Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN TOÀN THÀNH |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Nghĩa trang liệt sỹ xã Quế Hiệp Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. - Bảo đảm dự thầu; - Tài liệu chứng minh về nguồn lực tài chính cho gói thầu ( nếu được ngân hàng cam kết cho vay thì phải là cam kết vô điều kiện cho khoản cam kết đó); - Tài liệu (hợp đồng nguyên tắc, Quyết định phép thử LAS, nhân sự, máy móc thiết bị thi công, thuyết minh giải pháp, biện pháp thi công...) theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục 3, chương III - Bảng kê danh sách cán bộ, công nhân có văn bằng chứng chỉ kèm theo. - Báo cáo tài chính của nhà thầu từ năm 2019 - 2021 có hóa đơn chứng minh doanh thu. * Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: - Văn bằng, chứng chỉ liên quan và chứng minh nhân dân kèm theo ( tất cả đều scan bản gốc và nộp bản photo công chứng hợp lệ) của nhân sự chủ chốt . - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận hoàn thành quyết toán nghĩa vụ thuế đến hết năm 2021, không còn nợ thuế đến thời điểm dự thầu) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; - Bảng phân tích đơn giá dự thầu (định dạng Excell) Nhà thầu đính kèm cùng E-HSDT các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm. (Đối với thuế VAT: Trong khi chờ đợi văn bản hướng dẫn Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ về giảm thuế giá trị gia tăng, yêu cầu nhà thầu chào giá dự thầu với thuế VAT là 10% và đính kèm theo bảng đơn giá dự thầu có ghi rõ thuế VAT 10% để làm cơ sở đối chiếu, xếp hạng nhà thầu) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 28.905.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội huyện Quế Sơn; Thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Quế Sơn. Địa chỉ: Đông phú, huyện Quế Sơn, Quảng Nam -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn Toàn Thành |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: : Theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thành lập lại Tổ kiểm tra, giám sát hoạt động đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam, số 02 Trần Phú, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, số điện thoại: 0235.3810394, 811625, 810395, fax: 0235.3810396. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
75 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
1 | Thi công xây lắp các hạng mục | Chủ đầu tư bàn giao mặt bằng thi công cho Nhà Thầu | 65 ngày |
2 | Đơn vị thi công hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định gửi Chủ đầu tư đề nghị cơ quan chuyên môn kiểm tra công tác nghiệm thu trong vòng 5 ngày, kể từ ngày Nhà thầu hoàn thành 100% khối lượng theo hợp đồng | Kể từ ngày Nhà thầu hoàn thành 100% khối lượng theo hợp đồng | 5 ngày – Thời gian cố định |
3 | Chủ đầu tư và đơn vị thi công phối hợp tổ chức nghiệm thu, bàn giao công trình đưa vào sử dụng trong vòng 5 ngày kể từ ngày cơ quan chuyên môn ban hành văn bản chấp nhận kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu công trình | Cơ quan chuyên môn ban hành văn bản chấp nhận kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu công trình | 5 ngày – Thời gian cố định |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.219.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 643.622.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng: ít nhất có 01 hợp đồng tương tự có giá trị tối thiểu là 1.501.000.000 VNĐ. Loại công trình: Hạ tầng kỹ thuật; Cấp công trình: Cấp IV; Hợp đồng tương tự: Là hợp đồng thi công công trình có tính chất tương tự (Nghĩa trang liệt sĩ). + Trường hợp khác bị loại. (Nhà thầu phải nộp đủ hồ sơ chứng minh công trình tương tự kèm theo bao gồm: Hợp đồng thi công + Quyết định phê duyệt TK BVTC hoặc BC KTKT + Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng (đối với công trình đã hoàn thành) hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư (đối với công trình đang thực hiện) + Bảng xác nhận giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng đề nghị quyết toán (đối với hợp đồng đã hoàn thành) hoặc Bảng xác nhận giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán (tối thiểu 80% giá trị hợp đồng đối với hợp đồng đang thực hiện) Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.501.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.501.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.501.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.501.000.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng, có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật phù hợp với cấp công trình và đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật có tính chất tương tự công trình nêu trên và có giá trị > công trình đang xét (có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT).- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình hạ tầng kỹ thuật. | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | + Kỹ thuật thi công xây dựng: là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng;Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật có tính chất tương tự công trình nêu trên và có giá trị > công trình đang xét (có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT). | 5 | 3 |
3 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | - Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng;- Có chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động nhóm 2.- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật có tính chất tương tự công trình nêu trên và có giá trị > công trình đang xét (có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT). | 3 | 3 |
4 | Công nhân có tay nghề, bậc cao phù hợp với công việc | 15 | - Công nhân kỹ thuật bậc 3/7 trở lên; Có bảng kê danh sách kèm theo, Tham gia huấn luyện ATLĐ và PCCC có giấy chứng nhận kèm theo | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục xây lắp | |||
1 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤20kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 236 | cấu kiện |
2 | Tháo dỡ lư hương, bình hoa cũ (bao gồm vận chuyển) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 236 | bộ |
3 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4726 | m3 |
4 | Vận chuyển bằng thủ công 30m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4726 | m3 |
5 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4726 | m3 |
6 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,9056 | m2 |
7 | Cạo bỏ và vệ sinh lớp rong rêu phần thân mộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 404,4096 | m2 |
8 | Ván khuôn đổ vữa xi măng nền mộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9328 | 100m2 |
9 | Ván khuôn đổ vữa xi măng mái mộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,28 | 100m2 |
10 | Đổ vữa xi măng nền, mái nâng mộ mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,9374 | m3 |
11 | Ốp, lát đá granit hồng Gia Lai vào mộ sử dụng keo dán | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.308,4418 | m2 |
12 | Ốp chỉ Đá granite màu đỏ ( Japan hoặc tương đương) vào mộ sử dụng keo dán | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 136,3136 | m2 |
13 | Vệ sinh, đánh bóng, gia công, lắp dựng tấm bia cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 236 | cái |
14 | Ốp mặt bia mộ đá granit màu đen (đã gia công khắc chữ, hoa văn) sử dụng keo dán | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 236 | cái |
15 | Đắp cát trắng nâng thêm mộ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,981 | m3 |
16 | Rải đá trắng trên mặt lỗ âm dương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.635,5984 | kg |
17 | GCLD lư hương đá non nước D12 màu trắng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 236 | cái |
18 | GCLD bình hoa đá non nước cao 20cm màu trắng + hoa nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 236 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông ≥350lít | Hoạt động tốt ( scan hóa đơn bản gốc kèm theo) | 2 |
2 | Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW | Hoạt động tốt ( scan hóa đơn bản gốc kèm theo) | 5 |
3 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,62 kW | Hoạt động tốt ( scan hóa đơn bản gốc kèm theo) | 2 |
4 | Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít | Hoạt động tốt ( scan hóa đơn bản gốc kèm theo) | 1 |
5 | Máy trộn vữa - dung tích: 80 lít | Hoạt động tốt ( scan hóa đơn bản gốc kèm theo) | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤20kg | 236 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Tháo dỡ lư hương, bình hoa cũ (bao gồm vận chuyển) | 236 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | 1,4726 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Vận chuyển bằng thủ công 30m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại | 1,4726 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | 1,4726 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên mái | 58,9056 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Cạo bỏ và vệ sinh lớp rong rêu phần thân mộ | 404,4096 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Ván khuôn đổ vữa xi măng nền mộ | 1,9328 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Ván khuôn đổ vữa xi măng mái mộ | 1,28 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Đổ vữa xi măng nền, mái nâng mộ mác 75 | 42,9374 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Ốp, lát đá granit hồng Gia Lai vào mộ sử dụng keo dán | 1.308,4418 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Ốp chỉ Đá granite màu đỏ ( Japan hoặc tương đương) vào mộ sử dụng keo dán | 136,3136 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Vệ sinh, đánh bóng, gia công, lắp dựng tấm bia cũ | 236 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Ốp mặt bia mộ đá granit màu đen (đã gia công khắc chữ, hoa văn) sử dụng keo dán | 236 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Đắp cát trắng nâng thêm mộ bằng thủ công | 13,981 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Rải đá trắng trên mặt lỗ âm dương | 3.635,5984 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | GCLD lư hương đá non nước D12 màu trắng | 236 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | GCLD bình hoa đá non nước cao 20cm màu trắng + hoa nhựa | 236 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN TOÀN THÀNH như sau:
- Có quan hệ với 127 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,89 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 11,39%, Xây lắp 87,34%, Tư vấn 0,95%, Phi tư vấn 0,32%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 232.618.271.334 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 226.436.981.240 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,66%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khả năng có thể đưa bạn tới đỉnh cao, nhưng nghị lực mới giúp bạn ở lại đó. "
Zig Ziglar
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN TOÀN THÀNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN TOÀN THÀNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.