Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN VRG KHẢI HOÀN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Sửa chữa mái, vách nhà xưởng 2 năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn chủ sở hữu |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản scan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của Pháp luật hoặc quyết định thành lập (bản sao chứng thực hoặc công chứng); - Bản scan bảo lãnh dự thầu (bản gốc); - Bản scan thoả thuận liên danh trường hợp liên danh dự thầu (bản gốc); - Bản scan tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu mà nhà thầu kê khai tại mẫu số 14, 15 Chương IV E-HSMT (bản gốc); - Bản scan hồ sơ Báo cáo tài chính 03 năm (2019-2020-2021) mà nhà thầu kê khai tại mẫu số 13A, 13B Chương IV E-HSMT. - Bản scan tài liệu chứng minh đã thực hiện các hợp đồng tương tự mà nhà thầu kê khai tại mẫu số 10A, 10B Chương IV E-HSMT (bản sao chứng thực hoặc công chứng); - Bản scan bằng cấp, chứng chỉ của các nhân sự chủ chốt (kê khai tại mẫu số 11A Chương IV E-HSMT) (bản sao chứng thực hoặc công chứng); - Bản scan tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công (kê khai tại mẫu số 11D Chương IV E-HSMT) (bản sao chứng thực hoặc công chứng); - Bản scan tài liệu chứng minh nhà thầu đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật qui định tại Mục 3 Chương III E-HSMT; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình, trong đó có thể hiện phạm vi hoạt động: Thi công xây dựng công trình công nghiệp hạng III trở lên. Trường hợp nhà thầu không scan chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng kèm theo E-HSDT và nhà thầu được kiến nghị mời thương thảo thì nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu cho Bên mời thầu kiểm tra khi được mời thương thảo hợp đồng; (Trường hợp liên danh dự thầu thì mỗi thành viên trong liên danh phải đáp ứng điều kiện về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh). - Trường hợp nhà thầu có tên mới: do đổi tên doanh nghiệp; hoặc tách ra từ công ty mẹ; hoặc chuyển thể doanh nghiệp; hoặc sáp nhập thành doanh nghiệp mới… Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ các hồ sơ pháp lý có liên quan (không chứng minh bằng năng lực công ty mẹ). Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các bản gốc tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần VRG Khải Hoàn + Địa chỉ: Ấp Cầu Sắt - xã Lai Hưng - huyện Bàu Bàng - tỉnh Bình Dương. + Điện thoại: 0274.3591220 Fax: 0274.3591228 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty cổ phần VRG Khải Hoàn + Địa chỉ: Ấp Cầu Sắt - xã Lai Hưng - huyện Bàu Bàng - tỉnh Bình Dương. + Điện thoại: 0274.3591220 Fax: 0274.3591228 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Bình Dương + Địa chỉ: Tầng 4, Tháp A, Trung tâm hành chính tập trung tỉnh Bình Dương - phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - tỉnh Bình Dương. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty cổ phần VRG Khải Hoàn + Địa chỉ: Ấp Cầu Sắt - xã Lai Hưng - huyện Bàu Bàng - tỉnh Bình Dương. + Điện thoại: 0274.3591220 Fax: 0274.3591228 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.400.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.600.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 02 hoặc khác 02 hợp đồng, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.000.000.000 VNĐ và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.000.000.000 VNĐ. Ghi chú: Hợp đồng tương tự được hiểu như sau: — Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Hợp đồng thi công xây dựng công trình công nghiệp (Trong đó có hạng mục tháo dỡ, lắp dựng mái tôn), Cấp III trở lên; —Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc xây lắp ≥ 4.000.000.000 VNĐ; (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự). Nhà thầu chứng minh điều kiện kinh nghiệm nêu trên bằng các tài liệu sau đây: 1) Bản chụp có công chứng hoặc chứng thực Hợp đồng thi công; Bảng giá ký hợp đồng; 2) Bản chụp có công chứng hoặc chứng thực Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư; 3) Các tài liệu liên quan có thể hiện loại, cấp công trình, bản chất và độ phức tạp của công trình; 4) Bảng kê khai tóm tắt quy mô công trình đã thực hiện (theo Mẫu số 10A, 10B Chương IV - Biểu mẫu dự thầu). Đối với trường hợp nhà thầu phụ thì ngoài cung cấp các tài liệu nêu trên với nhà thầu chính phải cung cấp bản chụp được chứng thực hoặc công chứng văn bản chấp thuận hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh là nhà thầu phụ trực tiếp thực hiện công trình. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng: | 1 | Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên; Hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 (một) công trình công nghiệp cấp III hoặc 02 (hai) công trình công nghiệp cấp IV.- Có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động (còn hiệu lực);- Có chứng nhận đã hoàn thành khóa huấn luyện chỉ huy trưởng công trình (còn hiệu lực);- Đã từng làm chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 (một) công trình công nghiệp (Trong đó có hạng mục tháo dỡ, lắp dựng mái tôn) cấp III trở lên, có giá trị xây lắp ≥ 4.000.000.000 VNĐ trong vòng 05 năm trở lại đây (tính từ năm ký hợp đồng năm 2017 đến thời điểm đóng thầu).Nhà thầu chứng minh năng lực của chỉ huy trưởng bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây (Tài liệu kê khai và nộp file quét scan): theo FILE KHAC | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 2 | Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Đã từng làm chỉ huy trưởng hoặc phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 (một) công trình công nghiệp cấp III trở lên trong vòng 05 năm trở lại đây (tính từ năm ký hợp đồng năm 2017 đến thời điểm đóng thầu).Nhà thầu chứng minh năng lực của chỉ huy trưởng bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây (Tài liệu kê khai và nộp file quét scan): theo FILE KHAC | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách lập hồ sơ thanh quyết toán công trình: | 1 | Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kế toán hoặc kinh tế xây dựng hoặc kinh tế;- Đã từng làm phụ trách thanh quyết toán ít nhất 01 (một) công trình xây dựng.Nhà thầu chứng minh năng lực của chỉ huy trưởng bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây (Tài liệu kê khai và nộp file quét scan): theo FILE KHAC | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách công tác quản lý an toàn lao động: | 1 | Nhân sự nhà thầu phải đáp ứng điều kiện sau:- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành về an toàn lao động hoặc bảo hộ lao động hoặc xây dựng dân dụng;- Có chứng chỉ/chứng nhận bồi dưỡng an toàn lao động còn hiệu lực (đối với trường hợp tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng);- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình hoặc làm cán bộ chuyên trách về an toàn lao động trên công trường xây dựng ít nhất 01 (một) công trình dân dụng hoặc công nghiệp cấp III trở lên trong vòng 05 năm trở lại đây (tính từ năm ký hợp đồng năm 2017 đến thời điểm đóng thầu).Nhà thầu chứng minh năng lực của chỉ huy trưởng bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây (Tài liệu kê khai và nộp file quét scan): theo FILE KHAC | 3 | 2 |
5 | Công nhân kỹ thuật: | 10 | Có ít nhất 10 công nhân kỹ thuật để thi công công trình.Trong đó:- 01 công nhân vận hành xe cơ giới;- 05 công nhân đào tạo về thợ xây dựng dân dụng;- 01 công nhân thợ hàn;- 02 công nhân thợ cấp thoát nước;- 01 công nhân thợ điện.Nhà thầu lập danh sách và scan tài lieu chứng minh theo yêu cầu sau mà không cần phải kê khai trên hệ thống:Nhà thầu phải chứng minh công nhân kỹ thuật bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây (Tài liệu kê khai và nộp file quét scan):1) Bản chụp có công chứng hoặc chứng thực chứng chỉ/chứng nhận nghề hoặc bằng nghề;2) Bản chụp hợp đồng lao động hoặc tài liệu chứng minh thuộc biên chế của nhà thầu hoặc tài liệu chứng minh có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đối với trường hợp không thuộc nhà thầu quản lý);3) Bảng danh sách công nhân kỹ thuật phục vụ cho gói thầu (nêu rõ trình độ nghề). | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | KHU LÒ HƠI (TRỤC 1-8) | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 3.862,38 | m2 |
2 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 1,516 | 10 tấn |
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 14,49 | tấn |
4 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 1,449 | 10 tấn |
5 | Tháo dỡ và lắp đặt lại các thanh treo hệ thống ống PCCC | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 35 | công |
6 | Lắp dựng xà gồ thép C250x65x20x2.5mm Z275 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 14,49 | tấn |
7 | Lợp mái bằng tole AZ150 dày 0.5mm | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 38,624 | 100m2 |
8 | Cung cấp bulong D14M65 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 1.080 | cái |
9 | Cung cấp ty xà gồ D14 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 360 | cái |
B | KHU HÓA CHẤT (TRỤC 8-12) | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 1.877,51 | m2 |
2 | Tháo dỡ và lắp đặt lại các thanh treo hệ thống ống PCCC | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 20 | công |
3 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 0,737 | 10 tấn |
4 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 4,991 | tấn |
5 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 0,499 | 10 tấn |
6 | Lắp dựng xà gồ thép C250x65x20x2.5mm Z275 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 4,991 | tấn |
7 | Lợp mái bằng tole AZ150 dày 0,5mm | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 18,775 | 100m2 |
8 | Cung cấp bulon D14M65 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 372 | cái |
9 | Cung cấp ty xà gồ D14 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 124 | cái |
C | KHU LINE (TRỤC 12-22) | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 4.691,66 | m2 |
2 | Tháo dỡ và lắp đặt lại các thanh treo hệ thống ống PCCC | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 25 | công |
3 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 1,841 | 10 tấn |
4 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 14,145 | tấn |
5 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 1,414 | 10 tấn |
6 | Lợp mái che tường bằng tole AZ150 dày 0,5mm | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 46,917 | 100m2 |
7 | Lắp dựng xà gồ thép C250x65x20x2.5mm Z275 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 13,363 | tấn |
8 | Lắp dựng xà gồ thép C200x50x20x2 Z275 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 0,782 | tấn |
9 | Lắp đặt bulon D14M65 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 1.236 | cái |
10 | Lắp đặt ty xà gồ d14 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 412 | cái |
11 | Cung cấp, lắp dựng máng xối inox 304 dày 1mm (bao gồm phụ kiện kèm theo) | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 130 | md |
D | KHU VỰC ĐÓNG GÓI - KHO THÀNH PHẨM (TRỤC 22-28) | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 2.095,2 | m2 |
2 | Tháo dỡ và lắp đặt lại các thanh treo hệ thống ống PCCC | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 30 | công |
3 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 0,822 | 10 tấn |
4 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 6,09 | tấn |
5 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 0,1 | 10 tấn |
6 | Lợp mái che tường bằng tole AZ150 dày 0.5mm | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 20,952 | 100m2 |
7 | Lắp dựng xà gồ thép C250x65x20x2.5mm Z275 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 5,152 | tấn |
8 | Lắp dựng xà gồ thép C200x50x20x2 Z275 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 0,938 | tấn |
9 | Lắp đặt bulon D14M65 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 492 | cái |
10 | Lắp đặt ty xà gồ d14 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | 164 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tải tự đổ≥ 5 tấn | [Tài liệu chứng minh (có chứng thực hoặc công chứng): Giấy đăng ký xe và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định xe còn hiệu lực]. | 2 |
2 | Cần cẩu bánh xích hoặc bánh lốp≥ 10 tấn | [Tài liệu chứng minh (có chứng thực hoặc công chứng): Giấy đăng ký xe và giấy chứng nhận an toàn hoặc giấy kiểm định xe còn hiệu lực]. | 1 |
3 | Máy cắt thép | [Tài liệu chứng minh: Hóa đơn tài chính]. | 2 |
4 | Máy hàn | [Tài liệu chứng minh: Hóa đơn tài chính]. | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | 3.862,38 | m2 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
2 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | 1,516 | 10 tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | 14,49 | tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
4 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | 1,449 | 10 tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
5 | Tháo dỡ và lắp đặt lại các thanh treo hệ thống ống PCCC | 35 | công | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
6 | Lắp dựng xà gồ thép C250x65x20x2.5mm Z275 | 14,49 | tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
7 | Lợp mái bằng tole AZ150 dày 0.5mm | 38,624 | 100m2 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
8 | Cung cấp bulong D14M65 | 1.080 | cái | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
9 | Cung cấp ty xà gồ D14 | 360 | cái | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
10 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | 1.877,51 | m2 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
11 | Tháo dỡ và lắp đặt lại các thanh treo hệ thống ống PCCC | 20 | công | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
12 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | 0,737 | 10 tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
13 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | 4,991 | tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
14 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | 0,499 | 10 tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
15 | Lắp dựng xà gồ thép C250x65x20x2.5mm Z275 | 4,991 | tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
16 | Lợp mái bằng tole AZ150 dày 0,5mm | 18,775 | 100m2 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
17 | Cung cấp bulon D14M65 | 372 | cái | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
18 | Cung cấp ty xà gồ D14 | 124 | cái | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
19 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | 4.691,66 | m2 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
20 | Tháo dỡ và lắp đặt lại các thanh treo hệ thống ống PCCC | 25 | công | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
21 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | 1,841 | 10 tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
22 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | 14,145 | tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
23 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | 1,414 | 10 tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
24 | Lợp mái che tường bằng tole AZ150 dày 0,5mm | 46,917 | 100m2 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
25 | Lắp dựng xà gồ thép C250x65x20x2.5mm Z275 | 13,363 | tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
26 | Lắp dựng xà gồ thép C200x50x20x2 Z275 | 0,782 | tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
27 | Lắp đặt bulon D14M65 | 1.236 | cái | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
28 | Lắp đặt ty xà gồ d14 | 412 | cái | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
29 | Cung cấp, lắp dựng máng xối inox 304 dày 1mm (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 130 | md | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
30 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | 2.095,2 | m2 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
31 | Tháo dỡ và lắp đặt lại các thanh treo hệ thống ống PCCC | 30 | công | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
32 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | 0,822 | 10 tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
33 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | 6,09 | tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
34 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | 0,1 | 10 tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
35 | Lợp mái che tường bằng tole AZ150 dày 0.5mm | 20,952 | 100m2 | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
36 | Lắp dựng xà gồ thép C250x65x20x2.5mm Z275 | 5,152 | tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
37 | Lắp dựng xà gồ thép C200x50x20x2 Z275 | 0,938 | tấn | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
38 | Lắp đặt bulon D14M65 | 492 | cái | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT | ||
39 | Lắp đặt ty xà gồ d14 | 164 | cái | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại Chương V và hồ sơ kỹ thuật đính kèm E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN VRG KHẢI HOÀN như sau:
- Có quan hệ với 21 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,75%, Xây lắp 68,75%, Tư vấn 6,25%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 6,25%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 31.632.824.057 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 28.793.820.279 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,97%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hàng thế kỷ nay, phụ nữ bị coi như những cặp kính có sức mạnh phản chiếu hình ảnh đàn ông to gấp đôi kích thước thật. "
Virginia Woolf
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN VRG KHẢI HOÀN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN VRG KHẢI HOÀN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.