Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình (bao gồm bảo hiểm và đảm bảo an toàn giao thông)

Tìm thấy: 10:51 29/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Tuyến từ khu Mả Tổ đến mặt bằng đối diện Công ty Thái Long, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình (bao gồm bảo hiểm và đảm bảo an toàn giao thông)
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: UBND huyện Đông Sơn Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Tuyến từ khu Mả Tổ đến mặt bằng đối diện Công ty Thái Long, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện và các nguồn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 10/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:41 29/05/2022
đến
09:30 10/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 10/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/06/2022 (08/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình (bao gồm bảo hiểm và đảm bảo an toàn giao thông)
Tên dự án là: Tuyến từ khu Mả Tổ đến mặt bằng đối diện Công ty Thái Long, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và các nguồn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa , địa chỉ: Khối 3, thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND huyện Đông Sơn Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát lập thiết kế BVTC và dự toán: Công ty Cổ Phần Xây Dựng và Thương Mại Phát Lộc Thành + Cơ quan thẩm định thiết kế BVTC và dự toán: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Đông Sơn. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty CP tư vấn đầu tư và xây dựng Vina 18

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa , địa chỉ: Khối 3, thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND huyện Đông Sơn Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản scan tài liệu gốc hoặc công chứng bao gồm: + Hợp đồng tương tự; + Tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình của các hợp đồng tương tự (Tương tự về quy mô và có đủ các các hạng mục tương tự như gói thầu đang mời thầu) + Biên bản bàn nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành >= 80% giá trị hợp đồng + Bằng cấp, chứng chỉ của các nhân sự chủ chốt đề xuất trong HSDT, gồm: chỉ huy trưởng công trường, cán bộ kỹ thuật, cán bộ giám sát kỹ thuật thi công, cán bộ phụ trách an toàn lao động. + Xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết năm 2021. - Bản scan bản gốc hoặc bản sao chứng thực của các tài liệu sau: + Tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình đối với các công trình kê khai của nhân sự đảm nhiệm vị trí Chỉ huy trưởng; cán bộ kỹ thuật; cán bộ giám sát kỹ thuật thi công, cán bộ phụ trách an toàn lao động có chứng thực của chủ đầu tư. + Hóa đơn hoặc đăng ký của thiết bị thi công .
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND huyện Đông Sơn Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Chủ tịch UBND huyện Đông Sơn; địa chỉ: Thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn, Tĩnh Thanh Hóa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn; địa chỉ: Thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn, Tĩnh Thanh Hóa.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đông Sơn; địa chỉ: Thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn, Tĩnh Thanh Hóa.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1chỉ huy trưởng công trình101 chỉ huy trưởng công trình là kỹ sư công trình giao thôngYêu cầu: Có bằng đại học chuyên nghành phù hợp, Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ còn hiệu lực. Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp là chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự.75
2kỹ thuật trực tiếp thi công201 kỹ thuật trực tiếp thi công là kỹ sư công trình giao thôngYêu cầu: Có bằng đại học chuyên nghành giao thông hoặc xây dựng cầu đường; Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự.01 kỹ thuật trực tiếp thi công là kỹ sư cấp thoát nướcYêu cầu: có bằng đại học chuyên nghành cấp thoát nước; Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự.53
3cán bộ giám sát chất lượng101 cán bộ giám sát chất lượng là kỹ sư công trình giao thôngYêu cầu: có bằng đại học chuyên nghành giao thông hoặc xây dựng cầu đường, có chứng chỉ hành nghề giám sát giao thông; Trong 03 năm gần đây đã trực tiếp tham gia giám sát chất lượng ít nhất 01 công trình tương tự.53
4Cán bộ phụ trách đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường101 Cán bộ phụ trách đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trườngYêu cầu: Là kỹ sư chuyên ngành kỹ thuật có bằng đại học, chứng chỉ hoặc chứng nhận ATLĐ còn hiệu lực theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANền mặt đường
1Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ côngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt40,163m3
2Đào nền đường bằng máy - Cấp đất ITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt7,631100m3
3Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt49,00451m3
4Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất IITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt9,3109100m3
5Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt7,5841m3
6Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,441100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất ITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt8,0326100m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt11,3177100m3
9San đất bãi thảiTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt19,3503100m3
10Vật liệu đất k95, HS k95=1,13Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt24,8244100m3
11Vật liệu đất đắp k98, HS lu lèn K98=1,16Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt12,6302100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt374,54610m³/1km
13Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt17,523100m3
14Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt8,8521100m3
15Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,3376100m3
16Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 8cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt17,7042100m2
17Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 10cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt17,7042100m2
18Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt17,7042100m2
19Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt17,3296100m2
20Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt17,9272100m2
21Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt17,9272100m2
22Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 80T/hTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2,9795100tấn
23Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12TTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2,9795100tấn
24Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựaTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2,9795100tấn
25Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt26,75m3
26Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt26,75m3
BHệ thống thoát nước
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt20,07m3
2Bê tông panen 3 mặt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt64,224m3
3Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nenTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt7,6199100m2
4Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,3603tấn
5Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt3,0774tấn
6Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2231CK
7Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lênTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2231CK
8Vận chuyển cấu kiện bê tôngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt15,606410 tấn/1km
9Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2231CK
10Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt17,394m3
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,4951tấn
12Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,6378tấn
13Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2,3192100m2
14Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,669100m
15Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt32,781m3
16Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nenTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt3,5546100m2
17Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,9267tấn
18Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,6212tấn
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2231CK
20Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lênTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2231CK
21Vận chuyển cấu kiện bê tôngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt7,965810 tấn/1km
22Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2231CK
23Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt3,92m3
24Bê tông panen 3 mặt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt15,792m3
25Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nenTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2,2747100m2
26Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,373tấn
27Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,6541tấn
28Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt561CK
29Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lênTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt561CK
30Vận chuyển cấu kiện bê tôngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt3,837510 tấn/1km
31Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt561CK
32Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt5,3424m3
33Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nenTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,2748100m2
34Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,5393tấn
35Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,3147tấn
36Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt561CK
37Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lênTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt561CK
38Vận chuyển cấu kiện bê tôngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,298210 tấn/1km
39Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt561CK
40Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,17m3
41Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt5,85m3
42Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, dầm hộpTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt66,83m2
43Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,1036tấn
44Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,2628tấn
45Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,47m3
46Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nenTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,1594100m2
47Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,0864tấn
48Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,0727tấn
49Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt101CK
50Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lênTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt101CK
51Vận chuyển cấu kiện bê tôngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,357210 tấn/1km
52Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt101CK
53Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,0458100m3
54Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,0215100m3
55Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,0709100m3
56San đất bãi thảiTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,0709100m3
57Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,053m3
58Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt6,012m3
59Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, dầm hộpTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt65,016m2
60Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,0866tấn
61Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,1777tấn
62Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,116m3
63Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nenTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,1208100m2
64Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,2569tấn
65Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,2512tấn
66Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt331CK
67Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lênTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt331CK
68Vận chuyển cấu kiện bê tôngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,029410 tấn/1km
69Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt331CK
70Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,7029100m3
71Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,2706100m3
72Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IIITheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,4323100m3
73San đất bãi thảiTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,4323100m3
74Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt90m3
75Cát đệm tạo phẳng dày 3cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt27m3
76Láng VXM M100# dày 3cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt900m2
CAn toàn giao thông
1Sơn kẻ đường màu vàng bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt22,13m2
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt31,5m2
3Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt6cái
4Mua biển báo tam giácTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt6cái
5Mua cột thép mạ kẽm D80Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt6cột
DBÓ VỈA, LÁT HÈ, CÂY XANH
1Bê tông đệmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt4,68m3
2Ván khuôn bê tông đệm móngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,36100m2
3Vữa đệm dày 2cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt46,8m2
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,777100m2
5Bê tông bó vỉa, đá 1x2, M200, PC40Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt7,704m3
6Lắp đặt bó vỉa thẳngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1801CK
7Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lênTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1801CK
8Vận chuyển cấu kiện bê tôngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,872110 tấn/1km
9Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1801CK
10Bê tông đệmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2,7352m3
11Ván khuôn bê tông đệm móngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,2104100m2
12Vữa đệm dày 2cmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt68,38m2
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,1901100m2
14Bê tông bó vỉa, đá 1x2, M200, PC40Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt4,471m3
15Lắp đặt bó vỉa thẳngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2631CK
16Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lênTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2631CK
17Vận chuyển cấu kiện bê tôngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1,086510 tấn/1km
18Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuốngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2631CK
19Bê tông đan rãnh M200Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt6,7m3
20Ván khuôn thép mặt đường bê tôngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt22,35100m2
EĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG KHI THI CÔNG
1Lắp đặt biển báo tam giácTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt6cái
2Lắp đặt biển báo chữ nhậtTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt8cái
3Biển báo tam giácTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt6cái
4Biển báo chứ nhật S.507+I.440 (S Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,354m2
5Biển báo chữ nhật I.441a,b,c (S>1m2)Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt7,02m2
6Cột đỡ biển báoTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt35m
7Cờ người điều khiểnTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2cái
8Áo phản quangTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2cái
9Đèn báo ATGTTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt2cái
10Thép góc L50x50x4Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,0732tấn
11Ống nhựa PVC D80mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt70,15m
12Dây phản quangTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt480m
13Bê tông đế cọc tiêuTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,82m3
14Bê tông ống cọc tiêu D80mmTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt0,35m3
15Sơn cọc tiêuTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt16,1m2
16Lắp dựng cọc tiêuTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt611CK
17Người đảm bảo giao thôngTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt60công
FBẢO HIỂM CÔNG TRÌNH
1Chi phí bảo hiểm công trìnhTheo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt1Khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy lu 16T-25TMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2
2Máy đào ≥ 0,8 m3Máy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
3Máy ủi - công suất: ≥ 110 CVMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
4Ô tô tự đổ trọng tải ≥ 7TMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu3
5Máy rải hỗn hợp nhựa bê tôngMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
6Thiết bị nấu, tưới nhựaMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
7Thiết bị tưới nướcMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
8Máy trộn bê tông ≥ 250 lítMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2
9Máy trộn vữa ≥ 80 lítMáy còn tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào bùn đăc trong mọi điều kiện bằng thủ công
40,163 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
2 Đào nền đường bằng máy - Cấp đất I
7,631 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
3 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
49,0045 1m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
4 Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất II
9,3109 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
5 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II
7,584 1m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
6 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
1,441 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
7 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
8,0326 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
8 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II
11,3177 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
9 San đất bãi thải
19,3503 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
10 Vật liệu đất k95, HS k95=1,13
24,8244 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
11 Vật liệu đất đắp k98, HS lu lèn K98=1,16
12,6302 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
12 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
374,546 10m³/1km Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
13 Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95
17,523 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
14 Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98
8,8521 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
15 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,3376 100m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
16 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 8cm
17,7042 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
17 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 10cm
17,7042 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
18 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm
17,7042 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
19 Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD)
17,3296 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
20 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
17,9272 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
21 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
17,9272 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
22 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa hạt trung bằng trạm trộn 80T/h
2,9795 100tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
23 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T
2,9795 100tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
24 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa
2,9795 100tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
25 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
26,75 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
26 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
26,75 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
27 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
20,07 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
28 Bê tông panen 3 mặt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
64,224 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
29 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen
7,6199 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
30 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm
1,3603 tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
31 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm
3,0774 tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
32 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
223 1CK Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
33 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên
223 1CK Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
34 Vận chuyển cấu kiện bê tông
15,6064 10 tấn/1km Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
35 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống
223 1CK Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
36 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
17,394 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
37 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,4951 tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
38 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,6378 tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
39 Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm
2,3192 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
40 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mm
0,669 100m Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
41 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
32,781 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
42 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen
3,5546 100m2 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
43 Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm
1,9267 tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
44 Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm
1,6212 tấn Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
45 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
223 1CK Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
46 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên
223 1CK Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
47 Vận chuyển cấu kiện bê tông
7,9658 10 tấn/1km Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
48 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp xuống
223 1CK Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
49 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
3,92 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt
50 Bê tông panen 3 mặt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
15,792 m3 Theo hồ sơ TKBVTC đã được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa như sau:

  • Có quan hệ với 185 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,36 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,94%, Xây lắp 74,24%, Tư vấn 23,27%, Phi tư vấn 0,28%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.576.956.398.927 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.545.864.167.165 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,21%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình (bao gồm bảo hiểm và đảm bảo an toàn giao thông)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình (bao gồm bảo hiểm và đảm bảo an toàn giao thông)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 45

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Con người là những kẻ thích tôn sùng, và muốn có gì đó để ngắm nhìn và hôn và ôm ấp, hay để quỳ bái; họ đã luôn làm vậy, họ sẽ luôn làm vậy; và nếu bạn không làm ra nó từ gỗ, bạn làm ra nó từ ngôn từ. "

Oliver Wendell Holmes Sr.

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...

Thống kê
  • 8367 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1066 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1890 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25326 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40496 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây