Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Huấn luyện - Đào tạo/ Bộ Tư lệnh Pháo Binh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm VPP, TTB, dụng cụ huấn luyện, chở nước phục vụ huấn luyện đào tạo. Tên dự toán là: Mua sắm vật tư hàng hóa phục vụ cho nhiệm vụ của Trung tâm HL- Đào tạo năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quốc phòng năm 2022. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các hồ sơ năng lực, bằng cấp, báo cáo tài chính hoặc xác nhận nộp thuế, bản công chứng hoặc có dấu xác nhận sao y bản chính của nhà thầu dự thầu. Tài liệu của nhân sự: Bằng cấp, hợp đồng lao động còn hiệu lực với các nhân viên của nhà thầu, hoặc hợp đồng nguyên tắc, hợp đồng thuê khoán với trường hợp nhân viên thuê ngoài, của các nhân sự tham gia gói thầu. Các hồ sơ cung cấp, khi chấm thầu, nếu có nghi vấn về hồ sơ cung cấp, với tính năng bảo mật cẩn thận của Quân đội, Bên mời thầu nếu thấy cần thiết sẽ yêu cầu nhà thầu làm rõ, bằng việc gửi công văn làm rõ, đăng trên mạng đấu thầu, và gửi đến địa chỉ nhà thầu để nhà thầu đưa bản gốc (nếu có) hoặc bản chính đến đối chiếu làm rõ, kết quả làm việc sẽ lập biên bản, sau đó toàn bộ hồ sơ làm rõ và biên bản sẽ đăng lên phần làm rõ của nhà thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Nhà thầu cam kết cung cấp hàng hóa có chất lượng |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 12 tháng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Hồ sơ dự thầu còn hiệu lực. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Huấn luyện - Đào tạo/ Bộ Tư lệnh Pháo Binh, điện thoại: 0965324838, địa chỉ: Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP.Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Huấn luyện - Đào tạo/ Bộ Tư lệnh Pháo Binh, điện thoại: 0965324838, địa chỉ: Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP.Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Huấn luyện - Đào tạo/ Bộ Tư lệnh Pháo Binh, điện thoại: 0965324838, địa chỉ: Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP.Hà Nội. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung tâm Huấn luyện - Đào tạo/ Bộ Tư lệnh Pháo Binh, điện thoại: 0965324838, địa chỉ: Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP.Hà Nội. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Giấy Bìa màu A4 | 325 | Gram | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Giấy A3 | 100 | Gram | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Giấy A4 | 100 | Gram | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Giấy A4/80 | 100 | Gram | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Giấy tập không dòng kẻ | 2.520 | Gram | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Vở học tập khổ A3, 200 tr học viên ( mẫu lô gô Đơn vị ) | 7.700 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Giấy tập có dòng kẻ | 2.520 | Tập | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Giấy A0 dày Nhật | 1.845 | Tờ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Giấy mẫu tính | 231.000 | Tờ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Giấy in bản đồ A0 | 15 | Cuộn | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Giấy đục luật giao thông | 1.560 | Tờ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Thước 3 cạnh | 100 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Thước SB70 | 200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Thước chỉ huy bài 4 | 200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Thước kẻ mi ca 30 cm | 665 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Cặp trình ký giám khảo nhựa | 50 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Cặp da giáo viên in lo go đơn vị | 120 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Bút bi | 700 | Cây | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Bút dạ kim ( đen, đỏ, xanh ) | 700 | Cái | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Bảng tên + dây xoay | 615 | Bộ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Bút lông dầu( vỉ 2 dây) | 615 | Cây | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Bút chì 2B (12cây/hộp) | 615 | Cây | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Bút viết bảng | 700 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Bót xóa( 10 bút/hộp) | 1.200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Bìa lá 80 lá | 200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Bìa hộp văn phòng | 200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Bìa còng A4 | 200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Bìa hộp 90 A4 | 200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Bìa lá A4 ( tập 100 cái ) | 10 | Tập | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Bìa mi ca A3 trung | 50 | Gram | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Bìa mi ca A4 trung | 50 | Gram | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Bìa hộp văn phòng | 200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Ruột bút bi | 6.800 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Bút dạ ghi bảng | 615 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Bộ đề luật GTĐB | 50 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Mực máy in siêu tốc | 25 | Hộp | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Mực in máy phô tô chính hãng | 25 | Hộp | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Mực in A4 | 25 | Hộp | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | USB 16 GB | 25 | Cái | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Tẩy 2 đầu | 1.230 | Bộ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | E ke | 615 | Cái | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Pin máy tính FX - 5800P | 550 | Đôi | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Pin đồng hồ bấm dây | 100 | Đôi | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Pin 1,5 v | 615 | Đôi | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Pin loa tay nhật | 50 | Đôi | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Phấn không bụi | 300 | Hộp | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Phấn màu không bụi | 325 | Hộp | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Kẹp bướm sắt 25 cm ( 12hộp/lốc) | 10 | Lốc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Kệ ráp 4 ngăn Datking | 20 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Kéo văn phòng | 600 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
51 | Dao dọc giấy | 10 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
52 | Túi Clragbag | 1.200 | Túi | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
53 | Sổ bìa da A3 400 tr | 120 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
54 | Sách LGT đường bộ mới sửa đổi khổ 16x24 cm (356 tr) | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
55 | Sách xử phạt hành chính khổ 20x28cm (428t) | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
56 | Sách hướng dẫn các thế xa hình | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
57 | Sách giáo trình 120 tr ô tô Zin 130 | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
58 | Sách giao thông cấu tạo khung, gầm ô tô 112 trang | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
59 | Sách giáo trình phần NL ô tô 112 trang | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
60 | Sách cấu tạo xe xích 120 tr | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
61 | Sách giáo trình 120 tr cấu tạo xe xích | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
62 | Sách lái xe sa hình khổ 16x14cm | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
63 | Sách giáo trình điện ô tô 112 tr | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
64 | Sách 600 câu hỏi và đáp án LGTĐB | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
65 | Sách cẩm nang pháp luật GTĐB | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
66 | Sách tài liệu học tập GTĐB | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
67 | Sách quy định mới về sử phạt đường bộ và đường sắt | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
68 | Sách bình luận sử lý vi phạm hành chính | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
69 | Sách 150 câu hỏi và đáp LGTĐB | 80 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
70 | Cọc chuẩn sắt mạ kẽm KT: 2 m x Ø 34 dán | 50 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
71 | Cọc chuẩn sắt đen KT: 3 m x Ø 34 | 100 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
72 | Cọc dấu đêm sắt mạ kẽm KT: 1m x Ø 27 | 60 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
73 | Cọc tâm chất liệu gỗ KT: (Ø34 x 250) mm | 200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
74 | Cọc thiết bị pháo sắt V5 | 60 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
75 | Ô che nắng | 24 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
76 | Cọc thiết bị pháo gỗ KT:1m 20 cm x Ø 42 | 50 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
77 | Bảng KT: ( 60x90)cm, | 20 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
78 | Bảng ghi số mét bể bơi | 20 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
79 | Bảng cổ động chất liệu sắt, | 20 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
80 | Bảng thành tích chất liệu gỗ | 20 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
81 | Biển tuyến bắn AK bài 1,2, K54 | 5 | Bộ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
82 | Biển bệ, dải bắn AK bài 1,2, K54 | 5 | Bộ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
83 | Khung bạt trung đội 30 m2 | 8 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
84 | Khung bạt đại đội 60 m2 | 5 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
85 | Biển báo giao nhau với đường không ưu tiên | 30 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
86 | Biển báo 103b cấm ô tô rẽ trái | 20 | Cái | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
87 | Mô hình nhận dạng B72 | 3 | Bộ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
88 | Cờ tiểu đội | 10 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
89 | Lô cốt tôn 6 mảnh theo mẫu | 20 | Bộ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
90 | Guồng thông tin gỗ | 50 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
91 | Đồng hồ dây PC 530 30 LAP | 50 | chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
92 | Ca tạo giả mục tiêu | 20 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
93 | Bảng hiệu chỉnh | 20 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
94 | Bảng chỉ dẫn số tiến, số lùi | 12 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
95 | Biển chỉ dẫn thi sát hạch lái xe ô tô quân sự | 40 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
96 | Cọc tre tập lái | 1.000 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
97 | Cọc tre thi lái KT: Ø 20 mm x 2m | 1.000 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
98 | Thước dây | 60 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
99 | Hàng đinh gỗ tiện ( 6 chiếc/ bộ) | 10 | Bộ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
100 | Gỗ tam giác chèn bánh xe ô tô | 50 | Cái | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
101 | Hàng đinh gỗ tiện ( 6 chiếc/ bộ) | 6 | Bộ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
102 | Cờ chỉ huy xe màu vàng, đỏ | 60 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
103 | Búa tạ cán gỗ | 20 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
104 | Thuấn đóng cọc KT: Ø 20 mm x 70 cm | 23 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
105 | Còi nhựa | 10 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
106 | Nước bình 19 lít | 300 | B×nh | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
107 | Níc chai 350 mmL | 100 | Thïng | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
108 | Nước chai cao 500 mmL | 70 | Thïng | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
109 | Chè | 15 | Kg | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Giấy Bìa màu A4 | 325 | Gram | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
2 | Giấy A3 | 100 | Gram | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
3 | Giấy A4 | 100 | Gram | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
4 | Giấy A4/80 | 100 | Gram | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
5 | Giấy tập không dòng kẻ | 2.520 | Gram | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
6 | Vở học tập khổ A3, 200 tr học viên ( mẫu lô gô Đơn vị ) | 7.700 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
7 | Giấy tập có dòng kẻ | 2.520 | Tập | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
8 | Giấy A0 dày Nhật | 1.845 | Tờ | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
9 | Giấy mẫu tính | 231.000 | Tờ | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
10 | Giấy in bản đồ A0 | 15 | Cuộn | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
11 | Giấy đục luật giao thông | 1.560 | Tờ | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
12 | Thước 3 cạnh | 100 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
13 | Thước SB70 | 200 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
14 | Thước chỉ huy bài 4 | 200 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
15 | Thước kẻ mi ca 30 cm | 665 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
16 | Cặp trình ký giám khảo nhựa | 50 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
17 | Cặp da giáo viên in lo go đơn vị | 120 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
18 | Bút bi | 700 | Cây | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
19 | Bút dạ kim ( đen, đỏ, xanh ) | 700 | Cái | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
20 | Bảng tên + dây xoay | 615 | Bộ | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
21 | Bút lông dầu( vỉ 2 dây) | 615 | Cây | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
22 | Bút chì 2B (12cây/hộp) | 615 | Cây | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
23 | Bút viết bảng | 700 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
24 | Bót xóa( 10 bút/hộp) | 1.200 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
25 | Bìa lá 80 lá | 200 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
26 | Bìa hộp văn phòng | 200 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
27 | Bìa còng A4 | 200 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
28 | Bìa hộp 90 A4 | 200 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
29 | Bìa lá A4 ( tập 100 cái ) | 10 | Tập | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
30 | Bìa mi ca A3 trung | 50 | Gram | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
31 | Bìa mi ca A4 trung | 50 | Gram | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
32 | Bìa hộp văn phòng | 200 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
33 | Ruột bút bi | 6.800 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
34 | Bút dạ ghi bảng | 615 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
35 | Bộ đề luật GTĐB | 50 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
36 | Mực máy in siêu tốc | 25 | Hộp | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
37 | Mực in máy phô tô chính hãng | 25 | Hộp | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
38 | Mực in A4 | 25 | Hộp | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
39 | USB 16 GB | 25 | Cái | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
40 | Tẩy 2 đầu | 1.230 | Bộ | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
41 | E ke | 615 | Cái | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
42 | Pin máy tính FX - 5800P | 550 | Đôi | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
43 | Pin đồng hồ bấm dây | 100 | Đôi | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
44 | Pin 1,5 v | 615 | Đôi | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
45 | Pin loa tay nhật | 50 | Đôi | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
46 | Phấn không bụi | 300 | Hộp | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
47 | Phấn màu không bụi | 325 | Hộp | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
48 | Kẹp bướm sắt 25 cm ( 12hộp/lốc) | 10 | Lốc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
49 | Kệ ráp 4 ngăn Datking | 20 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
50 | Kéo văn phòng | 600 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
51 | Dao dọc giấy | 10 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
52 | Túi Clragbag | 1.200 | Túi | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
53 | Sổ bìa da A3 400 tr | 120 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
54 | Sách LGT đường bộ mới sửa đổi khổ 16x24 cm (356 tr) | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
55 | Sách xử phạt hành chính khổ 20x28cm (428t) | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
56 | Sách hướng dẫn các thế xa hình | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
57 | Sách giáo trình 120 tr ô tô Zin 130 | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
58 | Sách giao thông cấu tạo khung, gầm ô tô 112 trang | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
59 | Sách giáo trình phần NL ô tô 112 trang | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
60 | Sách cấu tạo xe xích 120 tr | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
61 | Sách giáo trình 120 tr cấu tạo xe xích | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
62 | Sách lái xe sa hình khổ 16x14cm | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
63 | Sách giáo trình điện ô tô 112 tr | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
64 | Sách 600 câu hỏi và đáp án LGTĐB | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
65 | Sách cẩm nang pháp luật GTĐB | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
66 | Sách tài liệu học tập GTĐB | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
67 | Sách quy định mới về sử phạt đường bộ và đường sắt | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
68 | Sách bình luận sử lý vi phạm hành chính | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
69 | Sách 150 câu hỏi và đáp LGTĐB | 80 | Quyển | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
70 | Cọc chuẩn sắt mạ kẽm KT: 2 m x Ø 34 dán | 50 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
71 | Cọc chuẩn sắt đen KT: 3 m x Ø 34 | 100 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
72 | Cọc dấu đêm sắt mạ kẽm KT: 1m x Ø 27 | 60 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
73 | Cọc tâm chất liệu gỗ KT: (Ø34 x 250) mm | 200 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
74 | Cọc thiết bị pháo sắt V5 | 60 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
75 | Ô che nắng | 24 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
76 | Cọc thiết bị pháo gỗ KT:1m 20 cm x Ø 42 | 50 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
77 | Bảng KT: ( 60x90)cm, | 20 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
78 | Bảng ghi số mét bể bơi | 20 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
79 | Bảng cổ động chất liệu sắt, | 20 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
80 | Bảng thành tích chất liệu gỗ | 20 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
81 | Biển tuyến bắn AK bài 1,2, K54 | 5 | Bộ | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
82 | Biển bệ, dải bắn AK bài 1,2, K54 | 5 | Bộ | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
83 | Khung bạt trung đội 30 m2 | 8 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
84 | Khung bạt đại đội 60 m2 | 5 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
85 | Biển báo giao nhau với đường không ưu tiên | 30 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
86 | Biển báo 103b cấm ô tô rẽ trái | 20 | Cái | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
87 | Mô hình nhận dạng B72 | 3 | Bộ | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
88 | Cờ tiểu đội | 10 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
89 | Lô cốt tôn 6 mảnh theo mẫu | 20 | Bộ | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
90 | Guồng thông tin gỗ | 50 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
91 | Đồng hồ dây PC 530 30 LAP | 50 | chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
92 | Ca tạo giả mục tiêu | 20 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
93 | Bảng hiệu chỉnh | 20 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
94 | Bảng chỉ dẫn số tiến, số lùi | 12 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
95 | Biển chỉ dẫn thi sát hạch lái xe ô tô quân sự | 40 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
96 | Cọc tre tập lái | 1.000 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
97 | Cọc tre thi lái KT: Ø 20 mm x 2m | 1.000 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
98 | Thước dây | 60 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
99 | Hàng đinh gỗ tiện ( 6 chiếc/ bộ) | 10 | Bộ | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
100 | Gỗ tam giác chèn bánh xe ô tô | 50 | Cái | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
101 | Hàng đinh gỗ tiện ( 6 chiếc/ bộ) | 6 | Bộ | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
102 | Cờ chỉ huy xe màu vàng, đỏ | 60 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
103 | Búa tạ cán gỗ | 20 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
104 | Thuấn đóng cọc KT: Ø 20 mm x 70 cm | 23 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
105 | Còi nhựa | 10 | Chiếc | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
106 | Nước bình 19 lít | 300 | B×nh | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
107 | Níc chai 350 mmL | 100 | Thïng | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
108 | Nước chai cao 500 mmL | 70 | Thïng | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. | |
109 | Chè | 15 | Kg | Trung tâm HL- Đào tạo, Bộ tư lệnh Pháo binh, Xã Bình Yên, Huyện Thạch Thất, TP. Hà nội. |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2020(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2020 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.607.000.000(4) VND, trong vòng 2(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 1(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng cung cấp mặt hàng về văn phòng phẩm, trang thiết bị phục vụ cho công tác đào tạo huấn luyện, chiến đấu. (Ngoại trừ trường hợp Hợp đồng ký giữa 02 đơn vị tư nhân, hoặc ký với doanh nghiệp tư nhân), trong đó hợp đồng phải có mặt hàng cung cấp sau: - Vở học tập - Giấy in bản đồ A0 - Cặp da - Mực in máy photo - Sách hướng dẫn luật giao thông đường bộ - Cọc thiết bị pháo sắt V5 -Ô che nắng - Khung bạt trung đội 30m - Khung bạt đại đội 60m. - Mô hình nhận dạng B72 gỗ gắn chíp - Biển chỉ dẫn thi sát hạch lái xe oto quân sự, trong vòng 02 năm trở lại đây. giá trị các mặt hàng này trong hợp đồng tương tự phải đạt 50% giá dự toán gói thầu. Cung cấp hợp đồng và biên bản nghiệm thu, thanh lý có xác thực sao y hoặc công chứng Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 750.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.500.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 750.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 750.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.500.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 750.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 750.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.500.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu cam kết khă năng bào ành, bảo trì của hàng hóa cung cấp. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | 01 Cán bộ kế toán | 1 | Có bằng cấp chuyên ngành kế toán.Cung cấp chứng chỉ phù hợp và hợp đồng lao động (nếu là nhân viên của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê ngoài (nếu là nhân sự thuê khoán ngoài của nhà thầu | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giấy Bìa màu A4 | 325 | Gram | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Giấy A3 | 100 | Gram | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Giấy A4 | 100 | Gram | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Giấy A4/80 | 100 | Gram | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Giấy tập không dòng kẻ | 2.520 | Gram | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Vở học tập khổ A3, 200 tr học viên ( mẫu lô gô Đơn vị ) | 7.700 | Quyển | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Giấy tập có dòng kẻ | 2.520 | Tập | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Giấy A0 dày Nhật | 1.845 | Tờ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Giấy mẫu tính | 231.000 | Tờ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Giấy in bản đồ A0 | 15 | Cuộn | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Giấy đục luật giao thông | 1.560 | Tờ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Thước 3 cạnh | 100 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Thước SB70 | 200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Thước chỉ huy bài 4 | 200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Thước kẻ mi ca 30 cm | 665 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Cặp trình ký giám khảo nhựa | 50 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Cặp da giáo viên in lo go đơn vị | 120 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Bút bi | 700 | Cây | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Bút dạ kim ( đen, đỏ, xanh ) | 700 | Cái | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Bảng tên + dây xoay | 615 | Bộ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Bút lông dầu( vỉ 2 dây) | 615 | Cây | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Bút chì 2B (12cây/hộp) | 615 | Cây | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Bút viết bảng | 700 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Bót xóa( 10 bút/hộp) | 1.200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Bìa lá 80 lá | 200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Bìa hộp văn phòng | 200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Bìa còng A4 | 200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Bìa hộp 90 A4 | 200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Bìa lá A4 ( tập 100 cái ) | 10 | Tập | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Bìa mi ca A3 trung | 50 | Gram | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Bìa mi ca A4 trung | 50 | Gram | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Bìa hộp văn phòng | 200 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Ruột bút bi | 6.800 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Bút dạ ghi bảng | 615 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Bộ đề luật GTĐB | 50 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Mực máy in siêu tốc | 25 | Hộp | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Mực in máy phô tô chính hãng | 25 | Hộp | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Mực in A4 | 25 | Hộp | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | USB 16 GB | 25 | Cái | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Tẩy 2 đầu | 1.230 | Bộ | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | E ke | 615 | Cái | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Pin máy tính FX - 5800P | 550 | Đôi | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Pin đồng hồ bấm dây | 100 | Đôi | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Pin 1,5 v | 615 | Đôi | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Pin loa tay nhật | 50 | Đôi | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Phấn không bụi | 300 | Hộp | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Phấn màu không bụi | 325 | Hộp | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Kẹp bướm sắt 25 cm ( 12hộp/lốc) | 10 | Lốc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Kệ ráp 4 ngăn Datking | 20 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Kéo văn phòng | 600 | Chiếc | Theo mô tả Chương V yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Huấn luyện - Đào tạo/ Bộ Tư lệnh Pháo Binh như sau:
- Có quan hệ với 22 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,96 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 96,43%, Xây lắp 3,57%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 13.811.840.466 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 13.046.399.466 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,54%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Em nhớ anh khi điều gì đó thật sự tốt đẹp xảy ra, bởi anh là người em muốn chia sẻ. Em nhớ anh khi điều gì đó làm em sầu não, bởi anh là người rất hiểu em. Em nhớ anh khi em cười và khóc, bởi em biết anh có thể giúp em nhân lên nụ cười vào lau đi nước mắt. Lúc nào em cũng nhớ anh, nhưng em nhớ anh nhất khi em thao thức trong đêm, nghĩ về tất cả những khoảng thời gian tuyệt vời mà chúng ta ở bên nhau. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Huấn luyện - Đào tạo/ Bộ Tư lệnh Pháo Binh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Huấn luyện - Đào tạo/ Bộ Tư lệnh Pháo Binh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.