Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220245441-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220245441-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công Ty Điện Lực Thừa Thiên Huế |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: RRQM.04 2022 HH: Cung cấp tủ phân phối điện tự dùng, hệ thống ắc quy và phụ kiện tại các TBA 110kV Tên dự toán là: Cung cấp tủ phân phối điện tự dùng, hệ thống ắc quy và phụ kiện tại các TBA 110kV Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ĐTXD, SCL năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu quy định tại mục E-CDNT 15.2. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật của các hàng hóa chào thầu theo yêu cầu Chương V. - Catalogue, tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành của nhà sản xuất; - Chứng chỉ quản lý chất lượng ISO 9001 hoặc tương đương còn hiệu lực của nhà sản xuất hoặc nhà máy chịu trách nhiệm sản xuất thiết bị của nhà sản xuất. - Bảng kê khai hàng hóa được hưởng ưu đãi trong nước (theo mẫu của E-HSMT), Bảng tính chi tiết về chi phí cấu thành của hàng hóa được hưởng ưu đãi và Báo cáo kiểm toán độc lập của năm 2018 hoặc 2019 chứng minh tỷ lệ nội địa hóa của hàng hóa chào thầu ≥ 25% (Nếu có, đối với các hàng hóa được nhà thầu đề xuất được ưu tiên nội địa). Hàng hóa không đáp ứng yêu cầu nêu trên sẽ không được xem xét ưu đãi hàng hóa trong nước |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá chào thầu là giá giao hàng tại kho Bên mua bao gồm chi phí sản xuất hàng hóa; các chi phí liên quan như thuế nhập khẩu, chi phí vận chuyển đến kho, chi phí bốc dỡ xuống kho, chi phí bảo hiểm nội địa, ..., và thuế GTGT. Do chưa xác định rõ ràng được mức thuế suất thuế giá trị gia tăng cụ thể trong giai đoạn lựa chọn nhà thầu, Bên mời thầu tạm xác định mức thuế suất GTGT là 10%, nhà thầu được yêu cầu tính toán giá hàng hóa, dịch vụ, xây lắp chưa thuế GTGT và chào thầu với mức thuế suất GTGT 10%. Bên mời thầu sẽ tính toán đơn giá hàng hóa, dịch vụ, xây lắp chưa thuế GTGT tương ứng với mức thuế suất 10% để làm cơ sở đánh giá thầu và ký hợp đồng. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): ≥ 10 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Tài liệu chứng minh nhà thầu có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh hàng hóa chào thầu 03 năm tính đến thời điểm đóng thầu; - Tình hình tài chính của nhà thầu (Mẫu số 13), Nguồn lực tài chính (Mẫu số 14); Nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (Mẫu số 15) kèm theo các tài liệu chứng minh (Báo cáo tài chính 03 năm 2018, 2019, 2020; cam kết tín dụng vô điều kiện của Ngân hàng để thực hiện gói thầu (nếu có) ...); - Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ (Mẫu số 16): Không áp dụng; - Bảng kê các hợp đồng tương tự gói thầu trong 03 năm gần đây (Mẫu số 10a) và bảng Mô tả tính chất tương tự của hợp đồng (Mẫu số 10b); - Bản sao có chứng thực của ít nhất 02 hợp đồng tương tự đáp ứng yêu cầu của E-HSMT kèm theo tài liệu chứng minh các hợp đồng đã được thực hiện thành công như: bản sao hóa đơn tài chính và bản sao có chứng thực biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng; - Tài liệu chứng minh nhà sản xuất phải có đại lý hoặc đại diện ở Việt Nam (đối với hàng hóa nhập khẩu) được ủy quyền để thực hiện các nghĩa vụ của nhà sản xuất về bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…; - Bảng kê khai các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ (Mẫu số 12). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 82.925.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, địa chỉ: 32 Lý Thường Kiệt, phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam. Điện thoại 0234-2210457, Fax: 0234-2220330. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, địa chỉ: 32 Lý Thường Kiệt, phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam. Điện thoại 0234-2210457, Fax: 0234-2220330 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 32 Lý Thường Kiệt, phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam. Điện thoại 0234-2210457, Fax: 0234-2220330 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Phòng KHVT - Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 32 Lý Thường Kiệt, phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam. Điện thoại 0234-2210457, Fax: 0234-2220330. - Hệ thống thông tin Quản lý đấu thầu của Tập đoàn Điện lực Việt Nam tại địa chỉ: https://dauthau.evn.com.vn/ - Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 024-3768.6611; - Địa chỉ email của Ban Quản lý đấu thầu - Tập đoàn Điện lực Việt nam: [email protected]. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Giàn ắc quy 220VDC-200Ah, 115 bình 2V (kèm giá đỡ và phụ kiện đấu nối) | 7 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
2 | Tủ phân phối điện tự dùng xoay chiều 380-220VAC, bên trong lắp: - 03 aptomat 3 pha 380V-150A điều khiển bằng động cơ - 04 aptomat 3 pha 380V-100A - 12 aptomat 3 pha 380-40A - 20 aptomat 1 pha 220V -20A - 01 Thiết bị điều khiển mức ngăn BCU(PLC) tự động chuyển đổi - 02 bộ hợp bộ đo lường và phụ kiện lắp đặt - 02 công tơ đo đếm và phụ kiện lắp đặt - 02 bộ rơ le kỹ thuật số, bảo vệ kém áp và quá áp (F27/59) - 02 bộ chống sét 0,4kV - Đầy đủ phụ kiện lắp đặt hoàn thiện tủ | 2 | Tủ | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
3 | 3 Tủ phân phối điện tự dùng một chiều 220VDC, bên trong lắp: - 03 aptomat 3 pha 2200V-150A điều khiển bằng mô tơ - 10 aptomat 3 pha 220V-32A - 28 aptomat 3 pha 2200-20A - 20 aptomat 1 pha 220V -20A - 01 Thiết bị điều khiển mức ngăn BCU(PLC) tự động chuyển đổi - 02 bộ hợp bộ đo lường nguồn DC đa chức năng - 02 bộ rơ le kỹ thuật sô, bảo vệ kém áp và quá áp (F27/59) - 02 bộ rơ le kỹ thuật số, bảo vệ chậm đất (F64) - Đầy đủ phụ kiện lắp đặt hoàn thiện tủ Tủ 06 Được mô tả mục 2 chương này | 6 | Tủ | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
4 | Giá đỡ ắc quy mạ kẽm nhúng nóng loại 1 (2 tầng) | 1 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
5 | Giá đỡ ắc quy mạ kẽm nhúng nóng loại 2A (2 tầng) | 1 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
6 | Giá đỡ ắc quy mạ kẽm nhúng nóng loại 3 (2 tầng) | 1 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
7 | Hộp cầu chì (Fuse box) kèm cầu dao chuyển mạch | 7 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
8 | Aptomat 1 pha 220VDC-20A | 44 | Cái | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
9 | Đèn chống cháy nổ tròn (220VAC - 50W) | 9 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
10 | Quạt chống cháy nổ (220VAC - 40W) | 9 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
11 | Đầu báo nhiệt phòng nổ, lắp trong nhà | 2 | Cái | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
12 | Vách ngăn chống cháy | 37,3 | m2 | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
13 | Bộ tủ nguồn 48VDC (Gồm: 01 tủ; 01 bộ chỉnh lưu 220VAC/48VDC/50A và 01 bộ cắt lọc sét) | 1 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
14 | Bình ắc quy 2V-200Ah (5h) kèm phụ kiện đấu nối, nhãn đánh số | 134 | Bình | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
15 | Giá đỡ ắc quy mạ kẽm nhúng nóng (cho hệ thống Ắc quy 48VDC) | 1 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
16 | Giá đỡ ắc quy mạ kẽm nhúng nóng (cho hệ thống ắc quy 220VDC) | 1 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
17 | Áptômát 3 pha cấp nguồn bộ OLTC+ shunt trip+ tiếp điểm phụ 1NO, 1NC; 40A | 1 | cái | Kho Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế, Kiệt 63 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Tây, Thành phố Huế | Hàng được giao trong vòng 90 ngày tính từ ngày hợp đồng được hai bên chính thức ký kết |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giàn ắc quy 220VDC-200Ah, 115 bình 2V (kèm giá đỡ và phụ kiện đấu nối) | 7 | Bộ | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
2 | Tủ phân phối điện tự dùng xoay chiều 380-220VAC, bên trong lắp: - 03 aptomat 3 pha 380V-150A điều khiển bằng động cơ - 04 aptomat 3 pha 380V-100A - 12 aptomat 3 pha 380-40A - 20 aptomat 1 pha 220V -20A - 01 Thiết bị điều khiển mức ngăn BCU(PLC) tự động chuyển đổi - 02 bộ hợp bộ đo lường và phụ kiện lắp đặt - 02 công tơ đo đếm và phụ kiện lắp đặt - 02 bộ rơ le kỹ thuật số, bảo vệ kém áp và quá áp (F27/59) - 02 bộ chống sét 0,4kV - Đầy đủ phụ kiện lắp đặt hoàn thiện tủ | 2 | Tủ | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
3 | 3 Tủ phân phối điện tự dùng một chiều 220VDC, bên trong lắp: - 03 aptomat 3 pha 2200V-150A điều khiển bằng mô tơ - 10 aptomat 3 pha 220V-32A - 28 aptomat 3 pha 2200-20A - 20 aptomat 1 pha 220V -20A - 01 Thiết bị điều khiển mức ngăn BCU(PLC) tự động chuyển đổi - 02 bộ hợp bộ đo lường nguồn DC đa chức năng - 02 bộ rơ le kỹ thuật sô, bảo vệ kém áp và quá áp (F27/59) - 02 bộ rơ le kỹ thuật số, bảo vệ chậm đất (F64) - Đầy đủ phụ kiện lắp đặt hoàn thiện tủ Tủ 06 Được mô tả mục 2 chương này | 6 | Tủ | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
4 | Giá đỡ ắc quy mạ kẽm nhúng nóng loại 1 (2 tầng) | 1 | Bộ | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
5 | Giá đỡ ắc quy mạ kẽm nhúng nóng loại 2A (2 tầng) | 1 | Bộ | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
6 | Giá đỡ ắc quy mạ kẽm nhúng nóng loại 3 (2 tầng) | 1 | Bộ | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
7 | Hộp cầu chì (Fuse box) kèm cầu dao chuyển mạch | 7 | Bộ | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
8 | Aptomat 1 pha 220VDC-20A | 44 | Cái | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
9 | Đèn chống cháy nổ tròn (220VAC - 50W) | 9 | Bộ | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
10 | Quạt chống cháy nổ (220VAC - 40W) | 9 | Bộ | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
11 | Đầu báo nhiệt phòng nổ, lắp trong nhà | 2 | Cái | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
12 | Vách ngăn chống cháy | 37,3 | m2 | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
13 | Bộ tủ nguồn 48VDC (Gồm: 01 tủ; 01 bộ chỉnh lưu 220VAC/48VDC/50A và 01 bộ cắt lọc sét) | 1 | Bộ | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
14 | Bình ắc quy 2V-200Ah (5h) kèm phụ kiện đấu nối, nhãn đánh số | 134 | Bình | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
15 | Giá đỡ ắc quy mạ kẽm nhúng nóng (cho hệ thống Ắc quy 48VDC) | 1 | Bộ | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
16 | Giá đỡ ắc quy mạ kẽm nhúng nóng (cho hệ thống ắc quy 220VDC) | 1 | Bộ | Được mô tả tại mục 2 chương V | ||
17 | Áptômát 3 pha cấp nguồn bộ OLTC+ shunt trip+ tiếp điểm phụ 1NO, 1NC; 40A | 1 | cái | Được mô tả tại mục 2 chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công Ty Điện Lực Thừa Thiên Huế như sau:
- Có quan hệ với 353 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 51,25%, Xây lắp 26,63%, Tư vấn 15,88%, Phi tư vấn 4,00%, Hỗn hợp 2,24%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 733.578.962.956 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 616.019.956.993 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 16,03%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Giao tiếp hiệu quả là 20% thứ bạn biết và 80% điều bạn cảm nhận về thứ bạn biết. "
Jim Rohn
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công Ty Điện Lực Thừa Thiên Huế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công Ty Điện Lực Thừa Thiên Huế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.