Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn - Xây dựng Kiến Đạt |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây lắp Tên dự án là: Kéo cáp quang và lắp đặt phụ trợ cho 17 trạm BTS - Viễn thông Cà Mau năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Khấu hao TSCĐ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình Hạ tầng kỹ thuật Hạng III trở lên còn hiệu lực |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.794.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Viễn thông Cà Mau; địa chỉ: Số 02 đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, thành phố Cà Mau ; Số điện thoại: 0293.383.0000 – fax 0293.383.6224 Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Kiến Đạt; Địa chỉ: Đường Hải Thượng Lãn Ông, khóm 6, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; Số điện thoại: 0916 893 973 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viễn thông Cà Mau; địa chỉ: Số 02 đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, thành phố Cà Mau ; Số điện thoại: 0293.383.0000 – fax 0293.383.6224 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia giúp việc đấu thầu Trưởng phòng KHĐT-Viễn thông Cà Mau |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Đường dây nóng của Báo Đấu thầu số điện thoại 0243.768.6611 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
45 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Đại học trở lên chuyên nghành công nghệ viễn thông.- Có chứng chỉ giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật.- Hợp đồng lao động với nhà thầu còn hiệu lực | 5 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách thi công trực tiếp | 1 | - Đại học trở lên chuyên ngành công nghệ viễn thông.- Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động.- Hợp đồng lao động với nhà thầu còn hiệu lực | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động- Hợp đồng lao động với nhà thầu còn hiệu lực | 3 | 3 |
4 | Công nhân kỹ thuật | 5 | Nhà thầu lập bảng danh sách công nhân kỹ thuật kèm theo: ≥ 5 người, có bậc thợ 3/7- Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động kèm theo.- Hợp đồng lao động với nhà thầu còn hiệu lực | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN CÁP QUANG (Huyện U Minh, Trần Văn Thời) | |||
1 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp 24FO | Chương V, E-HSMT | 55,5 | km cáp |
2 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp 24FO | Chương V, E-HSMT | 32 | bộ ODF |
3 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp 24FO | Chương V, E-HSMT | 6 | bộ MS |
4 | Lắp phụ kiện treo cáp trên tuyến vào cột điện lực | Chương V, E-HSMT | 1.264 | cột |
5 | Chôn các điện cực tiếp đất, đóng trực tiếp điện cực chiều dài 1,5m xuống đất, kích thước điện cực 50x50x5 | Chương V, E-HSMT | 40 | điện cực |
6 | Lắp đặt dây đất cho cáp quang trên tuyến cột | Chương V, E-HSMT | 40 | bộ |
7 | Lắp dựng cột bê tông tròn đơn loại 7,5m, không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ công | Chương V, E-HSMT | 34 | cột |
8 | Lắp dựng đà cản cột bê tông đơn | Chương V, E-HSMT | 34 | cột |
9 | Sơn đánh số tuyến cột treo cáp | Chương V, E-HSMT | 34 | cột |
10 | Đào móng cột bằng thủ công 1m, cấp đất III | Chương V, E-HSMT | 18,7 | công/m3 |
11 | Đào rãnh đường ống, đường cáp bằng thủ công | Chương V, E-HSMT | 2,52 | công/m3 |
12 | Đắp đất nền móng công trình | Chương V, E-HSMT | 21,22 | công/m3 |
13 | Vận chuyển thủ công cột bê tông, đà cản có cự ly vận chuyển | Chương V, E-HSMT | 16,422 | tấn |
14 | Vận chuyển thủ công cáp quang có cự ly vận chuyển | Chương V, E-HSMT | 11,1 | tấn |
15 | Cáp quang treo phi kim loại 24FO | Chương V, E-HSMT | 55.500 | m |
16 | Măng xông 24FO | Chương V, E-HSMT | 6 | bộ |
17 | ODF 24FO lắp rack 19" | Chương V, E-HSMT | 26 | bộ |
18 | ODF 48FO lắp rack 19" | Chương V, E-HSMT | 3 | bộ |
B | PHẦN CÁP QUANG (Vùng IV: Huyện Đầm Dơi) | |||
1 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp 24FO | Chương V, E-HSMT | 23,05 | km cáp |
2 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp 24FO | Chương V, E-HSMT | 8 | bộ ODF |
3 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp 24FO | Chương V, E-HSMT | 7 | bộ MS |
4 | Lắp phụ kiện treo cáp trên tuyến vào cột điện lực | Chương V, E-HSMT | 524 | cột |
5 | Chôn các điện cực tiếp đất, đóng trực tiếp điện cực chiều dài 1,5m xuống đất, kích thước điện cực 50x50x5 | Chương V, E-HSMT | 19 | điện cực |
6 | Lắp đặt dây đất cho cáp quang trên tuyến cột | Chương V, E-HSMT | 19 | bộ |
7 | Lắp dựng cột bê tông tròn đơn loại 7,5m, không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ công | Chương V, E-HSMT | 15 | cột |
8 | Lắp dựng đà cản cột bê tông đơn | Chương V, E-HSMT | 15 | cột |
9 | Sơn đánh số tuyến cột treo cáp | Chương V, E-HSMT | 15 | cột |
10 | Đào móng cột bằng thủ công 1m, cấp đất III | Chương V, E-HSMT | 8,25 | công/m3 |
11 | Đào rãnh đường ống, đường cáp bằng thủ công | Chương V, E-HSMT | 1,197 | công/m3 |
12 | Đắp đất nền móng công trình | Chương V, E-HSMT | 9,447 | công/m3 |
13 | Vận chuyển thủ công cột bê tông, đà cản có cự ly vận chuyển | Chương V, E-HSMT | 7,245 | tấn |
14 | Vận chuyển thủ công cáp quang có cự ly vận chuyển | Chương V, E-HSMT | 4,61 | tấn |
15 | Cáp quang treo phi kim loại 24FO | Chương V, E-HSMT | 23.050 | m |
16 | Măng xông 24FO | Chương V, E-HSMT | 7 | bộ |
17 | ODF 24FO lắp rack 19" | Chương V, E-HSMT | 5 | bộ |
18 | ODF 48FO lắp rack 19" | Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
C | PHẦN PHỤ TRỢ (Vùng III: Huyện U Minh, Trần Văn Thời) | |||
1 | Lắp đặt tủ phân phối nguồn AC, công suất tủ | Chương V, E-HSMT | 14 | tủ |
2 | Lắp đặt cáp nguồn trong máng nối trên cầu cáp, tiết diện dây dẫn S = 16mm2 | Chương V, E-HSMT | 18,2 | 10m |
3 | Lắp đặt dây đất trong máng nối trên cầu cáp, tiết diện dây dẫn S = 16mm2 | Chương V, E-HSMT | 8,4 | 10m |
4 | Ép đầu cốt dây đất, đường kính dây cáp | Chương V, E-HSMT | 2,8 | 10 cái |
5 | Đấu nối cáp vào phiên, bảng, loại cáp nguồn (2 đôi/1 tủ) | Chương V, E-HSMT | 28 | đôi đầu dây |
6 | Đấu nối cáp vào phiên, bảng, loại dây đất (1 đôi/1 tủ) | Chương V, E-HSMT | 14 | đôi đầu dây |
7 | Lắp máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, loại 60x40mm | Chương V, E-HSMT | 28 | m |
8 | Lắp đặt máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, loại 20x10mm | Chương V, E-HSMT | 21 | m |
9 | Lắp đặt ống nhựa nổi trên sàn bảo hộ dây dẫn, loại ống uPVC 42 | Chương V, E-HSMT | 7 | m |
10 | Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp, loại 2 công tắc, 1 ổ cắm | Chương V, E-HSMT | 14 | bộ |
11 | Lắp đặt đèn bóng tròn LED 30W trên tường | Chương V, E-HSMT | 28 | bộ |
12 | Lắp đặt dây dẫn đơn, loại 1x0,75mm2 | Chương V, E-HSMT | 84 | m |
13 | Lắp đặt dây dẫn đơn, loại 1x2,5mm2 | Chương V, E-HSMT | 35 | m |
14 | Lắp đặt vỏ tủ thiết bị thế hệ mới, loại tủ có sẵn ngăn chức năng: Tủ trạm Outdoor | Chương V, E-HSMT | 14 | tủ |
15 | Lắp đặt tủ ắc qui kín, loại ắc qui | Chương V, E-HSMT | 28 | bình |
16 | Lắp đặt cáp nguồn treo, tiết diện dây dẫn S | Chương V, E-HSMT | 119,3 | 10m |
17 | Bình chữa cháy CO2 - 5kg chất | Chương V, E-HSMT | 14 | bình |
18 | Đóng trực tiếp điện cực chiều dài | Chương V, E-HSMT | 56 | điện cực |
19 | Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết | Chương V, E-HSMT | 154 | m |
20 | Kéo, rải cáp dẫn đất dọc theo tường hoặc trên sàn nhà, loại cáp nhôm bọc PVC 1x70mm2 | Chương V, E-HSMT | 252 | m |
21 | Lắp đặt ống nhựa nổi bảo hộ dây dẫn lên tủ outdoor, loại ống uPVC 49 | Chương V, E-HSMT | 56 | m |
22 | Lắp đặt ống nhựa nổi bảo hộ dây dẫn lên cột anten, loại ống uPVC 27 (vận dụng) | Chương V, E-HSMT | 42 | m |
23 | Nối điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng bộ kẹp tiếp đất | Chương V, E-HSMT | 84 | điện cực |
24 | Ép đầu cốt dây đất, đường kính dây cáp | Chương V, E-HSMT | 5,6 | 10 cái |
25 | Đấu nối cáp vào phiên, bảng, loại dây đất (2 đôi/1 trạm) | Chương V, E-HSMT | 28 | đôi đầu dây |
26 | Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất | Chương V, E-HSMT | 14 | cái |
27 | Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất công tác theo thực tế thi công | Chương V, E-HSMT | 14 | hệ thống |
28 | Đào rãnh đường ống, đường cáp bằng thủ công | Chương V, E-HSMT | 32,34 | công/m3 |
29 | Đắp đất nền móng công trình | Chương V, E-HSMT | 32,34 | công/m3 |
D | PHẦN PHỤ TRỢ (Vùng IV: Huyện Đầm Dơi) | |||
1 | Lắp đặt tủ phân phối nguồn AC, công suất tủ | Chương V, E-HSMT | 3 | tủ |
2 | Lắp đặt cáp nguồn trong máng nối trên cầu cáp, tiết diện dây dẫn S = 16mm2 | Chương V, E-HSMT | 3,9 | 10m |
3 | Lắp đặt dây đất trong máng nối trên cầu cáp, tiết diện dây dẫn S = 16mm2 | Chương V, E-HSMT | 1,8 | 10m |
4 | Ép đầu cốt dây đất, đường kính dây cáp | Chương V, E-HSMT | 0,6 | 10 cái |
5 | Đấu nối cáp vào phiên, bảng, loại cáp nguồn (2 đôi/1 tủ) | Chương V, E-HSMT | 6 | đôi đầu dây |
6 | Đấu nối cáp vào phiên, bảng, loại dây đất (1 đôi/1 tủ) | Chương V, E-HSMT | 3 | đôi đầu dây |
7 | Lắp máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, loại 60x40mm | Chương V, E-HSMT | 12 | m |
8 | Lắp đặt máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, loại 20x10mm | Chương V, E-HSMT | 9 | m |
9 | Lắp đặt ống nhựa nổi trên sàn bảo hộ dây dẫn, loại ống uPVC 42 | Chương V, E-HSMT | 3 | m |
10 | Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp, loại 2 công tắc, 1 ổ cắm | Chương V, E-HSMT | 3 | bộ |
11 | Lắp đặt đèn bóng tròn LED 30W trên tường | Chương V, E-HSMT | 6 | bộ |
12 | Lắp đặt dây dẫn đơn, loại 1x0,75mm2 | Chương V, E-HSMT | 36 | m |
13 | Lắp đặt dây dẫn đơn, loại 1x2,5mm2 | Chương V, E-HSMT | 15 | m |
14 | Lắp đặt vỏ tủ thiết bị thế hệ mới, loại tủ có sẵn ngăn chức năng: Tủ trạm Outdoor | Chương V, E-HSMT | 3 | tủ |
15 | Lắp đặt tủ ắc qui kín, loại ắc qui | Chương V, E-HSMT | 6 | bình |
16 | Lắp đặt cáp nguồn treo, tiết diện dây dẫn S | Chương V, E-HSMT | 19,7 | 10m |
17 | Bình chữa cháy CO2 - 5kg chất | Chương V, E-HSMT | 3 | bình |
18 | Đóng trực tiếp điện cực chiều dài | Chương V, E-HSMT | 12 | điện cực |
19 | Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết | Chương V, E-HSMT | 33 | m |
20 | Kéo, rải cáp dẫn đất dọc theo tường hoặc trên sàn nhà, loại cáp nhôm bọc PVC 1x70mm2 | Chương V, E-HSMT | 54 | m |
21 | Lắp đặt ống nhựa nổi bảo hộ dây dẫn lên tủ outdoor, loại ống uPVC 49 | Chương V, E-HSMT | 12 | m |
22 | Lắp đặt ống nhựa nổi bảo hộ dây dẫn lên cột anten, loại ống uPVC 27 (vận dụng) | Chương V, E-HSMT | 9 | m |
23 | Nối điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng bộ kẹp tiếp đất | Chương V, E-HSMT | 18 | điện cực |
24 | Ép đầu cốt dây đất, đường kính dây cáp | Chương V, E-HSMT | 2,8 | 10 cái |
25 | Đấu nối cáp vào phiên, bảng, loại dây đất (2 đôi/1 trạm) | Chương V, E-HSMT | 14 | đôi đầu dây |
26 | Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất | Chương V, E-HSMT | 3 | cái |
27 | Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất công tác theo thực tế thi công | Chương V, E-HSMT | 7 | hệ thống |
28 | Đào rãnh đường ống, đường cáp bằng thủ công | Chương V, E-HSMT | 16,17 | công/m3 |
29 | Đắp đất nền móng công trình | Chương V, E-HSMT | 16,17 | công/m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy điện thoại liên lạc quang | Thiết bị do nhà thầu sở hữu hoặc đi thuê phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu; trường hợp đi thuê phải có hợp đồng với bên cho thuê kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê.- Các máy móc thi công phải còn hoạt động tốt ,đáp ứng nhu cầu công việc | 1 |
2 | Máy đo cáp quang | Thiết bị do nhà thầu sở hữu hoặc đi thuê phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu; trường hợp đi thuê phải có hợp đồng với bên cho thuê kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
3 | Máy đo cáp quang OTDR | Thiết bị do nhà thầu sở hữu hoặc đi thuê phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu; trường hợp đi thuê phải có hợp đồng với bên cho thuê kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
4 | Máy đo công suất quang | Thiết bị do nhà thầu sở hữu hoặc đi thuê phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu; trường hợp đi thuê phải có hợp đồng với bên cho thuê kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
5 | Máy hàn cáp sợi quang | Thiết bị do nhà thầu sở hữu hoặc đi thuê phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu; trường hợp đi thuê phải có hợp đồng với bên cho thuê kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
6 | Đồng hồ vạn năng | Thiết bị do nhà thầu sở hữu hoặc đi thuê phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu; trường hợp đi thuê phải có hợp đồng với bên cho thuê kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
7 | Máy cắt kim loại cầm tay 5kW | Thiết bị do nhà thầu sở hữu hoặc đi thuê phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu; trường hợp đi thuê phải có hợp đồng với bên cho thuê kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
8 | Máy đo điện trở tiếp đất | Thiết bị do nhà thầu sở hữu hoặc đi thuê phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu; trường hợp đi thuê phải có hợp đồng với bên cho thuê kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
9 | Máy ép thủy lực | Thiết bị do nhà thầu sở hữu hoặc đi thuê phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu; trường hợp đi thuê phải có hợp đồng với bên cho thuê kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
10 | Máy khoan 1 kw | Thiết bị do nhà thầu sở hữu hoặc đi thuê phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu; trường hợp đi thuê phải có hợp đồng với bên cho thuê kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
11 | Máy khoan 1,5kW | Thiết bị do nhà thầu sở hữu hoặc đi thuê phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu; trường hợp đi thuê phải có hợp đồng với bên cho thuê kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
12 | Máy khoan cầm tay | Thiết bị do nhà thầu sở hữu hoặc đi thuê phải chứng minh bằng hóa đơn chứng từ của việc mua bán, đăng ký nếu nhà thầu sở hữu; trường hợp đi thuê phải có hợp đồng với bên cho thuê kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp 24FO | 55,5 | km cáp | Chương V, E-HSMT | ||
2 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp 24FO | 32 | bộ ODF | Chương V, E-HSMT | ||
3 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp 24FO | 6 | bộ MS | Chương V, E-HSMT | ||
4 | Lắp phụ kiện treo cáp trên tuyến vào cột điện lực | 1.264 | cột | Chương V, E-HSMT | ||
5 | Chôn các điện cực tiếp đất, đóng trực tiếp điện cực chiều dài 1,5m xuống đất, kích thước điện cực 50x50x5 | 40 | điện cực | Chương V, E-HSMT | ||
6 | Lắp đặt dây đất cho cáp quang trên tuyến cột | 40 | bộ | Chương V, E-HSMT | ||
7 | Lắp dựng cột bê tông tròn đơn loại 7,5m, không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ công | 34 | cột | Chương V, E-HSMT | ||
8 | Lắp dựng đà cản cột bê tông đơn | 34 | cột | Chương V, E-HSMT | ||
9 | Sơn đánh số tuyến cột treo cáp | 34 | cột | Chương V, E-HSMT | ||
10 | Đào móng cột bằng thủ công 1m, cấp đất III | 18,7 | công/m3 | Chương V, E-HSMT | ||
11 | Đào rãnh đường ống, đường cáp bằng thủ công | 2,52 | công/m3 | Chương V, E-HSMT | ||
12 | Đắp đất nền móng công trình | 21,22 | công/m3 | Chương V, E-HSMT | ||
13 | Vận chuyển thủ công cột bê tông, đà cản có cự ly vận chuyển | 16,422 | tấn | Chương V, E-HSMT | ||
14 | Vận chuyển thủ công cáp quang có cự ly vận chuyển | 11,1 | tấn | Chương V, E-HSMT | ||
15 | Cáp quang treo phi kim loại 24FO | 55.500 | m | Chương V, E-HSMT | ||
16 | Măng xông 24FO | 6 | bộ | Chương V, E-HSMT | ||
17 | ODF 24FO lắp rack 19" | 26 | bộ | Chương V, E-HSMT | ||
18 | ODF 48FO lắp rack 19" | 3 | bộ | Chương V, E-HSMT | ||
19 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp 24FO | 23,05 | km cáp | Chương V, E-HSMT | ||
20 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp 24FO | 8 | bộ ODF | Chương V, E-HSMT | ||
21 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp 24FO | 7 | bộ MS | Chương V, E-HSMT | ||
22 | Lắp phụ kiện treo cáp trên tuyến vào cột điện lực | 524 | cột | Chương V, E-HSMT | ||
23 | Chôn các điện cực tiếp đất, đóng trực tiếp điện cực chiều dài 1,5m xuống đất, kích thước điện cực 50x50x5 | 19 | điện cực | Chương V, E-HSMT | ||
24 | Lắp đặt dây đất cho cáp quang trên tuyến cột | 19 | bộ | Chương V, E-HSMT | ||
25 | Lắp dựng cột bê tông tròn đơn loại 7,5m, không trang bị thu lôi, lắp dựng bằng thủ công | 15 | cột | Chương V, E-HSMT | ||
26 | Lắp dựng đà cản cột bê tông đơn | 15 | cột | Chương V, E-HSMT | ||
27 | Sơn đánh số tuyến cột treo cáp | 15 | cột | Chương V, E-HSMT | ||
28 | Đào móng cột bằng thủ công 1m, cấp đất III | 8,25 | công/m3 | Chương V, E-HSMT | ||
29 | Đào rãnh đường ống, đường cáp bằng thủ công | 1,197 | công/m3 | Chương V, E-HSMT | ||
30 | Đắp đất nền móng công trình | 9,447 | công/m3 | Chương V, E-HSMT | ||
31 | Vận chuyển thủ công cột bê tông, đà cản có cự ly vận chuyển | 7,245 | tấn | Chương V, E-HSMT | ||
32 | Vận chuyển thủ công cáp quang có cự ly vận chuyển | 4,61 | tấn | Chương V, E-HSMT | ||
33 | Cáp quang treo phi kim loại 24FO | 23.050 | m | Chương V, E-HSMT | ||
34 | Măng xông 24FO | 7 | bộ | Chương V, E-HSMT | ||
35 | ODF 24FO lắp rack 19" | 5 | bộ | Chương V, E-HSMT | ||
36 | ODF 48FO lắp rack 19" | 1 | bộ | Chương V, E-HSMT | ||
37 | Lắp đặt tủ phân phối nguồn AC, công suất tủ | 14 | tủ | Chương V, E-HSMT | ||
38 | Lắp đặt cáp nguồn trong máng nối trên cầu cáp, tiết diện dây dẫn S = 16mm2 | 18,2 | 10m | Chương V, E-HSMT | ||
39 | Lắp đặt dây đất trong máng nối trên cầu cáp, tiết diện dây dẫn S = 16mm2 | 8,4 | 10m | Chương V, E-HSMT | ||
40 | Ép đầu cốt dây đất, đường kính dây cáp | 2,8 | 10 cái | Chương V, E-HSMT | ||
41 | Đấu nối cáp vào phiên, bảng, loại cáp nguồn (2 đôi/1 tủ) | 28 | đôi đầu dây | Chương V, E-HSMT | ||
42 | Đấu nối cáp vào phiên, bảng, loại dây đất (1 đôi/1 tủ) | 14 | đôi đầu dây | Chương V, E-HSMT | ||
43 | Lắp máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, loại 60x40mm | 28 | m | Chương V, E-HSMT | ||
44 | Lắp đặt máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, loại 20x10mm | 21 | m | Chương V, E-HSMT | ||
45 | Lắp đặt ống nhựa nổi trên sàn bảo hộ dây dẫn, loại ống uPVC 42 | 7 | m | Chương V, E-HSMT | ||
46 | Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp, loại 2 công tắc, 1 ổ cắm | 14 | bộ | Chương V, E-HSMT | ||
47 | Lắp đặt đèn bóng tròn LED 30W trên tường | 28 | bộ | Chương V, E-HSMT | ||
48 | Lắp đặt dây dẫn đơn, loại 1x0,75mm2 | 84 | m | Chương V, E-HSMT | ||
49 | Lắp đặt dây dẫn đơn, loại 1x2,5mm2 | 35 | m | Chương V, E-HSMT | ||
50 | Lắp đặt vỏ tủ thiết bị thế hệ mới, loại tủ có sẵn ngăn chức năng: Tủ trạm Outdoor | 14 | tủ | Chương V, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN - XÂY DỰNG KIẾN ĐẠT như sau:
- Có quan hệ với 8 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,22 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 7.300.454.253 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.935.342.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,00%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hi vọng giống như một gia đình, không có nó bạn sẽ cảm thấy cuộc sống nhạt nhẽo; có nó rồi bạn lại thấy ngày nào cũng phải khổ sở vì nó là một phiền phức. "
Mark Twain (Mỹ)
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn - Xây dựng Kiến Đạt đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn - Xây dựng Kiến Đạt đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.