Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên |
E-CDNT 1.2 |
Mua trang phục y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên năm 2021 Mua trang phục y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên năm 2021 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn thu từ các dịch vụ khám chữa bệnh |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Có đầy đủ số lượng mẫu theo yêu cầu của E-HSMT và các thí nghiệm test vải do các cơ quan có thẩm quyền cấp trước thời điểm đóng thầu (tính theo dấu bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên. Địa chỉ: Tổ dân phố 12, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên). |
E-CDNT 10.2(c) | Hàng hóa có các hóa đơn chứng từ hợp lệ |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo quy định của nhà sản xuất |
E-CDNT 15.2 | - Nhà thầu nộp Các bản công chứng giấy tờ theo yêu cầu của E-HSMT - Có cam kết có mặt sau 48 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót... kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên - Tổ 12 Phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN. + Số 48, Tổ 25, Phường Mường Thanh Thành, Phố Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên + Điện thoại: 02153.825276 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Phòng Tổ chức Hành chính, Phòng Tài chính kế toán, Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên: + Địa chỉ: Tổ dân phố 12, Phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. + Điện thoại: 02153836265 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Thanh tra Sở, Phòng Kế hoạch Tài chính - Sở Y tế tỉnh Điện Biên + Số 48, Tổ 25, phường Mường Thanh, thành Phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. + Điện thoại: 02153.825276 |
E-CDNT 34 |
20 20 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Quần áo Bác sỹ- ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 168 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
2 | Quần áo Bác sỹ - dài tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 61 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
3 | Quần áo Điều dưỡng, Y sỹ, Nữ hộ sinh - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 368 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
4 | Quần áo Điều dưỡng, Y sỹ, Nữ hộ sinh - dài tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 65 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
5 | Quần áo Kỹ thuật viên, Kỹ sư, Cử nhân - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 51 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
6 | Quần áo Kỹ thuật viên, Kỹ sư, Cử nhân - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 28 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
7 | Quần áo nhân viên khoa Phẫu thuật, gây mê hồi sức - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 28 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
8 | Quần áo Dược sỹ - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 30 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
9 | Quần áo Kỹ thuật viên thiết bị y tế, Kỹ sư thiết bị, nhân viên bảo trì, lái xe (ngắn tay) | 8 | Bộ | Chất lượng mới 100%; Chất liệu: Quần âu vải kaki may theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
10 | Quần áo Kỹ thuật viên thiết bị y tế, Kỹ sư thiết bị, nhân viên bảo trì, lái xe (dài tay) | 8 | Bộ | Chất lượng mới 100%; Chất liệu: Quần âu vải kaki may theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
11 | Quần áo Hộ lý, Y công, nhân viên giặt là - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 22 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
12 | Quần áo Hộ lý, Y công, nhân viên giặt là - dài tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 2 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
13 | Quần áo nhân viên tiếp đón, hành chính, thu ngân - ngắn tay | 25 | Bộ | Chất lượng mới 100%; Chất liệu: Quần âu vải tuytsi -Loại I ; Áo vải bamboo (Loại I); thành phần: (45±2) % polyester, (50±2)% Visco, (5±1) % spandex hoặc tương đương; may theo số đo từng người (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
14 | Quần áo nhân viên tiếp đón, hành chính, thu ngân - dài tay | 77 | Bộ | Chất lượng mới 100%; Chất liệu: Quần âu vải tuytsi -Loại I ; Áo vải bamboo (Loại I); thành phần: (45±2) % polyester, (50±2)% Visco, (5±1) % spandex hoặc tương đương; may theo số đo từng người (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Quần áo Bác sỹ- ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 168 | Bộ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Không quá 90 ngày |
2 | Quần áo Bác sỹ - dài tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 61 | Bộ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Không quá 90 ngày |
3 | Quần áo Điều dưỡng, Y sỹ, Nữ hộ sinh - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 368 | Bộ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Không quá 90 ngày |
4 | Quần áo Điều dưỡng, Y sỹ, Nữ hộ sinh - dài tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 65 | Bộ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Không quá 90 ngày |
5 | Quần áo Kỹ thuật viên, Kỹ sư, Cử nhân - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 51 | Bộ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Không quá 90 ngày |
6 | Quần áo Kỹ thuật viên, Kỹ sư, Cử nhân - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 28 | Bộ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Không quá 90 ngày |
7 | Quần áo nhân viên khoa Phẫu thuật, gây mê hồi sức - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 28 | Bộ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Không quá 90 ngày |
8 | Quần áo Dược sỹ - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 30 | Bộ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Không quá 90 ngày |
9 | Quần áo Kỹ thuật viên thiết bị y tế, Kỹ sư thiết bị, nhân viên bảo trì, lái xe (ngắn tay) | 8 | Bộ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Không quá 90 ngày |
10 | Quần áo Kỹ thuật viên thiết bị y tế, Kỹ sư thiết bị, nhân viên bảo trì, lái xe (dài tay) | 8 | Bộ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Không quá 90 ngày |
11 | Quần áo Hộ lý, Y công, nhân viên giặt là - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 22 | Bộ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Không quá 90 ngày |
12 | Quần áo Hộ lý, Y công, nhân viên giặt là - dài tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 2 | Bộ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Không quá 90 ngày |
13 | Quần áo nhân viên tiếp đón, hành chính, thu ngân - ngắn tay | 25 | Bộ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Không quá 90 ngày |
14 | Quần áo nhân viên tiếp đón, hành chính, thu ngân - dài tay | 77 | Bộ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Không quá 90 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách gói thầu | 1 | Đại học khối kinh tế, có chứng nhận an toàn vệ sinh lao động (Nhà thầu nộp văn bằng, hợp đồng lao động, chứng chỉ, chứng minh thư nhân dân bản sao. Trong trường hợp cần thiết nhà thầu nộp bản gốc để đối chiếu). | 2 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách bảo trì sửa chữa lỗi kỹ thuật | 1 | Cao đẳng kỹ thuật may trở lên (Nhà thầu nộp văn bằng, hợp đồng lao động, chứng minh thư nhân dân bản sao. Trong trường hợp cần thiết nhà thầu nộp bản gốc để đối chiếu) | 2 | 3 |
3 | Cán bộ thiết kế kỹ thuật | 1 | Cao đẳng thiết kế thời trang trở lên. (Nhà thầu nộp văn bằng, hợp đồng lao động, chứng minh thư nhân dân và và Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư thể hiện cán bộ đã tham gia hợp đồng bản sao y chứng thực. Trong trường hợp cần thiết nhà thầu nộp bản gốc để đối chiếu) | 2 | 3 |
4 | Công nhân triển khai gói thầu | 20 | Chứng chỉ nghề may sơ cấp trở lên và chứng nhận an toàn vệ sinh lao động (Nhà thầu nộp văn bằng, hợp đồng lao động, chứng minh thư nhân dân bản sao y chứng thực. Trong trường hợp cần thiết nhà thầu nộp bản gốc để đối chiếu) | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quần áo Bác sỹ- ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 168 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
2 | Quần áo Bác sỹ - dài tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 61 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
3 | Quần áo Điều dưỡng, Y sỹ, Nữ hộ sinh - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 368 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
4 | Quần áo Điều dưỡng, Y sỹ, Nữ hộ sinh - dài tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 65 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
5 | Quần áo Kỹ thuật viên, Kỹ sư, Cử nhân - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 51 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
6 | Quần áo Kỹ thuật viên, Kỹ sư, Cử nhân - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 28 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
7 | Quần áo nhân viên khoa Phẫu thuật, gây mê hồi sức - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 28 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
8 | Quần áo Dược sỹ - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 30 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
9 | Quần áo Kỹ thuật viên thiết bị y tế, Kỹ sư thiết bị, nhân viên bảo trì, lái xe (ngắn tay) | 8 | Bộ | Chất lượng mới 100%; Chất liệu: Quần âu vải kaki may theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
10 | Quần áo Kỹ thuật viên thiết bị y tế, Kỹ sư thiết bị, nhân viên bảo trì, lái xe (dài tay) | 8 | Bộ | Chất lượng mới 100%; Chất liệu: Quần âu vải kaki may theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
11 | Quần áo Hộ lý, Y công, nhân viên giặt là - ngắn tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 22 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
12 | Quần áo Hộ lý, Y công, nhân viên giặt là - dài tay (gồm cả mũ, khẩu trang) | 2 | Bộ | Hàng mới sx năm 2021. Vải kate loại 1 hoặc tương đương , thành phần : ( 60±1)% cotton; (40±1)% Polyesster.Mật độ sợi: Dọc 545±2, ngang 265±2.Độ bền màu sau giặt: 4-5.Hàm lượng formaldehyt(mg/kg) K.p.h.May theo số đo từng người; in logo bệnh viện (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
13 | Quần áo nhân viên tiếp đón, hành chính, thu ngân - ngắn tay | 25 | Bộ | Chất lượng mới 100%; Chất liệu: Quần âu vải tuytsi -Loại I ; Áo vải bamboo (Loại I); thành phần: (45±2) % polyester, (50±2)% Visco, (5±1) % spandex hoặc tương đương; may theo số đo từng người (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) | ||
14 | Quần áo nhân viên tiếp đón, hành chính, thu ngân - dài tay | 77 | Bộ | Chất lượng mới 100%; Chất liệu: Quần âu vải tuytsi -Loại I ; Áo vải bamboo (Loại I); thành phần: (45±2) % polyester, (50±2)% Visco, (5±1) % spandex hoặc tương đương; may theo số đo từng người (Mẫu mã thiết kế, màu sắc theo Thông tư 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế quy định về trang phục y tế) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên như sau:
- Có quan hệ với 270 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 89,31%, Xây lắp 0,63%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 10,06%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 462.231.193.404 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 395.085.336.702 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,53%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tất cả kho báu trên Trái đất không thể nào sánh bằng hạnh phúc gia đình. "
Calderon
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.