Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị

Tìm thấy: 12:05 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, cải tạo sân vận động trung tâm xã Văn Lý
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân xã Văn Lý, địa chỉ: Xã Văn Lý huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, điện thoại 02263.870.179
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp, cải tạo sân vận động trung tâm xã Văn Lý
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách cấp trên hỗ trỡ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 29/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:59 15/09/2022
đến
15:00 29/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 29/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/09/2022 (27/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Văn Lý
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị
Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo sân vận động trung tâm xã Văn Lý
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách cấp trên hỗ trỡ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Văn Lý , địa chỉ: Xã Văn Lý, huyện Lý Nhân
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Văn Lý, địa chỉ: Xã Văn Lý huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, điện thoại 02263.870.179
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 226 Hà Nam, địa chỉ: TT Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam; - Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH xây dựng Phú Thành, địa chỉ: Xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. - Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH thương mại 18 Bảo An, địa chỉ: Khu tập thể công an Thanh Châu, phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Văn Lý , địa chỉ: Xã Văn Lý, huyện Lý Nhân
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Văn Lý, địa chỉ: Xã Văn Lý huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, điện thoại 02263.870.179

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu, người ký đơn dự thầu (nếu có)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Văn Lý, địa chỉ: Xã Văn Lý huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, điện thoại 02263.870.179
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Văn Lý, địa chỉ: Xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 02263.870.179
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam, đường Trần Phú, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Số điện thoại: 0226.3852.701
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Lý Nhân; Số điện thoại: 0226.2871.089

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.226.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.645.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện công việc xây lắp có các hạng mục tính chất tương tự với gói thầu đang xét như: San nền, xây dựng cổng, tường bao, rãnh thoát nước… và lắp đặt thiết bị. - Tài liệu chứng minh là bản sao công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau: + Hợp đồng kinh tế; + Phụ lục hợp đồng hoặc hoặc tài liệu chứng minh khối lượng công việc thực hiện; + Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc tài liệu tương đương khác chứng minh quy mô tương tự gói thầu; + Biên bản nghiệm thu giá trị khối lượng công việc hoàn thành hoặc biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu chứng minh có tính pháp lý tương đương khác;
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.838.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.676.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ đại học chuyên ngành xây dựng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng- Đáp ứng điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trình dân dụng hạng III trở lên. Nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan hoặc ảnh chụp (từ bản gốc hoặc từ bản chụp chứng thực): bằng cấp, chứng chỉ (nếu có), chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân, tài liệu chứng minh kinh nghiệm của nhân sự: Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công1-Trình độ đại học chuyên ngành xây dựng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng-Kinh nghiệm thi công tối thiểu 01 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư. Nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan hoặc ảnh chụp (từ bản gốc hoặc từ bản chụp chứng thực): bằng cấp, chứng chỉ (nếu có), chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân, tài liệu chứng minh kinh nghiệm của nhân sự: Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách triển khai lắp đặt bàn giao, đào tạo chuyển giao công nghệ1-Trình độ Đại học, chuyên ngành điện – điện tử-Đã thực hiện ít nhất 01 gói thầu tương tự về lắp đặt thiết bị.-Kinh nghiệm trong các công việc tương tự đối với phần lắp đặt thiết bị. Nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan hoặc ảnh chụp (từ bản gốc hoặc từ bản chụp chứng thực): bằng cấp, chứng chỉ (nếu có), chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân, tài liệu chứng minh kinh nghiệm của nhân sự: Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATƯỜNG RÀO GẠCH
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V12,9331m3
2Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,517100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,646100m3
4Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V38,861100m
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,128100m2
6Bê tông lót móng , rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V6,218m3
7Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V48,934m3
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,162tấn
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,487tấn
10Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,256100m2
11Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V4,231m3
12Xây cột, trụ bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V20,675m3
13Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V31,66m3
14Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V23,839m3
15Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,554100m2
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,355tấn
17Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,929m3
18Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V211,652m2
19Đắp đấu trụMô tả kỹ thuật theo chương V70cái
20Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V827,076m2
21Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầuMô tả kỹ thuật theo chương V1.038,728m2
22Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,949100m3
23Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V48,721m3
24Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,812100m3
25Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổMô tả kỹ thuật theo chương V1,624100m3
26Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V146,394100m
27Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V23,423m3
28Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,229100m2
29Bê tông lót móng , rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V23,423m3
30Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V187,384m3
31Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao >2m, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V187,447m3
32Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,324100m
33Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,458100m2
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,29tấn
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,873tấn
36Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V8,015m3
BBẬC LÊN XUỐNG GIÁP ĐƯỜNG
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V4,2341m3
2Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,169100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,211100m3
4Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V85,8100m
5Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,275100m2
6Bê tông lót móng , rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V15,413m3
7Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V54,66m3
8Xây bậc bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V65,333m3
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,148tấn
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,317tấn
11Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m2
12Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,295m3
13Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V156,02m2
14Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V143,52m2
CRÃNH B400, HG:
1Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,074100m3
2Đào rãnh thoát nước bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V26,8541m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,343100m3
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V25,053m3
5Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,025100m2
6Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,701100m2
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,538m3
8Bê tông rãnh nước , bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V36,426m3
9Xây hố van, hố ga bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,886m3
10Xây rãnh thoát nước bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V56,507m3
11Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V2,417100m2
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,609tấn
13Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V19,336m3
14Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V314,35m2
15Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V95,2m2
16Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V1,578100m2
17Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V3,309tấn
18Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V21,519m3
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V4771cấu kiện
20Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,195100m3
21Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,195100m3
22Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V5,497100m
23Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,88m3
24Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
25Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V101 đoạn ống
DSÂN KHẤU
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V20,1891m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V6,73m3
3Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,094100m2
4Bê tông lót móng , rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V5,021m3
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,322tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,493tấn
7Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,417100m2
8Bê tông móng , rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V10,056m3
9Bulong liên kết M16Mô tả kỹ thuật theo chương V52bộ
10Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V30,201m3
11Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,165100m2
12Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,719m3
13Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,741100m3
14Nilon lót nền trước khi đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V87,151m2
15Bê tông nền , M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V8,715m3
16Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V40,394m2
17Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầuMô tả kỹ thuật theo chương V40,394m2
18Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V100,747m2
19Gia công cột bằng thép mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,906tấn
20Lắp cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,906tấn
21Gia công vì kèo thép mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V1,187tấn
22Bulong liên kếtMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
23Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V1,187tấn
24Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,664tấn
25Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,664tấn
26Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V102,41m2
27Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V1,288100m2
28Máng thu nước, khung đỡ mángMô tả kỹ thuật theo chương V16,6m
29Lắp đặt phễu thu - Đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
30Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,18100m
31Đai giữ ống nướcMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
32Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V1,854100m2
33Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,076100m2
34Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,018100m2
35Bê tông lót móng , rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,026m3
36Xây bậc bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V7,125m3
37Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V12,25m2
38Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
39Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,135m2
40Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V160m
41Lắp đặt đèn chống ẩm có chụpMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
42Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắtMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
43Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
44Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
45Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V80m
46Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
47Lắp đặt các automat 1 pha 63AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
48Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều ≤100 AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
49Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V110m
ESÂN BÊ TÔNG, TÔN NỀN SÂN, VỈA HÈ
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V0,235100m3
2Nilon lót nền trước khi đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V117,3m2
3Cát tạo phẳngMô tả kỹ thuật theo chương V3,519m3
4Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựMô tả kỹ thuật theo chương V0,043100m2
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V23,46m3
6Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V5,867100m3
7Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V5,867100m3
8Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Mô tả kỹ thuật theo chương V53,03100m3
9Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V13,258100m3
10Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V8,191m3
11Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,156100m2
12Bê tông móng , rộng >250cm, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,12m3
13Vữa lót dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V23,4m2
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V0,561100m2
15Bê tông bó vỉa, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,744m3
16Lắp đặt Bó vỉa thẳng hè, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V58m
17Lắp đặt Bó vỉa cong hè, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
18Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,252100m2
19Bê tông lót móng , rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V4,032m3
20Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V7,762m3
21Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V27,72m2
22Cây xanh cây sao đen - đường kính 18-22cm, cao TB 3.5mMô tả kỹ thuật theo chương V21cây
23Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,534100m3
24Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổMô tả kỹ thuật theo chương V0,534100m3
25Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,668100m3
26Lớp ni lông lótMô tả kỹ thuật theo chương V267m2
27Bê tông nền , M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V26,7m3
28Lát gạch Terrazzo 40x40cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V267m2
29Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V171,985m3
30Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V10,604m3
31Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V28,032m3
32Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤70cmMô tả kỹ thuật theo chương V16cây
33Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤70cmMô tả kỹ thuật theo chương V16gốc
34Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổMô tả kỹ thuật theo chương V2,266100m3
FHỆ THỐNG ÂM THANH
1Loa toàn dải linearray liền công suất 10"Mô tả kỹ thuật theo chương V6chiếc
2Hệ khung, giá đỡ cho loa di độngMô tả kỹ thuật theo chương V2Hệ
3Loa sub đôi siêu trầmMô tả kỹ thuật theo chương V2chiếc
4Cục đẩy công suất cho loa sub đơn siêu trầmMô tả kỹ thuật theo chương V1chiếc
5Bộ phân tần kỹ thuật sốMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
6Bộ xử lý tín hiệuMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
7Bàn trộn âm thanh chuyên dụngMô tả kỹ thuật theo chương V1chiếc
8Bộ micro không dây cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
9Dây tín hiệu Ø6.8mm màu đenMô tả kỹ thuật theo chương V200m
10Dây cáp loa chuyên dụng 2x2.5 Ø.8.0mm:Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
11Phụ kiện: Jack canon Female/ male, jack neutric, Jack hoa sen, Jack 3,5mm, ổ cắm…Mô tả kỹ thuật theo chương V1Gói
12Tủ đựng thiết bị chuyên dụng: kích thước 83x60x80cm,Mô tả kỹ thuật theo chương V1Tủ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn thép≥5 kW1
2Máy đầm bàn≥ 1 KW2
3Máy đầm đất cầm tay≥60Kg2
4Đầm dùi≤1,5KW2
5Máy đào≤ 0,8m31
6Máy trộn bê tông≥150lít1
7Máy trộn vữa≥ 80lít1
8Máy hàn điện≤ 23kW1
9Ô tô tải tự đổ≥ 5 Tấn1
10Cần cẩu≥ 6 Tấn1
11Máy đầm hoặc máy lu≥ 9 Tấn1
12Máy ủi≤ 110 CV1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
12,933 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,517 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,646 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I
38,861 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,128 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Bê tông lót móng , rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30
6,218 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30
48,934 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,162 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,487 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,256 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
4,231 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Xây cột, trụ bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
20,675 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
31,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
23,839 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,554 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,355 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
3,929 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
211,652 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đắp đấu trụ
70 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30
827,076 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu
1.038,728 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
1,949 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
48,72 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,812 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
1,624 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I
146,394 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
23,423 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,229 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Bê tông lót móng , rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30
23,423 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB30
187,384 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao >2m, vữa XM M100, PCB30
187,447 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 89mm
0,324 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,458 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,29 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,873 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
8,015 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
4,234 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,169 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,211 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I
85,8 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,275 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông lót móng , rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB30
15,413 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30
54,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Xây bậc bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
65,333 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,148 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,317 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,2 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Bê tông xà dầm, giằng nhà , chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
3,295 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
156,02 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Quét nước xi măng 2 nước
143,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Văn Lý như sau:

  • Có quan hệ với 30 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 50.366.645.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 50.275.652.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,18%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 65

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Con người phải học cách làm đẹp cho mình, bất luận là học thức hay vẻ bề ngoài. Chỉ khi bạn sống cho bản thân mình thì người khác mới thích bạn. "

Lục Xu

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...

Thống kê
  • 8511 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1057 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1893 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25328 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40530 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây