Thông báo mời thầu

Phân tích mẫu sản phẩm đánh giá lại và đánh giá mới thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Lào Cai năm 2022

Tìm thấy: 11:40 29/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Phân tích mẫu sản phẩm đánh giá lại và đánh giá mới thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Lào Cai năm 2022
Gói thầu
Phân tích mẫu sản phẩm đánh giá lại và đánh giá mới thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Lào Cai năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phân tích mẫu sản phẩm đánh giá lại và đánh giá mới thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Lào Cai năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
13:30 05/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:29 29/07/2022
đến
13:30 05/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
13:30 05/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.000.000 VND
Bằng chữ
Ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/08/2022 (03/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Phân tích mẫu sản phẩm đánh giá lại và đánh giá mới thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Lào Cai năm 2022
Tên dự toán là: Phân tích mẫu sản phẩm đánh giá lại và đánh giá mới thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Lào Cai năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chi Cục Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Lào Cai
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai , địa chỉ: Tầng 3, khối 8, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai
- Chủ đầu tư: Chi Cục Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Lào Cai

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.7 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021. Nghĩa vụ thuế (có văn bản xác nhận cơ quan thuế): Nhà thầu không có nợ đọng thuế đến hết ngày 30/05/2022 ) - Nghĩa vụ BHXH (có văn bản xác nhận cơ quan bảo hiểm): Nhà thầu không có nợ đọng BHXH, BHYT đến hết ngày 30/05/2022) Quyết định công nhận phù hợp theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017, và Quyết định chỉ định phòng kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật - Bản cam kết sẵn sàng chuẩn bị tất cả các tài liệu gốc nộp cùng E-HSDT để đối chiếu khi có yêu cầu của bên mời thầu.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
: Đáp ứng đầy đủ các tài liệu theo mục 29. Điều kiện xét duyệt trúng thầu - Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi Cục Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Lào Cai
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chi Cục Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Lào Cai - Tầng 3, khối 8, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. . Điện thoại: 02143.820.220
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Chi Cục Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Lào Cai - Tầng 3, khối 8, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. . Điện thoại: 02143.820.220
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Chi Cục Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Lào Cai - Tầng 3, khối 8, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. . Điện thoại: 02143.820.220
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
Ghi chú
1PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Quả Su Su Sa Pa - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
2PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Quả Su Su Sa Pa - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
3PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Quả Su Su Sa Pa - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
4PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Quả Su Su Sa Pa - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
5PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Quả Su Su Sa Pa - Tổng VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
6PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Quả Su Su Sa Pa - Dư lượng thuốc BVTV (Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
7PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Quả Su Su Sa Pa - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
8PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
9PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - PbMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
10PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - CdMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
11PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - AsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
12PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - ChlorpyrifosMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
13PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Vitamin B1Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
14PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
15PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
16PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
17PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - PbMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
18PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - CdMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
19PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - AsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
20PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - ChlorpyrifosMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
21PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - Vitamin B1Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
22PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
23PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Séng Cù Mường Khương - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
24PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Natri benzoatMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
25PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Kali benzoatMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
26PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
27PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
28PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
29PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
30PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
31PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
32PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
33PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
34PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
35PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
36PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
37PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
38PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
39PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
40PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
41PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
42PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
43PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
44PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
45PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
46PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - Đồng (Cu)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
47PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - Kẽm (Zn)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
48PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - Thủy ngân(Hg)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
49PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu Mộc Nếp Nương - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
50PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
51PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
52PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
53PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
54PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
55PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
56PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
57PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chuối Tiêu hồng - ChlorpyrifosMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
58PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
59PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
60PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
61PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
62PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
63PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
64PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
65PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dưa Vân lưới - ChlorpyrifosMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
66PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dầu lạc MiTa - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
67PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dầu lạc MiTa - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
68PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Dầu lạc MiTa - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
69PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
70PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - PbMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
71PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - CdMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
72PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - AsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
73PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - ChlorpyrifosMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
74PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - Vitamin B1Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
75PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
76PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Gạo Lứt Séng Cù - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
77PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
78PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
79PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
80PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
81PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
82PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - Đồng (Cu)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
83PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - Kẽm (Zn)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
84PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - Thủy ngân(Hg)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
85PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Bản Phố - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
86PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè Shan hữu cơ Bắc Hà - Dư lượng thuốc (Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
87PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đỏ nếp nguyên chất Mạnh Hương - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
88PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đỏ nếp nguyên chất Mạnh Hương - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
89PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đỏ nếp nguyên chất Mạnh Hương - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
90PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đỏ nếp nguyên chất Mạnh Hương - Thủy ngân(Hg)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
91PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đỏ nếp nguyên chất Mạnh Hương - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
92PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đỏ nếp nguyên chất Mạnh Hương - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
93PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đen nguyên chất Mạnh Hương - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
94PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đen nguyên chất Mạnh Hương - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
95PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đen nguyên chất Mạnh Hương - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
96PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đen nguyên chất Mạnh Hương - Thủy ngân(Hg)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
97PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đen nguyên chất Mạnh Hương - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
98PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột nghệ đen nguyên chất Mạnh Hương - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
99PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tinh bột nghệ viên mật ong Mạnh Hương - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
100PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tinh bột nghệ viên mật ong Mạnh Hương - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
101PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tinh bột nghệ viên mật ong Mạnh Hương - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
102PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tinh bột nghệ viên mật ong Mạnh Hương - Thủy ngân(Hg)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
103PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tinh bột nghệ viên mật ong Mạnh Hương - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
104PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tinh bột nghệ viên mật ong Mạnh Hương - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
105PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
106PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
107PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
108PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
109PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
110PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
111PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
112PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
113PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Thịt Trâu sấy - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
114PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
115PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
116PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
117PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
118PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
119PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
120PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
121PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
122PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Xúc xích - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
123PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
124PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
125PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
126PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
127PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
128PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
129PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
130PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
131PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Thịt Lợn sấy - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
132PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu Nếp cái Nga Cừ - Tổng VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
133PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chocolate Detox - Tổng VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
134PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chocolate Detox - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
135PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Cao Phun sương Actiso Sa Pa- Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
136PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Cao Phun sương Actiso Sa Pa- Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
137PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Cao Phun sương Actiso Sa Pa- Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
138PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Cao Phun sương Actiso Sa Pa- Thủy ngân(Hg)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
139PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Cao Phun sương Actiso Sa Pa- Vi sinh vật tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
140PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Cao Phun sương Actiso Sa Pa- Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
141PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Cao Phun sương Actiso Sa Pa- B.aureusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
142PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
143PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
144PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
145PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
146PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
147PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
148PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
149PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
150PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
151PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
152PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Trà túi lọc trà dây leo Sa Pa - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
153PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
154PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
155PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
156PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
157PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
158PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
159PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
160PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
161PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
162PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
163PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà dây leo Sa Pa - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
164PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
165PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
166PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
167PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
168PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
169PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
170PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
171PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
172PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
173PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
174PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà túi lọc giảo cổ lam Sa Pa - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
175PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
176PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
177PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
178PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
179PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
180PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
181PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
182PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
183PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
184PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
185PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Trà giảo cổ lam Sa Pa - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
186PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
187PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
188PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
189PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
190PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
191PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - Đồng (Cu)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
192PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - Kẽm (Zn)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
193PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - Thủy ngân(Hg)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
194PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Rượu thóc H'mông Sa Pa - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
195PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu ngô bao tử Phú Sơn - Tổng VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
196PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu ngô bao tử Phú Sơn - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
197PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu ngô bao tử Phú Sơn - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
198PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu ngô bao tử Phú Sơn - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
199PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu ngô bao tử Phú Sơn - Đồng (Cu)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
200PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu ngô bao tử Phú Sơn - Kẽm (Zn)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
201PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
202PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
203PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
204PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
205PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
206PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - Đồng (Cu)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
207PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - Kẽm (Zn)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
208PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - Thủy ngân(Hg)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
209PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu gạo nếp Phú Sơn - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
210PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột sắn dây - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
211PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột sắn dây - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
212PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột sắn dây - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
213PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột sắn dây - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
214PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột sắn dây - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
215PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột sắn dây - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
216PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Tinh bột sắn dây - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
217PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Đường TS - Đường TSMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
218PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Đường TS - Vitamin B1Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
219PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Đường TS - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
220PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Đường TS - E.ColiMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
221PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Đường TS - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
222PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Sữa ong chúa - Đường TSMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
223PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Sữa ong chúa - Vitamin B1Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
224PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Sữa ong chúa - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
225PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Sữa ong chúa - E.ColiMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
226PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Sữa ong chúa - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
227PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Mật ong - Đường TSMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
228PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Mật ong - Vitamin B1Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
229PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Mật ong - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
230PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Mật ong - E.ColiMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
231PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Mật ong - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
232PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Phấn hoa - Đường TSMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
233PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Phấn hoa - Vitamin B1Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
234PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Phấn hoa - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
235PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Phấn hoa - E.ColiMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
236PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Phấn hoa - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
237PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
238PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
239PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
240PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
241PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
242PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
243PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
244PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
245PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
246PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Chè xanh - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
247PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
248PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
249PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
250PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
251PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
252PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
253PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
254PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
255PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
256PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Chè xanh Ô long Bảo Yên - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
257PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dầu lạc Anh Dũng - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
258PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dầu lạc Anh Dũng - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
259PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dầu lạc Anh Dũng - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
260PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
261PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
262PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
263PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
264PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
265PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - Đồng (Cu)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
266PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - Kẽm (Zn)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
267PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - Thủy ngân(Hg)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
268PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Rượu trắng Pansipan - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
269PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
270PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
271PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
272PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
273PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
274PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
275PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
276PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - VitaminCMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
277PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
278PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Dấm táo mèo Hoàng Liên - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
279PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Miến đao Thành Sơn - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
280PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Miến đao Thành Sơn - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
281PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Miến đao Thành Sơn - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
282PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Miến đao Thành Sơn - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
283PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Miến đao Thành Sơn - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
284PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Miến đao Thành Sơn - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
285PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Miến đao Thành Sơn - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
286PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
287PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
288PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
289PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
290PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
291PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
292PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
293PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -Bánh Chưng đen - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
294PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tương ớt Khánh Yên Thượng - Natri benzoatMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
295PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tương ớt Khánh Yên Thượng - Kali benzoatMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
296PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tương ớt Khánh Yên Thượng - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
297PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tương ớt Khánh Yên Thượng - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
298PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tương ớt Khánh Yên Thượng - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
299PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tương ớt Khánh Yên Thượng - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
300PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Tương ớt Khánh Yên Thượng - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
301PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
302PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
303PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
304PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
305PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
306PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
307PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
308PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
309PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
310PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
311PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Cá Tầm Sa Pa cắt khúc - HTX Thức Mai - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
312PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
313PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
314PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
315PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
316PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
317PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
318PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
319PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
320PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
321PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
322PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chả cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
323PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
324PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
325PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
326PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
327PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
328PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
329PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
330PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
331PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
332PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
333PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Viên thả lẩu cá hồi Sa Pa - HTX Thức Mai - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
334PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
335PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
336PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
337PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
338PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
339PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
340PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
341PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
342PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
343PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
344PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Xúc xích cá Tầm Sa Pa - HTX Thức Mai - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
345PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
346PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - PbMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
347PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - CdMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
348PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - AsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
349PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
350PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
351PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
352PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
353PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Tươi) - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
354PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
355PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - PbMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
356PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - CdMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
357PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - AsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
358PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
359PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
360PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
361PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
362PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Nấm hương hữu cơ Sa Pa (Khô) - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
363PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
364PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - PbMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
365PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - CdMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
366PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - AsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
367PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
368PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
369PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
370PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
371PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa tươi - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
372PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
373PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - PbMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
374PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - CdMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
375PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - AsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
376PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
377PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
378PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
379PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
380PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Đông trùng hạ thảo Sapa khô - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
381PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Tương ớt Bắc Hà - Natri benzoatMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
382PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Tương ớt Bắc Hà - Kali benzoatMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
383PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Tương ớt Bắc Hà - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
384PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Tương ớt Bắc Hà - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
385PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Tương ớt Bắc Hà - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
386PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Tương ớt Bắc Hà - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
387PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Tương ớt Bắc Hà - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
388PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
389PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
390PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
391PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
392PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
393PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
394PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - Thủy ngân(Hg)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
395PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
396PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
397PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Lục Shan Trà- Shan tuyết Cao nguyên trắng - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
398PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
399PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
400PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
401PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
402PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
403PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
404PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
405PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - Aflatoxin tổng sốMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
406PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - Đồng (Cu)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
407PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bánh gai Công Sang - Kẽm (Zn)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
408PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
409PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
410PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
411PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
412PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
413PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
414PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
415PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
416PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
417PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Chuối ngự Hồng Cam - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
418PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
419PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
420PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
421PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
422PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
423PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
424PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
425PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
426PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
427PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
428PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Bì trâu muối A Sử - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
429PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
430PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
431PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
432PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
433PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
434PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
435PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
436PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
437PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
438PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
439PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt trâu sấy A Sử - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
440PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
441PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
442PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
443PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
444PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
445PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
446PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
447PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
448PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
449PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Ớt muối Nghĩa Đô - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
450PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
451PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
452PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
453PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - Cl.perfringensMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
454PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
455PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
456PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
457PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
458PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
459PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
460PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Thịt vịt bầu Nghĩa Đô - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
461PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
462PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
463PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
464PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
465PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
466PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
467PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - Thủy ngân(Hg)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
468PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
469PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
470PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Hoa Nhài - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
471PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
472PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - Tổng số VSV hiếu khíMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
473PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
474PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
475PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - B.CereusMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
476PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
477PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - Thủy ngân(Hg)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
478PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
479PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
480PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà túi lọc Hương Quế - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
481PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
482PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
483PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
484PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
485PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
486PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
487PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
488PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
489PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
490PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Quả Dưa chuột an toàn - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
491PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - ProteinMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
492PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - Cadmi (Cd)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
493PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - Chì (Pb)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
494PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - Asen (As)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
495PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - ColiformsMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
496PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - E.coliMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
497PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - SalmonellaMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
498PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)Mô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
499PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - Tổng số bào tử nấm men nấm mốcMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1
500PHÂN TÍCH 20 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ MỚI - Trà Bí Đao - Độ ẩmMô tả tại Chương V của E-HSMTChỉ tiêu1

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng
Thời gian thực hiện hợp đồng6Tháng


STTDanh mục dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vịTiến độ thực hiệnYêu cầu đầu raĐịa điểm thực hiện

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 342.720.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là - VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 342.720.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là - VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu:
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 159.936.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 319.872.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ phụ trách phòng kiểm nghiệm1Tốt nghiệp thạc sỹ trở lên các chuyên ngành kỹ thuật hoặc hóa học;môi trường hoặc sinh học hoặc Nông nghiệp hoặc chế biến thủy sản hoặc công nghệ thực phẩm hoặc Bảo vệ thực vậtYêu cầu phải có tài liệu chứng minh kèm theo bao gồm: Bằng tốtnghiệp thạc sỹ trở lên, chứng chỉ ISO 17025 chứng minh thư hoặc căn cước công dân, lý lịch chuyên gia, các tài liệu chứng minh đã từng thực hiện các công việc tương tựGhi chú: Tất cả các tài liệu trên được nộp cùng HSDT55
2Cán bộ phân tích4Tốt nghiệp đại học trở lên các chuyên ngành môi trường hoặc sinh học hoặc hóa học hoặc chế biến thủy sản hoặc công nghệ chế biến thựcphẩm hoặc Bảo vệ thực vật .Yêu cầu phải có tài liệu chứng minh kèm theo bao gồm: Bằng tốtnghiệp đại học trở lên, chứng chỉ ISO 17025chứng minh thư hoặc căn cước công dân, lý lịch chuyên gia, các tài liệu chứng minh đã từngthực hiện các công việc tương tựGhi chú: Tất cả các tài liệu trên được nộp cùng HSDT55
3Cán bộ lấy mẫu1Tốt nghiệp đại học trở lên các chuyên ngành môi trường hoặc sinh học hoặc hóa học hoặc chế biến thủy sản hoặc công nghệ chế biến thựcphẩm hoặc Bảo vệ thực vật .Yêu cầu phải có tài liệu chứng minh kèm theo bao gồm: Bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chứng chỉ ISO 17025chứng minh thư hoặc căn cước công dân, lý lịch chuyên gia.55

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B Chương IV

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Quả Su Su Sa Pa - Cadmi (Cd)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
2 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Quả Su Su Sa Pa - Chì (Pb)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
3 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Quả Su Su Sa Pa - Coliforms
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
4 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Quả Su Su Sa Pa - Salmonella
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
5 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Quả Su Su Sa Pa - Tổng VSV hiếu khí
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
6 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Quả Su Su Sa Pa - Dư lượng thuốc BVTV (Cypermethrin, Permethrin)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
7 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Quả Su Su Sa Pa - E.coli
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
8 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - B.Cereus
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
9 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Pb
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
10 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Cd
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
11 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - As
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
12 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Chlorpyrifos
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
13 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Vitamin B1
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
14 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Aflatoxin tổng số
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
15 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Gạo Séng cù - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
16 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Gạo Séng Cù Mường Khương - B.Cereus
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
17 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Gạo Séng Cù Mường Khương - Pb
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
18 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Gạo Séng Cù Mường Khương - Cd
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
19 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Gạo Séng Cù Mường Khương - As
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
20 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Gạo Séng Cù Mường Khương - Chlorpyrifos
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
21 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Gạo Séng Cù Mường Khương - Vitamin B1
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
22 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Gạo Séng Cù Mường Khương - Aflatoxin tổng số
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
23 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Gạo Séng Cù Mường Khương - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
24 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Natri benzoat
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
25 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Kali benzoat
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
26 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Coliforms
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
27 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - E.coli
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
28 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
29 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
30 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Natri benzoat - Aflatoxin tổng số
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
31 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Độ ẩm
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
32 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Tổng số VSV hiếu khí
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
33 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Coliforms
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
34 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - E.coli
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
35 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - B.Cereus
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
36 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
37 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Cadmi (Cd)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
38 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Chì (Pb)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
39 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Asen (As)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
40 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI - Phong Hải Danh Trà - Dư lượng thuốc BVTV(Cypermethrin, Permethrin)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
41 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Rượu Mộc Nếp Nương - Coliforms
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
42 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Rượu Mộc Nếp Nương - E.coli
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
43 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Rượu Mộc Nếp Nương - Tổng số bào tử nấm men nấm mốc
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
44 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Rượu Mộc Nếp Nương - Cadmi (Cd)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
45 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Rượu Mộc Nếp Nương - Chì (Pb)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
46 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Rượu Mộc Nếp Nương - Đồng (Cu)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
47 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Rượu Mộc Nếp Nương - Kẽm (Zn)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
48 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Rượu Mộc Nếp Nương - Thủy ngân(Hg)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
49 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Rượu Mộc Nếp Nương - Asen (As)
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT
50 PHÂN TÍCH 41 SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ LẠI -  Chuối Tiêu hồng - Protein
1 Chỉ tiêu Mô tả tại Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai như sau:

  • Có quan hệ với 27 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 56,00%, Xây lắp 28,00%, Tư vấn 12,00%, Phi tư vấn 2,00%, Hỗn hợp 2,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 35.701.164.340 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 35.547.868.143 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,43%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Phân tích mẫu sản phẩm đánh giá lại và đánh giá mới thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Lào Cai năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Phân tích mẫu sản phẩm đánh giá lại và đánh giá mới thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Lào Cai năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 40

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Một phụ nữ muốn biết làm thế nào để đương đầu với sân hận. Tôi hỏi cô ta khi cơn giận nổi lên thì sân hận này là của ai vậy. Cô ta trả lời chính là của cô. Nếu sân hận đúng là của cô thì cô có thể bảo sự sân hận này ra đi được không? Sân hận không chịu nghe lời cô ta. Giữ sân hận như giữ của riêng sẽ gặp nhiều đau khổ. Nếu sân hận thực sự là của ta thì nó hẳn phải nghe lời ta. Nếu không nghe lời ta thì nó chẳng phải của ta. Tâm sân hận đã đánh lừa ta rồi đó. Đừng ngã theo nó. Dầu tâm vui hay buồn cũng đừng ngã theo nó. Lúc nào nó cũng là thứ lừa dối thôi. "

Thiền sư Ajahn Chah

Thống kê
  • 8334 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1157 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1880 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24388 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38654 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây