Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 08:37 24/08/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cầu GTNT bắt qua kênh Năm Mộng
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT Cầu GTNT bắt qua kênh Năm Mộng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (kinh phí cấp bù thủy lợi phí) và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ bảo vệ, phát triển đất trồng lúa (vốn lúa nước)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 05/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:11 24/08/2022
đến
10:00 05/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 05/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
98.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/09/2022 (03/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Nông nghiệp Long An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Cầu GTNT bắt qua kênh Năm Mộng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (kinh phí cấp bù thủy lợi phí) và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ bảo vệ, phát triển đất trồng lúa (vốn lúa nước)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Nông nghiệp Long An , địa chỉ: 31B, Quốc lộ 62, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An. Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An; Bên mời thầu Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An. Địa chỉ Số 31B, Quốc lộ 62, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Thủy lợi Long An. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung Tâm Kiểm Định Chất Lượng Công Trình Giao Thông. + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Tư vấn lập E HSMT: Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An; + Tư vấn thẩm định E HSMT: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An. số fax: 02723822967, điện thoại 02723826409; + Tư vấn đánh giá E HSMT: Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An; + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Nông nghiệp Long An , địa chỉ: 31B, Quốc lộ 62, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An. Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An; Bên mời thầu Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An. Địa chỉ Số 31B, Quốc lộ 62, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 98.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An. Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An; Bên mời thầu Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An. Địa chỉ Số 31B, Quốc lộ 62, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An. Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An. Địa chỉ Số 31B, Quốc lộ 62, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An. Địa chỉ Số 31B, Quốc lộ 62, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.898.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.900.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Nhà thầu Pho to tài liệu gửi kèm: - Hợp đồng tương tự đã thực hiện; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, hạng mục công trình; - Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp (Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc văn bản thẩm định hoặc có xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu khác có liên quan)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.620.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.240.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình (Đối với nhà thầu liên danh mỗi thành viên trong liên danh, phải có tối thiểu 01 chỉ huy trưởng)1- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành giao thông hoặc xây dựng cầu đường hoặc ngành khác phù hợp.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát Thi công xây dựng Công trình Giao thông hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia Thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên.Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng lao động với nhà thầu; Bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ hành nghề giám sát; Tài liệu chứng minh về số năm kinh nghiệm và kinh nghiệm công việc tương tự.33
2Cán bộ kỹ thuật thi công1- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành giao thông hoặc xây dựng cầu đường hoặc ngành khác phù hợp.Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng lao động với nhà thầu; Bằng tốt nghiệp; Tài liệu chứng minh về số năm kinh nghiệm và kinh nghiệm công việc tương tự.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACẦU: CỌC BTCT M300 (MỐ, TRỤ)
1Bê tông đúc sẵn cọc, đá 1x2, mác 300Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt246,19M3
2Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt8,7175Tấn
3Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,9943Tấn
4Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, Đk > 18 mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt39,4768Tấn
5Sản xuất thép tấm đầu cọc, khối lượng một cấu kiện Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,3912Tấn
6Mua thép tấmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3.391,2kg
7Lắp đặt thép tấm đầu cọc, khối lượng Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,3912Tấn
8Ván khuôn thép cọcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7,1496100M2
BBãi đúc cọc
1Bơm cát, cự ly Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,9174100M3
2Mua cát bơmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt91,744M3
3Bê tông lót đá 1x2 mác 150 chiều rộng >250cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt37,6M3
4Láng vữa chiều dầy 3cm, vữa mác 75Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt752M2
CSản xuất hộp nối cọc, nối cọc
1Sản xuất hộp nối cọc (vật tư phục vụ sản xuất, nhân công, máy)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt8,1706Tấn
2Mua thép tấmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7.652,81kg
3Mua thép hìnhTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt517,82kg
4Nối cọc BTCT 40x40cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt72mối
DĐÓNG, ÉP CỌC BTCT
1Ép cọc thử BTCT bằng máy ép cọc 200T vào đất cấp 1, cọc 40x40, chiều dài đoạn cọc >4m (ngập đất hoàn toàn)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,86100M
2Thiết bị chờ ép cọc thử (tính mỗi ngày chờ là 1 ca)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6ca
3Ép cọc đại trà BTCT bằng máy ép cọc 200T vào đất cấp 1, cọc 40x40, chiều dài đoạn cọc >4m (ngập đất hoàn toàn)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4,3100M
4Đóng cọc thử BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5T chiều dài cọc > 24m, kích thước cọc 40x40 (cọc xiên, ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,64100M
5Đóng cọc thử BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5T chiều dài cọc > 24m, kích thước cọc 40x40 (cọc xiên, không ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,08100M
6Thiết bị chờ cọc thử (tính mỗi ngày chờ là 1 ca)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6ca
7Đóng cọc đại trà BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5T chiều dài cọc > 24m, kích thước cọc 40x40 (cọc xiên, ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt8,2100M
8Đóng cọc đại trà BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5T chiều dài cọc > 24m, kích thước cọc 40x40 (cọc xiên, không ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,4100M
9Đập đầu cọc trên cạnTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,152M3
10Đập đầu cọc dưới nướcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,304M3
EMỐ CẦU
1Bê tông mố cầu trên cạn, đá 1x2 mác 300Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt29,36M3
2Bê tông lót móng, đá 1x2 mác 150 chiều rộng >250cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,87M3
3Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,024Tấn
4Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn, Đk 10 mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0583Tấn
5Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,7041Tấn
6Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn, Đk > 18 mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,6104Tấn
7Ván khuôn mố trên cạnTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,0764100M2
FBẢN DẪN
1Bê tông bản dẫn đá 1x2 mác 300, rộng >250cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt10,44M3
2Bê tông dầm đỡ, đá 1x2 mác 300Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,84M3
3Bê tông lót dưới bản dẫn, đá 1x2 mác 150 chiều rộng >250cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,51M3
4Bê tông lót dưới dầm kê, đá 1x2 mác 150 chiều rộng Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,17M3
5SXLD cốt thép móng, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,5151Tấn
6SXLD cốt thép móng, Đk > 18 mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,4906Tấn
7SXLD cốt thép dầm đỡ, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0093Tấn
8SXLD cốt thép dầm đỡ, Đk > 18 mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1677Tấn
9Ván khuôn bản dẫnTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0209100M2
10Ván khuôn dầm đỡTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0418100M2
GTRỤ CẦU T1 VÀ T4
1Bê tông trụ cầu dưới nước, đá 1x2 mác 300Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt16,99M3
2Bê tông mũ trụ cầu dưới nước, đá 1x2 mác 300Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4,6M3
3Gia công lắp dựng cốt thép trụ cầu dưới nước, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,024Tấn
4Gia công lắp dựng cốt thép trụ cầu dưới nước, Đk 10 mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,115Tấn
5Gia công lắp dựng cốt thép trụ cầu dưới nước, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,8557Tấn
6Gia công lắp dựng cốt thép trụ cầu dưới nước, Đk > 18 mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,4953Tấn
7Ván khuôn trụ cầu dưới nướcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,7855100M2
HTRỤ CẦU T2 VÀ T3
1Bê tông trụ cầu dưới nước, đá 1x2 mác 300Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt17,71M3
2Bê tông mũ trụ cầu dưới nước, đá 1x2 mác 300Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4,6M3
3Gia công lắp dựng cốt thép trụ cầu dưới nước, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,024Tấn
4Gia công lắp dựng cốt thép trụ cầu dưới nước, Đk 10 mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,115Tấn
5Gia công lắp dựng cốt thép trụ cầu dưới nước, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,8773Tấn
6Gia công lắp dựng cốt thép trụ cầu dưới nước, Đk > 18 mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,5739Tấn
7Ván khuôn trụ cầu dưới nướcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,8269100M2
IBẢN MẶT CẦU + DẦM NGANG
1Bê tông mặt cầu, đá 1x2 mác 350Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt33,6M3
2Bê tông gờ chắn, đá 1x2 mác 350Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7,2M3
3Bê tông dầm ngang cầu, đá 1x2 mác 350Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,93M3
4Bê tông phủ mặt cầu, đá 0,5x1 mác 350Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt12,48M3
5Gia công, lắp dựng cốt thép mặt cầu, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0497Tấn
6Gia công, lắp dựng cốt thép mặt cầu, Đk 10 mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4,2049Tấn
7Gia công, lắp dựng cốt thép mặt cầu, Đk >10 mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1932Tấn
8Làm lớp phòng nước mặt cầu bằng Radcon 7 hoặc tương đươngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt157,33M2
9Xoa nền bê tôngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt157,33M2
10Ván khuôn thép mặt cầuTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,4448100M2
11Ván khuôn thép gờ chắnTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,744100M2
12Ván khuôn thép dầm ngang cầuTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt26,33M2
JDẦ M CẦU
1Mua dầm BTCT DUL I 400, L=9mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt12Dầm
2Mua dầm BTCT DUL I 400, L=12mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3Dầm
3Vận chuyển dầm đến công trìnhTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1Chuyến
4Lắp đặt gối cầu, loại gối cầu cao su, kích thước (350*150*25)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt30Cái
5Lắp đặt dầm cầu, trọng lượng Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt15Cái
KKHE CO DÃN + LỖ THOÁT NƯỚC
1Đổ vữa rót gốc xi măngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,4M3
2Gia công, lắp dựng cốt thép, đường kính Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0256Tấn
3Gia công, lắp dựng cốt thép, đường kính Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0621Tấn
4Gia công thép hình khe co giãn (vật tư phục vụ sản xuất, nhân công, máy)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1583Tấn
5Mua thép hìnhTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt158,34kg
6Lắp đặt thép hìnhTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1583Tấn
7Quét Sikadur 732 (hoặc loại tương tự) tạo phẳngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4,41M2
8Lắp đặt tấm cao su khe co giãn (giá tấm cao su đã bao gồm cả bu lông)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt21M
9Keo epoxy (Sikadur 731 hoặc tương tự)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2kg
10Lắp đặt ống thép mạ kẽm nhúng nóng thoát nước mặt cầu, đk ống 90mm (vật tư phục vụ lắp đặt, nhân công, máy)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,21100m
11Mua ống thép mạ kẽm nhúng nóng D90mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt157,92Kg
12Mua thép tấm (lỗ thoát nước)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt26,5Kg
LLAN CAN TRÊN CẦU
1Cung cấp lan can cầu mạ kẽm nhúng nóng thành phẩm theo thiết kế (giá bao gồm cả bu lông)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3.268,6kg
2Lắp dựng lan canTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt65,27M2
MKHUNG ĐỊNH VỊ ĐÓNG CỌC TRỤ
1Đóng cọc thép hình dưới nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I (phần ngập đất 6m/cọc)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,92100M
2Đóng cọc thép hình dưới nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I (phần không ngập đất 6m/cọc)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,92100M
3Khấu hao thép hình I300 (HHVL cọc đóngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt676,2773kg
4Lắp dựng kết cấu thép dầm giằng - dưới nước (8 lần lắp dựng)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt22,7475Tấn
5Khấu hao thép hình giằngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt826,0193kg
6Nhổ cọc khung định vị - Dưới nướcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,92100M
7Tháo dỡ dầm giằng khung định vị - Dưới nướcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt22,7475Tấn
NĐƯỜNG VÀO CẦU: CỌC BTCT M300 (TƯỜNG CHẮN)
1Bê tông đúc sẵn cọc, đá 1x2, mác 300Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt56,48M3
2Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,9028Tấn
3Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7,9677Tấn
4Ván khuôn thép cọcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,5363100M2
OBÃI ĐÚC CỌC
1Láng vữa chiều dầy 3cm, vữa mác 75Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt294M2
PÉP CỌC BTCT (TƯỜNG CHẮN)
1Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T vào đất cấp 1, cọc 25x25, chiều dài đoạn cọc >4m (phần cọc ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9,165100M
QTƯỜNG CHẮN ĐƯỜNG DẪN
1Bê tông bản đáy đá 1x2 mác 250, rộng >250cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt61,66M3
2Bê tông tường đá 1x2 mác 250, dày Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt32,51M3
3Bê tông lót móng, đá 1x2 mác 150 chiều rộng Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt10,65M3
4Gia công, lắp dựng cốt thép móng, Đk 10 mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,0025Tấn
5Gia công, lắp dựng cốt thép móng, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt6,8338Tấn
6Ván khuôn móngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,3395100M2
7Ván khuôn thép tườngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,911100M2
RLAN CAN TRÊN TƯỜNG CHẮN
1Bê tông cột lan can, đá 1x2 mác 200, tiết diện Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,76M3
2Gia công lắp dựng cốt thép cột lan can, cao Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0204Tấn
3Gia công lắp dựng cốt thép cột lan can, cao Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1267Tấn
4Lắp đặt ống thép mạ kẽm nhúng nóng Đk 60mm (vật tư phục vụ lắp đặt, nhân công, máy)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,6126100m
5Mua ống thép mạ kẽm nhúng nóng Đk 60mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt575,7Kg
6Ván khuôn cột lan canTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,2016100M2
7Sơn trụ lan can 1 nước lót 2 nước phủTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt21,24M2
SĐƯỜNG ĐAN DÂN SINH
1Bê tông mặt đường dày Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9,26M3
2Bê tông lót móng đá 1x2 mác 150, rộng Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4,63M3
3Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,3658Tấn
4Ván khuôn mặt đườngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,046100M2
TCỌC TIÊU
1Bê tông đúc sẵn cọc tiêu, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,6M3
2Bê tông móng đá 1x2 mác 150, rộng Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,44M3
3Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông cọc tiêu, Đk Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0379Tấn
4Ván khuôn thép cọc tiêuTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1607100M2
5Sơn cọc tiêu 3 nước bằng sơn tổng hợpTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt10,92M2
6Đào móng cọc tiêu rộng Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,63M3
7Lắp cọc tiêuTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt26Cái
UBIỂN BÁO
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang (vật tư phục vụ lắp đặt, nhân công, máy)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2Cái
2Mua trụ đỡ biển báo sơn trắng đỏ, Đk 90mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7,5M
3Mua biển báo tròn phản quang Đk 70cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
4Mua biển báo chữ nhật phản quang (90x45)cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
VÁO MẶT ĐƯỜNG
1Đắp sỏi đỏ bằng máy đầm 16T, K=0,98 (nhân công, máy)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,5675100M3
2Mua sỏi đỏTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt78,8825M3
3Trải đá cấp phối 0-4 (đá loại 1)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,1349100M3
4Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,783100M2
5Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm, tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,783100M2
WĐÀO, ĐẮP ĐƯỜNG DẪN
1Đào nền đường bằng máy đào gầu 0,8m3, đất cấp 1Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,392100M3
2Đắp đất bằng máy đầm 9T, K=0,90 (tận dụng đất đào nền)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,111100M3
3Bơm cát, cự ly Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,682100M3
4Mua cát bơmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt368,196M3
5Đầm chặt cát bằng máy lu bánh thép 9T, K=0,95 (nhân công, máy)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,018100M3
6Đóng cọc tràm vào đất cấp 1 (nhân công, máy)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7100M
7Mua cừ tràm, L cừ =5,0mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7100M

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ủiCông suất ≤ 110CV hoặc tương đương1
2Máy đàoCông suất ≤ 0,8m31
3Xà lan≤ 200T1
4Máy đầm≥ 9T hoặc tương đương1
5Ô tô tải≤ 5T1
6Cần trục bánh xích25T1
7Máy ép cọc200T1
8Máy trộn bê tôngSử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông đúc sẵn cọc, đá 1x2, mác 300
246,19 M3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
2 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, Đk
8,7175 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
3 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, Đk
0,9943 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
4 Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, Đk > 18 mm
39,4768 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
5 Sản xuất thép tấm đầu cọc, khối lượng một cấu kiện
3,3912 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
6 Mua thép tấm
3.391,2 kg Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
7 Lắp đặt thép tấm đầu cọc, khối lượng
3,3912 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
8 Ván khuôn thép cọc
7,1496 100M2 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
9 Bơm cát, cự ly
0,9174 100M3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
10 Mua cát bơm
91,744 M3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
11 Bê tông lót đá 1x2 mác 150 chiều rộng >250cm
37,6 M3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
12 Láng vữa chiều dầy 3cm, vữa mác 75
752 M2 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
13 Sản xuất hộp nối cọc (vật tư phục vụ sản xuất, nhân công, máy)
8,1706 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
14 Mua thép tấm
7.652,81 kg Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
15 Mua thép hình
517,82 kg Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
16 Nối cọc BTCT 40x40cm
72 mối Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
17 Ép cọc thử BTCT bằng máy ép cọc 200T vào đất cấp 1, cọc 40x40, chiều dài đoạn cọc >4m (ngập đất hoàn toàn)
0,86 100M Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
18 Thiết bị chờ ép cọc thử (tính mỗi ngày chờ là 1 ca)
6 ca Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
19 Ép cọc đại trà BTCT bằng máy ép cọc 200T vào đất cấp 1, cọc 40x40, chiều dài đoạn cọc >4m (ngập đất hoàn toàn)
4,3 100M Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
20 Đóng cọc thử BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5T chiều dài cọc > 24m, kích thước cọc 40x40 (cọc xiên, ngập đất)
1,64 100M Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
21 Đóng cọc thử BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5T chiều dài cọc > 24m, kích thước cọc 40x40 (cọc xiên, không ngập đất)
0,08 100M Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
22 Thiết bị chờ cọc thử (tính mỗi ngày chờ là 1 ca)
6 ca Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
23 Đóng cọc đại trà BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5T chiều dài cọc > 24m, kích thước cọc 40x40 (cọc xiên, ngập đất)
8,2 100M Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
24 Đóng cọc đại trà BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5T chiều dài cọc > 24m, kích thước cọc 40x40 (cọc xiên, không ngập đất)
0,4 100M Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
25 Đập đầu cọc trên cạn
1,152 M3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
26 Đập đầu cọc dưới nước
2,304 M3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
27 Bê tông mố cầu trên cạn, đá 1x2 mác 300
29,36 M3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
28 Bê tông lót móng, đá 1x2 mác 150 chiều rộng >250cm
1,87 M3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
29 Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn, Đk
0,024 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
30 Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn, Đk 10 mm
0,0583 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
31 Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn, Đk
1,7041 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
32 Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn, Đk > 18 mm
1,6104 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
33 Ván khuôn mố trên cạn
1,0764 100M2 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
34 Bê tông bản dẫn đá 1x2 mác 300, rộng >250cm
10,44 M3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
35 Bê tông dầm đỡ, đá 1x2 mác 300
0,84 M3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
36 Bê tông lót dưới bản dẫn, đá 1x2 mác 150 chiều rộng >250cm
1,51 M3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
37 Bê tông lót dưới dầm kê, đá 1x2 mác 150 chiều rộng
0,17 M3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
38 SXLD cốt thép móng, Đk
0,5151 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
39 SXLD cốt thép móng, Đk > 18 mm
0,4906 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
40 SXLD cốt thép dầm đỡ, Đk
0,0093 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
41 SXLD cốt thép dầm đỡ, Đk > 18 mm
0,1677 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
42 Ván khuôn bản dẫn
0,0209 100M2 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
43 Ván khuôn dầm đỡ
0,0418 100M2 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
44 Bê tông trụ cầu dưới nước, đá 1x2 mác 300
16,99 M3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
45 Bê tông mũ trụ cầu dưới nước, đá 1x2 mác 300
4,6 M3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
46 Gia công lắp dựng cốt thép trụ cầu dưới nước, Đk
0,024 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
47 Gia công lắp dựng cốt thép trụ cầu dưới nước, Đk 10 mm
0,115 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
48 Gia công lắp dựng cốt thép trụ cầu dưới nước, Đk
0,8557 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
49 Gia công lắp dựng cốt thép trụ cầu dưới nước, Đk > 18 mm
1,4953 Tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
50 Ván khuôn trụ cầu dưới nước
0,7855 100M2 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Nông nghiệp Long An như sau:

  • Có quan hệ với 214 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,48 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,39%, Xây lắp 89,06%, Tư vấn 9,38%, Phi tư vấn 1,17%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.346.509.028.084 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.149.004.029.724 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,90%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 105

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự nổi tiếng là một điều lạ lùng. Bạn phải tách mình ra khỏi nó. Người ta thấy ở bạn giá trị mà bản thân bạn không thấy. "

Benedict Cumberbatch

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8544 dự án đang đợi nhà thầu
  • 145 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37143 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây