Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Nhà Đa năng trường Tiểu học Gia Khánh, huyện Gia Lộc Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách xã và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu theo kê khai trong E-HSDT theo yêu cầu trong E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Gia Khánh. Địa chỉ: xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0976.042.599 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân xã Gia Khánh. Địa chỉ: Xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 0976.042.599 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Quản lý dự án và xây dựng H-D. Địa chỉ: Số 19 phố Bùi Thị Xuân, phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Dương. Điện thoại: 0913549813 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân xã Gia Khánh. Địa chỉ: xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0976.042.599 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng nhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trình hoặc chứng chỉ tư vấn giám sát thi công công trình dân dụng và công nghiệp còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;- Đã là Chỉ huy trưởng công trường xây dựng tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV; | 5 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp; | 2 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán | 1 | Là kỹ sư kinh tế xây dựng. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN XÂY DỰNG NHÀ ĐA NĂNG | |||
1 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,6932 | 100m2 |
2 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,8939 | tấn |
3 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,9773 | tấn |
4 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2001 | tấn |
5 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,3028 | tấn |
6 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1742 | tấn |
7 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 95,6562 | m3 |
8 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,226 | 100m |
9 | Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 25x25cm-đất cấp I (ép âm NC+MTC x 1,05) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,76 | 100m |
10 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 156 | 1 mối nối |
11 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,125 | m3 |
12 | Cọc dẫn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
13 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp I (10% thủ công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,5236 | 1m3 |
14 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I (10% thủ công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,3519 | 1m3 |
15 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I (90% đào máy) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8788 | 100m3 |
16 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật, ván khuôn BT lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1568 | 100m2 |
17 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy, ván khuôn BT lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1317 | 100m2 |
18 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,4727 | m3 |
19 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9478 | 100m2 |
20 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8502 | 100m2 |
21 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6546 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2462 | tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,9189 | tấn |
24 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,4492 | m3 |
25 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3671 | 100m2 |
26 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1198 | tấn |
27 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,157 | tấn |
28 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,213 | m3 |
29 | Xây móng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,8051 | m3 |
30 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2884 | 100m2 |
31 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0983 | tấn |
32 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,376 | tấn |
33 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,7586 | m3 |
34 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1645 | 100m3 |
35 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,9696 | 100m3 |
36 | Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9231 | 100m3 |
37 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9231 | 100m3/1km |
38 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,5368 | m3 |
39 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0228 | 100m2 |
40 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5648 | tấn |
41 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1875 | tấn |
42 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,1429 | tấn |
43 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,6297 | m3 |
44 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2422 | m3 |
45 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9017 | 100m2 |
46 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6469 | tấn |
47 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0213 | tấn |
48 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,786 | tấn |
49 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,237 | m3 |
50 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6477 | 100m2 |
51 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2919 | tấn |
52 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,9465 | m3 |
53 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,413 | 100m2 |
54 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0631 | tấn |
55 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3993 | tấn |
56 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5441 | m3 |
57 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0961 | 100m2 |
58 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0244 | tấn |
59 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,17 | tấn |
60 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0571 | m3 |
61 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,9538 | tấn |
62 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,9538 | tấn |
63 | Bu lông M28, L=500mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | cái |
64 | Bu lông M20, L=100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | cái |
65 | Bu lông M14, L=50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 320 | cái |
66 | Ty ren D12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96 | cái |
67 | Gia công xà gồ thép C200x65x20x3,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,1021 | tấn |
68 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,1021 | tấn |
69 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 440,179 | 1m2 |
70 | Cáp tròn D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 157,75 | m |
71 | Tăng đơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96 | bộ |
72 | Lợp mái che tường bằng tôn múi SSSC (hoặc tương đương) dày 0,4 ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9888 | 100m2 |
73 | Tôn úp nóc SSSC (hoặc tương đương) dày 0,4ly, rộng 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,22 | m |
74 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 113,1098 | m3 |
75 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,702 | m3 |
76 | Xây cột, trụ bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M25, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,5361 | m3 |
77 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,634 | m3 |
78 | Xây móng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,4863 | m3 |
79 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4939 | 100m3 |
80 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,1122 | m3 |
81 | Trát tường trong, dày 1,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,1674 | m2 |
82 | Láng granitô tam cấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,1674 | m2 |
83 | Trát granitô mũi bậc, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,14 | m |
84 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 499,3596 | m2 |
85 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 596,462 | m2 |
86 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 164,77 | m2 |
87 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 123,7744 | m2 |
88 | Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,646 | m2 |
89 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 207,24 | m |
90 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120,6456 | m2 |
91 | Nhân công đắp phù điêu trang trí (nhân công bậc 3,5/7 nhóm 2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | công |
92 | Sản xuất, lắp dựng cửa đi, cửa nhôm hệ kính trắng dày 6,38 ly (tương đương cửa Topal XFAD, nhôm sơn tĩnh điện, phụ kiện Kim Long, kính trắng Việt Nhật dày 6,38 ly) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,02 | m2 |
93 | Sản xuất, lắp dựng cửa sổ, cửa nhôm hệ kính trắng dày 6,38 ly (tương đương cửa Topal XFAD, nhôm sơn tĩnh điện, phụ kiện Kim Long, kính trắng Việt Nhật dày 6,38 ly) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83,2 | m2 |
94 | Sản xuất, lắp dựng hoa sắt Inox cửa sổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 588,75 | Kg |
95 | Lát nền, sàn gạch Granit KT 600x600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 451,1502 | m2 |
96 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn KOVA (hoặc tương đương), 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 596,462 | m2 |
97 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn Kantech (hoặc tương đương), 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 829,55 | m2 |
98 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,4664 | 100m2 |
99 | Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6625 | 100m2 |
100 | Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,9875 | 100m2 |
101 | Lắp đặt kim thu sét, dài 1,2m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
102 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
103 | Thép dẹt 40x4 mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | m |
104 | Gia công và đóng cọc chống sét L63x6, H=2,5m mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cọc |
105 | Kẹp kiểm tra tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
106 | Cọc đỡ dây dẫn sét trên mái tôn, thép dẹt 25x3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | cái |
107 | Cọc đỡ dây dẫn sét trên tường, thép tròn D12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | cái |
108 | Vít 10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | cái |
109 | Lắp đặt quạt treo tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | cái |
110 | Lắp đặt đèn compact có chóa phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | bộ |
111 | Thanh thép hộp 22x25mm treo đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | bộ |
112 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
113 | Lắp đặt công tắc 1 hạt (mặt+hạt+đế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
114 | Lắp đặt công tắc 2 hạt (mặt+hạt+đế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
115 | Lắp đặt ô cắm đôi (mặt+ổ cắm+đế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
116 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT 100x100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | hộp |
117 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
118 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,5 | m |
119 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 414,5 | m |
120 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x 1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 387,9 | m |
121 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 878,9 | m |
122 | Lắp đặt các automat 2 cực 1 pha 100A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
123 | Lắp đặt các automat 2 cực 1 pha 50A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
124 | Tủ điện âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
125 | Sứ + xà đón cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
126 | Bình chữa cháy khí MT3 BC Trung Quốc (hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Bình |
127 | Bình cứu hỏa MFZ BC 4Kg Trung Quốc (hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bình |
128 | Bộ tiêu lệnh chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
129 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,84 | 100m |
130 | Lắp đặt cút nhựa, ĐK 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
131 | Lắp đặt phễu thu, ĐK 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
132 | Đai vít neo giữ ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | cái |
133 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7899 | 100m3 |
134 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,314 | 100m2 |
135 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,524 | m3 |
136 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,286 | m3 |
137 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,7807 | m3 |
138 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40, trát 2 lớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 208,72 | m2 |
139 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2528 | 100m2 |
140 | Gia công, lắp đặt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9213 | tấn |
141 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,1728 | m3 |
142 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55 | 1cấu kiện |
143 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,8261 | m3 |
144 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3332 | m3 |
145 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1116 | 100m3 |
146 | Vận chuyển 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1116 | 100m3/1km |
147 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1521 | 100m3 |
148 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9 | m3 |
149 | Xây móng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5704 | m3 |
150 | Xây móng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2968 | m3 |
151 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,048 | 100m2 |
152 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0362 | tấn |
153 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0595 | tấn |
154 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,792 | m3 |
155 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3838 | m3 |
156 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0911 | m3 |
157 | Xây cột, trụ bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,484 | m3 |
158 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0657 | 100m2 |
159 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0252 | tấn |
160 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0538 | tấn |
161 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5412 | m3 |
162 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,4916 | m2 |
163 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3 | m2 |
164 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,4 | m |
165 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng bằng sơn KOVA (hoặc tương đương), 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,7916 | m2 |
166 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m3 |
167 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | m3 |
168 | Lát gạch TERAZZO KT 400x400mm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy ép cọc bê tông có lực ép tối thiểu >=98 tấn; | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
2 | Máy đào có thể tích gầu ≥ 0,4 m3 | Máy còn hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký và các giấy tờ theo quy định để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký và các giấy tờ theo quy định để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
3 | Máy khoan bê tông công suất ≥0,50 KW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
4 | Máy hàn điện ≥23 KW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
5 | Máy cắt thép công suất ≥1,1 KW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
6 | Máy đầm cóc trọng lượng ≥70kg | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
7 | Máy đầm bàn công suất ≥0,8 KW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 2 |
8 | Máy đầm dùi công suất ≥0,8 KW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 2 |
9 | Máy trộn BT ≥250 lít | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 2 |
10 | Máy trộn vữa ≥80 lít | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
11 | Máy thủy bình hoặc máy toàn đạc điện tử | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
12 | Máy bơm nước | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
13 | Máy phát điện | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cột | 7,6932 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | 2,8939 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | 12,9773 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm | 0,2001 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | 4,3028 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | 3,1742 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 95,6562 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I | 16,226 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 25x25cm-đất cấp I (ép âm NC+MTC x 1,05) | 0,76 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm | 156 | 1 mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn | 2,125 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Cọc dẫn | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp I (10% thủ công) | 14,5236 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I (10% thủ công) | 6,3519 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I (90% đào máy) | 1,8788 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật, ván khuôn BT lót | 0,1568 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy, ván khuôn BT lót | 0,1317 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 10,4727 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,9478 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,8502 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,6546 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 2,2462 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 2,9189 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 54,4492 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,3671 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1198 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 1,157 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 3,213 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Xây móng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | 41,8051 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,2884 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0983 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,376 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 4,7586 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,1645 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 2,9696 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp I | 0,9231 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 0,9231 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40 | 42,5368 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 2,0228 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,5648 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,1875 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 4,1429 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 12,6297 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 5,2422 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1,9017 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,6469 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,0213 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 4,786 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 17,237 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 1,6477 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD như sau:
- Có quan hệ với 23 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 93,15%, Tư vấn 6,85%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 132.713.162.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 132.384.416.782 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,25%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cho dù sự theo đuổi khó khăn tới bao nhiêu, bạn cũng luôn luôn nên giữ giấc mơ ngày đầu tiên đã có. Nó sẽ cho bạn động lực và cứu rỗi bạn (khỏi những suy nghĩ yếu mềm). "
Jack Ma
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.