Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên Thép Miền Nam - VNSTEEL |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng kho chứa thép Tên dự án là: Dự án đầu tư xây dựng kho chứa thép Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn chủ sở hữu |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Hồ sơ năng lực-kinh nghiệm của nhà thầu. - Phương án tổ chức, thi công. - Biên pháp đảm bảo chất lượng công trình. - Biện pháp đảm bảo an toàn, PCCC và môi trường… |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 45 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên Thép Miền Nam - VNSTEEL -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Nguyên Ngọc - Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL. Địa chỉ: Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam. Điện thoại: 0254.3922 091 – 0254.3922 092 - Fax: 0254. 3921 005. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL. Địa chỉ: Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam. Điện thoại: 0254.3922 091 – 0254.3922 092 - Fax: 0254. 3921 005. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL. Địa chỉ: Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam. Điện thoại: 0254.3922 091 – 0254.3922 092 - Fax: 0254. 3921 005. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
75 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có trình độ Đại học/trên đại học thuộc khối trường kỹ thuật, xây dựng- Có chứng chỉ hành nghề chỉ huy trưởng công trình cấp 3 trở lên | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp. | 1 | Có trình độ Đại học/trên đại học thuộc khối trường kỹ thuật, xây dựng | 3 | 3 |
3 | Cán bộ làm công tác an toàn, vệ sinh lao động | 1 | Có trình độ Đại học/cao đẳng | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | MÓNG ĐÀ KIỀNG – ĐÀ GIẰNG | |||
1 | Ép trước cọc bê tông li tâm đường kính d300 đất cấp II | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 7,2 | 100m |
2 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc d300cm | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 36 | mối nối |
3 | Đào đài móng | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 0,067 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình, đắp lại hố móng | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 4,718 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 1,296 | m3 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 2,8 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 5,982 | tấn |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 3,385 | 100m2 |
9 | Đầm cóc bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95, đầm xung quanh hố móng, dọc theo đà kiềng, góc nhà kho | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 0,7 | 100m3 |
10 | Đổ bê tông bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 350 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 92,465 | m3 |
11 | Lắp ráp cấu kiện bulông cột nhà kho, M22, L=600 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 108 | con |
12 | Lắp ráp cấu kiện bằng bulông M18, L=600:đường ray cổng trục 180 con (bao gồm tà vẹt); Bu long 8 cột đầu hồi 16 con | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 196 | con |
B | PHẦN NỀN | |||
1 | Lu lèn nền nhà kho | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 11,785 | 100m2 |
2 | Làm nền nhà kho, san đá 0*4 dày 30cm bằng máy ủi 180 CV | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 3,536 | 100m3 |
3 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 3,528 | 100m3 |
4 | Rải nilong tái sinh | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 15,71 | 100m2 |
5 | Xoa nền nhà kho (yêu cầu sử dụng 1 máy xoa đôi và 2 máy xoa đơn) | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 1.208,52 | m2 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 13,636 | tấn |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 0,061 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông bằng máy bơm bê tông, bê tông nền nhà kho, đá 1x2, mác 350 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 248,96 | m3 |
9 | Cắt ron nền | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 276 | m |
C | PHẦN XÂY TƯỜNG | |||
1 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây cột, trụ, chiều cao | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 30,63 | m3 |
2 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 387 | m2 |
3 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 387 | m2 |
D | PHẦN KẾ CẤU THÉP | |||
1 | Khoan lỗ bulong bản mã chân cột (mỗi bản mã chân cột gồm 4 bu long đường kính d=24mm, thép bản mã dày 14mm) | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 72 | Lỗ |
2 | Lắp dựng cột thép I750x200x100x5 gồm 18 cột (chiều cao 8.7m, hình dạng và kích thước xem bản vẽ kết cấu TMN-KCT-KC-14) | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 15,797 | tấn |
3 | Gia công cột đầu hồi (02 cột), kích thước I150x75x5x7 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 2,936 | tấn |
4 | Lắp dựng cột đầu hồi (02 cột), I150x75x5x7 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 2,936 | tấn |
5 | Gia công cột đầu hồi bằng thép hình C150*65*4 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 0,317 | tấn |
6 | Lắp dựng cột đầu hồi bằng thép hình C150*65*4 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 0,317 | tấn |
7 | Lắp dựng giằng chéo V 100x100x7x8000mm và U200x76x5.2x8000mm, gồm 8 giằng | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 1,271 | tấn |
8 | Lắp dựng giằng đỉnh cột I300*135*6.5*6.5 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 3,141 | tấn |
9 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18 m; Vì kèo thép I750x200x10x5mm dài 2 nhịp 24 m (61kg/m) | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 13,396 | tấn |
10 | Lắp dựng ty giằng chéo đỉnh mái(D22x9000mm -8 cây và D76x6000mm-4 cây), | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | tấn |
11 | Lắp dựng xà gồ vách - mái (xà gồ tận dụng lại C100x50x15x2) | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 6,24 | tấn |
12 | Gia công xà gồ vách mới C100x50x15x2 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 1,486 | tấn |
13 | Lắp dựng xà gồ thép mới C100x50x15x2 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 1,486 | tấn |
14 | Lắp dựng cửa thông gió 1.2m*2m | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 38,4 | m2 |
15 | Gia công lại cửa đi 6mx6m | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 1,5 | tấn |
16 | Lắp dựng cửa 6m x 6m | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 1,5 | tấn |
17 | Gia công cửa sắt thoát hiểm 1.2m x 2m | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 0,2 | tấn |
18 | Lắp dựng cửa sắt thoát hiểm 1.2m x 2m | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 4,8 | m2 |
19 | Lắp dựng ray cổng trục Ray P24 (bao gồm cung cấp kẹp ray P24) | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 0,96 | 100m |
20 | Lắp dựng dầm cầu trục (kể cả cung cấp bulong) | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 15 | tấn |
21 | Lợp mái tole dày 0.45mm, chiều dài bất kỳ (cung cấp tole mới) | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 12,41 | 100m2 |
22 | Lợp tôn vách chiều dài bất kỳ, tole cũ tận dụng lại. | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 9,62 | 100m2 |
E | HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |||
1 | Lắp đặt đèn chiếu sáng loại 150W | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | bộ |
2 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 150 | m |
3 | Lắp đặt dây đơn 1.5 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 200 | m |
4 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 30Ampe | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
5 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | tủ |
6 | Lắp đặt các loại sứ | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | sứ |
7 | Lắp đặt dây đơn 2.5 dẫn điện từ trạm vào tủ điện cổng trục | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | 80 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần trục bánh hơi 16T | Tải trọng nâng 16 tấn | 1 |
2 | Cần trục bánh hơi 30T | Tải trọng nâng 30 tấn | 1 |
3 | Máy bơm bê tông 50 m3/h | Công suất 50 m3/h | 1 |
4 | Máy đào 0,8 m3 | Gàu đào 0,8 m3 | 1 |
5 | Máy ép cọc 150T | Tải trọng ép 150 tấn | 1 |
6 | Máy lu bánh thép 16T | Tải nặng 16 tấn | 1 |
7 | Máy lu rung 25T | Tải nặng 25 tấn | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ép trước cọc bê tông li tâm đường kính d300 đất cấp II | 7,2 | 100m | Tham chiếu Phần 2Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc d300cm | 36 | mối nối | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Đào đài móng | 0,067 | 100m3 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình, đắp lại hố móng | 4,718 | m3 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,296 | m3 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 2,8 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 5,982 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 3,385 | 100m2 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Đầm cóc bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95, đầm xung quanh hố móng, dọc theo đà kiềng, góc nhà kho | 0,7 | 100m3 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Đổ bê tông bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 350 | 92,465 | m3 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Lắp ráp cấu kiện bulông cột nhà kho, M22, L=600 | 108 | con | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Lắp ráp cấu kiện bằng bulông M18, L=600:đường ray cổng trục 180 con (bao gồm tà vẹt); Bu long 8 cột đầu hồi 16 con | 196 | con | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Lu lèn nền nhà kho | 11,785 | 100m2 | Tham chiếu Phần 2Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Làm nền nhà kho, san đá 0*4 dày 30cm bằng máy ủi 180 CV | 3,536 | 100m3 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 3,528 | 100m3 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Rải nilong tái sinh | 15,71 | 100m2 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Xoa nền nhà kho (yêu cầu sử dụng 1 máy xoa đôi và 2 máy xoa đơn) | 1.208,52 | m2 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 13,636 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,061 | 100m2 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Đổ bê tông bằng máy bơm bê tông, bê tông nền nhà kho, đá 1x2, mác 350 | 248,96 | m3 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Cắt ron nền | 276 | m | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây cột, trụ, chiều cao | 30,63 | m3 | Tham chiếu Phần 2Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 | 387 | m2 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 387 | m2 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Khoan lỗ bulong bản mã chân cột (mỗi bản mã chân cột gồm 4 bu long đường kính d=24mm, thép bản mã dày 14mm) | 72 | Lỗ | Tham chiếu Phần 2Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Lắp dựng cột thép I750x200x100x5 gồm 18 cột (chiều cao 8.7m, hình dạng và kích thước xem bản vẽ kết cấu TMN-KCT-KC-14) | 15,797 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Gia công cột đầu hồi (02 cột), kích thước I150x75x5x7 | 2,936 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Lắp dựng cột đầu hồi (02 cột), I150x75x5x7 | 2,936 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Gia công cột đầu hồi bằng thép hình C150*65*4 | 0,317 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Lắp dựng cột đầu hồi bằng thép hình C150*65*4 | 0,317 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Lắp dựng giằng chéo V 100x100x7x8000mm và U200x76x5.2x8000mm, gồm 8 giằng | 1,271 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Lắp dựng giằng đỉnh cột I300*135*6.5*6.5 | 3,141 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18 m; Vì kèo thép I750x200x10x5mm dài 2 nhịp 24 m (61kg/m) | 13,396 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Lắp dựng ty giằng chéo đỉnh mái(D22x9000mm -8 cây và D76x6000mm-4 cây), | 2 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Lắp dựng xà gồ vách - mái (xà gồ tận dụng lại C100x50x15x2) | 6,24 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Gia công xà gồ vách mới C100x50x15x2 | 1,486 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Lắp dựng xà gồ thép mới C100x50x15x2 | 1,486 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Lắp dựng cửa thông gió 1.2m*2m | 38,4 | m2 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Gia công lại cửa đi 6mx6m | 1,5 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Lắp dựng cửa 6m x 6m | 1,5 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Gia công cửa sắt thoát hiểm 1.2m x 2m | 0,2 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Lắp dựng cửa sắt thoát hiểm 1.2m x 2m | 4,8 | m2 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Lắp dựng ray cổng trục Ray P24 (bao gồm cung cấp kẹp ray P24) | 0,96 | 100m | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Lắp dựng dầm cầu trục (kể cả cung cấp bulong) | 15 | tấn | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Lợp mái tole dày 0.45mm, chiều dài bất kỳ (cung cấp tole mới) | 12,41 | 100m2 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Lợp tôn vách chiều dài bất kỳ, tole cũ tận dụng lại. | 9,62 | 100m2 | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Lắp đặt đèn chiếu sáng loại 150W | 8 | bộ | Tham chiếu Phần 2Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | 150 | m | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | Lắp đặt dây đơn 1.5 | 200 | m | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 30Ampe | 4 | cái | Tham chiếu Phần 2 Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH một thành viên Thép Miền Nam - VNSTEEL như sau:
- Có quan hệ với 30 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,75 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 78,26%, Xây lắp 17,39%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 4,35%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 106.629.433.420 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 88.165.292.091 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,32%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chúng ta nên theo đuổi giá trị lớn nhất cho hành động của mình. "
Stephen Hawking
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH một thành viên Thép Miền Nam - VNSTEEL đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH một thành viên Thép Miền Nam - VNSTEEL đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.