Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo Cam Ranh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Xây mới 02 phòng bộ môn, nhà đa năng, nâng cấp 16 phòng học Trường THCS Nguyễn Khuyến, xã Cam Thịnh Đông Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố Cam Ranh năm 2022-2023 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản chụp có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập được cấp theo quy định của pháp luật có ngành nghề phù hợp với yêu cầu của gói thầu; - Chứng chỉ hoạt động xây dựng thi công xây dựng công trình Dân dụng hạng III trở lên của cơ quan có thẩm quyền và còn hiệu lực; - Về năng lực tài chính, để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể; yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính từ 2019 đến 2021 và bản chụp của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính từ 2019 đến 2021; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính từ 2019 đến 2021; + Báo cáo kiểm toán từ 2019 đến 2021; - Bản chụp các Hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã thực hiện; Lý lịch cán bộ kỹ thuật dự kiến bố trí cho gói thầu kèm theo bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề,…. và chứng minh các cán bộ đó nhà thầu cam kết huy động để thực hiện gói thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 70 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Cam Ranh, địa chỉ số 17 Phạm Hùng, phường Cam Phú, thành phố Cam Ranh, Khánh Hòa; Điện thoại: 0258 3862 540; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện TP Cam Ranh. Địa chỉ: Khu Liên cơ số 2 thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Khánh Hòa; Địa chỉ:Khu liên cơ 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa. Số điện thoại: 0258.3822906; Số fax: 0258.3812943; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng tài chính - Kế hoạch TP Cam Ranh; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng Đại học trở lên ngành dân dụng và chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên còn hiệu lực;- Đã Chỉ huy trưởng ≥ 03 hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư.Trường hợp nhà thầu liên danh: Từng thành viên trong liên danh phải bố trí 01 chỉ huy trưởng theo quy định tại Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ. Năng lực chỉ huy trưởng của từng nhà thầu trong liên danh: Phải thỏa mãn yêu cầu tương ứng với phần công việc đảm nhận. | 7 | 5 |
2 | Kỹ thuật thi công dân dụng | 2 | - Có bằng Đại học trở lên ngành dân dụng;- Đã thực hiện ≥ hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư. | 7 | 3 |
3 | Quản lý chất lượng, giám sát kỹ thuật | 1 | - Có bằng Đại học trở lên ngành dân dụng và chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên còn hiệu lực;- Đã Chỉ huy trưởng hoặc giám sát thi công ≥ 03 hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư. | 7 | 3 |
4 | Thi công cấp- thoát nước | 1 | - Có bằng Đại học trở lên ngành Hạ tầng kỹ thuật hoặc cấp thoát nước;- Đã phụ trách vị trí tương tự ≥ 03 hợp đồng công trình dân dụng cấp III trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư. | 7 | 3 |
5 | Thi công điện | 1 | - Có bằng Đại học trở lên ngành điện tử hoặc điện công nghiệp và dân dụng;- Đã phụ trách vị trí tương tự ≥ 03 hợp đồng công trình dân dụng cấp III trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư. | 7 | 3 |
6 | Phụ trách về trắc đạc | 1 | Có bằng Đại học trở lên ngành trắc đạc;- Đã phụ trách vị trí tương tự ≥ 03 hợp đồng trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư. | 7 | 3 |
7 | Phụ trách công tác an toàn lao động, PCCC | 1 | - Có bằng Đại học trở lên ngành bảo hộ lao động hoặc dân dụng và có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động trong xây dựng và chứng nhận PCCC còn hiệu lực- Đã phụ trách vị trí tương tự ≥ 03 hợp đồng trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư. | 7 | 3 |
8 | Phụ trách thanh quyết toán | 1 | - Có bằng Cao đẳng trở lên ngành kinh tế xây dựng;- Đã phụ trách công tác hồ sơ thanh quyết toán ≥ 03 hợp đồng trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư. | 7 | 3 |
9 | Phụ trách vật liệu xây dựng | 1 | - Phụ trách đội xây đúc 01 người có chứng chỉ nghề thợ nề bậc 4/7 trở lên.- Phụ trách đội cốt thép 01 người có chứng chỉ nghề thợ cốt thép bậc 4/7 trở lên.- Phụ trách đội vận hành đội máy 01 người có chứng chỉ nghề vận hành thợ máy bậc 4/7 trở lên. | 7 | 3 |
10 | Đội trưởng đội thi công | 3 | - Phụ trách đội xây đúc 01 người có chứng chỉ nghề thợ nề bậc 4/7 trở lên.- Phụ trách đội cốt thép 01 người có chứng chỉ nghề thợ cốt thép bậc 4/7 trở lên.- Phụ trách đội vận hành đội máy 01 người có chứng chỉ nghề vận hành thợ máy bậc 4/7 trở lên. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | XÂY MỚI 02 PHÒNG HỌC BỘ MÔN | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp III | TCVN và hồ sơ thiết kế | 28,908 | 1m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp III | TCVN và hồ sơ thiết kế | 27,496 | 1m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 48,0851 | m3 |
4 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 21,504 | m3 |
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | TCVN và hồ sơ thiết kế | 30,6353 | m3 |
6 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công (tận dụng đất đào) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 29,0657 | m3 |
7 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | TCVN và hồ sơ thiết kế | 81,7228 | m3 |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 8,2656 | m3 |
9 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,968 | m3 |
10 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 18,2956 | m3 |
11 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,8496 | m3 |
12 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 8,5108 | m3 |
13 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | TCVN và hồ sơ thiết kế | 25 | cái |
14 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,2154 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,1771 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,8543 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,4252 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,3536 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,3354 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,0606 | tấn |
21 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,5594 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,0638 | tấn |
23 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,4945 | 100m2 |
24 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,0096 | 100m2 |
25 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,0092 | 100m2 |
26 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,5812 | 100m2 |
27 | Ván khuôn gỗ sàn mái | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,4962 | 100m2 |
28 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 10,721 | m3 |
29 | Xây cột, trụ bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,513 | m3 |
30 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,53 | m3 |
31 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 68,1656 | m3 |
32 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 118,87 | m2 |
33 | Láng granitô cầu thang | TCVN và hồ sơ thiết kế | 35,48 | m2 |
34 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 84,8 | m |
35 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600 vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 251,44 | m2 |
36 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 120x600 vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,652 | m2 |
37 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600 vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 96,88 | m2 |
38 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch 50x200 VXM M75 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 29,775 | m2 |
39 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 303,312 | m2 |
40 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 34,38 | m2 |
41 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 166,54 | m2 |
42 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 267,553 | m2 |
43 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 315,396 | m2 |
44 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 120,4 | m |
45 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … | TCVN và hồ sơ thiết kế | 118,87 | m2 |
46 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 72,08 | m2 |
47 | Cửa đi nhôm kính hệ 1000 (có kính cường lực dày 8ly và phụ kiện, chưa có khóa) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 29,68 | m2 |
48 | Cửa sổ nhôm kính hệ 1000 (có kính cường lực dày 8ly và phụ kiện) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 42,4 | m2 |
49 | Khóa tay nắm gạt cửa đi | TCVN và hồ sơ thiết kế | 7 | bộ |
50 | Khung hoa sắt bảo vệ cửa bằng thép hộp vuông 14x14x1,2 sắt mạ kẽm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 42,4 | m2 |
51 | Lan can sắt bằng thép hộp vuông 30x30x1.2 sắt mạ kẽm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,48 | m2 |
52 | Lắp dựng hoa sắt cửa | TCVN và hồ sơ thiết kế | 42,4 | m2 |
53 | Lắp dựng lan can sắt | TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,48 | m2 |
54 | Thi công trần phẳng bằng tôn sóng nhỏ màu trắng dày 4 dem | TCVN và hồ sơ thiết kế | 235,96 | m2 |
55 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,2696 | 100m2 |
56 | Gia công xà gồ thép | TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,2128 | tấn |
57 | Lắp dựng xà gồ thép | TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,2128 | tấn |
58 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,6782 | tấn |
59 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,6782 | tấn |
60 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 285,492 | 1m2 |
61 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 100mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,46 | 100m |
62 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 100mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 24 | cái |
63 | Cầu chắn rác Inox ĐK=120mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
64 | Bả bằng bột bả vào tường | TCVN và hồ sơ thiết kế | 351,042 | m2 |
65 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | TCVN và hồ sơ thiết kế | 504,232 | m2 |
66 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 269,506 | m2 |
67 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 488,888 | m2 |
68 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | TCVN và hồ sơ thiết kế | 28 | bộ |
69 | Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóng | TCVN và hồ sơ thiết kế | 48 | bộ |
70 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | TCVN và hồ sơ thiết kế | 76 | cái |
71 | Lắp đặt quạt trần | TCVN và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
72 | Lắp đặt ô cắm đơn | TCVN và hồ sơ thiết kế | 58 | cái |
73 | Lắp đặt cầu chì 10A-250V | TCVN và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
74 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 10 | hộp |
75 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤225cm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 70 | hộp |
76 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 90 | m |
77 | Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.120 | m |
78 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤15mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 300 | m |
79 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤48mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 180 | m |
80 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤30A | TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
81 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
82 | Tủ điện sắt gia công sẵn 6-8 MODULE | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
83 | Cáp xoắn đồng trần 60 mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 17 | m |
84 | Gia công và đóng cọc chống sét mạ đồng | TCVN và hồ sơ thiết kế | 4 | cọc |
85 | Kẹp nối tiếp đất vào dây | TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
86 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp III | TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,297 | 1m3 |
87 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp III | TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,277 | 1m3 |
88 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,1256 | m3 |
89 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,957 | m3 |
90 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 4,1816 | m3 |
91 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | TCVN và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
92 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,2074 | tấn |
93 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,6002 | 100m2 |
94 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,512 | m3 |
95 | Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600 vữa M75 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 34,4 | m2 |
96 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600 vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 33,6 | m2 |
97 | Kệ thí nghiệm vật liệu bằng inox (cả nhân công và vật liệu) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 12 | kệ |
98 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 33,6 | m2 |
99 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,4 | 100m |
100 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 26 | cái |
101 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,2 | 100m |
102 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 100mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,536 | 100m |
103 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 100mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
104 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 125mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,3 | 100m |
105 | Van nhựa ĐK 27 và 34 mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
106 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | TCVN và hồ sơ thiết kế | 16 | bộ |
107 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | TCVN và hồ sơ thiết kế | 16 | bộ |
108 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | TCVN và hồ sơ thiết kế | 8,307 | 1m3 |
109 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,769 | m3 |
110 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,769 | m3 |
111 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,692 | m3 |
112 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 33,5581 | m3 |
113 | Lót nhựa tái sinh | TCVN và hồ sơ thiết kế | 335,581 | m2 |
114 | Kẻ roon ô vuông 2mx2m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 335,581 | m2 |
B | XÂY MỚI NHÀ ĐA NĂNG | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp III | TCVN và hồ sơ thiết kế | 45,017 | 1m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp III | TCVN và hồ sơ thiết kế | 29,2815 | 1m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 56,621 | m3 |
4 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 31,396 | m3 |
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | TCVN và hồ sơ thiết kế | 39,7718 | m3 |
6 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công (tận dụng đất đào) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 34,5267 | m3 |
7 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | TCVN và hồ sơ thiết kế | 232,4539 | m3 |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 13,195 | m3 |
9 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 19,4208 | m3 |
10 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 8,432 | m3 |
11 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 29,3372 | m3 |
12 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 10,126 | m3 |
13 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 22,6258 | m3 |
14 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | TCVN và hồ sơ thiết kế | 89 | cái |
15 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,1873 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,1891 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,2676 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,1992 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,6496 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,8477 | tấn |
21 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,6841 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,4358 | tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,5405 | tấn |
24 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,8284 | 100m2 |
25 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,9124 | 100m2 |
26 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,205 | 100m2 |
27 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1,7802 | 100m2 |
28 | Ván khuôn gỗ sàn mái | TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,7377 | 100m2 |
29 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 18,999 | m3 |
30 | Xây cột, trụ bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 12,668 | m3 |
31 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | m3 |
32 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 2,34 | m3 |
33 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 86,4884 | m3 |
34 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 267,36 | m2 |
35 | Láng granitô cầu thang | TCVN và hồ sơ thiết kế | 48,61 | m2 |
36 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 105,25 | m |
37 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600 vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 190,34 | m2 |
38 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 120x600 vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 25,344 | m2 |
39 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch 50x200 VXM M75 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 20,82 | m2 |
40 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 551,792 | m2 |
41 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 26,22 | m2 |
42 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 258,3 | m2 |
43 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 587,072 | m2 |
44 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 278,414 | m2 |
45 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 236,6 | m |
46 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … | TCVN và hồ sơ thiết kế | 267,36 | m2 |
47 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 74,24 | m2 |
48 | Cửa đi nhôm kính hệ 1000 (có kính cường lực dày 8ly và phụ kiện, chưa có khóa) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 47,04 | m2 |
49 | Cửa sổ nhôm kính hệ 1000 (có kính cường lực dày 8ly và phụ kiện) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 27,2 | m2 |
50 | Khóa tay nắm gạt cửa đi | TCVN và hồ sơ thiết kế | 7 | bộ |
51 | Khung hoa sắt bảo vệ cửa bằng thép hộp vuông 14x14x1,2 sắt mạ kẽm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 27,2 | m2 |
52 | Lan can sắt bằng thép hộp vuông 30x30x1.2 sắt mạ kẽm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 9,48 | m2 |
53 | Lắp dựng hoa sắt cửa | TCVN và hồ sơ thiết kế | 27,2 | m2 |
54 | Lắp dựng lan can sắt | TCVN và hồ sơ thiết kế | 9,48 | m2 |
55 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,57 | 100m2 |
56 | SXLD hệ kèo Smartruss trọng lượng nhẹ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 332,01 | m2 |
57 | Sơn nền sân cầu lông 2 lớp có cao su chống nứt | TCVN và hồ sơ thiết kế | 81,74 | m2 |
58 | Sơn nền sân | TCVN và hồ sơ thiết kế | 151,9 | m2 |
59 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 36,68 | 1m2 |
60 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 100mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 0,94 | 100m |
61 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 100mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 52 | cái |
62 | Cầu chắn rác Inox ĐK=100mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
63 | Bả bằng bột bả vào tường | TCVN và hồ sơ thiết kế | 819,332 | m2 |
64 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | TCVN và hồ sơ thiết kế | 836,312 | m2 |
65 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 567,138 | m2 |
66 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.088,506 | m2 |
67 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | bộ |
68 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | TCVN và hồ sơ thiết kế | 9 | bộ |
69 | Lắp đặt đèn cao áp 250W | TCVN và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
70 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | TCVN và hồ sơ thiết kế | 18 | cái |
71 | Lắp đặt quạt treo tường | TCVN và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
72 | Lắp đặt ô cắm đơn | TCVN và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
73 | Lắp đặt cầu chì 10A-250V | TCVN và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
74 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 23 | hộp |
75 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤225cm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 8 | hộp |
76 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 240 | m |
77 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 130 | m |
78 | Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 250 | m |
79 | Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 300 | m |
80 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤15mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 150 | m |
81 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤48mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 200 | m |
82 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
83 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
84 | Tủ điện sắt gia công sẵn 6-8 MODULE | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
85 | Cáp xoắn đồng trần 60 mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 17 | m |
86 | Gia công và đóng cọc chống sét mạ đồng | TCVN và hồ sơ thiết kế | 4 | cọc |
87 | Kẹp nối tiếp đất vào dây | TCVN và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
88 | Tủ chứa bình chữa cháy + Bảng tiêu lệnh | TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
89 | Bình chữa cháy MFF4 (4kg) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 6 | bình |
90 | Lắp đặt kim thu sét, dài 2m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
91 | Lắp đặt kim chống sét PULSAR18-IMH1812, Bảo vệ cấp 1, bán kính bảo vệ 35m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
92 | Trụ đỡ kim thu sét tráng kẽm đk 34 dày 3,2 (cả sơn) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | md |
93 | Trụ đỡ kim thu sét tráng kẽm đk 42 dày 3,2 (cả sơn) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 2 | md |
94 | Chân trụ đỡ bằng thép tráng kẽm đk 50 dày 3,6 (cả sơn) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | md |
95 | Đai kẹp chân trụ đỡ vào tường bằng thép bản 50x3mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 10 | bộ |
96 | Cáp thép không rỉ neo đỡ trụ đk 6mm (kiền 3 chân) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
97 | Đai Inox (kẹp cáp thoát sét vào trụ đỡ) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
98 | Cáp xoắn đồng trần 60mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 85 | md |
99 | Đai Inox (kẹp cáp thoát sét vào tường) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 7 | Cái |
100 | Ống PVC Đk21 dày 1,6mm bảo vệ cáp thoát sét | TCVN và hồ sơ thiết kế | 20 | md |
101 | Hộp kiểm tra điện trở đất (Composite) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | hộp |
102 | Cọc tiếp địa thép mạ đồng Đk 16, L=2,4m. | TCVN và hồ sơ thiết kế | 12 | cọc |
103 | Ốc siết cáp (kẹp cổ dê) bằng đồng nối cáp và cọc | TCVN và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
104 | Giám định không kiểm tra điện trở nối đất | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | lần |
105 | Nhân công lắp đặt và vật liệu phụ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | T.bộ |
C | DÃY 08 PHÒNG HỌC SÔ 1 | |||
1 | Tháo dỡ trần | TCVN và hồ sơ thiết kế | 290,86 | m2 |
2 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | TCVN và hồ sơ thiết kế | 105,6 | m2 |
3 | Đục tẩy bề mặt sàn bê tông | TCVN và hồ sơ thiết kế | 122,99 | m2 |
4 | Phá dỡ nền gạch lá nem | TCVN và hồ sơ thiết kế | 286,6505 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | TCVN và hồ sơ thiết kế | 75,6 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 298,08 | m2 |
7 | Vệ sinh, xử lý vết nứt, đánh bóng granitô tam cấp, cầu thang | TCVN và hồ sơ thiết kế | 39,9275 | m2 |
8 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.129,065 | m2 |
9 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 971,44 | m2 |
10 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 122,99 | m2 |
11 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … | TCVN và hồ sơ thiết kế | 122,99 | m2 |
12 | Lát nền, sàn gạch ceramic-tiết diện gạch 600x600 VXM M75 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 273,4725 | m2 |
13 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 200x200 VXM M75, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 13,178 | m2 |
14 | Cửa đi pano gỗ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,44 | m2 |
15 | Cửa sổ pano gỗ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,76 | m2 |
16 | Khóa tay nắm tròn | TCVN và hồ sơ thiết kế | 8 | bộ |
17 | Hoa sắt bảo vệ cửa | TCVN và hồ sơ thiết kế | 11,34 | m2 |
18 | Lắp dựng hoa sắt cửa | TCVN và hồ sơ thiết kế | 75,6 | m2 |
19 | Lắp dựng cửa vào khuôn | TCVN và hồ sơ thiết kế | 121,2 | 1m2 cấu kiện |
20 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao (vận dụng đóng trần bằng tôn sóng nhỏ màu trắng) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 290,86 | m2 |
21 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 112,9065 | m2 |
22 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 97,144 | m2 |
23 | Bả bằng bột bả vào tường | TCVN và hồ sơ thiết kế | 210,0505 | m2 |
24 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.129,065 | m2 |
25 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 971,44 | m2 |
26 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 75,6 | 1m2 |
27 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 298,08 | m2 |
28 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,0718 | 100m2 |
29 | Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 6,2524 | 100m2 |
30 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | TCVN và hồ sơ thiết kế | 71 | bộ |
31 | Lắp đặt quạt trần | TCVN và hồ sơ thiết kế | 32 | cái |
32 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | TCVN và hồ sơ thiết kế | 40 | cái |
33 | Lắp đặt ô cắm đơn | TCVN và hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
34 | Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.200 | m |
35 | Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 260 | m |
36 | Lắp đặt dây đơn ≤ 10mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 80 | m |
37 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 60 | m |
38 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 60 | hộp |
39 | Lắp đặt cầu chì 10A-250V | TCVN và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
40 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A | TCVN và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
41 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
42 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤15mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 250 | m |
43 | Tủ điện sắt gia công sẵn 6-8 MODULE | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
44 | Lắp đặt sứ hạ thế loại 2 sứ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | sứ (hoặc sứ nguyên bộ) |
D | DÃY 08 PHÒNG HỌC SỐ 2 | |||
1 | Tháo dỡ trần | TCVN và hồ sơ thiết kế | 256,64 | m2 |
2 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | TCVN và hồ sơ thiết kế | 105,6 | m2 |
3 | Đục tẩy bề mặt sàn bê tông | TCVN và hồ sơ thiết kế | 122,99 | m2 |
4 | Phá dỡ nền gạch lá nem | TCVN và hồ sơ thiết kế | 78,7305 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | TCVN và hồ sơ thiết kế | 75,6 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 298,08 | m2 |
7 | Vệ sinh, xử lý vết nứt, đánh bóng granitô tam cấp, cầu thang | TCVN và hồ sơ thiết kế | 39,9275 | m2 |
8 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.129,065 | m2 |
9 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 971,44 | m2 |
10 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 122,99 | m2 |
11 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … | TCVN và hồ sơ thiết kế | 122,99 | m2 |
12 | Lát nền, sàn gạch ceramic-tiết diện gạch 600x600 VXM M75 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 65,5525 | m2 |
13 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 200x200 VXM M75, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 13,178 | m2 |
14 | Cửa đi pano gỗ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 3,3 | m2 |
15 | Cửa sổ pano gỗ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 10,185 | m2 |
16 | Khóa tay nắm tròn | TCVN và hồ sơ thiết kế | 8 | bộ |
17 | Hoa sắt bảo vệ cửa | TCVN và hồ sơ thiết kế | 11,34 | m2 |
18 | Lắp dựng hoa sắt cửa | TCVN và hồ sơ thiết kế | 75,6 | m2 |
19 | Lắp dựng cửa vào khuôn | TCVN và hồ sơ thiết kế | 121,2 | 1m2 cấu kiện |
20 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao (vận dụng đóng trần bằng tôn sóng nhỏ màu trắng) | TCVN và hồ sơ thiết kế | 256,64 | m2 |
21 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 112,9065 | m2 |
22 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 97,144 | m2 |
23 | Bả bằng bột bả vào tường | TCVN và hồ sơ thiết kế | 210,0505 | m2 |
24 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.129,065 | m2 |
25 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 971,44 | m2 |
26 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 75,6 | 1m2 |
27 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 298,08 | m2 |
28 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 7,0718 | 100m2 |
29 | Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | TCVN và hồ sơ thiết kế | 6,2524 | 100m2 |
30 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | TCVN và hồ sơ thiết kế | 71 | bộ |
31 | Lắp đặt quạt trần | TCVN và hồ sơ thiết kế | 32 | cái |
32 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | TCVN và hồ sơ thiết kế | 40 | cái |
33 | Lắp đặt ô cắm đơn | TCVN và hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
34 | Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1.200 | m |
35 | Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 260 | m |
36 | Lắp đặt dây đơn ≤ 10mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 80 | m |
37 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25mm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 60 | m |
38 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | 60 | hộp |
39 | Lắp đặt cầu chì 10A-250V | TCVN và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
40 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A | TCVN và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
41 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
42 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤15mm | TCVN và hồ sơ thiết kế | 250 | m |
43 | Tủ điện sắt gia công sẵn 6-8 MODULE | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
44 | Lắp đặt sứ hạ thế loại 2 sứ | TCVN và hồ sơ thiết kế | 1 | sứ (hoặc sứ nguyên bộ) |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào ≥ 0,8 m³ | Hoạt động tốt | 2 |
2 | Ôtô vận tải ben ≥ 7 tấn | Hoạt động tốt | 4 |
3 | Cần cẩu ≥ 10 tấn | Hoạt động tốt | 1 |
4 | Cần trục tháp 25 tấn | Hoạt động tốt | 1 |
5 | Trạm trộn BT xi măng ≥ 60 m³/h và máy bơm bê tông 50 m³/h | Hoạt động tốt | 1 |
6 | Máy toàn đạc | Hoạt động tốt | 1 |
7 | Máy thủy bình | Hoạt động tốt | 1 |
8 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Hoạt động tốt | 3 |
9 | Máy đầm bàn 1 Kw | Hoạt động tốt | 3 |
10 | Máy đầm dùi 1,5 Kw | Hoạt động tốt | 3 |
11 | Máy hàn 23 Kw | Hoạt động tốt | 2 |
12 | Máy cắt uốn thép 5 Kw | Hoạt động tốt | 2 |
13 | Máy đầm cóc cầm tay 70kg | Hoạt động tốt | 2 |
14 | Giàn giáo (đơn vị bộ) | Hoạt động tốt | 150 |
15 | Cây chống (đơn vị: cây) | Hoạt động tốt | 500 |
16 | Coppha (đơn vị: m2) | Hoạt động tốt | 500 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp III | 28,908 | 1m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp III | 27,496 | 1m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | 48,0851 | m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
4 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa XM M75, PCB40 | 21,504 | m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 30,6353 | m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
6 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công (tận dụng đất đào) | 29,0657 | m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
7 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 81,7228 | m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 8,2656 | m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
9 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 4,968 | m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
10 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 18,2956 | m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
11 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 7,8496 | m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
12 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 8,5108 | m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
13 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | 25 | cái | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
14 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,2154 | tấn | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
15 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1771 | tấn | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
16 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,8543 | tấn | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,4252 | tấn | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,3536 | tấn | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
19 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,3354 | tấn | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
20 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,0606 | tấn | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
21 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,5594 | tấn | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
22 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,0638 | tấn | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
23 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,4945 | 100m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
24 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 1,0096 | 100m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
25 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 2,0092 | 100m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
26 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 1,5812 | 100m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
27 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 1,4962 | 100m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
28 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | 10,721 | m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
29 | Xây cột, trụ bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 7,513 | m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
30 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 1,53 | m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
31 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | 68,1656 | m3 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
32 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 118,87 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
33 | Láng granitô cầu thang | 35,48 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
34 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | 84,8 | m | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
35 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600 vữa XM M75, PCB40 | 251,44 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
36 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 120x600 vữa XM M75, PCB40 | 2,652 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
37 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600 vữa XM M75, PCB40 | 96,88 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
38 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch 50x200 VXM M75 | 29,775 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
39 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | 303,312 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
40 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 34,38 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
41 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | 166,54 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
42 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 267,553 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
43 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | 315,396 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
44 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75 | 120,4 | m | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
45 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … | 118,87 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
46 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 72,08 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
47 | Cửa đi nhôm kính hệ 1000 (có kính cường lực dày 8ly và phụ kiện, chưa có khóa) | 29,68 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
48 | Cửa sổ nhôm kính hệ 1000 (có kính cường lực dày 8ly và phụ kiện) | 42,4 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
49 | Khóa tay nắm gạt cửa đi | 7 | bộ | TCVN và hồ sơ thiết kế | ||
50 | Khung hoa sắt bảo vệ cửa bằng thép hộp vuông 14x14x1,2 sắt mạ kẽm | 42,4 | m2 | TCVN và hồ sơ thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo Cam Ranh như sau:
- Có quan hệ với 19 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,88 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 27,27%, Xây lắp 72,73%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 41.980.581.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 41.788.872.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,46%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đàn ông khinh nhau trong học vấn, phụ nữ ghét nhau về sắc đẹp. "
Difan (Pháp)
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo Cam Ranh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Giáo dục và Đào tạo Cam Ranh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.