Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Điện lực Bắc Giang |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm vật tư thiết bị 1. Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Hương Lạc, Mỹ Hà, Nghĩa Hưng, Quang Thịnh, Tân Thanh, Tân Thịnh, Yên Mỹ huyện Lạng Giang bổ sung năm 2021; 2. Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Đại Lâm, Phi Mô, Thái Đào, Xương Lâm, Thị trấn Vôi huyện Lạng Giang bổ sung năm 2021 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn vay TDTM và KHCB của EVN NPC |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Chứng chỉ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương của nhà sản xuất cho các chủng loại hàng hóa chính chào thầu còn hiệu lực. - Liệt kê chi tiết về cam kết kỹ thuật và tài liệu về kỹ thuật cơ bản của hàng hoá chào thầu để chứng minh tính đáp ứng cơ bản của hàng hoá và dịch vụ chào thầu so với những thông số kỹ thuật yêu cầu của Chương V, E-HSMT. Các tài liệu kỹ thuật bao gồm các bản vẽ về kích thước, trọng lượng, các hướng dẫn, lắp đặt, vận hành, bảo trì,... - Có tài liệu có giá trị pháp lý nêu rõ xuất xứ hàng hóa (nhà sản xuất, nước sản xuất), nhãn mác, catalogue, tài liệu kỹ thuật theo quy định của nhà sản xuất. Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) nếu là hàng nhập khẩu. - Cung cấp Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) do Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam hoặc một đơn vị có tư cách pháp nhân (trong nước, quốc tế) chứng nhận cho các hàng hóa chính chào thầu, đảm bảo phù hợp theo các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành, IEC hoặc tương đương, đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. - Cung cấp các tài liệu chứng minh hàng hoá được cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất đối với dây và cáp điện, Tủ điện hạ thế, Chống sét, Thiết bị đóng cắt ít nhất 03 năm với Sứ cách điện và phụ kiện đường dây. - Nhà thầu phải xuất trình ít nhất 02 tài liệu để chứng minh hàng hoá chính chào thầu đã được vận hành thương mại thỏa mãn yêu cầu khách hàng với thời gian tối thiểu là 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Các hồ sơ, tài liệu kỹ thuật khác của hàng hóa chào thầu, như: catalogue, bản vẽ thiết kế, hướng dẫn sử dụng, hành, bảo trì,..., để chứng minh hàng hóa chào thầu đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật Chương V. - Hàng hóa chính của gói thầu: Dây và cáp điện, Tủ điện hạ thế, Chống sét, Thiết bị đóng cắt, Sứ cách điện. |
E-CDNT 10.2(c) | - Hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Chứng chỉ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương của nhà sản xuất cho các chủng loại hàng hóa chính chào thầu còn hiệu lực. - Liệt kê chi tiết về cam kết kỹ thuật và tài liệu về kỹ thuật cơ bản của hàng hoá chào thầu để chứng minh tính đáp ứng cơ bản của hàng hoá và dịch vụ chào thầu so với những thông số kỹ thuật yêu cầu của Chương V, E-HSMT. Các tài liệu kỹ thuật bao gồm các bản vẽ về kích thước, trọng lượng, các hướng dẫn, lắp đặt, vận hành, bảo trì,... - Có tài liệu có giá trị pháp lý nêu rõ xuất xứ hàng hóa (nhà sản xuất, nước sản xuất), nhãn mác, catalogue, tài liệu kỹ thuật theo quy định của nhà sản xuất. Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) nếu là hàng nhập khẩu. - Cung cấp Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) do Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam hoặc một đơn vị có tư cách pháp nhân (trong nước, quốc tế) chứng nhận cho các hàng hóa chính chào thầu, đảm bảo phù hợp theo các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành, IEC hoặc tương đương, đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. - Cung cấp các tài liệu chứng minh hàng hoá được cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất đối với dây và cáp điện, Tủ điện hạ thế, Chống sét, Thiết bị đóng cắt ít nhất 03 năm với Sứ cách điện và phụ kiện đường dây. - Nhà thầu phải xuất trình ít nhất 02 tài liệu để chứng minh hàng hoá chính chào thầu đã được vận hành thương mại thỏa mãn yêu cầu khách hàng với thời gian tối thiểu là 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Các hồ sơ, tài liệu kỹ thuật khác của hàng hóa chào thầu, như: catalogue, bản vẽ thiết kế, hướng dẫn sử dụng, hành, bảo trì,... - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật. - Hàng hóa phải được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất tại nơi sử dụng với thời gian tối thiểu là 24 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao hàng hóa. - Hàng hóa phải được đóng gói theo các quy định, tiêu chuẩn hiện hành. - Thông số kỹ thuật của hàng hóa: Theo bảng yêu cầu về kỹ thuật Chương V. - Các tài liệu kỹ thuật, chứng chỉ cần thiết khác cho hàng hóa. (Các tài liệu chứng minh phải là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc của chính đơn vị cung cấp tài liệu) |
E-CDNT 12.2 | Giá chào thầu bao gồm cả chi phí vận chuyển, bàn giao nghiệm thu tại kho bên mời thầu và chi phí chạy thử tại nơi sử dụng và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). |
E-CDNT 14.3 | 15 năm. |
E-CDNT 15.2 | Bản gốc bảo đảm dự thầu [Bảo đảm dự thầu do ngân hàng phát hành phải có chữ ký của người đại diện hợp pháp của ngân hàng đó (là người đại diện theo pháp luật của ngân hàng hoặc người được ủy quyền và kèm theo bản sao phân cấp ký và phát hành thư bảo lãnh) trong E-HSDT], các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. - Giấy uỷ quyền (hoặc giấy phép bán hàng) thuộc bản quyền của nhà sản xuất nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương cho các hàng hóa chính của gói thầu. - Trường hợp giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất bằng tiếng nước ngoài thì phải có dịch thuật. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã xuất trình cho Bên mời thầu các tài liệu nêu trên. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 85.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Điện lực Bắc Giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Bá Sơn - Giám đốc Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: 1. Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651. 2. Ban Quản lý đấu thầu – Tổng Công ty Điện lực miền Bắc (Số 11 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội); Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942). |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: 1. Phòng Thanh tra vảo vệ và pháp chế Công ty Điện lực Bắc Giang. Địa chỉ: Số 22 đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang Điện thoại 02043.898.906. 2. Ban Quản lý Đấu thầu, Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. Địa chỉ: Số 11 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội. Điện thoại: 024.22100615. Email: [email protected] 3. Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Email: [email protected] 4. Điện thoại đường dây nóng Báo Đấu thầu. Điện thoại: 0243.768.6611 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Tủ PP hạ thế - 600A, 3 lộ ra | 2 | Tủ | Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 600A gồm: 01ATM tổng 600A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 300A) | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
2 | Tủ PP hạ thế - 500A, 3 lộ ra | 7 | Tủ | Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 500A gồm: 01ATM tổng 500A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 250A) | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
3 | Tủ PP hạ thế - 400A, 3 lộ ra | 13 | Tủ | Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 400A gồm: 01ATM tổng 400A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 225A) | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
4 | Cầu dao một pha 35kV | 11 | Bộ | Cầu dao một pha 35kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer) | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
5 | Cầu dao một pha 22kV | 3 | Bộ | Cầu dao một pha 22kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer) | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
6 | Chống sét thông minh 35kV | 36 | quả | Chống sét thông minh 35kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
7 | Chống sét thông minh 22kV | 9 | quả | Chống sét thông minh 22kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
8 | Chống sét Van 35kV | 18 | Bộ | Chống sét van cho trạm phân phối, trung gian (chưa gồm đếm sét) ZnO-35kV (bộ 3 pha) | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
9 | Chống sét Van 22kV | 4 | Bộ | Chống sét van cho trạm phân phối, trung gian (chưa gồm đếm sét) ZnO-18kV (bộ 3 pha) | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
10 | Cầu chì tự rơi 35kV | 18 | Bộ | Cầu chì tự rơi 35kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer) | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
11 | Cầu chì tự rơi 22kV | 4 | Bộ | Cầu chì tự rơi 22kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer) | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
12 | Kẹp quai nhôm - đồng 35-120 | 66 | Cái | Kẹp quai nhôm - đồng 25-70 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
13 | Kẹp hotline 35-120 | 66 | Cái | Kẹp hotline 25-70 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
14 | Cáp nhôm trần lõi thép AC 70 | 6.866 | kg | Dây ACSR-70/11 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
15 | Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE | 1.059 | m | Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
16 | Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | 959 | m | Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
17 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 | 33 | m | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
18 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 | 116 | m | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
19 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 | 215 | m | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
20 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 | 45 | m | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
21 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 | 131 | m | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
22 | Cáp Cu/PVC 1x50 | 352 | m | Cáp Cu/PVC 1x50 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
23 | Dây nhôm bọc AV-50 | 75 | m | Dây nhôm bọc AV-50 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
24 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 | 689 | m | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
25 | Cáp vặn xoắn AXLPE 4x25 | 155 | m | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x25 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
26 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 | 312 | m | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
27 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 6.183 | m | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
28 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 2.724 | m | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
29 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 15.098 | m | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
30 | Sứ đứng gốm 35kV không ty | 492 | Quả | Sứ gốm 35kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
31 | Ty sứ đứng 35kV | 492 | Cái | Ty sứ 35V | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
32 | Sứ đứng gốm 22kV không ty | 102 | Quả | Sứ gốm 24KV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
33 | Ty sứ đứng 22kV | 102 | Cái | Ty sứ 22kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
34 | Bát sứ thủy tinh U70 | 1.234 | bát | Bát sứ thủy tinh 70kN | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
35 | Móc treo chữ U | 689 | cái | Móc treo chữ U -7 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
36 | Vòng treo dầu tròn | 328 | cái | Vòng treo đầu tròn QP-7 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
37 | Mắt nối trung gian | 328 | Cái | Mắt nối trung gian PD-7 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
38 | Mắc nối kép 7 (WS-7) | 328 | bộ | Mắt nối kép WS-7 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
39 | Khóa néo cho dây AC | 295 | bộ | Khoá néo nhôm đúc dây dẫn 50-95 (NLL-2) (3 gudong) | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
40 | Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 1x70 | 33 | cái | Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 1x70 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Tủ PP hạ thế - 600A, 3 lộ ra | 2 | Tủ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
2 | Tủ PP hạ thế - 500A, 3 lộ ra | 7 | Tủ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
3 | Tủ PP hạ thế - 400A, 3 lộ ra | 13 | Tủ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
4 | Cầu dao một pha 35kV | 11 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
5 | Cầu dao một pha 22kV | 3 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
6 | Chống sét thông minh 35kV | 36 | quả | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
7 | Chống sét thông minh 22kV | 9 | quả | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
8 | Chống sét Van 35kV | 18 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
9 | Chống sét Van 22kV | 4 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
10 | Cầu chì tự rơi 35kV | 18 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
11 | Cầu chì tự rơi 22kV | 4 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
12 | Kẹp quai nhôm - đồng 35-120 | 66 | Cái | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
13 | Kẹp hotline 35-120 | 66 | Cái | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
14 | Cáp nhôm trần lõi thép AC 70 | 6.866 | kg | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
15 | Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE | 1.059 | m | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
16 | Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | 959 | m | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
17 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 | 33 | m | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
18 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 | 116 | m | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
19 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 | 215 | m | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
20 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 | 45 | m | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
21 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 | 131 | m | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
22 | Cáp Cu/PVC 1x50 | 352 | m | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
23 | Dây nhôm bọc AV-50 | 75 | m | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
24 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 | 689 | m | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
25 | Cáp vặn xoắn AXLPE 4x25 | 155 | m | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
26 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 | 312 | m | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
27 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 6.183 | m | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
28 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 2.724 | m | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
29 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 15.098 | m | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
30 | Sứ đứng gốm 35kV không ty | 492 | Quả | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
31 | Ty sứ đứng 35kV | 492 | Cái | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
32 | Sứ đứng gốm 22kV không ty | 102 | Quả | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
33 | Ty sứ đứng 22kV | 102 | Cái | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
34 | Bát sứ thủy tinh U70 | 1.234 | bát | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
35 | Móc treo chữ U | 689 | cái | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
36 | Vòng treo dầu tròn | 328 | cái | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
37 | Mắt nối trung gian | 328 | Cái | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
38 | Mắc nối kép 7 (WS-7) | 328 | bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
39 | Khóa néo cho dây AC | 295 | bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
40 | Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 1x70 | 33 | cái | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tủ PP hạ thế - 600A, 3 lộ ra | 2 | Tủ | Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 600A gồm: 01ATM tổng 600A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 300A) | ||
2 | Tủ PP hạ thế - 500A, 3 lộ ra | 7 | Tủ | Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 500A gồm: 01ATM tổng 500A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 250A) | ||
3 | Tủ PP hạ thế - 400A, 3 lộ ra | 13 | Tủ | Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 400A gồm: 01ATM tổng 400A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 225A) | ||
4 | Cầu dao một pha 35kV | 11 | Bộ | Cầu dao một pha 35kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer) | ||
5 | Cầu dao một pha 22kV | 3 | Bộ | Cầu dao một pha 22kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer) | ||
6 | Chống sét thông minh 35kV | 36 | quả | Chống sét thông minh 35kV | ||
7 | Chống sét thông minh 22kV | 9 | quả | Chống sét thông minh 22kV | ||
8 | Chống sét Van 35kV | 18 | Bộ | Chống sét van cho trạm phân phối, trung gian (chưa gồm đếm sét) ZnO-35kV (bộ 3 pha) | ||
9 | Chống sét Van 22kV | 4 | Bộ | Chống sét van cho trạm phân phối, trung gian (chưa gồm đếm sét) ZnO-18kV (bộ 3 pha) | ||
10 | Cầu chì tự rơi 35kV | 18 | Bộ | Cầu chì tự rơi 35kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer) | ||
11 | Cầu chì tự rơi 22kV | 4 | Bộ | Cầu chì tự rơi 22kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer) | ||
12 | Kẹp quai nhôm - đồng 35-120 | 66 | Cái | Kẹp quai nhôm - đồng 25-70 | ||
13 | Kẹp hotline 35-120 | 66 | Cái | Kẹp hotline 25-70 | ||
14 | Cáp nhôm trần lõi thép AC 70 | 6.866 | kg | Dây ACSR-70/11 | ||
15 | Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE | 1.059 | m | Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE | ||
16 | Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | 959 | m | Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | ||
17 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 | 33 | m | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 | ||
18 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 | 116 | m | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 | ||
19 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 | 215 | m | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 | ||
20 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 | 45 | m | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 | ||
21 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 | 131 | m | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 | ||
22 | Cáp Cu/PVC 1x50 | 352 | m | Cáp Cu/PVC 1x50 | ||
23 | Dây nhôm bọc AV-50 | 75 | m | Dây nhôm bọc AV-50 | ||
24 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 | 689 | m | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 | ||
25 | Cáp vặn xoắn AXLPE 4x25 | 155 | m | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x25 | ||
26 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 | 312 | m | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 | ||
27 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 6.183 | m | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | ||
28 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 2.724 | m | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | ||
29 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 15.098 | m | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | ||
30 | Sứ đứng gốm 35kV không ty | 492 | Quả | Sứ gốm 35kV | ||
31 | Ty sứ đứng 35kV | 492 | Cái | Ty sứ 35V | ||
32 | Sứ đứng gốm 22kV không ty | 102 | Quả | Sứ gốm 24KV | ||
33 | Ty sứ đứng 22kV | 102 | Cái | Ty sứ 22kV | ||
34 | Bát sứ thủy tinh U70 | 1.234 | bát | Bát sứ thủy tinh 70kN | ||
35 | Móc treo chữ U | 689 | cái | Móc treo chữ U -7 | ||
36 | Vòng treo dầu tròn | 328 | cái | Vòng treo đầu tròn QP-7 | ||
37 | Mắt nối trung gian | 328 | Cái | Mắt nối trung gian PD-7 | ||
38 | Mắc nối kép 7 (WS-7) | 328 | bộ | Mắt nối kép WS-7 | ||
39 | Khóa néo cho dây AC | 295 | bộ | Khoá néo nhôm đúc dây dẫn 50-95 (NLL-2) (3 gudong) | ||
40 | Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 1x70 | 33 | cái | Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 1x70 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Giang như sau:
- Có quan hệ với 788 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,62 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 37,02%, Xây lắp 45,39%, Tư vấn 7,21%, Phi tư vấn 8,79%, Hỗn hợp 1,58%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.198.565.023.278 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.923.334.344.848 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người tài không lộ tướng, lộ tướng thì không phải người tài! Người có bản lĩnh khác thường thì tính tình kín đáo, chẳng mấy ai nhìn ra được. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.