Thông báo mời thầu

Thi công xây lắp

Tìm thấy: 16:12 10/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đầu tư xây dựng điểm tái định cư Đường Giao thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc trục Quốc lộ 279 và Quốc lộ 12, tỉnh Điện Biên
Gói thầu
Thi công xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Đầu tư xây dựng điểm tái định cư Đường giao thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc trục Quốc lộ 279 và Quốc lộ 12, tỉnh Điện Biên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn cân đối NSĐP (Theo nguồn vốn bố trí cho dự án Đường giao thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế Động lực dọc trục QL 279 và QL 12 tỉnh Điện Biên nằm trong CP GPMB của DA)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 31/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:07 10/05/2022
đến
08:00 31/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 31/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
270.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 31/05/2022 (27/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án các công trình giao thông Tỉnh Điện Biên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây lắp
Tên dự án là: Đầu tư xây dựng điểm tái định cư Đường Giao thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc trục Quốc lộ 279 và Quốc lộ 12, tỉnh Điện Biên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn cân đối NSĐP (Theo nguồn vốn bố trí cho dự án Đường giao thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế Động lực dọc trục QL 279 và QL 12 tỉnh Điện Biên nằm trong CP GPMB của DA)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án các công trình giao thông Tỉnh Điện Biên , địa chỉ: Phường Thanh Bình - Thành phố Điện Biên Phủ - Điện Biên
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án các công trình Giao thông tỉnh Điện Biên (Địa chỉ: Tổ 5, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. - Điện thoại: 02153.835.448, Fax: 02153.835.449)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Đơn vị tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Đất Việt (Địa chỉ: Tổ 7, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) - Đơn vị tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Giao thông tỉnh Điện Biên (Địa chỉ: Tổ 4, phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) - Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: + Sở Giao thông tỉnh Điện Biên (Địa chỉ: Tổ 02, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) + Ban Quản lý dự án các công trình Giao thông tỉnh Điện Biên (Địa chỉ: Tổ 5, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) - Đơn vị tư vấn lập E-HSMT; tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Đấu thầu Giang Thành (Địa chỉ Tổ 6, P.Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) - Đơn vị thẩm định HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án các công trình Giao thông tỉnh Điện Biên (Địa chỉ: Tổ 5, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án các công trình giao thông Tỉnh Điện Biên , địa chỉ: Phường Thanh Bình - Thành phố Điện Biên Phủ - Điện Biên
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án các công trình Giao thông tỉnh Điện Biên (Địa chỉ: Tổ 5, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. - Điện thoại: 02153.835.448, Fax: 02153.835.449)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ; tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm theo quy định trong các mẫu trong Chương IV-Biểu mẫu mời thầu và dự thầu và quy định của pháp luật hiện hành (Tài liệu được cung cấp dưới dạng file scan bản chụp được công chứng hoặc chứng thực và nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để đối chiếu khi có yêu cầu).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 270.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án các công trình Giao thông tỉnh Điện Biên (Địa chỉ: Tổ 5, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. - Điện thoại: 02153.835.448, Fax: 02153.835.449)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Điện Biên; Địa chỉ: Số 851, đường Võ Nguyên Giáp, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên; Điện thoại: 0215 3827 726
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên; địa chỉ: Phố 3, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên; Điện thoại: 0215.3.825.409.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
06 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng, kinh tế xây dựng, kiến trúc, chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến xây dựng công trình.- Đã làm Chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên.53
2Chủ nhiệm kỹ thuật thi công1- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng, kinh tế xây dựng, kiến trúc, chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến xây dựng công trình.- Đã làm chủ nhiệm kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên.43
3Cán bộ giám sát kỹ thuật, chất lượng1- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng, kinh tế xây dựng, kiến trúc, chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến xây dựng công trình.- Đã làm cán bộ giám sát kỹ thuật, chất lượng của ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên.32
4Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng, kinh tế xây dựng, kiến trúc, chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến xây dựng công trình.- Đã làm Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên.32
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí công việc.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động còn hiệu lực.- Đã làm Cán bộ phụ trách an toàn lao động thi công của ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên.32
6Đội trưởng thi công1- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành về kỹ thuật xây dựng, kinh tế xây dựng, kiến trúc, chuyên ngành kỹ thuật có liên quan đến xây dựng công trình.- Đã làm Đội trưởng thi công của ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASAN NỀN
1Đào hữu cơMô tả kỹ thuật theo chương V121,5407100m3
2Đào bùnMô tả kỹ thuật theo chương V227,0517100m3
3Đào đất C2Mô tả kỹ thuật theo chương V38,3525100m3
4Đắp đất độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V595,8021100m3
5Đắp đất độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V805,549100m3
6Vận chuyển đất hữu cơ, bùn đổ đi cự ly trung bình ≤5kmMô tả kỹ thuật theo chương V348,5924100m3
7Vận chuyển đất C2 đổ đi cự ly trung bình ≤5kmMô tả kỹ thuật theo chương V38,3525100m3
BNỀN ĐƯỜNG
1Đắp đất nền đường độ chặt yêu cầu K=0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V26,3647100m3
2Cày xới, lu nèn độ chặt yêu cầu K=0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V6,1488100m3
3Đào rãnh đất C2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4508100m3
4Đào khuôn đất C2Mô tả kỹ thuật theo chương V5,917100m3
5Vận chuyển đất C2 đổ đi cự ly trung bình ≤5kmMô tả kỹ thuật theo chương V6,3678100m3
CMẶT ĐƯỜNG
1Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V61,3257100m2
2Tưới lớp thấm bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V61,3257100m2
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên chiều dày 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V9,8967100m3
4Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới chiều dày 30cmMô tả kỹ thuật theo chương V19,7934100m3
DBÓ VỈA, RÃNH ĐAN, BÓ GÁY, LÁT HÈ, HỐ CÂY
1Bó vỉa hè KT 30x23x100cmMô tả kỹ thuật theo chương V1.353,54m
2Bó vỉa hè KT 30x23x25cmMô tả kỹ thuật theo chương V197,46m
3Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V1.354cái
4Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgMô tả kỹ thuật theo chương V790cái
5Lát đan rãnh KT 50x30x6cmMô tả kỹ thuật theo chương V465,213m2
6Bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác M250Mô tả kỹ thuật theo chương V88,3905m3
7Ván khuôn bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V12,8932100m2
8Bê tông rãnh đan, đá 1x2, mác M250Mô tả kỹ thuật theo chương V27,9128m3
9Ván khuôn rãnh đanMô tả kỹ thuật theo chương V2,9774100m2
10Vữa xi măng M100 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V20,1592m3
11Bê tông móng mác M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V114,7525m3
12Ván khuôn móng bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V4,0008100m2
13Viên vỉa bó gốc cây KT 10x20x39cmMô tả kỹ thuật theo chương V362,7m
14Viên vỉa bó gốc cây KT 10x20x20cmMô tả kỹ thuật theo chương V37,2m
15Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgMô tả kỹ thuật theo chương V1.116cái
16Bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác M250Mô tả kỹ thuật theo chương V8,184m3
17Ván khuôn bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V2,046100m2
18Vữa xi măng M100 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4092m3
19Bê tông móng mác M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V8,184m3
20Ván khuôn móng bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V0,8184100m2
21Bê tông bó gáy mác M200Mô tả kỹ thuật theo chương V43,0965m3
22Ván khuôn bó gáyMô tả kỹ thuật theo chương V5,7462100m2
23Đệm cát sỏi đệm dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V9,577m3
24Lát vỉa hè gạch tezaroMô tả kỹ thuật theo chương V3.783,7724m2
25Vữa xi măng M100 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V75,6754m3
26Bê tông móng mác M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V302,7018m3
27Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V37,8377100m2
28Đệm cát dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,8919100m3
29Trồng cây vỉa hè (Hoa ban: đường kính gốc 5-6cm, chiều cao 2.5-3.5m)Mô tả kỹ thuật theo chương V47cây
30Trồng cây vỉa hè (Sao đen: đường kính gốc 5-6cm, chiều cao 2.5-3.5m)Mô tả kỹ thuật theo chương V46cây
31Duy trì cây bóng mát mới trồngMô tả kỹ thuật theo chương V93cây/năm
32Trồng dặm cây vẩy ốcMô tả kỹ thuật theo chương V10,2100 cây
33Trồng dặm cây chuỗi ngọcMô tả kỹ thuật theo chương V10,2100 cây
34Trồng dặm cỏ lá treMô tả kỹ thuật theo chương V3601m2/lần
EAN TOÀN GIAO THÔNG
1Sơn phân làn tim đườngMô tả kỹ thuật theo chương V381,4885m2
FTHOÁT NƯỚC MƯA
1Lắp đặt ống cống tròn ĐK=400mmMô tả kỹ thuật theo chương V137cái
2Lắp đặt ống cống tròn ĐK=600mmMô tả kỹ thuật theo chương V503cái
3Lắp đặt ống cống tròn ĐK=800mmMô tả kỹ thuật theo chương V249cái
4Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống tròn ĐK=400mmMô tả kỹ thuật theo chương V137ống cống
5Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống tròn ĐK=600mmMô tả kỹ thuật theo chương V503ống cống
6Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống tròn ĐK=800mmMô tả kỹ thuật theo chương V249ống cống
7Bê tông ống cống, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V154,6919m3
8Cốt thép ống cống, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V13,3678tấn
9Ván khuôn ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V39,3045100m2
10VXM mác M100 mối nối cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5558m3
11Gỗ nhóm 5 tẩm nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V1,706m3
12Lắp dựng cấu kiện gối cống đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V1.656cái
13Bê tông mác M250 đế cốngMô tả kỹ thuật theo chương V69,32m3
14Cốt thép đế cống D Mô tả kỹ thuật theo chương V5,367tấn
15Ván khuôn đế cốngMô tả kỹ thuật theo chương V10,4056100m2
16Đá đệm móng dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V125,256m3
17Bê tông tự lèn chặt mác M200 (móng cống)Mô tả kỹ thuật theo chương V49,092m3
18Ván khuôn móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V3,3328100m2
19Đào móng cống đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V14,464100m3
20Đắp đất mang cống độ chặt K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V15,8568100m3
21Lắp đặt hố ga đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V33cái
22Lắp đặt hố thu nước mặt đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V57cái
23Bê tông hố ga, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V33,384m3
24Cốt thép hố ga, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V5,4012tấn
25Ván khuôn hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V3,8558100m2
26VXM mác M100 chènMô tả kỹ thuật theo chương V0,487m3
27Đá đệm móng dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V5,928m3
28Lắp đặt tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V57cái
29Bê tông tấm đan, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,492m3
30Cốt thép tấm đan, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1891tấn
31Cốt thép tấm đan, đường kính > 10 mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0955tấn
32Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2881100m2
33Bê tông rãnh nối, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V3,024m3
34Cốt thép rãnh, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1349tấn
35Cốt thép rãnh, đường kính > 10 mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,184tấn
36Ván khuôn rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,259100m2
37VXM mác M50 chènMô tả kỹ thuật theo chương V0,56m3
38Bê tông cổ hố ga, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V12,3735m3
39Cốt thép cổ ga, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5856tấn
40Cốt thép cổ ga, đường kính >18 mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2071tấn
41Ván khuôn cổ gaMô tả kỹ thuật theo chương V1,1201100m2
42VXM mác M100 chènMô tả kỹ thuật theo chương V0,3162m3
43Lắp đặt vai ga đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V33cái
44Bê tông vai ga, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V15,011m3
45Cốt thép vai ga, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6267tấn
46Cốt thép vai ga, đường kính > 10 mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,0386tấn
47Ván khuôn vai gaMô tả kỹ thuật theo chương V0,6688100m2
48Bê tông thân ga, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V65,388m3
49Cốt thép thân ga, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8201tấn
50Cốt thép thân ga, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V10,4745tấn
51Cốt thép thân ga, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3048tấn
52Ván khuôn thân gaMô tả kỹ thuật theo chương V6,183100m2
53VXM mác M100 chènMô tả kỹ thuật theo chương V0,363m3
54Đá đệm móng dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V13,2m3
55Quét nhựa bitum nóng 1 lớpMô tả kỹ thuật theo chương V521,1058m2
56Đào móng đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V5,7442100m3
57Đắp đất hố ga bằng đầm cóc độ chặt K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6588100m3
58Bộ ga Conposite, khung tròn, nắp tròn D=700 (tải trọng 400KN)Mô tả kỹ thuật theo chương V33cái
59Bộ song chắn rác conposite tải trọng 125KN màu ghi đenMô tả kỹ thuật theo chương V59cái
60Lắp đặt tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
61Bê tông tấm đan, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,82m3
62Bê tông cổ hố ga, mác M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,57m3
63Lắp đặt đế ga đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
64Bê tông đế ga, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,42m3
65Xây gạch hố van, hố ga, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V6,2m3
66Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V14,76m2
67Vữa xi măng M150 chèn lắp gangMô tả kỹ thuật theo chương V0,02m3
68Đá đệm móng dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,9m3
69Cốt thép tấm đan, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1306tấn
70Cốt thép tấm đan, đường kính > 10 mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1517tấn
71Ván khuôn nắp đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0316100m2
72Ván khuôn cổ gaMô tả kỹ thuật theo chương V0,0752100m2
73Ván khuôn đế gaMô tả kỹ thuật theo chương V0,079100m2
74Nắp ga gang D=700 (tải trọng D250)Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
75Đào móng đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5662100m3
76Đắp đất hố ga bằng đầm cóc độ chặt K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3926100m3
77Ván khuôn móng cửa vàoMô tả kỹ thuật theo chương V0,2729100m2
78Ván khuôn tường cửa vàoMô tả kỹ thuật theo chương V0,1022100m2
79Bê tông móng cửa vào, mác M150 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V6,1184m3
80Bê tông đầu cửa vào, mác M150 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V1,9708m3
81Bê tông cửa vào, mác M150 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2m3
82Bê tông ốp mái ta luy, mác M150 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1233m3
83Rọ thép bọc nhựa KT (1x1x2)mMô tả kỹ thuật theo chương V2rọ
84Đá đệm móng dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,988m3
85Đào móng đất C2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,028100m3
86Đào móng đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0145100m3
87Đắp đất độ chặt K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0106100m3
GTHOÁT NƯỚC THẢI
1Ống nhựa HDPE D250mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,487100 m
2Ống nhựa HDPE D200mmMô tả kỹ thuật theo chương V6,2044100 m
3Đào móng đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1693100m3
4Đệm cátMô tả kỹ thuật theo chương V34,15m3
5Đắp đất móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V134,37m3
6Đắp đất độ chặt K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0197100m3
7Bê tông hố ga, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V11,9698m3
8Cốt thép hố ga, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3577tấn
9Ván khuôn thân gaMô tả kỹ thuật theo chương V1,6182100m2
10Bê tông đáy hố ga, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V6,075m3
11Cốt thép móng ga, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0463tấn
12Ván khuôn móng gaMô tả kỹ thuật theo chương V0,27100m2
13Bê tông lót móng ga mác M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V6,05m3
14Ván khuôn đổ bê tông lót gaMô tả kỹ thuật theo chương V0,22100m2
15Bê tông tạo dốc, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1m3
16Ống thoát nước PVC ĐK=10cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,43100m
17Bịt ống D110Mô tả kỹ thuật theo chương V86cái
18VXM mác M100 chènMô tả kỹ thuật theo chương V0,45m3
19Bê tông tấm đan, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,9m3
20Cốt thép tấm đan, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0149tấn
21Cốt thép tấm đan, đường kính > 10 mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3108tấn
22Thép hình tấm đan và khung đỡMô tả kỹ thuật theo chương V2,9354tấn
23Đào móng đất C3, bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1964100m3
24Đắp đất độ chặt K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7087100m3
25Lắp dựng cấu kiện tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
26Bê tông tấm đan, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,912m3
27Cốt thép tấm đan, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0681tấn
28Cốt thép tấm đan, đường kính > 10 mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0404tấn
29Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,1139100m2
30Lắp đặt cấu kiện bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V10cấu kiện
31Bê tông thân hộp, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,875m3
32VXM mác M100 mối nốiMô tả kỹ thuật theo chương V0,06m3
33Quét nhựa nhựa đường nóng chống thấmMô tả kỹ thuật theo chương V15,4142m2
34Cốt thép thân hộp, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,219tấn
35Cốt thép thân hộp, đường kính >10 mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1883tấn
36Ván khuôn thân hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,3616100m2
37Đá dăm đệm dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,5m3
38Đào đất móng đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1155100m3
39Đắp đất độ chặt K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0466100m3
HHÀO KỸ THUẬT
1Lắp dựng cấu kiện tấm đan đúc sẵn HKTMô tả kỹ thuật theo chương V248cái
2Bê tông tấm đan HKT, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V33,6323m3
3Cốt thép tấm đan HKT, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9999tấn
4Cốt thép tấm đan HKT, đường kính > 10 mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,9376tấn
5Ván khuôn nắp đan HKTMô tả kỹ thuật theo chương V4,4588100m2
6Lắp đặt cấu kiện HKT bê tông đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V248cấu kiện
7Bê tông thân hào, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V59,8385m3
8Cốt thép thân HKT, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3609tấn
9Cốt thép thân HKT, đường kính >10 mmMô tả kỹ thuật theo chương V7,5107tấn
10Ván khuôn thân HKTMô tả kỹ thuật theo chương V13,8415100m2
11Đá dăm đệm dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V32,1587m3
12Quét nhựa nhựa đường nóng chống thấm HKTMô tả kỹ thuật theo chương V525,6592m2
13Đào đất móng rãnh đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1997100m3
14Đắp đất HKT độ chặt K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6567100m3
15Lắp dựng cấu kiện tấm đan hố kỹ thuật đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V21cái
16Bê tông tấm đan hố kỹ thuật, mác M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,88m3
17Cốt thép tấm đan hố kỹ thuật, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0305tấn
18Cốt thép tấm đan hố kỹ thuật, đường kính > 10 mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0649tấn
19Thép hình tấm đan hố kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,5976tấn
20Thép hình khung đỡ hố kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,3936tấn
21Bê tông đáy hố ga hố kỹ thuật, mác M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,45m3
22Cốt thép móng ga hố kỹ thuật, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1303tấn
23Ván khuôn móng ga hố kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0526100m2
24Bê tông lót móng hố kỹ thuật mác M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3m3
25Cốt thép thang ga, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0828tấn
26Xây gạch hố van, hố ga, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V9,6084m3
27Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V35,7816m2
28Bê tông xà mũ, mác M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,33m3
29Ván khuôn xà mũMô tả kỹ thuật theo chương V0,1043100m2
30Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mm, chiều dày 6,6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,531100m
31Đào đất đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,011100m3
32Đắp đất độ chặt K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3125100m3
IRÃNH CÁP 22KV
1Cát đen bảo vệ cápMô tả kỹ thuật theo chương V2,96m3
2Gạch chỉ đặc bảo vệ cápMô tả kỹ thuật theo chương V140,4viên
3Lưới báo hiệu cáp 0.2Mô tả kỹ thuật theo chương V3,12m2
4Ống nhựa chịu lực D200Mô tả kỹ thuật theo chương V15,6m
5Đào đất C3 hào cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V5,62m3
6Lắp đặt cáp trong ống bảo vệMô tả kỹ thuật theo chương V0,156100m
7Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệmMô tả kỹ thuật theo chương V2,96m3
8Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0312100m2
9Bảo vệ đường cáp ngầm bằng xếp gạch chỉMô tả kỹ thuật theo chương V0,14041000viên
10Đắp đất rãnh tiếp địa,hào cáp ngầm,độ chặt yêu cầu K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,65m3
11Cát đen bảo vệ cápMô tả kỹ thuật theo chương V8,59m3
12Gạch chỉ đặc bảo vệ cápMô tả kỹ thuật theo chương V437viên
13Lưới báo hiệu cáp 0.2Mô tả kỹ thuật theo chương V9,72m2
14Ống nhựa xoắn HDPE D160/125 bảo vệ cápMô tả kỹ thuật theo chương V48,6m
15Đào đất C3 hào cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V17,25m3
16Lắp đặt cáp trong ống bảo vệMô tả kỹ thuật theo chương V0,486100m
17Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệmMô tả kỹ thuật theo chương V8,59m3
18Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0972100m2
19Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉMô tả kỹ thuật theo chương V0,4371000viên
20Đắp đất hào cáp ngầm,độ chặt yêu cầu K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V7,44m3
JĐƯỜNG DÂY CÁP NGẦM 22KV
1Đào móng đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V10,8m3
2Cốt thép móng đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1355tấn
3Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m2
4Bê tông lót móng, đá 2x4, mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V0,28m3
5Bê tông móng, đá 2x4, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V1,53m3
6Bê tông móng, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,08m3
7Đắp đất móngMô tả kỹ thuật theo chương V8,91m3
8Đào rãnh tiếp địa, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V12m3
9Đắp đất móng tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V12m3
10Dây nhôm bọc cách điện AsXV 1x70mm 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V144m
11Cáp ngầm trung thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70 - 22kVMô tả kỹ thuật theo chương V268m
12Đầu cáp trung thế 22kV lắp cho cáp 70mmMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
13Đầu cốt đồng CG-70Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
14Ống nhựa xoẵn phi 160/125Mô tả kỹ thuật theo chương V275m
15Sứ báo hiệu cáp 10m/cáiMô tả kỹ thuật theo chương V2,8cái
16Giáp níu cáp bọc trung thếMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
17Chuối néo thủy tinh 22kVMô tả kỹ thuật theo chương V6chuỗi
18Kẹp hotline + kẹp quaiMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
19Cột BT li tâm 16mMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
20Biển báo an toànMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
21Gia công thép hình, mạ kẽm nhúng nóng làm xà cầu daoMô tả kỹ thuật theo chương V73,62kg
22Gia công thép hình, mạ kẽm nhúng nóng làm cổ dềMô tả kỹ thuật theo chương V54,9kg
23Gia công thép hình, mạ kẽm nhúng nóng làm xà néo 3 pha lánhMô tả kỹ thuật theo chương V110,19kg
24Gia công thép hình, mạ kẽm nhúng nóng làm xà phụ 1 phaMô tả kỹ thuật theo chương V12,6kg
25Gia công thép hình, mạ kẽm nhúng nóng làm xà phụ 2 phaMô tả kỹ thuật theo chương V14,9kg
26Gia công thép hình, mạ kẽm nhúng nóng làm tiếp địa RC-3AMô tả kỹ thuật theo chương V97,32kg
27Gia công thép hình, mạ kẽm nhúng nóng làm ghế thao tácMô tả kỹ thuật theo chương V86,57kg
28Gia công thép hình, mạ kẽm nhúng nóng làm thang trèoMô tả kỹ thuật theo chương V36,2kg
29Gia công thép hình, mạ kẽm nhúng nóng làm xà ( làm bộ chuyển động dao)Mô tả kỹ thuật theo chương V18,14kg
30Rải căng dây lấy độ võng Dây nhôm bọc cách điện AsXV 1x70mm 24kVMô tả kỹ thuật theo chương V0,1441km/1 dây
31Kéo rải và lắp đặt cố định đường Cáp ngầm trung thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70 - 22kVMô tả kỹ thuật theo chương V2,68100m
32Đầu cáp lực 22kVMô tả kỹ thuật theo chương V2đầu cáp (3 pha)
33Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cápMô tả kỹ thuật theo chương V2,75100m
34Lắp đặt chuỗi sứ néo đơn cho dây dẫnMô tả kỹ thuật theo chương V6chuỗi sứ
35Lắp đặt xà cầu daoMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
36Lắp cổ đềMô tả kỹ thuật theo chương V31 bộ
37Lắp đặt xà phụMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
38Lắp đặt xà néo dọc cộtMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
39Lắp đặt xà thang, ghếMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
40Ép đầu cốtMô tả kỹ thuật theo chương V0,610 đầu cốt
41Lắp đặt và tháo kẹp hotlineMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
42Lắp dựng tiếp địa cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V0,973100kg
43Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,610 cọc
44Dựng cột bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V1cột
KTRẠM BIẾN ÁP 320KVA
1Đào móng trạm biến ápMô tả kỹ thuật theo chương V7,6322m3
2Ván khuôn móng trạm biến ápMô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m2
3Cốt thép móng trạm biến áp, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,134tấn
4Bê tông lót móng trạm biến áp, đá 4x6, mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V0,342m3
5Bê tông móng trạm biến áp, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,113m3
6Đắp đất móng trạm biến ápMô tả kỹ thuật theo chương V5,1772m3
7Lát gạch thẻ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,1172m2
8Đào đất C3 rãnh tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V26,4m3
9Đắp đất móng rãnh tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V26,4m3
10Biển báo tên trạmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
11Khóa cửa trạmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12Thép cốt pha các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V134,16kg
13Sản xuất xà thép trạm biến ápMô tả kỹ thuật theo chương V317,43kg
14Rải dây thép địaMô tả kỹ thuật theo chương V6,610 m
15Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V210 cọc
16Lắp biển cấmMô tả kỹ thuật theo chương V31 bộ
17Lắp đặt kết cấu các loại, trụ đỡ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,5tấn
18Trạm biến áp trụ thép 320kVA 22/0,4kVMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
19Máy biến áp 320kVAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
20Chống sét van 22kV (bộ 3 pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
21Dao cách ly phụ tải 22kVMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
22Chi phí vận chuyển thiết bịMô tả kỹ thuật theo chương V1Chuyến
LHẠ ÁP
1Cát đen bảo vệ cápMô tả kỹ thuật theo chương V144,92m3
2Gạch chỉ đặc bảo vệ cápMô tả kỹ thuật theo chương V7.380viên
3Lưới báo hiệu cáp 0.2Mô tả kỹ thuật theo chương V820m2
4Ống nhựa xoắn D110/90Mô tả kỹ thuật theo chương V820m
5Đào đất C3 hào cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V291,1m3
6Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệmMô tả kỹ thuật theo chương V144,92m3
7Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lôngMô tả kỹ thuật theo chương V8,2100m2
8Bảo vệ đường cáp ngầm bằng xếp gạch chỉMô tả kỹ thuật theo chương V7,381000 viên
9Đắp đất hào cáp ngầm, độ chặt yêu cầu K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V125,46m3
10Bu lông khung móng tủ công tơMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
11Lát gạch thẻ, vữa XM mác 75 móng tủ công tơMô tả kỹ thuật theo chương V18,24m2
12Đào móng tủ công tơ đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V2,376m3
13Bê tông móng tủ công tơ, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V5,16m3
14Đào rãnh tiếp địa tủ điện, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V48m3
15Đắp đất tiếp địa tủ điệnMô tả kỹ thuật theo chương V48m3
16Đào đất C3 Hào cáp ngầm đến các hộ dânMô tả kỹ thuật theo chương V204,25m3
17Đắp đất Hào cáp ngầm đến các hộ dânMô tả kỹ thuật theo chương V204,25m3
18Cáp ngầm hạ thế truc chính Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x95+1x70 - 0,6-1kVMô tả kỹ thuật theo chương V917,07m
19Cáp ngầm hạ thế ra hộ tiêu thụ Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x10mm - 0,6-1kVMô tả kỹ thuật theo chương V2.135m
20Đầu cáp hạ thế 0,4kV lắp cho cáp 95mmMô tả kỹ thuật theo chương V25Bộ
21Đầu cốt đồng CG-95Mô tả kỹ thuật theo chương V75cái
22Đầu cốt đồng CG-70Mô tả kỹ thuật theo chương V25cái
23Đầu cốt đồng 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V170cái
24Ống nhựa xoẵn ra các hộ D30/40Mô tả kỹ thuật theo chương V2.086m
25Ống nhựa xoẵn D90/110Mô tả kỹ thuật theo chương V811m
26Hòm công tơ (lắp được 9 công tơ)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
27Công tơ điện tử có chức năng đo xaMô tả kỹ thuật theo chương V85cái
28Kiểm định công tơMô tả kỹ thuật theo chương V85Cái
29Dây đồng 1 lõi 1x4mm (6m/1 công tơ)Mô tả kỹ thuật theo chương V510m
30Gia công thép hình, mạ kẽm nhúng nóng làm tiếp lắp lạiMô tả kỹ thuật theo chương V865,68kg
31Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V8,82100m
32Làm và lắp đặt đầu cáp lực hạ thế Mô tả kỹ thuật theo chương V25đầu cáp (3 pha)
33Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V21,35100m
34Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V28,97100m
35Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V7,510 đầu cốt
36Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V2,510 đầu cốt
37Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V1710 đầu cốt
38Dây đồng trần M10 Tủ hòm công tơMô tả kỹ thuật theo chương V24m
39Đầu cốt đồng M10 Tủ hòm công tơMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
40Lắp công tơ 1 pha vào hòmMô tả kỹ thuật theo chương V1.020cái
41Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V10210 đầu cốt
42Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 12-14mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,68100kg
43Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V4,810 cọc
MLẮP ĐẶT THIẾT BỊ
1Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời, loại Mô tả kỹ thuật theo chương V11 bộ
2Lắp chống sét van. Chiều cao lắp đặt Mô tả kỹ thuật theo chương V11 bộ
3Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 3 pha 35;(22) /0,4 kV, Mô tả kỹ thuật theo chương V11 máy
4Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 3 phaMô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
NCHIẾU SÁNG
1Cáp ngầm hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x16Mm - 0,6-1kVMô tả kỹ thuật theo chương V869m
2Ống nhựa xoắn phi 40/50Mô tả kỹ thuật theo chương V726,5m
3Tủ điện điều khiển chiếu sáng 75AMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
4Rải cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V8,69100m
5Lắp giá đỡ tủ điệnMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
6Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
7Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V27bộ
8Cột đèn bát giác cần liền, để 16x240, dày 3mm cao 10mMô tả kỹ thuật theo chương V26bộ
9Bóng đèn Led đường phố 100WMô tả kỹ thuật theo chương V26bộ
10Bảng điện cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V26bộ
11Khung Bu lông neo cột đènMô tả kỹ thuật theo chương V26bộ
12Dây lên đèn đèn Cu/PVC 2x1.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V208m
13Ống ghen co gót phi 12Mô tả kỹ thuật theo chương V13m
14Gia công thép hình, mạ kẽm nhúng nóng làm tiếp địa cột đènMô tả kỹ thuật theo chương V700,96kg
15Lắp dựng cột đènMô tả kỹ thuật theo chương V26cột
16Lắp choá đèn ở độ cao Mô tả kỹ thuật theo chương V26bộ
17Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V26bộ
18Luồn cáp ngầm cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V26đầu cáp
19Lắp bảng điện cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V26bảng
20Lắp cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V26cửa
21Đào móng cột đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V31,2m3
22Bê tông móng cột, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V31,2m3
23Bê tông lót móng cột, đá 4x6, mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V3,12m3
24Đào đất C3 rãnh tiếp địa cột đènMô tả kỹ thuật theo chương V20,8m3
25Đắp đất rãnh tiếp địa cột đènMô tả kỹ thuật theo chương V20,8m3
26Đào đất C3 tủ điện chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V0,17m3
27Bê tông tủ điện chiếu sáng, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,476m3
28Đắp đất móng tủ điện chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V0,17m3
OTHÍ NGHIỆM ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 22KV
1Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruộtMô tả kỹ thuật theo chương V2sợi
2Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương V11 vị trí
3Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
4Thí nghiệm chống sét van điện áp 22- 35kv, 1 phaMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
5Thí nghiệm cách điện treo, để rời từng bátMô tả kỹ thuật theo chương V24bát
PTHÍ NGHIỆM TRẠM BIẾN ÁP
1Thí nghiệm máy biến áp: 22kv - 35kv, máy biến áp 3 pha Mô tả kỹ thuật theo chương V1máy
2Thí nghiệm chống sét van điện áp 22- 35kv, 1 phaMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
3Thí nghiệm cáp lực, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V4sợi
4Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
5Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
6Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 300 Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
8Thí nghiệm máy ngắt khí SF6, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
9Thí nghiệm chống sét van điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
10Thí nghiệm thanh cáI, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V2phân đoạn
11Thí nghiệm điện áp xuyên thủngMô tả kỹ thuật theo chương V1mẫu
12Thí nghiệm biến dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
QTHÍ NGHIỆM HẠ THẾ
1Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruộtMô tả kỹ thuật theo chương V2sợi
2Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương V121 vị trí
3Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruộtMô tả kỹ thuật theo chương V1sợi
4Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương V271 vị trí
5Ca xe thí nghiệmMô tả kỹ thuật theo chương V2ca xe
RTUYẾN ỐNG - CẤP NƯỚC
1Đào móng đất C3 tuyến ốngMô tả kỹ thuật theo chương V4,0145100m3
2Đắp đất độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3125100m3
3Đắp cát, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3776100m3
4Đào móng đất C3 bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V24,2m3
5Lắp đặt ống nhựa HDPE D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,72100m
6Lắp đặt ống nhựa HDPE D75mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,54100m
7Lắp đặt ống nhựa HDPE D50mmMô tả kỹ thuật theo chương V7,86100m
8Lắp đặt ống thép đen D200mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
9Lắp đặt măng sông nhựa HDPE D75mmMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
10Lắp đặt măng sông nhựa HDPE D50mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
11Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE D50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
13Lắp đặt cút nhựa HDPE D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
14Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 250mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
15Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 110-75mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
16Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 110-63mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
17Lắp đặt côn thu nhựa HDPE, đường kính 250-110mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
18Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 110-75mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
19Kép TTK D50Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
20Khâu nối ren trong DN63Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
21Khâu nối ren ngoài HDPE D63Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
22Kép TTK D50Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
23Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE, đường kính côn, cút 63mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
24Ống PVC DN110Mô tả kỹ thuật theo chương V1m
25Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
26Lắp đặt van ren, đường kính van 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
27Bê tông lót móng hố van, đá 1x2, mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V0,46m3
28Bê tông móng hố van, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,67m3
29Ván khuôn móng hố vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,123100m2
30Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,63m2
31Láng nền sàn dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,04m2
32Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,21m3
33Cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0289tấn
34Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0092100m2
35Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V11 cấu kiện
36Bê tông hố van, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,13m3
37Cốt thép hố van, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0119tấn
38Ván khuôn hố vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0237100m2
39SX + LĐ tấm ga gang D 700 khung chìm KT: 800 x 800Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
SĐỒNG HỒ TỔNG CẤP NGUỒN D250-D110 - CẤP NƯỚC
1Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
2Lắp đặt ống thép đen D250mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,03100m
3Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 250mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
4Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 250mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
5Lắp đặt mối nối mềm đường kính 250mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
6Lắp bích thép, đường kính ống 250mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cặp bích
7Vành chắn thép DN250Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
8Ống UPVC CLASS 3, D110Mô tả kỹ thuật theo chương V1m
9Bộ đai+ bu lông ê cu neo ống DN250Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
TVAN ĐIỀU TIẾT - CẤP NƯỚC
1Lắp đặt van ren, đường kính van 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
2Kép TTK D50Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
3Nối thẳng HDPE D63Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
4Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE D63mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
5Ống UPVC CLASS 3, D110Mô tả kỹ thuật theo chương V5m
UVAN XẢ CẶN, XẢ KHÍ - CẤP NƯỚC
1Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
2Lắp đặt van xả khí, đường kính van 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
3Lắp bích thép, đường kính ống 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cặp bích
4Kép TTK D50Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
5Nối thẳng HDPE D63Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
6Lắp đặt BU đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
VĐẤU NỐI ĐẾN HỘ DÂN - CẤP NƯỚC
1Lắp đai khởi thủy, đường kính ống d=63-20mmMô tả kỹ thuật theo chương V81cái
2Lắp đặt ống nhựa PPR D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,62100m
3Lắp đặt côn, cút nhựa PPR D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V162cái
4Lắp đặt măng sông nhựa PPR D20mmMô tả kỹ thuật theo chương V162cái
5Rắc co PPR D20Mô tả kỹ thuật theo chương V162cái
6Khâu nối ren ngoài D20Mô tả kỹ thuật theo chương V162cái
7Lắp đặt van PPR D20Mô tả kỹ thuật theo chương V81cái
8Hộp van tôn dày 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V81cái
9Bộ đầu nối cấp nước hộ dânMô tả kỹ thuật theo chương V81bộ
10Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượngMô tả kỹ thuật theo chương V81cái
WHỆ THỐNG PHÒNG CHÁY - CẤP NƯỚC
1Đào móng đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V2,49m3
2Đắp đất móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V2,02m3
3Bê tông móng, đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V3,31m3
4Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V0,11m3
5Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,056100m2
6Lắp đặt ống thép D100mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,35100m
7Lắp đặt côn, cút thép D100mmMô tả kỹ thuật theo chương V14cái
8Lắp đặt van D100mmMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
9Lắp đặt họng cứu hoả D100mmMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
10Lắp đặt trụ cứu hoả D100mmMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
11Lắp đặt mối nối D100mmMô tả kỹ thuật theo chương V21cái
12Lắp bích thép, D100mmMô tả kỹ thuật theo chương V21cặp bích
13Ren nối phi 100Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh1%
2Chi phí dự phòng trượt giá0,8%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoGầu ≥ 0,8 m33
2Máy ủiCông suất ≥ 110CV4
3Máy lu≥ 16 tấn1
4Máy lu≥ 25 tấn3
5Máy lu6-10 tấn1
6Trạm trộn bê tông asphannăng suất ≥ 80 tấn/h1
7Máy phun nhựa đườngcông suất ≥ 190 cv1
8Máy rải hỗn hợp bê tông nhựanăng suất ≥ 65 tấn/h1
9Ô tô tự đổtrọng tải ≥ 10 tấn10
10Ô tô tưới nướcdung tích ≥ 5m31
11Cần cẩu (hoặc cần trục ô tô)sức nâng ≥ 2 tấn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào hữu cơ
121,5407 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào bùn
227,0517 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào đất C2
38,3525 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đắp đất độ chặt yêu cầu K=0,95
595,8021 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đắp đất độ chặt yêu cầu K=0,90
805,549 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Vận chuyển đất hữu cơ, bùn đổ đi cự ly trung bình ≤5km
348,5924 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Vận chuyển đất C2 đổ đi cự ly trung bình ≤5km
38,3525 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đắp đất nền đường độ chặt yêu cầu K=0,98
26,3647 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Cày xới, lu nèn độ chặt yêu cầu K=0,98
6,1488 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Đào rãnh đất C2
0,4508 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Đào khuôn đất C2
5,917 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Vận chuyển đất C2 đổ đi cự ly trung bình ≤5km
6,3678 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
61,3257 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Tưới lớp thấm bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2
61,3257 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên chiều dày 15cm
9,8967 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới chiều dày 30cm
19,7934 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bó vỉa hè KT 30x23x100cm
1.353,54 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Bó vỉa hè KT 30x23x25cm
197,46 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
1.354 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg
790 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lát đan rãnh KT 50x30x6cm
465,213 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác M250
88,3905 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Ván khuôn bó vỉa
12,8932 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Bê tông rãnh đan, đá 1x2, mác M250
27,9128 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Ván khuôn rãnh đan
2,9774 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Vữa xi măng M100 dày 2cm
20,1592 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Bê tông móng mác M150, đá 2x4
114,7525 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Ván khuôn móng bó vỉa
4,0008 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Viên vỉa bó gốc cây KT 10x20x39cm
362,7 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Viên vỉa bó gốc cây KT 10x20x20cm
37,2 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kg
1.116 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác M250
8,184 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Ván khuôn bó vỉa
2,046 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Vữa xi măng M100 dày 2cm
0,4092 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bê tông móng mác M150, đá 2x4
8,184 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ván khuôn móng bó vỉa
0,8184 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Bê tông bó gáy mác M200
43,0965 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Ván khuôn bó gáy
5,7462 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Đệm cát sỏi đệm dày 5cm
9,577 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lát vỉa hè gạch tezaro
3.783,7724 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Vữa xi măng M100 dày 2cm
75,6754 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông móng mác M150, đá 2x4
302,7018 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Rải giấy dầu lớp cách ly
37,8377 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Đệm cát dày 5cm
1,8919 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Trồng cây vỉa hè (Hoa ban: đường kính gốc 5-6cm, chiều cao 2.5-3.5m)
47 cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Trồng cây vỉa hè (Sao đen: đường kính gốc 5-6cm, chiều cao 2.5-3.5m)
46 cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Duy trì cây bóng mát mới trồng
93 cây/năm Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Trồng dặm cây vẩy ốc
10,2 100 cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Trồng dặm cây chuỗi ngọc
10,2 100 cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Trồng dặm cỏ lá tre
360 1m2/lần Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án các công trình giao thông Tỉnh Điện Biên như sau:

  • Có quan hệ với 92 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,47 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,52%, Xây lắp 47,83%, Tư vấn 41,30%, Phi tư vấn 4,35%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.130.833.707.588 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.065.948.441.676 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,05%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 78

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Không vấp ngã trước cuộc sống, điều đó là rất tốt. Nhưng vấp ngã rồi đứng dậy mà đi lên càng tốt hơn. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8480 dự án đang đợi nhà thầu
  • 273 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 276 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38059 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây