Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 10:28 28/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây mới 02 phòng bộ môn, nhà đa năng, nâng cấp 16 phòng học Trường THCS Nguyễn Khuyến, xã Cam Thịnh Đông
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố Cam Ranh năm 2022-2023
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:00 09/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
70 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:23 28/03/2022
đến
11:00 09/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:00 09/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
100 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/04/2022 (18/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo Cam Ranh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Xây mới 02 phòng bộ môn, nhà đa năng, nâng cấp 16 phòng học Trường THCS Nguyễn Khuyến, xã Cam Thịnh Đông
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố Cam Ranh năm 2022-2023
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo Cam Ranh , địa chỉ: Số 17 Phạm Hùng - Phường Cam Phú - Thành phố Cam Ranh - Tỉnh Khánh Hòa
- Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Cam Ranh, địa chỉ số 17 Phạm Hùng, phường Cam Phú, thành phố Cam Ranh, Khánh Hòa; Điện thoại: 0258 3862 540;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế và dự toán xây dựng: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Phú An; + Tư vấn thẩm tra: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Vĩnh Phong + Đơn vị thẩm định: Phòng Quản lý đô thị Cam Ranh. + Phê duyệt thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình: UBND thành phố Cam Ranh. + Tư vấn lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng Ninh Thuận;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo Cam Ranh , địa chỉ: Số 17 Phạm Hùng - Phường Cam Phú - Thành phố Cam Ranh - Tỉnh Khánh Hòa
- Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Cam Ranh, địa chỉ số 17 Phạm Hùng, phường Cam Phú, thành phố Cam Ranh, Khánh Hòa; Điện thoại: 0258 3862 540;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản chụp có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập được cấp theo quy định của pháp luật có ngành nghề phù hợp với yêu cầu của gói thầu; - Chứng chỉ hoạt động xây dựng thi công xây dựng công trình Dân dụng hạng III trở lên của cơ quan có thẩm quyền và còn hiệu lực; - Về năng lực tài chính, để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể; yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính từ 2019 đến 2021 và bản chụp của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính từ 2019 đến 2021; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính từ 2019 đến 2021; + Báo cáo kiểm toán từ 2019 đến 2021; - Bản chụp các Hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã thực hiện; Lý lịch cán bộ kỹ thuật dự kiến bố trí cho gói thầu kèm theo bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề,…. và chứng minh các cán bộ đó nhà thầu cam kết huy động để thực hiện gói thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 70 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Cam Ranh, địa chỉ số 17 Phạm Hùng, phường Cam Phú, thành phố Cam Ranh, Khánh Hòa; Điện thoại: 0258 3862 540;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện TP Cam Ranh. Địa chỉ: Khu Liên cơ số 2 thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Khánh Hòa; Địa chỉ:Khu liên cơ 01 Trần Phú, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa. Số điện thoại: 0258.3822906; Số fax: 0258.3812943;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng tài chính - Kế hoạch TP Cam Ranh;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng Đại học trở lên ngành dân dụng và chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên còn hiệu lực;- Đã Chỉ huy trưởng ≥ 03 hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư.Trường hợp nhà thầu liên danh: Từng thành viên trong liên danh phải bố trí 01 chỉ huy trưởng theo quy định tại Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ. Năng lực chỉ huy trưởng của từng nhà thầu trong liên danh: Phải thỏa mãn yêu cầu tương ứng với phần công việc đảm nhận.75
2Kỹ thuật thi công dân dụng2- Có bằng Đại học trở lên ngành dân dụng;- Đã thực hiện ≥ hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư.73
3Quản lý chất lượng, giám sát kỹ thuật1- Có bằng Đại học trở lên ngành dân dụng và chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên còn hiệu lực;- Đã Chỉ huy trưởng hoặc giám sát thi công ≥ 03 hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư.73
4Thi công cấp- thoát nước1- Có bằng Đại học trở lên ngành Hạ tầng kỹ thuật hoặc cấp thoát nước;- Đã phụ trách vị trí tương tự ≥ 03 hợp đồng công trình dân dụng cấp III trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư.73
5Thi công điện1- Có bằng Đại học trở lên ngành điện tử hoặc điện công nghiệp và dân dụng;- Đã phụ trách vị trí tương tự ≥ 03 hợp đồng công trình dân dụng cấp III trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư.73
6Phụ trách về trắc đạc1Có bằng Đại học trở lên ngành trắc đạc;- Đã phụ trách vị trí tương tự ≥ 03 hợp đồng trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư.73
7Phụ trách công tác an toàn lao động, PCCC1- Có bằng Đại học trở lên ngành bảo hộ lao động hoặc dân dụng và có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động trong xây dựng và chứng nhận PCCC còn hiệu lực- Đã phụ trách vị trí tương tự ≥ 03 hợp đồng trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư.73
8Phụ trách thanh quyết toán1- Có bằng Cao đẳng trở lên ngành kinh tế xây dựng;- Đã phụ trách công tác hồ sơ thanh quyết toán ≥ 03 hợp đồng trong vòng 03 năm gần đây có xác nhận của Chủ đầu tư.73
9Phụ trách vật liệu xây dựng1- Phụ trách đội xây đúc 01 người có chứng chỉ nghề thợ nề bậc 4/7 trở lên.- Phụ trách đội cốt thép 01 người có chứng chỉ nghề thợ cốt thép bậc 4/7 trở lên.- Phụ trách đội vận hành đội máy 01 người có chứng chỉ nghề vận hành thợ máy bậc 4/7 trở lên.73
10Đội trưởng đội thi công3- Phụ trách đội xây đúc 01 người có chứng chỉ nghề thợ nề bậc 4/7 trở lên.- Phụ trách đội cốt thép 01 người có chứng chỉ nghề thợ cốt thép bậc 4/7 trở lên.- Phụ trách đội vận hành đội máy 01 người có chứng chỉ nghề vận hành thợ máy bậc 4/7 trở lên.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXÂY MỚI 02 PHÒNG HỌC BỘ MÔN
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIITCVN và hồ sơ thiết kế28,9081m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp IIITCVN và hồ sơ thiết kế27,4961m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6TCVN và hồ sơ thiết kế48,0851m3
4Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế21,504m3
5Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTCVN và hồ sơ thiết kế30,6353m3
6Đắp nền móng công trình bằng thủ công (tận dụng đất đào)TCVN và hồ sơ thiết kế29,0657m3
7Đắp nền móng công trình bằng thủ côngTCVN và hồ sơ thiết kế81,7228m3
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế8,2656m3
9Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế4,968m3
10Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế18,2956m3
11Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)TCVN và hồ sơ thiết kế7,8496m3
12Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế8,5108m3
13Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgTCVN và hồ sơ thiết kế25cái
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTCVN và hồ sơ thiết kế0,2154tấn
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTCVN và hồ sơ thiết kế0,1771tấn
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTCVN và hồ sơ thiết kế0,8543tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTCVN và hồ sơ thiết kế0,4252tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTCVN và hồ sơ thiết kế1,3536tấn
19Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTCVN và hồ sơ thiết kế0,3354tấn
20Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTCVN và hồ sơ thiết kế0,0606tấn
21Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTCVN và hồ sơ thiết kế0,5594tấn
22Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTCVN và hồ sơ thiết kế0,0638tấn
23Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTCVN và hồ sơ thiết kế0,4945100m2
24Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTCVN và hồ sơ thiết kế1,0096100m2
25Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTCVN và hồ sơ thiết kế2,0092100m2
26Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTCVN và hồ sơ thiết kế1,5812100m2
27Ván khuôn gỗ sàn máiTCVN và hồ sơ thiết kế1,4962100m2
28Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75TCVN và hồ sơ thiết kế10,721m3
29Xây cột, trụ bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế7,513m3
30Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế1,53m3
31Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế68,1656m3
32Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế118,87m2
33Láng granitô cầu thangTCVN và hồ sơ thiết kế35,48m2
34Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế84,8m
35Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600 vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế251,44m2
36Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 120x600 vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế2,652m2
37Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600 vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế96,88m2
38Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch 50x200 VXM M75TCVN và hồ sơ thiết kế29,775m2
39Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế303,312m2
40Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế34,38m2
41Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế166,54m2
42Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế267,553m2
43Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75TCVN và hồ sơ thiết kế315,396m2
44Trát gờ chỉ, vữa XM M75TCVN và hồ sơ thiết kế120,4m
45Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng …TCVN và hồ sơ thiết kế118,87m2
46Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTCVN và hồ sơ thiết kế72,08m2
47Cửa đi nhôm kính hệ 1000 (có kính cường lực dày 8ly và phụ kiện, chưa có khóa)TCVN và hồ sơ thiết kế29,68m2
48Cửa sổ nhôm kính hệ 1000 (có kính cường lực dày 8ly và phụ kiện)TCVN và hồ sơ thiết kế42,4m2
49Khóa tay nắm gạt cửa điTCVN và hồ sơ thiết kế7bộ
50Khung hoa sắt bảo vệ cửa bằng thép hộp vuông 14x14x1,2 sắt mạ kẽmTCVN và hồ sơ thiết kế42,4m2
51Lan can sắt bằng thép hộp vuông 30x30x1.2 sắt mạ kẽmTCVN và hồ sơ thiết kế3,48m2
52Lắp dựng hoa sắt cửaTCVN và hồ sơ thiết kế42,4m2
53Lắp dựng lan can sắtTCVN và hồ sơ thiết kế3,48m2
54Thi công trần phẳng bằng tôn sóng nhỏ màu trắng dày 4 demTCVN và hồ sơ thiết kế235,96m2
55Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳTCVN và hồ sơ thiết kế3,2696100m2
56Gia công xà gồ thépTCVN và hồ sơ thiết kế2,2128tấn
57Lắp dựng xà gồ thépTCVN và hồ sơ thiết kế2,2128tấn
58Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12mTCVN và hồ sơ thiết kế0,6782tấn
59Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTCVN và hồ sơ thiết kế0,6782tấn
60Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTCVN và hồ sơ thiết kế285,4921m2
61Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 100mmTCVN và hồ sơ thiết kế0,46100m
62Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 100mmTCVN và hồ sơ thiết kế24cái
63Cầu chắn rác Inox ĐK=120mmTCVN và hồ sơ thiết kế12cái
64Bả bằng bột bả vào tườngTCVN và hồ sơ thiết kế351,042m2
65Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTCVN và hồ sơ thiết kế504,232m2
66Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTCVN và hồ sơ thiết kế269,506m2
67Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTCVN và hồ sơ thiết kế488,888m2
68Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngTCVN và hồ sơ thiết kế28bộ
69Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóngTCVN và hồ sơ thiết kế48bộ
70Lắp đặt công tắc 1 hạtTCVN và hồ sơ thiết kế76cái
71Lắp đặt quạt trầnTCVN và hồ sơ thiết kế12cái
72Lắp đặt ô cắm đơnTCVN và hồ sơ thiết kế58cái
73Lắp đặt cầu chì 10A-250VTCVN và hồ sơ thiết kế10cái
74Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm2TCVN và hồ sơ thiết kế10hộp
75Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤225cm2TCVN và hồ sơ thiết kế70hộp
76Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25mm2TCVN và hồ sơ thiết kế90m
77Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2TCVN và hồ sơ thiết kế1.120m
78Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤15mmTCVN và hồ sơ thiết kế300m
79Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤48mmTCVN và hồ sơ thiết kế180m
80Lắp đặt các automat 1 pha ≤30ATCVN và hồ sơ thiết kế3cái
81Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATCVN và hồ sơ thiết kế1cái
82Tủ điện sắt gia công sẵn 6-8 MODULETCVN và hồ sơ thiết kế1cái
83Cáp xoắn đồng trần 60 mm2TCVN và hồ sơ thiết kế17m
84Gia công và đóng cọc chống sét mạ đồngTCVN và hồ sơ thiết kế4cọc
85Kẹp nối tiếp đất vào dâyTCVN và hồ sơ thiết kế3cái
86Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIITCVN và hồ sơ thiết kế3,2971m3
87Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp IIITCVN và hồ sơ thiết kế2,2771m3
88Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế0,1256m3
89Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTCVN và hồ sơ thiết kế2,957m3
90Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)TCVN và hồ sơ thiết kế4,1816m3
91Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgTCVN và hồ sơ thiết kế8cái
92Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTCVN và hồ sơ thiết kế0,2074tấn
93Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTCVN và hồ sơ thiết kế0,6002100m2
94Xây tường thẳng bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75TCVN và hồ sơ thiết kế1,512m3
95Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600 vữa M75TCVN và hồ sơ thiết kế34,4m2
96Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600 vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế33,6m2
97Kệ thí nghiệm vật liệu bằng inox (cả nhân công và vật liệu)TCVN và hồ sơ thiết kế12kệ
98Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75TCVN và hồ sơ thiết kế33,6m2
99Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmTCVN và hồ sơ thiết kế0,4100m
100Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mmTCVN và hồ sơ thiết kế26cái
101Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mmTCVN và hồ sơ thiết kế1,2100m
102Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 100mmTCVN và hồ sơ thiết kế0,536100m
103Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 100mmTCVN và hồ sơ thiết kế8cái
104Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 125mmTCVN và hồ sơ thiết kế0,3100m
105Van nhựa ĐK 27 và 34 mmTCVN và hồ sơ thiết kế2cái
106Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTCVN và hồ sơ thiết kế16bộ
107Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTCVN và hồ sơ thiết kế16bộ
108Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITCVN và hồ sơ thiết kế8,3071m3
109Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế2,769m3
110Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTCVN và hồ sơ thiết kế2,769m3
111Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế3,692m3
112Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế33,5581m3
113Lót nhựa tái sinhTCVN và hồ sơ thiết kế335,581m2
114Kẻ roon ô vuông 2mx2mTCVN và hồ sơ thiết kế335,581m2
BXÂY MỚI NHÀ ĐA NĂNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIITCVN và hồ sơ thiết kế45,0171m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp IIITCVN và hồ sơ thiết kế29,28151m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6TCVN và hồ sơ thiết kế56,621m3
4Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế31,396m3
5Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTCVN và hồ sơ thiết kế39,7718m3
6Đắp nền móng công trình bằng thủ công (tận dụng đất đào)TCVN và hồ sơ thiết kế34,5267m3
7Đắp nền móng công trình bằng thủ côngTCVN và hồ sơ thiết kế232,4539m3
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế13,195m3
9Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế19,4208m3
10Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế8,432m3
11Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế29,3372m3
12Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)TCVN và hồ sơ thiết kế10,126m3
13Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế22,6258m3
14Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgTCVN và hồ sơ thiết kế89cái
15Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTCVN và hồ sơ thiết kế0,1873tấn
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTCVN và hồ sơ thiết kế0,1891tấn
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTCVN và hồ sơ thiết kế0,2676tấn
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTCVN và hồ sơ thiết kế1,1992tấn
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTCVN và hồ sơ thiết kế1,6496tấn
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTCVN và hồ sơ thiết kế2,8477tấn
21Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTCVN và hồ sơ thiết kế0,6841tấn
22Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTCVN và hồ sơ thiết kế0,4358tấn
23Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTCVN và hồ sơ thiết kế1,5405tấn
24Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTCVN và hồ sơ thiết kế0,8284100m2
25Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTCVN và hồ sơ thiết kế0,9124100m2
26Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTCVN và hồ sơ thiết kế3,205100m2
27Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTCVN và hồ sơ thiết kế1,7802100m2
28Ván khuôn gỗ sàn máiTCVN và hồ sơ thiết kế3,7377100m2
29Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75TCVN và hồ sơ thiết kế18,999m3
30Xây cột, trụ bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế12,668m3
31Xây tường thẳng bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế3m3
32Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế2,34m3
33Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế86,4884m3
34Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế267,36m2
35Láng granitô cầu thangTCVN và hồ sơ thiết kế48,61m2
36Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế105,25m
37Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600 vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế190,34m2
38Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 120x600 vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế25,344m2
39Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch 50x200 VXM M75TCVN và hồ sơ thiết kế20,82m2
40Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế551,792m2
41Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế26,22m2
42Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế258,3m2
43Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế587,072m2
44Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75TCVN và hồ sơ thiết kế278,414m2
45Trát gờ chỉ, vữa XM M75TCVN và hồ sơ thiết kế236,6m
46Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng …TCVN và hồ sơ thiết kế267,36m2
47Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTCVN và hồ sơ thiết kế74,24m2
48Cửa đi nhôm kính hệ 1000 (có kính cường lực dày 8ly và phụ kiện, chưa có khóa)TCVN và hồ sơ thiết kế47,04m2
49Cửa sổ nhôm kính hệ 1000 (có kính cường lực dày 8ly và phụ kiện)TCVN và hồ sơ thiết kế27,2m2
50Khóa tay nắm gạt cửa điTCVN và hồ sơ thiết kế7bộ
51Khung hoa sắt bảo vệ cửa bằng thép hộp vuông 14x14x1,2 sắt mạ kẽmTCVN và hồ sơ thiết kế27,2m2
52Lan can sắt bằng thép hộp vuông 30x30x1.2 sắt mạ kẽmTCVN và hồ sơ thiết kế9,48m2
53Lắp dựng hoa sắt cửaTCVN và hồ sơ thiết kế27,2m2
54Lắp dựng lan can sắtTCVN và hồ sơ thiết kế9,48m2
55Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳTCVN và hồ sơ thiết kế3,57100m2
56SXLD hệ kèo Smartruss trọng lượng nhẹTCVN và hồ sơ thiết kế332,01m2
57Sơn nền sân cầu lông 2 lớp có cao su chống nứtTCVN và hồ sơ thiết kế81,74m2
58Sơn nền sânTCVN và hồ sơ thiết kế151,9m2
59Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTCVN và hồ sơ thiết kế36,681m2
60Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 100mmTCVN và hồ sơ thiết kế0,94100m
61Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 100mmTCVN và hồ sơ thiết kế52cái
62Cầu chắn rác Inox ĐK=100mmTCVN và hồ sơ thiết kế16cái
63Bả bằng bột bả vào tườngTCVN và hồ sơ thiết kế819,332m2
64Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTCVN và hồ sơ thiết kế836,312m2
65Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTCVN và hồ sơ thiết kế567,138m2
66Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTCVN và hồ sơ thiết kế1.088,506m2
67Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngTCVN và hồ sơ thiết kế3bộ
68Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngTCVN và hồ sơ thiết kế9bộ
69Lắp đặt đèn cao áp 250WTCVN và hồ sơ thiết kế6bộ
70Lắp đặt công tắc 1 hạtTCVN và hồ sơ thiết kế18cái
71Lắp đặt quạt treo tườngTCVN và hồ sơ thiết kế10cái
72Lắp đặt ô cắm đơnTCVN và hồ sơ thiết kế10cái
73Lắp đặt cầu chì 10A-250VTCVN và hồ sơ thiết kế10cái
74Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm2TCVN và hồ sơ thiết kế23hộp
75Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤225cm2TCVN và hồ sơ thiết kế8hộp
76Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25mm2TCVN và hồ sơ thiết kế240m
77Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2TCVN và hồ sơ thiết kế130m
78Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2TCVN và hồ sơ thiết kế250m
79Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2TCVN và hồ sơ thiết kế300m
80Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤15mmTCVN và hồ sơ thiết kế150m
81Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤48mmTCVN và hồ sơ thiết kế200m
82Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATCVN và hồ sơ thiết kế2cái
83Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATCVN và hồ sơ thiết kế1cái
84Tủ điện sắt gia công sẵn 6-8 MODULETCVN và hồ sơ thiết kế1cái
85Cáp xoắn đồng trần 60 mm2TCVN và hồ sơ thiết kế17m
86Gia công và đóng cọc chống sét mạ đồngTCVN và hồ sơ thiết kế4cọc
87Kẹp nối tiếp đất vào dâyTCVN và hồ sơ thiết kế3cái
88Tủ chứa bình chữa cháy + Bảng tiêu lệnhTCVN và hồ sơ thiết kế2bộ
89Bình chữa cháy MFF4 (4kg)TCVN và hồ sơ thiết kế6bình
90Lắp đặt kim thu sét, dài 2mTCVN và hồ sơ thiết kế1cái
91Lắp đặt kim chống sét PULSAR18-IMH1812, Bảo vệ cấp 1, bán kính bảo vệ 35mTCVN và hồ sơ thiết kế1bộ
92Trụ đỡ kim thu sét tráng kẽm đk 34 dày 3,2 (cả sơn)TCVN và hồ sơ thiết kế2md
93Trụ đỡ kim thu sét tráng kẽm đk 42 dày 3,2 (cả sơn)TCVN và hồ sơ thiết kế2md
94Chân trụ đỡ bằng thép tráng kẽm đk 50 dày 3,6 (cả sơn)TCVN và hồ sơ thiết kế1md
95Đai kẹp chân trụ đỡ vào tường bằng thép bản 50x3mmTCVN và hồ sơ thiết kế10bộ
96Cáp thép không rỉ neo đỡ trụ đk 6mm (kiền 3 chân)TCVN và hồ sơ thiết kế1bộ
97Đai Inox (kẹp cáp thoát sét vào trụ đỡ)TCVN và hồ sơ thiết kế7cái
98Cáp xoắn đồng trần 60mm2TCVN và hồ sơ thiết kế85md
99Đai Inox (kẹp cáp thoát sét vào tường)TCVN và hồ sơ thiết kế7Cái
100Ống PVC Đk21 dày 1,6mm bảo vệ cáp thoát sétTCVN và hồ sơ thiết kế20md
101Hộp kiểm tra điện trở đất (Composite)TCVN và hồ sơ thiết kế1hộp
102Cọc tiếp địa thép mạ đồng Đk 16, L=2,4m.TCVN và hồ sơ thiết kế12cọc
103Ốc siết cáp (kẹp cổ dê) bằng đồng nối cáp và cọcTCVN và hồ sơ thiết kế12cái
104Giám định không kiểm tra điện trở nối đấtTCVN và hồ sơ thiết kế1lần
105Nhân công lắp đặt và vật liệu phụTCVN và hồ sơ thiết kế1T.bộ
CDÃY 08 PHÒNG HỌC SÔ 1
1Tháo dỡ trầnTCVN và hồ sơ thiết kế290,86m2
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTCVN và hồ sơ thiết kế105,6m2
3Đục tẩy bề mặt sàn bê tôngTCVN và hồ sơ thiết kế122,99m2
4Phá dỡ nền gạch lá nemTCVN và hồ sơ thiết kế286,6505m2
5Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiTCVN và hồ sơ thiết kế75,6m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗTCVN và hồ sơ thiết kế298,08m2
7Vệ sinh, xử lý vết nứt, đánh bóng granitô tam cấp, cầu thangTCVN và hồ sơ thiết kế39,9275m2
8Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTCVN và hồ sơ thiết kế1.129,065m2
9Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTCVN và hồ sơ thiết kế971,44m2
10Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75TCVN và hồ sơ thiết kế122,99m2
11Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng …TCVN và hồ sơ thiết kế122,99m2
12Lát nền, sàn gạch ceramic-tiết diện gạch 600x600 VXM M75TCVN và hồ sơ thiết kế273,4725m2
13Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 200x200 VXM M75, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế13,178m2
14Cửa đi pano gỗTCVN và hồ sơ thiết kế3,44m2
15Cửa sổ pano gỗTCVN và hồ sơ thiết kế7,76m2
16Khóa tay nắm trònTCVN và hồ sơ thiết kế8bộ
17Hoa sắt bảo vệ cửaTCVN và hồ sơ thiết kế11,34m2
18Lắp dựng hoa sắt cửaTCVN và hồ sơ thiết kế75,6m2
19Lắp dựng cửa vào khuônTCVN và hồ sơ thiết kế121,21m2 cấu kiện
20Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao (vận dụng đóng trần bằng tôn sóng nhỏ màu trắng)TCVN và hồ sơ thiết kế290,86m2
21Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế112,9065m2
22Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế97,144m2
23Bả bằng bột bả vào tườngTCVN và hồ sơ thiết kế210,0505m2
24Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTCVN và hồ sơ thiết kế1.129,065m2
25Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTCVN và hồ sơ thiết kế971,44m2
26Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTCVN và hồ sơ thiết kế75,61m2
27Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTCVN và hồ sơ thiết kế298,08m2
28Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mTCVN và hồ sơ thiết kế7,0718100m2
29Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mTCVN và hồ sơ thiết kế6,2524100m2
30Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngTCVN và hồ sơ thiết kế71bộ
31Lắp đặt quạt trầnTCVN và hồ sơ thiết kế32cái
32Lắp đặt công tắc 1 hạtTCVN và hồ sơ thiết kế40cái
33Lắp đặt ô cắm đơnTCVN và hồ sơ thiết kế16cái
34Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2TCVN và hồ sơ thiết kế1.200m
35Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2TCVN và hồ sơ thiết kế260m
36Lắp đặt dây đơn ≤ 10mm2TCVN và hồ sơ thiết kế80m
37Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25mm2TCVN và hồ sơ thiết kế60m
38Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm2TCVN và hồ sơ thiết kế60hộp
39Lắp đặt cầu chì 10A-250VTCVN và hồ sơ thiết kế8cái
40Lắp đặt các automat 1 pha ≤10ATCVN và hồ sơ thiết kế8cái
41Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATCVN và hồ sơ thiết kế1cái
42Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤15mmTCVN và hồ sơ thiết kế250m
43Tủ điện sắt gia công sẵn 6-8 MODULETCVN và hồ sơ thiết kế1cái
44Lắp đặt sứ hạ thế loại 2 sứTCVN và hồ sơ thiết kế1sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
DDÃY 08 PHÒNG HỌC SỐ 2
1Tháo dỡ trầnTCVN và hồ sơ thiết kế256,64m2
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTCVN và hồ sơ thiết kế105,6m2
3Đục tẩy bề mặt sàn bê tôngTCVN và hồ sơ thiết kế122,99m2
4Phá dỡ nền gạch lá nemTCVN và hồ sơ thiết kế78,7305m2
5Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiTCVN và hồ sơ thiết kế75,6m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗTCVN và hồ sơ thiết kế298,08m2
7Vệ sinh, xử lý vết nứt, đánh bóng granitô tam cấp, cầu thangTCVN và hồ sơ thiết kế39,9275m2
8Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTCVN và hồ sơ thiết kế1.129,065m2
9Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTCVN và hồ sơ thiết kế971,44m2
10Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75TCVN và hồ sơ thiết kế122,99m2
11Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng …TCVN và hồ sơ thiết kế122,99m2
12Lát nền, sàn gạch ceramic-tiết diện gạch 600x600 VXM M75TCVN và hồ sơ thiết kế65,5525m2
13Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 200x200 VXM M75, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế13,178m2
14Cửa đi pano gỗTCVN và hồ sơ thiết kế3,3m2
15Cửa sổ pano gỗTCVN và hồ sơ thiết kế10,185m2
16Khóa tay nắm trònTCVN và hồ sơ thiết kế8bộ
17Hoa sắt bảo vệ cửaTCVN và hồ sơ thiết kế11,34m2
18Lắp dựng hoa sắt cửaTCVN và hồ sơ thiết kế75,6m2
19Lắp dựng cửa vào khuônTCVN và hồ sơ thiết kế121,21m2 cấu kiện
20Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao (vận dụng đóng trần bằng tôn sóng nhỏ màu trắng)TCVN và hồ sơ thiết kế256,64m2
21Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế112,9065m2
22Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40TCVN và hồ sơ thiết kế97,144m2
23Bả bằng bột bả vào tườngTCVN và hồ sơ thiết kế210,0505m2
24Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTCVN và hồ sơ thiết kế1.129,065m2
25Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTCVN và hồ sơ thiết kế971,44m2
26Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTCVN và hồ sơ thiết kế75,61m2
27Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTCVN và hồ sơ thiết kế298,08m2
28Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mTCVN và hồ sơ thiết kế7,0718100m2
29Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mTCVN và hồ sơ thiết kế6,2524100m2
30Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngTCVN và hồ sơ thiết kế71bộ
31Lắp đặt quạt trầnTCVN và hồ sơ thiết kế32cái
32Lắp đặt công tắc 1 hạtTCVN và hồ sơ thiết kế40cái
33Lắp đặt ô cắm đơnTCVN và hồ sơ thiết kế16cái
34Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2TCVN và hồ sơ thiết kế1.200m
35Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2TCVN và hồ sơ thiết kế260m
36Lắp đặt dây đơn ≤ 10mm2TCVN và hồ sơ thiết kế80m
37Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25mm2TCVN và hồ sơ thiết kế60m
38Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT ≤40cm2TCVN và hồ sơ thiết kế60hộp
39Lắp đặt cầu chì 10A-250VTCVN và hồ sơ thiết kế8cái
40Lắp đặt các automat 1 pha ≤10ATCVN và hồ sơ thiết kế8cái
41Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATCVN và hồ sơ thiết kế1cái
42Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤15mmTCVN và hồ sơ thiết kế250m
43Tủ điện sắt gia công sẵn 6-8 MODULETCVN và hồ sơ thiết kế1cái
44Lắp đặt sứ hạ thế loại 2 sứTCVN và hồ sơ thiết kế1sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≥ 0,8 m³Hoạt động tốt2
2Ôtô vận tải ben ≥ 7 tấnHoạt động tốt4
3Cần cẩu ≥ 10 tấnHoạt động tốt1
4Cần trục tháp 25 tấnHoạt động tốt1
5Trạm trộn BT xi măng ≥ 60 m³/h và máy bơm bê tông 50 m³/hHoạt động tốt1
6Máy toàn đạcHoạt động tốt1
7Máy thủy bìnhHoạt động tốt1
8Máy trộn bê tông ≥ 250 lítHoạt động tốt3
9Máy đầm bàn 1 KwHoạt động tốt3
10Máy đầm dùi 1,5 KwHoạt động tốt3
11Máy hàn 23 KwHoạt động tốt2
12Máy cắt uốn thép 5 KwHoạt động tốt2
13Máy đầm cóc cầm tay 70kgHoạt động tốt2
14Giàn giáo (đơn vị bộ)Hoạt động tốt150
15Cây chống (đơn vị: cây)Hoạt động tốt500
16Coppha (đơn vị: m2)Hoạt động tốt500

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp III
28,908 1m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp III
27,496 1m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
3 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6
48,0851 m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
4 Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa XM M75, PCB40
21,504 m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
5 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
30,6353 m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
6 Đắp nền móng công trình bằng thủ công (tận dụng đất đào)
29,0657 m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
7 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
81,7228 m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
8 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
8,2656 m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
9 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
4,968 m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
10 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
18,2956 m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
11 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
7,8496 m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
12 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
8,5108 m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
13 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg
25 cái TCVN và hồ sơ thiết kế
14 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,2154 tấn TCVN và hồ sơ thiết kế
15 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1771 tấn TCVN và hồ sơ thiết kế
16 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,8543 tấn TCVN và hồ sơ thiết kế
17 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,4252 tấn TCVN và hồ sơ thiết kế
18 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,3536 tấn TCVN và hồ sơ thiết kế
19 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,3354 tấn TCVN và hồ sơ thiết kế
20 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,0606 tấn TCVN và hồ sơ thiết kế
21 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,5594 tấn TCVN và hồ sơ thiết kế
22 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,0638 tấn TCVN và hồ sơ thiết kế
23 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,4945 100m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
24 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,0096 100m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
25 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,0092 100m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
26 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
1,5812 100m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
27 Ván khuôn gỗ sàn mái
1,4962 100m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
28 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75
10,721 m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
29 Xây cột, trụ bằng gạch thẻ bê tông 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
7,513 m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
30 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
1,53 m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
31 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
68,1656 m3 TCVN và hồ sơ thiết kế
32 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40
118,87 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
33 Láng granitô cầu thang
35,48 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
34 Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40
84,8 m TCVN và hồ sơ thiết kế
35 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600 vữa XM M75, PCB40
251,44 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
36 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 120x600 vữa XM M75, PCB40
2,652 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
37 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600 vữa XM M75, PCB40
96,88 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
38 Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch 50x200 VXM M75
29,775 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
39 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40
303,312 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
40 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
34,38 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
41 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40
166,54 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
42 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
267,553 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
43 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75
315,396 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
44 Trát gờ chỉ, vữa XM M75
120,4 m TCVN và hồ sơ thiết kế
45 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng …
118,87 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
46 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
72,08 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
47 Cửa đi nhôm kính hệ 1000 (có kính cường lực dày 8ly và phụ kiện, chưa có khóa)
29,68 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
48 Cửa sổ nhôm kính hệ 1000 (có kính cường lực dày 8ly và phụ kiện)
42,4 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế
49 Khóa tay nắm gạt cửa đi
7 bộ TCVN và hồ sơ thiết kế
50 Khung hoa sắt bảo vệ cửa bằng thép hộp vuông 14x14x1,2 sắt mạ kẽm
42,4 m2 TCVN và hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo Cam Ranh như sau:

  • Có quan hệ với 19 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,88 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 27,27%, Xây lắp 72,73%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 41.980.581.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 41.788.872.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,46%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 92

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Đàn ông khinh nhau trong học vấn, phụ nữ ghét nhau về sắc đẹp. "

Difan (Pháp)

Thống kê
  • 8369 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1161 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24383 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38646 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây