Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 19:46 09/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Bảo trì thường xuyên các tuyến đường ĐH, ĐX trên địa bàn huyện năm 2022.
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Bảo trì thường xuyên các tuyến đường ĐH, ĐX trên địa bàn huyện năm 2022.
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Quỹ quản lý, bảo trì đường bộ năm 2022 tại Quyết định số 8789/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Duy Xuyên
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 20/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:41 09/05/2022
đến
08:00 20/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 20/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
35.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/05/2022 (16/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng Trung Việt
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Bảo trì thường xuyên các tuyến đường ĐH, ĐX trên địa bàn huyện năm 2022.
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ quản lý, bảo trì đường bộ năm 2022 tại Quyết định số 8789/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Duy Xuyên
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng Trung Việt , địa chỉ: Số 50, đường Phạm Phú Thứ, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Duy Xuyên; Địa chỉ: Số 468 Hùng Vương - Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty TNHH MTV Tư vấn xây dựng Trung Việt. Địa chỉ: Số 50, Phạm Phú Thứ, Phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; + Tư vấn lập báo cáo Kinh tế - kỹ Thuật: Công ty Cổ phần xây dựng Tấn Phát Thịnh (Địa chỉ: Tổ 23 phường Hòa Thọ Tây, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng Trung Việt , địa chỉ: Số 50, đường Phạm Phú Thứ, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Duy Xuyên; Địa chỉ: Số 468 Hùng Vương - Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh. + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, trong đó có thi công Công trình giao thông cầu và đường bộ, hạng III; + Bảng Scan các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm kèm theo. + Bảng Scan Hồ sơ kỹ thuật; + Trong khi chờ đợi văn bản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ về giảm thuế giá trị gia tăng, yêu cầu nhà thầu chầu giá dự thầu với thuế VAT là 10% và đính kèm theo bảng đơn giá dự thầu có ghi rõ thuế VAT là 10% để làm cơ sở đối chiếu, xếp hạng nhà thầu. Quá trình thương thảo hợp đồng, các bên sẽ thoả thuận để điều chỉnh thuế suất theo quy định của Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của cấp có thẩm quyền đối với những công việc, khối lượng hoàn thành được nghiệm thu trong năm 2022.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Duy Xuyên; Địa chỉ: Số 468 Hùng Vương - Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Duy Xuyên; Địa chỉ: Số 468 Hùng Vương - Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0235.3775988
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài Chính – Kế hoạch huyện Duy Xuyên, địa chỉ: Số 468 Hùng Vương - Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường, có bằng tốt nghiệp đại học, Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông hạng III trở lên. Đã từng là chỉ huy trưởng 01 công trình giao thông cấp IV có tính chất tương tự, có tên trong BBNT bàn giao công trình hoặc có tài liệu liên quan chứng minh. (Các giấy tờ trên phải là bản sao có công chứng)53
2Cán bộ kỹ thuật thi công2Kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường, có bằng tốt nghiệp đại học, đã từng làm kỹ thuật 01 công trình giao thông cấp IV có tính chất tương tự, có tên trong BBNT bàn giao công trình hoặc có tài liệu liên quan chứng minh. (Các giấy tờ trên phải là bản sao có công chứng)33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATUYẾN ĐƯỜNG ĐH 1.DX
B1. Sửa chữa đan mương đoạn trước nhà thờ Trà Kiệu
1Bê tông đan mương M300, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,41 m3
2Ván khuôn đan mươngMô tả kỹ thuật theo chương V10,81 m2
3Cốt thép đan mương d=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,232Tấn
4Cốt thép đan mương d=8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,018Tấn
5Tháo dỡ và vận chuyển đan cũMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
6Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck Mô tả kỹ thuật theo chương V30Cái
C2. Cọc tiêu đoạn giao đường sắt
1Đào móng cọc tiêu Chiều sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3041 m3
2Bê tông móng cọc tiêu Vữa bê tông đá 2x4 M150Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0161 m3
3Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc tiêu, vữa BT đá dăm 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7321 m3
4Ván khuôn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V241 m2
5Sơn cọc tiêu 1 nước lót,1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V121m2
6Sơn cọc tiêu 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V3,2451m2
7Gia công cốt thép cọc tiêu Đ/kính cốt thép d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,104Tấn
DTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 2.DX
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,041km/1 lần
ETUYẾN ĐƯỜNG ĐH 3.DX
F*\1- Hạng mục : Bảo trì thường xuyên
1Vệ sinh mặt đường (3 lần/năm) Quét dọn đất mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V9Lần/km
2Đào bóc lớp BTN, lớp CPĐ D cũMô tả kỹ thuật theo chương V1,351m3
3Thi công móng CPĐD Dmax 25Mô tả kỹ thuật theo chương V11 m3
4Vệ sinh mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V51 m2
5Sản xuất, vận chuyển, rãi thảm,hoàn thiện mặt đường bê tông nhựa chặt 19 dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V51 m2
GTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 4.DX
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,61km/1 lần
HTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 5.DX
I*\1- Công trình:
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V48,4m3
2Đào móng bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V36,31 m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V84,71 m3
4Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày pháMô tả kỹ thuật theo chương V2421 m2
5Thi công lớp CPĐD Dmax37,5Mô tả kỹ thuật theo chương V36,31 m3
6Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V2421 m2
7Bê tông mặt đường, Dày Mô tả kỹ thuật theo chương V58,081 m3
8Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V54,121 m2
JTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 6.DX
K1. Mương thoát nước
L* Đan mương
1Bê tông đan mương, M300 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V9,0881 m3
2Ván khuôn đan mươngMô tả kỹ thuật theo chương V66,281 m2
3Gia công cốt thép đan mương d=12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,591Tấn
4Gia công cốt thép đan mương d=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,167Tấn
5Gia công cốt thép đan mương d =6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,159Tấn
6Lắp ống nhựa PVC D49mmMô tả kỹ thuật theo chương V70,08m
M* Thân mương và móng mương
1Bê tông thân mương đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V8,8281 m3
2Ván khuôn thân mươngMô tả kỹ thuật theo chương V88,281 m2
3Gia công cốt thép thân mương d= 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,095Tấn
4Gia công cốt thép thân mương d= 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2Tấn
5Bê tông móng móng mương Vữa bê tông đá 2x4 M150Mô tả kỹ thuật theo chương V14,281 m3
6Ván khuôn móng mươngMô tả kỹ thuật theo chương V28,561 m2
7Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V7,141 m3
8Đào móng mương bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V88,1791 m3
9Đắp đất công trình = đầm đất cầm tay 70kg Độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V20,3491 m3
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V67,831 m3
N* Đan hố ga
1Lắp đặt tấm đan hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V81 c/kiện
2Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn đan hố ga đá 1x2 M300Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6721 m3
3Cốt thép tấm đan hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V0,0851 tấn
4Thép niềng hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V1,1041 tấn
O* Xà mũ hố ga
1Bê tông xà mũ đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4881 m3
2Gia công cốt thép xà mũ hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V0,024Tấn
P* Thân hố ga
1Bê tông thân hố ga Vữa bê tông đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,7441 m3
2Ván khuôn thân hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V24,161 m2
Q* Móng hố ga
1Bê tông móng móng hố ga Vữa bê tông đá 2x4 M150Mô tả kỹ thuật theo chương V1,121 m3
2Ván khuôn móng hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V3,841 m2
3Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V0,561 m3
R* Hạng mục khác
1Đào móng bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V9,11 m3
2Đắp đất công trình = đầm đất cầm tay 70kg Độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V7,351 m3
3Đào kênh mương Rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V201 m3
4Phá dỡ kết cấu bê tông đường cũMô tả kỹ thuật theo chương V5,4m3
5Bê tông mặt đường, Dày Mô tả kỹ thuật theo chương V3,781 m3
S2. Sửa chữa mặt đường Km8+0 - Km8+400
1Phá dỡ kết cấu bê tông đường cũ bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V85,8m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V85,81 m3
3Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày pháMô tả kỹ thuật theo chương V357,51 m2
4Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V357,51 m2
5Bê tông mặt đường, Dày Mô tả kỹ thuật theo chương V85,81 m3
TTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 7.DX
U*\1- Hạng mục : Bảo trì thường xuyên
1Vệ sinh mặt đường (3 lần/năm) Quét dọn đất mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V23,4Lần/km
VTUYẾN ĐƯỜNG ĐH8
W1. Gia cố taly, chân khay, lề đoạn cầu OP06
1Đào móng chân khay Chiều sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V112,5681 m3
2Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V6,8921 m3
3Bê tông móng chân khay Vữa bê tông đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V41,3511 m3
4Ván khuôn chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V275,6761 m2
5Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V473,7851 m2
6Bê tông mái taly,vữa BT đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V56,8541 m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V112,5681 m3
XNút dân sinh
1Thi công móng CPĐD Dmax37,5Mô tả kỹ thuật theo chương V9,7011 m3
2Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V64,671 m2
3Bê tông mặt đường, Dày Mô tả kỹ thuật theo chương V12,9341 m3
4Ván khuôn mặt đường bê tông Gia cố lềMô tả kỹ thuật theo chương V15,751 m2
5Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V443,781 m2
6Bê tông lề đường Vữa bê tông đá 1x2 M300Mô tả kỹ thuật theo chương V88,7561 m3
Y1. Lan can cầu Nguyễn Thành Hãn
1Gia công lan can mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,739Tấn
2Lắp dựng lan canMô tả kỹ thuật theo chương V0,739Tấn
ZTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 10.DX
AA1. Biển báo
1Đào móng biển báo Chiều sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5741 m3
2Ván khuôn móng biển báoMô tả kỹ thuật theo chương V26,41 m2
3Bê tông móng biển báo Vữa bê tông đá 2x4M150Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5741 m3
4Lắp đặt cột và biển báo phản quang Biển tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V331 Cái
AB2. Hệ thống thoát nước tại Km9+372
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V0,5m3
2Đào móng cống bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V193,61 m3
3Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T Độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V27,41 m3
4Lắp đặt ống BTLT Đkính ống Mô tả kỹ thuật theo chương V111 đoạn
5Nối ống BT bằng PP xảm Đkính ống 800mmMô tả kỹ thuật theo chương V101mối nối
6Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V13,3321 m3
AC* Đan hố ga
1Lắp đặt tấm đan hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V61 c/kiện
2Bê tông đan hố đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,361 m3
3Cốt thép tấm đan hố ga d= 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0451 tấn
4Thép góc niềng hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V0,1151 tấn
5Thép góc niềng tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,1761 tấn
AD* Xà mũ hố ga
1Bê tông xà mũ hố ga đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,491 m3
2Ván khuôn xà mũ hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V41 m2
3Gia công cốt thép xà mũ hố ga d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,054Tấn
AE* Thân hố ga
1Bê tông thân hố ga Vữa bê tông đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V5,6971 m3
2Ván khuôn thân hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V22,7861 m2
AF* Móng hố ga
1Bê tông móng hố ga Vữa bê tông đá 2x4M150Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5311 m3
2Ván khuôn móng hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V3,51 m2
3Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6131 m3
AG* Cửa xả ra sông
1Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1461 m3
2Bê tông móng khóa mối nối Vữa bê tông đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,461 m3
3Ván khuôn móng khóa mối nốiMô tả kỹ thuật theo chương V4,921 m2
4Bê tông thân khóa mối nối Vữa bê tông đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8761 m3
5Ván khuôn thân khóa mối nốiMô tả kỹ thuật theo chương V4,7041 m2
6Làm và thả rọ đá 2.0x1.0x0.5m ở trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V201 rọ
AH3. Sửa chữa đan mương tại KDC Tĩnh Yên
1Bê tông đan mương đá 1x2 M300Mô tả kỹ thuật theo chương V1,921 m3
2Ván khuôn đan mươngMô tả kỹ thuật theo chương V8,641 m2
3Gia công cốt thép đan mươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,25Tấn
4Tháo và vận chuyển đan mương cũMô tả kỹ thuật theo chương V30
5Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck Mô tả kỹ thuật theo chương V30Cái
AITUYẾN ĐƯỜNG ĐH 11.DX
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,81km/1 lần
AJTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 12.DX
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V4,21km/1 lần
AKTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 13.DX
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,61km/1 lần
ALTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 14.DX
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,41km/1 lần
AMTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 15.DX
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,61km/1 lần
ANTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 16.DX
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,41km/1 lần
AOTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 17.DX
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V61km/1 lần
APTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 18.DX
1Vệ sinh mặt đường (3 lần/năm) Quét dọn đất mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V15Lần/km
AQTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 19.DX
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V7,921km/1 lần
ARTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 20.DX
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,161km/1 lần
ASTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 21.DX
AT1. Nền, mặt đường tại nút giao Km0+900
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V4,5m3
2Đào móng bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V3,3751 m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V7,8751 m3
4Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T Độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V6661 m3
5Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày pháMô tả kỹ thuật theo chương V22,51 m2
6Thi công lớp CPĐD Dmax37,5Mô tả kỹ thuật theo chương V66,3741 m3
7Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V442,491 m2
8Bê tông mặt đường, Dày Mô tả kỹ thuật theo chương V88,4981 m3
9Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V49,81 m2
AU2. Mương thủy lợi B=50x50cm
1Đào móng mương Chiều sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V22,51 m3
2Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V1,61 m3
3Bê tông móng mương Vữa bê tông đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,41 m3
4Bê tông thân mương Vữa bê tông đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V31 m3
5Ván khuôn móng mươngMô tả kỹ thuật theo chương V61 m2
6Ván khuôn thân mương Chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V401 m2
AVTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 23.DX
AWHệ thống thoát nước tại Km0+320
1Đào móng cống bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V193,61 m3
2Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T Độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V161,7681 m3
3Lắp đặt ống BTLT Đkính ống d=800mm - ống L=4mMô tả kỹ thuật theo chương V111 đoạn
4Nối ống BT bằng PP xảm Đkính ống 800mmMô tả kỹ thuật theo chương V101mối nối
5Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V13,3321 m3
AX* Đan hố ga
1Lắp đặt tấm đan hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V61 c/kiện
2Bê tông đan hố đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,361 m3
3Cốt thép tấm đan hố ga d= 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0451 tấn
4Thép góc niềng hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V0,1151 tấn
5Thép góc niềng tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,1761 tấn
AY* Xà mũ hố ga
1Bê tông xà mũ hố ga đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,491 m3
2Ván khuôn xà mũ hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V41 m2
3Gia công cốt thép xà mũ hố ga d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,054Tấn
AZ* Thân hố ga
1Bê tông thân hố ga Vữa bê tông đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V5,6971 m3
2Ván khuôn thân hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V22,7861 m2
BA* Móng hố ga
1Bê tông móng hố ga Vữa bê tông đá 2x4M150Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5311 m3
2Ván khuôn móng hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V3,51 m2
3Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6131 m3
BB* Cửa xả
1Bê tông thân tường cánh, bể tiêu năng vữa BT đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V3,1381 m3
2Ván khuôn thân tường cánh, bể tiêu năngMô tả kỹ thuật theo chương V14,3621 m2
3Bê tông móng sân cống, bể tiêu năng Vữa bê tông đá 2x4 M150Mô tả kỹ thuật theo chương V6,7971 m3
4Ván khuôn móng sân cống, bể tiêu năngMô tả kỹ thuật theo chương V9,1381 m2
5Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V4,7041 m3
6Làm và thả rọ đá 1x1x1m ở trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V31 rọ
BCTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 24.DX
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,81km/1 lần
BDTUYẾN ĐƯỜNG ĐH 25.DX
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V51,648m3
2Đào móng bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V63,1491 m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V114,7971 m3
4Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày pháMô tả kỹ thuật theo chương V420,991 m2
5Thi công lớp CPĐD Dmax37,5Mô tả kỹ thuật theo chương V118,9491 m3
6Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V978,991 m2
7Bê tông mặt đường, Dày Mô tả kỹ thuật theo chương V195,7981 m3
8Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V1561 m2
BETUYẾN ĐƯỜNG ĐH 26.DX
1Vệ sinh mặt đường (3 lần/năm) Quét dọn đất mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V4,5Lần/km
BFCÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY TRINH
BG1. Tuyến QL14H - Truyền Tranh
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,441km/1 lần
BH2. Tuyến QL14H - Sân vận động
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,4561km/1 lần
BI3. Tuyến QL14H - ngã tư UBND xã
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V9m3
2Đào móng bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V16,51 m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V25,51 m3
4Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, Độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V55,441 m3
5Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày pháMô tả kỹ thuật theo chương V451 m2
6Thi công lớp CPĐD Dmax37,5Mô tả kỹ thuật theo chương V48,9631 m3
7Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V603,921 m2
8Bê tông mặt đường, Dày Mô tả kỹ thuật theo chương V120,7841 m3
9Ván khuôn mặt đường bê tông Mương thủy lợi B=170x40cmMô tả kỹ thuật theo chương V961 m2
10Đào móng mương Chiều sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V12,321 m3
11Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V1,361 m3
12Bê tông móng mương Vữa bê tông đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,721 m3
13Bê tông thân mương Vữa bê tông đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,281 m3
14Ván khuôn móng mươngMô tả kỹ thuật theo chương V3,21 m2
15Ván khuôn thân mương Chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V12,81 m2
BJ4. Tuyến UBND xã - Đầu Bầu (Ô Bông)
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,61km/1 lần
BK5. Cổng chào tổ 37 - trường trung học (UBND)
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
BL6. Cổng chào tổ 37 - Chùa Lầu
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,2721km/1 lần
BM7. Ông Minh - Xóm giữa
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,541km/1 lần
BN8. Ngã tư HTX - Vạn Buồng
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,81km/1 lần
BO9. Cống Xi phông - Ông Dũng
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,5121km/1 lần
BP10. Bến đò - Xóm Thi Tân
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,9361km/1 lần
BQ11. QL14H - xóm Bắc
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
BR12. Cầu Cửu Diễn - xóm mới Thi Lai
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,721km/1 lần
BSCÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY PHƯỚC
BT1. Đường 23/8
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,961km/1 lần
BU2. Ông Lục - Ông An
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,6561km/1 lần
BV3. Duy Phước - Duy Thành
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
BW4. Đường 06/2
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
BX5. Đường 14/10
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
BY6. Đường 20/10
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,81km/1 lần
BZ7. Tuyến bờ kè
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
CA8. QL1A - Duy Thành
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,61km/1 lần
CB9. QL1A - ĐH 16
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,961km/1 lần
CCCÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY HÒA
CD1. Tuyến QL14H - Bờ đập
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V7,561km/1 lần
CE2. Tuyến QL14H - Sa Bà Đài
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,081km/1 lần
CF3. Tuyến QL14H - Xi Phông
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
CG4. Tuyến QL14H - Gò Ngát
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
CHCÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY SƠN
CI1. Tuyến từ trạm y tế đI thủy điện
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,41km/1 lần
CJ2. Gò Đồi - Đồng Lớn
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V4,81km/1 lần
CK3. ĐH 1 đi nhà thờ Trà Kiệu
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,841km/1 lần
CL4. ĐH 8 đI Bầu Căn
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,441km/1 lần
CMCÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY THÀNH
CN1. Nhà ông Xê - Nhà bà Lắm
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,161km/1 lần
CO2. Nhà ông Bảo - giáp Duy Phước
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,81km/1 lần
CP3. Tuyến từ ĐH 5 đI bãI rác
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
CQ4. Tuyến từ ĐH 5 đI chợ Duy Thành
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
CRCÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY CHÂU
CS1. Tuyến QL14H - Bờ đập
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,661km/1 lần
CT2. Tuyến QL14H - Sa Bà Đài
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,661km/1 lần
CU3. Tuyến QL14H - Xi Phông
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,7921km/1 lần
CV4. Tuyến QL14H - Gò Ngát
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,5361km/1 lần
CW5. Tuyến QL14H - Sân banh
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3121km/1 lần
CX6. Tuyến QL14H - Cụm SXCN Cồn Đu
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,481km/1 lần
CY7. Tuyến QL14H - Điện Quang
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,5121km/1 lần
CZCÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY TRUNG
DA1. Từ nhà ông Võ Văn Bốn thôn Hòa Nam - ngã ba thôn Hòa Nam
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,721km/1 lần
DB2. Từ ngã ba thôn Nam Thành - Khe Cát
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V4,21km/1 lần
DC3. Từ ĐT 610 thôn Trung Đông - cây Gáo
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,721km/1 lần
DD4. Từ thôn Trung Đông - Hòa Lâm
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
DE5. Tuyến từ QL14H đi NVH thôn Trung Đông
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,721km/1 lần
DF6. Tuyến từ QL14H đi ĐH 8
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,61km/1 lần
DG7. Tuyến từ ĐH 15 - Công ty Rio
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,61km/1 lần
DH8. Tuyến từ ĐH 23 - Quế Sơn
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,61km/1 lần
DICÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY VINH
DJ1. Từ cổng chào - Võ Đức Toan
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,2721km/1 lần
DK2. Từ Trần Thị NuôI - đường qua Đông Bình
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,141km/1 lần
DL3. Từ Nguyễn Thị Xứng - Võ Đức Mạnh
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,7441km/1 lần
DM4. Từ Võ Đức Mạnh - đập biển gành Hà Bình
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,661km/1 lần
DN5. Từ Võ Đức Mạnh - Bà Nhì
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,9241km/1 lần
DO6. Cổng làng du lịch - nhà điều hành du lịch
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,9361km/1 lần
DP7. Từ cầu Hà Tân - Cẩm Kim
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,6481km/1 lần
DQCÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY PHÚ
DR1. Ao vuông - Đồn xoài
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
DS2. Cầu bà Tiệm - Sân bay
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,81km/1 lần
DT3. Ngõ bà Huy - Sân bay
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,441km/1 lần
DU4. Chùa An Hòa - Duy Tân
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,41km/1 lần
DV5. QL14H - TT xã Duy Phú
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,1881km/1 lần
DW6. Trung tâm xã Duy Phú - Nhuận Sơn
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,2841km/1 lần
DXCÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY NGHĨA
DY1. Trần Ngọc Mẫu - Bình Dương
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
DZ2. Võ Hữu Trí - Bình Dương
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,161km/1 lần
EA3. Ông Tiến - Ông Nhân
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
EB4. Ngô Thị Hoa - Bà Điểm
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5641km/1 lần
EC5. Tuyến Trần Thành - Gò Khoai
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,961km/1 lần
ED6. Tuyến ngõ bà Châu - Gò Cao
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,61km/1 lần
EECÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY HẢI
EF1. Tuyến QL14H - Bờ đập
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,961km/1 lần
EG2. Tuyến QL14H - Sa Bà Đài
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,721km/1 lần
EH3. Tuyến QL14H - Xi Phông
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,961km/1 lần
EI4. Tuyến QL14H - Gò Ngát
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,91km/1 lần
EJ5. Tuyến QL14H - Sân banh
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5761km/1 lần
EK6. Tuyến QL14H - Cụm SXCN Cồn Đu
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
EL7. Tuyến QL14H - Điện Quang
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,61km/1 lần
EM8. Tuyến đI khu TĐC Duy HảI 1
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,961km/1 lần
ENCÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY TÂN
EO1. Chợ Thu Bồn - Nổng Bin
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
EP2. Phú Nhuận 3 - Nhuận Sơn
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,1041km/1 lần
EQ3. Phú Nhuận 3 - Chánh Sơn
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,61km/1 lần
ERCÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY THU
ES1. Ông Huỳnh Bảy - đường đh 10,DX
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
ET2. Ông Nguyễn Thanh HảI - xã Duy Tân
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần
EU3. Ông Phi - Nguyễn Phước Bảy
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,61km/1 lần
EV4. Thôn Phú Đa 2 - Sân vận động xã
1Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,21km/1 lần

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào gầu ≥ 0.8m3Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê2
2Ô tô tự đổ ≥ 7 tấnSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê (có giấy chứng nhận đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực)3
3Máy ủi 110CVSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê1
4Máy lu bánh thép ≥10TSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê1
5Máy lu bánh hơi ≥16TSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê1
6Ô tô tưới nướcSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê (có giấy chứng nhận đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực)1
7Máy cắt uốn thépSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê1
8Máy hàn 23KWSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê1
9Máy khoan ≥ 2.5KWSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê1
10Máy trộn bê tông 250 lítSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê3
11Máy đầm dùiSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê2
12Máy đầm cócSử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê2
13Máy toàn đạt điện tử (còn kiểm định)Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê1
14Máy thủy bình (còn kiểm định)Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông đan mương M300, đá 1x2
2,4 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Ván khuôn đan mương
10,8 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Cốt thép đan mương d=10mm
0,232 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Cốt thép đan mương d=8mm
0,018 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Tháo dỡ và vận chuyển đan cũ
30 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck
30 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào móng cọc tiêu Chiều sâu
2,304 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bê tông móng cọc tiêu Vữa bê tông đá 2x4 M150
2,016 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc tiêu, vữa BT đá dăm 1x2 M200
0,732 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ván khuôn cọc tiêu
24 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Sơn cọc tiêu 1 nước lót,1 nước phủ
12 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Sơn cọc tiêu 1 nước lót, 2 nước phủ
3,245 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Gia công cốt thép cọc tiêu Đ/kính cốt thép d
0,104 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Phát quang cây cỏ bằng thủ công
2,04 1km/1 lần Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Vệ sinh mặt đường (3 lần/năm) Quét dọn đất mặt đường
9 Lần/km Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đào bóc lớp BTN, lớp CPĐ D cũ
1,35 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Thi công móng CPĐD Dmax 25
1 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Vệ sinh mặt đường
5 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Sản xuất, vận chuyển, rãi thảm,hoàn thiện mặt đường bê tông nhựa chặt 19 dày 7cm
5 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Phát quang cây cỏ bằng thủ công
3,6 1km/1 lần Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
48,4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Đào móng bằng máy đào
36,3 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi
84,7 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá
242 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Thi công lớp CPĐD Dmax37,5
36,3 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Rải giấy dầu lớp cách ly
242 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Bê tông mặt đường, Dày
58,08 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Ván khuôn mặt đường bê tông
54,12 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Bê tông đan mương, M300 đá 1x2
9,088 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ván khuôn đan mương
66,28 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Gia công cốt thép đan mương d=12mm
0,591 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Gia công cốt thép đan mương d=10mm
0,167 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Gia công cốt thép đan mương d =6mm
0,159 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp ống nhựa PVC D49mm
70,08 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bê tông thân mương đá 2x4 M200
8,828 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ván khuôn thân mương
88,28 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Gia công cốt thép thân mương d= 6mm
0,095 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Gia công cốt thép thân mương d= 10mm
0,2 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Bê tông móng móng mương Vữa bê tông đá 2x4 M150
14,28 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Ván khuôn móng mương
28,56 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax
7,14 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Đào móng mương bằng máy đào
88,179 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Đắp đất công trình = đầm đất cầm tay 70kg Độ chặt yêu cầu K=0.95
20,349 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi
67,83 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp đặt tấm đan hố ga
8 1 c/kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn đan hố ga đá 1x2 M300
0,672 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Cốt thép tấm đan hố ga
0,085 1 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Thép niềng hố ga
1,104 1 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bê tông xà mũ đá 1x2 M200
0,488 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Gia công cốt thép xà mũ hố ga
0,024 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG TRUNG VIỆT như sau:

  • Có quan hệ với 109 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,20 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,24%, Xây lắp 79,41%, Tư vấn 5,88%, Phi tư vấn 1,47%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 212.425.089.911 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 190.604.058.051 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,27%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 161

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Tin tưởng là biết rằng khi một thành viên thúc ép bạn, người đó làm vậy bởi anh ta quan tâm tới cả đội ngũ. "

Patrick Lencioni

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...

Thống kê
  • 8568 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1124 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1905 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25354 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40458 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây