Thông báo mời thầu

Mua sắm vật tư thiết bị

Tìm thấy: 13:17 12/06/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
1. Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Hương Lạc, Mỹ Hà, Nghĩa Hưng, Quang Thịnh, Tân Thanh, Tân Thịnh, Yên Mỹ huyện Lạng Giang bổ sung năm 2021; 2. Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Đại Lâm, Phi Mô, Thái Đào, Xương Lâm, Thị trấn Vôi huyện Lạng Giang bổ sung năm 2021
Gói thầu
Mua sắm vật tư thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm vật tư thiết bị thuộc các công trình: 1. Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Hương Lạc, Mỹ Hà, Nghĩa Hưng, Quang Thịnh, Tân Thanh, Tân Thịnh, Yên Mỹ huyện Lạng Giang bổ sung năm 2021; 2. Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Đại Lâm, Phi Mô, Thái Đào, Xương Lâm, Thị trấn Vôi huyện Lạng Giang bổ sung năm 2021
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn vay TDTM và KHCB của EVN NPC
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
13:30 22/06/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
12:47 12/06/2021
đến
13:30 22/06/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
13:30 22/06/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
85.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi lăm triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty Điện lực Bắc Giang
E-CDNT 1.2 Mua sắm vật tư thiết bị
1. Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Hương Lạc, Mỹ Hà, Nghĩa Hưng, Quang Thịnh, Tân Thanh, Tân Thịnh, Yên Mỹ huyện Lạng Giang bổ sung năm 2021; 2. Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Đại Lâm, Phi Mô, Thái Đào, Xương Lâm, Thị trấn Vôi huyện Lạng Giang bổ sung năm 2021
150 Ngày
E-CDNT 3 Vốn vay TDTM và KHCB của EVN NPC
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bắc Giang , địa chỉ: 22 Nguyễn Khắc Nhu, tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bắc Giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Tư vấn khảo sát, lập BCKTKT: Liên danh Công ty TNHH Vũ Gia & Công ty TNHH Một thành viên Thương mại và tư vấn đầu tư công nghiệp.


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bắc Giang , địa chỉ: 22 Nguyễn Khắc Nhu, tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bắc Giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651


E-CDNT 10.1(g)
- Chứng chỉ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương của nhà sản xuất cho các chủng loại hàng hóa chính chào thầu còn hiệu lực. - Liệt kê chi tiết về cam kết kỹ thuật và tài liệu về kỹ thuật cơ bản của hàng hoá chào thầu để chứng minh tính đáp ứng cơ bản của hàng hoá và dịch vụ chào thầu so với những thông số kỹ thuật yêu cầu của Chương V, E-HSMT. Các tài liệu kỹ thuật bao gồm các bản vẽ về kích thước, trọng lượng, các hướng dẫn, lắp đặt, vận hành, bảo trì,... - Có tài liệu có giá trị pháp lý nêu rõ xuất xứ hàng hóa (nhà sản xuất, nước sản xuất), nhãn mác, catalogue, tài liệu kỹ thuật theo quy định của nhà sản xuất. Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) nếu là hàng nhập khẩu. - Cung cấp Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) do Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam hoặc một đơn vị có tư cách pháp nhân (trong nước, quốc tế) chứng nhận cho các hàng hóa chính chào thầu, đảm bảo phù hợp theo các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành, IEC hoặc tương đương, đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. - Cung cấp các tài liệu chứng minh hàng hoá được cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất đối với dây và cáp điện, Tủ điện hạ thế, Chống sét, Thiết bị đóng cắt ít nhất 03 năm với Sứ cách điện và phụ kiện đường dây. - Nhà thầu phải xuất trình ít nhất 02 tài liệu để chứng minh hàng hoá chính chào thầu đã được vận hành thương mại thỏa mãn yêu cầu khách hàng với thời gian tối thiểu là 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Các hồ sơ, tài liệu kỹ thuật khác của hàng hóa chào thầu, như: catalogue, bản vẽ thiết kế, hướng dẫn sử dụng, hành, bảo trì,..., để chứng minh hàng hóa chào thầu đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật Chương V. - Hàng hóa chính của gói thầu: Dây và cáp điện, Tủ điện hạ thế, Chống sét, Thiết bị đóng cắt, Sứ cách điện.
E-CDNT 10.2(c)
- Hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Chứng chỉ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương của nhà sản xuất cho các chủng loại hàng hóa chính chào thầu còn hiệu lực. - Liệt kê chi tiết về cam kết kỹ thuật và tài liệu về kỹ thuật cơ bản của hàng hoá chào thầu để chứng minh tính đáp ứng cơ bản của hàng hoá và dịch vụ chào thầu so với những thông số kỹ thuật yêu cầu của Chương V, E-HSMT. Các tài liệu kỹ thuật bao gồm các bản vẽ về kích thước, trọng lượng, các hướng dẫn, lắp đặt, vận hành, bảo trì,... - Có tài liệu có giá trị pháp lý nêu rõ xuất xứ hàng hóa (nhà sản xuất, nước sản xuất), nhãn mác, catalogue, tài liệu kỹ thuật theo quy định của nhà sản xuất. Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) nếu là hàng nhập khẩu. - Cung cấp Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) do Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam hoặc một đơn vị có tư cách pháp nhân (trong nước, quốc tế) chứng nhận cho các hàng hóa chính chào thầu, đảm bảo phù hợp theo các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành, IEC hoặc tương đương, đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. - Cung cấp các tài liệu chứng minh hàng hoá được cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất đối với dây và cáp điện, Tủ điện hạ thế, Chống sét, Thiết bị đóng cắt ít nhất 03 năm với Sứ cách điện và phụ kiện đường dây. - Nhà thầu phải xuất trình ít nhất 02 tài liệu để chứng minh hàng hoá chính chào thầu đã được vận hành thương mại thỏa mãn yêu cầu khách hàng với thời gian tối thiểu là 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Các hồ sơ, tài liệu kỹ thuật khác của hàng hóa chào thầu, như: catalogue, bản vẽ thiết kế, hướng dẫn sử dụng, hành, bảo trì,... - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật. - Hàng hóa phải được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất tại nơi sử dụng với thời gian tối thiểu là 24 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao hàng hóa. - Hàng hóa phải được đóng gói theo các quy định, tiêu chuẩn hiện hành. - Thông số kỹ thuật của hàng hóa: Theo bảng yêu cầu về kỹ thuật Chương V. - Các tài liệu kỹ thuật, chứng chỉ cần thiết khác cho hàng hóa. (Các tài liệu chứng minh phải là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc của chính đơn vị cung cấp tài liệu)
E-CDNT 12.2
Giá chào thầu bao gồm cả chi phí vận chuyển, bàn giao nghiệm thu tại kho bên mời thầu và chi phí chạy thử tại nơi sử dụng và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có).
E-CDNT 14.3 15 năm.
E-CDNT 15.2
Bản gốc bảo đảm dự thầu [Bảo đảm dự thầu do ngân hàng phát hành phải có chữ ký của người đại diện hợp pháp của ngân hàng đó (là người đại diện theo pháp luật của ngân hàng hoặc người được ủy quyền và kèm theo bản sao phân cấp ký và phát hành thư bảo lãnh) trong E-HSDT], các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. - Giấy uỷ quyền (hoặc giấy phép bán hàng) thuộc bản quyền của nhà sản xuất nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương cho các hàng hóa chính của gói thầu. - Trường hợp giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất bằng tiếng nước ngoài thì phải có dịch thuật. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã xuất trình cho Bên mời thầu các tài liệu nêu trên.
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 85.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bắc Giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Bá Sơn - Giám đốc Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: 1. Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651. 2. Ban Quản lý đấu thầu – Tổng Công ty Điện lực miền Bắc (Số 11 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội); Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942).
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
1. Phòng Thanh tra vảo vệ và pháp chế Công ty Điện lực Bắc Giang. Địa chỉ: Số 22 đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang Điện thoại 02043.898.906. 2. Ban Quản lý Đấu thầu, Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. Địa chỉ: Số 11 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội. Điện thoại: 024.22100615. Email: [email protected] 3. Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Email: [email protected] 4. Điện thoại đường dây nóng Báo Đấu thầu. Điện thoại: 0243.768.6611
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Tủ PP hạ thế - 600A, 3 lộ ra 2 Tủ Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 600A gồm: 01ATM tổng 600A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 300A) Chi tiết theo chương V, E-HSMT
2 Tủ PP hạ thế - 500A, 3 lộ ra 7 Tủ Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 500A gồm: 01ATM tổng 500A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 250A) Chi tiết theo chương V, E-HSMT
3 Tủ PP hạ thế - 400A, 3 lộ ra 13 Tủ Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 400A gồm: 01ATM tổng 400A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 225A) Chi tiết theo chương V, E-HSMT
4 Cầu dao một pha 35kV 11 Bộ Cầu dao một pha 35kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer) Chi tiết theo chương V, E-HSMT
5 Cầu dao một pha 22kV 3 Bộ Cầu dao một pha 22kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer) Chi tiết theo chương V, E-HSMT
6 Chống sét thông minh 35kV 36 quả Chống sét thông minh 35kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
7 Chống sét thông minh 22kV 9 quả Chống sét thông minh 22kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
8 Chống sét Van 35kV 18 Bộ Chống sét van cho trạm phân phối, trung gian (chưa gồm đếm sét) ZnO-35kV (bộ 3 pha) Chi tiết theo chương V, E-HSMT
9 Chống sét Van 22kV 4 Bộ Chống sét van cho trạm phân phối, trung gian (chưa gồm đếm sét) ZnO-18kV (bộ 3 pha) Chi tiết theo chương V, E-HSMT
10 Cầu chì tự rơi 35kV 18 Bộ Cầu chì tự rơi 35kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer) Chi tiết theo chương V, E-HSMT
11 Cầu chì tự rơi 22kV 4 Bộ Cầu chì tự rơi 22kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer) Chi tiết theo chương V, E-HSMT
12 Kẹp quai nhôm - đồng 35-120 66 Cái Kẹp quai nhôm - đồng 25-70 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
13 Kẹp hotline 35-120 66 Cái Kẹp hotline 25-70 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
14 Cáp nhôm trần lõi thép AC 70 6.866 kg Dây ACSR-70/11 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
15 Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE 1.059 m Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE Chi tiết theo chương V, E-HSMT
16 Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE 959 m Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE Chi tiết theo chương V, E-HSMT
17 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 33 m Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
18 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 116 m Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
19 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 215 m Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
20 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 45 m Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
21 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 131 m Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
22 Cáp Cu/PVC 1x50 352 m Cáp Cu/PVC 1x50 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
23 Dây nhôm bọc AV-50 75 m Dây nhôm bọc AV-50 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
24 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 689 m Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
25 Cáp vặn xoắn AXLPE 4x25 155 m Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x25 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
26 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 312 m Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
27 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 6.183 m Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
28 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 2.724 m Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
29 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 15.098 m Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
30 Sứ đứng gốm 35kV không ty 492 Quả Sứ gốm 35kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
31 Ty sứ đứng 35kV 492 Cái Ty sứ 35V Chi tiết theo chương V, E-HSMT
32 Sứ đứng gốm 22kV không ty 102 Quả Sứ gốm 24KV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
33 Ty sứ đứng 22kV 102 Cái Ty sứ 22kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
34 Bát sứ thủy tinh U70 1.234 bát Bát sứ thủy tinh 70kN Chi tiết theo chương V, E-HSMT
35 Móc treo chữ U 689 cái Móc treo chữ U -7 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
36 Vòng treo dầu tròn 328 cái Vòng treo đầu tròn QP-7 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
37 Mắt nối trung gian 328 Cái Mắt nối trung gian PD-7 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
38 Mắc nối kép 7 (WS-7) 328 bộ Mắt nối kép WS-7 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
39 Khóa néo cho dây AC 295 bộ Khoá néo nhôm đúc dây dẫn 50-95 (NLL-2) (3 gudong) Chi tiết theo chương V, E-HSMT
40 Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 1x70 33 cái Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 1x70 Chi tiết theo chương V, E-HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 150 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Tủ PP hạ thế - 600A, 3 lộ ra 2 Tủ Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
2 Tủ PP hạ thế - 500A, 3 lộ ra 7 Tủ Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
3 Tủ PP hạ thế - 400A, 3 lộ ra 13 Tủ Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
4 Cầu dao một pha 35kV 11 Bộ Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
5 Cầu dao một pha 22kV 3 Bộ Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
6 Chống sét thông minh 35kV 36 quả Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
7 Chống sét thông minh 22kV 9 quả Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
8 Chống sét Van 35kV 18 Bộ Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
9 Chống sét Van 22kV 4 Bộ Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
10 Cầu chì tự rơi 35kV 18 Bộ Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
11 Cầu chì tự rơi 22kV 4 Bộ Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
12 Kẹp quai nhôm - đồng 35-120 66 Cái Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
13 Kẹp hotline 35-120 66 Cái Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
14 Cáp nhôm trần lõi thép AC 70 6.866 kg Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
15 Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE 1.059 m Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
16 Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE 959 m Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
17 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240 33 m Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
18 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 116 m Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
19 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150 215 m Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
20 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 45 m Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
21 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95 131 m Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
22 Cáp Cu/PVC 1x50 352 m Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
23 Dây nhôm bọc AV-50 75 m Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
24 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 689 m Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
25 Cáp vặn xoắn AXLPE 4x25 155 m Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
26 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 312 m Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
27 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 6.183 m Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
28 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 2.724 m Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
29 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 15.098 m Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
30 Sứ đứng gốm 35kV không ty 492 Quả Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
31 Ty sứ đứng 35kV 492 Cái Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
32 Sứ đứng gốm 22kV không ty 102 Quả Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
33 Ty sứ đứng 22kV 102 Cái Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
34 Bát sứ thủy tinh U70 1.234 bát Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
35 Móc treo chữ U 689 cái Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
36 Vòng treo dầu tròn 328 cái Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
37 Mắt nối trung gian 328 Cái Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
38 Mắc nối kép 7 (WS-7) 328 bộ Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
39 Khóa néo cho dây AC 295 bộ Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
40 Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 1x70 33 cái Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Tủ PP hạ thế - 600A, 3 lộ ra
2 Tủ Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 600A gồm: 01ATM tổng 600A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 300A)
2 Tủ PP hạ thế - 500A, 3 lộ ra
7 Tủ Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 500A gồm: 01ATM tổng 500A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 250A)
3 Tủ PP hạ thế - 400A, 3 lộ ra
13 Tủ Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 400A gồm: 01ATM tổng 400A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 225A)
4 Cầu dao một pha 35kV
11 Bộ Cầu dao một pha 35kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer)
5 Cầu dao một pha 22kV
3 Bộ Cầu dao một pha 22kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer)
6 Chống sét thông minh 35kV
36 quả Chống sét thông minh 35kV
7 Chống sét thông minh 22kV
9 quả Chống sét thông minh 22kV
8 Chống sét Van 35kV
18 Bộ Chống sét van cho trạm phân phối, trung gian (chưa gồm đếm sét) ZnO-35kV (bộ 3 pha)
9 Chống sét Van 22kV
4 Bộ Chống sét van cho trạm phân phối, trung gian (chưa gồm đếm sét) ZnO-18kV (bộ 3 pha)
10 Cầu chì tự rơi 35kV
18 Bộ Cầu chì tự rơi 35kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer)
11 Cầu chì tự rơi 22kV
4 Bộ Cầu chì tự rơi 22kV (bộ 3 pha, cách điện sứ gốm hoặc Polymer)
12 Kẹp quai nhôm - đồng 35-120
66 Cái Kẹp quai nhôm - đồng 25-70
13 Kẹp hotline 35-120
66 Cái Kẹp hotline 25-70
14 Cáp nhôm trần lõi thép AC 70
6.866 kg Dây ACSR-70/11
15 Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE
1.059 m Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE
16 Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE
959 m Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE
17 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240
33 m Cáp Cu/XLPE/PVC 1x240
18 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185
116 m Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185
19 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150
215 m Cáp Cu/XLPE/PVC 1x150
20 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120
45 m Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120
21 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95
131 m Cáp Cu/XLPE/PVC 1x95
22 Cáp Cu/PVC 1x50
352 m Cáp Cu/PVC 1x50
23 Dây nhôm bọc AV-50
75 m Dây nhôm bọc AV-50
24 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25
689 m Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25
25 Cáp vặn xoắn AXLPE 4x25
155 m Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x25
26 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35
312 m Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35
27 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50
6.183 m Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50
28 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70
2.724 m Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70
29 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95
15.098 m Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95
30 Sứ đứng gốm 35kV không ty
492 Quả Sứ gốm 35kV
31 Ty sứ đứng 35kV
492 Cái Ty sứ 35V
32 Sứ đứng gốm 22kV không ty
102 Quả Sứ gốm 24KV
33 Ty sứ đứng 22kV
102 Cái Ty sứ 22kV
34 Bát sứ thủy tinh U70
1.234 bát Bát sứ thủy tinh 70kN
35 Móc treo chữ U
689 cái Móc treo chữ U -7
36 Vòng treo dầu tròn
328 cái Vòng treo đầu tròn QP-7
37 Mắt nối trung gian
328 Cái Mắt nối trung gian PD-7
38 Mắc nối kép 7 (WS-7)
328 bộ Mắt nối kép WS-7
39 Khóa néo cho dây AC
295 bộ Khoá néo nhôm đúc dây dẫn 50-95 (NLL-2) (3 gudong)
40 Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 1x70
33 cái Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 1x70

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Giang như sau:

  • Có quan hệ với 788 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,62 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 37,02%, Xây lắp 45,39%, Tư vấn 7,21%, Phi tư vấn 8,79%, Hỗn hợp 1,58%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.198.565.023.278 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.923.334.344.848 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,56%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm vật tư thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm vật tư thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 46

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Người tài không lộ tướng, lộ tướng thì không phải người tài! Người có bản lĩnh khác thường thì tính tình kín đáo, chẳng mấy ai nhìn ra được. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...

Thống kê
  • 8601 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1127 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1901 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25353 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40447 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây