Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 17:22 02/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà Đa năng trường Tiểu học Gia Khánh, huyện Gia Lộc
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân xã Gia Khánh. Địa chỉ: xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0976.042.599
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà Đa năng trường Tiểu học Gia Khánh, huyện Gia Lộc
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách xã và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
07:00 11/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:14 02/07/2022
đến
07:00 11/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
07:00 11/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/07/2022 (09/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Nhà Đa năng trường Tiểu học Gia Khánh, huyện Gia Lộc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách xã và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD , địa chỉ: Số nhà 19 phố Bùi Thị Xuân, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Gia Khánh. Địa chỉ: xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0976.042.599
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế BVTC và dự toán: Công ty TNHH đầu tư xây dựng và dịch vụ Bình Minh + Tư vấn thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán: Công ty CP xây dựng Đại An HD + Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần xây dựng Hưng Tiến Phát. + Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty cổ phần Quản lý dự án và xây dựng H-D.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD , địa chỉ: Số nhà 19 phố Bùi Thị Xuân, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Gia Khánh. Địa chỉ: xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0976.042.599

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu theo kê khai trong E-HSDT theo yêu cầu trong E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Gia Khánh. Địa chỉ: xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0976.042.599
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân xã Gia Khánh. Địa chỉ: Xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 0976.042.599
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Quản lý dự án và xây dựng H-D. Địa chỉ: Số 19 phố Bùi Thị Xuân, phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Dương. Điện thoại: 0913549813
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân xã Gia Khánh. Địa chỉ: xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0976.042.599

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng nhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trình hoặc chứng chỉ tư vấn giám sát thi công công trình dân dụng và công nghiệp còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;- Đã là Chỉ huy trưởng công trường xây dựng tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV;54
2Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;21
3Cán bộ phụ trách thanh quyết toán1Là kỹ sư kinh tế xây dựng.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN XÂY DỰNG NHÀ ĐA NĂNG
1Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V7,6932100m2
2Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,8939tấn
3Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V12,9773tấn
4Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2001tấn
5Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,3028tấn
6Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V3,1742tấn
7Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V95,6562m3
8Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V16,226100m
9Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 25x25cm-đất cấp I (ép âm NC+MTC x 1,05)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,76100m
10Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cmMô tả kỹ thuật theo chương V1561 mối nối
11Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V2,125m3
12Cọc dẫnMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
13Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp I (10% thủ công)Mô tả kỹ thuật theo chương V14,52361m3
14Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I (10% thủ công)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,35191m3
15Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I (90% đào máy)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8788100m3
16Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật, ván khuôn BT lótMô tả kỹ thuật theo chương V0,1568100m2
17Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy, ván khuôn BT lótMô tả kỹ thuật theo chương V0,1317100m2
18Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V10,4727m3
19Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,9478100m2
20Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,8502100m2
21Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6546tấn
22Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,2462tấn
23Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,9189tấn
24Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V54,4492m3
25Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,3671100m2
26Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1198tấn
27Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,157tấn
28Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,213m3
29Xây móng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V41,8051m3
30Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,2884100m2
31Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0983tấn
32Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,376tấn
33Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,7586m3
34Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1645100m3
35Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V2,9696100m3
36Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V0,9231100m3
37Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,9231100m3/1km
38Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V42,5368m3
39Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V2,0228100m2
40Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,5648tấn
41Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1875tấn
42Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V4,1429tấn
43Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V12,6297m3
44Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,2422m3
45Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V1,9017100m2
46Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,6469tấn
47Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0213tấn
48Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V4,786tấn
49Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V17,237m3
50Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V1,6477100m2
51Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V2,2919tấn
52Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V17,9465m3
53Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,413100m2
54Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0631tấn
55Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3993tấn
56Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5441m3
57Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0961100m2
58Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0244tấn
59Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,17tấn
60Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0571m3
61Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V5,9538tấn
62Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V5,9538tấn
63Bu lông M28, L=500mmMô tả kỹ thuật theo chương V80cái
64Bu lông M20, L=100mmMô tả kỹ thuật theo chương V40cái
65Bu lông M14, L=50mmMô tả kỹ thuật theo chương V320cái
66Ty ren D12Mô tả kỹ thuật theo chương V96cái
67Gia công xà gồ thép C200x65x20x3,5mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,1021tấn
68Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V4,1021tấn
69Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V440,1791m2
70Cáp tròn D16Mô tả kỹ thuật theo chương V157,75m
71Tăng đơMô tả kỹ thuật theo chương V96bộ
72Lợp mái che tường bằng tôn múi SSSC (hoặc tương đương) dày 0,4 lyMô tả kỹ thuật theo chương V3,9888100m2
73Tôn úp nóc SSSC (hoặc tương đương) dày 0,4ly, rộng 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V25,22m
74Xây tường thẳng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V113,1098m3
75Xây tường thẳng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,702m3
76Xây cột, trụ bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M25, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V10,5361m3
77Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,634m3
78Xây móng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V15,4863m3
79Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4939100m3
80Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V14,1122m3
81Trát tường trong, dày 1,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V52,1674m2
82Láng granitô tam cấpMô tả kỹ thuật theo chương V52,1674m2
83Trát granitô mũi bậc, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V75,14m
84Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V499,3596m2
85Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V596,462m2
86Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V164,77m2
87Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V123,7744m2
88Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V41,646m2
89Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V207,24m
90Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V120,6456m2
91Nhân công đắp phù điêu trang trí (nhân công bậc 3,5/7 nhóm 2)Mô tả kỹ thuật theo chương V20công
92Sản xuất, lắp dựng cửa đi, cửa nhôm hệ kính trắng dày 6,38 ly (tương đương cửa Topal XFAD, nhôm sơn tĩnh điện, phụ kiện Kim Long, kính trắng Việt Nhật dày 6,38 ly)Mô tả kỹ thuật theo chương V46,02m2
93Sản xuất, lắp dựng cửa sổ, cửa nhôm hệ kính trắng dày 6,38 ly (tương đương cửa Topal XFAD, nhôm sơn tĩnh điện, phụ kiện Kim Long, kính trắng Việt Nhật dày 6,38 ly)Mô tả kỹ thuật theo chương V83,2m2
94Sản xuất, lắp dựng hoa sắt Inox cửa sổMô tả kỹ thuật theo chương V588,75Kg
95Lát nền, sàn gạch Granit KT 600x600mmMô tả kỹ thuật theo chương V451,1502m2
96Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn KOVA (hoặc tương đương), 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V596,462m2
97Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn Kantech (hoặc tương đương), 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V829,55m2
98Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V6,4664100m2
99Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V3,6625100m2
100Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêmMô tả kỹ thuật theo chương V10,9875100m2
101Lắp đặt kim thu sét, dài 1,2mMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
102Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V30m
103Thép dẹt 40x4 mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V45m
104Gia công và đóng cọc chống sét L63x6, H=2,5m mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V3cọc
105Kẹp kiểm tra tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
106Cọc đỡ dây dẫn sét trên mái tôn, thép dẹt 25x3Mô tả kỹ thuật theo chương V60cái
107Cọc đỡ dây dẫn sét trên tường, thép tròn D12Mô tả kỹ thuật theo chương V40cái
108Vít 10Mô tả kỹ thuật theo chương V60cái
109Lắp đặt quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V17cái
110Lắp đặt đèn compact có chóa phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
111Thanh thép hộp 22x25mm treo đènMô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
112Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
113Lắp đặt công tắc 1 hạt (mặt+hạt+đế)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
114Lắp đặt công tắc 2 hạt (mặt+hạt+đế)Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
115Lắp đặt ô cắm đôi (mặt+ổ cắm+đế)Mô tả kỹ thuật theo chương V20cái
116Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT 100x100mmMô tả kỹ thuật theo chương V14hộp
117Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V150m
118Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V76,5m
119Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V414,5m
120Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x 1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V387,9m
121Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V878,9m
122Lắp đặt các automat 2 cực 1 pha 100AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
123Lắp đặt các automat 2 cực 1 pha 50AMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
124Tủ điện âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
125Sứ + xà đón cápMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
126Bình chữa cháy khí MT3 BC Trung Quốc (hoặc tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V8Bình
127Bình cứu hỏa MFZ BC 4Kg Trung Quốc (hoặc tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bình
128Bộ tiêu lệnh chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
129Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,84100m
130Lắp đặt cút nhựa, ĐK 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
131Lắp đặt phễu thu, ĐK 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
132Đai vít neo giữ ốngMô tả kỹ thuật theo chương V80cái
133Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,7899100m3
134Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,314100m2
135Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V6,524m3
136Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V15,286m3
137Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V20,7807m3
138Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40, trát 2 lớpMô tả kỹ thuật theo chương V208,72m2
139Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,2528100m2
140Gia công, lắp đặt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,9213tấn
141Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,1728m3
142Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V551cấu kiện
143Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V9,8261m3
144Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V1,3332m3
145Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1116100m3
146Vận chuyển 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5kmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1116100m3/1km
147Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,1521100m3
148Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9m3
149Xây móng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5704m3
150Xây móng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,2968m3
151Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,048100m2
152Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0362tấn
153Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0595tấn
154Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,792m3
155Xây tường thẳng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3838m3
156Xây tường thẳng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0911m3
157Xây cột, trụ bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,484m3
158Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0657100m2
159Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0252tấn
160Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0538tấn
161Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5412m3
162Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V67,4916m2
163Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,3m2
164Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V20,4m
165Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng bằng sơn KOVA (hoặc tương đương), 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V70,7916m2
166Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V18m3
167Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V27m3
168Lát gạch TERAZZO KT 400x400mm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V180m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ép cọc bê tông có lực ép tối thiểu >=98 tấn;Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
2Máy đào có thể tích gầu ≥ 0,4 m3Máy còn hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký và các giấy tờ theo quy định để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký và các giấy tờ theo quy định để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
3Máy khoan bê tông công suất ≥0,50 KWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
4Máy hàn điện ≥23 KWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
5Máy cắt thép công suất ≥1,1 KWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
6Máy đầm cóc trọng lượng ≥70kgHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
7Máy đầm bàn công suất ≥0,8 KWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)2
8Máy đầm dùi công suất ≥0,8 KWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)2
9Máy trộn BT ≥250 lítHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)2
10Máy trộn vữa ≥80 lítHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
11Máy thủy bình hoặc máy toàn đạc điện tửHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
12Máy bơm nướcHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
13Máy phát điệnHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cột
7,6932 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
2,8939 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm
12,9773 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm
0,2001 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện
4,3028 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện
3,1742 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
95,6562 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I
16,226 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 25x25cm-đất cấp I (ép âm NC+MTC x 1,05)
0,76 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm
156 1 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn
2,125 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Cọc dẫn
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp I (10% thủ công)
14,5236 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I (10% thủ công)
6,3519 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp I (90% đào máy)
1,8788 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật, ván khuôn BT lót
0,1568 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy, ván khuôn BT lót
0,1317 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
10,4727 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,9478 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,8502 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,6546 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
2,2462 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
2,9189 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
54,4492 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,3671 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1198 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,157 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
3,213 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Xây móng bằng gạch không nung KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40
41,8051 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,2884 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0983 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,376 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
4,7586 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,1645 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
2,9696 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp I
0,9231 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
0,9231 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB40
42,5368 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
2,0228 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,5648 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,1875 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
4,1429 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
12,6297 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
5,2422 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,9017 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,6469 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,0213 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
4,786 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
17,237 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Ván khuôn gỗ sàn mái
1,6477 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD như sau:

  • Có quan hệ với 23 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 93,15%, Tư vấn 6,85%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 132.713.162.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 132.384.416.782 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,25%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 127

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cho dù sự theo đuổi khó khăn tới bao nhiêu, bạn cũng luôn luôn nên giữ giấc mơ ngày đầu tiên đã có. Nó sẽ cho bạn động lực và cứu rỗi bạn (khỏi những suy nghĩ yếu mềm). "

Jack Ma

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8392 dự án đang đợi nhà thầu
  • 167 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 184 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23697 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37163 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây