Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: DauThau.info xác định tự động đây là gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu căn cứ theo Khoản 3, Điều 6 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | 1.1. Mã hiệu cáp ngầm 24kV-95mm2: - Tại Mục I. Giới thiệu về gói thầu thuộc Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật nêu mã hiệu cáp ngầm 24kV-95mm2 là: 3xA1/XLPE/ PVC/DATA/PVC-1x95mm2-24kV. - Tại Mục 3. Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị (kèm theo các tiêu chuẩn về phương pháp thử) thuộc Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật nêu mã hiệu cáp ngầm 24kV-95mm2 là: 3xAXV/S/DATA-95-12,7/24kV. - Tại Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc thuộc Chương IV - Biểu mẫu mời thầu nêu mã hiệu cáp ngầm 24kV-95mm2 là: 3xAXV/S/DATA-95-12,7/24kV. Đề nghị Chủ đầu tư làm rõ, chuẩn xác mã hiệu của cáp ngầm 24kV tiết diện 95mm2 để nhà thầu có đủ cơ sở chào thầu loại cáp đáp ứng. | Mã hiệu cáp ngầm 24kV-95mm2: Nhà thầu dự thầu theo quy định tại: - Mục 3. Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị (kèm theo các tiêu chuẩn về phương pháp thử) thuộc Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật nêu mã hiệu cáp ngầm 24kV-95mm2 là: 3xAXV/S/DATA-95-12,7/24kV. - Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc thuộc Chương IV - Biểu mẫu mời thầu nêu mã hiệu cáp ngầm 24kV-95mm2 là: 3xAXV/S/DATA-95-12,7/24kV.Mã hiệu cáp ngầm 24kV-50mm2: Nhà thầu dự thầu theo quy định tại: - Mục 3. Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị (kèm theo các tiêu chuẩn về phương pháp thử) thuộc Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật nêu mã hiệu cáp ngầm 24kV-50mm2 là: AXV/SE/DATA-3x50-12/20(24)kV. - Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc thuộc Chương IV - Biểu mẫu mời thầu nêu mã hiệu cáp ngầm 24kV-50mm2 là: AXV/SE/DATA-3x50-12/20(24)kV |
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu | 1.2. Chiều dài cáp ngầm 24kV-95mm2: - Tại Mục I. Giới thiệu về gói thầu thuộc Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật nêu chiều dài tuyến cáp ngầm là: + Xây dựng đường dây cáp ngầm 22KV, chiều dài khoảng 610m; + Dây dẫn: sử dụng cáp ngầm 24KV 3 pha lẻ vặn xoắn 3xA1/XLPE/PVC/DATA/PVC-1x95mm2-24kV, chiều dài khoảng 610m. - Tại Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc thuộc Chương IV - Biểu mẫu mời thầu nêu Cáp ngầm trung thế 22kV; 3xAXV/S/DATA-95-12,7/24kV là: 610 mét. - Tại Tập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công kèm theo E-HSDT nêu chiều dài cáp 3xAXV/S/DATA-95-12,7/24kV là: 610 mét.Theo các bản vẽ của hồ sơ TKBVTC thì chiều dài cáp ngầm 1 pha 24kV-95mm2 cung cấp cho công trình sẽ là: 3x610 mét + phần lắp lên cột đấu nối + phần lắp lên thiết bị trong tủ RMU + hao hụt do uốn cong tại các điểm góc lái cáp. Đề nghị Chủ đầu tư làm rõ, xác nhận chiều dài cáp ngầm 1 pha 24kV-95mm2 để nhà thầu có đủ cơ sở chào thầu loại cáp đáp ứng. | Chiều dài cáp ngầm 24kV-95mm2: Nhà thầu dự thầu theo khối lượng Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định. Chiều dài cáp ngầm trung thế 22kV; 3xAXV/S/DATA-95-12,7/24kV là: 610 mét. Trường hợp nhà thầu phát hiện bảng số lượng, khối lượng công việc chưa chính xác so với thiết kế thì nhà thầu có thể dự thầu bổ sung. |
Yêu cầu về kỹ thuật | Mã hiệu cáp ngầm 24kV-50mm2: - Tại Mục I. Giới thiệu về gói thầu thuộc Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật nêu mã hiệu cáp ngầm 24kV-50mm2 là: 3xA1/XLPE/PVC/DATA/PVC-1x50mm2-24kV. - Tại Mục 3. Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị (kèm theo các tiêu chuẩn về phương pháp thử) thuộc Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật nêu mã hiệu cáp ngầm 24kV-50mm2 là: AXV/SE/DATA-3x50-12/20(24)kV - Tại Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc thuộc Chương IV - Biểu mẫu mời thầu nêu mã hiệu cáp ngầm 24kV-50mm2 là: AXV/SE/DATA-3x50-12/20(24)kV.Đề nghị Chủ đầu tư làm rõ, chuẩn xác mã hiệu của cáp ngầm 24kV tiết diện 50mm2 để nhà thầu có đủ cơ sở chào thầu loại cáp đáp ứng. | Mã hiệu cáp ngầm 24kV-95mm2: Nhà thầu dự thầu theo quy định tại: - Mục 3. Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị (kèm theo các tiêu chuẩn về phương pháp thử) thuộc Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật nêu mã hiệu cáp ngầm 24kV-95mm2 là: 3xAXV/S/DATA-95-12,7/24kV. - Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc thuộc Chương IV - Biểu mẫu mời thầu nêu mã hiệu cáp ngầm 24kV-95mm2 là: 3xAXV/S/DATA-95-12,7/24kV.Mã hiệu cáp ngầm 24kV-50mm2: Nhà thầu dự thầu theo quy định tại: - Mục 3. Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị (kèm theo các tiêu chuẩn về phương pháp thử) thuộc Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật nêu mã hiệu cáp ngầm 24kV-50mm2 là: AXV/SE/DATA-3x50-12/20(24)kV. - Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc thuộc Chương IV - Biểu mẫu mời thầu nêu mã hiệu cáp ngầm 24kV-50mm2 là: AXV/SE/DATA-3x50-12/20(24)kV |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mương cáp ngầm trung thế trên nền đất; MCNTT-NĐ | 83 | Mét | ||
2 | Mương cáp ngầm trung thế trên vỉa hè; MCNTT-VHR2 | 422 | Mét | ||
3 | Mương cáp ngầm trung thế trên đường nhựa; MCNTT-ĐNR3 | 93 | Mét | ||
4 | Mốc báo hiệu cáp ngầm; MBH-CN | 53 | Cái | ||
5 | Cáp ngầm trung thế 22kV; 3xAXV/S/DATA-95-12,7/24kV | 610 | Mét | ||
6 | Ống nhựa xoắn; HDPE-130/100 | 505 | Mét | ||
7 | Xà đỡ đầu cáp+CSV | 1 | Bộ | ||
8 | Xà FCO rẽ nhánh; XFCO | 1 | Bộ | ||
9 | Ống thép fi 126; OF-126 dày 2.5ly | 86 | Mét | ||
10 | Đầu cốt đồng 1 lỗ; ĐC-M95 | 6 | Cái | ||
11 | Đầu cốt đồng 1 lỗ; ĐC-M35 | 16 | Cái | ||
12 | Đầu cáp ngầm Silicon 3 pha trong nhà loại 3M95 (Tplug-24kV) | 1 | Đầu (3 pha) | ||
13 | Đầu cáp ngầm trung thế ngoài trời; PĐC(O)-95-22kV | 1 | Đầu | ||
14 | Cầu chì tự rơi; FCO-24kV | 3 | Cái | ||
15 | Cụm đấu rẽ; CĐR-95 | 3 | Cái | ||
16 | Kẹp đấu lèo; KĐL-95 | 3 | Cái | ||
17 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1÷35 KV | 1 | Sợi | ||
18 | Thí nghiệm chống sét van, Điện áp 22 ÷ 35kV | 1 | Bộ 3P | ||
19 | Chống sét van 21/17kV MCOV | 3 | Cái | ||
20 | Máy biến áp 630kVA-22/0.4kV | 1 | Máy | ||
21 | Tủ RMU 22kV 3 ngăn có khả năng mở rộng và động cơ (nguồn 24/48V), 2 ngăn chứa dao cắt có tải, 1 ngăn chứa cẩu chì bảo vệ MBA (trọn bộ) | 1 | Bộ (3 pha) | ||
22 | Chi phí lắp đặt | 1 | h/m | ||
23 | Chi phí thí nghiệm | 1 | h/m | ||
24 | Tiếp địa trạm biến áp; RC-24 | 1 | Bộ | ||
25 | Móng trạm biến áp | 1 | Móng | ||
26 | Ngăn hạ thế 630kVA | 1 | Tủ | ||
27 | Cáp ngầm trung thế 22kV; AXV/SE/DATA-3x50-12/20(24)kV | 12 | Mét | ||
28 | Dây đồng bọc; MV-35mm2 | 7.5 | Mét | ||
29 | Cáp đồng bọc XLPE/PVC-0.6 KV-M (1x240) mm2 | 84 | Mét | ||
30 | Đầu cốt đồng 1 lỗ; ĐC-M35 | 15 | Cái | ||
31 | Đầu cốt đồng 1 lỗ; ĐCM-240 | 14 | Cái | ||
32 | Bảng tên trạm | 1 | Bộ | ||
33 | Đầu cáp ngầm Silicon 3 pha lẻ trong nhà loại 3M50 (Elbow-24kV) | 1 | Đầu (3 pha) | ||
34 | Vỏ trạm biến áp đặt trên bệ 3 ngăn (trọn bộ) | 1 | bộ | ||
35 | Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp, Điện áp ≤ 35kV | 1 | Hệ thống | ||
36 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1÷35 KV | 3 | Sợi | ||
37 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, Dòng điện 1000 ÷ ≤ 2000A | 1 | Cái |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SỐ 1 THỪA THIÊN HUẾ như sau:
- Có quan hệ với 180 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,90 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 53,22%, Xây lắp 26,18%, Tư vấn 16,31%, Phi tư vấn 4,29%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 440.799.834.991 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 416.218.449.590 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,58%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự khoan dung là món quà lớn nhất của tâm hồn; nó đòi hỏi nỗi lực của bộ não cũng nhiều như khi bạn phải giữ thăng bằng khi đi xe đạp. "
Helen Keller
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SỐ 1 THỪA THIÊN HUẾ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SỐ 1 THỪA THIÊN HUẾ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.