Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn ĐTXD Đông Dương Hà Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Sửa chữa nhà làm việc Trung tâm Văn hóa tỉnh Hà Giang Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 22.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Văn hóa thể thao và Du lịch tỉnh Hà Giang. Địa chỉ: Số 2 Bạch Đằng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Hà Giang -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hà Giang |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hà Giang |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
6 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Trình độ đại học chuyên ngành Xây dựng. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công công trình xây dựng còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV trở lên | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | trung cấp trở lên chuyên ngành Giao thông, xây dựng, thủy lợi | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | SỬA CHỮA NHÀ LÀM VIỆC | |||
1 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,9134 | 100m2 |
2 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ dày 0.45mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,9134 | 100m2 |
3 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 158,7108 | m2 |
4 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 244,1016 | m2 |
5 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 158,7108 | m2 |
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ trong nhà (Tính 50% diện tích) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 705,2051 | m2 |
7 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ trong nhà (Tính 50% diện tích) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 705,2051 | m2 |
8 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Tính 50% diện tích) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 705,2051 | m2 |
9 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần trong nhà (Tính 50% diện tích) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 574,0532 | m2 |
10 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt xà, dầm, trần (Tính 50% diện tích) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 574,0532 | m2 |
11 | Trát trần, vữa XM mác 75 (Tính 50% diện tích) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 574,0532 | m2 |
12 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhà (Tính 50% diện tích) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 613,8768 | m2 |
13 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt tường cột, trụ (Tính 50% diện tích) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 613,8768 | m2 |
14 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Tính 50% diện tích) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 613,8768 | m2 |
15 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2.558,5166 | m2 |
16 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.227,7536 | m2 |
17 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,5898 | 100m2 |
18 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,3755 | 100m2 |
19 | Phá dỡ gạch lát nền | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 832,4377 | m2 |
20 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M50, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 832,7017 | m2 |
21 | Phá dỡ nền Granito cầu thang, tam cấp(VD) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 78,228 | m2 |
22 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 41,73 | m2 |
23 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 36,498 | m2 |
24 | Vận chuyển các loại phế thải trên cao xuống | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 49,7847 | m3 |
25 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4978 | 100m3 |
26 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4978 | 100m3/1km |
27 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 161,19 | m2 |
28 | Sản xuất, lắp dựng cửa nhôm màu trắng, cửa đi 4 cánh, kính an toàn dày 6.38mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,96 | m2 |
29 | Phụ kiện kim khí cửa đi 4 cánh mở quay phụ kiện liên doanh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
30 | Sản xuất, lắp dựng cửa nhôm màu trắng, cửa đi 2 cánh, kính an toàn dày 6.38mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 76,56 | m2 |
31 | Phụ kiện kim khí cửa đi 2 cánh mở quay phụ kiện liên doanh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 22 | bộ |
32 | Sản xuất, lắp dựng cửa nhôm màu trắng, cửa đi 1 cánh, kính an toàn dày 6.38mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9,03 | m2 |
33 | Phụ kiện kim khí cửa đi 1 cánh mở quay phụ kiện liên doanh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
34 | Sản xuất, lắp dựng cửa nhôm màu trắng, cửa sổ 2 cánh mở quay, kính an toàn 6.38mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 45,6 | m2 |
35 | Phụ kiện kim khí cửa sổ 2 cánh mở quay phụ kiện liên doanh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 19 | bộ |
36 | Sản xuất, lắp dựng cửa nhôm màu trắng, cửa sổ 1 cánh mở hất, kính an toàn 6.38mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,04 | m2 |
37 | Phụ kiện kim khí cửa sổ 1 cánh mở hất phụ kiện liên doanh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 24 | bộ |
38 | Cạo rỉ các kết cấu thép | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 45,6 | m2 |
39 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 45,6 | 1m2 |
40 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | bộ |
41 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | bộ |
42 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
43 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | bộ |
44 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2816 | m3 |
45 | Tháo dỡ vách ngăn Compact | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 20,4 | m2 |
46 | Vách ngăn + cánh cửa chịu nước Compact, phụ kiện inox, màu ghi xám + Phụ kiện | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 20,4 | m2 |
47 | Tháo dỡ tấm trần | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,5924 | m2 |
48 | Thi công trần bằng tấm nhựa cao cấp KT: 600x600mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,5924 | m2 |
49 | Phá dỡ nền gạch | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 22,9665 | m2 |
50 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M25, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18,3222 | m2 |
51 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 63,776 | m2 |
52 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 79,714 | m2 |
B | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Tháo dỡ hệ thống điện cũ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | công |
2 | Đèn tuýp Led 1,2m 1x36W + Phụ kiện | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 59 | bộ |
3 | Đèn ốp trần D250 - 1x14W | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 31 | bộ |
4 | Công tắc đơn 1 chiều - 10A (hạt + mặt + đế) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 19 | cái |
5 | Công tắc đôi 1 chiều - 10A (hạt + mặt + đế âm) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | cái |
6 | Công tắc ba 1 chiều - 10A (hạt + mặt + đế âm) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
7 | Lắp đặt quạt điện - Quạt thông gió trên tường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
8 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 50 | cái |
9 | Bảo dưỡng điều hòa | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | máy |
10 | Tủ điện tầng H800xW600xD250 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | hộp |
11 | Tủ điện phòng 6 -9modul | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 16 | hộp |
12 | Cáp CU/XLPE/PVC (3x16+1x10) mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 160 | m |
13 | Dây điện dẹt CU/PVC 1x1.6mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 80 | m |
14 | Dây điện dẹt CU/PVC 2x4mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 320 | m |
15 | Dây điện dẹt CU/PVC 2x2.5mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 672 | m |
16 | Dây điện dẹt CU/PVC 1x1.5mm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 832 | m |
17 | Hộp nối dây KT ≤40cm2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 17 | hộp |
18 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 832 | m |
19 | Aptomat MCCB-3P-80A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
20 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18 | cái |
21 | Lắp đặt các automat 1 pha 25A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18 | cái |
22 | Aptomat MCB-2P-16A | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 48 | cái |
C | CẤP NƯỚC SINH HOẠT | |||
1 | Lắp đặt chậu xí bệt | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | bộ |
2 | Lắp đặt chậu rửa lavabo | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | bộ |
3 | Vòi xịt xí bệt | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
4 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi Lavabo | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | bộ |
5 | Xiphong cho chậu rửa (INOX) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
6 | Giá treo quần áo | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | bộ |
7 | Lắp đặt gương soi | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
8 | Lắp đặt kệ kính | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
9 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB30 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,54 | m2 |
10 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | bộ |
11 | Lắp đặt vòi rửa | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | bộ |
12 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
13 | Lắp đặt hộp đựng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
14 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,6 | 100m |
15 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,4 | 100m |
16 | Cút nhựa PPR D32mm dày 2,9mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 14 | cái |
17 | Cút 90 PPR D 25 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 24 | cái |
18 | Tê 90 nhựa PPR D32mm dày 2,9mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
19 | Tê 90 nhựa PPR D25mm dày 2,8mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | cái |
20 | Chếch 135 PPR D32 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | cái |
21 | Chếch 135 nhựa PPR D25mm dày 2,8mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6 | cái |
D | THOÁT NƯỚC MƯA | |||
1 | Ống u.PVC - D110 - PN6 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,8 | 100m |
2 | Ống u.PVC - D75 - PN6 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2 | 100m |
3 | Ống u.PVC - D42 - PN6 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,1 | 100m |
4 | MĂNG SÔNG NHỰA PVC PN6 D110 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 19 | cái |
5 | Cút nhựa PVC PN10 D110 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 22 | cái |
6 | Cút nhựa 135 PVC PN10 D75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
7 | Cút nhựa 135 PVC PN10 D42 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
8 | Cút nhựa 90 PVC PN10 D110 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 24 | cái |
9 | Cút nhựa 90 PVC PN10 D75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
10 | Cút nhựa 90 PVC PN10 D42 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
E | SÂN BÊ TÔNG | |||
1 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 43,7 | m3 |
2 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 437 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá | 1,7kW | 1 |
2 | Máy khoan bê tông | 0,62kW | 1 |
3 | Máy trộn bê tông | 250 lít | 1 |
4 | Máy trộn vữa | 150l | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | 5,9134 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ dày 0.45mm | 5,9134 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | 158,7108 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 244,1016 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 158,7108 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ trong nhà (Tính 50% diện tích) | 705,2051 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ trong nhà (Tính 50% diện tích) | 705,2051 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Tính 50% diện tích) | 705,2051 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần trong nhà (Tính 50% diện tích) | 574,0532 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt xà, dầm, trần (Tính 50% diện tích) | 574,0532 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Trát trần, vữa XM mác 75 (Tính 50% diện tích) | 574,0532 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhà (Tính 50% diện tích) | 613,8768 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt tường cột, trụ (Tính 50% diện tích) | 613,8768 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Tính 50% diện tích) | 613,8768 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 2.558,5166 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.227,7536 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | 6,5898 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 7,3755 | 100m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Phá dỡ gạch lát nền | 832,4377 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M50, PCB30 | 832,7017 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Phá dỡ nền Granito cầu thang, tam cấp(VD) | 78,228 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75 | 41,73 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | 36,498 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Vận chuyển các loại phế thải trên cao xuống | 49,7847 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 0,4978 | 100m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 0,4978 | 100m3/1km | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 161,19 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Sản xuất, lắp dựng cửa nhôm màu trắng, cửa đi 4 cánh, kính an toàn dày 6.38mm | 6,96 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Phụ kiện kim khí cửa đi 4 cánh mở quay phụ kiện liên doanh | 1 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Sản xuất, lắp dựng cửa nhôm màu trắng, cửa đi 2 cánh, kính an toàn dày 6.38mm | 76,56 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Phụ kiện kim khí cửa đi 2 cánh mở quay phụ kiện liên doanh | 22 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Sản xuất, lắp dựng cửa nhôm màu trắng, cửa đi 1 cánh, kính an toàn dày 6.38mm | 9,03 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Phụ kiện kim khí cửa đi 1 cánh mở quay phụ kiện liên doanh | 4 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Sản xuất, lắp dựng cửa nhôm màu trắng, cửa sổ 2 cánh mở quay, kính an toàn 6.38mm | 45,6 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Phụ kiện kim khí cửa sổ 2 cánh mở quay phụ kiện liên doanh | 19 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Sản xuất, lắp dựng cửa nhôm màu trắng, cửa sổ 1 cánh mở hất, kính an toàn 6.38mm | 23,04 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Phụ kiện kim khí cửa sổ 1 cánh mở hất phụ kiện liên doanh | 24 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Cạo rỉ các kết cấu thép | 45,6 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 45,6 | 1m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 5 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | 3 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | 1 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | 10 | bộ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 0,2816 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Tháo dỡ vách ngăn Compact | 20,4 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Vách ngăn + cánh cửa chịu nước Compact, phụ kiện inox, màu ghi xám + Phụ kiện | 20,4 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Tháo dỡ tấm trần | 23,5924 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Thi công trần bằng tấm nhựa cao cấp KT: 600x600mm | 23,5924 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Phá dỡ nền gạch | 22,9665 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M25, PCB30 | 18,3222 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn ĐTXD Đông Dương Hà Giang như sau:
- Có quan hệ với 196 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,34 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,60%, Xây lắp 84,73%, Tư vấn 9,36%, Phi tư vấn 0,82%, Hỗn hợp 0,49%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.135.689.524.236 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.095.702.199.023 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,87%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đôi khi người ta khóc không phải vì yếu đuối mà vì người ta đã phải mạnh mẽ trong một thời gian quá dài. "
Khuyết Danh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn ĐTXD Đông Dương Hà Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn ĐTXD Đông Dương Hà Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.