Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình (bao gồm bảo hiểm và đảm bảo an toàn giao thông) Tên dự án là: Tuyến từ khu Mả Tổ đến mặt bằng đối diện Công ty Thái Long, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và các nguồn huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản scan tài liệu gốc hoặc công chứng bao gồm: + Hợp đồng tương tự; + Tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình của các hợp đồng tương tự (Tương tự về quy mô và có đủ các các hạng mục tương tự như gói thầu đang mời thầu) + Biên bản bàn nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành >= 80% giá trị hợp đồng + Bằng cấp, chứng chỉ của các nhân sự chủ chốt đề xuất trong HSDT, gồm: chỉ huy trưởng công trường, cán bộ kỹ thuật, cán bộ giám sát kỹ thuật thi công, cán bộ phụ trách an toàn lao động. + Xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết năm 2021. - Bản scan bản gốc hoặc bản sao chứng thực của các tài liệu sau: + Tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình đối với các công trình kê khai của nhân sự đảm nhiệm vị trí Chỉ huy trưởng; cán bộ kỹ thuật; cán bộ giám sát kỹ thuật thi công, cán bộ phụ trách an toàn lao động có chứng thực của chủ đầu tư. + Hóa đơn hoặc đăng ký của thiết bị thi công . |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND huyện Đông Sơn Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Chủ tịch UBND huyện Đông Sơn; địa chỉ: Thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn, Tĩnh Thanh Hóa. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn; địa chỉ: Thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn, Tĩnh Thanh Hóa. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đông Sơn; địa chỉ: Thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn, Tĩnh Thanh Hóa. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
6 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | chỉ huy trưởng công trình | 1 | 01 chỉ huy trưởng công trình là kỹ sư công trình giao thôngYêu cầu: Có bằng đại học chuyên nghành phù hợp, Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ còn hiệu lực. Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp là chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự. | 7 | 5 |
2 | kỹ thuật trực tiếp thi công | 2 | 01 kỹ thuật trực tiếp thi công là kỹ sư công trình giao thôngYêu cầu: Có bằng đại học chuyên nghành giao thông hoặc xây dựng cầu đường; Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự.01 kỹ thuật trực tiếp thi công là kỹ sư cấp thoát nướcYêu cầu: có bằng đại học chuyên nghành cấp thoát nước; Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự. | 5 | 3 |
3 | cán bộ giám sát chất lượng | 1 | 01 cán bộ giám sát chất lượng là kỹ sư công trình giao thôngYêu cầu: có bằng đại học chuyên nghành giao thông hoặc xây dựng cầu đường, có chứng chỉ hành nghề giám sát giao thông; Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp tham gia giám sát chất lượng ít nhất 01 công trình tương tự. | 5 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | 01 Cán bộ phụ trách đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trườngYêu cầu: Là kỹ sư chuyên ngành kỹ thuật có bằng đại học, chứng chỉ hoặc chứng nhận ATLĐ còn hiệu lực theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nền mặt đường | |||
1 | Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 40,163 | m3 |
2 | Đào nền đường bằng máy - Cấp đất I | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 7,631 | 100m3 |
3 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 49,0045 | 1m3 |
4 | Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 9,3109 | 100m3 |
5 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 7,584 | 1m3 |
6 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,441 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 8,0326 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 11,3177 | 100m3 |
9 | San đất bãi thải | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 19,3503 | 100m3 |
10 | Vật liệu đất k95, HS k95=1,13 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 24,8244 | 100m3 |
11 | Vật liệu đất đắp k98, HS lu lèn K98=1,16 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 12,6302 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 374,546 | 10m³/1km |
13 | Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 17,523 | 100m3 |
14 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 8,8521 | 100m3 |
15 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,3376 | 100m3 |
16 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 8cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 17,7042 | 100m2 |
17 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 10cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 17,7042 | 100m2 |
18 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 17,7042 | 100m2 |
19 | Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 17,3296 | 100m2 |
20 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 17,9272 | 100m2 |
21 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 17,9272 | 100m2 |
22 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 80T/h | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2,9795 | 100tấn |
23 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2,9795 | 100tấn |
24 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2,9795 | 100tấn |
25 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 26,75 | m3 |
26 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 26,75 | m3 |
B | Hệ thống thoát nước | |||
1 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 20,07 | m3 |
2 | Bê tông panen 3 mặt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 64,224 | m3 |
3 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 7,6199 | 100m2 |
4 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,3603 | tấn |
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 3,0774 | tấn |
6 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 223 | 1CK |
7 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 223 | 1CK |
8 | Vận chuyển cấu kiện bê tông | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 15,6064 | 10 tấn/1km |
9 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 223 | 1CK |
10 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 17,394 | m3 |
11 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,4951 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,6378 | tấn |
13 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2,3192 | 100m2 |
14 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,669 | 100m |
15 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 32,781 | m3 |
16 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 3,5546 | 100m2 |
17 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,9267 | tấn |
18 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,6212 | tấn |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 223 | 1CK |
20 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 223 | 1CK |
21 | Vận chuyển cấu kiện bê tông | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 7,9658 | 10 tấn/1km |
22 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 223 | 1CK |
23 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 3,92 | m3 |
24 | Bê tông panen 3 mặt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 15,792 | m3 |
25 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2,2747 | 100m2 |
26 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,373 | tấn |
27 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,6541 | tấn |
28 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 56 | 1CK |
29 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 56 | 1CK |
30 | Vận chuyển cấu kiện bê tông | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 3,8375 | 10 tấn/1km |
31 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 56 | 1CK |
32 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 5,3424 | m3 |
33 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,2748 | 100m2 |
34 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,5393 | tấn |
35 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,3147 | tấn |
36 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 56 | 1CK |
37 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 56 | 1CK |
38 | Vận chuyển cấu kiện bê tông | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,2982 | 10 tấn/1km |
39 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 56 | 1CK |
40 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,17 | m3 |
41 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 5,85 | m3 |
42 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, dầm hộp | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 66,83 | m2 |
43 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,1036 | tấn |
44 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,2628 | tấn |
45 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,47 | m3 |
46 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,1594 | 100m2 |
47 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,0864 | tấn |
48 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,0727 | tấn |
49 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 10 | 1CK |
50 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 10 | 1CK |
51 | Vận chuyển cấu kiện bê tông | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,3572 | 10 tấn/1km |
52 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 10 | 1CK |
53 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,0458 | 100m3 |
54 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,0215 | 100m3 |
55 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,0709 | 100m3 |
56 | San đất bãi thải | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,0709 | 100m3 |
57 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,053 | m3 |
58 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 6,012 | m3 |
59 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, dầm hộp | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 65,016 | m2 |
60 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,0866 | tấn |
61 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,1777 | tấn |
62 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,116 | m3 |
63 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,1208 | 100m2 |
64 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,2569 | tấn |
65 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,2512 | tấn |
66 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 33 | 1CK |
67 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 33 | 1CK |
68 | Vận chuyển cấu kiện bê tông | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,0294 | 10 tấn/1km |
69 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 33 | 1CK |
70 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,7029 | 100m3 |
71 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,2706 | 100m3 |
72 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất III | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,4323 | 100m3 |
73 | San đất bãi thải | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,4323 | 100m3 |
74 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 90 | m3 |
75 | Cát đệm tạo phẳng dày 3cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 27 | m3 |
76 | Láng VXM M100# dày 3cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 900 | m2 |
C | An toàn giao thông | |||
1 | Sơn kẻ đường màu vàng bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 22,13 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 31,5 | m2 |
3 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 6 | cái |
4 | Mua biển báo tam giác | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 6 | cái |
5 | Mua cột thép mạ kẽm D80 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 6 | cột |
D | BÓ VỈA, LÁT HÈ, CÂY XANH | |||
1 | Bê tông đệm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 4,68 | m3 |
2 | Ván khuôn bê tông đệm móng | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,36 | 100m2 |
3 | Vữa đệm dày 2cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 46,8 | m2 |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,777 | 100m2 |
5 | Bê tông bó vỉa, đá 1x2, M200, PC40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 7,704 | m3 |
6 | Lắp đặt bó vỉa thẳng | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 180 | 1CK |
7 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 180 | 1CK |
8 | Vận chuyển cấu kiện bê tông | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,8721 | 10 tấn/1km |
9 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 180 | 1CK |
10 | Bê tông đệm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2,7352 | m3 |
11 | Ván khuôn bê tông đệm móng | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,2104 | 100m2 |
12 | Vữa đệm dày 2cm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 68,38 | m2 |
13 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,1901 | 100m2 |
14 | Bê tông bó vỉa, đá 1x2, M200, PC40 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 4,471 | m3 |
15 | Lắp đặt bó vỉa thẳng | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 263 | 1CK |
16 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 263 | 1CK |
17 | Vận chuyển cấu kiện bê tông | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1,0865 | 10 tấn/1km |
18 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 263 | 1CK |
19 | Bê tông đan rãnh M200 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 6,7 | m3 |
20 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 22,35 | 100m2 |
E | ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG KHI THI CÔNG | |||
1 | Lắp đặt biển báo tam giác | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 6 | cái |
2 | Lắp đặt biển báo chữ nhật | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 8 | cái |
3 | Biển báo tam giác | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 6 | cái |
4 | Biển báo chứ nhật S.507+I.440 (S | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,354 | m2 |
5 | Biển báo chữ nhật I.441a,b,c (S>1m2) | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 7,02 | m2 |
6 | Cột đỡ biển báo | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 35 | m |
7 | Cờ người điều khiển | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2 | cái |
8 | Áo phản quang | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2 | cái |
9 | Đèn báo ATGT | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 2 | cái |
10 | Thép góc L50x50x4 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,0732 | tấn |
11 | Ống nhựa PVC D80mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 70,15 | m |
12 | Dây phản quang | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 480 | m |
13 | Bê tông đế cọc tiêu | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,82 | m3 |
14 | Bê tông ống cọc tiêu D80mm | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 0,35 | m3 |
15 | Sơn cọc tiêu | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 16,1 | m2 |
16 | Lắp dựng cọc tiêu | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 61 | 1CK |
17 | Người đảm bảo giao thông | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 60 | công |
F | BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH | |||
1 | Chi phí bảo hiểm công trình | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | 1 | Khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy lu 16T-25T | Máy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
2 | Máy đào ≥ 0,8 m3 | Máy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
3 | Máy ủi - công suất: ≥ 110 CV | Máy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
4 | Ô tô tự đổ trọng tải ≥ 7T | Máy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu | 3 |
5 | Máy rải hỗn hợp nhựa bê tông | Máy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
6 | Thiết bị nấu, tưới nhựa | Máy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
7 | Thiết bị tưới nước | Máy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
8 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Máy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
9 | Máy trộn vữa ≥ 80 lít | Máy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công | 40,163 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
2 | Đào nền đường bằng máy - Cấp đất I | 7,631 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
3 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | 49,0045 | 1m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
4 | Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất II | 9,3109 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
5 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 7,584 | 1m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
6 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 1,441 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 8,0326 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II | 11,3177 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
9 | San đất bãi thải | 19,3503 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
10 | Vật liệu đất k95, HS k95=1,13 | 24,8244 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
11 | Vật liệu đất đắp k98, HS lu lèn K98=1,16 | 12,6302 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ | 374,546 | 10m³/1km | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
13 | Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95 | 17,523 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
14 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98 | 8,8521 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
15 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,3376 | 100m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
16 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 8cm | 17,7042 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
17 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 10cm | 17,7042 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
18 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | 17,7042 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
19 | Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD) | 17,3296 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
20 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | 17,9272 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
21 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 17,9272 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
22 | Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 80T/h | 2,9795 | 100tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
23 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | 2,9795 | 100tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
24 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa | 2,9795 | 100tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
25 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 26,75 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
26 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | 26,75 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
27 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | 20,07 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
28 | Bê tông panen 3 mặt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 64,224 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
29 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | 7,6199 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
30 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | 1,3603 | tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
31 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | 3,0774 | tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
32 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 223 | 1CK | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
33 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | 223 | 1CK | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
34 | Vận chuyển cấu kiện bê tông | 15,6064 | 10 tấn/1km | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
35 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống | 223 | 1CK | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
36 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 17,394 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
37 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,4951 | tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
38 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,6378 | tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
39 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | 2,3192 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
40 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mm | 0,669 | 100m | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
41 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 32,781 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
42 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | 3,5546 | 100m2 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
43 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | 1,9267 | tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
44 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | 1,6212 | tấn | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
45 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 223 | 1CK | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
46 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | 223 | 1CK | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
47 | Vận chuyển cấu kiện bê tông | 7,9658 | 10 tấn/1km | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
48 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống | 223 | 1CK | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
49 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | 3,92 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt | ||
50 | Bê tông panen 3 mặt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 15,792 | m3 | Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa như sau:
- Có quan hệ với 185 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,36 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,94%, Xây lắp 74,24%, Tư vấn 23,27%, Phi tư vấn 0,28%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.576.956.398.927 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.545.864.167.165 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,21%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người là những kẻ thích tôn sùng, và muốn có gì đó để ngắm nhìn và hôn và ôm ấp, hay để quỳ bái; họ đã luôn làm vậy, họ sẽ luôn làm vậy; và nếu bạn không làm ra nó từ gỗ, bạn làm ra nó từ ngôn từ. "
Oliver Wendell Holmes Sr.
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.