Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng Trung Việt |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Bảo trì thường xuyên các tuyến đường ĐH, ĐX trên địa bàn huyện năm 2022. Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ quản lý, bảo trì đường bộ năm 2022 tại Quyết định số 8789/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Duy Xuyên |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh. + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, trong đó có thi công Công trình giao thông cầu và đường bộ, hạng III; + Bảng Scan các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm kèm theo. + Bảng Scan Hồ sơ kỹ thuật; + Trong khi chờ đợi văn bản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ về giảm thuế giá trị gia tăng, yêu cầu nhà thầu chầu giá dự thầu với thuế VAT là 10% và đính kèm theo bảng đơn giá dự thầu có ghi rõ thuế VAT là 10% để làm cơ sở đối chiếu, xếp hạng nhà thầu. Quá trình thương thảo hợp đồng, các bên sẽ thoả thuận để điều chỉnh thuế suất theo quy định của Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của cấp có thẩm quyền đối với những công việc, khối lượng hoàn thành được nghiệm thu trong năm 2022. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Duy Xuyên; Địa chỉ: Số 468 Hùng Vương - Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Duy Xuyên; Địa chỉ: Số 468 Hùng Vương - Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0235.3775988 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài Chính – Kế hoạch huyện Duy Xuyên, địa chỉ: Số 468 Hùng Vương - Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường, có bằng tốt nghiệp đại học, Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông hạng III trở lên. Đã từng là chỉ huy trưởng 01 công trình giao thông cấp IV có tính chất tương tự, có tên trong BBNT bàn giao công trình hoặc có tài liệu liên quan chứng minh. (Các giấy tờ trên phải là bản sao có công chứng) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 2 | Kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường, có bằng tốt nghiệp đại học, đã từng làm kỹ thuật 01 công trình giao thông cấp IV có tính chất tương tự, có tên trong BBNT bàn giao công trình hoặc có tài liệu liên quan chứng minh. (Các giấy tờ trên phải là bản sao có công chứng) | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 1.DX | |||
B | 1. Sửa chữa đan mương đoạn trước nhà thờ Trà Kiệu | |||
1 | Bê tông đan mương M300, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn đan mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,8 | 1 m2 |
3 | Cốt thép đan mương d=10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,232 | Tấn |
4 | Cốt thép đan mương d=8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,018 | Tấn |
5 | Tháo dỡ và vận chuyển đan cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
6 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | Cái |
C | 2. Cọc tiêu đoạn giao đường sắt | |||
1 | Đào móng cọc tiêu Chiều sâu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,304 | 1 m3 |
2 | Bê tông móng cọc tiêu Vữa bê tông đá 2x4 M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,016 | 1 m3 |
3 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc tiêu, vữa BT đá dăm 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,732 | 1 m3 |
4 | Ván khuôn cọc tiêu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | 1 m2 |
5 | Sơn cọc tiêu 1 nước lót,1 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | 1m2 |
6 | Sơn cọc tiêu 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,245 | 1m2 |
7 | Gia công cốt thép cọc tiêu Đ/kính cốt thép d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,104 | Tấn |
D | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 2.DX | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,04 | 1km/1 lần |
E | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 3.DX | |||
F | *\1- Hạng mục : Bảo trì thường xuyên | |||
1 | Vệ sinh mặt đường (3 lần/năm) Quét dọn đất mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Lần/km |
2 | Đào bóc lớp BTN, lớp CPĐ D cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,35 | 1m3 |
3 | Thi công móng CPĐD Dmax 25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 m3 |
4 | Vệ sinh mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | 1 m2 |
5 | Sản xuất, vận chuyển, rãi thảm,hoàn thiện mặt đường bê tông nhựa chặt 19 dày 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | 1 m2 |
G | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 4.DX | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6 | 1km/1 lần |
H | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 5.DX | |||
I | *\1- Công trình: | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48,4 | m3 |
2 | Đào móng bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,3 | 1 m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84,7 | 1 m3 |
4 | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 242 | 1 m2 |
5 | Thi công lớp CPĐD Dmax37,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,3 | 1 m3 |
6 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 242 | 1 m2 |
7 | Bê tông mặt đường, Dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,08 | 1 m3 |
8 | Ván khuôn mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,12 | 1 m2 |
J | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 6.DX | |||
K | 1. Mương thoát nước | |||
L | * Đan mương | |||
1 | Bê tông đan mương, M300 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,088 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn đan mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66,28 | 1 m2 |
3 | Gia công cốt thép đan mương d=12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,591 | Tấn |
4 | Gia công cốt thép đan mương d=10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,167 | Tấn |
5 | Gia công cốt thép đan mương d =6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,159 | Tấn |
6 | Lắp ống nhựa PVC D49mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,08 | m |
M | * Thân mương và móng mương | |||
1 | Bê tông thân mương đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,828 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn thân mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,28 | 1 m2 |
3 | Gia công cốt thép thân mương d= 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,095 | Tấn |
4 | Gia công cốt thép thân mương d= 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | Tấn |
5 | Bê tông móng móng mương Vữa bê tông đá 2x4 M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,28 | 1 m3 |
6 | Ván khuôn móng mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,56 | 1 m2 |
7 | Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,14 | 1 m3 |
8 | Đào móng mương bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,179 | 1 m3 |
9 | Đắp đất công trình = đầm đất cầm tay 70kg Độ chặt yêu cầu K=0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,349 | 1 m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,83 | 1 m3 |
N | * Đan hố ga | |||
1 | Lắp đặt tấm đan hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 1 c/kiện |
2 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn đan hố ga đá 1x2 M300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,672 | 1 m3 |
3 | Cốt thép tấm đan hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,085 | 1 tấn |
4 | Thép niềng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,104 | 1 tấn |
O | * Xà mũ hố ga | |||
1 | Bê tông xà mũ đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,488 | 1 m3 |
2 | Gia công cốt thép xà mũ hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,024 | Tấn |
P | * Thân hố ga | |||
1 | Bê tông thân hố ga Vữa bê tông đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,744 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn thân hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,16 | 1 m2 |
Q | * Móng hố ga | |||
1 | Bê tông móng móng hố ga Vữa bê tông đá 2x4 M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,12 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn móng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,84 | 1 m2 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,56 | 1 m3 |
R | * Hạng mục khác | |||
1 | Đào móng bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,1 | 1 m3 |
2 | Đắp đất công trình = đầm đất cầm tay 70kg Độ chặt yêu cầu K=0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,35 | 1 m3 |
3 | Đào kênh mương Rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | 1 m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông đường cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4 | m3 |
5 | Bê tông mặt đường, Dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,78 | 1 m3 |
S | 2. Sửa chữa mặt đường Km8+0 - Km8+400 | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông đường cũ bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 85,8 | m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 85,8 | 1 m3 |
3 | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 357,5 | 1 m2 |
4 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 357,5 | 1 m2 |
5 | Bê tông mặt đường, Dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 85,8 | 1 m3 |
T | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 7.DX | |||
U | *\1- Hạng mục : Bảo trì thường xuyên | |||
1 | Vệ sinh mặt đường (3 lần/năm) Quét dọn đất mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,4 | Lần/km |
V | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH8 | |||
W | 1. Gia cố taly, chân khay, lề đoạn cầu OP06 | |||
1 | Đào móng chân khay Chiều sâu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 112,568 | 1 m3 |
2 | Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,892 | 1 m3 |
3 | Bê tông móng chân khay Vữa bê tông đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,351 | 1 m3 |
4 | Ván khuôn chân khay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 275,676 | 1 m2 |
5 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 473,785 | 1 m2 |
6 | Bê tông mái taly,vữa BT đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,854 | 1 m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 112,568 | 1 m3 |
X | Nút dân sinh | |||
1 | Thi công móng CPĐD Dmax37,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,701 | 1 m3 |
2 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,67 | 1 m2 |
3 | Bê tông mặt đường, Dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,934 | 1 m3 |
4 | Ván khuôn mặt đường bê tông Gia cố lề | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,75 | 1 m2 |
5 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 443,78 | 1 m2 |
6 | Bê tông lề đường Vữa bê tông đá 1x2 M300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,756 | 1 m3 |
Y | 1. Lan can cầu Nguyễn Thành Hãn | |||
1 | Gia công lan can mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,739 | Tấn |
2 | Lắp dựng lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,739 | Tấn |
Z | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 10.DX | |||
AA | 1. Biển báo | |||
1 | Đào móng biển báo Chiều sâu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,574 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn móng biển báo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,4 | 1 m2 |
3 | Bê tông móng biển báo Vữa bê tông đá 2x4M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,574 | 1 m3 |
4 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang Biển tam giác cạnh 70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | 1 Cái |
AB | 2. Hệ thống thoát nước tại Km9+372 | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | m3 |
2 | Đào móng cống bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 193,6 | 1 m3 |
3 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T Độ chặt yêu cầu K=0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,4 | 1 m3 |
4 | Lắp đặt ống BTLT Đkính ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | 1 đoạn |
5 | Nối ống BT bằng PP xảm Đkính ống 800mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | 1mối nối |
6 | Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,332 | 1 m3 |
AC | * Đan hố ga | |||
1 | Lắp đặt tấm đan hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1 c/kiện |
2 | Bê tông đan hố đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,36 | 1 m3 |
3 | Cốt thép tấm đan hố ga d= 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,045 | 1 tấn |
4 | Thép góc niềng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,115 | 1 tấn |
5 | Thép góc niềng tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,176 | 1 tấn |
AD | * Xà mũ hố ga | |||
1 | Bê tông xà mũ hố ga đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,49 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn xà mũ hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | 1 m2 |
3 | Gia công cốt thép xà mũ hố ga d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,054 | Tấn |
AE | * Thân hố ga | |||
1 | Bê tông thân hố ga Vữa bê tông đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,697 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn thân hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,786 | 1 m2 |
AF | * Móng hố ga | |||
1 | Bê tông móng hố ga Vữa bê tông đá 2x4M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,531 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn móng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,5 | 1 m2 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,613 | 1 m3 |
AG | * Cửa xả ra sông | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,146 | 1 m3 |
2 | Bê tông móng khóa mối nối Vữa bê tông đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,46 | 1 m3 |
3 | Ván khuôn móng khóa mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,92 | 1 m2 |
4 | Bê tông thân khóa mối nối Vữa bê tông đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,876 | 1 m3 |
5 | Ván khuôn thân khóa mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,704 | 1 m2 |
6 | Làm và thả rọ đá 2.0x1.0x0.5m ở trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | 1 rọ |
AH | 3. Sửa chữa đan mương tại KDC Tĩnh Yên | |||
1 | Bê tông đan mương đá 1x2 M300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,92 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn đan mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,64 | 1 m2 |
3 | Gia công cốt thép đan mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,25 | Tấn |
4 | Tháo và vận chuyển đan mương cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | |
5 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | Cái |
AI | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 11.DX | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8 | 1km/1 lần |
AJ | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 12.DX | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2 | 1km/1 lần |
AK | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 13.DX | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6 | 1km/1 lần |
AL | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 14.DX | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | 1km/1 lần |
AM | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 15.DX | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6 | 1km/1 lần |
AN | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 16.DX | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | 1km/1 lần |
AO | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 17.DX | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1km/1 lần |
AP | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 18.DX | |||
1 | Vệ sinh mặt đường (3 lần/năm) Quét dọn đất mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Lần/km |
AQ | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 19.DX | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,92 | 1km/1 lần |
AR | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 20.DX | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | 1km/1 lần |
AS | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 21.DX | |||
AT | 1. Nền, mặt đường tại nút giao Km0+900 | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5 | m3 |
2 | Đào móng bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,375 | 1 m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,875 | 1 m3 |
4 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T Độ chặt yêu cầu K=0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 666 | 1 m3 |
5 | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,5 | 1 m2 |
6 | Thi công lớp CPĐD Dmax37,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66,374 | 1 m3 |
7 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 442,49 | 1 m2 |
8 | Bê tông mặt đường, Dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,498 | 1 m3 |
9 | Ván khuôn mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,8 | 1 m2 |
AU | 2. Mương thủy lợi B=50x50cm | |||
1 | Đào móng mương Chiều sâu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,5 | 1 m3 |
2 | Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6 | 1 m3 |
3 | Bê tông móng mương Vữa bê tông đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | 1 m3 |
4 | Bê tông thân mương Vữa bê tông đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | 1 m3 |
5 | Ván khuôn móng mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1 m2 |
6 | Ván khuôn thân mương Chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | 1 m2 |
AV | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 23.DX | |||
AW | Hệ thống thoát nước tại Km0+320 | |||
1 | Đào móng cống bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 193,6 | 1 m3 |
2 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T Độ chặt yêu cầu K=0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 161,768 | 1 m3 |
3 | Lắp đặt ống BTLT Đkính ống d=800mm - ống L=4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | 1 đoạn |
4 | Nối ống BT bằng PP xảm Đkính ống 800mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | 1mối nối |
5 | Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,332 | 1 m3 |
AX | * Đan hố ga | |||
1 | Lắp đặt tấm đan hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1 c/kiện |
2 | Bê tông đan hố đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,36 | 1 m3 |
3 | Cốt thép tấm đan hố ga d= 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,045 | 1 tấn |
4 | Thép góc niềng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,115 | 1 tấn |
5 | Thép góc niềng tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,176 | 1 tấn |
AY | * Xà mũ hố ga | |||
1 | Bê tông xà mũ hố ga đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,49 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn xà mũ hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | 1 m2 |
3 | Gia công cốt thép xà mũ hố ga d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,054 | Tấn |
AZ | * Thân hố ga | |||
1 | Bê tông thân hố ga Vữa bê tông đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,697 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn thân hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,786 | 1 m2 |
BA | * Móng hố ga | |||
1 | Bê tông móng hố ga Vữa bê tông đá 2x4M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,531 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn móng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,5 | 1 m2 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,613 | 1 m3 |
BB | * Cửa xả | |||
1 | Bê tông thân tường cánh, bể tiêu năng vữa BT đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,138 | 1 m3 |
2 | Ván khuôn thân tường cánh, bể tiêu năng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,362 | 1 m2 |
3 | Bê tông móng sân cống, bể tiêu năng Vữa bê tông đá 2x4 M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,797 | 1 m3 |
4 | Ván khuôn móng sân cống, bể tiêu năng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,138 | 1 m2 |
5 | Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,704 | 1 m3 |
6 | Làm và thả rọ đá 1x1x1m ở trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | 1 rọ |
BC | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 24.DX | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8 | 1km/1 lần |
BD | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 25.DX | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,648 | m3 |
2 | Đào móng bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,149 | 1 m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 114,797 | 1 m3 |
4 | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 420,99 | 1 m2 |
5 | Thi công lớp CPĐD Dmax37,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 118,949 | 1 m3 |
6 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 978,99 | 1 m2 |
7 | Bê tông mặt đường, Dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 195,798 | 1 m3 |
8 | Ván khuôn mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 156 | 1 m2 |
BE | TUYẾN ĐƯỜNG ĐH 26.DX | |||
1 | Vệ sinh mặt đường (3 lần/năm) Quét dọn đất mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5 | Lần/km |
BF | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY TRINH | |||
BG | 1. Tuyến QL14H - Truyền Tranh | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,44 | 1km/1 lần |
BH | 2. Tuyến QL14H - Sân vận động | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,456 | 1km/1 lần |
BI | 3. Tuyến QL14H - ngã tư UBND xã | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | m3 |
2 | Đào móng bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,5 | 1 m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,5 | 1 m3 |
4 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, Độ chặt yêu cầu K=0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,44 | 1 m3 |
5 | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | 1 m2 |
6 | Thi công lớp CPĐD Dmax37,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48,963 | 1 m3 |
7 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 603,92 | 1 m2 |
8 | Bê tông mặt đường, Dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120,784 | 1 m3 |
9 | Ván khuôn mặt đường bê tông Mương thủy lợi B=170x40cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96 | 1 m2 |
10 | Đào móng mương Chiều sâu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,32 | 1 m3 |
11 | Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,36 | 1 m3 |
12 | Bê tông móng mương Vữa bê tông đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,72 | 1 m3 |
13 | Bê tông thân mương Vữa bê tông đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,28 | 1 m3 |
14 | Ván khuôn móng mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2 | 1 m2 |
15 | Ván khuôn thân mương Chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,8 | 1 m2 |
BJ | 4. Tuyến UBND xã - Đầu Bầu (Ô Bông) | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 1km/1 lần |
BK | 5. Cổng chào tổ 37 - trường trung học (UBND) | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
BL | 6. Cổng chào tổ 37 - Chùa Lầu | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,272 | 1km/1 lần |
BM | 7. Ông Minh - Xóm giữa | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,54 | 1km/1 lần |
BN | 8. Ngã tư HTX - Vạn Buồng | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8 | 1km/1 lần |
BO | 9. Cống Xi phông - Ông Dũng | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,512 | 1km/1 lần |
BP | 10. Bến đò - Xóm Thi Tân | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,936 | 1km/1 lần |
BQ | 11. QL14H - xóm Bắc | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
BR | 12. Cầu Cửu Diễn - xóm mới Thi Lai | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | 1km/1 lần |
BS | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY PHƯỚC | |||
BT | 1. Đường 23/8 | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,96 | 1km/1 lần |
BU | 2. Ông Lục - Ông An | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,656 | 1km/1 lần |
BV | 3. Duy Phước - Duy Thành | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
BW | 4. Đường 06/2 | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
BX | 5. Đường 14/10 | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
BY | 6. Đường 20/10 | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8 | 1km/1 lần |
BZ | 7. Tuyến bờ kè | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
CA | 8. QL1A - Duy Thành | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 1km/1 lần |
CB | 9. QL1A - ĐH 16 | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,96 | 1km/1 lần |
CC | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY HÒA | |||
CD | 1. Tuyến QL14H - Bờ đập | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,56 | 1km/1 lần |
CE | 2. Tuyến QL14H - Sa Bà Đài | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,08 | 1km/1 lần |
CF | 3. Tuyến QL14H - Xi Phông | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
CG | 4. Tuyến QL14H - Gò Ngát | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
CH | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY SƠN | |||
CI | 1. Tuyến từ trạm y tế đI thủy điện | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | 1km/1 lần |
CJ | 2. Gò Đồi - Đồng Lớn | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8 | 1km/1 lần |
CK | 3. ĐH 1 đi nhà thờ Trà Kiệu | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,84 | 1km/1 lần |
CL | 4. ĐH 8 đI Bầu Căn | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,44 | 1km/1 lần |
CM | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY THÀNH | |||
CN | 1. Nhà ông Xê - Nhà bà Lắm | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | 1km/1 lần |
CO | 2. Nhà ông Bảo - giáp Duy Phước | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8 | 1km/1 lần |
CP | 3. Tuyến từ ĐH 5 đI bãI rác | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
CQ | 4. Tuyến từ ĐH 5 đI chợ Duy Thành | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
CR | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY CHÂU | |||
CS | 1. Tuyến QL14H - Bờ đập | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,66 | 1km/1 lần |
CT | 2. Tuyến QL14H - Sa Bà Đài | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,66 | 1km/1 lần |
CU | 3. Tuyến QL14H - Xi Phông | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,792 | 1km/1 lần |
CV | 4. Tuyến QL14H - Gò Ngát | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,536 | 1km/1 lần |
CW | 5. Tuyến QL14H - Sân banh | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,312 | 1km/1 lần |
CX | 6. Tuyến QL14H - Cụm SXCN Cồn Đu | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | 1km/1 lần |
CY | 7. Tuyến QL14H - Điện Quang | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,512 | 1km/1 lần |
CZ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY TRUNG | |||
DA | 1. Từ nhà ông Võ Văn Bốn thôn Hòa Nam - ngã ba thôn Hòa Nam | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | 1km/1 lần |
DB | 2. Từ ngã ba thôn Nam Thành - Khe Cát | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2 | 1km/1 lần |
DC | 3. Từ ĐT 610 thôn Trung Đông - cây Gáo | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | 1km/1 lần |
DD | 4. Từ thôn Trung Đông - Hòa Lâm | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
DE | 5. Tuyến từ QL14H đi NVH thôn Trung Đông | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | 1km/1 lần |
DF | 6. Tuyến từ QL14H đi ĐH 8 | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 1km/1 lần |
DG | 7. Tuyến từ ĐH 15 - Công ty Rio | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 1km/1 lần |
DH | 8. Tuyến từ ĐH 23 - Quế Sơn | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 1km/1 lần |
DI | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY VINH | |||
DJ | 1. Từ cổng chào - Võ Đức Toan | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,272 | 1km/1 lần |
DK | 2. Từ Trần Thị NuôI - đường qua Đông Bình | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,14 | 1km/1 lần |
DL | 3. Từ Nguyễn Thị Xứng - Võ Đức Mạnh | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,744 | 1km/1 lần |
DM | 4. Từ Võ Đức Mạnh - đập biển gành Hà Bình | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,66 | 1km/1 lần |
DN | 5. Từ Võ Đức Mạnh - Bà Nhì | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,924 | 1km/1 lần |
DO | 6. Cổng làng du lịch - nhà điều hành du lịch | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,936 | 1km/1 lần |
DP | 7. Từ cầu Hà Tân - Cẩm Kim | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,648 | 1km/1 lần |
DQ | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY PHÚ | |||
DR | 1. Ao vuông - Đồn xoài | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
DS | 2. Cầu bà Tiệm - Sân bay | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8 | 1km/1 lần |
DT | 3. Ngõ bà Huy - Sân bay | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,44 | 1km/1 lần |
DU | 4. Chùa An Hòa - Duy Tân | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | 1km/1 lần |
DV | 5. QL14H - TT xã Duy Phú | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,188 | 1km/1 lần |
DW | 6. Trung tâm xã Duy Phú - Nhuận Sơn | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,284 | 1km/1 lần |
DX | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY NGHĨA | |||
DY | 1. Trần Ngọc Mẫu - Bình Dương | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
DZ | 2. Võ Hữu Trí - Bình Dương | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | 1km/1 lần |
EA | 3. Ông Tiến - Ông Nhân | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
EB | 4. Ngô Thị Hoa - Bà Điểm | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,564 | 1km/1 lần |
EC | 5. Tuyến Trần Thành - Gò Khoai | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,96 | 1km/1 lần |
ED | 6. Tuyến ngõ bà Châu - Gò Cao | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 1km/1 lần |
EE | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY HẢI | |||
EF | 1. Tuyến QL14H - Bờ đập | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,96 | 1km/1 lần |
EG | 2. Tuyến QL14H - Sa Bà Đài | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | 1km/1 lần |
EH | 3. Tuyến QL14H - Xi Phông | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,96 | 1km/1 lần |
EI | 4. Tuyến QL14H - Gò Ngát | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9 | 1km/1 lần |
EJ | 5. Tuyến QL14H - Sân banh | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,576 | 1km/1 lần |
EK | 6. Tuyến QL14H - Cụm SXCN Cồn Đu | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
EL | 7. Tuyến QL14H - Điện Quang | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 1km/1 lần |
EM | 8. Tuyến đI khu TĐC Duy HảI 1 | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,96 | 1km/1 lần |
EN | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY TÂN | |||
EO | 1. Chợ Thu Bồn - Nổng Bin | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
EP | 2. Phú Nhuận 3 - Nhuận Sơn | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,104 | 1km/1 lần |
EQ | 3. Phú Nhuận 3 - Chánh Sơn | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 1km/1 lần |
ER | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐX DUY THU | |||
ES | 1. Ông Huỳnh Bảy - đường đh 10,DX | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
ET | 2. Ông Nguyễn Thanh HảI - xã Duy Tân | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
EU | 3. Ông Phi - Nguyễn Phước Bảy | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 1km/1 lần |
EV | 4. Thôn Phú Đa 2 - Sân vận động xã | |||
1 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 1km/1 lần |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào gầu ≥ 0.8m3 | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
2 | Ô tô tự đổ ≥ 7 tấn | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê (có giấy chứng nhận đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực) | 3 |
3 | Máy ủi 110CV | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
4 | Máy lu bánh thép ≥10T | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
5 | Máy lu bánh hơi ≥16T | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
6 | Ô tô tưới nước | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê (có giấy chứng nhận đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực) | 1 |
7 | Máy cắt uốn thép | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
8 | Máy hàn 23KW | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
9 | Máy khoan ≥ 2.5KW | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
10 | Máy trộn bê tông 250 lít | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 3 |
11 | Máy đầm dùi | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
12 | Máy đầm cóc | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 2 |
13 | Máy toàn đạt điện tử (còn kiểm định) | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
14 | Máy thủy bình (còn kiểm định) | Sử dụng tốt , thiết bị thuộc sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bê tông đan mương M300, đá 1x2 | 2,4 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Ván khuôn đan mương | 10,8 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Cốt thép đan mương d=10mm | 0,232 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Cốt thép đan mương d=8mm | 0,018 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Tháo dỡ và vận chuyển đan cũ | 30 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck | 30 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đào móng cọc tiêu Chiều sâu | 2,304 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Bê tông móng cọc tiêu Vữa bê tông đá 2x4 M150 | 2,016 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc tiêu, vữa BT đá dăm 1x2 M200 | 0,732 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Ván khuôn cọc tiêu | 24 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Sơn cọc tiêu 1 nước lót,1 nước phủ | 12 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Sơn cọc tiêu 1 nước lót, 2 nước phủ | 3,245 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Gia công cốt thép cọc tiêu Đ/kính cốt thép d | 0,104 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | 2,04 | 1km/1 lần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Vệ sinh mặt đường (3 lần/năm) Quét dọn đất mặt đường | 9 | Lần/km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Đào bóc lớp BTN, lớp CPĐ D cũ | 1,35 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Thi công móng CPĐD Dmax 25 | 1 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Vệ sinh mặt đường | 5 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Sản xuất, vận chuyển, rãi thảm,hoàn thiện mặt đường bê tông nhựa chặt 19 dày 7cm | 5 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | 3,6 | 1km/1 lần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 48,4 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Đào móng bằng máy đào | 36,3 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi | 84,7 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | 242 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Thi công lớp CPĐD Dmax37,5 | 36,3 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 242 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Bê tông mặt đường, Dày | 58,08 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Ván khuôn mặt đường bê tông | 54,12 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Bê tông đan mương, M300 đá 1x2 | 9,088 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Ván khuôn đan mương | 66,28 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Gia công cốt thép đan mương d=12mm | 0,591 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Gia công cốt thép đan mương d=10mm | 0,167 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Gia công cốt thép đan mương d =6mm | 0,159 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lắp ống nhựa PVC D49mm | 70,08 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Bê tông thân mương đá 2x4 M200 | 8,828 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Ván khuôn thân mương | 88,28 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Gia công cốt thép thân mương d= 6mm | 0,095 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Gia công cốt thép thân mương d= 10mm | 0,2 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Bê tông móng móng mương Vữa bê tông đá 2x4 M150 | 14,28 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Ván khuôn móng mương | 28,56 | 1 m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Thi công lớp đá đệm móng Đường kính đá Dmax | 7,14 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Đào móng mương bằng máy đào | 88,179 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Đắp đất công trình = đầm đất cầm tay 70kg Độ chặt yêu cầu K=0.95 | 20,349 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T Phạm vi | 67,83 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp đặt tấm đan hố ga | 8 | 1 c/kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn đan hố ga đá 1x2 M300 | 0,672 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Cốt thép tấm đan hố ga | 0,085 | 1 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Thép niềng hố ga | 1,104 | 1 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Bê tông xà mũ đá 1x2 M200 | 0,488 | 1 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Gia công cốt thép xà mũ hố ga | 0,024 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG TRUNG VIỆT như sau:
- Có quan hệ với 109 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,20 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,24%, Xây lắp 79,41%, Tư vấn 5,88%, Phi tư vấn 1,47%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 212.425.089.911 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 190.604.058.051 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,27%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tin tưởng là biết rằng khi một thành viên thúc ép bạn, người đó làm vậy bởi anh ta quan tâm tới cả đội ngũ. "
Patrick Lencioni
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng Trung Việt đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng Trung Việt đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.