Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 17:47 23/09/2024
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Xây lắp
Tên dự án
Tuyến đường từ Trạm bơm Đông Hồ đến Ao Cá, phường Điện An
Tên gói thầu
Thi công xây dựng
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Ngân sách thị xã Điện Bàn và ngân sách phường Điện An
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 03/10/2024
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
120 Ngày
Số quyết định phê duyệt
261/QĐ-UBND
Ngày phê duyệt
23/09/2024 00:00
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Ủy Ban nhân dân phường Điện An
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
17:45 23/09/2024
đến
10:00 03/10/2024
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Loại công trình
Công trình đường bộ

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
10:00 03/10/2024
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
200.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Hai trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 03/10/2024 (02/03/2025)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hạng mục xây lắp:

Mẫu số 01B. Bảng kê hạng mục công việc:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Hạng mục: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Theo quy định tại Chương V
1.1 Nền đường Theo quy định tại Chương V
1.1.1 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III 1704.78 m3 Theo quy định tại Chương V
1.1.2 Vận chuyển đất, ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤300m - Cấp đất III 1.14 m3 Theo quy định tại Chương V
1.1.3 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I 60.5 m3 Theo quy định tại Chương V
1.1.4 Vận chuyển đất thừa sau khi điều phối đổ bãi, ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly (0,8+1,7+1,1)=3,6km 68.97 m3 Theo quy định tại Chương V
1.1.5 Đắp nền đường, máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 3324.3 m3 Theo quy định tại Chương V
1.1.6 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 1331.84 m3 Theo quy định tại Chương V
1.1.7 Lu lèn lại mặt đường cũ K=0,98 1096.58 m2 Theo quy định tại Chương V
1.1.8 Cung cấp đất đắp K=0,95 2051.68 m3 Theo quy định tại Chương V
1.1.9 Cung cấp đất đắp K=0,98 1544.94 m3 Theo quy định tại Chương V
1.2 Hạng mục khác Theo quy định tại Chương V
1.2.1 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông 1037.12 m3 Theo quy định tại Chương V
1.2.2 Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 1037.12 m3 Theo quy định tại Chương V
1.2.3 Vận chuyển hổn hợp bằng ô tô tự đổ 10T trong phạm vi ≤1000m 1037.12 m3 Theo quy định tại Chương V
1.2.4 Vận chuyển hổn hợp 1km tiếp theo trong phạm vi 1 km bằng ô tô tự đổ 10T 1037.12 1m3 Theo quy định tại Chương V
1.3 Móng, mặt đường BTXM Theo quy định tại Chương V
1.3.1 Bê tông mặt đường M300, đá 1x2, PCB40 (kết cấu chịu uốn) 2237.19 m3 Theo quy định tại Chương V
1.3.2 Rải ni lon lớp cách ly 8889.42 m2 Theo quy định tại Chương V
1.3.3 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên 1141.42 m3 Theo quy định tại Chương V
1.3.4 Bù vênh cát hạt thô gia cố ximăng 8% 83.93 m3 Theo quy định tại Chương V
1.3.5 Ván khuôn thép mặt đường bê tông 1170.04 m2 Theo quy định tại Chương V
1.3.6 Thi công khe dọc 1601.89 m Theo quy định tại Chương V
1.3.7 Thi công khe co có thép 1197.84 m Theo quy định tại Chương V
1.3.8 Thi công khe co không thép 909.9 m Theo quy định tại Chương V
1.3.9 Thi công khe giãn 186.33 m Theo quy định tại Chương V
1.3.10 Cắt khe co, khe dọc và khe giãn 4046.28 m Theo quy định tại Chương V
1.3.11 Cắt khe đường BTXM cũ 42 m Theo quy định tại Chương V
1.3.12 Thép truyền lực d>=25mm 12.45 tấn Theo quy định tại Chương V
1.3.13 Thép truyền lực d=14 mm 1.5 tấn Theo quy định tại Chương V
1.3.14 Cốt thép gia cường góc, tấm BT d<=10 1.92 tấn Theo quy định tại Chương V
1.3.15 Cốt thép gia cường góc, tấm BT d>10 7.22 tấn Theo quy định tại Chương V
1.4 An toàn giao thông Theo quy định tại Chương V
1.4.1 Lắp đặt cột và biển báo phản quang các loại (không tính trụ và biển báo) 57 cái Theo quy định tại Chương V
1.4.2 Trụ biển báo D76x2mm 179.51 m Theo quy định tại Chương V
1.4.3 Biển báo phản quang tam giác A=70cm 74 cái Theo quy định tại Chương V
1.4.4 Biển báo phản quang chữ nhật 30x70cm 5 cái Theo quy định tại Chương V
1.4.5 Cốt thép chống xoay d=14mm 0.06 tấn Theo quy định tại Chương V
1.4.6 Lắp mới bộ đèn led chớp vàng D300 (NLMT) +cột đèn cao 4m 2 1 cột Theo quy định tại Chương V
1.4.7 Di dời trụ đèn nháy vàng cảnh báo (có sẵn) 1 1 cột Theo quy định tại Chương V
1.4.8 Bê tông móng M250, đá 1x2, PCB40 1.47 m3 Theo quy định tại Chương V
1.4.9 Ván khuôn thép móng cột 8.4 m2 Theo quy định tại Chương V
1.4.10 Lát gạch Terrazzo kích thước (40x40x3)cm 3.4 m2 Theo quy định tại Chương V
1.4.11 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 0.15 m3 Theo quy định tại Chương V
1.4.12 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III 9.39 1m3 Theo quy định tại Chương V
1.4.13 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 7.77 m3 Theo quy định tại Chương V
1.4.14 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng , dày sơn 6mm 35 m2 Theo quy định tại Chương V
1.4.15 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng, dày sơn 2mm 160 m2 Theo quy định tại Chương V
1.5 Cống tiêu nước (Km0+680) Theo quy định tại Chương V
1.5.1 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T bằng cần cẩu (lên và xuống) 16 1 cấu kiện Theo quy định tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT XÂY DỰNG QUẢNG NAM như sau:

  • Có quan hệ với 132 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,90 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,62%, Xây lắp 89,23%, Tư vấn 1,54%, Phi tư vấn 4,62%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 130.648.594.824 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 120.591.481.835 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,70%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 38

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây