Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Phân tích mẫu sản phẩm đánh giá lại và đánh giá mới thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Lào Cai năm 2022 Tên dự toán là: Phân tích mẫu sản phẩm đánh giá lại và đánh giá mới thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Lào Cai năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021. Nghĩa vụ thuế (có văn bản xác nhận cơ quan thuế): Nhà thầu không có nợ đọng thuế đến hết ngày 30/05/2022 ) - Nghĩa vụ BHXH (có văn bản xác nhận cơ quan bảo hiểm): Nhà thầu không có nợ đọng BHXH, BHYT đến hết ngày 30/05/2022) Quyết định công nhận phù hợp theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017, và Quyết định chỉ định phòng kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật - Bản cam kết sẵn sàng chuẩn bị tất cả các tài liệu gốc nộp cùng E-HSDT để đối chiếu khi có yêu cầu của bên mời thầu. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: : Đáp ứng đầy đủ các tài liệu theo mục 29. Điều kiện xét duyệt trúng thầu - Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi Cục Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Lào Cai -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chi Cục Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Lào Cai - Tầng 3, khối 8, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. . Điện thoại: 02143.820.220 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Chi Cục Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Lào Cai - Tầng 3, khối 8, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. . Điện thoại: 02143.820.220 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Chi Cục Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Lào Cai - Tầng 3, khối 8, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. . Điện thoại: 02143.820.220 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Quả Su Su Sa Pa - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
2 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Quả Su Su Sa Pa - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
3 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Quả Su Su Sa Pa - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
4 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Quả Su Su Sa Pa - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
5 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Quả Su Su Sa Pa - Tổng VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
6 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Quả Su Su Sa Pa - Dư lượng thuốc BVTV (Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
7 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Quả Su Su Sa Pa - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
8 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
9 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Pb | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
10 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Cd | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
11 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - As | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
12 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Chlorpyrifos | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
13 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Vitamin B1 | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
14 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
15 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
16 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
17 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - Pb | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
18 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - Cd | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
19 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - As | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
20 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - Chlorpyrifos | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
21 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - Vitamin B1 | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
22 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
23 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
24 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Natri benzoat | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
25 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Kali benzoat | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
26 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
27 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
28 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
29 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
30 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
31 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
32 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
33 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
34 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
35 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
36 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
37 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
38 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
39 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
40 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
41 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
42 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
43 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
44 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
45 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
46 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - Đồng (Cu) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
47 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - Kẽm (Zn) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
48 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - Thủy ngân(Hg) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
49 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
50 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
51 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
52 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
53 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
54 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
55 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
56 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
57 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - Chlorpyrifos | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
58 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
59 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
60 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
61 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
62 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
63 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
64 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
65 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - Chlorpyrifos | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
66 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dầu lạc MiTa - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
67 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dầu lạc MiTa - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
68 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dầu lạc MiTa - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
69 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
70 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - Pb | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
71 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - Cd | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
72 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - As | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
73 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - Chlorpyrifos | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
74 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - Vitamin B1 | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
75 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
76 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
77 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
78 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
79 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
80 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
81 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
82 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - Đồng (Cu) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
83 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - Kẽm (Zn) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
84 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - Thủy ngân(Hg) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
85 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
86 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè Shan hữu cơ Bắc Hà - Dư lượng thuốc (Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
87 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đỏ nếp nguyên chất Mạnh Hương - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
88 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đỏ nếp nguyên chất Mạnh Hương - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
89 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đỏ nếp nguyên chất Mạnh Hương - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
90 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đỏ nếp nguyên chất Mạnh Hương - Thủy ngân(Hg) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
91 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đỏ nếp nguyên chất Mạnh Hương - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
92 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đỏ nếp nguyên chất Mạnh Hương - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
93 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đen nguyên chất Mạnh Hương - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
94 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đen nguyên chất Mạnh Hương - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
95 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đen nguyên chất Mạnh Hương - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
96 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đen nguyên chất Mạnh Hương - Thủy ngân(Hg) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
97 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đen nguyên chất Mạnh Hương - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
98 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đen nguyên chất Mạnh Hương - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
99 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tinh bột nghệ viên mật ong Mạnh Hương - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
100 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tinh bột nghệ viên mật ong Mạnh Hương - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
101 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tinh bột nghệ viên mật ong Mạnh Hương - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
102 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tinh bột nghệ viên mật ong Mạnh Hương - Thủy ngân(Hg) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
103 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tinh bột nghệ viên mật ong Mạnh Hương - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
104 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tinh bột nghệ viên mật ong Mạnh Hương - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
105 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
106 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
107 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
108 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
109 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
110 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
111 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
112 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
113 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
114 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
115 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
116 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
117 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
118 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
119 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
120 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
121 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
122 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
123 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
124 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
125 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
126 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
127 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
128 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
129 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
130 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
131 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
132 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Nếp cái Nga Cừ - Tổng VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
133 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chocolate Detox - Tổng VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
134 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chocolate Detox - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
135 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Cao Phun sương Actiso Sa Pa- Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
136 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Cao Phun sương Actiso Sa Pa- Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
137 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Cao Phun sương Actiso Sa Pa- Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
138 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Cao Phun sương Actiso Sa Pa- Thủy ngân(Hg) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
139 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Cao Phun sương Actiso Sa Pa- Vi sinh vật tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
140 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Cao Phun sương Actiso Sa Pa- Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
141 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Cao Phun sương Actiso Sa Pa- B.aureus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
142 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
143 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
144 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
145 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
146 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
147 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
148 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
149 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
150 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
151 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
152 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
153 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
154 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
155 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
156 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
157 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
158 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
159 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
160 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
161 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
162 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
163 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
164 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
165 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
166 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
167 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
168 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
169 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
170 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
171 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
172 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
173 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
174 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
175 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
176 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
177 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
178 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
179 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
180 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
181 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
182 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
183 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
184 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
185 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
186 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
187 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
188 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
189 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
190 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
191 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - Đồng (Cu) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
192 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - Kẽm (Zn) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
193 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - Thủy ngân(Hg) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
194 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
195 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu ngô bao tử Phú Sơn - Tổng VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
196 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu ngô bao tử Phú Sơn - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
197 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu ngô bao tử Phú Sơn - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
198 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu ngô bao tử Phú Sơn - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
199 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu ngô bao tử Phú Sơn - Đồng (Cu) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
200 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu ngô bao tử Phú Sơn - Kẽm (Zn) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
201 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
202 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
203 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
204 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
205 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
206 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - Đồng (Cu) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
207 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - Kẽm (Zn) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
208 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - Thủy ngân(Hg) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
209 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
210 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột sắn dây - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
211 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột sắn dây - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
212 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột sắn dây - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
213 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột sắn dây - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
214 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột sắn dây - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
215 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột sắn dây - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
216 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột sắn dây - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
217 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Đường TS - Đường TS | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
218 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Đường TS - Vitamin B1 | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
219 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Đường TS - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
220 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Đường TS - E.Coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
221 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Đường TS - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
222 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Sữa ong chúa - Đường TS | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
223 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Sữa ong chúa - Vitamin B1 | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
224 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Sữa ong chúa - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
225 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Sữa ong chúa - E.Coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
226 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Sữa ong chúa - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
227 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Mật ong - Đường TS | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
228 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Mật ong - Vitamin B1 | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
229 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Mật ong - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
230 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Mật ong - E.Coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
231 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Mật ong - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
232 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Phấn hoa - Đường TS | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
233 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Phấn hoa - Vitamin B1 | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
234 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Phấn hoa - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
235 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Phấn hoa - E.Coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
236 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Phấn hoa - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
237 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
238 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
239 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
240 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
241 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
242 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
243 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
244 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
245 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
246 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
247 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
248 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
249 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
250 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
251 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
252 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
253 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
254 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
255 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
256 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
257 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dầu lạc Anh Dũng - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
258 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dầu lạc Anh Dũng - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
259 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dầu lạc Anh Dũng - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
260 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
261 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
262 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
263 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
264 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
265 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - Đồng (Cu) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
266 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - Kẽm (Zn) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
267 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - Thủy ngân(Hg) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
268 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
269 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
270 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
271 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
272 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
273 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
274 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
275 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
276 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - VitaminC | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
277 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
278 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
279 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Miến đao Thành Sơn - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
280 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Miến đao Thành Sơn - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
281 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Miến đao Thành Sơn - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
282 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Miến đao Thành Sơn - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
283 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Miến đao Thành Sơn - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
284 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Miến đao Thành Sơn - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
285 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Miến đao Thành Sơn - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
286 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
287 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
288 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
289 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
290 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
291 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
292 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
293 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
294 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tương ớt Khánh Yên Thượng - Natri benzoat | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
295 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tương ớt Khánh Yên Thượng - Kali benzoat | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
296 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tương ớt Khánh Yên Thượng - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
297 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tương ớt Khánh Yên Thượng - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
298 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tương ớt Khánh Yên Thượng - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
299 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tương ớt Khánh Yên Thượng - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
300 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tương ớt Khánh Yên Thượng - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
301 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
302 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
303 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
304 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
305 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
306 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
307 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
308 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
309 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
310 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
311 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
312 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
313 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
314 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
315 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
316 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
317 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
318 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
319 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
320 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
321 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
322 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
323 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
324 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
325 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
326 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
327 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
328 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
329 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
330 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
331 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
332 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
333 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
334 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
335 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
336 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
337 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
338 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
339 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
340 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
341 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
342 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
343 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
344 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
345 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
346 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - Pb | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
347 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - Cd | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
348 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - As | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
349 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
350 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
351 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
352 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
353 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
354 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
355 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - Pb | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
356 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - Cd | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
357 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - As | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
358 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
359 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
360 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
361 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
362 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
363 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
364 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - Pb | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
365 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - Cd | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
366 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - As | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
367 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
368 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
369 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
370 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
371 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
372 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
373 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - Pb | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
374 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - Cd | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
375 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - As | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
376 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
377 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
378 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
379 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
380 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
381 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Tương ớt Bắc Hà - Natri benzoat | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
382 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Tương ớt Bắc Hà - Kali benzoat | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
383 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Tương ớt Bắc Hà - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
384 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Tương ớt Bắc Hà - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
385 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Tương ớt Bắc Hà - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
386 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Tương ớt Bắc Hà - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
387 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Tương ớt Bắc Hà - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
388 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
389 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
390 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
391 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
392 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
393 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
394 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - Thủy ngân(Hg) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
395 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
396 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
397 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
398 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
399 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
400 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
401 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
402 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
403 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
404 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
405 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - Aflatoxin tổng số | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
406 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - Đồng (Cu) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
407 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - Kẽm (Zn) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
408 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
409 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
410 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
411 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
412 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
413 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
414 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
415 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
416 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
417 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
418 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
419 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
420 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
421 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
422 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
423 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
424 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
425 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
426 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
427 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
428 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
429 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
430 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
431 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
432 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
433 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
434 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
435 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
436 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
437 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
438 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
439 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
440 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
441 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
442 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
443 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
444 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
445 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
446 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
447 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
448 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
449 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
450 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
451 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
452 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
453 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - Cl.perfringens | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
454 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
455 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
456 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
457 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
458 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
459 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
460 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
461 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
462 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
463 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
464 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
465 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
466 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
467 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - Thủy ngân(Hg) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
468 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
469 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
470 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
471 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
472 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - Tổng số VSV hiếu khí | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
473 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
474 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
475 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - B.Cereus | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
476 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
477 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - Thủy ngân(Hg) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
478 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
479 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
480 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
481 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
482 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
483 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
484 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
485 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
486 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
487 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
488 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
489 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
490 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
491 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - Protein | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
492 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - Cadmi (Cd) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
493 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - Chì (Pb) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
494 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - Asen (As) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
495 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - Coliforms | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
496 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - E.coli | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
497 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - Salmonella | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
498 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
499 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 | |
500 | PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - Độ ẩm | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | Chỉ tiêu | 1 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 6Tháng |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 342.720.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là - VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 342.720.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là - VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu: Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 159.936.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 319.872.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 159.936.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 159.936.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 319.872.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách phòng kiểm nghiệm | 1 | Tốt nghiệp thạc sỹ trở lên các chuyên ngành kỹ thuật hoặc hóa học;môi trường hoặc sinh học hoặc Nông nghiệp hoặc chế biến thủy sản hoặc công nghệ thực phẩm hoặc Bảo vệ thực vậtYêu cầu phải có tài liệu chứng minh kèm theo bao gồm: Bằng tốtnghiệp thạc sỹ trở lên, chứng chỉ ISO 17025 chứng minh thư hoặc căn cước công dân, lý lịch chuyên gia, các tài liệu chứng minh đã từng thực hiện các công việc tương tựGhi chú: Tất cả các tài liệu trên được nộp cùng HSDT | 5 | 5 |
2 | Cán bộ phân tích | 4 | Tốt nghiệp đại học trở lên các chuyên ngành môi trường hoặc sinh học hoặc hóa học hoặc chế biến thủy sản hoặc công nghệ chế biến thựcphẩm hoặc Bảo vệ thực vật .Yêu cầu phải có tài liệu chứng minh kèm theo bao gồm: Bằng tốtnghiệp đại học trở lên, chứng chỉ ISO 17025chứng minh thư hoặc căn cước công dân, lý lịch chuyên gia, các tài liệu chứng minh đã từngthực hiện các công việc tương tựGhi chú: Tất cả các tài liệu trên được nộp cùng HSDT | 5 | 5 |
3 | Cán bộ lấy mẫu | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên các chuyên ngành môi trường hoặc sinh học hoặc hóa học hoặc chế biến thủy sản hoặc công nghệ chế biến thựcphẩm hoặc Bảo vệ thực vật .Yêu cầu phải có tài liệu chứng minh kèm theo bao gồm: Bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chứng chỉ ISO 17025chứng minh thư hoặc căn cước công dân, lý lịch chuyên gia. | 5 | 5 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Quả Su Su Sa Pa - Cadmi (Cd) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
2 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Quả Su Su Sa Pa - Chì (Pb) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
3 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Quả Su Su Sa Pa - Coliforms | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
4 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Quả Su Su Sa Pa - Salmonella | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
5 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Quả Su Su Sa Pa - Tổng VSV hiếu khí | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
6 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Quả Su Su Sa Pa - Dư lượng thuốc BVTV (Cypermethrin, Permethrin) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
7 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Quả Su Su Sa Pa - E.coli | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
8 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - B.Cereus | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
9 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Pb | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
10 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Cd | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
11 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - As | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
12 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Chlorpyrifos | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
13 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Vitamin B1 | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
14 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Aflatoxin tổng số | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
15 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
16 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng Cù Mường Khương - B.Cereus | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
17 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng Cù Mường Khương - Pb | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
18 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng Cù Mường Khương - Cd | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
19 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng Cù Mường Khương - As | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
20 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng Cù Mường Khương - Chlorpyrifos | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
21 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng Cù Mường Khương - Vitamin B1 | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
22 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng Cù Mường Khương - Aflatoxin tổng số | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
23 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng Cù Mường Khương - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
24 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Natri benzoat | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
25 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Kali benzoat | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
26 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Coliforms | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
27 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - E.coli | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
28 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
29 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
30 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Aflatoxin tổng số | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
31 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Độ ẩm | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
32 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Tổng số VSV hiếu khí | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
33 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Coliforms | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
34 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - E.coli | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
35 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - B.Cereus | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
36 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
37 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Cadmi (Cd) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
38 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Chì (Pb) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
39 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Asen (As) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
40 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
41 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Mộc Nếp Nương - Coliforms | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
42 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Mộc Nếp Nương - E.coli | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
43 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Mộc Nếp Nương - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
44 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Mộc Nếp Nương - Cadmi (Cd) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
45 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Mộc Nếp Nương - Chì (Pb) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
46 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Mộc Nếp Nương - Đồng (Cu) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
47 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Mộc Nếp Nương - Kẽm (Zn) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
48 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Mộc Nếp Nương - Thủy ngân(Hg) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
49 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Mộc Nếp Nương - Asen (As) | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT | ||
50 | PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chuối Tiêu hồng - Protein | 1 | Chỉ tiêu | Mô tả tại Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai như sau:
- Có quan hệ với 27 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 56,00%, Xây lắp 28,00%, Tư vấn 12,00%, Phi tư vấn 2,00%, Hỗn hợp 2,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 35.701.164.340 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 35.547.868.143 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,43%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một phụ nữ muốn biết làm thế nào để đương đầu với sân hận. Tôi hỏi cô ta khi cơn giận nổi lên thì sân hận này là của ai vậy. Cô ta trả lời chính là của cô. Nếu sân hận đúng là của cô thì cô có thể bảo sự sân hận này ra đi được không? Sân hận không chịu nghe lời cô ta. Giữ sân hận như giữ của riêng sẽ gặp nhiều đau khổ. Nếu sân hận thực sự là của ta thì nó hẳn phải nghe lời ta. Nếu không nghe lời ta thì nó chẳng phải của ta. Tâm sân hận đã đánh lừa ta rồi đó. Đừng ngã theo nó. Dầu tâm vui hay buồn cũng đừng ngã theo nó. Lúc nào nó cũng là thứ lừa dối thôi. "
Thiền sư Ajahn Chah
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.