định lượng) Phản ứng với: Mẫu của người | |
15 | Human IFN-γ ELISA kit | 1 | Kit (192 test) | Độ nhạy: 4 pg/mL Phạm vi có thể xác định nồng độ: 4 pg/mL - 500 pg/mL Loại mẫu: Chất nổi trên bề mặt nuôi cấy tế bào, Huyết tương, Huyết thanh Phương pháp phát hiện: Đo màu Phương pháp thí nghiệm: ELISA Sandwich (định lượng) Phản ứng với: Mẫu của người | |
16 | Nước cất đã lọc DNAse/ Rnase (500mL/Lọ) | 1 | Lọ (500 mL) | Nước cất đã lọc DNAse/ Rnase được thiết kế để sử dụng trong tất cả các ứng dụng sinh học phân tử. Nó được lọc qua màng 0,1 µm và được kiểm tra hoạt động DNase và RNase. | |
17 | Kít tách DNA từ máu | 1 | Bộ (250 test) | Kít tách DNA từ máu được thiết kế để tách chiết nhanh chóng và hiệu quả DNA tổng số chất lượng cao từ các mẫu mô và tế bào động vật có vú khác nhau, máu toàn phần, vi khuẩn và nấm men. Điểm nổi bật: Kit sử dụng công nghệ màng dựa trên silica ở dạng cột quay thuận tiện, loại bỏ nhu cầu sử dụng nhựa đắt tiền, chiết xuất phenol-chloroform độc hại hoặc kết tủa cồn tốn thời gian. Quy trình chuẩn mất ít hơn 20 phút sau khi ly giải tế bào và thu được DNA tinh khiết có kích thước lớn hơn 30 kb. DNA tách chiết có thể được sử dụng trực tiếp trong PCR, Southern blotting và các phản ứng enzym. | |
18 | Kít tách RNA từ máu | 1 | Bộ (100 test) | Kit tách RNA tổng số RNA từ tế bào nuôi cấy của của động vật có vú, mô, máu, vi khuẩn và nấm men . Sử dụng công nghệ cột ly tâm gắn màng silica loại bỏ được các thao tác với hóa chất độc hại như phương pháp tách bằng phenol: chloroform thông thường Điểm nổi bật: Nhanh: quy trình chỉ mất 15 phút sau bước phân giải tế bào Thu hồi được các đoạn RNA kích thước >200bp, với chất lượng cao A260/280 > 1.9 Thuận tiện với các ống và cột tách chiết đi kèm. RNA tách chiết có thể sử dụng trực tiếp cho Northern Blotting, Nuclease Protection Assays, Nucleic Acid Labeling, qPCR, RT-PCR, xây dựng thư viện cDNA | |
19 | Kít tổng hợp cDNA từ RNA | 1 | Bộ (100 test) | Kit tổng hợp cDNA từ RNA thành phần có chứa enzyme RevertAid H Minus Reverse Transcriptase có khả năng loại bỏ hoàn toàn hoạt tính enzyme Rnase H giúp RNA không bị thoái hóa trong suốt quá trình tổng hợp sợi cDNA. Khả năng tổng hợp đoạn cDNA có kích thước lên tới 13 kb. Dải nhiệt độ phản ứng: 42-45° C Thành phần kit: • RevertAid H Minus Reverse Transcriptase, • RiboLock RNase Inhibitor, • 5X Reaction Buffer, • dNTP Mix, • Oligo(dT)18 Primer, • Random Hexamer Primer, • Control RNA, • Control Primers and • Nuclease-free water. | |
20 | Realtime PCR Master Mix | 1 | Bộ (1000 test) | là hỗn hợp phản ứng 2X được tối ưu hóa để phát hiện qPCR thời gian thực và định lượng trình tự DNA mục tiêu bằng cách sử dụng kênh SYBR® / FAM của hầu hết các thiết bị qPCR thời gian thực. Nó chứa Hot Start Taq DNA Polymerase và đã được pha chế với chất nhuộm tham chiếu thụ động độc đáo tương thích trên nhiều nền tảng thiết bị (bao gồm cả những nền tảng yêu cầu tín hiệu tham chiếu ROX cao hoặc thấp). Nó cũng có tính năng dUTP để ngăn chặn quá trình mang và một chất nhuộm không huỳnh quang, có thể nhìn thấy được để theo dõi quá trình thiết lập phản ứng. Thuốc nhuộm này không trùng lặp về mặt phổ với thuốc nhuộm huỳnh quang được sử dụng cho qPCR và sẽ không cản trở việc phát hiện trong thời gian thực. | |
21 | Ống Eppendorf 1,5 mL | 2 | Túi (200 cái) | Chất liệu: nhựa polypropylene Trong suốt, có các vạch định mức 0.5; 1; 1.5mL Giới hạn thể tích: 1.5mL Hấp tiệt trùng được Không nhiễm RNase, DNase, DNA, PCR inhibitors, pyrogen | |
22 | Đầu tip 10 µl | 3 | Túi (1000 cái) | Chất liệu: nhựa polypropylene Trong suốt, có các vạch định mức 2, 10 µl Giới hạn thể tích: 10µl Hấp tiệt trùng được Không nhiễm RNase, DNase, DNA, PCR inhibitors, pyrogen | |
23 | Đầu tip 0,1 mL | 2 | Túi (1000 cái) | Chất liệu: nhựa polypropylene Giới hạn thể tích: 100µl Hấp tiệt trùng được Không nhiễm RNase, DNase, DNA, PCR inhibitors, pyrogen | |
24 | Đầu tip 0,2 mL | 2 | Túi (1000 cái) | Chất liệu: nhựa polypropylene Trong suốt, có các vạch định mức 10, 50, 100 Giới hạn thể tích: 200 µl Hấp tiệt trùng được Không nhiễm RNase, DNase, DNA, chất ức chế PCR, pyrogen | |
25 | Đầu tip 1 mL | 5 | Túi (500 cái) | Chất liệu: nhựa polypropylene Trong suốt, có các vạch định mức 100, 500, 1000µl Giới hạn thể tích: 1000 µl Hấp tiệt trùng được Không nhiễm RNase, DNase, DNA, PCR inhibitors, pyrogen | |
26 | Ống corning 50 mL tiệt trùng | 4 | Túi (50 cái) | Ông ly tâm nắp vặn, đã tiệt trùng. Chất liệu: polystyren, đã bao gồm nắp ống Dung tích: 50 mL Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Ethanol | 3 | Chai (1L) | Điểm sôi : 78.3 °C (1013 hPa) Tỷ trọng: 0.79 g/cm3 (20 °C) Điểm nóng chảy: -114.5 °C pH: 7.0 (10 g/l, H₂O, 20 °C) Áp suất bay hơi: 57.26 Pa (19.6 °C) | |
2 | RNase A | 1 | Lọ (10 mg) | Phân cắt liên kết phosphodiester giữa 5'-ribose của nucleotide và nhóm phosphate gắn với 3'-ribose của nucleotide pyrimidine liền kề. Phosphat vòng 2 ', 3' tạo thành bị thủy phân thành photphat 3'-nucleoside tương ứng. RNase A không có hoạt động DNase | |
3 | Agarose | 1 | Lọ (200 g) | Phù hợp cho điện di các đoạn có kích thước từ 100 bp đến hơn 30 kb. Nồng độ gel: 0.4-5% Nhiệt độ tạo gel: 34-38°C Nhiệt độ nóng chảy: 88°C Không nhiễm Dnase/Rnase. | |
4 | Ethidium Bromide | 1 | Lọ (10 mL) | Có sẵn dưới dạng dung dịch đậm đặc để phù hợp với hầu hết các ứng dụng sinh học phân tử để hiển thị DNA huỳnh quang. | |
5 | DNA ladder | 1 | Lọ (250 µg) | DNA Ladder được thiết kế để định kích thước và định lượng gần đúng DNA sợi đôi trong khoảng từ 100 bp đến 15.000 bp. Thang DNA 1 Kb Plus bao gồm 18 đoạn DNA tinh khiết sắc ký riêng lẻ và có dải tham chiếu ở 1.500 bp để dễ dàng định hướng. Thang DNA 1 Kb là lý tưởng để tách trên gel agarose 0,8-1%. Điểm nổi bật của Thang DNA 1 Kb Plus: • Các dải sắc nét, rõ ràng — các mảnh được tinh chế sắc ký để có kết quả nhất quán và đáng tin cậy • Thuận tiện — được cung cấp với 10X BlueJuice Gel Loading Buffer để theo dõi sự di chuyển DNA mẫu • Chính xác — một lượng DNA chính xác trong mỗi dải Thang DNA sợi đôi có thể được hình dung trên gel agarose 0,8–1% sau khi nhuộm ethidium bromide hoặc SYBR Safe. Thang được thiết kế với cường độ đồng đều của các dải DNA để có thể nhìn rõ từng dải. Một lượng DNA chính xác trong mỗi dải cho phép định lượng gần đúng các mẫu DNA. | |
6 | Chất màu chạy điện di | 1 | Lọ (5 mL) | Có thể dùng trên agarose hoặc polyacrylamide. Có chứa hai loại thuốc nhuộm khác nhau (xanh bromophenol và xylene cyanol FF) để theo dõi trực quan sự di chuyển DNA trong quá trình điện di. Không che lấp mẫu khi gel tiếp xúc với tia UV. | |
7 | Đệm chạy điện di (TAE 50X) | 1 | Lọ (1 lít) | Sử dụng điện di gel agarose và polyacrylamide. Dung dịch đệm cần được pha loãng đến nồng độ làm việc 1X trước khi sử dụng. | |
8 | Đoạn DNA mồi | 30 | Đoạn | Primer đã được tinh sạch, loại bỏ muối và các tạp nhiễm. Không nhiễm Rnase, DNase Nồng độ, trình tự, đảm bảo theo đúng yêu cầu của người sử dụng. | |
9 | Dream Taq DNA polymerase | 3 | Lọ (20 µl) | Contains: • 5 x 100 µL DreamTaq DNA Polymerase (5 U/µL) • 10 x 1.25 mL 10X DreamTaq Green Buffer (includes 20 mM MgCl2) | |
10 | MgCl2 25 mM | 1 | Lọ (6 mL) | MgCl2 25 mM để sử dụng cùng với bộ đệm phản ứng polymerase. | |
11 | dNTPs 10 mM | 1 | Lọ (1 mL) | Các tính năng bao gồm: • Tổng hợp hóa học • pH 7,5 •> 99% độ tinh khiết được xác nhận bởi HPLC • Ổn định trong 2 năm ở –20 ° C • Không chứa qPCR, PCR, chất ức chế phiên mã ngược • Không có DNases và RNases • Không chứa DNA của người và E. coli Ứng dụng: • qPCR, RT-qPCR • Tổng hợp PCR, RT-PCR, cDNA • PCR độ trung thực cao và tầm xa • Khuếch đại đẳng nhiệt • DNA labeling • Cloning • Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger hoặc NGS | |
12 | Kit tinh sạch sản phẩm PCR | 2 | Bộ (250 u) | Kit tinh sạch sản phẩm sau PCR. Loại bỏ các mồi thừa, dNTPs, labeled nucleotides, enzymes và muối từ hỗn hợp phản ứng PCR. Khả năng tinh sạch các đoạn DNA có kích thước từ 25 bp - 20 kb. Hiệu suất thu hồi các đoạn 100bp - 10kb lên tới 90-100%. Cho phép thu hồi tới 25 ug DNA, lưu trữ trong bộ đệm chứa: 10 mM Tris-HCl, pH 8.5 Quy trình thực hiện chỉ trong vòng 5 phút | |
13 | Cơ chất TMB | 2 | Lọ (200 mL) | TMB có màu xanh lam nhạt trong dung dịch có chứa ethyl acetate, là chất đo màu hòa tan cho HRP enzyme. Cường độ màu tỷ lệ thuận với lượng HRP phản ứng. Sẵn sàng để sử dụng ngay. Không độc, độ nhạy cao. | |
14 | Human IL-17A ELISA kit | 1 | Kit (192 test) | Độ nhạy: 4 pg/mL Phạm vi có thể xác định nồng độ: 4 pg/mL - 500 pg/mL Loại mẫu: Chất nổi trên bề mặt nuôi cấy tế bào, Huyết tương, Huyết thanh Phương pháp phát hiện: Đo màu Phương pháp thí nghiệm: ELISA Sandwich (định lượng) Phản ứng với: Mẫu của người | |
15 | Human IFN-γ ELISA kit | 1 | Kit (192 test) | Độ nhạy: 4 pg/mL Phạm vi có thể xác định nồng độ: 4 pg/mL - 500 pg/mL Loại mẫu: Chất nổi trên bề mặt nuôi cấy tế bào, Huyết tương, Huyết thanh Phương pháp phát hiện: Đo màu Phương pháp thí nghiệm: ELISA Sandwich (định lượng) Phản ứng với: Mẫu của người | |
16 | Nước cất đã lọc DNAse/ Rnase (500mL/Lọ) | 1 | Lọ (500 mL) | Nước cất đã lọc DNAse/ Rnase được thiết kế để sử dụng trong tất cả các ứng dụng sinh học phân tử. Nó được lọc qua màng 0,1 µm và được kiểm tra hoạt động DNase và RNase. | |
17 | Kít tách DNA từ máu | 1 | Bộ (250 test) | Kít tách DNA từ máu được thiết kế để tách chiết nhanh chóng và hiệu quả DNA tổng số chất lượng cao từ các mẫu mô và tế bào động vật có vú khác nhau, máu toàn phần, vi khuẩn và nấm men. Điểm nổi bật: Kit sử dụng công nghệ màng dựa trên silica ở dạng cột quay thuận tiện, loại bỏ nhu cầu sử dụng nhựa đắt tiền, chiết xuất phenol-chloroform độc hại hoặc kết tủa cồn tốn thời gian. Quy trình chuẩn mất ít hơn 20 phút sau khi ly giải tế bào và thu được DNA tinh khiết có kích thước lớn hơn 30 kb. DNA tách chiết có thể được sử dụng trực tiếp trong PCR, Southern blotting và các phản ứng enzym. | |
18 | Kít tách RNA từ máu | 1 | Bộ (100 test) | Kit tách RNA tổng số RNA từ tế bào nuôi cấy của của động vật có vú, mô, máu, vi khuẩn và nấm men . Sử dụng công nghệ cột ly tâm gắn màng silica loại bỏ được các thao tác với hóa chất độc hại như phương pháp tách bằng phenol: chloroform thông thường Điểm nổi bật: Nhanh: quy trình chỉ mất 15 phút sau bước phân giải tế bào Thu hồi được các đoạn RNA kích thước >200bp, với chất lượng cao A260/280 > 1.9 Thuận tiện với các ống và cột tách chiết đi kèm. RNA tách chiết có thể sử dụng trực tiếp cho Northern Blotting, Nuclease Protection Assays, Nucleic Acid Labeling, qPCR, RT-PCR, xây dựng thư viện cDNA | |
19 | Kít tổng hợp cDNA từ RNA | 1 | Bộ (100 test) | Kit tổng hợp cDNA từ RNA thành phần có chứa enzyme RevertAid H Minus Reverse Transcriptase có khả năng loại bỏ hoàn toàn hoạt tính enzyme Rnase H giúp RNA không bị thoái hóa trong suốt quá trình tổng hợp sợi cDNA. Khả năng tổng hợp đoạn cDNA có kích thước lên tới 13 kb. Dải nhiệt độ phản ứng: 42-45° C Thành phần kit: • RevertAid H Minus Reverse Transcriptase, • RiboLock RNase Inhibitor, • 5X Reaction Buffer, • dNTP Mix, • Oligo(dT)18 Primer, • Random Hexamer Primer, • Control RNA, • Control Primers and • Nuclease-free water. | |
20 | Realtime PCR Master Mix | 1 | Bộ (1000 test) | là hỗn hợp phản ứng 2X được tối ưu hóa để phát hiện qPCR thời gian thực và định lượng trình tự DNA mục tiêu bằng cách sử dụng kênh SYBR® / FAM của hầu hết các thiết bị qPCR thời gian thực. Nó chứa Hot Start Taq DNA Polymerase và đã được pha chế với chất nhuộm tham chiếu thụ động độc đáo tương thích trên nhiều nền tảng thiết bị (bao gồm cả những nền tảng yêu cầu tín hiệu tham chiếu ROX cao hoặc thấp). Nó cũng có tính năng dUTP để ngăn chặn quá trình mang và một chất nhuộm không huỳnh quang, có thể nhìn thấy được để theo dõi quá trình thiết lập phản ứng. Thuốc nhuộm này không trùng lặp về mặt phổ với thuốc nhuộm huỳnh quang được sử dụng cho qPCR và sẽ không cản trở việc phát hiện trong thời gian thực. | |
21 | Ống Eppendorf 1,5 mL | 2 | Túi (200 cái) | Chất liệu: nhựa polypropylene Trong suốt, có các vạch định mức 0.5; 1; 1.5mL Giới hạn thể tích: 1.5mL Hấp tiệt trùng được Không nhiễm RNase, DNase, DNA, PCR inhibitors, pyrogen | |
22 | Đầu tip 10 µl | 3 | Túi (1000 cái) | Chất liệu: nhựa polypropylene Trong suốt, có các vạch định mức 2, 10 µl Giới hạn thể tích: 10µl Hấp tiệt trùng được Không nhiễm RNase, DNase, DNA, PCR inhibitors, pyrogen | |
23 | Đầu tip 0,1 mL | 2 | Túi (1000 cái) | Chất liệu: nhựa polypropylene Giới hạn thể tích: 100µl Hấp tiệt trùng được Không nhiễm RNase, DNase, DNA, PCR inhibitors, pyrogen | |
24 | Đầu tip 0,2 mL | 2 | Túi (1000 cái) | Chất liệu: nhựa polypropylene Trong suốt, có các vạch định mức 10, 50, 100 Giới hạn thể tích: 200 µl Hấp tiệt trùng được Không nhiễm RNase, DNase, DNA, chất ức chế PCR, pyrogen | |
25 | Đầu tip 1 mL | 5 | Túi (500 cái) | Chất liệu: nhựa polypropylene Trong suốt, có các vạch định mức 100, 500, 1000µl Giới hạn thể tích: 1000 µl Hấp tiệt trùng được Không nhiễm RNase, DNase, DNA, PCR inhibitors, pyrogen | |
26 | Ống corning 50 mL tiệt trùng | 4 | Túi (50 cái) | Ông ly tâm nắp vặn, đã tiệt trùng. Chất liệu: polystyren, đã bao gồm nắp ống Dung tích: 50 mL Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ethanol | 3 | Chai (1L) | Điểm sôi : 78.3 °C (1013 hPa) Tỷ trọng: 0.79 g/cm3 (20 °C) Điểm nóng chảy: -114.5 °C pH: 7.0 (10 g/l, H₂O, 20 °C) Áp suất bay hơi: 57.26 Pa (19.6 °C) | ||
2 | RNase A | 1 | Lọ (10 mg) | Phân cắt liên kết phosphodiester giữa 5'-ribose của nucleotide và nhóm phosphate gắn với 3'-ribose của nucleotide pyrimidine liền kề. Phosphat vòng 2 ', 3' tạo thành bị thủy phân thành photphat 3'-nucleoside tương ứng. RNase A không có hoạt động DNase | ||
3 | Agarose | 1 | Lọ (200 g) | Phù hợp cho điện di các đoạn có kích thước từ 100 bp đến hơn 30 kb. Nồng độ gel: 0.4-5% Nhiệt độ tạo gel: 34-38°C Nhiệt độ nóng chảy: 88°C Không nhiễm Dnase/Rnase. | ||
4 | Ethidium Bromide | 1 | Lọ (10 mL) | Có sẵn dưới dạng dung dịch đậm đặc để phù hợp với hầu hết các ứng dụng sinh học phân tử để hiển thị DNA huỳnh quang. | ||
5 | DNA ladder | 1 | Lọ (250 µg) | DNA Ladder được thiết kế để định kích thước và định lượng gần đúng DNA sợi đôi trong khoảng từ 100 bp đến 15.000 bp. Thang DNA 1 Kb Plus bao gồm 18 đoạn DNA tinh khiết sắc ký riêng lẻ và có dải tham chiếu ở 1.500 bp để dễ dàng định hướng. Thang DNA 1 Kb là lý tưởng để tách trên gel agarose 0,8-1%. Điểm nổi bật của Thang DNA 1 Kb Plus: • Các dải sắc nét, rõ ràng — các mảnh được tinh chế sắc ký để có kết quả nhất quán và đáng tin cậy • Thuận tiện — được cung cấp với 10X BlueJuice Gel Loading Buffer để theo dõi sự di chuyển DNA mẫu • Chính xác — một lượng DNA chính xác trong mỗi dải Thang DNA sợi đôi có thể được hình dung trên gel agarose 0,8–1% sau khi nhuộm ethidium bromide hoặc SYBR Safe. Thang được thiết kế với cường độ đồng đều của các dải DNA để có thể nhìn rõ từng dải. Một lượng DNA chính xác trong mỗi dải cho phép định lượng gần đúng các mẫu DNA. | ||
6 | Chất màu chạy điện di | 1 | Lọ (5 mL) | Có thể dùng trên agarose hoặc polyacrylamide. Có chứa hai loại thuốc nhuộm khác nhau (xanh bromophenol và xylene cyanol FF) để theo dõi trực quan sự di chuyển DNA trong quá trình điện di. Không che lấp mẫu khi gel tiếp xúc với tia UV. | ||
7 | Đệm chạy điện di (TAE 50X) | 1 | Lọ (1 lít) | Sử dụng điện di gel agarose và polyacrylamide. Dung dịch đệm cần được pha loãng đến nồng độ làm việc 1X trước khi sử dụng. | ||
8 | Đoạn DNA mồi | 30 | Đoạn | Primer đã được tinh sạch, loại bỏ muối và các tạp nhiễm. Không nhiễm Rnase, DNase Nồng độ, trình tự, đảm bảo theo đúng yêu cầu của người sử dụng. | ||
9 | Dream Taq DNA polymerase | 3 | Lọ (20 µl) | Contains: • 5 x 100 µL DreamTaq DNA Polymerase (5 U/µL) • 10 x 1.25 mL 10X DreamTaq Green Buffer (includes 20 mM MgCl2) | ||
10 | MgCl2 25 mM | 1 | Lọ (6 mL) | MgCl2 25 mM để sử dụng cùng với bộ đệm phản ứng polymerase. | ||
11 | dNTPs 10 mM | 1 | Lọ (1 mL) | Các tính năng bao gồm: • Tổng hợp hóa học • pH 7,5 •> 99% độ tinh khiết được xác nhận bởi HPLC • Ổn định trong 2 năm ở –20 ° C • Không chứa qPCR, PCR, chất ức chế phiên mã ngược • Không có DNases và RNases • Không chứa DNA của người và E. coli Ứng dụng: • qPCR, RT-qPCR • Tổng hợp PCR, RT-PCR, cDNA • PCR độ trung thực cao và tầm xa • Khuếch đại đẳng nhiệt • DNA labeling • Cloning • Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger hoặc NGS | ||
12 | Kit tinh sạch sản phẩm PCR | 2 | Bộ (250 u) | Kit tinh sạch sản phẩm sau PCR. Loại bỏ các mồi thừa, dNTPs, labeled nucleotides, enzymes và muối từ hỗn hợp phản ứng PCR. Khả năng tinh sạch các đoạn DNA có kích thước từ 25 bp - 20 kb. Hiệu suất thu hồi các đoạn 100bp - 10kb lên tới 90-100%. Cho phép thu hồi tới 25 ug DNA, lưu trữ trong bộ đệm chứa: 10 mM Tris-HCl, pH 8.5 Quy trình thực hiện chỉ trong vòng 5 phút | ||
13 | Cơ chất TMB | 2 | Lọ (200 mL) | TMB có màu xanh lam nhạt trong dung dịch có chứa ethyl acetate, là chất đo màu hòa tan cho HRP enzyme. Cường độ màu tỷ lệ thuận với lượng HRP phản ứng. Sẵn sàng để sử dụng ngay. Không độc, độ nhạy cao. | ||
14 | Human IL-17A ELISA kit | 1 | Kit (192 test) | Độ nhạy: 4 pg/mL Phạm vi có thể xác định nồng độ: 4 pg/mL - 500 pg/mL Loại mẫu: Chất nổi trên bề mặt nuôi cấy tế bào, Huyết tương, Huyết thanh Phương pháp phát hiện: Đo màu Phương pháp thí nghiệm: ELISA Sandwich (định lượng) Phản ứng với: Mẫu của người | ||
15 | Human IFN-γ ELISA kit | 1 | Kit (192 test) | Độ nhạy: 4 pg/mL Phạm vi có thể xác định nồng độ: 4 pg/mL - 500 pg/mL Loại mẫu: Chất nổi trên bề mặt nuôi cấy tế bào, Huyết tương, Huyết thanh Phương pháp phát hiện: Đo màu Phương pháp thí nghiệm: ELISA Sandwich (định lượng) Phản ứng với: Mẫu của người | ||
16 | Nước cất đã lọc DNAse/ Rnase (500mL/Lọ) | 1 | Lọ (500 mL) | Nước cất đã lọc DNAse/ Rnase được thiết kế để sử dụng trong tất cả các ứng dụng sinh học phân tử. Nó được lọc qua màng 0,1 µm và được kiểm tra hoạt động DNase và RNase. | ||
17 | Kít tách DNA từ máu | 1 | Bộ (250 test) | Kít tách DNA từ máu được thiết kế để tách chiết nhanh chóng và hiệu quả DNA tổng số chất lượng cao từ các mẫu mô và tế bào động vật có vú khác nhau, máu toàn phần, vi khuẩn và nấm men. Điểm nổi bật: Kit sử dụng công nghệ màng dựa trên silica ở dạng cột quay thuận tiện, loại bỏ nhu cầu sử dụng nhựa đắt tiền, chiết xuất phenol-chloroform độc hại hoặc kết tủa cồn tốn thời gian. Quy trình chuẩn mất ít hơn 20 phút sau khi ly giải tế bào và thu được DNA tinh khiết có kích thước lớn hơn 30 kb. DNA tách chiết có thể được sử dụng trực tiếp trong PCR, Southern blotting và các phản ứng enzym. | ||
18 | Kít tách RNA từ máu | 1 | Bộ (100 test) | Kit tách RNA tổng số RNA từ tế bào nuôi cấy của của động vật có vú, mô, máu, vi khuẩn và nấm men . Sử dụng công nghệ cột ly tâm gắn màng silica loại bỏ được các thao tác với hóa chất độc hại như phương pháp tách bằng phenol: chloroform thông thường Điểm nổi bật: Nhanh: quy trình chỉ mất 15 phút sau bước phân giải tế bào Thu hồi được các đoạn RNA kích thước >200bp, với chất lượng cao A260/280 > 1.9 Thuận tiện với các ống và cột tách chiết đi kèm. RNA tách chiết có thể sử dụng trực tiếp cho Northern Blotting, Nuclease Protection Assays, Nucleic Acid Labeling, qPCR, RT-PCR, xây dựng thư viện cDNA | ||
19 | Kít tổng hợp cDNA từ RNA | 1 | Bộ (100 test) | Kit tổng hợp cDNA từ RNA thành phần có chứa enzyme RevertAid H Minus Reverse Transcriptase có khả năng loại bỏ hoàn toàn hoạt tính enzyme Rnase H giúp RNA không bị thoái hóa trong suốt quá trình tổng hợp sợi cDNA. Khả năng tổng hợp đoạn cDNA có kích thước lên tới 13 kb. Dải nhiệt độ phản ứng: 42-45° C Thành phần kit: • RevertAid H Minus Reverse Transcriptase, • RiboLock RNase Inhibitor, • 5X Reaction Buffer, • dNTP Mix, • Oligo(dT)18 Primer, • Random Hexamer Primer, • Control RNA, • Control Primers and • Nuclease-free water. | ||
20 | Realtime PCR Master Mix | 1 | Bộ (1000 test) | là hỗn hợp phản ứng 2X được tối ưu hóa để phát hiện qPCR thời gian thực và định lượng trình tự DNA mục tiêu bằng cách sử dụng kênh SYBR® / FAM của hầu hết các thiết bị qPCR thời gian thực. Nó chứa Hot Start Taq DNA Polymerase và đã được pha chế với chất nhuộm tham chiếu thụ động độc đáo tương thích trên nhiều nền tảng thiết bị (bao gồm cả những nền tảng yêu cầu tín hiệu tham chiếu ROX cao hoặc thấp). Nó cũng có tính năng dUTP để ngăn chặn quá trình mang và một chất nhuộm không huỳnh quang, có thể nhìn thấy được để theo dõi quá trình thiết lập phản ứng. Thuốc nhuộm này không trùng lặp về mặt phổ với thuốc nhuộm huỳnh quang được sử dụng cho qPCR và sẽ không cản trở việc phát hiện trong thời gian thực. | ||
21 | Ống Eppendorf 1,5 mL | 2 | Túi (200 cái) | Chất liệu: nhựa polypropylene Trong suốt, có các vạch định mức 0.5; 1; 1.5mL Giới hạn thể tích: 1.5mL Hấp tiệt trùng được Không nhiễm RNase, DNase, DNA, PCR inhibitors, pyrogen | ||
22 | Đầu tip 10 µl | 3 | Túi (1000 cái) | Chất liệu: nhựa polypropylene Trong suốt, có các vạch định mức 2, 10 µl Giới hạn thể tích: 10µl Hấp tiệt trùng được Không nhiễm RNase, DNase, DNA, PCR inhibitors, pyrogen | ||
23 | Đầu tip 0,1 mL | 2 | Túi (1000 cái) | Chất liệu: nhựa polypropylene Giới hạn thể tích: 100µl Hấp tiệt trùng được Không nhiễm RNase, DNase, DNA, PCR inhibitors, pyrogen | ||
24 | Đầu tip 0,2 mL | 2 | Túi (1000 cái) | Chất liệu: nhựa polypropylene Trong suốt, có các vạch định mức 10, 50, 100 Giới hạn thể tích: 200 µl Hấp tiệt trùng được Không nhiễm RNase, DNase, DNA, chất ức chế PCR, pyrogen | ||
25 | Đầu tip 1 mL | 5 | Túi (500 cái) | Chất liệu: nhựa polypropylene Trong suốt, có các vạch định mức 100, 500, 1000µl Giới hạn thể tích: 1000 µl Hấp tiệt trùng được Không nhiễm RNase, DNase, DNA, PCR inhibitors, pyrogen | ||
26 | Ống corning 50 mL tiệt trùng | 4 | Túi (50 cái) | Ông ly tâm nắp vặn, đã tiệt trùng. Chất liệu: polystyren, đã bao gồm nắp ống Dung tích: 50 mL Có chia vạch định mức thể tích. Có dải màng nhám đục để ghi nhãn mác. Không chứa nội độc tố, nonpyrogenic. Không nhiễm Rnase/Dnase/Protease |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Nghiên cứu Hệ gen như sau:
- Có quan hệ với 79 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 91,60%, Xây lắp 0,84%, Tư vấn 6,72%, Phi tư vấn 0,84%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 103.580.147.656 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 103.283.668.484 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đau đớn không đáng sợ, đáng sợ là lúc đau khổ nhất bên người không có một người nào. "
Khuyển Thần Khuyển Khuyển
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Nghiên cứu Hệ gen đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Nghiên cứu Hệ gen đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.