Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Xây dựng Lê Khanh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường và hệ thống thoát nước khu Tây Nam Ngô Quyền Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn sự nghiệp kinh tế giao cho đơn vị năm 2021 - 2023 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng: Loại công trình Giao thông, hạng III trở lên. 3. Bản cam kết của nhà thầu về việc huy động nhân sự và thiết bị thi công dự kiến cho gói thầu, trong đó có cam kết không huy động nhân sự và thiết bị đang thực hiện gói thầu khác trùng với thời gian dự kiến thực hiện gói thầu này. Trường hợp cần thiết, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mời nhân sự phỏng vấn trực tiếp để chứng minh khả năng huy động nhân sự chủ chốt của nhà thầu. 4. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của nhà thầu, bao gồm: - Văn bản hợp đồng kèm theo bảng khối lượng trao thầu (Phụ lục bảng giá hợp đồng hoặc các tài liệu khác chứng minh được khối lượng thực hiện hợp đồng); Biên bản nghiệm thu, Biên bản thanh lý hoặc Hóa đơn GTGT. - Tài liệu chứng minh về loại và cấp công trình (Quyết định phê duyệt dự án/Thiết kế kỹ thuật - dự toán/Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư dự án); 5. Văn bản xác nhận của chủ đầu tư dự án đối với nhân sự hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng công trình tương tự có thể hiện tên của nhân sự. (Trong trường hợp cần thiết Khi có yêu cầu nhà thầu phải cung cấp hồ sơ quản lý chất lượng công trình như: Bản vẽ hoàn công, nhật ký thi công công trình, Quyết định nhân sự đã tham gia thực hiện gói thầu gói thầu tương tự) 6. Các hồ sơ tài liệu theo quy định tại Mẫu số 03, Mẫu số 04A, Mẫu số 04B Chương IV của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau, số 77, đường Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau - Điện thoại: (0290) 3 520 686 - Fax: (0290) 3 520 686; Bên mời thâu: Công ty TNHH Xây dựng Lê Khanh địa chỉ: Số 82 Nguyễn Ngọc Sanh, Phường 5 tp Cà Mau điện thoại 0913 699 986 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Cà Mau; + Địa chỉ: Số 77 đường Ngô Quyền, Phường 9, thành phố Cà Mau; + SĐT: (02903) 3837685 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Tầng 3, tòa nhà UBND tỉnh Cà Mau, số 91-93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 831.332; Fax: +84 (0290) 3 830.773. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: → Số điện thoại đường dây nóng Báo đấu thầu: 0243.768.6611 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có trình độ đại học trở lên: Bằng tốt nghiệp Chuyên ngành xây dựng Giao thông/Cầu đường;- Có CCHN Giám sát công tác xây dựng công trình Giao thông, hạng III trở lên còn hiệu lực; hoặc chứng chỉ an toàn lao động còn hiệu lực hoặc- Đã từng làm Chỉ huy trưởng hoặc trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình Giao thông, cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV (Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư);- Có giấy chứng nhận huấn luyện ATLĐ-VSLĐ còn hiệu lực;- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự . | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp | 1 | - Có trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề trở lên: Bằng tốt nghiệp Chuyên ngành xây dựng Giao thông/Cầu đường;- Đã từng tham gia thi công ít nhất 01 công trình Giao thông, cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư);- Có giấy chứng nhận huấn luyện ATLĐ-VSLĐ còn hiệu lực;- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự . | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp phụ trách quản lý chất lượng, tiến độ và thanh quyết toán công trình: | 1 | - Bằng tốt nghiệp Chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc quản lý xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá hạng III.- Đã từng phụ trách ít nhất 01 công trình Giao thông, cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV. Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư)- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự . | 3 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật chuyên ngành: Phụ trách công tác Trắc địa: ≥ 01 người. | 1 | - Bằng tốt nghiệp Chuyên ngành trắc địa;- Đã từng phụ trách ít nhất 01 công trình Giao thông, cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV. Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư)- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự . | 3 | 3 |
5 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, VSMT, PCCN | 1 | - Bằng tốt nghiệp đại học Chuyên ngành An toàn lao động hoặc Bảo hộ lao động.- Đã từng phụ trách ít nhất 01 công trình Giao thông, cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV. Cung cấp tài liệu chứng minh (Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc xác nhận Chủ đầu tư)- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự (Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương khác). | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | XÂY DỰNG ĐƯỜNG | |||
1 | Cày xới mặt đường cũ, mặt đường bê tông nhựa | Xem chương V – HSMT: YCKT | 58,107 | 100m2 |
2 | Đào đường cũ đất cấp IV, máy đào 0.8m3 | Xem chương V – HSMT: YCKT | 0,038 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Xem chương V – HSMT: YCKT | 0,038 | 100m3 |
4 | Cấp phối đá dăm loại 1 bù vênh, K.98 kể cả nút giao và dưới bó vỉa | Xem chương V – HSMT: YCKT | 20,593 | 100m3 |
5 | Sản xuất bê tông nhựa C19 , trạm trộn 120 tấn/giờ (Tỷ lệ cấp phối tham khảo thiết kế mẫu) | Xem chương V – HSMT: YCKT | 9,652 | 100tấn |
6 | Vận chuyển bê tông nhựa 4Km, ô tô tự đổ 12 tấn | Xem chương V – HSMT: YCKT | 9,652 | 100tấn |
7 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Xem chương V – HSMT: YCKT | 58,107 | 100m2 |
8 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Xem chương V – HSMT: YCKT | 58,107 | 100m2 |
9 | Sản xuất lắp dựng ván khuôn thép bó vỉa đúc sẵn | Xem chương V – HSMT: YCKT | 8,265 | 100m2 |
10 | Bê tông đá 1x2 M250 bó vỉa đúc sẵn | Xem chương V – HSMT: YCKT | 114,343 | m3 |
11 | Lắp đặt bó vỉa đúc sẵn | Xem chương V – HSMT: YCKT | 1.442 | 1 cấu kiện |
12 | Bê tông đá 1x2 M200 dày 3cm lót móng bó vỉa | Xem chương V – HSMT: YCKT | 21,629 | m3 |
13 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng, chiều dày lớp sơn 2mm | Xem chương V – HSMT: YCKT | 473,66 | m2 |
14 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng, chiều dày lớp sơn 2mm | Xem chương V – HSMT: YCKT | 36,76 | m2 |
15 | Cung cấp biển báo phản quang, loại biển vuông 60x60cm, dày 2mm | Xem chương V – HSMT: YCKT | 20 | cái |
16 | Cung cấp trụ biển báo D.90mm cao 3,1m dày 2mm, sơn trắng đỏ+nút bịt | Xem chương V – HSMT: YCKT | 62 | m |
17 | Lắp đặt trụ biển báo và biển báo vuông | Xem chương V – HSMT: YCKT | 20 | cái |
18 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Xem chương V – HSMT: YCKT | 1,92 | 1m3 |
B | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Tháo dỡ tấm đan nắp rãnh thoát nước hiện hữu bằng máy (tận dụng lại toàn bộ, chi phí tính bằng 60% lắp đặt) | Xem chương V – HSMT: YCKT | 59 | 1cấu kiện |
2 | Ván khuôn thép nâng thành hố ga | Xem chương V – HSMT: YCKT | 1,379 | 100m2 |
3 | Thép hình L50x50x4 viền thành hố ga | Xem chương V – HSMT: YCKT | 0,624 | tấn |
4 | Cốt thép neo d ≤ 10mm | Xem chương V – HSMT: YCKT | 0,048 | tấn |
5 | Bê tông đá 1x2 M250 nâng thành hố ga | Xem chương V – HSMT: YCKT | 13,957 | m3 |
6 | Lắp đặt tấm đan nắp rãnh thoát nước bằng cần cẩu (tận dụng đan cũ để lắp) | Xem chương V – HSMT: YCKT | 59 | 1cấu kiện |
7 | Đào móng hố thu đất cấp II, máy đào 0.4m3 | Xem chương V – HSMT: YCKT | 0,309 | 100m3 |
8 | Đắp đất trả hố móng bằng đầm cóc, K=0.9 (tận dụng đất đào) | Xem chương V – HSMT: YCKT | 0,071 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất đào cự ly | Xem chương V – HSMT: YCKT | 0,238 | 100m3 |
10 | Cốt thép hố thu d ≤ 10mm | Xem chương V – HSMT: YCKT | 1,145 | tấn |
11 | Ván khuôn thép hố thu | Xem chương V – HSMT: YCKT | 2,243 | 100m2 |
12 | Bê tông hố thu đá 1x2 M250 | Xem chương V – HSMT: YCKT | 12,6 | m3 |
13 | Ống uPVC đường kính 400mm, dày 7,8mm nối từ hố thu vào hố ga | Xem chương V – HSMT: YCKT | 0,435 | 100m |
14 | Cốt thép bó vỉa d ≤ 10mm | Xem chương V – HSMT: YCKT | 0,56 | tấn |
15 | Ván khuôn thép bó vỉa | Xem chương V – HSMT: YCKT | 0,512 | 100m2 |
16 | Bê tông bó vỉa đá 1x2 M.250 | Xem chương V – HSMT: YCKT | 3,366 | m3 |
17 | Lắp bó vỉa thu nước bằng cần cẩu | Xem chương V – HSMT: YCKT | 51 | 1cấu kiện |
18 | Tháo dỡ lớp gạch tự chèn trên bề mặt tấm đan, tận dụng lại 100% (chi phí tính bằng 60% lát gạch) | Xem chương V – HSMT: YCKT | 1.585,32 | m2 |
19 | Phá dỡ bê tông bó vỉa có cốt thép bằng máy khoan | Xem chương V – HSMT: YCKT | 6,777 | m3 |
20 | Đào đất cấp 2 trên bề mặt nắp đan bị lấp | Xem chương V – HSMT: YCKT | 23,424 | 1m3 |
21 | Tháo dỡ tấm đan rãnh thoát nước hiện hữu bằng máy, tận dụng lại 70% (chi phí tính bằng 60% lắp đặt) | Xem chương V – HSMT: YCKT | 1.597 | 1cấu kiện |
22 | Ván khuôn thép rãnh thoát nước | Xem chương V – HSMT: YCKT | 25,873 | 100m2 |
23 | Bê tông rãnh thoát nước đá 1x2 M.250 | Xem chương V – HSMT: YCKT | 225,849 | m3 |
24 | Cốt thép giằng ngang, đường kính | Xem chương V – HSMT: YCKT | 0,064 | tấn |
25 | Ván khuôn thép giằng ngang | Xem chương V – HSMT: YCKT | 0,059 | 100m2 |
26 | Bê tông giằng ngang đá 1x2 M.250 | Xem chương V – HSMT: YCKT | 0,162 | m3 |
27 | GCLD cốt thép tấm đan nắp rãnh thoát nước, đk | Xem chương V – HSMT: YCKT | 1,47 | tấn |
28 | Ván khuôn thép tấm đan rãnh thoát nước (thay thế các tấm đan bị hư hỏng) | Xem chương V – HSMT: YCKT | 1,013 | 100m2 |
29 | Bê tông tấm đan nắp rãnh thoát nước đá 1x2 M.250 (thay thế các tấm đan bị hư hỏng) | Xem chương V – HSMT: YCKT | 19,414 | m3 |
30 | Lắp đặt tấm đan nắp rãnh thoát nước bằng cần cẩu | Xem chương V – HSMT: YCKT | 1.597 | 1cấu kiện |
31 | Vữa xi măng M.50 dày 2cm để lát gạch | Xem chương V – HSMT: YCKT | 1.585,32 | m2 |
32 | Lát gạch tự chèn dày 3cm trên bề mặt tấm đan mương (tận dụng gạch cũ) | 1.585,32 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy thủy bình | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật) | 1 |
2 | Máy kinh vĩ (toàn đạc) | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật) | 1 |
3 | Máy lu bánh thép ≥ 10T | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật) | 1 |
4 | Máy lu bánh bánh hơi ≥ 16T | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật) | 1 |
5 | Máy lu rung tự hành ≥ 25T | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật) | 1 |
6 | Máy ủi ≥ 110CV | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật) | 1 |
7 | Máy San ≥ 110CV | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật) | 1 |
8 | Ô tô tự đổ, tổng trọng lượng: ≥ 2,5 Tấn | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật) | 1 |
9 | Máy phun nhựa đường - công suất: 190 CV | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật) | 1 |
10 | Ô tô tưới nước 5m3 | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật) | 1 |
11 | Máy rải cấp phối đá dăm 50 - 60m3/h | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật) | 1 |
12 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật) | 1 |
13 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: ≥ 60 T/h | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật) | 1 |
14 | Máy nén khí diezel ≥ 600m3/h | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) và các tài liệu về đăng ký/ kiểm định/ hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật) | 1 |
15 | Máy trộn bê tông, có dung tích ≥ 250Lít | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) | 3 |
16 | Máy đầm dùi, có công suất ≥ 1,5KW | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) | 3 |
17 | Máy đầm bàn, có công suất ≥ 1,0KW | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) | 3 |
18 | Máy cắt, uốn thép, có công suất ≥ 5,0KW | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) | 3 |
19 | Máy hàn ≥ 23KW | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) | 3 |
20 | Máy khoan bê tông cầm tay ≥ 0,62KW | (Nộp kèm tài liệu chứng minh thiết bị là thuộc sở hữu Nhà thầu (hoặc thuê mướn có hợp đồng, v.v) | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG LÊ KHANH như sau:
- Có quan hệ với 99 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,64 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,18%, Xây lắp 78,62%, Tư vấn 8,18%, Phi tư vấn 5,02%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 263.376.332.403 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 251.291.781.474 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,59%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Vũ trụ không cho phép sự hoàn hảo tồn tại. "
Stephen Hawking
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Xây dựng Lê Khanh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Xây dựng Lê Khanh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.