Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Theo nội dung đính kèm | Theo nội dung văn bản đính kèm |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2.106 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m | 0.016 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.107 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m | 0.838 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.108 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m | 0.025 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.109 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m | 0.218 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.110 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m | 0.033 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.111 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m | 0.127 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.112 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao <= 28m | 5.954 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.113 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250, PCB40 | 56.899 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.114 | Trát trần, vữa XM mác 75, PCB40 | 45.16 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.115 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75, PCB40 | 124.922 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.116 | Công tác ốp đá granite màu đỏ ruby vào sê nô sảnh có chốt bằng inox | 31.05 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.117 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 139.032 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.118 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 139.032 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.119 | Ngâm nước xi măng | 21.902 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.120 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 21.902 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.121 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75, PCB40 | 21.902 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.122 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75, PCB40 | 21.902 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.123 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao <= 28m | 5.079 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.124 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250, PCB40 | 53.422 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.125 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75, PCB40 | 74.6 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.126 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 74.6 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.127 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 74.6 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.128 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao <= 28m | 9.857 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.129 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250, PCB40 | 40.895 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.130 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250, PCB40 | 30.008 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.131 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75, PCB40 | 489.496 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.132 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 489.496 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.133 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 489.496 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.134 | Ngâm nước xi măng | 212.835 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.135 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 212.835 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.136 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75, PCB40 | 212.835 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.137 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 1cm, vữa XM mác 75 | 212.835 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.138 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m | 0.396 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.139 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250, PCB40 | 1.98 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.140 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75, PCB40 | 31.02 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.141 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 11.22 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.142 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 11.22 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.143 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao <= 28m | 0.151 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.144 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250, PCB40 | 1.424 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.145 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cầu thang, chiều cao <= 28m | 1.075 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.146 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250, PCB40 | 16.317 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.147 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75, PCB40 | 119.091 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.148 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 119.091 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.149 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 119.091 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.150 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn lanh tô, chiều cao <= 28m | 2.11 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.151 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250, PCB40 | 7.762 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.152 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250, PCB40 | 3.738 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.153 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao <= 28m | 1.38 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2.154 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250, PCB40 | 7.198 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.155 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250, PCB40 | 3.114 | m3 | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre như sau:
- Có quan hệ với 352 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,72 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 42,90%, Xây lắp 36,81%, Tư vấn 15,65%, Phi tư vấn 4,64%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.620.221.151.714 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.066.205.478.673 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 15,30%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Những lời ác độc bào mòn lòng tự trọng giống như biển cả ăn dần ăn mòn vào bờ. "
Pauline Phillips
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.