Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Lào Cai |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Sửa chữa trường lớp trên địa bàn xã Vạn Hòa, phường Lào Cai, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn sự nghiệp giáo dục ngân sách thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật. - Có Chứng chỉ năng lực HĐXD Thi công xây dựng công trình dân dụng (cấp III trở lên) còn hiệu lực được cấp có thẩm quyền cấp. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng GD&ĐT thành phố Lào Cai. Địa chỉ: Số 591 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai. Địa chỉ: Số 591 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng GD&ĐT thành phố Lào Cai. Địa chỉ: Số 591 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng GD&ĐT thành phố Lào Cai. Địa chỉ: Số 591 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.405.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.480.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tài liệu chứng minh về quy mô, cấp công trình: Quyết định phê duyệt Dự án (BC KTKT hoặc TK BVTC hoặc các tài liệu tương đương khác). - Hợp đồng Thi công xây dựng công trình. - Tài liệu1 chứng minh nhà thầu đã hoàn thành hoặc hoàn thành khối lượng, giá trị công việc tương tự: Biên bản xác nhận giá trị khối lượng hoàn thành; Quyết toán A-B hoặc Biên bản bàn giao công trình - Xác nhận của Chủ đầu tư về việc đơn vị đã thực hiện hợp đồng đảm bảo chất lượng, tiến độ, có xác nhận giá trị hoàn thành công trình. - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Tuy nhiên phải kèm theo hợp đồng ký giữa Nhà thầu chính và Chủ đầu tư, hợp đồng ký giữa Nhà thầu phụ với nhà thầu chính và văn bản chấp thuận của Chủ đầu tư cho nhà thầu phụ thực hiện hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư cho nhà thầu phụ đã thực hiện các hạng mục, giá trị trong hợp đồng của nhà thầu chính. - Nếu Nhà thầu liên danh: Đáp ứng như nhà thầu độc lập x với tỷ lệ phần công việc đảm nhận trong liên danh. Trường hợp nhà thầu chỉ đảm nhiệm từng hạng mục thì có hợp đồng tương tự phần đảm nhận x với tỷ lệ đảm nhận trong liên danh. - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.455.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.455.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.455.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.455.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành XD DD&CN hoặc tương đương;- Có kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự trong vòng 03 năm trở lại đây;- Có chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát Thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp (cấp III trở lên) còn hiệu lực;- Có tài liệu chứng minh kèm theo: Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, hợp đồng lao động, kinh nghiệm, có xác nhận của chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã thực hiện… | 2 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Có bằng cao đẳng trở lên về chuyên ngành XD DD&CN hoặc tương đương;- Có kinh nghiệm trong công tác thi công ít nhất 01 công trình tương tự trong vòng 03 năm trở lại đây;- Có tài liệu chứng minh kèm theo: Bằng cấp, hợp đồng lao động, kinh nghiệm, có xác nhận của chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã thực hiện… | 2 | 2 |
3 | Cán bộ lập hồ sơ nghiệm thu, thanh toán | 1 | - Có bằng cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc kinh tế xây dựng;- Có kinh nghiệm trong công tác thi công ít nhất 01 công trình tương tự trong vòng 03 năm trở lại đây;- Có tài liệu chứng minh kèm theo: Bằng cấp, hợp đồng lao động, kinh nghiệm, có xác nhận của chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã thực hiện… | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | TRƯỜNG MẦM NON VẠN HÒA - ĐIỂM SƠN MÃN | |||
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 77,82 | m2 |
2 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 72,738 | m2 |
3 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 5,082 | m2 |
4 | Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 24,9 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 29,982 | m2 |
6 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 72,738 | m2 |
7 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 33,29 | m2 |
8 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 15,385 | m2 |
9 | Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 14,094 | m2 |
10 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3,812 | m2 |
11 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 632,515 | m2 |
12 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 11,919 | m2 |
13 | Trát trần, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 11,919 | m2 |
14 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 226,46 | m2 |
15 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 434,849 | m2 |
16 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 469,335 | m2 |
17 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4,774 | 100m2 |
18 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 93,441 | m2 |
19 | Quét dung dịch chống thấm mái, sênô, ô văng | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 186,882 | m2 |
20 | Láng nền sàn có đánh mầu dày 3cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 93,441 | m2 |
21 | Ống nhựa PVC D90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,24 | 100m |
22 | Chếch nhựa PVC D90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 24 | cái |
23 | Măng xông nhựa PVC D90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 12 | cái |
24 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 54,914 | m2 |
25 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,18 | tấn |
26 | Gia công xà gồ thép | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,036 | tấn |
27 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,216 | tấn |
28 | Lợp mái tôn dày 0,4 ly | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,549 | 100m2 |
29 | Máng tôn Inox 304 dày 0.4mm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 34,686 | kg |
30 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 246,51 | m2 |
31 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất III | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 24,651 | 1m3 |
32 | Đầm chặt nền sân hiện trạng, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,247 | 100m3 |
33 | Đắp cát nền móng công trình | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 12,326 | m3 |
34 | Lót bạt rứa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2,465 | 100m2 |
35 | Bê tông nền, M200, đá 1x2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 24,651 | m3 |
36 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0T | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 39,056 | m3 |
B | TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VẠN HÒA | |||
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 14,939 | m2 |
2 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 14,939 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 283,844 | m2 |
4 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3,581 | m2 |
5 | Trát trần, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3,581 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 68,038 | m2 |
7 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 370,402 | m2 |
8 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2,09 | 100m2 |
9 | Tháo dỡ cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 28,56 | m2 |
10 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,131 | tấn |
11 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 64,4 | m |
12 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộp | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,652 | tấn |
13 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép tấm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,087 | tấn |
14 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hình | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,154 | tấn |
15 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 72,207 | m2 |
16 | Cắt và lắp kính trắng dày 5ly | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 13,273 | m2 |
17 | Gioăng cao su đệm kính | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 209,328 | md |
18 | Nẹp nhôm U15x10x0.8mm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 15,825 | kg |
19 | Vít bắt nẹp nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1.600 | cái |
20 | Bản lề cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 72 | cái |
21 | Chốt, móc cửa sổ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 9 | cái |
22 | Khóa cửa Việt Tiệp + then cài | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 7 | bộ |
23 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 28,56 | m2 |
24 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép đặc | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,156 | tấn |
25 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 6,62 | m2 |
26 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 11,76 | m2 |
27 | Phá lớp vữa trát má cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 15,73 | m2 |
28 | Xây chèn khuôn cửa bằng gạch bê tông không nung 2 lỗ, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,502 | m3 |
29 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 28,6 | m2 |
30 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 78,65 | m2 |
31 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3,33 | m2 |
32 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,019 | tấn |
33 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 9,2 | m |
34 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộp | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,08 | tấn |
35 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép tấm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,009 | tấn |
36 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,015 | tấn |
37 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 8,336 | m2 |
38 | Cắt và lắp kính trắng dày 5ly | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,745 | m2 |
39 | Gioăng cao su đệm kính | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 26,016 | md |
40 | Nẹp nhôm U15x10x0.8mm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,967 | kg |
41 | Vít bắt nẹp nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 192 | cái |
42 | Bản lề cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 8 | cái |
43 | Chốt, móc cửa sổ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
44 | Khóa cửa Việt Tiệp + then cài | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | bộ |
45 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3,33 | m2 |
46 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép đặc | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,022 | tấn |
47 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,922 | m2 |
48 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,68 | m2 |
49 | Phá lớp vữa trát má cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2,277 | m2 |
50 | Xây chèn khuôn cửa bằng gạch bê tông không nung 2 lỗ, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,217 | m3 |
51 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4,14 | m2 |
52 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 11,385 | m2 |
53 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 15,375 | m2 |
54 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 15,375 | m2 |
55 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 292,131 | m2 |
56 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,671 | m2 |
57 | Trát trần, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,671 | m2 |
58 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 31,746 | m2 |
59 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 340,923 | m2 |
60 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2,09 | 100m2 |
61 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 10,37 | m2 |
62 | Gia công cổng sắt bằng Inox | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,079 | tấn |
63 | Bản lề Inox 08125 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 18 | cái |
64 | Then khóa Inox | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3 | cái |
65 | Chốt chân cánh cổng Inox | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
66 | Khóa Việt Tiệp | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | bộ |
67 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 10,37 | m2 |
68 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 5,018 | m3 |
69 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,03 | 100m3 |
70 | Đắp cát nền móng công trình | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,519 | m3 |
71 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng Gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 5,018 | m3 |
72 | Trát tường trong gạch không nung bằng vữa thông thường - Chiều dày 2cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 40,18 | m2 |
73 | Quét nước xi măng | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 40,18 | m2 |
74 | Láng nền sàn có đánh mầu dày 2cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 14,7 | m2 |
75 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 10,36 | m3 |
76 | Đầm chặt nền sân hiện trạng, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,104 | 100m3 |
77 | Đắp cát nền móng công trình | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 5,18 | m3 |
78 | Lót bạt rứa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,036 | 100m2 |
79 | Bê tông nền, M150, đá 1x2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 10,36 | m3 |
80 | Gạch Terazo lát vỉa hè, KT (400x400x50)mm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 103,6 | m2 |
81 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 103,6 | m2 |
82 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0T | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 15,911 | m3 |
C | TRƯỜNG MẦM NON HOA SEN - ĐIỂM TRƯỜNG LÀO CAI | |||
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 352,286 | m2 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 18,575 | m3 |
3 | Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M150 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 18,575 | m3 |
4 | Lát nền, sàn Gạch Cremic 500x500mm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 352,286 | m2 |
5 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 47,175 | m2 |
6 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,785 | m2 |
7 | Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 41,324 | m2 |
8 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4,066 | m2 |
9 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 896,333 | m2 |
10 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 24,138 | m2 |
11 | Trát trần, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 24,138 | m2 |
12 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 458,614 | m2 |
13 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1.337,301 | m2 |
14 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 88,959 | m2 |
15 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,492 | 100m2 |
16 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 53,267 | m2 |
17 | Lợp mái tôn dày 0,4 ly | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,533 | 100m2 |
18 | Tấm ốp, máng nước Suntek khổ rộng 400mm, dày 0,40mm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 11,02 | md |
19 | Diềm tôn chống hắt nước tiếp giáp toa khói khổ rộng 400 dày 0.4 ly | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4,65 | md |
20 | Tháo dỡ trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 61,152 | m2 |
21 | Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,476 | m3 |
22 | Gia công dầm trần thép hộp mạ kẽm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,271 | tấn |
23 | Lắp dựng dầm trần thép hộp | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,271 | tấn |
24 | Trần tôn dày 0,4 ly | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,786 | 100m2 |
25 | Nẹp nhôm dọc dầm trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 132,24 | md |
26 | Phào nhôm quanh góc trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 69,476 | md |
27 | Lắp đặt quạt trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
28 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 6 | bộ |
29 | Đèn ốp trần DLN 04L/7W (Trắng, vàng) | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
30 | Máng ghen nhựa 18x10 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 50 | m |
31 | Hộp phân dây | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | hộp |
32 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x6mm2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 30 | m |
33 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x2.5mm2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 35 | m |
34 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x1.5mm2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 75 | m |
35 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3 | cái |
36 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
37 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
38 | Aptomat 1 pha 15A | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
39 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 33,86 | m3 |
40 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất III | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 23,702 | 1m3 |
41 | Đầm chặt nền sân hiện trạng, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,339 | 100m3 |
42 | Đắp cát nền móng công trình | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 16,93 | m3 |
43 | Lót bạt rứa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3,386 | 100m2 |
44 | Bê tông nền, M150, đá 1x2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 33,86 | m3 |
45 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 338,6 | m2 |
46 | Lát sân, nền đường, vỉa hè Gạch Terazo lát vỉa hè, KT (400x400x50)mm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 338,6 | m2 |
47 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0T | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 86,706 | m3 |
D | TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN | |||
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 531,1 | m2 |
2 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 258,262 | m2 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 27,284 | m3 |
4 | Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M150 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 27,284 | m3 |
5 | Lát nền, sàn Gạch Cremic 500x500mm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 531,1 | m2 |
6 | Lát nền, sàn Gạch Cremic 500x500mm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 258,262 | m2 |
7 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên cao bằng vận thăng lồng | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 7,748 | m3 |
8 | Phá lớp lớp mài granito cầu thang | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 42,204 | m2 |
9 | Láng bậc cầu thang không đánh mầu dày 2cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 42,204 | m2 |
10 | Láng granitô cầu thang | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 42,204 | m2 |
11 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 72 | m |
12 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 71,476 | m2 |
13 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 16,034 | m2 |
14 | Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 48,294 | m2 |
15 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 7,148 | m2 |
16 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1.358,035 | m2 |
17 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 58,258 | m2 |
18 | Trát trần, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 58,258 | m2 |
19 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1.106,908 | m2 |
20 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1.663,855 | m2 |
21 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 930,822 | m2 |
22 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 37,059 | m2 |
23 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 8,246 | m2 |
24 | Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 25,24 | m2 |
25 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3,574 | m2 |
26 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 704,129 | m2 |
27 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 25,761 | m2 |
28 | Trát trần, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 25,761 | m2 |
29 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 489,453 | m2 |
30 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 830,624 | m2 |
31 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 425,778 | m2 |
32 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 9,923 | 100m2 |
33 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 129,276 | m2 |
34 | Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 88,344 | m2 |
35 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 40,932 | m2 |
36 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 88,344 | m2 |
37 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 40,932 | m2 |
38 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 63,964 | m2 |
39 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 19,847 | m2 |
40 | Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 40,804 | m2 |
41 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3,313 | m2 |
42 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1.215,315 | m2 |
43 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 34,145 | m2 |
44 | Trát trần, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 34,145 | m2 |
45 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 648,748 | m2 |
46 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1.418,077 | m2 |
47 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 544,095 | m2 |
48 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 6,38 | 100m2 |
49 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 165,76 | m |
50 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 45,36 | m2 |
51 | Tháo dỡ các kết cấu thép, hoa sắt cửa sổ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,506 | tấn |
52 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộp | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,132 | tấn |
53 | Gia công cửa sắt, hoa sắt thép tấm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,012 | tấn |
54 | Gia công cửa sắt, hoa sắt thép hình | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,113 | tấn |
55 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 96,6 | m2 |
56 | Cắt và lắp kính trắng dày 5ly | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 28,62 | m2 |
57 | Gioăng cao su đệm kính | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 353,136 | md |
58 | Nẹp nhôm U15x10x0.8mm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 26,697 | kg |
59 | Vít bắt nẹp nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2.128 | cái |
60 | Bản lề cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 112 | cái |
61 | Chốt, móc cửa sổ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 42 | cái |
62 | Móc gió tay cầm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 14 | cái |
63 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 45,36 | m2 |
64 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép đặc | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,676 | tấn |
65 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 28,686 | m2 |
66 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 45,36 | m2 |
67 | Xây chèn khuôn cửa bằng gạch bê tông không nung 2 lỗ, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,588 | m3 |
68 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 30,24 | m2 |
69 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 83,16 | m2 |
70 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0T | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 57,897 | m3 |
71 | Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao bằng vận thăng lồng (Cát mịn Ml=1,5-2) | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 9,296 | m3 |
72 | Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồng (Sơn lót nội thất) | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,951 | tấn |
73 | Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồng (Xi măng PCB40) | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2,286 | tấn |
74 | Vận chuyển Gạch ốp, lát các loại lên cao bằng vận thăng lồng | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 26,601 | 10m2 |
E | TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGÔ VĂN SỞ | |||
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 227,706 | m2 |
2 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 227,706 | m2 |
3 | Lát nền, sàn Gạch (500x500)mm không mài loại A, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 227,706 | m2 |
4 | Lát nền, sàn Gạch (500x500)mm không mài loại A, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 227,706 | m2 |
5 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên cao bằng vận thăng lồng | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 6,831 | m3 |
6 | Tháo dỡ cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 52,32 | m2 |
7 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,187 | tấn |
8 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 162,8 | m |
9 | Vận chuyển Cửa xuống nơi tạp kết | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 5,232 | 10m2 |
10 | Vận chuyển Hoa sắt xuống nơi tập kết | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,187 | tấn |
11 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộp | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,167 | tấn |
12 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép tấm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,092 | tấn |
13 | Gia công cửa sắt, hoa sắt thép hình | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,153 | tấn |
14 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 110,13 | m2 |
15 | Cắt và lắp kính trắng dày 5ly | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 29,674 | m2 |
16 | Gioăng cao su đệm kính | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 397,4 | md |
17 | Nẹp nhôm U15x10x0.8mm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 30,043 | kg |
18 | Vít bắt nẹp nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2.720 | cái |
19 | Bản lề cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 124 | cái |
20 | Chốt, móc cửa sổ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 15 | cái |
21 | Khóa cửa Việt Tiệp + then cài | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 7 | bộ |
22 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 52,32 | m2 |
23 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép đặc | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,478 | tấn |
24 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 20,287 | m2 |
25 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 31,684 | m2 |
26 | Vận chuyển Cửa các loại lên cao bằng vận thăng lồng | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 5,232 | 10m2 |
27 | Vận chuyển Vật liệu phụ các loại lên cao bằng vận thăng lồng | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,478 | tấn |
28 | Phá lớp vữa trát má cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 22,242 | m2 |
29 | Xây chèn khuôn cửa bằng gạch bê tông không nung 2 lỗ, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2,061 | m3 |
30 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 39,264 | m2 |
31 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 107,976 | m2 |
32 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 286,635 | m2 |
33 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 16,349 | m3 |
34 | Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M150 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 16,349 | m3 |
35 | Lát nền, sàn Gạch (500x500)mm không mài loại A, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 286,635 | m2 |
36 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 54,96 | m2 |
37 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,336 | tấn |
38 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 180,56 | m |
39 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộp | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,259 | tấn |
40 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép tấm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,07 | tấn |
41 | Gia công cửa sắt, hoa sắt thép hình | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,149 | tấn |
42 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 114,512 | m2 |
43 | Cắt và lắp kính trắng dày 5ly | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 32,164 | m2 |
44 | Gioăng cao su đệm kính | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 416,64 | md |
45 | Nẹp nhôm U15x10x0.8mm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 31,498 | kg |
46 | Vít bắt nẹp nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2.768 | cái |
47 | Bản lề cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 132 | cái |
48 | Chốt, móc cửa sổ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 27 | cái |
49 | Khóa cửa Việt Tiệp + then cài | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 5 | bộ |
50 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 56,16 | m2 |
51 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép đặc | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,579 | tấn |
52 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 24,584 | m2 |
53 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 39,065 | m2 |
54 | Phá lớp vữa trát má cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 24,486 | m2 |
55 | Xây chèn khuôn cửa bằng gạch bê tông không nung 2 lỗ, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2,293 | m3 |
56 | Trát má cửa - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 43,68 | m2 |
57 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 120,12 | m2 |
58 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 93,441 | m2 |
59 | Quét dung dịch chống thấm mái, sênô, ô văng | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 186,882 | m2 |
60 | Láng nền sàn có đánh mầu dày 3cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 93,441 | m2 |
61 | Ống nhựa PVC D90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,63 | 100m |
62 | Cút nhựa PVC D90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 8 | cái |
63 | Chếch nhựa PVC D90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 16 | cái |
64 | Đấu nối PVC D90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 8 | cái |
65 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0T | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 40,012 | m3 |
F | TRƯỜNG MẦM NON ÁNH HỒNG - TRƯỜNG CHÍNH | |||
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 209,736 | m2 |
2 | Ốp tường, trụ, cột tiết diện Gạch ốp tường 500x900mm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 209,736 | m2 |
3 | Tháo dỡ bệ xí để thi công nền | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 20 | bộ |
4 | Lắp đặt xí bệt tận dụng | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 20 | bộ |
5 | Tháo dỡ bệ xí | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 28 | bộ |
6 | Lắp đặt xí bệt mầm non | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 28 | bộ |
7 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 28 | cái |
8 | Kép thép D15 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 28 | cái |
9 | Tê ren D20 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 28 | cái |
10 | Ống nhựa PVC D90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,28 | 100m |
11 | Chếch nhựa PVC D90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 28 | cái |
12 | Măng xông nhựa PVC D90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 28 | cái |
13 | Dây cấp xí bệt | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 48 | cái |
14 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 182,8 | m2 |
15 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 9,14 | m3 |
16 | Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M150 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 9,14 | m3 |
17 | Quét Sika chống thấm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 91,4 | m2 |
18 | Lát nền, sàn Gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 182,8 | m2 |
19 | Hút bể phốt nhà lớp học | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | chuyến/trọn gói |
20 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,306 | m3 |
21 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất III | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4,823 | 1m3 |
22 | Đắp cát nền móng công trình | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,81 | m3 |
23 | Lót bạt rứa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 16,202 | 100m2 |
24 | Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,62 | m3 |
25 | Đục tẩy bề mặt sân hiện trang | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 467,95 | m2 |
26 | Lát nền bằng Gạch gốm (400x400)mm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 484,152 | m2 |
27 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0T | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 23,899 | m3 |
G | TRƯỜNG MẦM NON ÁNH HỒNG - ĐIỂM TRƯỜNG BÌNH MINH | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 9,504 | m2 |
2 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 23,4 | m |
3 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộp mạ kẽm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,195 | tấn |
4 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép tấm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,045 | tấn |
5 | Gia công cửa sắt, hoa sắt thép hình | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,068 | tấn |
6 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 9,8 | m2 |
7 | Cắt và lắp kính trắng dày 5ly | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3,96 | m2 |
8 | Gioăng cao su đệm kính | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 57,24 | md |
9 | Nẹp nhôm U15x10x0.8mm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4,327 | kg |
10 | Vít bắt nẹp nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 408 | cái |
11 | Bản lề cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 24 | cái |
12 | Khóa cửa Việt Tiệp + then cài | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3 | bộ |
13 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 9,72 | m2 |
14 | Phá lớp vữa trát má cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4,356 | m2 |
15 | Xây tường thẳng bằng Gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, vữa XM M50 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,416 | m3 |
16 | Trát má cửa - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 7,92 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 21,78 | m2 |
18 | Phá dỡ kết cấu sân hiện trang | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 235,902 | m3 |
19 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất III | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,656 | 1m3 |
20 | Đào xúc đất - Cấp đất III | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,315 | 100m3 |
21 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 235,902 | m3 |
22 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0T | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 44,951 | m3 |
23 | Đầm chặt nền sân hiện trạng, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,785 | 100m3 |
24 | Đắp cát nền móng công trình | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 89,24 | m3 |
25 | Bạt rứa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 17,848 | 100m2 |
26 | Bê tông nền, M150, đá 1x2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 123,868 | m3 |
27 | Bê tông nền, M200, đá 1x2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 23,646 | m3 |
28 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1.548,35 | m2 |
29 | Lát Gạch Terazo lát vỉa hè, KT (400x400x50)mm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1.548,35 | m2 |
30 | Đào móng bó vỉa - Cấp đất III | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 17,315 | 1m3 |
31 | Đắp cát nền móng công trình | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4,557 | m3 |
32 | Xây móng bằng Gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 15,965 | m3 |
33 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 70,879 | m2 |
34 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0T | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 17,315 | m3 |
H | TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH | |||
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 72,821 | m2 |
2 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 72,821 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1.383,597 | m2 |
4 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 49,225 | m2 |
5 | Trát trần, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 49,225 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 935,281 | m2 |
7 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2.440,924 | m2 |
8 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 9,226 | 100m2 |
9 | Nhân công chặt cây, đào bỏ gốc cây | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 6 | công |
10 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 6,963 | m3 |
11 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất III | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4,22 | 1m3 |
12 | Bạt rứa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,162 | 100m2 |
13 | Đắp cát nền móng công trình | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,81 | m3 |
14 | Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,62 | m3 |
15 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3,55 | m3 |
16 | Đào móng bồn hoa - Cấp đất III | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 6,402 | 1m3 |
17 | Đắp cát nền móng công trình | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,231 | m3 |
18 | Xây móng bằng Gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 9,229 | m3 |
19 | Trát tường ngoài dày 2,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 43,046 | m2 |
20 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 50,536 | m2 |
21 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 23 | m2 |
22 | Cổng xếp điện, thân cổng cao 1,6m bằng hợp kim nhôm cao cấp, trụ chính thép hộp (40x30x0,7)mm (trọn bộ gồm: Hộp điều khiển, phụ kiện bánh xe, ray, khớp trượt) | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 12 | md |
23 | Mô tơ cổng trượt tự động | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | bộ |
24 | Aptomat 1 pha 15A | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
25 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính D20 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 20 | m |
26 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x2,5mm2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 30 | m |
27 | Gia công cổng bằng sắt hộp | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,043 | tấn |
28 | Sơn tĩnh điện thép hộp mạ kẽm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 43 | kg |
29 | Bản lề | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
30 | Then cài + khóa Việt Tiệp | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
31 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3,218 | m2 |
32 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0T | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 21,135 | m3 |
I | TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH MINH | |||
1 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 29 | bộ |
2 | Kép TTK D20 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 10 | cái |
3 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 10 | cái |
4 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4 | bộ |
5 | Vòi đồng D15 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
6 | Van xả tiểu nam | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4 | bộ |
7 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,194 | m3 |
8 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 35,712 | m2 |
9 | Tháo dỡ bệ xí | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4 | bộ |
10 | Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M150 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,93 | m3 |
11 | Lát nền, sàn Gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 19,303 | m2 |
12 | Ốp tường, trụ, cột Gạch ốp tường (300x450)mm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 41,472 | m2 |
13 | Ống nhựa PPR D50 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,01 | 100m |
14 | Ống nhựa PPR D32 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,08 | 100m |
15 | Ống nhựa PPR D25 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,03 | 100m |
16 | Ống nhựa PPR D20 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,55 | 100m |
17 | Côn nhựa PPR D50/32 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
18 | Rắc co ren ngoài PPR D50 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
19 | Tê nhựa PPR D32/20 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
20 | Tê nhựa PPR D25 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
21 | Tê nhựa PPR D20 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 22 | cái |
22 | Cút nhựa PPR D50 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
23 | Cút nhựa PPR D32 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
24 | Cút nhựa PPR D25 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
25 | Cút nhựa PPR D20 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 15 | cái |
26 | Cút ren trong nhựa PPR D20 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 20 | cái |
27 | Van xả cặn D32 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
28 | Van khóa PPR D50 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
29 | Van khóa PPR D25 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
30 | Van khóa PPR D20 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
31 | Vòi đồng D15 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
32 | Kép TTK D20 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 13 | cái |
33 | Mang sông nhựa PPR D32 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
34 | Mang sông nhựa PPR D20 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 15 | cái |
35 | Van phao D20 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
36 | Lavabo + dây cấp + ống thải | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
37 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
38 | Lắp đặt gương soi | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
39 | Lắp đặt xí bệt | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 11 | bộ |
40 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 11 | cái |
41 | Lắp đặt chậu tiểu nam + van xả tiểu | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3 | bộ |
42 | Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | bể |
43 | Vách ngăn Compact dày 12mm, bề mặt phủ Laminate, chân đế inox 201 (bao gồm phụ kiện) | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 25,353 | m2 |
44 | Lắp dựng vách ngăn vệ sinh | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 25,353 | m2 |
45 | Ống nhựa PVC D110 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,2 | 100m |
46 | Ống nhựa PVC D90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,08 | 100m |
47 | Ống nhựa PVC D34 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,05 | 100m |
48 | Tê nhựa PVC D110 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 9 | cái |
49 | Tê nhựa PVC D110/90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
50 | Tê nhựa PVC D90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
51 | Cút nhựa PVC D110 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
52 | Cút nhựa PVC D90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
53 | Chếch nhựa PVC D110 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 8 | cái |
54 | Chếch nhựa PVC D90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
55 | Côn thu nhựa PVC D90/34 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
56 | Măng xông PVC D110 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
57 | Măng xông PVC D90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
58 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
59 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4,019 | m2 |
60 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2,952 | m2 |
61 | Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,067 | m2 |
62 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 76,363 | m2 |
63 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,904 | m2 |
64 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 17,185 | m2 |
65 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 39,423 | m2 |
66 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 59,048 | m2 |
67 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 19,2 | m2 |
68 | Cửa xếp tôn màu có lá gió, đã có u ray (giá đã bao gồm sơn 3 nước, lắp đặt hoàn thiện tại công trình) | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 17,46 | m2 |
69 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộp mạ kẽm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,162 | tấn |
70 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,162 | m2 |
71 | Gia công cửa sắt, hoa sắt thép hộp mạ kẽm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,043 | tấn |
72 | Thưng bịt tấm Composite | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,071 | 100m2 |
73 | Bản lề cửa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 11 | cái |
74 | Chốt, móc gió cửa sổ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
75 | Then cài + khóa Việt Tiệp | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
76 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 3,573 | m2 |
77 | Thưng bịt tấm Composite xung quanh ốp 2 mặt | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,004 | 100m2 |
78 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 147,755 | m2 |
79 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 67,098 | m2 |
80 | Xây móng, vữa XM cát mịn M50 - Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 - 2,0cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,473 | m3 |
81 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,129 | 100m3 |
82 | Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M150 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 12,857 | m3 |
83 | Lát nền, sàn Gạch lát 500x500mm, vữa XM M75 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 131,61 | m2 |
84 | Gia công dầm trần thép hộp mạ kẽm | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,484 | tấn |
85 | Lắp dựng dầm trần thép hộp | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,484 | tấn |
86 | Trần tôn dày 0,4 ly | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1,396 | 100m2 |
87 | Nẹp nhôm dọc dầm trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 234 | md |
88 | Phào nhôm quang góc trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 119,05 | md |
89 | Lắp đặt đèn bán cầu sát trần Compact 20W | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | bộ |
90 | Lắp đặt quạt trần | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
91 | Đèn chống cận FS-40/36x2 + máng đèn | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 8 | bộ |
92 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 4 | bộ |
93 | Máng ghen nhựa 28x10 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 35 | m |
94 | Máng ghen nhựa 18x10 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 60 | m |
95 | Hộp phân dây | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | hộp |
96 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x10mm2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 70 | m |
97 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x6mm2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 5 | m |
98 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x2,5mm2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 45 | m |
99 | Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x1,5mm2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 150 | m |
100 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
101 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
102 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
103 | Tủ điện 150x200x300 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | hộp |
104 | Aptomat 1 pha 32A | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
105 | Aptomat 1 pha 15A | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
106 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 51,294 | m3 |
107 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất III | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 2,079 | 1m3 |
108 | Đào xúc đất - Cấp đất III | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,639 | 100m3 |
109 | Đầm chặt nền sân hiện trạng, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 0,619 | 100m3 |
110 | Đắp cát nền móng công trình | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 30,959 | m3 |
111 | bạt rứa | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 6,192 | 100m2 |
112 | Bê tông nền, M200, đá 1x2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 61,917 | m3 |
113 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 19,98 | 10m |
114 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 51,294 | m3 |
115 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0T | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | 123,824 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đầm bàn | - Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê... | 2 |
2 | Máy đầm dùi | - Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê... | 2 |
3 | Máy đầm cóc | - Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê... | 2 |
4 | Máy cắt gạch đá | - Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê... | 2 |
5 | Máy cắt uốn thép | - Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê... | 2 |
6 | Máy hàn | - Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê... | 2 |
7 | Máy mài | - Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê... | 2 |
8 | Máy nén khí | - Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê... | 1 |
9 | Máy khoan | - Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê... | 2 |
10 | Máy trộn bê tông | - Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê... | 2 |
11 | Ô tô tự đổ | - Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê... | 2 |
12 | Máy đào + đầu búa thuỷ lực | - Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê... | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 77,82 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | 72,738 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | 5,082 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | 24,9 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 29,982 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 72,738 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 33,29 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | 15,385 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | 14,094 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | 3,812 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 632,515 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 11,919 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Trát trần, vữa XM M75 | 11,919 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 226,46 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 434,849 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 469,335 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 4,774 | 100m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | 93,441 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Quét dung dịch chống thấm mái, sênô, ô văng | 186,882 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Láng nền sàn có đánh mầu dày 3cm, vữa XM M75 | 93,441 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Ống nhựa PVC D90 | 0,24 | 100m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Chếch nhựa PVC D90 | 24 | cái | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Măng xông nhựa PVC D90 | 12 | cái | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 54,914 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 0,18 | tấn | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Gia công xà gồ thép | 0,036 | tấn | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,216 | tấn | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Lợp mái tôn dày 0,4 ly | 0,549 | 100m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Máng tôn Inox 304 dày 0.4mm | 34,686 | kg | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 246,51 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất III | 24,651 | 1m3 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Đầm chặt nền sân hiện trạng, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,247 | 100m3 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Đắp cát nền móng công trình | 12,326 | m3 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Lót bạt rứa | 2,465 | 100m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Bê tông nền, M200, đá 1x2 | 24,651 | m3 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0T | 39,056 | m3 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 14,939 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | 14,939 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 283,844 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 3,581 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Trát trần, vữa XM M75 | 3,581 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 68,038 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 370,402 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 2,09 | 100m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Tháo dỡ cửa | 28,56 | m2 | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 0,131 | tấn | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | 64,4 | m | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộp | 0,652 | tấn | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép tấm | 0,087 | tấn | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hình | 0,154 | tấn | Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Lào Cai như sau:
- Có quan hệ với 21 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,11 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 21,95%, Xây lắp 78,05%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 84.052.082.853 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 83.874.947.797 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,21%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tất cả kho báu trên Trái đất không thể nào sánh bằng hạnh phúc gia đình. "
Calderon
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Lào Cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Lào Cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.