Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng kho chứa thép

Tìm thấy: 11:15 20/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Dự án đầu tư xây dựng kho chứa thép
Gói thầu
Thi công xây dựng kho chứa thép
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án đầu tư xây dựng kho chứa thép
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 01/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
45 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:10 20/06/2022
đến
09:00 01/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 01/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
35.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
75 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/07/2022 (14/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên Thép Miền Nam - VNSTEEL
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng kho chứa thép
Tên dự án là: Dự án đầu tư xây dựng kho chứa thép
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn chủ sở hữu
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên Thép Miền Nam - VNSTEEL , địa chỉ: KCN Phú Mỹ 1, Thị trấn Phú Mỹ, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên Thép Miền Nam - VNSTEEL
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị Tư vấn Thiết kế thi công và lập dự toán: Công ty Cổ Phần Đầu tư Xây dựng Toàn An - Địa chỉ Số 29D, KP.3, Phường Long Bình Tân, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. + Đơn vị Tư vấn thẩm tra Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty TNHH Thiết kế Xây dựng Nguyễn Phan - Địa chỉ E1/32F QL 50 Ấp 5, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh. + Đơn vị lập E-HSMT: Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL. + Đơn vị đánh giá E-HSDT: Tổ chuyên gia đấu thầu Dự án đầu tư xây dựng kho chứa thép - Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL. + Đơn vị thẩm định E-HSMT: Tổ thẩm định các dự án nhóm C năm 2022 - Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên Thép Miền Nam - VNSTEEL , địa chỉ: KCN Phú Mỹ 1, Thị trấn Phú Mỹ, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên Thép Miền Nam - VNSTEEL

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Hồ sơ năng lực-kinh nghiệm của nhà thầu. - Phương án tổ chức, thi công. - Biên pháp đảm bảo chất lượng công trình. - Biện pháp đảm bảo an toàn, PCCC và môi trường…
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 45 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên Thép Miền Nam - VNSTEEL
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Nguyên Ngọc - Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL. Địa chỉ: Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam. Điện thoại: 0254.3922 091 – 0254.3922 092 - Fax: 0254. 3921 005.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL. Địa chỉ: Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam. Điện thoại: 0254.3922 091 – 0254.3922 092 - Fax: 0254. 3921 005.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL. Địa chỉ: Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam. Điện thoại: 0254.3922 091 – 0254.3922 092 - Fax: 0254. 3921 005.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
75 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có trình độ Đại học/trên đại học thuộc khối trường kỹ thuật, xây dựng- Có chứng chỉ hành nghề chỉ huy trưởng công trình cấp 3 trở lên33
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp.1Có trình độ Đại học/trên đại học thuộc khối trường kỹ thuật, xây dựng33
3Cán bộ làm công tác an toàn, vệ sinh lao động1Có trình độ Đại học/cao đẳng33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AMÓNG ĐÀ KIỀNG – ĐÀ GIẰNG
1Ép trước cọc bê tông li tâm đường kính d300 đất cấp IITham chiếu Phần 2
Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
7,2100m
2Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc d300cmTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật36mối nối
3Đào đài móngTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,067100m3
4Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình, đắp lại hố móngTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật4,718m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,296m3
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật2,8tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật5,982tấn
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật3,385100m2
9Đầm cóc bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95, đầm xung quanh hố móng, dọc theo đà kiềng, góc nhà khoTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,7100m3
10Đổ bê tông bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 350Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật92,465m3
11Lắp ráp cấu kiện bulông cột nhà kho, M22, L=600Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật108con
12Lắp ráp cấu kiện bằng bulông M18, L=600:đường ray cổng trục 180 con (bao gồm tà vẹt); Bu long 8 cột đầu hồi 16 conTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật196con
BPHẦN NỀN
1Lu lèn nền nhà khoTham chiếu Phần 2
Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
11,785100m2
2Làm nền nhà kho, san đá 0*4 dày 30cm bằng máy ủi 180 CVTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật3,536100m3
3San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật3,528100m3
4Rải nilong tái sinhTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật15,71100m2
5Xoa nền nhà kho (yêu cầu sử dụng 1 máy xoa đôi và 2 máy xoa đơn)Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1.208,52m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật13,636tấn
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,061100m2
8Đổ bê tông bằng máy bơm bê tông, bê tông nền nhà kho, đá 1x2, mác 350Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật248,96m3
9Cắt ron nềnTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật276m
CPHẦN XÂY TƯỜNG
1Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây cột, trụ, chiều cao Tham chiếu Phần 2
Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
30,63m3
2Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật387m2
3Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật387m2
DPHẦN KẾ CẤU THÉP
1Khoan lỗ bulong bản mã chân cột (mỗi bản mã chân cột gồm 4 bu long đường kính d=24mm, thép bản mã dày 14mm)Tham chiếu Phần 2
Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
72Lỗ
2Lắp dựng cột thép I750x200x100x5 gồm 18 cột (chiều cao 8.7m, hình dạng và kích thước xem bản vẽ kết cấu TMN-KCT-KC-14)Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật15,797tấn
3Gia công cột đầu hồi (02 cột), kích thước I150x75x5x7Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật2,936tấn
4Lắp dựng cột đầu hồi (02 cột), I150x75x5x7Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật2,936tấn
5Gia công cột đầu hồi bằng thép hình C150*65*4Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,317tấn
6Lắp dựng cột đầu hồi bằng thép hình C150*65*4Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,317tấn
7Lắp dựng giằng chéo V 100x100x7x8000mm và U200x76x5.2x8000mm, gồm 8 giằngTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,271tấn
8Lắp dựng giằng đỉnh cột I300*135*6.5*6.5Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật3,141tấn
9Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18 m; Vì kèo thép I750x200x10x5mm dài 2 nhịp 24 m (61kg/m)Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật13,396tấn
10Lắp dựng ty giằng chéo đỉnh mái(D22x9000mm -8 cây và D76x6000mm-4 cây),Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật2tấn
11Lắp dựng xà gồ vách - mái (xà gồ tận dụng lại C100x50x15x2)Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật6,24tấn
12Gia công xà gồ vách mới C100x50x15x2Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,486tấn
13Lắp dựng xà gồ thép mới C100x50x15x2Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,486tấn
14Lắp dựng cửa thông gió 1.2m*2mTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật38,4m2
15Gia công lại cửa đi 6mx6mTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,5tấn
16Lắp dựng cửa 6m x 6mTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật1,5tấn
17Gia công cửa sắt thoát hiểm 1.2m x 2mTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,2tấn
18Lắp dựng cửa sắt thoát hiểm 1.2m x 2mTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật4,8m2
19Lắp dựng ray cổng trục Ray P24 (bao gồm cung cấp kẹp ray P24)Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật0,96100m
20Lắp dựng dầm cầu trục (kể cả cung cấp bulong)Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật15tấn
21Lợp mái tole dày 0.45mm, chiều dài bất kỳ (cung cấp tole mới)Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật12,41100m2
22Lợp tôn vách chiều dài bất kỳ, tole cũ tận dụng lại.Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật9,62100m2
EHỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
1Lắp đặt đèn chiếu sáng loại 150WTham chiếu Phần 2
Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
8bộ
2Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật150m
3Lắp đặt dây đơn 1.5Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật200m
4Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 30AmpeTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật4cái
5Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật4tủ
6Lắp đặt các loại sứTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật4sứ
7Lắp đặt dây đơn 2.5 dẫn điện từ trạm vào tủ điện cổng trụcTham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật80m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trục bánh hơi 16TTải trọng nâng 16 tấn1
2Cần trục bánh hơi 30TTải trọng nâng 30 tấn1
3Máy bơm bê tông 50 m3/hCông suất 50 m3/h1
4Máy đào 0,8 m3Gàu đào 0,8 m31
5Máy ép cọc 150TTải trọng ép 150 tấn1
6Máy lu bánh thép 16TTải nặng 16 tấn1
7Máy lu rung 25TTải nặng 25 tấn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Ép trước cọc bê tông li tâm đường kính d300 đất cấp II
7,2 100m Tham chiếu Phần 2Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
2 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc d300cm
36 mối nối Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
3 Đào đài móng
0,067 100m3 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
4 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình, đắp lại hố móng
4,718 m3 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
5 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
1,296 m3 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
6 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
2,8 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
7 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
5,982 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
8 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
3,385 100m2 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
9 Đầm cóc bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95, đầm xung quanh hố móng, dọc theo đà kiềng, góc nhà kho
0,7 100m3 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
10 Đổ bê tông bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 350
92,465 m3 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
11 Lắp ráp cấu kiện bulông cột nhà kho, M22, L=600
108 con Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
12 Lắp ráp cấu kiện bằng bulông M18, L=600:đường ray cổng trục 180 con (bao gồm tà vẹt); Bu long 8 cột đầu hồi 16 con
196 con Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
13 Lu lèn nền nhà kho
11,785 100m2 Tham chiếu Phần 2Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
14 Làm nền nhà kho, san đá 0*4 dày 30cm bằng máy ủi 180 CV
3,536 100m3 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
15 San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98
3,528 100m3 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
16 Rải nilong tái sinh
15,71 100m2 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
17 Xoa nền nhà kho (yêu cầu sử dụng 1 máy xoa đôi và 2 máy xoa đơn)
1.208,52 m2 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
13,636 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
19 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,061 100m2 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
20 Đổ bê tông bằng máy bơm bê tông, bê tông nền nhà kho, đá 1x2, mác 350
248,96 m3 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
21 Cắt ron nền
276 m Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
22 Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây cột, trụ, chiều cao
30,63 m3 Tham chiếu Phần 2Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
23 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100
387 m2 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
24 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
387 m2 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
25 Khoan lỗ bulong bản mã chân cột (mỗi bản mã chân cột gồm 4 bu long đường kính d=24mm, thép bản mã dày 14mm)
72 Lỗ Tham chiếu Phần 2Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
26 Lắp dựng cột thép I750x200x100x5 gồm 18 cột (chiều cao 8.7m, hình dạng và kích thước xem bản vẽ kết cấu TMN-KCT-KC-14)
15,797 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
27 Gia công cột đầu hồi (02 cột), kích thước I150x75x5x7
2,936 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
28 Lắp dựng cột đầu hồi (02 cột), I150x75x5x7
2,936 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
29 Gia công cột đầu hồi bằng thép hình C150*65*4
0,317 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
30 Lắp dựng cột đầu hồi bằng thép hình C150*65*4
0,317 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
31 Lắp dựng giằng chéo V 100x100x7x8000mm và U200x76x5.2x8000mm, gồm 8 giằng
1,271 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
32 Lắp dựng giằng đỉnh cột I300*135*6.5*6.5
3,141 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
33 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18 m; Vì kèo thép I750x200x10x5mm dài 2 nhịp 24 m (61kg/m)
13,396 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
34 Lắp dựng ty giằng chéo đỉnh mái(D22x9000mm -8 cây và D76x6000mm-4 cây),
2 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
35 Lắp dựng xà gồ vách - mái (xà gồ tận dụng lại C100x50x15x2)
6,24 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
36 Gia công xà gồ vách mới C100x50x15x2
1,486 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
37 Lắp dựng xà gồ thép mới C100x50x15x2
1,486 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
38 Lắp dựng cửa thông gió 1.2m*2m
38,4 m2 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
39 Gia công lại cửa đi 6mx6m
1,5 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
40 Lắp dựng cửa 6m x 6m
1,5 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
41 Gia công cửa sắt thoát hiểm 1.2m x 2m
0,2 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
42 Lắp dựng cửa sắt thoát hiểm 1.2m x 2m
4,8 m2 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
43 Lắp dựng ray cổng trục Ray P24 (bao gồm cung cấp kẹp ray P24)
0,96 100m Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
44 Lắp dựng dầm cầu trục (kể cả cung cấp bulong)
15 tấn Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
45 Lợp mái tole dày 0.45mm, chiều dài bất kỳ (cung cấp tole mới)
12,41 100m2 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
46 Lợp tôn vách chiều dài bất kỳ, tole cũ tận dụng lại.
9,62 100m2 Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
47 Lắp đặt đèn chiếu sáng loại 150W
8 bộ Tham chiếu Phần 2Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
48 Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính
150 m Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
49 Lắp đặt dây đơn 1.5
200 m Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
50 Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 30Ampe
4 cái Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH một thành viên Thép Miền Nam - VNSTEEL như sau:

  • Có quan hệ với 30 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,75 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 78,26%, Xây lắp 17,39%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 4,35%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 106.629.433.420 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 88.165.292.091 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,32%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng kho chứa thép". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng kho chứa thép" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 92

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Chúng ta nên theo đuổi giá trị lớn nhất cho hành động của mình. "

Stephen Hawking

Thống kê
  • 8112 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1198 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1940 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24528 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38908 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây