Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 10:11 05/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa trường lớp trên địa bàn xã Vạn Hòa, phường Lào Cai, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa trường lớp trên địa bàn xã Vạn Hòa, phường Lào Cai, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn sự nghiệp giáo dục ngân sách thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 15/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:01 05/09/2022
đến
15:00 15/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 15/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/09/2022 (13/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Lào Cai
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Sửa chữa trường lớp trên địa bàn xã Vạn Hòa, phường Lào Cai, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn sự nghiệp giáo dục ngân sách thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Lào Cai , địa chỉ: SN 591 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai
- Chủ đầu tư: Phòng GD&ĐT thành phố Lào Cai. Địa chỉ: Số 591 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn QLDA: Trung tâm tư vấn giám sát và QLDA xây dựng tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: KM3 đại lộ Trần Hưng Đạo, Phường Nam Cường, TP. Lào Cai + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn kiến trúc xây dựng Tây Bắc Á. Địa chỉ: Đường E9 TKĐT số 4, phường Nam Cường, TP. Lào Cai + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: KM3 đại lộ Trần Hưng Đạo, Phường Nam Cường, TP. Lào Cai. + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng QLĐT thành phố Lào Cai. Đia chỉ: Số 591, đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng tổng hợp Ngọc Minh. Địa chỉ: Số 142, đường Mường Than, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng GD&ĐT thành phố Lào Cai. Đia chỉ: Số 591, đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Lào Cai , địa chỉ: SN 591 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai
- Chủ đầu tư: Phòng GD&ĐT thành phố Lào Cai. Địa chỉ: Số 591 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật. - Có Chứng chỉ năng lực HĐXD Thi công xây dựng công trình dân dụng (cấp III trở lên) còn hiệu lực được cấp có thẩm quyền cấp.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng GD&ĐT thành phố Lào Cai. Địa chỉ: Số 591 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai. Địa chỉ: Số 591 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng GD&ĐT thành phố Lào Cai. Địa chỉ: Số 591 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng GD&ĐT thành phố Lào Cai. Địa chỉ: Số 591 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.405.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.480.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tài liệu chứng minh về quy mô, cấp công trình: Quyết định phê duyệt Dự án (BC KTKT hoặc TK BVTC hoặc các tài liệu tương đương khác). - Hợp đồng Thi công xây dựng công trình. - Tài liệu1 chứng minh nhà thầu đã hoàn thành hoặc hoàn thành khối lượng, giá trị công việc tương tự: Biên bản xác nhận giá trị khối lượng hoàn thành; Quyết toán A-B hoặc Biên bản bàn giao công trình - Xác nhận của Chủ đầu tư về việc đơn vị đã thực hiện hợp đồng đảm bảo chất lượng, tiến độ, có xác nhận giá trị hoàn thành công trình. - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Tuy nhiên phải kèm theo hợp đồng ký giữa Nhà thầu chính và Chủ đầu tư, hợp đồng ký giữa Nhà thầu phụ với nhà thầu chính và văn bản chấp thuận của Chủ đầu tư cho nhà thầu phụ thực hiện hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư cho nhà thầu phụ đã thực hiện các hạng mục, giá trị trong hợp đồng của nhà thầu chính. - Nếu Nhà thầu liên danh: Đáp ứng như nhà thầu độc lập x với tỷ lệ phần công việc đảm nhận trong liên danh. Trường hợp nhà thầu chỉ đảm nhiệm từng hạng mục thì có hợp đồng tương tự phần đảm nhận x với tỷ lệ đảm nhận trong liên danh. - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.455.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành XD DD&CN hoặc tương đương;- Có kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự trong vòng 03 năm trở lại đây;- Có chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát Thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp (cấp III trở lên) còn hiệu lực;- Có tài liệu chứng minh kèm theo: Bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, hợp đồng lao động, kinh nghiệm, có xác nhận của chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã thực hiện…22
2Cán bộ kỹ thuật1- Có bằng cao đẳng trở lên về chuyên ngành XD DD&CN hoặc tương đương;- Có kinh nghiệm trong công tác thi công ít nhất 01 công trình tương tự trong vòng 03 năm trở lại đây;- Có tài liệu chứng minh kèm theo: Bằng cấp, hợp đồng lao động, kinh nghiệm, có xác nhận của chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã thực hiện…22
3Cán bộ lập hồ sơ nghiệm thu, thanh toán1- Có bằng cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc kinh tế xây dựng;- Có kinh nghiệm trong công tác thi công ít nhất 01 công trình tương tự trong vòng 03 năm trở lại đây;- Có tài liệu chứng minh kèm theo: Bằng cấp, hợp đồng lao động, kinh nghiệm, có xác nhận của chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã thực hiện…22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATRƯỜNG MẦM NON VẠN HÒA - ĐIỂM SƠN MÃN
1Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật77,82m2
2Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật72,738m2
3Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật5,082m2
4Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật24,9m2
5Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật29,982m2
6Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật72,738m2
7Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật33,29m2
8Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật15,385m2
9Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật14,094m2
10Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3,812m2
11Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật632,515m2
12Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật11,919m2
13Trát trần, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật11,919m2
14Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật226,46m2
15Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật434,849m2
16Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật469,335m2
17Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4,774100m2
18Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật93,441m2
19Quét dung dịch chống thấm mái, sênô, ô văngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật186,882m2
20Láng nền sàn có đánh mầu dày 3cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật93,441m2
21Ống nhựa PVC D90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,24100m
22Chếch nhựa PVC D90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật24cái
23Măng xông nhựa PVC D90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật12cái
24Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật54,914m2
25Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,18tấn
26Gia công xà gồ thépTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,036tấn
27Lắp dựng xà gồ thépTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,216tấn
28Lợp mái tôn dày 0,4 lyTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,549100m2
29Máng tôn Inox 304 dày 0.4mmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật34,686kg
30Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật246,51m2
31Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất IIITheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật24,6511m3
32Đầm chặt nền sân hiện trạng, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,247100m3
33Đắp cát nền móng công trìnhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật12,326m3
34Lót bạt rứaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2,465100m2
35Bê tông nền, M200, đá 1x2Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật24,651m3
36Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0TTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật39,056m3
BTRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VẠN HÒA
1Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật14,939m2
2Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật14,939m2
3Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật283,844m2
4Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3,581m2
5Trát trần, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3,581m2
6Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật68,038m2
7Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật370,402m2
8Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2,09100m2
9Tháo dỡ cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật28,56m2
10Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,131tấn
11Tháo dỡ khuôn cửa đơnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật64,4m
12Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộpTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,652tấn
13Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép tấmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,087tấn
14Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hìnhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,154tấn
15Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật72,207m2
16Cắt và lắp kính trắng dày 5lyTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật13,273m2
17Gioăng cao su đệm kínhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật209,328md
18Nẹp nhôm U15x10x0.8mmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật15,825kg
19Vít bắt nẹp nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1.600cái
20Bản lề cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật72cái
21Chốt, móc cửa sổTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật9cái
22Khóa cửa Việt Tiệp + then càiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật7bộ
23Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật28,56m2
24Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép đặcTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,156tấn
25Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật6,62m2
26Lắp dựng hoa sắt cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật11,76m2
27Phá lớp vữa trát má cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật15,73m2
28Xây chèn khuôn cửa bằng gạch bê tông không nung 2 lỗ, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,502m3
29Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật28,6m2
30Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật78,65m2
31Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3,33m2
32Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,019tấn
33Tháo dỡ khuôn cửa đơnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật9,2m
34Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộpTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,08tấn
35Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép tấmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,009tấn
36Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,015tấn
37Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật8,336m2
38Cắt và lắp kính trắng dày 5lyTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,745m2
39Gioăng cao su đệm kínhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật26,016md
40Nẹp nhôm U15x10x0.8mmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,967kg
41Vít bắt nẹp nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật192cái
42Bản lề cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật8cái
43Chốt, móc cửa sổTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
44Khóa cửa Việt Tiệp + then càiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1bộ
45Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3,33m2
46Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép đặcTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,022tấn
47Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,922m2
48Lắp dựng hoa sắt cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,68m2
49Phá lớp vữa trát má cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2,277m2
50Xây chèn khuôn cửa bằng gạch bê tông không nung 2 lỗ, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,217m3
51Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4,14m2
52Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật11,385m2
53Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật15,375m2
54Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật15,375m2
55Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật292,131m2
56Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,671m2
57Trát trần, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,671m2
58Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật31,746m2
59Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật340,923m2
60Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2,09100m2
61Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật10,37m2
62Gia công cổng sắt bằng InoxTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,079tấn
63Bản lề Inox 08125Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật18cái
64Then khóa InoxTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3cái
65Chốt chân cánh cổng InoxTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật6cái
66Khóa Việt TiệpTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1bộ
67Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật10,37m2
68Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật5,018m3
69Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,03100m3
70Đắp cát nền móng công trìnhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,519m3
71Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng Gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật5,018m3
72Trát tường trong gạch không nung bằng vữa thông thường - Chiều dày 2cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật40,18m2
73Quét nước xi măngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật40,18m2
74Láng nền sàn có đánh mầu dày 2cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật14,7m2
75Phá dỡ kết cấu bê tôngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật10,36m3
76Đầm chặt nền sân hiện trạng, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,104100m3
77Đắp cát nền móng công trìnhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật5,18m3
78Lót bạt rứaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,036100m2
79Bê tông nền, M150, đá 1x2Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật10,36m3
80Gạch Terazo lát vỉa hè, KT (400x400x50)mmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật103,6m2
81Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật103,6m2
82Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0TTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật15,911m3
CTRƯỜNG MẦM NON HOA SEN - ĐIỂM TRƯỜNG LÀO CAI
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật352,286m2
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật18,575m3
3Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M150Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật18,575m3
4Lát nền, sàn Gạch Cremic 500x500mm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật352,286m2
5Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật47,175m2
6Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,785m2
7Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật41,324m2
8Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4,066m2
9Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật896,333m2
10Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật24,138m2
11Trát trần, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật24,138m2
12Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật458,614m2
13Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1.337,301m2
14Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật88,959m2
15Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,492100m2
16Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật53,267m2
17Lợp mái tôn dày 0,4 lyTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,533100m2
18Tấm ốp, máng nước Suntek khổ rộng 400mm, dày 0,40mmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật11,02md
19Diềm tôn chống hắt nước tiếp giáp toa khói khổ rộng 400 dày 0.4 lyTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4,65md
20Tháo dỡ trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật61,152m2
21Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤6mTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,476m3
22Gia công dầm trần thép hộp mạ kẽmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,271tấn
23Lắp dựng dầm trần thép hộpTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,271tấn
24Trần tôn dày 0,4 lyTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,786100m2
25Nẹp nhôm dọc dầm trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật132,24md
26Phào nhôm quanh góc trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật69,476md
27Lắp đặt quạt trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2cái
28Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật6bộ
29Đèn ốp trần DLN 04L/7W (Trắng, vàng)Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2bộ
30Máng ghen nhựa 18x10Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật50m
31Hộp phân dâyTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2hộp
32Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x6mm2Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật30m
33Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x2.5mm2Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật35m
34Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x1.5mm2Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật75m
35Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3cái
36Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2cái
37Lắp đặt ổ cắm đôiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật5cái
38Aptomat 1 pha 15ATheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
39Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật33,86m3
40Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất IIITheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật23,7021m3
41Đầm chặt nền sân hiện trạng, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,339100m3
42Đắp cát nền móng công trìnhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật16,93m3
43Lót bạt rứaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3,386100m2
44Bê tông nền, M150, đá 1x2Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật33,86m3
45Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật338,6m2
46Lát sân, nền đường, vỉa hè Gạch Terazo lát vỉa hè, KT (400x400x50)mmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật338,6m2
47Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0TTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật86,706m3
DTRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật531,1m2
2Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật258,262m2
3Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật27,284m3
4Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M150Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật27,284m3
5Lát nền, sàn Gạch Cremic 500x500mm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật531,1m2
6Lát nền, sàn Gạch Cremic 500x500mm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật258,262m2
7Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên cao bằng vận thăng lồngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật7,748m3
8Phá lớp lớp mài granito cầu thangTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật42,204m2
9Láng bậc cầu thang không đánh mầu dày 2cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật42,204m2
10Láng granitô cầu thangTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật42,204m2
11Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật72m
12Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật71,476m2
13Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật16,034m2
14Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật48,294m2
15Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật7,148m2
16Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1.358,035m2
17Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật58,258m2
18Trát trần, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật58,258m2
19Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1.106,908m2
20Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1.663,855m2
21Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật930,822m2
22Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật37,059m2
23Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật8,246m2
24Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật25,24m2
25Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3,574m2
26Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật704,129m2
27Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật25,761m2
28Trát trần, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật25,761m2
29Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật489,453m2
30Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật830,624m2
31Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật425,778m2
32Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật9,923100m2
33Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật129,276m2
34Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật88,344m2
35Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật40,932m2
36Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật88,344m2
37Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật40,932m2
38Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật63,964m2
39Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật19,847m2
40Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật40,804m2
41Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3,313m2
42Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1.215,315m2
43Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật34,145m2
44Trát trần, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật34,145m2
45Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật648,748m2
46Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1.418,077m2
47Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật544,095m2
48Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật6,38100m2
49Tháo dỡ khuôn cửa đơnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật165,76m
50Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật45,36m2
51Tháo dỡ các kết cấu thép, hoa sắt cửa sổTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,506tấn
52Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộpTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,132tấn
53Gia công cửa sắt, hoa sắt thép tấmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,012tấn
54Gia công cửa sắt, hoa sắt thép hìnhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,113tấn
55Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật96,6m2
56Cắt và lắp kính trắng dày 5lyTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật28,62m2
57Gioăng cao su đệm kínhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật353,136md
58Nẹp nhôm U15x10x0.8mmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật26,697kg
59Vít bắt nẹp nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2.128cái
60Bản lề cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật112cái
61Chốt, móc cửa sổTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật42cái
62Móc gió tay cầmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật14cái
63Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật45,36m2
64Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép đặcTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,676tấn
65Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật28,686m2
66Lắp dựng hoa sắt cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật45,36m2
67Xây chèn khuôn cửa bằng gạch bê tông không nung 2 lỗ, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,588m3
68Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật30,24m2
69Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật83,16m2
70Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0TTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật57,897m3
71Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao bằng vận thăng lồng (Cát mịn Ml=1,5-2)Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật9,296m3
72Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồng (Sơn lót nội thất)Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,951tấn
73Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồng (Xi măng PCB40)Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2,286tấn
74Vận chuyển Gạch ốp, lát các loại lên cao bằng vận thăng lồngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật26,60110m2
ETRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGÔ VĂN SỞ
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật227,706m2
2Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật227,706m2
3Lát nền, sàn Gạch (500x500)mm không mài loại A, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật227,706m2
4Lát nền, sàn Gạch (500x500)mm không mài loại A, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật227,706m2
5Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên cao bằng vận thăng lồngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật6,831m3
6Tháo dỡ cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật52,32m2
7Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,187tấn
8Tháo dỡ khuôn cửa đơnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật162,8m
9Vận chuyển Cửa xuống nơi tạp kếtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật5,23210m2
10Vận chuyển Hoa sắt xuống nơi tập kếtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,187tấn
11Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộpTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,167tấn
12Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép tấmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,092tấn
13Gia công cửa sắt, hoa sắt thép hìnhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,153tấn
14Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật110,13m2
15Cắt và lắp kính trắng dày 5lyTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật29,674m2
16Gioăng cao su đệm kínhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật397,4md
17Nẹp nhôm U15x10x0.8mmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật30,043kg
18Vít bắt nẹp nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2.720cái
19Bản lề cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật124cái
20Chốt, móc cửa sổTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật15cái
21Khóa cửa Việt Tiệp + then càiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật7bộ
22Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật52,32m2
23Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép đặcTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,478tấn
24Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật20,287m2
25Lắp dựng hoa sắt cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật31,684m2
26Vận chuyển Cửa các loại lên cao bằng vận thăng lồngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật5,23210m2
27Vận chuyển Vật liệu phụ các loại lên cao bằng vận thăng lồngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,478tấn
28Phá lớp vữa trát má cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật22,242m2
29Xây chèn khuôn cửa bằng gạch bê tông không nung 2 lỗ, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2,061m3
30Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật39,264m2
31Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật107,976m2
32Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật286,635m2
33Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật16,349m3
34Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M150Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật16,349m3
35Lát nền, sàn Gạch (500x500)mm không mài loại A, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật286,635m2
36Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật54,96m2
37Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,336tấn
38Tháo dỡ khuôn cửa đơnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật180,56m
39Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộpTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,259tấn
40Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép tấmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,07tấn
41Gia công cửa sắt, hoa sắt thép hìnhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,149tấn
42Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật114,512m2
43Cắt và lắp kính trắng dày 5lyTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật32,164m2
44Gioăng cao su đệm kínhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật416,64md
45Nẹp nhôm U15x10x0.8mmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật31,498kg
46Vít bắt nẹp nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2.768cái
47Bản lề cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật132cái
48Chốt, móc cửa sổTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật27cái
49Khóa cửa Việt Tiệp + then càiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật5bộ
50Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật56,16m2
51Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép đặcTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,579tấn
52Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật24,584m2
53Lắp dựng hoa sắt cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật39,065m2
54Phá lớp vữa trát má cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật24,486m2
55Xây chèn khuôn cửa bằng gạch bê tông không nung 2 lỗ, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2,293m3
56Trát má cửa - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật43,68m2
57Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật120,12m2
58Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật93,441m2
59Quét dung dịch chống thấm mái, sênô, ô văngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật186,882m2
60Láng nền sàn có đánh mầu dày 3cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật93,441m2
61Ống nhựa PVC D90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,63100m
62Cút nhựa PVC D90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật8cái
63Chếch nhựa PVC D90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật16cái
64Đấu nối PVC D90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật8cái
65Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0TTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật40,012m3
FTRƯỜNG MẦM NON ÁNH HỒNG - TRƯỜNG CHÍNH
1Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật209,736m2
2Ốp tường, trụ, cột tiết diện Gạch ốp tường 500x900mm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật209,736m2
3Tháo dỡ bệ xí để thi công nềnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật20bộ
4Lắp đặt xí bệt tận dụngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật20bộ
5Tháo dỡ bệ xíTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật28bộ
6Lắp đặt xí bệt mầm nonTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật28bộ
7Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật28cái
8Kép thép D15Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật28cái
9Tê ren D20Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật28cái
10Ống nhựa PVC D90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,28100m
11Chếch nhựa PVC D90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật28cái
12Măng xông nhựa PVC D90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật28cái
13Dây cấp xí bệtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật48cái
14Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật182,8m2
15Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật9,14m3
16Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M150Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật9,14m3
17Quét Sika chống thấmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật91,4m2
18Lát nền, sàn Gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật182,8m2
19Hút bể phốt nhà lớp họcTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1chuyến/trọn gói
20Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,306m3
21Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất IIITheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4,8231m3
22Đắp cát nền móng công trìnhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,81m3
23Lót bạt rứaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật16,202100m2
24Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,62m3
25Đục tẩy bề mặt sân hiện trangTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật467,95m2
26Lát nền bằng Gạch gốm (400x400)mmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật484,152m2
27Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0TTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật23,899m3
GTRƯỜNG MẦM NON ÁNH HỒNG - ĐIỂM TRƯỜNG BÌNH MINH
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật9,504m2
2Tháo dỡ khuôn cửa đơnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật23,4m
3Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộp mạ kẽmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,195tấn
4Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép tấmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,045tấn
5Gia công cửa sắt, hoa sắt thép hìnhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,068tấn
6Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật9,8m2
7Cắt và lắp kính trắng dày 5lyTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3,96m2
8Gioăng cao su đệm kínhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật57,24md
9Nẹp nhôm U15x10x0.8mmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4,327kg
10Vít bắt nẹp nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật408cái
11Bản lề cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật24cái
12Khóa cửa Việt Tiệp + then càiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3bộ
13Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật9,72m2
14Phá lớp vữa trát má cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4,356m2
15Xây tường thẳng bằng Gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, vữa XM M50Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,416m3
16Trát má cửa - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật7,92m2
17Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật21,78m2
18Phá dỡ kết cấu sân hiện trangTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật235,902m3
19Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất IIITheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,6561m3
20Đào xúc đất - Cấp đất IIITheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,315100m3
21Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật235,902m3
22Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0TTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật44,951m3
23Đầm chặt nền sân hiện trạng, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,785100m3
24Đắp cát nền móng công trìnhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật89,24m3
25Bạt rứaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật17,848100m2
26Bê tông nền, M150, đá 1x2Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật123,868m3
27Bê tông nền, M200, đá 1x2Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật23,646m3
28Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1.548,35m2
29Lát Gạch Terazo lát vỉa hè, KT (400x400x50)mmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1.548,35m2
30Đào móng bó vỉa - Cấp đất IIITheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật17,3151m3
31Đắp cát nền móng công trìnhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4,557m3
32Xây móng bằng Gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật15,965m3
33Trát tường ngoài dày 1,5cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M50Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật70,879m2
34Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0TTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật17,315m3
HTRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH
1Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật72,821m2
2Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật72,821m2
3Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1.383,597m2
4Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật49,225m2
5Trát trần, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật49,225m2
6Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật935,281m2
7Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2.440,924m2
8Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật9,226100m2
9Nhân công chặt cây, đào bỏ gốc câyTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật6công
10Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật6,963m3
11Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất IIITheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4,221m3
12Bạt rứaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,162100m2
13Đắp cát nền móng công trìnhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,81m3
14Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,62m3
15Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3,55m3
16Đào móng bồn hoa - Cấp đất IIITheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật6,4021m3
17Đắp cát nền móng công trìnhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,231m3
18Xây móng bằng Gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật9,229m3
19Trát tường ngoài dày 2,0cm, tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật43,046m2
20Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật50,536m2
21Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật23m2
22Cổng xếp điện, thân cổng cao 1,6m bằng hợp kim nhôm cao cấp, trụ chính thép hộp (40x30x0,7)mm (trọn bộ gồm: Hộp điều khiển, phụ kiện bánh xe, ray, khớp trượt)Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật12md
23Mô tơ cổng trượt tự độngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1bộ
24Aptomat 1 pha 15ATheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
25Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính D20Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật20m
26Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x2,5mm2Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật30m
27Gia công cổng bằng sắt hộpTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,043tấn
28Sơn tĩnh điện thép hộp mạ kẽmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật43kg
29Bản lềTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2cái
30Then cài + khóa Việt TiệpTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
31Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3,218m2
32Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0TTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật21,135m3
ITRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH MINH
1Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khácTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật29bộ
2Kép TTK D20Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật10cái
3Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật10cái
4Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4bộ
5Vòi đồng D15Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
6Van xả tiểu namTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4bộ
7Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,194m3
8Tháo dỡ gạch ốp tườngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật35,712m2
9Tháo dỡ bệ xíTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4bộ
10Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M150Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,93m3
11Lát nền, sàn Gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật19,303m2
12Ốp tường, trụ, cột Gạch ốp tường (300x450)mm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật41,472m2
13Ống nhựa PPR D50Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,01100m
14Ống nhựa PPR D32Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,08100m
15Ống nhựa PPR D25Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,03100m
16Ống nhựa PPR D20Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,55100m
17Côn nhựa PPR D50/32Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
18Rắc co ren ngoài PPR D50Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
19Tê nhựa PPR D32/20Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2cái
20Tê nhựa PPR D25Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
21Tê nhựa PPR D20Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật22cái
22Cút nhựa PPR D50Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
23Cút nhựa PPR D32Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4cái
24Cút nhựa PPR D25Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2cái
25Cút nhựa PPR D20Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật15cái
26Cút ren trong nhựa PPR D20Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật20cái
27Van xả cặn D32Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
28Van khóa PPR D50Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
29Van khóa PPR D25Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
30Van khóa PPR D20Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2cái
31Vòi đồng D15Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2cái
32Kép TTK D20Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật13cái
33Mang sông nhựa PPR D32Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật5cái
34Mang sông nhựa PPR D20Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật15cái
35Van phao D20Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
36Lavabo + dây cấp + ống thảiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2bộ
37Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2bộ
38Lắp đặt gương soiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2cái
39Lắp đặt xí bệtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật11bộ
40Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật11cái
41Lắp đặt chậu tiểu nam + van xả tiểuTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3bộ
42Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1bể
43Vách ngăn Compact dày 12mm, bề mặt phủ Laminate, chân đế inox 201 (bao gồm phụ kiện)Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật25,353m2
44Lắp dựng vách ngăn vệ sinhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật25,353m2
45Ống nhựa PVC D110Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,2100m
46Ống nhựa PVC D90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,08100m
47Ống nhựa PVC D34Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,05100m
48Tê nhựa PVC D110Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật9cái
49Tê nhựa PVC D110/90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2cái
50Tê nhựa PVC D90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật6cái
51Cút nhựa PVC D110Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật6cái
52Cút nhựa PVC D90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2cái
53Chếch nhựa PVC D110Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật8cái
54Chếch nhựa PVC D90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4cái
55Côn thu nhựa PVC D90/34Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật5cái
56Măng xông PVC D110Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4cái
57Măng xông PVC D90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2cái
58Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2cái
59Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4,019m2
60Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2,952m2
61Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,067m2
62Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật76,363m2
63Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,904m2
64Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật17,185m2
65Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật39,423m2
66Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật59,048m2
67Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật19,2m2
68Cửa xếp tôn màu có lá gió, đã có u ray (giá đã bao gồm sơn 3 nước, lắp đặt hoàn thiện tại công trình)Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật17,46m2
69Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộp mạ kẽmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,162tấn
70Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,162m2
71Gia công cửa sắt, hoa sắt thép hộp mạ kẽmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,043tấn
72Thưng bịt tấm CompositeTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,071100m2
73Bản lề cửaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật11cái
74Chốt, móc gió cửa sổTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4cái
75Then cài + khóa Việt TiệpTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
76Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật3,573m2
77Thưng bịt tấm Composite xung quanh ốp 2 mặtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,004100m2
78Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật147,755m2
79Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật67,098m2
80Xây móng, vữa XM cát mịn M50 - Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 - 2,0cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,473m3
81Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,129100m3
82Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M150Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật12,857m3
83Lát nền, sàn Gạch lát 500x500mm, vữa XM M75Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật131,61m2
84Gia công dầm trần thép hộp mạ kẽmTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,484tấn
85Lắp dựng dầm trần thép hộpTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,484tấn
86Trần tôn dày 0,4 lyTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1,396100m2
87Nẹp nhôm dọc dầm trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật234md
88Phào nhôm quang góc trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật119,05md
89Lắp đặt đèn bán cầu sát trần Compact 20WTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1bộ
90Lắp đặt quạt trầnTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật6cái
91Đèn chống cận FS-40/36x2 + máng đènTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật8bộ
92Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật4bộ
93Máng ghen nhựa 28x10Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật35m
94Máng ghen nhựa 18x10Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật60m
95Hộp phân dâyTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1hộp
96Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x10mm2Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật70m
97Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x6mm2Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật5m
98Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x2,5mm2Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật45m
99Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x1,5mm2Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật150m
100Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật6cái
101Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
102Lắp đặt ổ cắm đôiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật5cái
103Tủ điện 150x200x300Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1hộp
104Aptomat 1 pha 32ATheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
105Aptomat 1 pha 15ATheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật1cái
106Phá dỡ kết cấu bê tôngTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật51,294m3
107Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất IIITheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật2,0791m3
108Đào xúc đất - Cấp đất IIITheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,639100m3
109Đầm chặt nền sân hiện trạng, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật0,619100m3
110Đắp cát nền móng công trìnhTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật30,959m3
111bạt rứaTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật6,192100m2
112Bê tông nền, M200, đá 1x2Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật61,917m3
113Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật19,9810m
114Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật51,294m3
115Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0TTheo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật123,824m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm bàn- Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê...2
2Máy đầm dùi- Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê...2
3Máy đầm cóc- Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê...2
4Máy cắt gạch đá- Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê...2
5Máy cắt uốn thép- Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê...2
6Máy hàn- Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê...2
7Máy mài- Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê...2
8Máy nén khí- Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê...1
9Máy khoan- Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê...2
10Máy trộn bê tông- Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê...2
11Ô tô tự đổ- Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê...2
12Máy đào + đầu búa thuỷ lực- Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động. Đáp ứng yêu cầu của gói thầu.- Giấy tờ chứng minh chủ quyền thiết bị thi công: Hóa đơn mua bán thiết bị, đăng kí xe, đăng kiểm còn hiệu lực (nếu có)…- Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê...1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
77,82 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
2 Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75
72,738 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
3 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75
5,082 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
4 Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75
24,9 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
5 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
29,982 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
6 Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
72,738 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
7 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
33,29 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
8 Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75
15,385 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
9 Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75
14,094 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
10 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75
3,812 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
11 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
632,515 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
12 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
11,919 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
13 Trát trần, vữa XM M75
11,919 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
14 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
226,46 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
15 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
434,849 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
16 Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
469,335 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
17 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
4,774 100m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
18 Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng
93,441 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
19 Quét dung dịch chống thấm mái, sênô, ô văng
186,882 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
20 Láng nền sàn có đánh mầu dày 3cm, vữa XM M75
93,441 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
21 Ống nhựa PVC D90
0,24 100m Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
22 Chếch nhựa PVC D90
24 cái Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
23 Măng xông nhựa PVC D90
12 cái Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
24 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m
54,914 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
25 Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m
0,18 tấn Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
26 Gia công xà gồ thép
0,036 tấn Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
27 Lắp dựng xà gồ thép
0,216 tấn Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
28 Lợp mái tôn dày 0,4 ly
0,549 100m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
29 Máng tôn Inox 304 dày 0.4mm
34,686 kg Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
30 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
246,51 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
31 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất III
24,651 1m3 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
32 Đầm chặt nền sân hiện trạng, độ chặt Y/C K = 0,90
0,247 100m3 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
33 Đắp cát nền móng công trình
12,326 m3 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
34 Lót bạt rứa
2,465 100m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
35 Bê tông nền, M200, đá 1x2
24,651 m3 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
36 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 7km bằng ô tô - 7,0T
39,056 m3 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
37 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
14,939 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
38 Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75
14,939 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
39 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
283,844 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
40 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
3,581 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
41 Trát trần, vữa XM M75
3,581 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
42 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
68,038 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
43 Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
370,402 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
44 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
2,09 100m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
45 Tháo dỡ cửa
28,56 m2 Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
46 Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m
0,131 tấn Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
47 Tháo dỡ khuôn cửa đơn
64,4 m Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
48 Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hộp
0,652 tấn Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
49 Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép tấm
0,087 tấn Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật
50 Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng thép hình
0,154 tấn Theo HS thiết kế, yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Lào Cai như sau:

  • Có quan hệ với 21 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,11 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 21,95%, Xây lắp 78,05%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 84.052.082.853 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 83.874.947.797 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,21%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 45

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Tất cả kho báu trên Trái đất không thể nào sánh bằng hạnh phúc gia đình. "

Calderon

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...

Thống kê
  • 8382 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1063 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1894 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25335 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40501 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây