Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Có sự khác nhau Mục 3 chương Chương III giữa tài tài liệu tải tất cả và file HO SO MOI THAU đính kèm | Đơn vị Tư vấn trả lời yêu cầu làm rõ theo nội dung file đính kèm |
Yêu cầu về kỹ thuật | Làm rõ nhà thầu có cung cấp xe cấp đông và khay cấp đông cho tủ đông gió không? | Đơn vị Tư vấn trả lời yêu cầu làm rõ theo nội dung file đính kèm |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu | Nhà thầu muốn nộp bổ sung bảng giá theo phương án đề xuất của nhà thầu thì nộp vào mục nào? | Đơn vị Tư vấn trả lời yêu cầu làm rõ theo nội dung file đính kèm |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Cung cấp bản vẽ CAD để Nhà thầu kiểm tra kỹ thuật và bốc tách khối lượng các vật tư dạng lô | Đơn vị tư vấn bổ sung bản vẽ file PDF gói thầu Thi công và lắp đặt hệ thống lạnh |
STT | Tên từng phần/lô | Giá từng phần lô (VND) | Dự toán (VND) | Số tiền bảo đảm (VND) | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thi công và lắp đặt hệ thống lạnh | 70.054.565.856 | 70.054.565.856 | 2.100.000.000 | 270 ngày |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | THIẾT BỊ CẤP ĐÔNG, ĐÁ VÃY | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1 | MÁY ĐÁ VẢY: | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1.1 | Máy đá vảy: +Công suất thiết kế: 15 tấn/ngày đêm (+-5%) + Nhiệt độ nước cấp: +28oC + Vật liệu ngoài trống đá, dao cắt đá, thùng chứa nước: Inox SUS304 + Trống cối bên trong: Inox SUS304 + Nhiệt độ bay hơi yêu cầu: -32oC + Công suất lạnh yêu cầu: 95kW + Phương pháp cấp dịch / môi chất: Bơm dịch / NH3 | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.2 | Máy đá vảy: +Công suất thiết kế: 10 tấn/ngày đêm (+-5%) + Nhiệt độ nước cấp: +28oC + Vật liệu ngoài trống đá, dao cắt đá, thùng chứa nước: Inox SUS304 + Trống cối bên trong: Inox SUS304 + Nhiệt độ bay hơi yêu cầu: -32oC + Công suất lạnh yêu cầu: 63kW + Phương pháp cấp dịch / môi chất: Bơm dịch / NH3 | 2 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.3 | Vỏ tủ đông 4 ngăn công suất 250kg/h: + Kích thước: 8D x 3R m (chia làm 4 ngăn) + Vật liệu chế tạo: SUS 304 + Vách, trần, nền: 4 cửa bản lề 2 mặt inox dày 0.6mm + Cửa: 4 cửa bản lề 2 mặt inox dày 0.6mm + Chiếu sáng: Led chuyên dụng chịu nhiệt độ âm | 3 | Tủ | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.4 | Tủ đông tiếp xúc: - Thông số kỹ thuật: +Môi chất:NH3 +Nhiệt độ bay hơi:- 400C +Phương pháp vận hành:Bơm dịch +Phương pháp xả đá:Nước +Kích thước khay (mm):L290xW210xH45 +Số khay trên trạm (khay):48+Số lượng cửa (cánh):8+Số lượng bend:1+Số lượng plate (tấm):12+Số lượng trạm:11+Sức chứa một mẻ (kg):1056 +Thời gian cấp đông (phút/mẻ):120 +Kích thước hiệu dụng plate(mm):L2630 x W1220 x T23 +Kích thước phủ bì tủ đông(mm):L3950 x H2300 x T1750 -Công suất thiết kế:1000kg/2h -Vỏ tủ: +Thân tủ đông được cách nhiệt bằng PU dày 150mm, tỷ trọng 40-42kg/m3+Cánh cửa được cách nhiệt bằng polyurethane (PU) dày 100mm, tỷ trọng 40-42kg/m3+Mặt ngoài tủ được bọc bằng inox 304 – sọc keo dày 0.8mm, mặt trong tủ được bọc bằng inox 304 dày 0.8mm+Thân tủ phù hợp với hệ thống bend nâng hạ plate có áp suất thủy lực là 20 - 25 kgf/cm2-Ống dẫn:Tokai SUMITOMO RIKO (Nhật) hoặc tương đương -Công suất lạnh yêu cầu: 75kW | 2 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2 | HỆ THỐNG LẠNH | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1 | Máy nén lạnh NH3 : | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1.1 | Máy nén hệ -45oC: Model cụm máy số 1 booster + Tốc độ vòng quay: 2.950rpm + Chế độ thiết kế: Te=-45oC/TC=+ 2oC + Công suất lạnh: 154kW + Công suất điện tiêu thụ: 61kW + Motor điện: 90kW ABB/Siemens/WEG hoặc tương đương, loại 2P, 380V, IP55, IE3, 25÷50Hz + Phương pháp khởi động: Sao – tam giác + Phương pháp tăng/giảm tải: Slide valve. | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.2 | Máy nén hệ -40oC: Model cụm máy số 3 booster + Tốc độ vòng quay: 1.500rpm ÷ 3.550rpm + Chế độ thiết kế: Te=-40oC/TC=+ 2oC + Công suất lạnh: 299,6 kW + Công suất điện tiêu thụ: 90,5 kW + Motor điện: 132kW ABB/Siemens/WEG hoặc tương đương, loại 2P, 380V, IP55, IE3, 25÷60Hz + Phương pháp khởi động: Inverter + Phương pháp tăng/giảm tải: Biến tần kế hợp Slide van. | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.3 | Máy nén hệ -32oC: Model cụm máy số 4 booster + Tốc độ vòng quay: 2.950rpm + Chế độ thiết kế: Te=-32oC/TC=+ 2oC + Công suất lạnh: 184,6 kW + Công suất điện tiêu thụ: 42,3 kW + Motor điện: 55kW ABB/Siemens/WEG hoặc tương đương, loại 2P, 380V, IP55, IE3, 50Hz + Phương pháp khởi động: Sao – tam giác + Phương pháp tăng/giảm tải: Slide van - Slide valve | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.4 | Máy nén hệ -32oC: Model cụm máy số 5 một cấp có ECO + Tốc độ vòng quay: 1.500rpm ÷ 3.550rpm + Chế độ thiết kế: Te=-32oC/TC=+ 2oC + Công suất lạnh: 208 kW + Công suất điện tiêu thụ: 101,8 kW + Motor điện: 132kW ABB/Siemens/WEG hoặc tương đương, loại 2P, 380V, IP55, IE3, 25÷50Hz + Phương pháp khởi động: Inverter + Phương pháp tăng/giảm tải: Biến tần kết hợp slide van. + Phụ kiện đi kèm cụm máy + Van 1 chiều đầu nén và van 1 chiều đầu hút + Bộ làm lạnh dầu (loại thermo siphon) + Bình tách dầu + Bơm nhớt và lọc nhớt + Van an toàn + Van điện từ kiểm tra công suất (bộ giảm tải) + Lọc hút + Bộ điều khiển Mypro Touch S (15.6 inch) cho máy trục vít + Bu lông chân máy hình mỏ neo + Hộp đồ nghề | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.5 | Máy nén cho ĐHKK và tầm cao: Model cụm máy số 6,7,8 + Tốc độ vòng quay: 1.100rpm + Chế độ thiết kế: Te=+2oC/TC=+ 35oC + Công suất lạnh: 995,6 kW + Công suất điện tiêu thụ: 155,4 kW + Motor điện: 132kW ABB/Siemens/WEG hoặc tương đương, loại 4P, 380V, IP55, IE3, 50Hz + Phương pháp khởi động: Khởi động mềm + Phương pháp tăng/giảm tải: từng cặp piston. + Cụm máy nén được lên cụm hoàn chỉnh tại Việt Nam, với các linh kiện chính: - Đầu nén (tiêu chuẩn Mycom / GEA) Nhập khẩu nguyên cụm bao gồm phụ kiện: van chặn hút/đẩy, bơm dầu, bộ làm mát dầu, van an toàn, van từ tăng giảm tải, nhiệt kế hút và đẩy, bulley máy nén, bộ đồ nghề - Các linh kiện khác "Đồng hồ áp suất, bảng đồng hồ (HP,OP,LP,MP) Công tắc bảo vệ máy nén (HP,OP,LP) Khung chasie, bánh đà máy nén, dây đai và khung bảo vệ, ống tín hiệu và các linh kiện hoàn thiện khác" | 3 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.2 | CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG FREON | Theo quy định tại Chương V | |||
2.2.1 | Cụm máy nén hệ kho mát: + Chế độ thiết kế: Te = -12°C/Tc = +45°C + Công suất lạnh: 115,5 kW + Công suất điện tiêu thụ (đầu trục): 54,1 kW + Phương pháp ngưng tụ: Bằng gió + Số lượng máy nén: 03 máy + Model máy nén: 4GE-30Y hoặc tương đương + Giảm tải: 1 máy nén có nắp giảm tải | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.2 | Cụm máy nén hệ kho bảo quản nhân: + Chế độ thiết kế: Te = -25°C/Tc = +45°C + Công suất lạnh: 75,2 kW + Công suất điện tiêu thụ (đầu trục): 52,3 kW + Phương pháp ngưng tụ: Bằng gió + Số lượng máy nén: 02 máy + Model máy nén: 6FE-44Y hoặc tương đương + Giảm tải: 1 máy nén có nắp giảm tải | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.3 | Cụm máy nén hệ kho chờ đông: + Chế độ thiết kế: Te = -25°C/Tc = +45°C + Công suất lạnh: 72/ 186,4 kW + Công suất điện tiêu thụ (đầu trục): 49,7 / 75 kW + Phương pháp ngưng tụ: Bằng gió + Số lượng máy nén: 02 máy + Model máy nén: 6FE-50Y hoặc tương đương + Giảm tải: 1 máy nén có nắp giảm tải | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.4 | Cụm máy nén phòng sạc xe nâng: + Chế độ thiết kế: Te = -Te = -10°C /Ta = +38°C + Công suất lạnh: 10,83 kW + Công suất điện tiêu thụ (đầu trục): 5,7 BkW + Phương pháp ngưng tụ: Bằng gió + Số lượng máy nén: 01 máy | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.3 | DÀN NGƯNG TỤ BAY HƠI CƯỠNG BỨC | Theo quy định tại Chương V | |||
2.3.1 | Dàn ngưng tụ bay hơi cưỡng bức: - Công suất ở điều kiện thiết kế: 1.463,71 kW / 1.472 kW - Nhiệt độ bầu ướt thiết kế: +28oC - Nhiệt độ ngưng tụ thiết kế: +280C - Quạt giải nhiệt + Số lượng quạt: '01 bộ / 2 bộ + Công suất motor quạt: 30kW / 15kW bơm nước + Số lượng bơm : 01 bộ + Công suất motor bơm: 4kW / 5,5 kW - Coil trao đổi nhiệt: Bằng thép nhúng kẽm nóng, Hot dip galvanized steel: - Vật liệu bao che và thùng nước: Inox SS304 / Z-725 - Kích thước dàn ngưng: 3.604W x 4.261L x 4.912H mm 5.480L x 2.180W x 4.415H mm - Khối lượng tĩnh: 9.770 kg / 9.950 kg - Khối lượng hoạt động: 14.982 kg / 16.985kg | 3 | Dàn | Theo quy định tại Chương V | |
2.4 | DÀN NGƯNG TỤ GIẢI NHIỆT GIÓ | Theo quy định tại Chương V | |||
2.4.1 | Dàn ngưng cho hệ kho mát: - Model: - Công suất ở điều kiện thiết kế: 300 kW / DT=10K - Nhiệt độ môi trường thiết kế: +35oC - Nhiệt độ ngưng tụ thiết kế: +45oC - Coil trao đổi nhiệt: Ống đồng - Vật liệu bao che và thùng nước: Thép sơn tĩnh điện | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
3.3.20 | Bọc ống ga Nhôm dày 0,4mm 125A, cách nhiệt dày 110mm Tỷ trọng - density PU: 35-38 kg/cm3 | 318 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.3.21 | Bọc ống ga Nhôm dày 0,4mm 150A, cách nhiệt dày 110mm Tỷ trọng - density PU: 35-38 kg/cm3 | 63 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.3.22 | Bọc ống ga Nhôm dày 0,4mm 200A, cách nhiệt dày 90mm Tỷ trọng - density PU: 35-38 kg/cm3 | 154 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.3.23 | Bọc ống ga Nhôm dày 0,4mm Ø28mm, cách nhiệt dày 50mm Tỷ trọng - density PU: 35-38 kg/cm3 | 115 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.3.24 | Bọc ống ga Nhôm dày 0,4mm Ø35mm, cách nhiệt dày 50mm Tỷ trọng - density PU: 35-38 kg/cm3 | 15 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.3.25 | Bọc ống ga Nhôm dày 0,4mm Ø54mm, cách nhiệt dày 80mm Tỷ trọng - density PU: 35-38 kg/cm3 | 24 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.3.26 | Bọc phụ kiện: co tê giảm Tỷ trọng - density PU: 35-38 kg/cm3 | 1 | lô | Theo quy định tại Chương V | |
3.3.27 | Bọc ống nước lạnh: cho khu vực phòng máy inox dày 0,3mm Tỷ trọng PU: 35-38 kg/cm3 | 1 | lô | Theo quy định tại Chương V | |
3.3.28 | Bọc ống xả nước ngưng inox dày 0,3mm Tỷ trọng PU: 35-38 kg/cm3 | 1 | lô | Theo quy định tại Chương V | |
3.3.29 | Bọc bình chứa hạ áp hệ -400C: PU dày 150mm Bọc inox 304 dày 0,5mm Tỷ trọng PU: 35-38 kg/cm | 1 | bình | Theo quy định tại Chương V | |
3.3.30 | Bọc bình chứa hạ áp hệ -320C: PU dày 150mm Bọc inox 304 dày 0,5mm Tỷ trọng PU: 35-38 kg/cm | 1 | bình | Theo quy định tại Chương V | |
3.3.31 | Bọc bình trung gian: PU dày 150mm Bọc inox 304 dày 0,5mm Tỷ trọng PU: 35-38 kg/cm | 1 | bình | Theo quy định tại Chương V | |
3.3.32 | Bọc bình tách khí không ngưng: PU dày 50mm Bọc inox 304 dày 0,5mm Tỷ trọng PU: 35-38 kg/cm | 1 | bình | Theo quy định tại Chương V | |
3.4 | Cáp điện cấp nguồn và điều khiển hệ thống lạnh | Theo quy định tại Chương V | |||
3.4.1 | Cáp 10x1.25mm2 CU/PVC/PVC | 352.8 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.4.2 | Cáp 1x120mm2 CU/PVC TE | 82.6 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.4.3 | Cáp 1x120mm2 CU/XLPE/PVC | 495.6 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.4.4 | Cáp 1x16mm2 CU/PVC TE | 102.2 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.4.5 | Cáp 1x16mm2 CU/XLPE/PVC | 536.2 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.4.6 | Cáp 1x185mm2 CU/XLPE/PVC | 84 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.4.7 | Cáp 1x25mm2 CU/PVC TE | 57.4 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.4.8 | Cáp 1x25mm2 CU/XLPE/PVC | 344.4 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.4.9 | Cáp 1x35mm2 CU/PVC TE | 92.4 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.4.10 | Cáp 1x35mm2 CU/XLPE/PVC | 1052.8 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.4.11 | Cáp 1x70mm2 CU/PVC TE | 51.8 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.4.12 | Cáp 1x70mm2 CU/XLPE/PVC | 310.8 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.4.13 | Cáp 1x95mm2 CU/PVC TE | 28 | m | Theo quy định tại Chương V | |
3.4.14 | Cáp 1x95mm2 CU/XLPE/PVC | 28 | m | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG NAM HÀ như sau:
- Có quan hệ với 184 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,64 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,22%, Xây lắp 23,04%, Tư vấn 1,74%, Phi tư vấn 30,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 433.325.390.030 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 416.261.051.765 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,94%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trên thế gian này, có một số phụ nữ thích dùng sự dịu dàng để gói ghém tất cả, trong đó có cả đàn ông và cả trái tim vốn trơ cứng như đá của mình; còn một số phụ nữ khác thì lại thích dùng lớp vỏ bọc thật cứng để chụp lên mình, ngăn cách những người đàn ông ở bên ngoài, để bảo vệ cho trái tim yếu đuối của họ. "
Tiên Chanh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG NAM HÀ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG NAM HÀ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.